06/04/2024 15:12

Yêu cầu kỹ thuật của gạo thơm trắng theo TCVN 11889:2017

Yêu cầu kỹ thuật của  gạo thơm trắng theo TCVN 11889:2017

Cho tôi hỏi yêu cầu kỹ thuật của gạo thơm trắng theo TCVN 11889:2017 là gì, mong nhận được câu trả lời của Ban biên tập. Chị Như Quỳnh (Long An).

1. Gạo thơm trắng là gì?

Gạo thơm trắng là loại gạo trắng (gạo xát) có hương thơm tự nhiên đặc trưng phụ thuộc vào giống lúa và thời gian bảo quản.

2. Yêu cầu kỹ thuật gạo thơm trắng theo TCVN 11889:2017

Yêu cầu kỹ thuật gạo thơm trắng được quy định tại TCVN 11889:2017 như sau:

Yêu cầu về cảm quan của gạo thơm trắng:

- Về màu sắc: Màu trắng đặc trưng cho từng giống.

- Về Mùi, vị: Mùi thơm tự nhiên đặc trưng cho từng giống và không có mùi, vị lạ.

- Gạo thơm trắng không được có côn trùng sống nhìn thấy bằng mắt thường.

Các chỉ tiêu chất lượng của gạo thơm trắng

Gạo thơm trắng được phân thành các hạng chất lượng gồm: 100%, 5%, 10 % và 15 %.

Thông tin chi tiết về các chỉ tiêu chất lượng của gạo thơm trắng được quy định tải bảng dưới đây:

Nhóm gạo

Hạng gạo

Tỷ lệ hạt theo chiều dài, % khối lượng

Thành phần của hạt,
% khối lượng

Các loại hạt khác,
% khối lượng, không lớn hơn

Tạp chất,
% khối lượng, không lớn hơn

Thóc lẫn, số hạt/kg, không lớn hơn

Độ ẩm,
% khối lượng, không lớn hơn

Mức xát

Hạt rất dài, L > 7,0 mm

Hạt ngắn, L < 6,0 mm

Hạt nguyên

Tấm

Tấm nhỏ

Hạt đỏ + hạt sọc đỏ + hạt xát dối

Hạt vàng

Hạt bạc phấn

Hạt bị hư hỏng

Hạt xanh non

Hạt lẫn loại

Gạo hạt dài

100 %

≥ 10

≤ 10

≥ 60,0

≤ 2 a

< 0,1

0

0,2

3,0

0,25

0

8,0

0,05

2,0

14,0

Rất kỹ

5%

≥ 5

≤ 10

≥ 60,0

≤ 7 b

< 0,1

1,0

0,25

5,0

0,5

0,1

10,0

0,1

3,0

14,0

Rất kỹ

10%

≥ 5

≤ 15

≥ 55,0

≤ 12 c

< 0,3

2,0

0,5

6,0

1,0

0,2

10,0

0,1

5,0

14,0

Xát kỹ

15%

-

≤ 15

≥ 55,0

≤17 d

< 0,5

3,0

0,5

7,0

1,0

0,2

10,0

0,2

5,0

14,0

Xát kỹ

Gạo ht ngắn

100 %

-

> 75

≥ 60,0

≤ 2 a

< 0,1

0

0,2

3,0

0,25

0

8,0

0,05

2,0

14,0

Rất kỹ

5 %

-

> 75

≥ 60,0

≤ 7 b

< 0,1

1,0

0,25

5,0

0,5

0,1

10,0

0,1

3,0

14,0

Rất kỹ

10 %

-

> 70

≥ 55,0

≤ 12 c

< 0,3

2,0

0,5

6,0

1,0

0,2

10,0

0,1

5,0

14,0

Xát kỹ

15%

-

> 70

≥ 55,0

≤ 17 d

< 0,5

3,0

0,5

7,0

1,0

0,2

10,0

0,2

5,0

14,0

Xát kỹ

a Chiều dài tấm từ 0,5 L đến 0,8 L (L là chiều dài trung bình của hạt gạo);

b Chiều dài tấm từ 0,35 L đến 0,75 L;

c Chiều dài tấm từ 0,35 L đến 0,7 L;

d Chiều dài tấm từ 0,35 L đến 0,65 L.

Bảng: Chỉ tiêu chất lượng của gạo thơm trắng

3. Yêu cầu về an toàn thực phẩm của gạo thơm trắng

Theo TCVN 11889:2017 thì yêu cầu về an toàn thưc phẩm của gạo thơm trắng được quy định như sau:

- Yêu cầu về phụ gia thực phẩm

Gạo thơm trắng được sử dụng các phụ gia thực phẩm theo Thông tư 27/2012/TT-BYTThông tư 08/2015/TT-BYT (Hết hiệu lực, được thay thế bởi Thông tư 24/2019/TT-BYT).

- Yêu cầu về thuốc bảo vệ thực vật

Gạo thơm trắng không được có dư lượng thuốc bảo vệ thực vật cấm sử dụng theo Thông tư 03/2016/TT-BNNPTNTThông tư 06/2017/TT-BNNPTNT (Hết hiệu lực, được thay thế bởi Thông tư 09/2023/TT-BNNPTNT).

Đồng thời, mức giới hạn tối đa dư lượng thuốc bảo vệ thực vật cho phép có trong gạo thơm trắng được quy định tại Thông tư 50/2016/TT-BYT.

- Yêu cầu về hàm lượng kim loại nặng

Hàm lượng tối đa kim loại nặng có trong gạo thơm trắng được quy định như sau:

+ Hàm lượng cadimi: Mức tối đa của hàm lượng cadimi, mg/kg có trong gạo thơm trắng là 0,4mg/kg;

+ Hàm lượng asen: Mức tối đa của hàm lượng asen có trong gạo thơm trắng là 1,0mg/kg;

+ Hàm lượng chì: Mức tối đa của hàm lượng chì có trong gạo thơm trắng là 0,2mg/kg;

- Yêu cầu về lượng độc tố vi nấm có trong gạo thơm trắng

Hàm lượng tối đa độc tố vi nấm có trong gạo thơm trắng được quy định như sau:

+ Hàm lượng aflatoxin B1 có mức tối đa là 5μg/kg;

+ Hàm lượng aflatoxin tổng số, μg/kg có mức tối đa là 10μg/kg.

Trân trọng!

Đỗ Minh Hiếu
761

Đây là nội dung tóm tắt, thông báo văn bản mới dành cho khách hàng của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Nếu quý khách còn vướng mắc vui lòng gửi về Email: [email protected]