1. Những đối tượng nào phải nộp thuế thu nhập cá nhân năm 2024?
Theo quy định tại khoản 1 Điều 2 Luật thuế thu nhập cá nhân 2007 về đối tượng nộp thuế thu nhập cá nhân như sau:
Đối tượng nộp thuế thu nhập cá nhân là cá nhân cư trú có thu nhập chịu thuế quy định tại Điều 3 Luật thuế thu nhập cá nhân 2007 phát sinh trong và ngoài lãnh thổ Việt Nam và cá nhân không cư trú có thu nhập chịu thuế quy định tại Điều 3 Luật thuế thu nhập cá nhân 2007 phát sinh trong lãnh thổ Việt Nam.
Trong đó:
- Cá nhân cư trú là người đáp ứng một trong các điều kiện sau đây:
+ Có mặt tại Việt Nam từ 183 ngày trở lên tính trong một năm dương lịch hoặc tính theo 12 tháng liên tục kể từ ngày đầu tiên có mặt tại Việt Nam;
+ Có nơi ở thường xuyên tại Việt Nam, bao gồm có nơi ở đăng ký thường trú hoặc có nhà thuê để ở tại Việt Nam theo hợp đồng thuê có thời hạn.
- Cá nhân không cư trú là người không đáp ứng điều kiện quy định tại khoản 2 Điều 2 Luật thuế thu nhập cá nhân 2007.
Như vậy, đối tượng nộp thuế bao gồm cá nhân cư trú có thu nhập chịu thuế trong và ngoài Việt Nam; cá nhân không cư trú có thu nhập chịu thuế theo quy định pháp luật.
Dưới đây là tổng hợp những mẫu biểu hồ sơ khai thuế thu nhập cá nhân mới nhất năm 2024 theo Thông tư 80/2021/TT-BTC:
01/XSBHĐC | Tờ khai thuế thu nhập cá nhân (áp dụng đối với doanh nghiệp xổ số, bảo hiểm, bán hàng đa cấp trả tiền hoa hồng cho cá nhân trực tiếp ký hợp đồng làm đại lý bán đúng giá; doanh nghiệp bảo hiểm trả phí tích lũy bảo hiểm nhân thọ, bảo hiểm không bắt buộc khác) | |
01-1/BK-XSBHĐC | Phụ lục bảng kê chi tiết cá nhân có phát sinh doanh thu từ hoạt động đại lý xổ số, bảo hiểm, bán hàng đa cấp (kê khai vào hồ sơ khai thuế của tháng/quý cuối cùng trong năm tính thuế) | |
02/KK-TNCN | Tờ khai thuế thu nhập cá nhân (áp dụng đối với cá nhân cư trú và cá nhân không cư trú có thu nhập từ tiền lương, tiền công khai thuế trực tiếp với cơ quan thuế) | |
02/QTT-TNCN | Tờ khai quyết toán thuế thu nhập cá nhân (áp dụng đối với cá nhân có thu nhập từ tiền lương, tiền công) | |
02-1/BK-QTT-TNCN | Phụ lục bảng kê giảm trừ gia cảnh cho người phụ thuộc | |
03/BĐS-TNCN | Tờ khai thuế thu nhập cá nhân (áp dụng đối với cá nhân có thu nhập từ chuyển nhượng bất động sản; thu nhập từ nhận thừa kế, quà tặng là bất động sản) | |
04/CNV-TNCN | Tờ khai thuế thu nhập cá nhân (áp dụng đối với cá nhân có thu nhập từ chuyển nhượng vốn góp, cá nhân chuyển nhượng chứng khoán khai trực tiếp với cơ quan thuế và tổ chức, cá nhân khai thuế thay, nộp thuế thay cho cá nhân) | |
04-1/CNV-TNCN | Phụ lục bảng kê chi tiết cá nhân chuyển nhượng vốn (áp dụng đối với tổ chức khai thuế thay, nộp thuế thay cho nhiều cá nhân) | |
04/ĐTV-TNCN | Tờ khai thuế thu nhập cá nhân (áp dụng đối với cá nhân nhận cổ tức bằng chứng khoán, lợi tức ghi tăng vốn, chứng khoán thưởng cho cổ đông hiện hữu khi chuyển nhượng và tổ chức, cá nhân khai thuế thay, nộp thuế thay cho cá nhân) | |
04-1/ĐTV-TNCN | Phụ lục bảng kê chi tiết (áp dụng đối với tổ chức khai thuế thay, nộp thuế thay cho nhiều cá nhân) | |
04/NNG-TNCN | Tờ khai thuế thu nhập cá nhân (áp dụng đối với cá nhân không cư trú có thu nhập từ kinh doanh, cá nhân có thu nhập từ đầu tư vốn, bản quyền, nhượng quyền thương mại, trúng thưởng được trả từ nước ngoài) | |
04/TKQT-TNCN | Tờ khai thuế thu nhập cá nhân (áp dụng đối với cá nhân nhận thừa kế, quà tặng không phải là bất động sản) | |
05/KK-TNCN | Tờ khai thuế thu nhập cá nhân (áp dụng đối với tổ chức, cá nhân trả các khoản thu nhập từ tiền lương, tiền công) | |
05-1/PBT-KK-TNCN | Phụ lục bảng xác định số thuế thu nhập cá nhân phải nộp đối với thu nhập từ tiền lương, tiền công và trúng thưởng | |
05/QTT-TNCN | Tờ khai quyết toán thuế thu nhập cá nhân (áp dụng đối với tổ chức, cá nhân trả thu nhập chịu thuế từ tiền lương, tiền công) | |
05-1/BK-QTT-TNCN | Phụ lục bảng kê chi tiết cá nhân thuộc diện tính thuế theo biểu luỹ tiến từng phần | |
05-2/BK-QTT-TNCN | Phụ lục bảng kê chi tiết cá nhân thuộc diện tính thuế theo thuế suất toàn phần | |
05-3/BK-QTT-TNCN | Phụ lục bảng kê chi tiết người phụ thuộc giảm trừ gia cảnh | |
06/TNCN | Tờ khai thuế thu nhập cá nhân (áp dụng đối với tổ chức, cá nhân trả thu nhập khấu trừ thuế đối với thu nhập từ đầu tư vốn, từ chuyển nhượng chứng khoán, từ bản quyền, từ nhượng quyền thương mại, từ trúng thưởng của cá nhân cư trú và cá nhân không cư trú; từ kinh doanh của cá nhân không cư trú; tổ chức, cá nhân nhận chuyển nhượng vốn của cá nhân không cư trú) | |
06-1/BK-TNCN | Phụ lục bảng kê chi tiết cá nhân có thu nhập trong năm tính thuế (kê khai vào hồ sơ khai thuế của tháng/quý cuối cùng trong năm tính thuế) | |
07/ĐK-NPT-TNCN | Bản đăng ký người phụ thuộc | |
07/XN-NPT-TNCN | Phụ lục bảng kê khai về người phải trực tiếp nuôi dưỡng | |
07/THĐK-NPT-TNCN | Phụ lục bảng tổng hợp đăng ký người phụ thuộc cho người giảm trừ gia cảnh (áp dụng đối với tổ chức, cá nhân trả thu nhập thực hiện đăng ký giảm trừ người phụ thuộc cho người lao động) | |
08/UQ-QTT-TNCN | Giấy uỷ quyền quyết toán thuế thu nhập cá nhân | |
08/CK-TNCN | Bản cam kết |
Trân trọng!