26/11/2024 17:39

Toàn bộ đáp án Cuộc thi chăm sóc mắt và phòng chống suy giảm thị lực ở học sinh năm 2024 cấp THCS

Toàn bộ đáp án Cuộc thi chăm sóc mắt và phòng chống suy giảm thị lực ở học sinh năm 2024 cấp THCS

Bài viết sau đây sẽ cung cấp đáp án tham khảo của Cuộc thi chăm sóc mắt và phòng chống suy giảm thị lực ở học sinh năm 2024 cấp THCS .

1. Đáp án Cuộc thi chăm sóc mắt và phòng chống suy giảm thị lực ở học sinh năm 2024 cấp THCS 

Cuộc thi chăm sóc mắt và phòng chống suy giảm thị lực ở học sinh năm 2024 dành cho đối tượng là học sinh các trường Tiểu học và Trung học Cơ sở trên toàn quốc (kể cả các trường ngoài công lập) trong năm học 2024-2025.

Link tham gia cuộc thi: http://matsanghochay.moet.gov.vn

Cuộc thi diễn ra từ 00h00 ngày 25/11/2024 đến 23h59 ngày 15/12/2024.

Dưới đây là đáp án Cuộc thi chăm sóc mắt và phòng chống suy giảm thị lực ở học sinh 2024 cấp THCS:

Bộ đề 1:

Câu hỏi 1: Dây thần kinh thị giác và hoàng điểm là bộ phận thuộc?

A. Cấu tạo bên ngoài của mắt

B. Cấu tạo bên trong của mắt

C. Cấu tạo bên ngoài và bên trong của mắt

D. Không thuộc cấu tạo của mắt

Câu hỏi 2: Thời gian khám mắt định kỳ đối với học sinh có tật khúc xạ là?

A. 1 tháng/lần

B. 6 tháng/lần

C. 1 năm/lần

D. Tất cả đều sai

Câu hỏi 3: Mắt chính thị là mắt?

A. Ảnh của vật rơi phía trước võng mạc cho thấy hình ảnh rõ ràng, sắc nét

B. Ảnh của vật rơi đúng trên võng mạc cho thấy hình ảnh rõ ràng, sắc nét

C. Ảnh của vật rơi phía sau võng mạc cho thấy hình ảnh rõ ràng, sắc nét

D. Ảnh của vật rơi trên thủy tinh thể cho thấy hình ảnh rõ ràng, sắc nét

Câu hỏi 4: Thị lực là?

A. Là sức đọc của mắt

B. Là sức nhìn của mắt

C. Là khả năng hội tụ của mắt

D. Tất cả đều đúng

Câu hỏi 5: Trong bệnh lý viễn thị là ảnh của vật hội tụ?

A. Trên võng mạc

B. Sau võng mạc

C. Trên thủy tinh thể

D. Trước võng mạc

Câu hỏi 6: Biểu hiện chính của tật loạn thị là?

A. Nhìn hình bị méo

B. Nhìn hình bị mờ

C. Tất cả đều đúng

D. Tất cả đều sai

Câu hỏi 7: Nguyên nhân gây lác mắt

A. Liệt thần kinh, tổn thương ở não

B. Bệnh lý mạch máu

C. Chấn thương tại mắt

D. Tất cả đều đúng

Câu hỏi 8: Hình ảnh sau đây gợi ý bệnh lý gì?

A. Viêm kết mạc (Đau mắt đỏ)

B. Chắp/lẹo

C. Sụp mi

D. Đục thủy tinh thể

Câu hỏi 9: Khi chấn thương gây bầm máu mi mắt, sưng phù, tụ máu quanh hốc mắt chúng ta nên làm gì để sơ cứu?

A. Chườm ấm

B. Chườm lạnh

C. Chườm thuốc

D. Không xử trí

Câu hỏi 10: Theo Báo cáo của tổ chức Y tế Thế giới(WHO), tỷ lệ phụ nữ và trẻ em gái bị mù và suy giảm thị lực?

A. Chiếm khoảng 48%

B. Chiếm khoảng 52%

C. Chiếm khoảng 55%

D. Chiếm khoảng 60%

Câu hỏi 11: Theo Báo cáo của tổ chức Y tế Thế giới (WHO), Châu lục có số người bị mù cao nhất là?

A. Châu Á

B. Châu Mỹ

C. Châu Âu

D. Châu Phi

Câu hỏi 12: Chức năng của củng mạc là?

A. Bảo vệ và duy trì hình dạng của nhãn cầu

B. Nuôi dưỡng giác mạc và điều hòa áp lực trong mắt

C. Hội tụ ánh sáng và tham gia quá trình điều tiết của mắt

D. Nuôi dưỡng giác mạc và điều hòa áp lực trong mắt

Câu hỏi 13: Nối bộ phận của mắt tại cột A tương ứng với chức năng tại cột B?

A. a-1, b-2, c-3

B. a-2, b-1, c-3

C. a-3, b-1, c-2

D. a-3, b-2, c-1

Câu hỏi 14: Để phòng ngừa tật khúc xạ và các bệnh về mắt giúp chúng ta có đôi mắt sáng và khoẻ mạnh, cần tránh?

A. Đọc sách, học bài, làm việc với máy tính, xem tivi ở khoảng cách gần và liên tục trong thời gian dài

B. Kiểm tra, đo thị lực mắt tối thiểu 01 lần/năm

C. Ngồi học thẳng lưng, ngay ngắn, không cúi mặt sát xuống bàn, khoảng cách từ mắt đến vở là 30 - 35cm

D. Vệ sinh cá nhân sạch sẽ, sử dụng khăn mặt riêng, rửa mắt bằng nước sạch, rửa tay bằng xà phòng, không nên dùng tay bẩn dụi vào mắt…

Câu hỏi 15: Cận thị là tật khúc xạ với đặc điểm?

A. Mắt chỉ có khả năng nhìn gần

B. Mắt chỉ có khả năng nhìn xa

C. Mắt có khả năng nhìn rõ ở bất kì khoảng cách nào

D. Mắt không có khả năng nhìn

Câu hỏi 16: Mắt không có tật là mắt?

A. Khi không điều tiết, có tiêu điểm nằm trên võng mạc

B. Khi điều tiết, có tiêu điểm nằm trên võng mạc

C. Khi không điều tiết, có tiêu điểm nằm trước võng mạc

D. Khi điều tiết, có tiêu điểm nằm trước võng mạc

Câu hỏi 17: Trong các dấu hiệu sau, có bao nhiêu dấu hiệu cho biết thị lực của mắt ở trạng thái bình thường?

A. 2

B. 3

C. 4

D. 5

Câu hỏi 18: Trong các nhận định sau, nhận định nào là sai?

A. 1

B. 2

C. 3

D. 4

Câu hỏi 19: Bệnh về mắt có thể lây nhiễm là?

A. Cận thị

B. Đau mắt đỏ

C. Đục thủy tinh thể

D. Thoái hóa điểm vàng

Câu hỏi 20: Triệu chứng phổ biến của viêm kết mạc do vi khuẩn là?

A. Đỏ mắt, ngứa và chảy mủ

B. Ứ đọng dịch trong mắt gây đau đớn nghiêm trọng

C. Khô mắt

D. Chảy nước mắt nhiều

Câu hỏi 21: Trong các hoạt động sau, những hoạt động nào sau đây không gây ra lây nhiễm các bệnh về mắt?

A. 1, 2, 3

B. 2, 3, 4

C. 1, 3, 4

D. 1, 2, 4

Câu hỏi 22: Những hoạt động nào sau đây cần thực hiện để phòng tránh bệnh đau mắt đỏ?

A. 1, 2, 3, 4

B. 2, 3, 5

C. 1, 3

D. 2, 3

Câu hỏi 23: Bệnh lí viêm kết mạc do tác nhân nào gây ra?

A. Vi khuẩn E. coli

B. Virus adenovirus

C. Thiếu vitamin A

D. Cầu mắt ngắn

Câu hỏi 24: Trong các nhận định sau, số lượng nhận định đúng đối với người đau mắt đỏ cần thực hiện để không lây nhiễm cho những người xung quanh?

A. 3

B. 2

C. 1

D. 4

Câu hỏi 25: Một học sinh đi bơi ở hồ bơi về bị đỏ mắt, đau, ngứa và chảy mủ dính hai mí mắt. Trong các nhận định dưới đây, những nhận định học sinh đó cần thực hiện để giảm triệu chứng khó chịu?

A. 1, 2, 4

B. 1, 2, 3

C. 1, 4, 5

D. 3, 4, 5

Câu hỏi 26: Bệnh lý của mắt tương ứng với hình ảnh dưới đây là?

A. Mắt lác

B. Đục thủy tinh thể

C. Đau mắt đỏ

D. Dị ứng mắt

Câu hỏi 27: Nối nội dung bệnh lý tại cột A tương ứng với nguyên nhân gây bệnh tại cột B?

A. a-2, b-4, c-1

B. a-3, b-1, c-2

C. a-1, b-2, c-3

D. a-2, b-1, c-3

Câu hỏi 28: Một người phụ nữ 28 tuổi mang thai đứa con đầu lòng, khi đi khám thai định kỳ thì phát hiện người mẹ bị nhiễm virus Rubella. Đứa trẻ sinh ra có thể mắc bệnh lý gì về mắt?

A. 1,2

B. 2, 3

C. 3, 4

D. 1, 4

Câu hỏi 29: Trong các tác nhân dưới đây, số lượng tác nhân không gây ra các bệnh về mắt?

A. 1

B. 2

C. 3

D. 4

Câu hỏi 30: Để điều chỉnh kính cho người cận thị thì sử dụng loại kính nào?

A. Kính cầu lồi (kính hội tụ +)

B. Kính cầu lõm (kính phân kỳ -)

C. Kính trụ

D. Kính hai tròng

Bộ đề 2:

Câu hỏi 1: Cấu tạo nào sau đây thuộc về mắt?

A. Giác mạc

B. Võng mạc

C. A và B đều đúng

D. A và B đều sai

Câu hỏi 2: Thời gian khám mắt định kỳ đối với học sinh là?

A. 2 năm / lần

B. 5 năm/ lần

C. 1 năm/ lần

D. 3 tháng/ lần

Câu hỏi 3: Tật khúc xạ phổ biến nhất hiện nay là?

A. Viễn thị

B. Loạn thị

C. Cận thị

D.Tất cả đều đúng

Câu hỏi 4: Hình minh họa dưới đây chỉ loại tật khúc xạ nào?

A. Viễn thị

B. Loạn thị

C. Cận thị

D. Nhược thị

Câu hỏi 5: Biến chứng nặng của bệnh lý đau mắt đỏ?

A. Viêm kết mạc

B. Viêm bờ mi

C. Viêm loét giác mạc

D. Tật khúc xạ

Câu hỏi 6: Có bao nhiêu nhận định đúng trong các nhận định sau?

A. 1

B. 2

C. 3

D. 4

Câu hỏi 7: Trong cấu tạo của mắt, thành phần nào nằm giữa giác mạc và thủy tinh thể

A. Võng mạc

B. Thủy dịch

C. Điểm vàng

D. Dịch kính

Câu hỏi 8: Chọn cụm từ thích hợp để điền vào chỗ chấm trong câu sau?

A. Viêm bờ mi, chắp, lẹo

B. Cận thị

C. Đục thủy tinh thể

D. Tăng nhãn áp

Câu hỏi 9: Dấu hiệu đặc trưng của bệnh chắp/lẹo mắt là?

A. Mắt đỏ và chảy nước mắt nhiều

B. Đau nhức và có mủ tại mí mắt

C. Có cục sưng nhỏ không đau dưới mí mắt

D. Khô mắt và ngứa

Câu hỏi 10: Điều gì không nên làm khi bạn bị viêm tuyến bờ mi?

A. Giữ vệ sinh cá nhân, tránh tiếp xúc với khói bụi

B. Dùng tay loại bỏ mụn lẹo trên mí mắt

C. Rửa mắt bằng nước muối sinh lý

D. Sử dụng thuốc theo chỉ dẫn của bác sĩ

Câu hỏi 11: Trong các hoạt động sau, những hoạt động nào sau đây không gây ra lây nhiễm các bệnh về mắt?

A. 1, 2, 3

B. 2, 3, 4

C. 1, 3, 4

D. 1, 2, 4

Câu hỏi 12: Những hoạt động nào sau đây cần thực hiện để phòng tránh bệnh đau mắt đỏ?

A. 1, 2, 3, 4

B. 2, 3, 5

C. 1, 3

D. 2, 3

Câu hỏi 13: Bệnh lí viêm kết mạc do tác nhân nào gây ra?

A. Vi khuẩn E. coli

B. Virus adenovirus

C. Thiếu vitamin A

D. Cầu mắt ngắn

Câu hỏi 14: Trong các nhận định sau, số lượng nhận định đúng đối với người đau mắt đỏ cần thực hiện để không lây nhiễm cho những người xung quanh?

A. 3

B. 2

C. 1

D. 4

Câu hỏi 15: Triệu chứng điển hình của mắt bị đục thủy tinh thể là?

A. Đỏ mắt

B. Mù màu

C. Tiết nhiều dịch

D. Giảm thị lực

Câu hỏi 16: Mắt lác (lé) là tình trạng hai mắt?

A. Mở lớn

B. Nhìn theo hai hướng khác nhau

C. Nhìn theo một hướng

D. có màu đen

Câu hỏi 17: Mắt bị đục thủy tinh thể nếu không được chữa trị kịp thời có thể gây biến chứng nguy hiểm nào?

A. Mù lòa

B. Đau mắt đỏ

C. Viêm giác mạc

D. Nhiễm trùng mắt

Câu hỏi 18: Trong các nhận định dưới đây, có bao nhiêu nhận định đúng về triệu chứng của mắt bị đục thủy tinh thể?

A. 2

B. 3

C. 4

D. 5

Câu hỏi 19: Một người phụ nữ 28 tuổi mang thai đứa con đầu lòng, khi đi khám thai định kỳ thì phát hiện người mẹ bị nhiễm virus Rubella. Đứa trẻ sinh ra có thể mắc bệnh lý gì về mắt?

A. 1, 2

B. 2, 3

C. 3, 4

D. 1, 4

Câu hỏi 20: Trong y học, mổ mắt lác là một trong những giải pháp cần thiết để đưa hai mắt về thẳng trục, phục hồi và tăng cường thị lực. Những đối tượng nào dưới đây có thể được chỉ định mổ?

A. 2, 3

B. 1, 2

C. 3, 4

D. 1, 3

Câu hỏi 21: Trong các tác nhân dưới đây, số lượng tác nhân không gây ra các bệnh về mắt?

A. 1

B. 2

C. 3

D. 4

Câu hỏi 22: Trong các nhận định sau, có bao nhiêu nhận định giúp phòng ngừa các bệnh về mắt?

A. 5

B. 3

C. 4

D. 2

Câu hỏi 23: Vị trí của củng mạc trong mắt là?

A. Lớp vỏ bọc ngoài cùng của nhãn cầu

B. Một màng mỏng trong suốt nằm ngay phía trước lòng đen/màng mạch

C. Một lỗ tròn nhỏ ở giữa mống mắt

D. Bộ phận nằm ở phía trong cùng của mắt

Câu hỏi 24: Bộ phận nào trong nhãn cầu giúp tập trung ánh sáng để tạo hình ảnh?

A. Thủy dịch

B. Mống mắt

C. Thể thủy tinh

D. Võng mạc

Câu hỏi 25: Bộ phận nào của mắt có chức năng hội tụ ánh sáng và tham gia vào quá trình điều tiết để điều chỉnh tầm nhìn gần và xa?

A. Giác mạc

B. Thể thủy tinh

C. Mống mắt

D. Dây thần kinh thị giác

Câu hỏi 26: Một trong những chức năng quan trọng của mi mắt trong việc bảo vệ mắt là?

A. Ngăn chặn không cho nước mắt chảy ra

B. Bảo vệ mắt khỏi ánh sáng quá mạnh

C. Làm sạch mắt bằng cách chớp mắt

D. Giúp điều chỉnh độ sáng cho mắt

Câu hỏi 27: Một trong những tác hại nghiêm trọng của cận thị nặng là?

A. Dễ bị nhiễm trùng mắt

B. Có thể gây biến chứng bong võng mạc, dẫn đến mù lòa

C. Giảm khả năng nhìn vào ban đêm

D. Tăng nhãn áp

Câu hỏi 28: Dấu hiệu ban đầu để phát hiện trẻ bị lé (lác) là?

A. Mắt trẻ không thể nhìn gần

B. Khi pha đèn bi vào mắt, hai ánh phản chiếu không đúng ngay ở giữa lòng đen

C. Trẻ thường nhìn mờ khi nhìn xa

D. Mắt trẻ có màu sắc không đều

Câu hỏi 29: Đeo kính gọng có thể giúp người bị tật khúc xạ như cận thị, viễn thị?

A. Giảm tật khúc xạ hoàn toàn

B. Cải thiện khả năng nhìn rõ các vật thể ở gần hoặc xa

C. Loại bỏ hoàn toàn nhu cầu sử dụng kính

D. Điều trị dứt điểm các tật khúc xạ

Câu hỏi 30: Khi em thấy mắt mình hay mỏi nhức, nhìn mờ, nheo mắt, đau đầu, em nên làm gì?

A. Tăng thời gian xem điện thoại

B. Giảm thời gian đọc sách

C. Rửa mắt thường xuyên

D. Thông báo ngay cho bố mẹ, người thân hoặc thầy cô để được khám mắt kịp thời

Lưu ý: Những đáp án trên chỉ mang tính chất tham khảo!

Nội dung công tác truyền thông nâng cao nhận thức Chương trình sức khỏe học đường đến năm 2026

Tại Quyết định 2616/QĐ-BYT năm 2024, một trong những nhiệm vụ và giải pháp trong công tác trong Chương trình sức khỏe học đường đến năm 2026 là tăng cường công tác truyền thông, giáo dục, nâng cao nhận thức của cán bộ, nhân viên, giáo viên, học sinh về công tác y tế trường học và chăm sóc sức khỏe học sinh, kiến thức phòng, chống bệnh, tật học đường, bệnh không lây nhiễm và sức khỏe tâm thần, dinh dưỡng hợp lý, thực phẩm lành mạnh, an toàn, sơ cấp cứu ban đầu, phòng, chống tai nạn thương tích, phòng chống HIV/AIDS, sức khỏe sinh sản, sức khỏe tình dục cho học sinh, gồm:

- Rà soát, cập nhật, ban hành tài liệu truyền thông phòng, chống bệnh tật học đường, phòng, chống dịch, bệnh trong trường học, sơ cấp cứu ban đầu, phòng, chống tai nạn thương tích, phòng chống HIV/AIDS, tài liệu truyền thông trong dinh dưỡng, an toàn thực phẩm;

- Thực hiện đa dạng hóa các hình thức truyền thông phù hợp với từng đối tượng: truyền thông trên các phương tiện truyền thông đại chúng (phát thanh, truyền hình, báo điện tử, báo in), mạng xã hội (Facebook, Zalo, TikTok, Youtube, Viber, Lotus...), tin nhắn điện thoại, các loại hình truyền thông trên nền tảng Internet, các hình thức truyền tải thông điệp hiệu quả cao như: Infographic, videoclip, audioclip, truyền thông trên cổng thông tin điện tử của Bộ Y tế, Bộ Giáo dục và Đào tạo, cổng thông tin điện tử Chính phủ.

Nguyễn Phạm Hoàng Thuy
167376

Đây là nội dung tóm tắt, thông báo văn bản mới dành cho khách hàng của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Nếu quý khách còn vướng mắc vui lòng gửi về Email: [email protected]