Căn cứ Mục I Phụ lục I Thông tư 12/2021/TT-BXD quy định về nội dung định mức dự toán khảo sát xây dựng như sau:
Định mức dự toán khảo sát xây dựng công trình (sau đây gọi tắt là Định mức dự toán khảo sát xây dựng) quy định mức hao phí về vật liệu, lao động và máy thi công để hoàn thành một đơn vị khối lượng công tác khảo sát xây dựng từ khi chuẩn bị đến khi kết thúc công tác khảo sát theo đúng yêu cầu kỹ thuật, quy trình, quy phạm quy định.
Định mức dự toán khảo sát xây dựng công trình được lập trên cơ sở quy chuẩn, tiêu chuẩn khảo sát xây dựng; yêu cầu quản lý kỹ thuật, thi công, nghiệm thu; mức độ trang bị máy thi công; biện pháp thi công và tiến bộ khoa học kỹ thuật trong khảo sát xây dựng.
Định mức dự toán khảo sát xây dựng công trình bao gồm: mã hiệu, tên công tác, đơn vị tính, thành phần công việc, quy định áp dụng (nếu có) và bảng các hao phí định mức; trong đó:
- Thành phần công việc quy định nội dung các bước công việc từ khi chuẩn bị đến khi hoàn thành công tác khảo sát theo điều kiện kỹ thuật, biện pháp thi công và phạm vi thực hiện công việc.
- Bảng các hao phí định mức gồm:
+ Mức hao phí vật liệu: Là số lượng vật liệu chính, vật liệu khác cần thiết cho việc hoàn thành một đơn vị khối lượng công tác khảo sát xây dựng.
Mức hao phí vật liệu chính được tính bằng số lượng phù hợp với đơn vị tính của vật liệu. Mức hao phí vật liệu khác được tính bằng tỷ lệ % trên chi phí vật liệu chính.
+ Mức hao phí lao động: Là số ngày công lao động của kỹ sư, công nhân trực tiếp cần thiết để hoàn thành một đơn vị khối lượng công tác khảo sát xây dựng từ khi chuẩn bị đến khi kết thúc công tác khảo sát xây dựng. Mức hao phí lao động được tính bằng số ngày công theo cấp bậc của kỹ sư, công nhân. Cấp bậc kỹ sư, công nhân là cấp bậc bình quân của các kỹ sư và công nhân trực tiếp tham gia thực hiện một đơn vị khối lượng công tác khảo sát.
+ Mức hao phí máy thi công: Là số ca sử dụng máy thi công trực tiếp thi công, máy phục vụ cần thiết (nếu có) để hoàn thành một đơn vị khối lượng công tác khảo sát xây dựng. Mức hao phí máy thi công trực tiếp thi công được tính bằng số lượng ca máy sử dụng. Mức hao phí máy phục vụ được tính bằng tỷ lệ % trên chi phí máy thi công trực tiếp thi công.
Bộ trưởng Bộ Xây dựng vừa ban hành Thông tư 09/2024/TT-BXD ngày 30/8/2024 sửa đổi, bổ sung một số định mức Xây dựng ban hành tại Thông tư 12/2021/TT-BXD ngày 31/8/2021.
Theo đó, tại Phục lục I ban hành kèm theo Thông tư 09/2024/TT-BXD sửa đổi, bổ sung định mức dự toán xây dựng công trình như sau:
Phụ lục I. Định mức dự toán xây dựng công trình
Mã hiệu | Công tác xây dựng | Nội dung sửa đổi, bổ sung |
CHƯƠNG II: CÔNG TÁC THI CÔNG ĐẤT, ĐÁ, CÁT | ||
AB.21110 | Đào đất tạo mặt bằng bằng máy đào 0,4m3 | Bổ sung định mức |
AB.21120 | Đào đất tạo mặt bằng bằng máy đào 0,8m3 | -nt- |
AB.24110 | Đào đất để đắp hoặc đổ ra bãi thải, bãi tập kết bằng máy đào 0,4m3 | -nt- |
AB.24120 | Đào đất để đắp hoặc đổ ra bãi thải, bãi tập kết bằng máy đào 0,8m3 | -nt- |
AB.31110 | Đào nền đường bằng máy đào 0,4m3 | -nt- |
AB.41000÷ AB.42000 | Vận chuyển đất bằng ô tô tự đổ 15t | -nt- |
AB.51310 | Phá đá kênh mương, nền đường bằng máy khoan Φ42mm | Sửa đổi nội dung ghi chú |
AB.51900 | Đào đá cấp IV nền đường bằng máy đào | Bổ sung định mức |
AB.53000÷ AB.54000 | Vận chuyển đá sau nổ mìn bằng ôtô tự đổ 15t | -nt- |
AB.56000÷ AB.57000 | Vận chuyển đá hỗn hợp, đá tảng, cục bê tông bằng ôtô tự đổ 15t | -nt- |
AB.61100 | Đắp đất, cát mặt bằng công trình bằng tàu hút 585cv | Sửa đổi tên máy thi công trong bảng định mức |
AB.64000 | Đắp đất nền đường bằng máy lu bánh thép | Bổ sung quy định định mức cho trường hợp đắp đất nền đường độ chặt theo yêu cầu đầm nén cải tiến |
AB.67200 | Đắp đá hỗn hợp nền đường bằng máy lu | Bổ sung định mức |
CHƯƠNG III: CÔNG TÁC THI CÔNG CỌC | ||
Hướng dẫn áp dụng định mức công tác thi công cọc | Sửa đổi, bổ sung nội dung hướng dẫn áp dụng | |
AC.33100÷ AC.33200 | Khoan tạo lỗ bằng phương pháp khoan đập cáp vào đất | Bổ sung định mức |
AC.41110÷ AC.41220 | Thi công cọc xi măng đất sử dụng máy khoan cọc xi măng đất 2 cần | Bổ sung quy định điều chỉnh đối với các cọc có hàm lượng xi măng khác. |
CHƯƠNG IV: CÔNG TÁC THI CÔNG ĐƯỜNG | ||
AD.11200 | Thi công móng cấp phối đá dăm | Sửa đổi và bổ sung định mức |
AD.12300 | Thi công lớp móng cấp phối đá dăm gia cố xi măng - tỷ lệ xi măng 5% | Sửa đổi định mức và bổ sung ghi chú |
AD.13100 | Đắp cấp phối vật liệu tại vị trí chuyển tiếp đầu cầu, đầu cống | Bổ sung định mức |
AD.21110 | Thi công mặt đường đá dăm nước | Sửa đổi định mức AD.21113 và sửa đổi nội dung ghi chú |
AD.23210 | Rải thảm mặt đường bê tông nhựa bán rỗng (loại HHBR25) | Loại bỏ định mức đã ban hành tại Thông tư 12/2021/TT-BXD , bổ sung định mức cho chiều dày 10cm và 12cm |
AD.23220 | Rải thảm mặt đường bê tông nhựa chặt (loại BTNC19) | Sửa đổi định mức |
AD.23230 | Rải thảm mặt đường bê tông nhựa chặt (loại BTNC12,5) | Sửa đổi định mức |
AD.23270 | Rải thảm mặt đường bê tông nhựa chặt (loại BTNC16) | Bổ sung định mức |
AD.24220 | Tưới lớp dính bám, thấm bám mặt đường bằng nhũ tương gốc axít | Sửa đổi tên định mức và bổ sung ghi chú |
AD.25200 | Thi công rãnh xương cá | Sửa đổi định mức và bổ sung ghi chú |
CHƯƠNG VI: CÔNG TÁC THI CÔNG KẾT CẤU BÊ TÔNG | ||
Thuyết minh và hướng dẫn áp dụng | Sửa đổi nội dung hướng dẫn | |
AF.14310 | Bê tông bản mặt cầu, bản quá độ bằng thủ công | Sửa đổi tên định mức |
AF.31310 | Bê tông bản mặt cầu, bản quá độ bằng máy bơm bê tông | -nt- |
AF.52500 | Vận chuyển vữa bê tông đầm lăn bằng ôtô tự đổ | Bổ sung nội dung ghi chú |
AF.60000 | Hướng dẫn áp dụng công tác gia công lắp dựng cốt thép | Bổ sung nội dung hướng dẫn áp dụng định mức cho trường hợp sử dụng cóc nối thép |
AF.69100 | Gia công lắp dựng cốt thép mặt đường, bản mặt cầu, bản quá độ | Sửa đổi tên định mức |
AF.82400 | Ván khuôn mặt đường, bản mặt cầu, bản quá độ | -nt- |
AF.88420 | Lắp dựng, tháo dỡ ván khuôn, hệ treo đỡ ván khuôn dầm đúc hẫng | Sửa đổi tên, thành phần công việc định mức và bổ sung ghi chú |
Phụ lục định mức cấp phối vữa bê tông | Sửa đổi nội dung hướng dẫn cấp phối vữa bê tông chịu uốn | |
CHƯƠNG VII: CÔNG TÁC BÊ TÔNG ĐÚC SẴN | ||
AG.12220 | Bê tông dầm hộp cầu, dầm cầu Super T đổ bằng xe bơm bê tông, cầu chuyển dầm về bãi trữ | Sửa đổi tên định mức |
AG.32610 | Gia công ván khuôn thép dầm cầu Super T | Bổ sung định mức |
AG.32620 | Lắp dựng, tháo dỡ ván khuôn ngoài dầm cầu Super T | -nt- |
AG.32630 | Lắp dựng, tháo dỡ ván khuôn trong dầm cầu Super T | -nt- |
CHƯƠNG X: CÔNG TÁC HOÀN THIỆN | ||
AK.91200 | Sơn kẻ phân tuyến đường | Sửa đổi thành phần công việc và bổ sung ghi chú |
AK.98000 | Thi công lớp đá đệm móng | Bổ sung ghi chú |
CHƯƠNG XI: CÔNG TÁC KHÁC | ||
AL.15100 | Thi công rọ đá | Sửa đổi định mức |
AL.15210 | Thi công rồng đá | -nt- |
AL.16202 | Rải màng HDPE lớp cách ly | Bổ sung định mức |
AL.19200 | Cắt rãnh kháng trượt trên bề mặt đường cất hạ cánh bê tông xi măng (sau khi bê tông đạt cường độ) | -nt- |
AL.19300 | Cắt vát khe co, giãn bê tông xi măng | -nt- |
AL.21100 | Gia công, lắp đặt khe co, khe giãn, khe ngàm liên kết, khe tăng cường đường cất hạ cánh, đường lăn, sân đỗ | Sửa đổi tên định mức và bổ sung ghi chú |
AL.22100 | Cắt khe đường bê tông, đường cất hạ cánh, đường lăn, sân đỗ | Sửa đổi và bổ sung định mức |
AL.23100 | Trám khe đường cất hạ cánh, đường lăn, sân đỗ | Sửa đổi tên định mức và bổ sung ghi chú |
AL.23200 | Trám khe đường bê tông, đường cất hạ cánh, đường lăn, sân đỗ bằng nhựa bitum | Bổ sung định mức |
AL.52500 | Lắp dựng lưới thép gia cố mái đá | Bổ sung ghi chú |
AL.52810 | Gia công lắp dựng lưới thép d4 gia cố hầm | -nt- |
Hướng dẫn áp dụng định mức lắp dựng, tháo dỡ dàn giáo phục vụ thi công | Sửa đổi nội dung hướng dẫn áp dụng | |
CHƯƠNG XII: CÔNG TÁC BỐC XẾP, VẬN CHUYỂN CÁC LOẠI VẬT LIỆU VÀ CẤU KIỆN XÂY DỰNG | ||
AM.25000 | Vận chuyển cấu kiện bê tông bằng ôtô vận tải thùng | Sửa tên định mức |
Như vậy, từ ngày 15/10/2024, định mức dự toán xây dựng công trình sẽ thực hiện theo 02 phụ lục sau:
- https://cdn.thuvienphapluat.vn/uploads/DanLuat-BanAn/d%E1%BB%8Bnh-muc-du-toan-xay-dung-cong-trinh.doc Phụ lục II ban hành kèm theo Thông tư 12/2021/TT-BXD.
- https://cdn.thuvienphapluat.vn/uploads/DanLuat-BanAn/phu-luc-i-thong-tu-09.docx Phụ lục I ban hành kèm theo Thông tư 09/2024/TT-BXD: Sửa đổi, bổ sung một số định mức dự toán xây dựng công trình ban hành tại Phụ lục II Thông tư 12/2021/TT-BXD.