Ủy ban nhân dân tỉnh Đồng Nai đã có Quyết định 86/2024/QĐ-UBND ngày 27/12/2024 điều chỉnh Quy định bổ sung bảng giá đất tỉnh Đồng Nai 5 năm, giai đoạn 2020-2024 kèm theo Quyết định 56/2022/QĐ-UBND.
Theo đó, Quyết định 86/2024/QĐ-UBND có hiệu lực kể từ ngày 01/01/2025; Bảng giá đất tỉnh Đồng Nai 5 năm, giai đoạn 2020 - 2024 được áp dụng đến hết ngày 31/12/2025.
Toàn bộ Bảng giá đất Đồng Nai mới nhất 2025: https://cdn.thuvienphapluat.vn/uploads/danluat///FileAttack/TT/13025/Bang%20gia.doc
Đơn cử, bảng giá đất ở tại đô thị được quy định tại Phụ lục V ban hành kèm theo Quyết định 86/2024/QĐ-UBND của Ủy ban nhân dân tỉnh Đồng Nai như sau:
Đơn vị tính: 1.000 đồng/m2
TT | Tên đường giao thông | Giá đất 2020-2024 | |||
VT1 | VT2 | VT3 | VT4 | ||
I | THÀNH PHỐ BIÊN HÒA |
|
|
|
|
1 | Đường 30 tháng 4 |
|
|
|
|
| Đoạn từ đường Cách mạng tháng 8 đến ngã năm Biên Hùng (giáp đường Hưng Đạo Vương) | 40.000 | 16.000 | 13.000 | 9.000 |
| Đoạn từ ngã năm Biên Hùng đến hết ranh giới Trung tâm Giao dịch Bưu chính Viễn thông | 35.000 | 14.000 | 10.000 | 7.500 |
2 | Đường Cách Mạng Tháng 8 |
|
|
|
|
| Đoạn từ ngã ba Mũi tàu (giáp đường Hà Huy Giáp) đến đường Nguyễn Văn Trị | 23.000 | 11.000 | 8.000 | 6.500 |
| Đoạn từ đường Nguyễn Văn Trị đến đường Phan Chu Trinh | 37.500 | 15.000 | 10.000 | 8.500 |
| Đoạn từ đường Phan Chu Trinh đến đường Nguyễn Ái Quốc | 27.500 | 11.000 | 8.500 | 6.500 |
3 | Đường Hưng Đạo Vương |
|
|
|
|
| Đoạn từ đường Phan Đình Phùng đến ngã năm Biên Hùng | 32.000 | 16.000 | 9.000 | 6.500 |
| Đoạn từ ngã năm Biên Hùng đến Ga Biên Hòa | 29.000 | 13.000 | 9.000 | 6.500 |
4 | Đường Lữ Mành |
|
|
|
|
| Đoạn 1: Từ đường Cách Mạng Tháng 8 (đường bên hông Trường Mầm non Thanh Bình) đến đường Cách Mạng Tháng 8 (đường bên hông Chi cục Thuế Biên Hòa) | 26.000 | 13.000 | 9.500 | 6.500 |
| Đoạn 2: Từ đường Trần Minh Trí đến giáp đoạn 1 | 23.000 | 13.000 | 9.500 | 6.500 |
5 | Đường Lý Thường Kiệt | 30.000 | 15.000 | 9.500 | 6.500 |
6 | Đường Nguyễn Hiền Vương | 29.000 |
|
|
|
7 | Đường Nguyễn Thị Giang | 32.000 |
|
|
|
8 | Đường Nguyễn Thị Hiền | 32.000 | 16.000 | 10.000 | 7.000 |
9 | Đường Nguyễn Trãi |
|
|
|
|
| Đoạn từ đường Cách Mạng Tháng 8 đến đường Nguyễn Thị Hiền | 35.000 | 16.000 | 10.000 | 7.000 |
| Đoạn từ đường Nguyễn Thị Hiền đến đường Nguyễn Văn Trị | 30.000 | 15.000 | 9.500 | 6.500 |
10 | Đường Nguyễn Văn Trị |
|
|
|
|
| Đoạn từ Cách Mạng Tháng 8 đến hết Sở Giáo dục và Đào tạo | 30.000 |
|
|
|
| Đoạn tiếp theo đến đường Phan Chu Trinh | 30.000 | 15.000 | 9.500 | 6.500 |
| Đoạn từ đường Phan Chu Trinh đến đường Nguyễn Ái Quốc | 28.000 | 13.000 | 6.600 | 5.000 |
11 | Đường Phan Chu Trinh |
|
|
|
|
| Đoạn từ đường Nguyễn Văn Trị đến đường Cách Mạng Tháng 8 | 31.000 | 15.000 | 10.000 | 7.000 |
| Đoạn từ đường Cách Mạng Tháng 8 đến đường Phan Đình Phùng | 27.000 | 14.000 | 9.500 | 6.500 |
12 | Đường Phan Đình Phùng | 29.000 | 15.000 | 9.000 | 6.500 |
13 | Đường Quang Trung |
|
|
|
|
| Đoạn từ đường Cách Mạng Tháng 8 đến đường Phan Chu Trinh | 27.000 | 14.000 | 9.000 | 6.000 |
| Đoạn từ Phan Chu Trinh đến đường Lê Thánh Tôn | 30.000 | 15.000 | 9.500 | 6.300 |
14 | Đường Trần Minh Trí | 28.000 | 14.000 | 9.000 | 6.000 |
15 | Đường Võ Tánh | 30.000 | 16.000 | 9.500 | 6.500 |
16 | Đường Lê Thánh Tôn | 31.000 | 16.000 | 9.500 | 6.500 |
17 | Đường Hoàng Minh Châu | 23.000 | 13.000 | 8.000 | 5.000 |
18 | Đường Huỳnh Văn Lũy | 29.000 | 11.000 | 8.000 | 5.000 |
19 | Đường từ Huỳnh Văn Lũy đến hẻm 337 đường Cách Mạng Tháng 8 | 20.000 | 10.000 | 6.200 | 4.400 |
20 | Đường Nguyễn Ái Quốc |
|
|
|
|
| Đoạn từ giáp ranh tỉnh Bình Dương đến cầu Hóa An | 22.000 | 10.000 | 4.900 | 3.500 |
| Đoạn từ cầu Hóa An đến giáp Trung tâm Hội nghị và Tổ chức sự kiện tỉnh Đồng Nai | 25.000 | 13.000 | 8.000 | 5.000 |
| Đoạn từ đầu Trung tâm Hội nghị và Tổ chức sự kiện tỉnh Đồng Nai đến ngã 4 Tân Phong | 30.000 | 13.000 | 8.500 | 5.500 |
| Đoạn từ ngã 4 Tân Phong đến công viên 30 tháng 4 (bên trái: hẻm Đền Thánh Hiếu; bên phải: hẻm chợ nhỏ khu phố 4) | 27.000 | 13.000 | 8.000 | 6.000 |
21 | Đường Nguyễn Văn Ký | 23.000 | 13.000 | 5.900 | 4.200 |
22 | Đường Nguyễn Văn Nghĩa | 23.000 | 13.000 | 5.900 | 4.200 |
23 | Đường Nguyễn Văn Trỗi | 21.000 | 13.000 | 5.900 | 3.600 |
24 | Đường Hồ Văn Đại | 29.000 | 11.000 | 6.500 | 4.400 |
25 | Đường D9 (khu dân cư D2D, từ đường Võ Thị Sáu đến hết ranh thửa đất số 63, tờ BĐĐC số 35 về bên phải và hết ranh thửa đất số 274, tờ BĐĐC số 35 về bên trái, phường Thống Nhất) | 29.000 | 14.000 | 8.500 | 4.500 |
26 | Đường D10 (khu dân cư D2D, từ đường Võ Thị Sáu đến đường N1) | 29.000 | 14.000 | 8.500 | 4.500 |
27 | Đường Nguyễn Văn Hoa |
|
|
|
|
| Đoạn từ đường Phạm Văn Thuận đến hết trụ sở UBND phường Thống Nhất | 21.000 | 11.000 | 6.500 | 4.500 |
| Đoạn từ trụ sở UBND phường Thống Nhất đến tường Võ Thị Sáu | 20.000 | 10.000 | 5.900 | 3.900 |
28 | Đường N1 (khu dân cư D2D, từ đầu thửa đất số 1169, tờ BĐĐC số 49 đến hết ranh thửa đất số 138, tờ BĐĐC số 54 về bên phải và hết ranh hửa đất số 283, tờ BĐĐC số 54 về bên trái, phường Thống Nhất) | 29.000 | 14.000 | 8.500 | 4.500 |
29 | Đường Nguyễn Thành Đồng | 23.000 | 13.000 | 8.000 | 4.500 |
30 | Đường Nguyễn Thành Phương | 23.000 | 13.000 | 8.000 | 4.500 |
31 | Đường Võ Thị Sáu |
|
|
|
|
| Đoạn từ đường Cách Mạng Tháng 8 đến đường Hà Huy Giáp | 31.000 | 14.000 | 9.000 | 5.500 |
| Đoạn từ đường Hà Huy Giáp đến đường Phạm Văn Thuận | 33.000 | 14.000 | 9.000 | 6.000 |
32 | Đường Hà Huy Giáp |
|
|
|
|
| Đoạn từ cầu Rạch Cát đến đường Võ Thị Sáu | 31.000 | 14.000 | 8.500 | 6.000 |
| Đoạn từ đường Võ Thị Sáu đến ngã năm Biên Hùng (giáp đường Hưng Đạo Vương) | 38.000 | 16.000 | 10.000 | 7.000 |
33 | Đường Trịnh Hoài Đức | 31.000 | 13.000 | 9.000 | 7.000 |
34 | Đường Trần Công An | 22.000 | 13.000 | 5.900 | 3.900 |
35 | Đường Huỳnh Văn Hớn | 20.000 | 11.000 | 8.000 | 4.500 |
36 | Đường Đồng Khởi |
|
|
|
|
… | … | … | … | … | … |
Toàn bộ Bảng giá đất Đồng Nai mới nhất 2025: https://cdn.thuvienphapluat.vn/uploads/danluat///FileAttack/TT/13025/Bang%20gia.doc
Theo quy định tại Điều 15 Quyết định 56/2022/QĐ-UBND sửa đổi, bổ sung bởi khoản 8 Điều 1 Quyết định 86/2024/QĐ-UBND như sau:
Điều 15. Giá đất của các loại đất sử dụng có thời hạn
Giá đất trong Bảng giá đất đối với đất sử dụng có thời hạn được tính tương ứng với thời hạn sử dụng đất là 70 năm, trừ đất nông nghiệp được Nhà nước giao cho hộ gia đình, cá nhân theo hạn mức giao đất nông nghiệp, đất nông nghiệp trong hạn mức nhận chuyển quyền thì không căn cứ vào thời hạn sử dụng đất.
Như vậy, giá đất sử dụng có thời hạn tại Đồng Nai được tính tương ứng theo thời hạn sử dụng đất là 70 năm, trừ đất nông nghiệp được Nhà nước giao hoặc chuyển quyền trong hạn mức quy định.