08/01/2025 09:25

Quyết định 86/2024: Bảng giá đất Đồng Nai mới nhất áp dụng từ ngày 01/01/2025 đến hết năm 2025

Quyết định 86/2024: Bảng giá đất Đồng Nai mới nhất áp dụng từ ngày 01/01/2025 đến hết năm 2025

Xem toàn bộ bảng giá đất Đồng Nai mới nhất áp dụng từ ngày 01/01/2025 đến hết năm 2025 ở đâu? Giá đất của các loại đất sử dụng có thời hạn tại Đồng Nai thế nào?

Quyết định 86/2024: Bảng giá đất Đồng Nai mới nhất áp dụng từ ngày 01/01/2025 đến hết năm 2025

Ủy ban nhân dân tỉnh Đồng Nai đã có Quyết định 86/2024/QĐ-UBND ngày 27/12/2024 điều chỉnh Quy định bổ sung bảng giá đất tỉnh Đồng Nai 5 năm, giai đoạn 2020-2024 kèm theo Quyết định 56/2022/QĐ-UBND.

Theo đó, Quyết định 86/2024/QĐ-UBND có hiệu lực kể từ ngày 01/01/2025; Bảng giá đất tỉnh Đồng Nai 5 năm, giai đoạn 2020 - 2024 được áp dụng đến hết ngày 31/12/2025.

Toàn bộ Bảng giá đất Đồng Nai mới nhất 2025: https://cdn.thuvienphapluat.vn/uploads/danluat///FileAttack/TT/13025/Bang%20gia.doc 

Đơn cử, bảng giá đất ở tại đô thị được quy định tại Phụ lục V ban hành kèm theo Quyết định 86/2024/QĐ-UBND của Ủy ban nhân dân tỉnh Đồng Nai như sau:

Đơn vị tính: 1.000 đồng/m2

TT

Tên đường giao thông

Giá đất 2020-2024

VT1

VT2

VT3

VT4

I

THÀNH PHỐ BIÊN HÒA

 

 

 

 

1

Đường 30 tháng 4

 

 

 

 

 

Đoạn từ đường Cách mạng tháng 8 đến ngã năm Biên Hùng (giáp đường Hưng Đạo Vương)

40.000

16.000

13.000

9.000

 

Đoạn từ ngã năm Biên Hùng đến hết ranh giới Trung tâm Giao dịch Bưu chính Viễn thông

35.000

14.000

10.000

7.500

2

Đường Cách Mạng Tháng 8

 

 

 

 

 

Đoạn từ ngã ba Mũi tàu (giáp đường Hà Huy Giáp) đến đường Nguyễn Văn Trị

23.000

11.000

8.000

6.500

 

Đoạn từ đường Nguyễn Văn Trị đến đường Phan Chu Trinh

37.500

15.000

10.000

8.500

 

Đoạn từ đường Phan Chu Trinh đến đường Nguyễn Ái Quốc

27.500

11.000

8.500

6.500

3

Đường Hưng Đạo Vương

 

 

 

 

 

Đoạn từ đường Phan Đình Phùng đến ngã năm Biên Hùng

32.000

16.000

9.000

6.500

 

Đoạn từ ngã năm Biên Hùng đến Ga Biên Hòa

29.000

13.000

9.000

6.500

4

Đường Lữ Mành

 

 

 

 

 

Đoạn 1: Từ đường Cách Mạng Tháng 8 (đường bên hông Trường Mầm non Thanh Bình) đến đường Cách Mạng Tháng 8 (đường bên hông Chi cục Thuế Biên Hòa)

26.000

13.000

9.500

6.500

 

Đoạn 2: Từ đường Trần Minh Trí đến giáp đoạn 1

23.000

13.000

9.500

6.500

5

Đường Lý Thường Kiệt

30.000

15.000

9.500

6.500

6

Đường Nguyễn Hiền Vương

29.000

 

 

 

7

Đường Nguyễn Thị Giang

32.000

 

 

 

8

Đường Nguyễn Thị Hiền

32.000

16.000

10.000

7.000

9

Đường Nguyễn Trãi

 

 

 

 

 

Đoạn từ đường Cách Mạng Tháng 8 đến đường Nguyễn Thị Hiền

35.000

16.000

10.000

7.000

 

Đoạn từ đường Nguyễn Thị Hiền đến đường Nguyễn Văn Trị

30.000

15.000

9.500

6.500

10

Đường Nguyễn Văn Trị

 

 

 

 

 

Đoạn từ Cách Mạng Tháng 8 đến hết Sở Giáo dục và Đào tạo

30.000

 

 

 

 

Đoạn tiếp theo đến đường Phan Chu Trinh

30.000

15.000

9.500

6.500

 

Đoạn từ đường Phan Chu Trinh đến đường Nguyễn Ái Quốc

28.000

13.000

6.600

5.000

11

Đường Phan Chu Trinh

 

 

 

 

 

Đoạn từ đường Nguyễn Văn Trị đến đường Cách Mạng Tháng 8

31.000

15.000

10.000

7.000

 

Đoạn từ đường Cách Mạng Tháng 8 đến đường Phan Đình Phùng

27.000

14.000

9.500

6.500

12

Đường Phan Đình Phùng

29.000

15.000

9.000

6.500

13

Đường Quang Trung

 

 

 

 

 

Đoạn từ đường Cách Mạng Tháng 8 đến đường Phan Chu Trinh

27.000

14.000

9.000

6.000

 

Đoạn từ Phan Chu Trinh đến đường Lê Thánh Tôn

30.000

15.000

9.500

6.300

14

Đường Trần Minh Trí

28.000

14.000

9.000

6.000

15

Đường Võ Tánh

30.000

16.000

9.500

6.500

16

Đường Lê Thánh Tôn

31.000

16.000

9.500

6.500

17

Đường Hoàng Minh Châu

23.000

13.000

8.000

5.000

18

Đường Huỳnh Văn Lũy

29.000

11.000

8.000

5.000

19

Đường từ Huỳnh Văn Lũy đến hẻm 337 đường Cách Mạng Tháng 8

20.000

10.000

6.200

4.400

20

Đường Nguyễn Ái Quốc

 

 

 

 

 

Đoạn từ giáp ranh tỉnh Bình Dương đến cầu Hóa An

22.000

10.000

4.900

3.500

 

Đoạn từ cầu Hóa An đến giáp Trung tâm Hội nghị và Tổ chức sự kiện tỉnh Đồng Nai

25.000

13.000

8.000

5.000

 

Đoạn từ đầu Trung tâm Hội nghị và Tổ chức sự kiện tỉnh Đồng Nai đến ngã 4 Tân Phong

30.000

13.000

8.500

5.500

 

Đoạn từ ngã 4 Tân Phong đến công viên 30 tháng 4 (bên trái: hẻm Đền Thánh Hiếu; bên phải: hẻm chợ nhỏ khu phố 4)

27.000

13.000

8.000

6.000

21

Đường Nguyễn Văn Ký

23.000

13.000

5.900

4.200

22

Đường Nguyễn Văn Nghĩa

23.000

13.000

5.900

4.200

23

Đường Nguyễn Văn Trỗi

21.000

13.000

5.900

3.600

24

Đường Hồ Văn Đại

29.000

11.000

6.500

4.400

25

Đường D9 (khu dân cư D2D, từ đường Võ Thị Sáu đến hết ranh thửa đất số 63, tờ BĐĐC số 35 về bên phải và hết ranh thửa đất số 274, tờ BĐĐC số 35 về bên trái, phường Thống Nhất)

29.000

14.000

8.500

4.500

26

Đường D10 (khu dân cư D2D, từ đường Võ Thị Sáu đến đường N1)

29.000

14.000

8.500

4.500

27

Đường Nguyễn Văn Hoa

 

 

 

 

 

Đoạn từ đường Phạm Văn Thuận đến hết trụ sở UBND phường Thống Nhất

21.000

11.000

6.500

4.500

 

Đoạn từ trụ sở UBND phường Thống Nhất đến tường Võ Thị Sáu

20.000

10.000

5.900

3.900

28

Đường N1 (khu dân cư D2D, từ đầu thửa đất số 1169, tờ BĐĐC số 49 đến hết ranh thửa đất số 138, tờ BĐĐC số 54 về bên phải và hết ranh hửa đất số 283, tờ BĐĐC số 54 về bên trái, phường Thống Nhất)

29.000

14.000

8.500

4.500

29

Đường Nguyễn Thành Đồng

23.000

13.000

8.000

4.500

30

Đường Nguyễn Thành Phương

23.000

13.000

8.000

4.500

31

Đường Võ Thị Sáu

 

 

 

 

 

Đoạn từ đường Cách Mạng Tháng 8 đến đường Hà Huy Giáp

31.000

14.000

9.000

5.500

 

Đoạn từ đường Hà Huy Giáp đến đường Phạm Văn Thuận

33.000

14.000

9.000

6.000

32

Đường Hà Huy Giáp

 

 

 

 

 

Đoạn từ cầu Rạch Cát đến đường Võ Thị Sáu

31.000

14.000

8.500

6.000

 

Đoạn từ đường Võ Thị Sáu đến ngã năm Biên Hùng (giáp đường Hưng Đạo Vương)

38.000

16.000

10.000

7.000

33

Đường Trịnh Hoài Đức

31.000

13.000

9.000

7.000

34

Đường Trần Công An

22.000

13.000

5.900

3.900

35

Đường Huỳnh Văn Hớn

20.000

11.000

8.000

4.500

36

Đường Đồng Khởi

 

 

 

 

… 

Toàn bộ Bảng giá đất Đồng Nai mới nhất 2025:  https://cdn.thuvienphapluat.vn/uploads/danluat///FileAttack/TT/13025/Bang%20gia.doc 

Giá đất sử dụng có thời hạn tại Đồng Nai tính thời hạn thế nào?

Theo quy định tại Điều 15 Quyết định 56/2022/QĐ-UBND sửa đổi, bổ sung bởi khoản 8 Điều 1 Quyết định 86/2024/QĐ-UBND như sau:

Điều 15. Giá đất của các loại đất sử dụng có thời hạn

Giá đất trong Bảng giá đất đối với đất sử dụng có thời hạn được tính tương ứng với thời hạn sử dụng đất là 70 năm, trừ đất nông nghiệp được Nhà nước giao cho hộ gia đình, cá nhân theo hạn mức giao đất nông nghiệp, đất nông nghiệp trong hạn mức nhận chuyển quyền thì không căn cứ vào thời hạn sử dụng đất.

Như vậy, giá đất sử dụng có thời hạn tại Đồng Nai được tính tương ứng theo thời hạn sử dụng đất là 70 năm, trừ đất nông nghiệp được Nhà nước giao hoặc chuyển quyền trong hạn mức quy định.

Nguyễn Ngọc Trầm
5

Đây là nội dung tóm tắt, thông báo văn bản mới dành cho khách hàng của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Nếu quý khách còn vướng mắc vui lòng gửi về Email: [email protected]