Phí thẩm định hồ sơ cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất (hay còn gọi là phí thẩm định hồ sơ cấp sổ đỏ) là khoản thu đối với công việc thẩm định hồ sơ, các điều kiện cần và đủ đảm bảo việc thực hiện cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản gắn liền với đất (bao gồm cấp lần đầu, cấp mới, cấp đổi, cấp lại giấy chứng nhận và chứng nhận biến động vào giấy chứng nhận đã cấp) theo quy định của pháp luật.
Căn cứ quy mô diện tích của thửa đất, tính chất phức tạp của từng loại hồ sơ, mục đích sử dụng đất và điều kiện cụ thể của địa phương để quy định mức thu phí cho từng trường hợp.
Vì phí thẩm định hồ sơ cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất thuộc thẩm quyền quyết định của HĐND cấp tỉnh nên mức thu của mỗi tỉnh, thành sẽ khác nhau.
(Theo Thông tư 106/2021/TT-BTC sửa đổi Thông tư 85/2019/TT-BTC)
STT | Tỉnh, thành phố | Quy định |
1 | Thành phố Hồ Chí Minh | Nghị quyết 02/2023/NQ-HĐND ngày 18/4/2023 về mức thu phí thẩm định hồ sơ cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh |
2 | Hà Nội | Nghị quyết 06/2020/NQ-HĐND quy định về thu phí, lệ phí trên địa bàn thành phố Hà Nội thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân thành phố Hà Nội |
3 | An Giang | Nghị quyết 21/2022/NQ-HĐND ngày 11/11/2022 quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định hồ sơ cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất trên địa bàn tỉnh An Giang |
4 | Bà Rịa-Vũng Tàu | Nghị quyết 19/2020/NQ-HĐND ngày 13/12/2020 quy định về mức thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định hồ sơ cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất trên địa bàn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu |
5 | Bạc Liêu | Nghị quyết 08/2020/NQ-HĐND về danh mục, mức thu, miễn, giảm, quản lý và sử dụng phí, lệ phí trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu |
6 | Bắc Giang | Nghị quyết 11/2022/NQ-HĐND quy định mức thu, miễn, giảm, thu, nộp, quản lý và sử dụng một số loại phí và lệ phí trên địa bàn tỉnh Bắc Giang |
7 | Bắc Kạn | Nghị quyết 05/2022/NQ-HĐND về quy định mức thu, miễn, giảm; thu, nộp, quản lý và sử dụng các loại phí, lệ phí trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn |
8 | Bắc Ninh | Nghị quyết 60/2017/NQ-HĐND quy định mức thu, quản lý và sử dụng phí, lệ phí thuộc lĩnh vực tài nguyên và môi trường trên địa bàn tỉnh Bắc Ninh (được sửa đổi, bổ sung tại Nghị quyết 17/2023/NQ-HĐND ngày 08/12/2023) |
9 | Bến Tre | Nghị quyết 15/2023/NQ-HĐND ngày 05/7/2023 quy định về mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí, lệ phí thuộc lĩnh vực tài nguyên và môi trường trên địa bàn tỉnh Bến Tre |
10 | Bình Dương | Nghị quyết 13/2020/NQ-HĐND ngày 10/12/2020 về mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định hồ sơ cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất trên địa bàn tỉnh Bình Dương |
11 | Bình Định | Nghị quyết 24/2021/NQ-HĐND quy định về các loại phí và lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh trên địa bàn tỉnh Bình Định |
12 | Bình Phước | Nghị quyết 13/2015/NQ-HĐND thông qua quy định mức thu, quản lý, sử dụng phí và lệ phí trên địa bàn tỉnh Bình Phước |
13 | Bình Thuận | Nghị quyết 15/2021/NQ-HĐND ngày 08/12/2021 quy định về mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định hồ sơ cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất trên địa bàn tỉnh Bình Thuận |
14 | Cà Mau | Nghị quyết 01/2020/NQ-HĐND ngày 10/7/2020 về phí và lệ phí trên địa bàn tỉnh Cà Mau (được sửa đổi, bổ sung tại Quyết định 03/2022/NQ-HĐND ngày 13/7/2022) |
15 | Cao Bằng | Nghị quyết 94/2022/NQ-HĐND quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng một số loại phí và lệ phí trong lĩnh vực tài nguyên trên địa bàn tỉnh Cao Bằng |
16 | Cần Thơ | Nghị quyết 10/2022/NQ-HĐND sửa đổi Nghị quyết 03/2017/NQ-HĐND quy định mức thu, miễn, giảm các khoản phí, lệ phí do thành phố Cần Thơ ban hành |
17 | Đà Nẵng | Nghị quyết 21/2023/NQ-HĐND ngày 19/07/2023 quy định về mức thu, chế độ thu, nộp, chế độ quản lý và sử dụng phí thẩm định hồ sơ cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất trên địa bàn thành phố Đà Nẵng |
18 | Đắk Lắk | Nghị quyết 08/2022/NQ-HĐND quy định về mức thu các loại phí và lệ phí trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk (được sửa đổi, bổ sung tại Quyết định 08/2023/NQ-HĐND ngày 14/07/2023) |
19 | Đắk Nông | Nghị quyết 03/2020/NQ-HĐND quy định về mức thu, quản lý, sử dụng phí và lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh Đắk Nông (được sửa đổi, bổ sung tại Quyết định 10/2022/NQ-HĐND ngày 14/12/2022) |
20 | Điện Biên | Nghị quyết 21/2020/NQ-HĐND quy định về mức thu, miễn, giảm, thu, nộp, quản lý và sử dụng các loại phí, lệ phí trên địa bàn tỉnh Điện Biên (được sửa đổi, bổ sung bởi Nghị quyết 03/2022/NQ-HĐND) |
21 | Đồng Nai | Nghị quyết 13/2020/NQ-HĐND ngày 10/7/2020 quy định về phí thẩm định hồ sơ cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất trên địa bàn tỉnh Đồng Nai (được sửa đổi tại Nghị quyết 06/2022/NQ-HĐND ngày 08/7/2022) |
22 | Đồng Tháp | Nghị quyết 57/2021/NQ-HĐND ngày 17/8/2021 quy định về mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định hồ sơ cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất; phí khai thác và sử dụng tài liệu đất đai trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp (được sửa đổi, bổ sung tại Nghị quyết 15/2022/NQ-HĐND ngày 17/5/2022) |
23 | Gia Lai | Nghị quyết 23/2022/NQ-HĐND quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý, sử dụng phí thẩm định hồ sơ cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất; phí khai thác và sử dụng tài liệu đất đai; phí cung cấp thông tin về giao dịch bảo đảm bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất; phí đăng ký giao dịch bảo đảm trên địa bàn tỉnh Gia Lai (được sửa đổi, bổ sung tại Quyết định 83/2024/NQ-HĐND ngày 10/7/2024) |
24 | Hà Giang | Nghị quyết 74/2017/NQ-HĐND ngày 24/4/2017 Quy định về Phí thẩm định hồ sơ cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất trên địa bàn tỉnh Hà Giang |
25 | Hà Nam | Nghị quyết 18/2020/NQ-HĐND quy định về thu phí, lệ phí trên địa bàn tỉnh Hà Nam |
26 | Hà Tĩnh | Nghị quyết 253/2020/NQ-HĐND quy định về mức thu, miễn, giảm, thu, nộp, quản lý và sử dụng các khoản phí, lệ phí trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh (được sửa đổi bởi Nghị quyết 52/2021/NQ-HĐND) |
27 | Hải Dương | Nghị quyết 17/2016/NQ-HĐND về quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí, lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh Hải Dương (được sửa đổi bổ sung tại Quyết định 09/2024/NQ-HĐND ngày 12/07/2024) |
28 | Hải Phòng | Nghị quyết 45/2018/NQ-HĐND quy định về một số loại phí, lệ phí trên địa bàn thành phố Hải Phòng (được sửa đổi bởi Nghị quyết 19/2022/NQ-HĐND (được sửa đổi, bổ sung tại Quyết định 01/2024/NQ-HĐND ngày 19/07/2024)) |
29 | Hậu Giang | Quyết định 09/2021/QĐ-UBND về Đơn giá dịch vụ thực hiện thủ tục đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất cho hộ gia đình, cá nhân trên địa bàn tỉnh Hậu Giang |
30 | Hòa Bình | Nghị quyết 277/2020/NQ-HĐND quy định về danh mục chi tiết, mức thu, miễn, giảm và tỷ lệ phần trăm (%) trích nộp các khoản phí, lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh Hòa Bình |
31 | Hưng Yên | Nghị quyết 292/2020/NQ-HĐND quy định về mức thu, miễn, giảm, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng các khoản phí, lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh Hưng Yên |
32 | Khánh Hòa | Nghị quyết 18/2021/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 quy định về mức thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định hồ sơ cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất; lệ phí cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà, tài sản gắn liền với đất trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa (được sửa đổi bổ sung tại Quyết định 02/2024/NQ-HĐND ngày 11/06/2024) |
33 | Kiên Giang | Nghị quyết 126/2018/NQ-HĐND ngày 08/01/2018 về quy định phí thẩm định hồ sơ cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất trên địa bàn tỉnh Kiên Giang |
34 | Kon Tum | Nghị quyết 28/2020/NQ-HĐND về phí và lệ phí trên địa bàn tỉnh Kon Tum (được sửa đổi bổ sung tại Quyết định 28/2024/NQ-HĐND ngày 11/07/2024) |
35 | Lai Châu | Nghị quyết 31/2022/NQ-HĐND sửa đổi một số khoản phí, lệ phí và mức thu phí, lệ phí tại Biểu chi tiết kèm theo Nghị quyết 42/2021/NQ-HĐND quy định mức thu, miễn, giảm, thu, nộp, quản lý và sử dụng một số khoản phí, lệ phí trên địa bàn tỉnh Lai Châu |
36 | Lạng Sơn | Nghị quyết 33/2017/NQ-HĐND về mức thu và tỷ lệ phần trăm (%) được trích để lại cho đơn vị tổ chức thu phí thẩm định hồ sơ cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn |
37 | Lào Cai | Nghị quyết 06/2020/NQ-HĐND ngày 10/7/2020 quy định về các loại phí, lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh Lào Cai (được sửa đổi tại Nghị quyết 6/2022/NQ-HĐND ngày 15/7/2022) |
38 | Lâm Đồng | Nghị quyết 142/2022/NQ-HĐND quy định mức thu, nộp, chế độ quản lý và sử dụng các khoản phí, lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân cấp tỉnh trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng |
39 | Long An | Nghị quyết 02/2022/NQ-HĐND sửa đổi nội dung về mức thu phí, lệ phí và tỷ lệ (%) trích để lại từ nguồn thu phí trên địa bàn tỉnh Long An kèm theo Nghị quyết 11/2020/NQ-HĐND |
40 | Nam Định | Nghị quyết 78/2022/NQ-HĐND ngày 06/7/2022 quy định về mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định hồ sơ cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất; phí khai thác và sử dụng tài liệu đất đai trên địa bàn tỉnh Nam Định |
41 | Nghệ An | Nghị quyết 47/2016/NQ-HĐND quy định phí thẩm định hồ sơ cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất; phí khai thác và sử dụng tài liệu đất đai; lệ phí cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà, tài sản gắn liền với đất trên địa bàn tỉnh Nghệ An (được sửa đổi, bổ sung bởi Nghị quyết 15/2021/NQ-HĐND ngày 09/12/2021) |
42 | Ninh Bình | Nghị quyết 08/2022/NQ-HĐND sửa đổi Quy định mức thu, miễn, giảm, thu, nộp, quản lý và sử dụng các khoản phí, lệ phí trên địa bàn tỉnh Ninh Bình kèm theo Nghị quyết 35/2016/NQ-HĐND (được sửa đổi bổ sung tại Quyết định 96/2023/NQ-HĐND ngày 12/07/2023) |
43 | Ninh Thuận | - Nghị quyết 15/2020/NQ-HĐND ngày 10/12/2020 quy định về mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định hồ sơ cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận - Quyết định 63/2020/QĐ-UBND ngày 31/12/2020 quy định về mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định hồ sơ cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận |
44 | Phú Thọ | Nghị quyết 06/2020/NQ-HĐND quy định về mức thu một số loại phí và lệ phí; tỷ lệ (%) để lại cho các tổ chức, cá nhân thu phí trên địa bàn tỉnh Phú Thọ (được bổ sung bởi Nghị quyết 05/2022/NQ-HĐND ngày 15/07/2022 (được sửa đổi, bổ sung tại Nghị quyết 15/2023/NQ-HĐND ngày 12/12/2023)) |
45 | Phú Yên | Nghị quyết 18/2020/NQ-HĐND ngày 09/12/2020 quy định về mức thu, quản lý và sử dụng phí thẩm định hồ sơ cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất trên địa bàn tỉnh Phú Yên |
46 | Quảng Bình | Nghị quyết 40/2018/NQ-HĐND quy định về một số loại phí, lệ phí, học phí và giá sản phẩm, dịch vụ thủy lợi trên địa bàn tỉnh Quảng Bình |
47 | Quảng Nam | Nghị quyết 24/2023/NQ-HĐND ngày 22/09/2023 quy định về mức thu, nộp, quản lý, sử dụng đối với một số loại phí, lệ phí trên địa bàn tỉnh Quảng Nam |
48 | Quảng Ngãi | Nghị quyết 10/2021/NQ-HĐND ngày 12/03/2021 quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định hồ sơ cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi |
49 | Quảng Ninh | Nghị quyết 62/2017/NQ-HĐND quy định thu phí, lệ phí thuộc thẩm quyền Hội đồng nhân dân tỉnh Quảng Ninh theo Luật Phí và Lệ phí, thay thế Nghị quyết 42/2016/NQ-HĐND của Hội đồng nhân dân tỉnh Quảng Ninh |
50 | Quảng Trị | Nghị quyết 13/2022/NQ-HĐND quy định về mức thu, miễn, giảm; chế độ thu, nộp các khoản phí và lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh Quảng Trị |
51 | Sóc Trăng | Nghị quyết 12/2023/NQ-HĐND ngày 07/12/2023 quy định về mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng một số loại phí, lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh Sóc Trăng |
52 | Sơn La | Nghị quyết 135/2020/NQ-HĐND quy định về mức thu, miễn, giảm, thu, nộp, quản lý và sử dụng các khoản phí, lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh Sơn La |
53 | Tây Ninh | - Nghị quyết 03/2021/NQ-HĐND quy định về mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý, sử dụng phí, lệ phí thuộc lĩnh vực Tài nguyên và Môi trường trên địa bàn tỉnh Tây Ninh (được bổ sung bởi Nghị quyết 30/2022/NQ-HĐND ngày 20/07/2022) - Nghị quyết 79/2024/NQ-HĐND ngày 28/05/2024 quy định về giảm phí, lệ phí thực hiện thủ tục hành chính khi sử dụng dịch vụ công trực tuyến trên địa bàn tỉnh Tây Ninh |
54 | Thái Bình | Nghị quyết 50/2016/NQ-HĐND quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí, lệ phí theo Luật phí và lệ phí năm 2015 thuộc thẩm quyền của Hội đồng nhân dân địa bàn tỉnh Thái Bình (được sửa đổi bởi Nghị quyết 07/2022/NQ-HĐND) |
55 | Thái Nguyên | Nghị quyết 10/2021/NQ-HĐND sửa đổi, bổ sung một số nội dung của Nghị quyết 49/2016/NQ-HĐND quy định về phí và lệ phí trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên |
56 | Thanh Hóa | Nghị quyết 289/2022/NQ-HĐND ngày 10/07/2024 về quy định mức thu, miễn, giảm, thu, nộp, quản lý và sử dụng các khoản phí, lệ phí thuộc thẩm quyền của Hội đồng nhân dân tỉnh Thanh Hóa |
57 | Thừa Thiên Huế | Nghị quyết 04/2022/NQ-HĐND ngày 03/6/2022 quy định về mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định hồ sơ cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản gắn liền với đất trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế |
58 | Tiền Giang | Nghị quyết 10/2022/NQ-HĐND ngày 08/7/2022 quy định về mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định hồ sơ cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất; phí đăng ký giao dịch bảo đảm và cung cấp thông tin giao dịch bảo đảm bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất trên địa bàn tỉnh Tiền Giang (được sửa đổi tại Nghị quyết 04/2023/NQ-HĐND ngày 13/07/2023) |
59 | Trà Vinh | Nghị quyết 27/2017/NQ-HĐND về quy định Lệ phí cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà, tài sản gắn liền với đất trên địa bàn tỉnh Trà Vinh |
60 | Tuyên Quang | Nghị quyết 13/2021/NQ-HĐND quy định về mức thu, đối tượng thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng một số loại phí, lệ phí thuộc lĩnh vực tài nguyên và môi trường áp dụng trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang (được sửa đổi tại Nghị quyết 18/2023/NQ-HĐND ngày 07/12/2023) |
61 | Vĩnh Long | Nghị quyết 09/2020/NQ-HĐND về mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng các khoản phí, lệ phí trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long (được sửa đổi tại Nghị quyết 22/2022/NQ-HĐND ngày 15/07/2022) |
62 | Vĩnh Phúc | Nghị quyết 02/2020/NQ-HĐND quy định về mức thu, miễn, giảm, thu, nộp, quản lý và sử dụng các khoản phí, lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh Vĩnh Phúc |
63 | Yên Bái | Nghị quyết 51/2023/NQ-HĐND ngày 05/10/2023 về Quy định một số loại phí, lệ phí trên địa bàn tỉnh Yên Bái thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh |