Dưới đây là bảng phân biệt giữa vụ án dân sự và việc dân sự như sau:
Tiêu chí |
Vụ án dân sự |
Việc dân sự |
Bản chất |
Có tranh chấp xảy ra. |
Không có tranh chấp xảy ra. |
Định nghĩa |
Là việc giải quyết tranh chấp về các vấn đề dân sự giữa cá nhân, tổ chức này với cá nhân, tổ chức khác; có nguyên đơn và bị đơn; Tòa án giải quyết trên cở bảo vệ quyền lợi của người có quyền và buộc người có nghĩa vụ thực hiện nghĩa vụ. | Là việc riêng của cá nhân, tổ chức, không có nguyên đơn, bị đơn mà chỉ có người yêu cầu Tòa án giải quyết, từ yêu cầu của đương sự, Tòa án công nhận quyền và nghĩa vụ cho họ. |
Hình thức giải quyết của chủ thể |
Khởi kiện tại tòa. |
Yêu cầu Tòa án công nhận hoặc không công nhận một sự kiện pháp lý nào đó là căn cứ phát sinh quyền và nghĩa vụ dân sự. |
Cách thức giải quyết của Tòa án |
Có thể trải qua các giai đoạn: - Sơ thẩm - Phúc thẩm - Thủ tục xét lại bản án, quyết định đã có hiệu lực pháp luật.
|
Xác minh, ra quyết định, tuyên bố theo yêu cầu của cá nhân, tổ chức. |
Trình tự, thời gian giải quyết |
- Trình tự, thủ tục nhiều, chặt chẽ hơn giải quyết việc dân sự. - Giải quyết vụ án dân sự phải mở phiên tòa.
|
- Trình tự giải quyết gọn gàng, đơn giản, thời gian giải quyết nhanh. - Giải quyết việc dân sự bằng việc mở phiên họp công khai để xét đơn yêu cầu.
|
Thành phần giải quyết |
Thẩm phán, Hội thẩm nhân dân, Viện Kiểm sát. |
Thẩm phán (có thể 1 hoặc 3 thẩm phán tùy từng vụ việc dân sự), Viện Kiểm sát, Trọng tài Thương mại (nếu yêu cầu liên quan đến việc Trọng tài Thương mại Việt Nam giải quyết tranh chấp theo quy định của pháp luật về trọng tài thương mại) theo khoản 2 Điều 31 của BLTTDS 2015. |
Đương sự |
Nguyên đơn, bị đơn, người có quyền lợi nghĩa vụ liên quan. |
Người yêu cầu và người có quyền lợi nghĩa vụ liên quan. |
Thời hạn kháng cáo, kháng nghị |
Dài hơn so với quyết định giải quyết việc dân sự. |
Ngắn hơn so với kháng cáo, kháng nghị bản án. |
Phí, lệ phí |
Án phí theo giá ngạch (tính theo %) và án phí không theo giá ngạch (cố định). |
Lệ phí cố định (được quy định cụ thể tại Nghị quyết 326/2016). |
Kết quả giải quyết |
Tuyên bằng bản án. |
Tuyên bằng quyết định. |
Ví dụ |
- Tranh chấp thừa kế; - Tranh chấp hợp đồng dân sự; - Tranh chấp đất đai. - Tranh chấp về chia tài sản chung của vợ chồng trong thời kỳ hôn nhân. .... |
- Yêu cầu tuyên bố một người đã mất tích; - Yêu cầu hủy kết hôn trái pháp luật; - Yêu cầu công nhận bản án nước ngoài tại Việt Nam; - Yêu cầu một người mất năng lực hành vi dân sự. .... |
Căn cứ pháp lý: Bộ luật tố tụng dân sự năm 2015.