Chào anh, ban biên tập xin giải đáp như sau:
Xem thêm: Lãi suất tiền gửi ngân hàng tháng 02/2024? Công thức tính lãi suất tiền gửi
Theo quy định tại khoản 2 Điều 7 Thông tư 43/2015/TT-NHNN về nội dung hoạt động của phòng giao dịch bưu điện được thực hiện các nghiệp vụ gồm:
- Nhận tiền gửi tiết kiệm;
- Mở tài khoản thanh toán cho cá nhân;
- Cung ứng séc trắng; rút tiền mặt từ tài khoản thanh toán; thực hiện dịch vụ chi hộ trong nước trong phạm vi số dư tài khoản đối với khách hàng cá nhân có mở tài khoản tại phòng giao dịch bưu điện;
- Thực hiện dịch vụ thu hộ trong nước;
- Dịch vụ chuyển tiền mặt; chi, trả ngoại tệ;
- Đại lý kinh doanh bảo hiểm theo Giấy phép thành lập và hoạt động của Ngân hàng thương mại cổ phần Bưu điện Liên Việt và quy định của pháp luật hiện hành.
Do đó, phòng giao dịch bưu điện được thực hiện nghiệp vụ nhận tiền gửi tiết kiệm theo quy định pháp luật.
Tuy nhiên, sau 07 ngày làm việc kể từ ngày Tổng Công ty Bưu điện Việt Nam thoái vốn xuống dưới mức 5% vốn điều lệ của Ngân hàng Thương mại cổ phần Bưu điện Liên Việt, phòng giao dịch bưu điện không được thực hiện hoạt động nhận tiền gửi tiết kiệm.
Đồng thời, việc xử lý các khoản tiền gửi tiết kiệm đã nhận trước đó của phòng giao dịch bưu điện khi không thực hiện hoạt động nhận tiền gửi tiết kiệm được thực hiện như sau:
- Các khoản tiền gửi tiết kiệm chưa đến hạn trả, phòng giao dịch bưu điện tiếp tục thực hiện theo các nội dung đã thỏa thuận với khách hàng;
- Các khoản tiền gửi tiết kiệm đến hạn trả, phòng giao dịch bưu điện phải có biện pháp chi trả hết tiền gửi tiết kiệm của khách hàng.
Trường hợp không chi trả hết tiền gửi tiết kiệm đến hạn, Ngân hàng Thương mại cổ phần Bưu điện Liên Việt tiếp nhận, xử lý theo quy định nội bộ, quy định của pháp luật về tiền gửi tiết kiệm và chấm dứt hoạt động phòng giao dịch bưu điện.
(Căn cứ khoản 3 Điều 1 Thông tư 11/2023/TT-NHNN)
Đối với tài khoản thanh toán/tiết kiệm không kì hạn (%/năm) là: 0.20 (Lãi suất VND)
Đối với lãi suất tiết kiệm thường tại quầy (%/năm) dành cho khách hàng cá nhân của Ngân hàng Bưu điện Liên Việt tháng 2/2024 như sau:
(1) Dành cho khách hàng thường
Kỳ hạn | Lãi suất VND | |||
Lãi trả trước | Lãi trả hàng tháng | Lãi trả hàng quý | Lãi trả cuối kỳ | |
01 tuần | – | – | – | 0.20 |
02 tuần | – | – | – | 0.20 |
03 tuần | – | – | – | 0.20 |
01 tháng | 1.79 | – | – | 1.80 |
02 tháng | 1.79 | 1.80 | – | 1.80 |
03 tháng | 2.08 | 2.10 | – | 2.10 |
04 tháng | 2.08 | 2.09 | – | 2.10 |
05 tháng | 2.08 | 2.09 | – | 2.10 |
06 tháng | 3.15 | 3.18 | 3.19 | 3.20 |
07 tháng | 3.14 | 3.17 | – | 3.20 |
08 tháng | 3.13 | 3.17 | – | 3.20 |
09 tháng | 3.12 | 3.17 | 3.17 | 3.20 |
10 tháng | 3.11 | 3.16 | – | 3.20 |
11 tháng | 3.10 | 3.16 | – | 3.20 |
12 tháng | 4.76 | 4.89 | 4.91 | 5.00 |
13 tháng | 4.74 | 4.88 | – | 5.00 |
15 tháng | 4.70 | 4.86 | 4.88 | 5.00 |
16 tháng | 4.68 | 4.85 | – | 5.00 |
18 tháng | 4.65 | 4.83 | 4.85 | 5.00 |
24 tháng | 4.79 | 5.05 | 5.07 | 5.30 |
25 tháng | 4.77 | 5.04 | – | 5.30 |
36 tháng | 4.57 | 4.93 | 4.95 | 5.30 |
48 tháng | 4.37 | 4.82 | 4.84 | 5.30 |
60 tháng | 4.19 | 4.71 | 4.73 | 5.30 |
Lưu ý:
- Khách hàng rút trước hạn sẽ được hưởng lãi suất không kỳ hạn thấp nhất công bố tại thời điểm rút tiền.
- Đối với các khoản tiền gửi mới/tái tục kỳ hạn 13 tháng (theo sản phẩm Tiết kiệm thường và các sản phẩm khác trong Thông báo này) có số dư tiền gửi từ 300 tỷ đồng trở lên/Sổ tiết kiệm/ Hợp đồng tiền gửi áp dụng lãi suất huy động lĩnh lãi cuối kỳ là 6,50%/năm, lĩnh lãi hàng tháng là 6,30%/năm, lĩnh lãi đầu kỳ (trả trước) là 6,07%/năm.
(2) Dành cho khách hàng cá nhân ưu tiên
Phân nhóm | Hạng Kim Cương, | Hạng Titan và Bạc | Hạng Tiềm năng | |||||||||
Đầu kỳ | Hàng tháng | Hàng quý | Cuối kỳ | Đầu kỳ | Hàng tháng | Hàng quý | Cuối kỳ | Đầu kỳ | Hàng tháng | Hàng quý | Cuối kỳ | |
01 tháng | 2.09 | – | 2.10 | 2.09 | – | – | 2.10 | 2.09 | – | – | 2.10 | |
02 tháng | 2.09 | 2.10 | – | 2.10 | 2.09 | 2.10 | – | 2.10 | 2.09 | 2.10 | – | 2.10 |
03 tháng | 2.38 | 2.40 | – | 2.40 | 2.38 | 2.40 | – | 2.40 | 2.38 | 2.40 | – | 2.40 |
04 tháng | 2.38 | 2.39 | – | 2.40 | 2.38 | 2.39 | – | 2.40 | 2.38 | 2.39 | – | 2.40 |
05 tháng | 2.37 | 2.39 | – | 2.40 | 2.37 | 2.39 | – | 2.40 | 2.37 | 2.39 | – | 2.40 |
06 tháng | 3.44 | 3.47 | 3.48 | 3.50 | 3.24 | 3.28 | 3.29 | 3.30 | 3.15 | 3.18 | 3.19 | 3.20 |
07 tháng | 3.43 | 3.47 | – | 3.50 | 3.23 | 3.27 | – | 3.30 | 3.14 | 3.17 | – | 3.20 |
08 tháng | 3.42 | 3.46 | – | 3.50 | 3.22 | 3.27 | – | 3.30 | 3.13 | 3.17 | – | 3.20 |
09 tháng | 3.41 | 3.46 | 3.47 | 3.50 | 3.22 | 3.26 | 3.27 | 3.30 | 3.12 | 3.17 | 3.17 | 3.20 |
10 tháng | 3.40 | 3.45 | – | 3.50 | 3.21 | 3.26 | – | 3.30 | 3.11 | 3.16 | – | 3.20 |
11 tháng | 3.39 | 3.45 | – | 3.50 | 3.20 | 3.26 | – | 3.30 | 3.10 | 3.16 | – | 3.20 |
12 tháng | 4.76 | 4.89 | 4.91 | 5.00 | 4.76 | 4.89 | 4.91 | 5.00 | 4.76 | 4.89 | 4.91 | 5.00 |
13 tháng | 4.74 | 4.88 | – | 5.00 | 4.74 | 4.88 | – | 5.00 | 4.74 | 4.88 | – | 5.00 |
15 tháng | 4.88 | 5.05 | 5.07 | 5.20 | 4.88 | 5.05 | 5.07 | 5.20 | 4.79 | 4.95 | 4.97 | 5.10 |
16 tháng | 4.86 | 5.04 | – | 5.20 | 4.86 | 5.04 | – | 5.20 | 4.77 | 4.94 | – | 5.10 |
18 tháng | 4.82 | 5.02 | 5.04 | 5.20 | 4.82 | 5.02 | 5.04 | 5.20 | 4.73 | 4.92 | 4.94 | 5.10 |
24 tháng | 4.79 | 5.05 | 5.07 | 5.30 | 4.79 | 5.05 | 5.07 | 5.30 | 4.79 | 5.05 | 5.07 | 5.30 |
25 tháng | 4.77 | 5.04 | – | 5.30 | 4.77 | 5.04 | – | 5.30 | 4.77 | 5.04 | – | 5.30 |
36 tháng | 4.57 | 4.93 | 4.95 | 5.30 | 4.57 | 4.93 | 4.95 | 5.30 | 4.57 | 4.93 | 4.95 | 5.30 |
Lưu ý:
Với Khách hàng cá nhân ưu tiên, nếu tham gia sản phẩm Tiết kiệm bậc thang, lãi suất tối đa lên tới 5.10%/năm áp dụng đối với khoản tiền gửi từ 5 tỷ trở lên, kỳ hạn gửi từ 13 tháng, trả lãi cuối kỳ.
(1) Tiết kiệm Không kỳ hạn/ Tiết kiệm Tài khoản Cá nhân là: 0,20%/năm (Lãi suất VND)
(2) Các sản phẩm tiết kiệm Có kỳ hạn (%/năm):
Kỳ hạn | Tiết kiệm có kỳ hạn Lĩnh lãi cuối kỳ rút 1 lần | Tiết kiệm có kỳ hạn Lĩnh lãi định kỳ | Tiết kiệm có kỳ hạn Lĩnh lãi trước | |
Hàng tháng | Hàng quý | |||
01 tháng | 1.80 | – | – | 1.79 |
02 tháng | 1.80 | 1.80 | – | 1.79 |
03 tháng | 2.10 | 2.10 | – | 2.08 |
04 tháng | 2.10 | 2.09 | – | 2.08 |
05 tháng | 2.10 | 2.09 | – | 2.08 |
06 tháng | 3.20 | 3.18 | 3.19 | 3.15 |
07 tháng | 3.20 | 3.17 | – | 3.14 |
08 tháng | 3.20 | 3.17 | – | 3.13 |
09 tháng | 3.20 | 3.17 | 3.17 | 3.12 |
10 tháng | 3.20 | 3.16 | – | 3.11 |
11 tháng | 3.20 | 3.16 | – | 3.10 |
12 tháng | 5.00 | 4.89 | 4.91 | 4.76 |
13 tháng | 5.00 | 4.88 | – | 4.74 |
15 tháng | 5.00 | 4.86 | 4.88 | 4.70 |
16 tháng | 5.00 | 4.85 | – | 4.68 |
18 tháng | 5.00 | 4.83 | 4.85 | 4.65 |
24 tháng | 5.30 | 5.05 | 5.07 | 4.79 |
25 tháng | 5.30 | 5.04 | – | 4.77 |
36 tháng | 5.30 | 4.93 | 4.95 | 4.57 |
48 tháng | 5.30 | 4.82 | 4.84 | 4.37 |
60 tháng | 5.30 | 4.71 | 4.73 | 4.19 |
(Nguồn: https://lpbank.com.vn/lai-suat-2/)
Trân trọng!