>> Xem thêm:
Điểm chuẩn các trường Công an năm 2024 đã được công bố chưa?
Điểm chuẩn Đại Học Quy Nhơn 2024 ngành thấp nhất lấy 15 điểm
Theo đó, Chi tiết điểm chuẩn vào tuyển sinh vào các trường đại học, học viện quân đội năm 2024 từ kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT 2024 như sau:
(1) Các trường tuyển sinh đại học quân sự
Tên trường/Đối tượng | Điểm | Ghi chú |
1. HỌC VIỆN KTQS | Tổ hợp xét tuyển: A00, A01 | |
a) Miền Bắc |
|
|
Thí sinh Nam | 26.13 | Tiêu chí phụ 1: Toán ≥ 8,60 |
Thí sinh Nữ | 27.71 |
|
b) Miền Nam |
|
|
Thí sinh Nam | 25.46 |
|
Thí sinh Nữ | 26.52 |
|
2. HỌC VIỆN QUÂN Y |
| Tổ hợp xét tuyển: A00, B00 |
a) Bác sỹ đa khoa |
|
|
Miền Bắc |
|
|
Thí sinh Nam | 26.13 | Tiêu chí phụ 1: Toán ≥ 8,60 |
Thí sinh Nữ | 27.49 |
|
Miền Nam |
|
|
Thí sinh Nam | 25.75 | Tiêu chí phụ 1: Toán ≥ 9,00 |
Thí sinh Nữ | 27.34 |
|
b) Dược học |
|
|
Miền Bắc |
|
|
Thí sinh Nam | 25.19 | Tiêu chí phụ 1: Toán ≥ 8,60 |
Thí sinh Nữ | 27.28 |
|
Miền Nam |
|
|
Thí sinh Nam | 24.56 |
|
Thí sinh Nữ | 26.26 |
|
c) Y học dự phòng |
|
|
Thí sinh Nam miền Bắc | 24.35 |
|
Thí sinh Nam miền Nam | 24.12 |
|
3. HỌC VIỆN HẬU CẦN |
| Tổ hợp xét tuyển: A00, A01 |
a) Miền Bắc |
|
|
Thí sinh Nam | 26.22 |
|
Thí sinh Nữ | 27.28 |
|
b) Miền Nam |
|
|
Thí sinh Nam | 25.29 |
|
Thí sinh Nữ | 26.62 |
|
4. HỌC VIỆN KHQS |
|
|
a) Ngôn ngữ Anh |
| Tổ hợp xét tuyển: D01 |
Thí sinh Nam | 26.48 |
|
Thí sinh Nữ | 27.54 |
|
b) Ngôn ngữ Nga |
| Tổ hợp xét tuyển: D01, D02 |
Thí sinh Nam | 25.88 |
|
Thí sinh Nữ | 27.17 |
|
c) Ngôn ngữ Trung Quốc |
| Tổ hợp xét tuyển: D01, D04 |
Thí sinh Nam | 26.67 |
|
Thí sinh Nữ | 28.22 |
|
d) Quan hệ quốc tế |
| Tổ hợp xét tuyển: D01 |
Thí sinh Nam | 25.94 |
|
Thí sinh Nữ | 27.72 |
|
đ) Trinh sát kỹ thuật |
| Tổ hợp xét tuyển: A00, A01 |
Thí sinh Nam miền Bắc | 25.26 |
|
Thí sinh Nam miền Nam | 24.50 |
|
5. HỌC VIỆN HẢI QUÂN |
| Tổ hợp xét tuyển: A00, A01 |
a) Thí sinh Nam miền Bắc | 24.21 |
|
b) Thí sinh Nam miền Nam | 20.60 |
|
6. HỌC VIỆN PK-KQ |
| Tổ hợp xét tuyển: A00, A01 |
a) Thí sinh Nam miền Bắc | 23.70 | Tiêu chí phụ 1: Toán ≥ 7,00 |
b) Thí sinh Nam miền Nam | 22.05 |
|
7. HỌC VIỆN BP |
| Tổ hợp xét tuyển: A01, C00 |
a) Ngành Biên phòng |
|
|
* Tổ hợp A01 |
|
|
Thí sinh Nam miền Bắc | 24.60 |
|
Thí sinh Nam Quân khu 4 - Quảng Trị và TT-Huế | 25.20 |
|
Thí sinh Nam Quân khu 5 | 23.04 |
|
Thí sinh Nam Quân khu 7 | 21.30 |
|
Thí sinh Nam Quân khu 9 | 23.70 |
|
* Tổ hợp C00 |
|
|
Thí sinh Nam miền Bắc | 28.37 |
|
Thí sinh Nam Quân khu 4 - Quảng Trị và TT-Huế | 27.58 |
|
Thí sinh Nam Quân khu 5 | 27.34 |
|
Thí sinh Nam Quân khu 7 | 27.20 |
|
Thí sinh Nam Quân khu 9 | 27.90 | Tiêu chí phụ 1: Văn ≥ 8.75 |
b) Ngành Luật: C00 |
|
|
Thí sinh Nam miền Bắc | 26.75 | Tiêu chí phụ 1: Văn ≥ 8.00 |
Thí sinh Nam miền Nam | 26.63 |
|
8. TRƯỜNG SQLQ1 |
| Tổ hợp xét tuyển: A00, A01 |
Thí sinh Nam miền Bắc | 24.45 | Tiêu chí phụ 1: Toán ≥ 8.80 |
9. TRƯỜNG SQLQ2 |
| Tổ hợp xét tuyển: A00, A01 |
a) Thí sinh Nam Quân khu 4 | 24,68 |
|
b) Thí sinh Nam Quân khu 5 | 23,75 |
|
c) Thí sinh Nam Quân khu 7 | 23,89 |
|
d) Thí sinh Nam Quân khu 9 | 25,24 | Tiêu chí phụ 1: Toán ≥ 8,40 |
10. TRƯỜNG SQCT |
|
|
Thí sinh Nam miền Bắc |
|
|
Tổ hợp C00 | 28.55 | Tiêu chí phụ 1: Văn ≥ 9,50 |
Tổ hợp A00 | 26.22 |
|
Tổ hợp D01 | 25.41 |
|
Thí sinh Nam miền Nam |
|
|
Tổ hợp C00 | 27.20 | Tiêu chí phụ 1: Văn ≥ 7,50 |
Tổ hợp A00 | 24.92 |
|
Tổ hợp D01 | 23.20 |
|
11. TRƯỜNG SQPB |
| Tổ hợp xét tuyển: A00, A01 |
a) Thí sinh Nam miền Bắc | 21.70 |
|
b) Thí sinh Nam miền Nam | 22.25 |
|
12. TRƯỜNG SQCB |
| Tổ hợp xét tuyển: A00, A01 |
a) Thí sinh Nam miền Bắc | 22.45 | Tiêu chí phụ 1: Toán ≥ 7,20 |
b) Thí sinh Nam miền Nam | 22.05 |
|
13. TRƯỜNG SQTT |
| Tổ hợp xét tuyển: A00, A01 |
a) Thí sinh Nam miền Bắc | 22.80 |
|
b) Thí sinh Nam miền Nam | 23.42 | Tiêu chí phụ 1: Toán ≥ 8,40 |
14. TRƯỜNG SQTTG |
| Tổ hợp xét tuyển: A00, A01 |
a) Thí sinh Nam miền Bắc | 22.55 |
|
b) Thí sinh Nam miền Nam | 22.45 |
|
15. TRƯỜNG SQPH |
| Tổ hợp xét tuyển: A00, A01 |
a) Thí sinh Nam miền Bắc | 22.55 |
|
b) Thí sinh Nam miền Nam | 21.25 |
|
16. TRƯỜNG SQĐC |
| Tổ hợp xét tuyển: A00, A01 |
a) Thí sinh Nam miền Bắc | 22.45 |
|
b) Thí sinh Nam miền Nam | 22.20 |
|
17. TRƯỜNG SQKQ |
| Tổ hợp xét tuyển: A00, A01 |
Phi công quân sự: | 22.35 |
|
SQ Dù-Tìm kiếm CN đường không | 21.05 |
|
(2) Các trường tuyển sinh cao đẳng quân sự
Tên trường/Đối tượng | Điểm | Ghi chú |
TỔNG CỘNG | ||
1. TRƯỜNG SQKQ |
| Tổ hợp: A00, A01 |
a) Thí sinh Nam miền Bắc | 19.05 |
|
b) Thí sinh Nam miền Nam | 22.85 |
|
2. TRƯỜNG CĐKTQS1 |
| Tổ hợp: A00, A01 |
a) Thí sinh Nam miền Bắc | 21.05 |
|
b) Thí sinh Nam miền Nam | 16.25 |
|
3. TRƯỜNG CĐKTTT |
| Tổ hợp: A00, A01 |
a) Thí sinh Nam miền Bắc | 15.45 |
|
b) Thí sinh Nam miền Nam | 19.65 |
|
(3) Các trường tuyển sinh đại học ngành quân sự cơ sở
Tên trường/Đối tượng | Điểm | Ghi chú |
TỔNG CỘNG | ||
1. TRƯỜNG SQLQ1 |
| Tổ hợp C00 |
a) Quân khu 1 | 16.00 |
|
b) Quân khu 2 | 15.00 |
|
c) Quân khu 3 | 16.50 |
|
d) Quân khu 4 | 17.00 |
|
2. TRƯỜNG SQLQ2 |
| Tổ hợp C00 |
a) Quân khu 5 | 15.50 |
|
b) Quân khu 7 | 16.75 | Tiêu chí phụ 1: Văn ≥ 5,50 |
c) Quân khu 9 | 18.00 | Tiêu chí phụ 1: Văn ≥ 8,50 |
(4) Các trường tuyển sinh cao đẳng ngành quân sự cơ sở
Tên trường/Đối tượng | Điểm | Ghi chú |
TỔNG CỘNG | ||
1. TRƯỜNG SQLQ1 |
| Tổ hợp C00 |
a) Quân khu 1 | 13.50 |
|
b) Quân khu 2 | 13.00 |
|
c) Quân khu 3 | 17.50 |
|
d) BTL Thủ đô Hà Nội | 18.50 |
|
2. TRƯỜNG SQLQ2 |
| Tổ hợp C00 |
a) Quân khu 5 | 12.25 |
|
b) Quân khu 7 | 15.75 |
|
c) Quân khu 9 | 10.75 |
|
Theo quy định tại Điều 12 Luật Sĩ quan Quân đội nhân dân Việt Nam 1999 về tiêu chuẩn của sĩ quan quân đội nhân dân Việt Nam năm 2024 như sau:
- Tiêu chuẩn chung:
+ Có bản lĩnh chính trị vững vàng, tuyệt đối trung thành với Tổ quốc và nhân dân, với Đảng Cộng sản Việt Nam và Nhà nước Cộng hoà xã hội chủ nghĩa Việt Nam; có tinh thần cảnh giác cách mạng cao, sẵn sàng chiến đấu, hy sinh, hoàn hành tốt mọi nhiệm vụ được giao;
+ Có phẩm chất đạo đức cách mạng; cần kiệm liêm chính, chí công vô tư; gương mẫu chấp hành đường lối, chủ trương của Đảng, chính sách, pháp luật của Nhà nước; phát huy dân chủ, giữ nghiêm kỷ luật quân đội; tôn trọng và đoàn kết với nhân dân, với đồng đội; được quần chúng tín nhiệm;
+ Có trình độ chính trị, khoa học quân sự và khả năng vận dụng sáng tạọ chủ nghĩa Mác - Lê nin, tư tưởng Hồ Chí Minh, đường lối, quan điểm, chủ trương của Đảng và Nhà nước vào nhiệm vụ xây dựng nền quốc phòng toàn dân, xây dựng quân đội nhân dân; có kiến thức về văn hoá, kinh tế, xã hội, pháp luật và các lĩnh vực khác; có năng lực hoạt động thực tiễn đáp ứng yêu cầu nhiệm vụ được giao; tốt nghiệp chương trình đào tạo theo quy định đối với từng chức vụ;
+ Có lý lịch rõ ràng, tuổi đời và sức khoẻ phù hợp với chức vụ, cấp bậc quân hàm mà sĩ quan đảm nhiệm.
- Tiêu chuẩn cụ thể đối với từng chức vụ của sĩ quan do cấp có thẩm quyền quy định.