Xem thêm: Bảng giá đất ở TP. Dĩ An - Bình Dương mới nhất áp dụng từ 01/01/2025 đến hết năm 2025
Ngày 12/12/2024, Hội đồng nhân dân tỉnh Bình Dương đã có Nghị quyết 20/2024/NQ-HĐND về điều chỉnh Bảng giá các loại đất giai đoạn 2020 - 2024 trên địa bàn tỉnh Bình Dương ban hành kèm theo Nghị quyết 20/2019/NQ-HĐND.
Theo Điều 1 Nghị quyết 20/2024/NQ-HĐND ban hành quy định điều chỉnh Bảng giá đất Bình Dương như sau:
“Điều chỉnh Bảng giá các loại đất giai đoạn 2020 - 2024 trên địa bàn tỉnh Bình Dương ban hành kèm theo Nghị quyết số 20/2019/NQ-HĐND ngày 12 tháng 12 năm 2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh.
(Phụ lục I, II, III kèm theo)”
Đồng thời, Nghị quyết 20/2024/NQ-HĐND thay thế Nghị quyết 20/2019/NQ-HĐND của Hội đồng nhân dân tỉnh về Bảng giá các loại đất giai đoạn 2020 - 2024 trên địa bàn tỉnh Bình Dương. Bãi bỏ Công văn 66/HĐND-KTNS 2020 của Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh về việc áp dụng và đính chính một số nội dung ban hành kèm theo Nghị quyết 20/2019/NQ-HĐND của Hội đồng nhân dân tỉnh, Công văn 99/HĐND-KTNS 2021 của Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh về việc áp dụng Bảng giá các loại đất và hệ số điều chỉnh giá đất (K) trên địa bàn thị trấn Tân Bình, huyện Bắc Tân Uyên và Công văn số 229/HĐNDKTNS 2024 của Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh về việc áp dụng Bảng giá các loại đất và Hệ số điều chỉnh giá đất (K) trên địa bàn phường An Điền và phường An Tây, thành phố Bến Cát.
Nghị quyết 20/2024/NQ-HĐND đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Bình Dương khóa X, kỳ họp thứ 19 thông qua ngày 10/12/2024 và có hiệu lực kể từ ngày 01/01/2025 đến ngày 31/12/2025.
Đơn cử, bảng giá đất ở tại nông thôn tỉnh Bình Dương được quy định tại Phụ lục II Nghị quyết 20/2024/NQ-HĐND như sau:
Đơn vị tính: 1.000 đồng/m2
STT | TÊN ĐƯỜNG | ĐOẠN ĐƯỜNG | ĐẤT Ở | ||||
TỪ | ĐẾN | VỊ TRÍ 1 | VỊ TRÍ 2 | VỊ TRÍ 3 | VỊ TRÍ 4 | ||
I. | THÀNH PHỐ THUẬN AN: |
|
|
|
|
| |
A. | Khu vực 1: |
|
|
|
|
|
|
1 |
Hồ Văn Mên (cũ Hương lộ 9) | Ranh An Thạnh - An Sơn (An Sơn 25) |
Thạnh Quý |
6.500,0 |
4.230,0 |
3.580,0 |
2.600,0 |
Thạnh Quý | Sông Sài Gòn | 5.850,0 | 3.800,0 | 3.220,0 | 2.340,0 | ||
2 | Đường nội bộ trong các khu thương mại, khu dịch vụ, khu du lịch, khu đô thị, khu dân cư, khu tái định cư (hiện hữu) còn lại. |
Bề rộng mặt đường từ 9m trở lên |
4.670,0 |
3.040,0 |
2.570,0 |
1.870,0 | |
Bề rộng mặt đường nhỏ hơn 9m |
4.040,0 |
2.630,0 |
2.220,0 |
1.620,0 | |||
3 | Đường nội bộ còn lại trong các khu công nghệ, khu công nghiệp, cụm công nghiệp, khu sản xuất, khu chế xuất còn lại. |
Bề rộng mặt đường từ 9m trở lên |
3.730,0 |
2.420,0 |
2.050,0 |
1.490,0 | |
Bề rộng mặt đường nhỏ hơn 9m |
3.200,0 |
2.080,0 |
1.760,0 |
1.280,0 | |||
B. | Khu vực 2: |
|
|
|
|
|
|
1 | An Sơn 01 | Cầu Bình Sơn | An Sơn 42 | 3.430,0 | 2.230,0 | 1.890,0 | 1.370,0 |
2 | An Sơn 02 | Hồ Văn Mên | Cầu Đình Bà Lụa | 3.220,0 | 2.090,0 | 1.770,0 | 1.290,0 |
3 | An Sơn 03 | An Sơn 01 | Rạch Út Kỷ | 2.790,0 | 1.810,0 | 1.530,0 | 1.120,0 |
4 | An Sơn 04 | An Sơn 01 | Đê bao | 3.220,0 | 2.090,0 | 1.770,0 | 1.290,0 |
5 | An Sơn 05 | An Sơn 01 (Ngã 3 Cây Mít) | Đê bao | 2.790,0 | 1.810,0 | 1.530,0 | 1.120,0 |
6 | An Sơn 06 | An Sơn 01 (Quán ông Nhãn) |
Đê bao |
3.220,0 |
2.090,0 |
1.770,0 |
1.290,0 |
7 | An Sơn 07 | An Sơn 01 | Đê bao | 3.220,0 | 2.090,0 | 1.770,0 | 1.290,0 |
8 | An Sơn 08 | An Sơn 01 | Cầu Út Khâu | 2.790,0 | 1.810,0 | 1.530,0 | 1.120,0 |
9 | An Sơn 09 | An Sơn 01 | An Sơn 04 | 2.790,0 | 1.810,0 | 1.530,0 | 1.120,0 |
10 | An Sơn 10 (rạch 5 | An Sơn 02 | Đê bao Bà Lụa | 2.790,0 | 1.810,0 | 1.530,0 | 1.120,0 |
... | ... | ... | ... | ... | ... | ... | ... |
Xem chi tiết toàn bộ bảng giá đất tỉnh Bình Dương: https://cdn.thuvienphapluat.vn/uploads/DanLuat-BanAn/2024/TVBA/635811-%C4%91%C3%A3%20n%C3%A9n.pdf