02/12/2024 18:01

Cập nhập bảng giá đất ở chi tiết tại Củ chi, TPHCM mới nhất áp dụng đến hết 2025

Cập nhập bảng giá đất ở chi tiết tại Củ chi, TPHCM mới nhất áp dụng đến hết 2025

Bài viết dưới đây sẽ cung cấp nội dung về bảng giá đất ở huyện Củ Chi, TPHCM mới nhất áp dụng từ ngày 31/10/2024 cho đến hết ngày 31/12/2025.

>> Xem thêm: 

Bảng giá đất ở Bình Chánh, TPHCM áp dụng từ 31/10/2024 đến hết năm 2025

Chính thức: Bảng giá đất trên địa bàn TPHCM áp dụng từ ngày 31/10/2024 đến hết năm 2025

Bảng giá đất huyện Hóc Môn, TPHCM áp dụng từ 31/10/2024 đến hết năm 2025

Cập nhập bảng giá đất ở chi tiết tại Củ chi, TPHCM mới nhất áp dụng đến hết 2025

Uỷ ban Nhân dân Thành phố Hồ Chí Minh đã ban hành Quyết định 79/2024/QĐ-UBND ngày 21/10/2024 sửa đổi, bổ sung Quyết định 02/2020/QĐ-UBND ngày 16/01/2020 về Bảng giá đất trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh giai đoạn 2020 - 2024.

Theo đó, bảng giá đất ở huyện Củ Chi, TPHCM mới nhất áp dụng từ ngày 31/10/2024 cho đến hết ngày 31/12/2025 được quy định tại ban hành kèm theo Quyết định 79/2024/QĐ-UBND, cụ thể như sau:

Đơn vị tính: 1.000 đồng/m2

STT

TÊN ĐƯỜNG

ĐOẠN ĐƯỜNG

GIÁ ĐẤT

TỪ

 (ĐIỂM ĐẦU)

ĐẾN

 (ĐIỂM CUỐI)

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

1

AN NHƠN TÂY

TRỌN ĐƯỜNG

 

          6.400

2

BÀ THIÊN

TRỌN ĐƯỜNG

 

          6.400

3

BÀU LÁCH

TRỌN ĐƯỜNG

 

          6.400

4

BÀU TRÂM

TRỌN ĐƯỜNG

 

          7.200

5

BÀU TRE

TRỌN ĐƯỜNG

 

          7.300

6

BẾN CỎ

TỈNH LỘ 15

SÔNG SÀI GÒN

          5.400

7

BẾN ĐÌNH

TRỌN ĐƯỜNG

 

          5.900

8

BẾN SÚC

TRỌN ĐƯỜNG

 

          5.600

9

BÌNH MỸ

TỈNH LỘ 9

VÕ VĂN BÍCH

        14.900

10

BÙI THỊ ĐIỆT

TRỌN ĐƯỜNG

 

          6.400

11

BÙI THỊ HE

TRỌN ĐƯỜNG

 

        14.600

12

CÁ LĂNG

TRỌN ĐƯỜNG

 

          5.400

13

CAN TRƯỜNG

TRỌN ĐƯỜNG

 

        11.700

14

CÂY BÀI

TỈNH LỘ 8

CẦU PHƯỚC VĨNH AN

          8.600

CẦU PHƯỚC VĨNH AN

ĐƯỜNG NGUYỄN VĂN KHẠ

          6.900

15

CÂY GÕ

TRỌN ĐƯỜNG

 

          5.600

16

CÂY TRÔM-MỸ KHÁNH

QUỐC LỘ 22

TỈNH LỘ 7

          7.200

17

ĐÀO VĂN THỬ

TRỌN ĐƯỜNG

 

        10.400

18

ĐINH CHƯƠNG DƯƠNG

TRỌN ĐƯỜNG

 

        11.700

19

ĐINH KIẾN

TRỌN ĐƯỜNG

 

        14.600

20

ĐỖ ĐĂNG TUYẾN

TỈNH LỘ 7

NGÃ BA PHÚ THUẬN (PHÚ MỸ HƯNG)

          6.800

21

ĐỖ ĐÌNH NHÂN

TRỌN ĐƯỜNG

 

        14.600

22

ĐỖ NGỌC DU

TRỌN ĐƯỜNG

 

        14.600

23

ĐỖ CƠ QUANG

TRỌN ĐƯỜNG

 

        14.600

24

NGUYỄN THỊ TIỆP

TRỌN ĐƯỜNG

 

        15.700

25

ĐƯỜNG 35, 40

TRỌN ĐƯỜNG

 

        11.900

26

ĐƯỜNG 41

TRỌN ĐƯỜNG

 

          9.200

27

ĐƯỜNG 42 (THỊ TRẤN CỦ CHI)

TRỌN ĐƯỜNG

 

          9.200

28

BẾN THAN (ĐƯỜNG LÀNG SỐ 4)

NHÀ MÁY NƯỚC TÂN HIỆP

TỈNH LỘ 15

        13.400

29

ĐƯỜNG RANH KHU CÔNG NGHIỆP

TỈNH LỘ 15

ĐƯỜNG TRUNG AN

          9.300

30

GIÁP HẢI

TRỌN ĐƯỜNG

 

        14.100

31

HOÀNG ĐÌNH NGHĨA

CẦU KÊNH KHU CÔNG NGHIỆP TÂY BẮC CỦ CHI

TỈNH LỘ 2

        14.100

32

HÀ VĂN LAO

TRỌN ĐƯỜNG

 

        10.400

33

HỒ VĂN TẮNG

QUỐC LỘ 22

TỈNH LỘ 15

        13.400

34

HOÀNG BÁ HUÂN

TRỌN ĐƯỜNG

 

        14.600

35

HƯƠNG LỘ 10

TỈNH LỘ 7

KÊNH T38

          8.500

36

HUỲNH MINH MƯƠNG

TỈNH LỘ 15

TỈNH LỘ 8

        13.400

37

HUỲNH THỊ BẲNG

TRỌN ĐƯỜNG

 

          6.900

38

HUỲNH VĂN CỌ

TRỌN ĐƯỜNG

 

          9.700

39

LÁNG THE

TỈNH LỘ 8

TỈNH LỘ 15

          9.000

40

LÊ MINH NHỰT

TRỌN ĐƯỜNG

 

          9.500

41

LÊ THỊ SIÊNG

TỈNH LỘ 15

TỈNH LỘ 8

          8.300

42

LÊ THỌ XUÂN

TRỌN ĐƯỜNG

 

        11.000

43

LÊ VĨNH HUY

TRỌN ĐƯỜNG

 

        14.600

44

ĐƯỜNNG CAO THỊ NIỆM, ĐƯỜNG 457

TỈNH LỘ 8

ĐƯỜNG 461

          9.700

45

NGUYỄN THỊ LẮNG (LIÊN XÃ BÀU HƯNG LỢI)

QUỐC LỘ 22

TỈNH LỘ 8

        13.400

46

ĐƯỜNG PHẠM VĂN CỘI

NGUYỄN VĂN KHẠ (NỐI DÀI)

BÀ THIÊN

          9.200

47

ĐƯỜNG TRUNG LẬP

TỈNH LỘ 7

TỈNH LỘ 6

          7.800

48

LIÊU BÌNH HƯƠNG

QUỐC LỘ 22

TỈNH LỘ 8

        14.600

49

LƯU KHAI HỒNG

TRỌN ĐƯỜNG

 

        12.300

50

NGÔ TRÍ HÒA

TRỌN ĐƯỜNG

 

        10.200

51

NGUYỄN ĐẠI NĂNG

TRỌN ĐƯỜNG

 

        13.100

52

NGUYỄN ĐÌNH HUÂN

TRỌN ĐƯỜNG

 

        12.300

53

NGUYỄN GIAO

TRỌN ĐƯỜNG

 

        15.700

54

NGUYỄN KIM CƯƠNG

TỈNH LỘ 15

TỈNH LỘ 8

        10.100

55

NGUYỄN THỊ NÊ

NGÃ TƯ BẾN MƯƠNG

TỈNH LỘ 15

          9.200

56

NGUYỄN THỊ RÀNH

QUỐC LỘ 22

TỈNH LỘ 2

        12.700

TỈNH LỘ 2

UBND XÃ NHUẬN ĐỨC

          8.000

UBND XÃ NHUẬN ĐỨC

TỈNH LỘ 15

          7.300

57

NGUYỄN PHONG SẮC

TRỌN ĐƯỜNG

 

        11.000

58

NGUYỄN PHÚC TRÚ

TRỌN ĐƯỜNG

 

        13.100

59

NGUYỄN THỊ LẮM

TRỌN ĐƯỜNG

 

        14.600

... 

       

Xem chi tiết ở chi tiết tại Củ chi, TPHCM file excel mới nhất: https://cdn.thuvienphapluat.vn/uploads/DanLuat-BanAn/2024/TVBA/bang-gia-dat-cu-chi.xlsx 

Quy định chi tiết loại đất ở trong nhóm đất phi nông nghiệp theo Nghị định 102/2024/NĐ-CP

Theo quy định tại khoản 1 Điều 5 Nghị định 102/2024/NĐ-CP về đất ở là đất làm nhà ở và các mục đích khác phục vụ cho đời sống trong cùng một thửa đất. Đất ở bao gồm đất ở tại nông thôn, đất ở tại đô thị, cụ thể như sau:

- Đất ở tại nông thôn là đất ở thuộc phạm vi địa giới đơn vị hành chính xã, trừ đất ở đã thực hiện dự án xây dựng đô thị mới theo quy hoạch hệ thống đô thị và nông thôn nhưng vẫn thuộc địa giới đơn vị hành chính xã;

- Đất ở tại đô thị là đất ở thuộc phạm vi địa giới đơn vị hành chính phường, thị trấn và đất ở nằm trong phạm vi địa giới đơn vị hành chính xã mà đã thực hiện dự án xây dựng đô thị mới theo quy hoạch hệ thống đô thị và nông thôn.

Nguyễn Ngọc Trầm
50

Đây là nội dung tóm tắt, thông báo văn bản mới dành cho khách hàng của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Nếu quý khách còn vướng mắc vui lòng gửi về Email: [email protected]