09/11/2024 10:47

Cách tra cứu doanh nghiệp rủi ro cao về thuế trên Trang thông tin điện tử của Tổng cục Thuế

Cách tra cứu doanh nghiệp rủi ro cao về thuế trên Trang thông tin điện tử của Tổng cục Thuế

Doanh nghiệp rủi ro cao về thuế là gì? Hướng dẫn cách tra cứu doanh nghiệp rủi ro cao về thuế trên Trang thông tin điện tử của Tổng cục Thuế?

Cách tra cứu doanh nghiệp rủi ro cao về thuế trên Trang thông tin điện tử của Tổng cục Thuế

Dưới đây, là hướng dẫn cách tra cứu doanh nghiệp rủi ro cao về thuế trên Trang thông tin điện tử của Tổng cục Thuế:

Bước 1: Người dân truy cập vào địa chỉ Cổng thông tin của Tổng cục Thuế (tại đường link https://www.gdt.gov.vn/wps/portal/home/dnrrvt)

Bước 2: Chọn vào tỉnh, thành muốn tìm danh sách doanh nghiệp rủi ro cao về thuế hiển thị trên màn hình

Bước 3: Màn hình hiển thị danh sách doanh nghiệp rủi ro cao về thuế. Nhấp chọn tải về để xem chi tiết.

Ví dụ: Chọn xem danh sách doanh nghiệp rủi ro cao về thuế trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh

Phân loại mức độ rủi ro người nộp thuế là doanh nghiệp

Phân loại mức độ rủi ro người nộp thuế là doanh nghiệp được quy định tại Điều 11 Thông tư 31/2021/TT-BTC như sau:

(1) Phân loại mức độ rủi ro tổng thể

- Người nộp thuế là doanh nghiệp được phân loại mức độ rủi ro theo một trong những hạng sau:

+ Hạng 1: Người nộp thuế rủi ro rất thấp.

+ Hạng 2: Người nộp thuế rủi ro thấp.

+ Hạng 3: Người nộp thuế rủi ro trung bình.

+ Hạng 4: Người nộp thuế rủi ro cao.

+ Hạng 5: Người nộp thuế rủi ro rất cao.

- Mức độ rủi ro người nộp thuế được phân loại dựa trên kết quả đánh giá tuân thủ pháp luật thuế tại Điều 10 và các tiêu chí quy định tại Phụ lục II Thông tư 31/2021/TT-BTC, cụ thể:

STT

Nhóm tiêu chí

Tiêu chí

(1)

(2)

(3)

1

Thông tin chung về doanh nghiệp

Thời gian thành lập doanh nghiệp

2

Thời gian hoạt động của doanh nghiệp

3

Địa chỉ trụ sở đăng ký kinh doanh

4

Loại hình doanh nghiệp

5

Ngành nghề kinh doanh

Ngành nghề đăng ký kinh doanh

Ngành nghề kinh doanh chính

6

Số vốn đăng ký

Vốn điều lệ

Vốn chủ sở hữu

Biến động vốn chủ sở hữu

7

Mức độ tương xứng giữa nhân viên với tính chất, quy mô doanh nghiệp

8

Thông tin của chủ doanh nghiệp, người đại diện theo pháp luật của doanh nghiệp

Số lần và mức độ vi phạm pháp luật thuế của chủ doanh nghiệp

9

Tính đầy đủ của thông tin chủ doanh nghiệp và người đại diện theo pháp luật

10

Địa chỉ đăng ký hộ khẩu thường trú của chủ doanh nghiệp, người đại diện theo pháp luật của doanh nghiệp

11

Số lượng doanh nghiệp mà cá nhân là chủ doanh nghiệp, người đại diện theo pháp luật

12

Tình trạng hoạt động của doanh nghiệp

Trạng thái hoạt động của doanh nghiệp

13

Số lần doanh nghiệp tạm ngừng kinh doanh

14

Số lần doanh nghiệp thay đổi địa điểm kinh doanh

15

Số lần thay đổi địa chỉ kinh doanh nhưng còn nợ thuế

16

Tình hình kê khai và nộp thuế

Tỷ trọng số hồ sơ khai thuế đã nộp trên số hồ sơ khai thuế phải nộp

17

Tỷ trọng số hồ sơ khai thuế nộp đúng hạn trên số hồ sơ khai thuế đã nộp

18

Doanh nghiệp có điều chỉnh, bổ sung các chỉ tiêu trong hồ sơ khai thuế

19

Báo cáo tài chính được kiểm toán

Ý kiến của kiểm toán báo cáo tài chính

20

Doanh thu bán hàng hóa, cung cấp dịch vụ

Tổng doanh thu hàng hóa, cung cấp dịch vụ bán ra

21

Doanh thu thuần bán hàng hóa, cung cấp dịch vụ

22

Sự biến động doanh thu hàng hóa, cung cấp dịch vụ bán ra

23

Sự biến động doanh thu thuần bán hàng hóa, cung cấp dịch vụ

24

Chi phí doanh nghiệp

Tổng giá trị hàng hóa, dịch vụ mua vào

25

Biến động của tổng giá trị hàng hóa dịch vụ mua vào, bán ra

26

Tổng chi phí

27

Biến động chi phí

28

Lợi nhuận của doanh nghiệp

Tổng lợi nhuận kế toán trước thuế thu nhập doanh nghiệp

29

Tổng lợi nhuận kế toán sau thuế thu nhập doanh nghiệp

30

Tổng số lỗ

31

Số lần kê khai lỗ

32

Biến động các khoản lợi nhuận

33

Tài sản của doanh nghiệp

Tài sản ngắn hạn

34

Tài sản dài hạn

35

Biến động của tài sản

36

Khả năng thanh toán của doanh nghiệp

Nợ phải trả

37

Biến động nợ phải trả

38

Các khoản mục tài chính trọng yếu của doanh nghiệp

Phải trả người bán

39

Người mua trả tiền trước

40

Các khoản dự phòng

41

Biến động khoản phải trả người bán

42

Biến động khoản người mua trả tiền trước

43

Biến động các khoản dự phòng

44

Tình hình chấp hành nghĩa vụ thuế với ngân sách nhà nước

Số tiền phải nộp ngân sách nhà nước trong kỳ

45

Số tiền đã nộp ngân sách nhà nước trong kỳ

46

Số thuế được miễn giảm trong kỳ

47

Số thuế được hoàn trong kỳ

48

Thuế giá trị gia tăng

Thuế giá trị gia tăng của hàng hóa, dịch vụ bán ra trong kỳ

49

Thuế giá trị gia tăng của hàng hóa, dịch vụ mua vào trong kỳ

50

Thuế giá trị gia tăng phát sinh trong kỳ

51

Thuế giá trị gia tăng phải nộp trong kỳ

52

Thuế giá trị gia tăng còn được khấu trừ chuyển kỳ sau

53

Biến động thuế giá trị gia tăng của hàng hóa, dịch vụ bán ra

54

Biến động thuế giá trị gia tăng của hàng hóa, dịch vụ mua vào

55

Biến động thuế giá trị gia tăng phát sinh

56

Biến động thuế giá trị gia tăng phải nộp

57

Thuế thu nhập doanh nghiệp

Thuế thu nhập doanh nghiệp phải nộp trong kỳ

58

Thuế thu nhập doanh nghiệp còn phải nộp trong kỳ

59

Thuế thu nhập doanh nghiệp được ưu đãi, miễn giảm trong kỳ

60

Biến động thuế thu nhập doanh nghiệp phải nộp

61

Biến động thuế thu nhập doanh nghiệp còn phải nộp

62

Biến động thuế thu nhập doanh nghiệp được ưu đãi, miễn giảm

63

Thuế tiêu thụ đặc biệt

Số thuế tiêu thụ đặc biệt phải nộp

64

Số thuế tiêu thụ đặc biệt được khấu trừ

65

Biến động số thuế tiêu thụ đặc biệt phải nộp

66

Biến động số thuế tiêu thụ đặc biệt được khấu trừ

67

Các khoản thu liên quan đến đất đai, tài sản gắn liền với đất

Thửa đất, tài sản gắn liền với đất được chuyển nhượng nhiều lần

68

Có sự sai lệch giữa thông tin người nộp thuế kê khai và thông tin cơ quan thuế thu thập được

69

Hồ sơ xác định nghĩa vụ tài chính do cơ quan nhà nước có thẩm quyền chuyển đến hoặc cơ quan nhà nước có thẩm quyền xác nhận không đầy đủ thành phần, thông tin

70

Hồ sơ xác định nghĩa vụ tài chính, hồ sơ khai thuế có số thuế miễn giảm, các khoản giảm trừ hoặc số thuế đề nghị miễn giảm

71

Hồ sơ khai tiền thuê đất, thuê mặt nước chưa có quyết định, hợp đồng cho thuê đất

72

Tình hình nợ thuế của doanh nghiệp

Số tiền thuế nợ theo tuổi nợ

73

Tổng số tiền chậm nộp

74

Số lần phát sinh tiền chậm nộp

75

Số ngày chậm nộp

76

Biến động tổng số tiền nợ thuế

77

Mức độ vi phạm hành chính về thuế

Tổng số lần doanh nghiệp bị xử phạt vi phạm hành chính về thuế

78

Tổng số tiền xử phạt vi phạm hành chính về thuế

79

Tính chất, mức độ vi phạm phát hiện qua thanh tra, kiểm tra

Kỳ đã được thanh tra, kiểm tra gần nhất

80

Số lần vi phạm pháp luật về thuế phát hiện qua kiểm tra, thanh tra tại trụ sở doanh nghiệp

81

82

Số tiền thuế phải nộp, được khấu trừ, được hoàn, giảm lỗ cơ quan thuế phát hiện qua kiểm tra, thanh tra thuế

83

Tình hình sử dụng hóa đơn

Số hóa đơn doanh nghiệp sử dụng, xóa bỏ, hủy, mất, cháy, hỏng

84

Số lần bị xử phạt vi phạm về hóa đơn

85

Doanh nghiệp có giao dịch liên kết, đáng ngờ

Phát sinh giao dịch chuyển nhượng vốn, liên doanh, liên kết

86

Chi phí lãi vay không được trừ đối với giao dịch liên kết

87

Giao dịch qua ngân hàng, tổ chức tín dụng khác có dấu hiệu đáng ngờ

88

Kết quả đánh giá tuân thủ pháp luật thuế đối với người nộp thuế

Mức độ tuân thủ pháp luật thuế của người nộp thuế

89

Kết quả đánh giá tuân thủ pháp luật, phân loại rủi ro người nộp thuế của các cơ quan liên quan

Kết quả đánh giá tuân thủ pháp luật về hải quan, kế toán, thống kê tài chính doanh nghiệp và phân loại rủi ro người nộp thuế của cơ quan nhà nước có thẩm quyền

90

Dấu hiệu rủi ro theo từng thời kỳ

Mục tiêu, yêu cầu của quản lý thuế trong từng thời kỳ

91

Lựa chọn ngẫu nhiên theo yêu cầu quản lý trong từng thời kỳ

92

Các dấu hiệu rủi ro theo luật định

Dấu hiệu rủi ro của người nộp thuế được quy định tại các chính sách thuế và chính sách liên quan khác

93

Chỉ tiêu đánh giá khác

Việc chấp hành pháp luật về thuế, pháp luật về hải quan, kế toán, thống kê, tài chính và các lĩnh vực khác có liên quan

94

Thông tin về đầu tư, xuất nhập khẩu hàng hóa dịch vụ

95

Dấu hiệu rủi ro, dấu hiệu vi phạm pháp luật về thuế khác

96

Tình hình chi trả cổ tức cho cổ đông

97

Các tiêu chí đánh giá khác

- Xử lý kết quả phân loại mức độ rủi ro người nộp thuế là doanh nghiệp

+ Đối với người nộp thuế thuộc mức rủi ro rất cao, rủi ro cao áp dụng các biện pháp quản lý theo quy định tại Điều 22 Thông tư 31/2021/TT-BTC;

+ Theo yêu cầu công tác quản lý thuế trong từng thời kỳ, người nộp thuế thuộc các mức rủi ro có thể tiếp tục được phân loại rủi ro trong các nghiệp vụ quản lý thuế quy định tại khoản 2 Điều 11 Thông tư 31/2021/TT-BTC.

(2) Phân loại mức độ rủi ro trong các nghiệp vụ quản lý thuế

- Mức độ rủi ro người nộp thuế là doanh nghiệp trong các nghiệp vụ quản lý thuế được phân loại theo một trong các mức sau:

+ Rủi ro cao.

+ Rủi ro trung bình.

+ Rủi ro thấp.

- Mức độ rủi ro người nộp thuế trong các nghiệp vụ quản lý thuế được phân loại dựa trên kết quả xếp hạng mức độ rủi ro người nộp thuế tại khoản 1 Điều 11 Thông tư 31/2021/TT-BTC và các tiêu chí quy định tại Phụ lục II Thông tư 31/2021/TT-BTC.

- Xử lý kết quả phân loại mức độ rủi ro

Kết quả phân loại mức độ rủi ro người nộp thuế được áp dụng các biện pháp quản lý thuế trong từng nghiệp vụ quản lý thuế quy định tại Chương IV Thông tư 31/2021/TT-BTC.

Bùi Thị Như Ý
566

Đây là nội dung tóm tắt, thông báo văn bản mới dành cho khách hàng của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Nếu quý khách còn vướng mắc vui lòng gửi về Email: [email protected]