07/01/2025 10:14

Bảng tra cứu tuổi nghỉ hưu ở tuổi thấp hơn tuổi nghỉ hưu trong điều kiện bình thường theo Phụ lục II Nghị định 135/2020/NĐ-CP

Bảng tra cứu tuổi nghỉ hưu ở tuổi thấp hơn tuổi nghỉ hưu trong điều kiện bình thường theo Phụ lục II Nghị định 135/2020/NĐ-CP

Bài viết dưới đây cung cấp nội dung về bảng tuổi nghỉ hưu ở tuổi thấp hơn tuổi nghỉ hưu trong điều kiện bình thường đối với lao động nam, nữ theo Nghị định 135/2020/NĐ-CP.

Năm 2025, nghỉ hưu ở tuổi thấp hơn tuổi nghỉ hưu trong điều kiện lao động bình thường được quy định thế nào?

Theo quy định tại Điều 5 Nghị định 135/2020/NĐ-CP thì nghỉ hưu ở tuổi thấp hơn tuổi nghỉ hưu trong điều kiện lao động bình thường của người lao động theo khoản 3 Điều 169 Bộ luật Lao động được quy định cụ thể như sau:

Người lao động thuộc các trường hợp dưới đây có thể nghỉ hưu ở tuổi thấp hơn nhưng không quá 05 tuổi so với tuổi nghỉ hưu quy định tại Điều 4 Nghị định 135/2020/NĐ-CP tại thời điểm nghỉ hưu, trừ trường hợp pháp luật có quy định khác:

- Người lao động có từ đủ 15 năm trở lên làm nghề, công việc nặng nhọc, độc hại, nguy hiểm hoặc đặc biệt nặng nhọc, độc hại, nguy hiểm thuộc danh mục do Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội ban hành.

- Người lao động có từ đủ 15 năm trở lên làm việc ở vùng có điều kiện kinh tế - xã hội đặc biệt khó khăn, bao gồm cả thời gian làm việc ở nơi có phụ cấp khu vực hệ số 0,7 trở lên trước ngày 01/01/2021.

Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội ban hành danh mục vùng có điều kiện kinh tế - xã hội đặc biệt khó khăn.

- Người lao động bị suy giảm khả năng lao động từ 61% trở lên.

- Người lao động có tổng thời gian làm nghề, công việc quy định tại điểm a và thời gian làm việc ở vùng quy định tại điểm b khoản 1 Điều 5 Nghị định 135/2020/NĐ-CP từ đủ 15 năm trở lên.

Theo đó, tuổi nghỉ hưu thấp nhất của người lao động quy định tại khoản 1 Điều 5 Nghị định 135/2020/NĐ-CP được thực hiện theo bảng dưới đây:

Lao động nam

Lao động nữ

Năm nghỉ hưu

Tuổi nghỉ hưu thấp nhất

Năm nghỉ hưu

Tuổi nghỉ hưu thấp nhất

2021

55 tuổi 3 tháng

2021

50 tuổi 4 tháng

2022

55 tuổi 6 tháng

2022

50 tuổi 8 tháng

2023

55 tuổi 9 tháng

2023

51 tuổi

2024

56 tuổi

2024

51 tuổi 4 tháng

2025

56 tuổi 3 tháng

2025

51 tuổi 8 tháng

2026

56 tuổi 6 tháng

2026

52 tuổi

2027

56 tuổi 9 tháng

2027

52 tuổi 4 tháng

Từ năm 2028 trở đi

57 tuổi

2028

52 tuổi 8 tháng

2029

53 tuổi

2030

53 tuổi 4 tháng

2031

53 tuổi 8 tháng

2032

54 tuổi

2033

54 tuổi 4 tháng

2034

54 tuổi 8 tháng

Từ năm 2035 trở đi

55 tuổi

Việc đối chiếu tháng, năm sinh của người lao động tương ứng với tuổi nghỉ hưu quy định tại khoản 2 theo Phụ lục II ban hành kèm theo Nghị định 135/2020/NĐ-CP.

Bảng tra cứu tuổi nghỉ hưu ở tuổi thấp hơn tuổi nghỉ hưu trong điều kiện bình thường theo Phụ lục II Nghị định 135/2020/NĐ-CP

Hiện nay, tuổi nghỉ hưu thấp nhất gắn với tháng, năm sinh tương ứng được quy định tại Phụ lục II ban hành kèm theo Nghị định 135/2020/NĐ-CP cụ thể, như sau:

Lao động nam

Lao động nữ

Thời điểm sinh

Tuổi nghỉ hưu

Thời điểm hưởng lương hưu

Thời điểm sinh

Tuổi nghỉ hưu

Thời điểm hưởng lương hưu

Tháng

Năm

Tháng

Năm

Tháng

Năm

Tháng

Năm

1

1966

55 tuổi 3 tháng

5

2021

1

1971

50 tuổi 4 tháng

6

2021

2

1966

6

2021

2

1971

7

2021

3

1966

7

2021

3

1971

8

2021

4

1966

8

2021

4

1971

9

2021

5

1966

9

2021

5

1971

10

2021

6

1966

10

2021

6

1971

11

2021

7

1966

11

2021

7

1971

12

2021

8

1966

12

2021

8

1971

1

2022

9

1966

1

2022

9

1971

50 tuổi 8 tháng

6

2022

10

1966

55 tuổi 6 tháng

5

2022

10

1971

7

2022

11

1966

6

2022

11

1971

8

2022

12

1966

7

2022

12

1971

9

2022

1

1967

8

2022

1

1972

10

2022

2

1967

9

2022

2

1972

11

2022

3

1967

10

2022

3

1972

12

2022

4

1967

11

2022

4

1972

1

2023

5

1967

12

2022

5

1972

51 tuổi

6

2023

6

1967

1

2023

6

1972

7

2023

7

1967

55 tuổi 9 tháng

5

2023

7

1972

8

2023

8

1967

6

2023

8

1972

9

2023

9

1967

7

2023

9

1972

10

2023

10

1967

8

2023

10

1972

11

2023

11

1967

9

2023

11

1972

12

2023

12

1967

10

2023

12

1972

1

2024

1

1968

11

2023

1

1973

51 tuổi 4 tháng

6

2024

2

1968

12

2023

2

1973

7

2024

3

1968

1

2024

3

1973

8

2024

4

1968

56 tuổi

5

2024

4

1973

9

2024

5

1968

6

2024

5

1973

10

2024

6

1968

7

2024

6

1973

11

2024

7

1968

8

2024

7

1973

12

2024

8

1968

9

2024

8

1973

1

2025

9

1968

10

2024

9

1973

51 tuổi 8 tháng

6

2025

10

1968

11

2024

10

1973

7

2025

11

1968

12

2024

11

1973

8

2025

12

1968

1

2025

12

1973

9

2025

1

1969

56 tuổi 3 tháng

5

2025

1

1974

10

2025

2

1969

6

2025

2

1974

11

2025

3

1969

7

2025

3

1974

12

2025

4

1969

8

2025

4

1974

1

2026

5

1969

9

2025

5

1974

52 tuổi

6

2026

6

1969

10

2025

6

1974

7

2026

7

1969

11

2025

7

1974

8

2026

8

1969

12

2025

8

1974

9

2026

9

1969

1

2026

9

1974

10

2026

10

1969

56 tuổi 6 tháng

5

2026

10

1974

11

2026

11

1969

6

2026

11

1974

12

2026

12

1969

7

2026

12

1974

1

2027

1

1970

8

2026

1

1975

52 tuổi 4 tháng

6

2027

2

1970

9

2026

2

1975

7

2027

3

1970

10

2026

3

1975

8

2027

4

1970

11

2026

4

1975

9

2027

5

1970

12

2026

5

1975

10

2027

6

1970

1

2027

6

1975

11

2027

7

1970

56 tuổi 9 tháng

5

2027

7

1975

12

2027

8

1970

6

2027

8

1975

1

2028

9

1970

7

2027

9

1975

52 tuổi 8 tháng

6

2028

10

1970

8

2027

10

1975

7

2028

11

1970

9

2027

11

1975

8

2028

12

1970

10

2027

12

1975

9

2028

1

1971

11

2027

1

1976

10

2028

2

1971

12

2027

2

1976

11

2028

3

1971

1

2028

3

1976

12

2028

Từ tháng 4/1971 trở đi

57 tuổi

Tháng liền kề sau tháng người lao động đủ 57 tuổi

4

1976

1

2029

5

1976

53 tuổi

6

2029

6

1976

7

2029

7

1976

8

2029

8

1976

9

2029

9

1976

10

2029

10

1976

11

2029

11

1976

12

2029

12

1976

1

2030

1

1977

53 tuổi 4 tháng

6

2030

2

1977

7

2030

3

1977

8

2030

4

1977

9

2030

5

1977

10

2030

6

1977

11

2030

7

1977

12

2030

8

1977

1

2031

9

1977

53 tuổi 8 tháng

6

2031

10

1977

7

2031

11

1977

8

2031

12

1977

9

2031

1

1978

10

2031

2

1978

11

2031

3

1978

12

2031

4

1978

1

2032

5

1978

54 tuổi

6

2032

6

1978

7

2032

7

1978

8

2032

8

1978

9

2032

9

1978

10

2032

10

1978

11

2032

11

1978

12

2032

12

1978

1

2033

1

1979

54 tuổi 4 tháng

6

2033

2

1979

7

2033

3

1979

8

2033

4

1979

9

2033

5

1979

10

2033

6

1979

11

2033

7

1979

12

2033

8

1979

1

2034

9

1979

54 tuổi 8 tháng

6

2034

10

1979

7

2034

11

1979

8

2034

12

1979

9

2034

1

1980

10

2034

2

1980

11

2034

3

1980

12

2034

4

1980

1

2035

Từ tháng 5/1980 trở đi

55 tuổi

Tháng liền kề sau tháng người lao động đủ 55 tuổi

Nguyễn Ngọc Trầm
14

Đây là nội dung tóm tắt, thông báo văn bản mới dành cho khách hàng của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Nếu quý khách còn vướng mắc vui lòng gửi về Email: [email protected]