Chào chị, Ban Biên tập xin giải đáp thắc mắc của chị như sau:
Từ ngày 18/7/2022, Thông tư 29/2022/TT-BTC ban hành ngày 03/6/2022 chính thức có hiệu lực.
Theo đó, công chức chuyên ngành thuế gồm các chức danh như sau:
- Kiểm tra viên cao cấp thuế (mã số 06.036)
- Kiểm tra viên chính thuế (mã số 06.037)
- Kiểm tra viên thuế (mã số 06.038)
- Kiểm tra viên trung cấp thuế (mã số 06.039)
- Nhân viên thuế (mã số 06.040)
Trình độ đào tạo đối từng ngạch công chức thuế cụ thể như sau:
Ngạch |
Tiêu chuẩn |
Kiểm tra viên cao cấp thuế |
- Tốt nghiệp đại học chuyên ngành phù hợp yêu cầu vị trí việc làm trở lên. - Tốt nghiệp cao cấp lý luận chính trị/cao cấp lý luận chính trị, hành chính/giấy xác nhận trình độ lý luận tương đương cao cấp lý luận chính trị. - Có chứng chỉ bồi dưỡng kiến thức, kỹ năng quản lý Nhà nước với công chức chuyên viên cao cấp hoặc tốt nghiệp cao đẳng lý luận chính trị, hành chính. |
Kiểm tra viên chính thuế |
- Tốt nghiệp đại học trở lên chuyên ngành phù hợp yêu cầu vị trí việc làm. - Có chứng chỉ bồi dưỡng kiến thức, kỹ năng quản lý Nhà nước với ngạch chuyên viên chính hoặc tốt nghiệp cao cấp lý luận chính trị, hành chính. |
Kiểm tra viên thuế |
- Tốt nghiệp đại học trở lên chuyên ngành đào tạo phù hợp yêu cầu vị trí việc làm. - Có chứng chỉ bồi dưỡng kiến thức, kỹ năng quản lý Nhà nước với công chức ngạch chuyên viên. |
Kiểm tra viên trung cấp thuế |
- Tốt nghiệp cao đẳng trở lên chuyên ngành phù hợp yêu cầu vị trí việc làm. |
Nhân viên thuế |
Tốt nghiệp trung cấp trở lên chuyên ngành phù hợp yêu cầu vị trí việc làm. |
So với quy định tại Thông tư 77/2019/TT-BTC ngày 11/11/2019 thì Quy định mới không yêu cầu công chức thuế phải có chứng chỉ ngoại ngữ và chứng chỉ tin học. Tuy nhiên, trong tiêu chuẩn về năng lực chuyên môn, nghiệp vụ yêu cầu công chức thuế phải có kỹ năng sử dụng công nghệ thông tin cơ bản và ngoại ngữ hoặc tiếng dân tộc thiểu số.
Công chức thuế hiện đang được xếp lương theo quy định tại Điều 24 Thông tư 29/2022/TT-BTC như sau:
Lương công chức thuế = Hệ số x Lương cơ sở
- Hệ số lương: áp dụng bảng lương được ban hành kèm theo Nghị định 204/2004/NĐ-CP.
- Lương cơ sở: Đến ngày 30/6/2023 lương cơ sở áp dụng mức 1,49 triệu đồng/tháng. Ngày 11/11, Quốc hội đã thông qua dự toán ngân sách nhà nước năm 2023, trong đó chính thức tăng lương cơ sở từ 1,49 triệu đồng/tháng lên 1,8 triệu đồng/tháng từ ngày 01/7/2023.
(được áp dụng hệ số lương công chức loại A3, nhóm A3.1)
Nhóm |
Hệ số lương |
Mức lương đến 30/6/2023 |
Mức lương từ 01/7/2023 |
Bậc 1 |
6,20 |
9,238,0 |
11,160,0 |
Bậc 2 |
6,59 |
9,774,4 |
11,808,0 |
Bậc 3 |
6,92 |
10,310,8 |
12,456,0 |
Bậc 4 |
7,28 |
10,847,2 |
13,104,0 |
Bậc 5 |
7,64 |
11,383,6 |
13,752,0 |
Bậc 6 |
8,00 |
11,920,0 |
14,400,0 |
Bảng lương ngạch Kiểm tra viên chính thuế
(được áp dụng hệ số lương công chức loại A2, nhóm A2.1)
Nhóm |
Hệ số lương |
Mức lương đến 30/6/2023 |
Mức lương từ 01/7/2023 |
Bậc 1 |
4,40 |
6,556,0 |
7,920,0 |
Bậc 2 |
4,74 |
7,062,6 |
8,532,0 |
Bậc 3 |
5,08 |
7,569,2 |
9,144,0 |
Bậc 4 |
5,42 |
8,075,8 |
9,756,0 |
Bậc 5 |
5,76 |
8,582,4 |
10,368,0 |
Bậc 6 |
6,10 |
9,089,0 |
10,980,0 |
Bậc 7 |
6,44 |
9,595,6 |
11,592,0 |
Bậc 8 |
6,78 |
10,102,2 |
12,204,0 |
(được áp dụng hệ số lương công chức loại A1)
Nhóm |
Hệ số lương |
Mức lương đến 30/6/2023 |
Mức lương từ 01/7/2023 |
Bậc 1 |
2,34 |
3,486,6 |
4,212,0 |
Bậc 2 |
2,67 |
3,978,3 |
4,806,0 |
Bậc 3 |
3,00 |
4,470,0 |
5,400,0 |
Bậc 4 |
3,33 |
4,961,7 |
5,994,0 |
Bậc 5 |
3,66 |
5,453,4 |
6,588,0 |
Bậc 6 |
3,99 |
5,945,1 |
7,182,0 |
Bậc 7 |
4,32 |
6,436,8 |
7,776,0 |
Bậc 8 |
4,65 |
6,928,5 |
8,370,0 |
Bậc 9 |
4,98 |
7,420,2 |
8,964,0 |
(được áp dụng hệ số lương công chức loại A0)
Nhóm |
Hệ số lương |
Mức lương đến 30/6/2023 |
Mức lương từ 01/7/2023 |
Bậc 1 |
2,10 |
3,129,0 |
3,780,0 |
Bậc 2 |
2,41 |
3,590,9 |
4,338,0 |
Bậc 3 |
2,72 |
4,052,8 |
4,896,0 |
Bậc 4 |
3,03 |
4,514,7 |
5,454,0 |
Bậc 5 |
3,34 |
4,976,6 |
6,012,0 |
Bậc 6 |
3,65 |
5,438,5 |
6,570,0 |
Bậc 7 |
3,96 |
5,900,4 |
7,128,0 |
Bậc 8 |
4,27 |
6,362,3 |
7,686,0 |
Bậc 9 |
4,58 |
6,824,2 |
8,244,0 |
Bậc 10 |
4,89 |
7,286,1 |
8,802,0 |
(được áp dụng hệ số lương công chức loại B)
Nhóm |
Hệ số lương |
Mức lương đến 30/6/2023 |
Mức lương từ 01/7/2023 |
Bậc 1 |
1,86 |
2,771,4 |
3,348,0 |
Bậc 2 |
2,06 |
3,069,4 |
3,708,0 |
Bậc 3 |
2,26 |
3,367,4 |
4,068,0 |
Bậc 4 |
2,46 |
3,665,4 |
4,428,0 |
Bậc 5 |
2,66 |
3,963,4 |
4,788,0 |
Bậc 6 |
2,86 |
4,261,4 |
5,148,0 |
Bậc 7 |
3,06 |
4,559,4 |
5,508,0 |
Bậc 8 |
3,26 |
4,857,4 |
5,868,0 |
Bậc 9 |
3,46 |
5,364,0 |
6,228,0 |
Bậc 10 |
3,66 |
5,453,4 |
6,588,0 |
Bậc 11 |
3,86 |
5,751,4 |
6,948,0 |
Bậc 12 |
4,06 |
6,049,4 |
7,308,0 |