14/11/2022 10:53

Toàn bộ bảng lương giáo viên mầm non, tiểu học, trung học mới nhất hiện nay

Tôi hiện đang là giáo viên tiểu học, tôi muốn biết năm 2025 lương giáo viên thế nào? Năm 2026 mức lương giáo viên có tăng không, tăng lên bao nhiêu?

Tiền lương giáo viên các cấp được tính theo công thức: Lương giáo viên mầm non = Hệ số lương x Lương cơ sở

Theo Nghị định 73/2024/NĐ-CP thì mức lương cơ sở năm 2025 đang được áp dụng là 2.340.000 đồng/tháng.

Dưới đây, là toàn bộ các bảng lương giáo viên mầm non, tiểu học, trung học mới nhất hiện nay:

1. Bảng lương giáo viên mầm non theo lương cơ sở 2025

Theo Thông tư 01/2021/TT-BGDĐT, viên chức được bổ nhiệm vào các chức danh nghề nghiệp giáo viên mầm non áp dụng bảng lương được ban hành kèm theo Nghị định 204/2004/NĐ-CP, cụ thể:

- Giáo viên mầm non hạng III, mã số V.07.02.26, được áp dụng hệ số lương của viên chức loại A0, từ hệ số lương 2,10 đến 4,89;

- Giáo viên mầm non hạng II, mã số V.07.02.25, được áp dụng hệ số lương của viên chức loại A1, từ hệ số lương 2,34 đến4,98;

- Giáo viên mầm non hạng I, mã số V.07.02.24, được áp dụng hệ số lương của viên chức loại A2, nhóm A2.2, từ hệ số lương 4,0 đến 6,38. 

Bậc

Hệ số

Năm 2025

Giáo viên mầm non hạng I [Viên chức loại A2 (nhóm A2.2)]

Bậc 1

4

9.360.000

Bậc 2

4,34

10.155.600

Bậc 3

4,68

10.951.200

Bậc 4

5,02

11.746.800

Bậc 5

5,36

12.542.400

Bậc 6

5,7

13.338.000

Bậc 7

6,04

14.133.600

Bậc 8

6,38

14.929.200

Giáo viên mầm non hạng II (Viên chức loại A1)

Bậc 1

2,34

5.475.600

Bậc 2

2,67

6.247.800

Bậc 3

3

7.020.000

Bậc 4

3,33

7.792.200

Bậc 5

3,66

8.564.400

Bậc 6

3,99

9.336.600

Bậc 7

4,32

10.108.800

Bậc 8

4,65

10.881.000

Bậc 9

4,98

11.653.200

Giáo viên mầm non hạng III (Viên chức loại A0)

Bậc 1

2,1

4.914.000

Bậc 2

2,41

5.639.400

Bậc 3

2,72

6.364.800

Bậc 4

3,03

7.090.200

Bậc 5

3,34

7.815.600

Bậc 6

3,65

8.541.000

Bậc 7

3,96

9.266.400

Bậc 8

4,27

9.991.800

Bậc 9

4,58

10.717.200

Bậc 10

4,89

11.442.600

Toàn bộ bảng lương giáo viên mầm non, tiểu học, trung học mới nhất hiện nay (Hình từ internet)

>> Bảng lương tạm tính của giáo viên tiểu học theo dự thảo Thông tư về mã số và xếp lương mới

>> Dự kiến Bảng lương giáo viên 2026 mới nhất theo hệ số lương đặc thù

>> Ban hành bảng lương mới theo vị trí việc làm sau khi sáp nhập tỉnh xã năm 2025 theo Tờ trình 920?

2. Bảng lương giáo viên tiểu học theo mức lương cơ sở 2025

Theo Thông tư 02/2021/TT-BGDĐT, viên chức được bổ nhiệm vào các chức danh nghề nghiệp giáo viên tiểu học áp dụng bảng lương được ban hành kèm theo Nghị định 204/2004/NĐ-CP, cụ thể:

- Giáo viên tiểu học hạng III, mã số V.07.03.29, được áp dụng hệ số lương của viên chức loại A1, từ hệ số lương 2,34 đến 4,98;

- Giáo viên tiểu học hạng II, mã số V.07.03.28, được áp dụng hệ số lương của viên chức loại A2, nhóm A2.2, từ hệ số lương 4,00 đến 6,38;

- Giáo viên tiểu học hạng I, mã số V.07.03.27, được áp dụng hệ số lương của viên chức loại A2, nhóm A2.1, từ hệ số lương 4,40 đến 6,78.

Bậc

Hệ số

Năm 2025

Giáo viên tiểu học hạng I [Viên chức loại A2 (nhóm A2.1)]

Bậc 1

4,4

10.296.000

Bậc 2

4,74

11.091.600

Bậc 3

5,08

11.887.200

Bậc 4

5,42

12.682.800

Bậc 5

5,76

13.478.400

Bậc 6

6,1

14.274.000

Bậc 7

6,44

15.069.600

Bậc 8

6,78

15.865.200

Giáo viên tiểu học hạng II [Viên chức loại A2 (nhóm A2.2)]

Bậc 1

4

9.360.000

Bậc 2

4,34

10.155.600

Bậc 3

4,68

10.951.200

Bậc 4

5,02

11.746.800

Bậc 5

5,36

12.542.400

Bậc 6

5,7

13.338.000

Bậc 7

6,04

14.133.600

Bậc 8

6,38

14.929.200

Giáo viên tiểu học hạng III (Viên chức loại A1)

Bậc 1

2,34

5.475.600

Bậc 2

2,67

6.247.800

Bậc 3

3

7.020.000

Bậc 4

3,33

7.792.200

Bậc 5

3,66

8.564.400

Bậc 6

3,99

9.336.600

Bậc 7

4,32

10.108.800

Bậc 8

4,65

10.881.000

Bậc 9

4,98

11.653.200

3. Bảng lương giáo viên trung học cơ sở theo mức lương cơ sở 2025

Theo Thông tư 03/2021/TT-BGDĐT, viên chức được bổ nhiệm vào các chức danh nghề nghiệp giáo viên trung học cơ sở áp dụng bảng lương được ban hành kèm theo Nghị định 204/2004/NĐ-CP, cụ thể:

- Giáo viên trung học cơ sở hạng III, mã số V.07.04.32, được áp dụng hệ số lương của viên chức loại A1, từ hệ số lương 2,34 đến 4,98;

- Giáo viên trung học cơ sở hạng II, mã số V.07.04.31, được áp dụng hệ số lương của viên chức loại A2, nhóm A2.2, từ hệ số lương 4,00 đến 6,38;

- Giáo viên trung học cơ sở hạng I, mã số V.07.04.30, được áp dụng hệ số lương của viên chức loại A2, nhóm A2.1, từ hệ số lương 4,4 đến 6,78.

Bậc

Hệ số

Năm 2025

Giáo viên trung học cơ sở hạng I [Viên chức loại A2 (nhóm A2.1)]

Bậc 1

4,4

10.296.000

Bậc 2

4,74

11.091.600

Bậc 3

5,08

11.887.200

Bậc 4

5,42

12.682.800

Bậc 5

5,76

13.478.400

Bậc 6

6,1

14.274.000

Bậc 7

6,44

15.069.600

Bậc 8

6,78

15.865.200

Giáo viên trung học cơ sở hạng II [Viên chức loại A2 (nhóm A2.2)]

Bậc 1

4

9.360.000

Bậc 2

4,34

10.155.600

Bậc 3

4,68

10.951.200

Bậc 4

5,02

11.746.800

Bậc 5

5,36

12.542.400

Bậc 6

5,7

13.338.000

Bậc 7

6,04

14.133.600

Bậc 8

6,38

14.929.200

Giáo viên trung học cơ sở hạng III (Viên chức loại A1)

Bậc 1

2,34

5.475.600

Bậc 2

2,67

6.247.800

Bậc 3

3

7.020.000

Bậc 4

3,33

7.792.200

Bậc 5

3,66

8.564.400

Bậc 6

3,99

9.336.600

Bậc 7

4,32

10.108.800

Bậc 8

4,65

10.881.000

Bậc 9

4,98

11.653.200

4. Bảng lương giáo viên trung học phổ thông theo mức lương cơ sở 2025

Theo Thông tư 04/2021/TT-BGDĐT, viên chức được bổ nhiệm vào các chức danh nghề nghiệp giáo viên trung học phổ thông áp dụng bảng lương được ban hành kèm theo Nghị định 204/2004/NĐ-CP, cụ thể:

- Giáo viên trung học phổ thông hạng III, mã số V.07.05.15, được áp dụng hệ số lương của viên chức loại A1, từ hệ số lương 2,34 đến 4,98;

- Giáo viên trung học phổ thông hạng II, mã số V.07.05.14, được áp dụng hệ số lương của viên chức loại A2, nhóm A2.2, từ hệ số lương 4,0 đến 6,38;

- Giáo viên trung học phổ thông hạng I, mã số V.07.05.13, được áp dụng hệ số lương của viên chức loại A2, nhóm A2.1, từ hệ số lương 4,40 đến 6,78.

Bậc

Hệ số

Năm 2025

Giáo viên trung học phổ thông hạng I [Viên chức loại A2 (nhóm A2.1)]

Bậc 1

4,4

10.296.000

Bậc 2

4,74

11.091.600

Bậc 3

5,08

11.887.200

Bậc 4

5,42

12.682.800

Bậc 5

5,76

13.478.400

Bậc 6

6,1

14.274.000

Bậc 7

6,44

15.069.600

Bậc 8

6,78

15.865.200

Giáo viên trung học phổ thông hạng II [Viên chức loại A2 (nhóm A2.2)]

Bậc 1

4

9.360.000

Bậc 2

4,34

10.155.600

Bậc 3

4,68

10.951.200

Bậc 4

5,02

11.746.800

Bậc 5

5,36

12.542.400

Bậc 6

5,7

13.338.000

Bậc 7

6,04

14.133.600

Bậc 8

6,38

14.929.200

Giáo viên trung học phổ thông hạng III (Viên chức loại A1)

Bậc 1

2,34

5.475.600

Bậc 2

2,67

6.247.800

Bậc 3

3

7.020.000

Bậc 4

3,33

7.792.200

Bậc 5

3,66

8.564.400

Bậc 6

3,99

9.336.600

Bậc 7

4,32

10.108.800

Bậc 8

4,65

10.881.000

Bậc 9

4,98

11.653.200

Bùi Thị Như Ý
53908

Đây là nội dung tóm tắt, thông báo văn bản mới dành cho khách hàng của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Nếu quý khách còn vướng mắc vui lòng gửi về Email: [email protected]