09/11/2022 09:53

Bảng lương của quân đội, công an 2024

Bảng lương của quân đội, công an 2024

"Cho tôi hỏi về mức lương của lực lượng công an, quân đội hiện nay. Xin cảm ơn!"_ Nguyễn Khánh (Nghệ An)

Chào bạn, đối với nội dung bạn yêu cầu Ban biên tập xin giải đáp như sau:

>>Xem thêm: Bảng lương và phụ cấp của bác sĩ, y tá, y sĩ năm 2024

Hiện nay, mức lương cơ sở năm 2022 đang được áp dụng theo Nghị định 38/2019/NĐ-CP ngày 9/5/2019 là 1,49 triệu đồng/tháng. Do đó, lực lượng công an, quân đội vẫn sẽ vẫn hưởng lương theo mức lương cơ sở như trên nhân hệ số lương quân đội, công an được quy định tại Nghị định 204/2004/NĐ-CP. Tuy nhiên, ngày 11/11/2022 vừa qua, Quốc hội đã thông qua Nghị quyết về dự toán ngân sách nhà nước năm 2023. Theo đó, quyết định tăng lương cơ sở lên 1,8 triệu đồng/tháng (tức tăng 20,8% so với mức lương cơ sở hiện nay) từ ngày 1/7/2023. 

Như vậy, bảng lương công an, quân đội đang áp dụng hiện nay và bảng lương được áp dụng từ ngày 1/7/2023 sẽ như sau:

1. Bảng lương các cấp bậc quân hàm

STT

Cấp bậc quân hàm

Hệ số lương

Đến 30/6/2023
(VND)

Từ 01/7/2023
(VND)

1

Đại tướng

10.4

15,496,000

18,720,000

2

Thượng tướng

9.8

14,602,000

17,640,000

3

Trung tướng

9.2

13,708,000

16,560,000

4

Thiếu tướng

8.6

12,814,000

15,480,000

5

Đại tá

8.0

11,920,000

14,400,000

6

Thượng tá

7.3

10,877,000

13,140,000

7

Trung tá

6.6

9,834,000

11,880,000

8

Thiếu tá

6.0

8,940,000

10,800,000

9

Đại úy

5.4

8,046,000

9,720,000

10

Thượng úy

5.0

7,450,000

9,000,000

11

Trung úy

4.6

6,854,000

8,280,000

12

Thiếu úy

4.2

6,258,000

7,560,000

13

Thượng sĩ

3.8

5,662,000

6,840,000

14

Trung sĩ

3.5

5,215,000

6,300,000

15

Hạ sĩ

3.2

4,768,000

5,760,000

 

2. Bảng nâng lương quân hàm sĩ quan quân đội và công an 

 

STT

Đối tượng

Nâng lương lần 1

Nâng lương lần 2

Hệ số

Đến 30/6/2023

Từ 1/7/2023

Hệ số

Đến 30/6/2023

Từ 1/7/2023

1

Đại tướng

11,0

16.390.000

19,800,000

-

-

-

2

Thượng tướng

10,4

15.496.000

18,720,000

-

-

-

3

Trung tướng

9,8

14.602.000

17,640,000

-

-

-

4

Thiếu tướng

9,2

13.708.000

16,560,000

-

-

-

5

Đại tá

8,4

12,516,000

15,120,000

8,6

12,814,000

15,480,000

6

Thượng tá

7,7

11,473,000

13,860,000

8,1

12,069,000

14,580,000

7

Trung tá

7,0

10,430,000

12,600,000

7,4

11,026,000

13,320,000

8

Thiếu tá

6,4

9,536,000

11,520,000

6,8

10,132,000

12,240,000

9

Đại úy

5,8

8,642,000

10,440,000

6,2

9,238,000

11,160,000

10

Thượng úy

5,35

7,971,500

9,630,000

5,7

8,493,000

10,260,000

 

3. Bảng lương quân nhân chuyên nghiệp thuộc quân đội nhân dân và chuyên môn kỹ thuật thuộc công an nhân dân

 

Bậc

Nhóm 1

Nhóm 2

Hệ số

Đến 30/6/2023

Từ 1/7/2023

Hệ số

Đến 30/6/2023

Từ 1/7/2023

Quân nhân chuyên nghiệp cao cấp

1

3,85

5,736,500

6,930,000

3,65

5,438,500

6,570,000

2

4,2

6,258,000

7,560,000

4,0

5,960,000

7,200,000

3

4,55

6,779,500

8,190,000

4,35

6,481,500

7,830,000

4

4,9

7,301,000

8,820,000

4,7

7,003,000

8,460,000

5

5,25

7,822,500

9,450,000

5,05

7,524,500

9,090,000

6

5,6

8,344,000

10,080,000

5,4

8,046,000

9,720,000

7

5,95

8,865,500

10,710,000

5,75

8,567,500

10,350,000

8

6,3

9,387,000

11,340,000

6,1

9,089,000

10,980,000

9

6,65

9,908,500

11,970,000

6,45

9,610,500

11,610,000

10

7,0

10,430,000

12,600,000

6,8

10,132,000

12,240,000

11

7,35

10,951,500

13,230,000

7,15

10,653,500

12,870,000

12

7,7

11,473,000

13,860,000

7,5

11,175,000

13,500,000

Quân nhân chuyên nghiệp trung cấp

1

3,5

5,215,000

6,300,000

3,2

4,768,000

5,760,000

2

3,8

5,662,000

6,840,000

3,5

5,215,000

6,300,000

3

4,1

6,109,000

7,380,000

3,8

5,662,000

6,840,000

4

4,4

6,556,000

7,920,000

4,1

6,109,000

7,380,000

5

4,7

7,003,000

8,460,000

4,4

6,556,000

7,920,000

6

5,0

7,450,000

9,000,000

4,7

7,003,000

8,460,000

7

5,3

7,897,000

9,540,000

5,0

7,450,000

9,000,000

8

5,6

8,344,000

10,080,000

5,3

7,897,000

9,540,000

9

5,9

8,791,000

10,620,000

5,6

8,344,000

10,080,000

10

6,2

9,238,000

11,160,000

5,9

8,791,000

10,620,000

Quân nhân chuyên nghiệp sơ cấp

1

3,2

4,768,000

5,760,000

2,95

4,395,500

5,310,000

2

3,45

5,140,500

6,210,000

3,2

4,768,000

5,760,000

3

3,7

5,513,000

6,660,000

3,45

5,140,500

6,210,000

4

3,95

5,885,500

7,110,000

3,7

5,513,000

6,660,000

5

4,2

6,258,000

7,560,000

3,95

5,885,500

7,110,000

6

4,45

6,630,500

8,010,000

4,2

6,258,000

7,560,000

7

4,7

7,003,000

8,460,000

4,45

6,630,500

8,010,000

8

4,95

7,375,500

8,910,000

4,7

7,003,000

8,460,000

9

5,2

7,748,000

9,360,000

4,95

7,375,500

8,910,000

10

5,45

8,120,500

9,810,000

5,2

7,748,000

9,360,000

Nguyễn Sáng
114368

Đây là nội dung tóm tắt, thông báo văn bản mới dành cho khách hàng của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Nếu quý khách còn vướng mắc vui lòng gửi về Email: [email protected]