12/06/2023 17:47

Bảng lương của cán bộ, công chức cấp xã từ ngày 01/7/2023

Bảng lương của cán bộ, công chức cấp xã từ ngày 01/7/2023

Tôi muốn biết mức lương mới của cán bộ, công chức cấp xã khi được tăng mức lương cơ sở lên 1.800.000đ/tháng từ ngày 01/7/2023? Anh Khoa(Cà Mau)

Chào anh, Ban biên tập xin giải đáp như sau:

>>Xem thêm: Bảng lương và phụ cấp của bác sĩ, y tá, y sĩ năm 2024

Theo quy định tại Khoản 2 Điều 3 Nghị định 24/2023/NĐ-CP thì từ ngày 01/7/2023 sẽ áp dụng mức lương cơ sở là 1.800.000 đồng/tháng. Theo đó, mức lương của cán bộ, công chức được tính dựa trên mức lương cơ sở này.

Đồng thời, hệ số lương lương của cán bộ, công chức cấp xã vẫn được áp dụng trong phụ lục kèm theo Nghị định 204/2004/NĐ-CP.

Mức lương của cán bộ, công chức được tính theo công thức sau:

Lương = Hệ số lương x lương cơ sở

I. Bảng lương cán bộ cấp xã từ ngày 01/7/2023

1. Mức lương cán bộ cấp xã theo chức vụ

Theo khoản 1 Điều 5 Nghị định 92/2009/NĐ-CP quy định xếp lương cán bộ cấp xã theo chức vụ như sau:

STT

Chức vụ

Hệ số lương

Mức lương (VNĐ)

Bậc 1

Bậc 2

Bậc 1

Bậc 2

 1

- Bí thư đảng ủy

2.35

2.85

4.230.000

5.130.000

2

- Phó Bí thư đảng ủy

- Chủ tịch Hội đồng nhân dân

- Chủ tịch Ủy ban nhân dân

2.15

2.65

3.870.000

4.770.000

3

- Chủ tịch Ủy ban Mặt trận Tổ quốc

- Phó Chủ tịch Hội đồng nhân dân

- Phó Chủ tịch Ủy ban nhân dân

1.95

2.45

3.510.000

4.410.000

4

- Bí thư Đoàn Thanh niên Cộng sản Hồ Chí Minh

- Chủ tịch Hội Liên hiệp Phụ nữ

- Chủ tịch Hội Nông dân

- Chủ tịch Hội Cựu chiến binh

1.75

2.25

3.150.000

4.050.000

2. Mức lương cán bộ cấp xã theo trình độ đào tạo chuyên môn, nghiệp vụ 

Mức lương cán bộ cấp xã đã tốt nghiệp trình độ đào tạo chuyên môn, nghiệp vụ từ trung cấp trở lên, như sau:

(*) Mức lương cán bộ xã tốt nghiệp đại học

Bậc lương

Hệ số lương

Mức lương(VNĐ)

Bậc 1

2.34

4.212.000

Bậc 2

2.67

4.806.000

Bậc 3

3.0

5.400.000

Bậc 4

3.33

5.994.000

Bậc 5

3.66

6.588.000

Bậc 6

3.99

7.182.000

Bậc 7

4.32

7.776.000

Bậc 8

4.65

8.370.000

Bậc 9

4.98

8.964.000

(*) Mức lương cán bộ xã tốt nghiệp cao đẳng

Bậc lương

Hệ số lương

Mức lương(VNĐ)

Bậc 1

2.1

3.780.000

Bậc 2

2.41

4.338.000

Bậc 3

2.72

4.896.000

Bậc 4

3.03

5.454.000

Bậc 5

3.34

6.012.000

Bậc 6

3.65

6.570.000

Bậc 7

3.96

7.128.000

Bậc 8

4.27

7.686.000

Bậc 9

4.58

8.244.000

Bậc 10

4.89

8.802.000

(*) Mức lương cán bộ xã tốt nghiệp trung cấp

Bậc lương

Hệ số lương

Mức lương(VNĐ)

Bậc 1

1.86

3.348.000

Bậc 2

2.06

3.708.000

Bậc 3

2.26

4.068.000

Bậc 4

2.46

4.428.000

Bậc 5

2.66

4.788.000

Bậc 6

2.86

5.184.000

Bậc 7

3.06

5.508.000

Bậc 8

3.26

5.868.000

Bậc 9

3.46

6.228.000

Bậc 10

3.66

6.588.000

Bậc 11

3.86

6.948.000

Bậc 12

4.06

7.308.000

3. Bảng lương cán bộ xã đang hưởng chế độ hưu trí hoặc trợ cấp mất sức lao động

STT

Chức vụ

Hệ số lương

Mức lương (VNĐ)

1

- Bí thư đảng ủy 

2.35

4.230.000

2

- Phó Bí thư đảng ủy

- Chủ tịch Hội đồng nhân dân

- Chủ tịch Ủy ban nhân dân 

2.15

3.870.000

3

- Chủ tịch Ủy ban Mặt trận Tổ quốc

- Phó Chủ tịch Hội đồng nhân dân

- Phó Chủ tịch Ủy ban nhân dân 

1.95

3.510.000

4

- Bí thư Đoàn Thanh niên Cộng sản Hồ Chí Minh

- Chủ tịch Hội Liên hiệp Phụ nữ

- Chủ tịch Hội Nông dân

- Chủ tịch Hội Cựu chiến binh 

1.75

3.150.000

Ngoài ra, Cán bộ cấp xã là người đang hưởng chế độ hưu trí hoặc trợ cấp mất sức lao động, ngoài lương hưu hoặc trợ cấp mất sức lao động hiện hưởng, hàng tháng được hưởng một khoản phụ cấp bằng 100% mức lương bậc 1 của chức danh hiện đảm nhiệm theo quy định tại điểm a khoản 1 Điều 5 Nghị định 92/2009/NĐ-CP và không phải đóng BHXH, BHYT. Sau thời gian đủ 5 năm (60 tháng), nếu hoàn thành nhiệm vụ được giao và không bị kỷ luật trong suốt thời gian này thì được hưởng 100% mức lương bậc 2 của chức danh đảm nhiệm.(Theo Khoản 2 Điều 2 Nghị định 34/2019/NĐ-CP)

- Lương cán bộ xã hoàn thành nhiệm vụ được giao, không bị kỷ luật thì sau 05 năm, người đang hưởng lương hưu/trợ cấp mất sức lao động sẽ được hưởng lương:

STT

Chức vụ 

Hệ số lương

Mức lương (VNĐ)

1

- Bí thư đảng ủy 

2.85

5.130.000

2

- Phó Bí thư đảng ủy

- Chủ tịch Hội đồng nhân dân

- Chủ tịch Ủy ban nhân dân

2.65

4.770.000

3

- Chủ tịch Ủy ban Mặt trận Tổ quốc

- Phó Chủ tịch Hội đồng nhân dân

- Phó Chủ tịch Ủy ban nhân dân

2.45

4.710.000

4

- Bí thư Đoàn Thanh niên Cộng sản Hồ Chí Minh

- Chủ tịch Hội Liên hiệp Phụ nữ

- Chủ tịch Hội Nông dân

- Chủ tịch Hội Cựu chiến binh 

2.25

4.050.000

II. Bảng lương công chức cấp xã từ ngày 01/7/2023

Theo Khoản 2 Điều 5 Nghị định 92/2009/NĐ-CP quy định xếp lương công chức cấp xã như sau:

(*) Mức lương công chức xã tốt nghiệp đại học

Bậc lương

Hệ số lương

Mức lương(VNĐ)

Bậc 1

2.34

4.212.000

Bậc 2

2.67

4.806.000

Bậc 3

3.0

5.400.000

Bậc 4

3.33

5.994.000

Bậc 5

3.66

6.588.000

Bậc 6

3.99

7.182.000

Bậc 7

4.32

7.776.000

Bậc 8

4.65

8.370.000

Bậc 9

4.98

8.964.000

(*) Mức lương công chức xã tốt nghiệp cao đẳng

Bậc lương

Hệ số lương

Mức lương(VNĐ)

Bậc 1

2.1

3.780.000

Bậc 2

2.41

4.338.000

Bậc 3

2.72

4.896.000

Bậc 4

3.03

5.454.000

Bậc 5

3.34

6.012.000

Bậc 6

3.65

6.570.000

Bậc 7

3.96

7.128.000

Bậc 8

4.27

7.686.000

Bậc 9

4.58

8.244.000

Bậc 10

4.89

8.802.00

(*) Mức lương công chức xã tốt nghiệp trung cấp

Bậc lương

Hệ số lương

Mức lương (VNĐ)

Bậc 1

1.86

3.348.000

Bậc 2

2.06

3.708.000

Bậc 3

2.26

4.068.000

Bậc 4

2.46

4.428.000

Bậc 5

2.66

4.788.000

Bậc 6

2.86

5.184.000

Bậc 7

3.06

5.508.000

Bậc 8

3.26

5.868.000

Bậc 9

3.46

6.228.000

Bậc 10

3.66

6.588.000

Hứa Lê Huy
21677

Đây là nội dung tóm tắt, thông báo văn bản mới dành cho khách hàng của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Nếu quý khách còn vướng mắc vui lòng gửi về Email: info@thuvienphapluat.vn