Chào anh, ban biên tập xin giải đáp như sau:
Ngày 15/03/2024, Bộ Tài chính đã ban hành Quyết định 449/QĐ-BTC 2024 về việc điều chỉnh, bổ sung bảng giá tính lệ phí trước bạ đối với ô tô, xe máy từ 20/03/2024.
Theo đó, ban hành kèm theo Quyết định 449/QĐ-BTC 2024 Bảng giá điều chỉnh, bổ sung Bảng giá tính lệ phí trước bạ đối với ô tô ban hành kèm theo Quyết định 2353/QĐ-BTC 2023 như sau:
BẢNG 1: Ô TÔ CHỞ NGƯỜI TỪ 9 NGƯỜI TRỞ XUỐNG
Phần 1a. Ô tô chở người từ 9 người trở xuống nhập khẩu |
|||||
STT |
Nhãn hiệu |
Kiểu loại xe [Tên thương mại (Mã kiểu loại)/ Tên thương mại/ số loại] |
Thể tích làm việc |
Số người cho phép chở (kể cả lái xe) |
Giá tính LPTB |
1 |
AUDI |
AUDI A4 SEDAN ADVANCED 40 PLUS TFSI (8WCBDG) |
2,0 |
5 |
1.568.700.000 |
2 |
AUDI |
AUDI A7 SPORTBACK 45 TFSI (4KA07G) |
2,0 |
5 |
3.050.000.000 |
3 |
AUDI |
AUDI A8L 55 PREMIUM TFSI QUATTRO (4NL0DA) |
3,0 |
4 |
5.794.500.000 |
4 |
AUDI |
AUDI Q8 S LINE 55 TFSI QUATTRO (4MN0X2) |
3,0 |
5 |
3.910.000.000 |
5 |
BMW |
430I (21AT) |
2,0 |
4 |
3.151.000.000 |
6 |
BMW |
430I (61AV) |
2,0 |
5 |
2.873.300.000 |
7 |
BMW |
530I (JR31) |
2,0 |
5 |
2.869.000.000 |
8 |
BMW |
735I (11EH) |
3,0 |
5 |
4.725.700.000 |
9 |
BMW |
X4 XDRIVE20I (11DT) |
2,0 |
5 |
2.972.000.000 |
10 |
BMW |
X6 XDRIVE40I (CY61) |
3,0 |
5 |
4.258.300.000 |
11 |
BMW |
X7 XDRIVE40I (21EM) |
3,0 |
7 |
5.958.000.000 |
12 |
HAVAL |
H6 HEV HIDELUXE (KN1382KR7) |
1,5 |
5 |
916.000.000 |
13 |
HONDA |
CIVIC G (FE165RL) |
1,5 |
5 |
770.000.000 |
14 |
HONDA |
CIVIC RS (FE168RG) |
1,5 |
5 |
870.000.000 |
15 |
HONDA |
CIVIC TYPE-R (FL574PE) |
2,0 |
4 |
2.399.000.000 |
16 |
HONDA |
CR-V E:HEV RS(RS588RK) |
2,0 |
5 |
1.261.000.000 |
17 |
HYUNDAI |
STARGAZER (I6W6D661V G G016) |
1,5 |
6 |
575.000.000 |
18 |
HYUNDAI |
STARGAZER (I6W7D661V D D039) |
1,5 |
7 |
473.100.000 |
19 |
HYUNDAI |
STARGAZER (I6W7D661V G G014) |
1,5 |
7 |
495.000.000 |
20 |
HYUNDAI |
STARGAZER (16W7D661V G G015) |
1,5 |
7 |
563.000.000 |
21 |
LAMBORGHINI |
HURACAN TECNICA (B1) |
5,2 |
2 |
19.978.200.000 |
22 |
LAMBORGHINI |
URUS PERFORMANTE (ADAA) |
4,0 |
5 |
22.605.000.000 |
23 |
LAND ROVER |
RANGE ROVER EVOQUE SE (LZ) |
2,0 |
5 |
2.959.000.000 |
24 |
LEXUS |
IS300 F SPORT (ASE30L-BEZLZ) |
2,0 |
5 |
2.790.000.000 |
25 |
MAZDA |
MAZDA 2 (DENLLAC) |
1,5 |
5 |
459.000.000 |
26 |
MAZDA |
MAZDA 2 (DNEHLAA) |
1,5 |
5 |
504.000.000 |
27 |
MAZDA |
MAZDA 2 (DNEHLAB) |
1,5 |
5 |
524.000.000 |
28 |
MAZDA |
MAZDA 2 (DNFBLAA) |
1,5 |
5 |
517.000.000 |
29 |
MAZDA |
MAZDA 2 (DNFBLAB) |
1,5 |
5 |
562.000.000 |
30 |
MAZDA |
MAZDA CX-3 (DLPJLAX) |
1,5 |
5 |
629.000.000 |
31 |
MAZDA |
MAZDA CX-3 (DNGRLAG) |
1,5 |
5 |
569.000.000 |
32 |
MAZDA |
MAZDA CX-3 (DNGRLAH) |
1,5 |
5 |
534.000.000 |
33 |
MAZDA |
MAZDA CX-3 (DNJVLAA) |
1,5 |
5 |
599.000.000 |
34 |
MAZDA |
MAZDA CX-3 (DNJVLAB) |
1,5 |
5 |
654.000.000 |
35 |
MERCEDES-BENZ |
MERCEDES-AMG SL 43 (232450) |
2,0 |
4 |
6.959.000.000 |
36 |
MG |
MG RX5 1.5T DCT LUX (AS22) |
1,5 |
5 |
799.000.000 |
37 |
MG |
MG5 1.5L MT STD (SAP31) |
1,5 |
5 |
399.000.000 |
38 |
MINI |
COUNTRYMAN JOHN COOPER WORKS ALL4 (31BS) |
2,0 |
5 |
3.089.000.000 |
39 |
MITSUBISHI |
ATTRAGE GLS (A13ASTHHL) |
1,2 |
5 |
465.000.000 |
40 |
PORSCHE |
CAYENNE (9YAAI1) |
3,0 |
5 |
6.685.000.000 |
41 |
PORSCHE |
CAYENNE COUPE (9YBAI1) |
3,0 |
5 |
6.500.000.000 |
42 |
SKODA |
KAROQ (NU73UE) |
1,4 |
5 |
951.400.000 |
43 |
SKODA |
KAROQ (NU74UE) |
1,4 |
5 |
1.037.100.000 |
44 |
SKODA |
KODIAQ (NS73KC) |
1,4 |
5 |
1.164.000.000 |
45 |
SKODA |
KODIAQ (NS74RZ) |
2,0 |
7 |
1.341.900.000 |
46 |
SUBARU |
FORESTER 2.0I-L ES (SK7BLLL) |
2,0 |
5 |
884.000.000 |
47 |
SUBARU |
OUTBACK 2.5I-T EYESIGHT AWD CVT (BT9BLEL) |
2,5 |
5 |
1.519.000.000 |
48 |
SUBARU |
OUTBACK 2.5I-T EYESIGHT AWD CVT (BT9CLEL) |
2,5 |
5 |
1.777.000.000 |
49 |
TOYOTA |
ALPHARD CD (TAHA40L-PFZVT) |
2,4 |
7 |
4.376.300.000 |
50 |
TOYOTA |
ALPHARD HEV CD (AAHH40L-PFXVB) |
2,5 |
7 |
4.480.500.000 |
51 |
TOYOTA |
COROLLA ALTIS (ZRE211L-GEXEGU) |
1,8 |
5 |
725.000.000 |
52 |
TOYOTA |
COROLLA ALTIS (ZRE211L-GEXGGU ) |
1,8 |
5 |
780.000.000 |
53 |
TOYOTA |
COROLLA ALTIS HEV (ZWE211L-GEXVBU) |
1,8 |
5 |
870.000.000 |
54 |
TOYOTA |
INNOVA CROSS 2.0 HEV (MAGH10L-BPXHBU) |
2,0 |
7 |
998.000.000 |
55 |
TOYOTA |
INNOVA CROSS 2.0V (MAGA10L-BRXMBU) |
2,0 |
8 |
818.000.000 |
56 |
TOYOTA |
YARIS CROSS (NGC200L-DHXHKE) |
1,5 |
5 |
656.700.000 |
57 |
TOYOTA |
YARIS CROSS HEV (NYC200L-DHXHBE) |
1,5 |
5 |
771.000.000 |
… |
Xem chi tiết Bảng giá điều chỉnh, bổ sung Bảng giá tính lệ phí trước bạ ô tô:https://cdn.thuvienphapluat.vn/uploads/DanLuat-BanAn/2024/bang-tinh-le-phi-truoc-ba-o-to-dc.doc
Bảng giá tính lệ phí trước bạ ô tô theo Quyết định 2353/QĐ-BTC 2023:https://cdn.thuvienphapluat.vn/uploads/DanLuat-BanAn/2024/Bang-gia.doc
Tại khoản 5 Điều 8 Nghị định 10/2022/NĐ-CP quy định về mức thu lệ phí trước bạ theo tỷ lệ (%) đối với ô tô như sau:
Ô tô, rơ moóc hoặc sơ mi rơ moóc được kéo bởi ô tô, các loại xe tương tự xe ô tô: Mức thu là 2%.
Riêng:
- Ô tô chở người từ 09 chỗ ngồi trở xuống (bao gồm cả xe con pick-up): nộp lệ phí trước bạ lần đầu với mức thu là 10%. Trường hợp cần áp dụng mức thu cao hơn cho phù hợp với điều kiện thực tế tại từng địa phương, Hội đồng nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương quyết định điều chỉnh tăng nhưng tối đa không quá 50% mức thu quy định chung tại điểm a khoản 5 Điều 8 Nghị định 10/2022/NĐ-CP.
- Ô tô pick-up chở hàng có khối lượng chuyên chở cho phép tham gia giao thông nhỏ hơn 950 kg và có từ 5 chỗ ngồi trở xuống, Ô tô tải VAN có khối lượng chuyên chở cho phép tham gia giao thông nhỏ hơn 950 kg nộp lệ phí trước bạ lần đầu với mức thu bằng 60% mức thu lệ phí trước bạ lần đầu đối với ô tô chở người từ 09 chỗ ngồi trở xuống.
- Ô tô điện chạy pin:
+ Trong vòng 3 năm kể từ ngày Nghị định 10/2022/NĐ-CP có hiệu lực thi hành: nộp lệ phí trước bạ lần đầu với mức thu là 0%.
+ Trong vòng 2 năm tiếp theo: nộp lệ phí trước bạ lần đầu với mức thu bằng 50% mức thu đối với ô tô chạy xăng, dầu có cùng số chỗ ngồi.
+ Các loại ô tô quy định tại điểm a, điểm b, điểm c khoản 5 Điều 8 Nghị định 10/2022/NĐ-CP: nộp lệ phí trước bạ lần thứ 2 trở đi với mức thu là 2% và áp dụng thống nhất trên toàn quốc.
Căn cứ vào loại phương tiện ghi tại Giấy chứng nhận chất lượng an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường do cơ quan đăng kiểm Việt Nam cấp, cơ quan thuế xác định mức thu lệ phí trước bạ đối với ô tô, rơ moóc hoặc sơ mi rơ moóc được kéo bởi ô tô, các loại xe tương tự xe ô tô theo quy định tại khoản 5 Điều 8 Nghị định 10/2022/NĐ-CP.
Như vậy, mức thu lệ phí trước bạ đối với ô tô là 2%, riêng ô tô chở người từ 9 chỗ ngồi trở xuống là 10%, ô tô điện chạy pin trong 3 năm kể từ ngày 01/03/2022 là 0%, 2 năm tiếp theo là 50% so với ô tô chạy xăng dầu cùng số chỗ ngồi…
Trân trọng!