Hiện nay, Bảng giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh tại Bệnh viện Trung ương Quân đội 108 mới nhất được quy định tại các Phụ lục ban hành kèm theo Quyết định 3501/QĐ-BYT 2024 cụ thể, như sau:
(1) Giá dịch vụ khám bệnh, hội chẩn quy định tại Phụ lục I
Đơn vị: đồng
STT | Danh mục dịch vụ | Mức giá |
I | Danh mục dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh do Quỹ BHYT thanh toán | |
1 | Giá Khám bệnh | 50.600 |
2 | Hội chẩn để xác định ca bệnh khó (chuyên gia/ca; Chỉ áp dụng đối với trường hợp mời chuyên gia đơn vị khác đến hội chẩn tại cơ sở khám, chữa bệnh). | 200.000 |
II | Danh mục dịch vụ KBCB không thuộc danh mục do quỹ bảo hiểm y tế thanh toán mà không phải là dịch vụ KBCB theo yêu cầu | |
3 | Khám cấp giấy chứng thương, giám định y khoa (không kể xét nghiệm, X-quang) | 160.000 |
(2) Giá dịch vụ ngày giường bệnh quy định tại Phụ lục II
Đơn vị: đồng
Số TT | Các loại dịch vụ | Mức giá |
1 | Ngày điều trị Hồi sức tích cực (ICU)/ghép tạng/ghép tủy /ghép tế bào gốc |
1.017.300 |
2 |
Ngày giường bệnh Hồi sức cấp cứu |
599.400 |
3 | Ngày giường bệnh Nội khoa: |
|
3.1 |
Loại 1: Các khoa: Truyền nhiễm, Hô hấp, Huyết học, Ung thư, Tim mạch, Tâm thần, Thần kinh, Lão, Nhi, Tiêu hoá, Thận học; Nội tiết; Dị ứng (đối với bệnh nhân dị ứng thuốc nặng: Stevens Jonhson/ Lyell) |
327.100 |
3.2 |
Loại 2: Các Khoa: Cơ-Xương-Khớp, Da liễu, Dị ứng, Tai-Mũi-Họng, Mắt, Răng Hàm Mặt, Ngoại, Phụ -Sản không mổ; YHDT/ PHCN cho nhóm người bệnh tổn thương tủy sống, tai biến mạch máu não, chấn thương sọ não. |
295.200 |
3.3 | Loại 3: Các khoa: YHDT, Phục hồi chức năng | 251.100 |
4 | Ngày giường bệnh ngoại khoa, bỏng; |
|
4.1 | Loại 1 : Sau các phẫu thuật loại đặc biệt; Bỏng độ 3-4 trên 70% diện tích cơ thể |
440.400 |
4.2 | Loại 2 : Sau các phẫu thuật loại 1; Bỏng độ 3-4 từ 25 - 70% diện tích cơ thể | 394.800 |
4.3 | Loại 3 : Sau các phẫu thuật loại 2; Bỏng độ 2 trên 30% diện tích cơ thể, Bỏng độ 3-4 dưới 25% diện tích cơ thể | 345.800 |
4.4 | Loại 4 : Sau các phẫu thuật loại 3; Bỏng độ 1, độ 2 dưới 30% diện tích cơ thể | 310.300 |
5 | Ngày giường điều trị ban ngày | Được tính bằng 0,3 lần giá ngày giường của các khoa và loại phòng tương ứng |
Ghi chú: Giá ngày giường điều trị nội trú chưa bao gồm chi phí máy thở và khí y tế.
(3) Giá dịch vụ kỹ thuật, xét nghiệm quy định tại Phụ lục III https://cdn.thuvienphapluat.vn/uploads/danluat///FileAttack/TT/12824/632354.pdf
(4) Giá dịch vụ kỹ thuật thực hiện bằng phương pháp vô cảm gây tê chưa bao gồm chi phí thuốc và oxy sử dụng cho dịch vụ theo quy định tại Phụ lục IV https://cdn.thuvienphapluat.vn/uploads/danluat///FileAttack/TT/12824/632354.pdf
Theo quy định tại Điều 2 Quyết định 3501/QĐ-BYT 2024 về điều khoản thi hành như sau:
(1) Quyết định này có hiệu lực thi hành từ ngày ký ban hành.
(2) Không áp dụng giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh bảo hiểm y tế tại Bệnh viện TWQĐ 108 ban hành kèm theo Thông tư 22/2023/TT-BYT của Bộ trưởng Bộ Y tế quy định thống nhất giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh bảo hiểm y tế giữa các bệnh viện cùng hạng trong toàn quốc và hướng dẫn áp dụng giá, thanh toán chi phí khám bệnh, chữa bệnh bảo hiểm y tế trong một số trường hợp và giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh khác, áp dụng tại Bệnh viện TWQĐ 108 ban hành kèm theo Thông tư 21/2023/TT-BYT của Bộ trưởng Bộ Y tế quy định khung giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh của Nhà nước và hướng dẫn áp dụng giá, thanh toán chi phí khám bệnh, chữa bệnh trong một số trường hợp kể từ ngày Quyết định này có hiệu lực thi hành, trừ trường hợp quy định tại khoản 4 Điều 2 Quyết định 3501/QĐ-BYT 2024.
(3) Việc hướng dẫn thanh toán chi phí khám bệnh, chữa bệnh bảo hiểm y tế thực hiện theo quy định của Bộ trưởng Bộ Y tế.
(4) Đối với người bệnh đang điều trị tại cơ sở khám bệnh, chữa bệnh trước thời điểm Quyết định 3501/QĐ-BYT 2024 có hiệu lực và ra viện hoặc kết thúc đợt điều trị ngoại trú sau thời điểm Quyết định 3501/QĐ-BYT 2024 có hiệu lực: tiếp tục được áp dụng mức giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh theo quy định của cấp có thẩm quyền trước thời điểm thực hiện mức giá theo quy định tại Quyết định này cho đến khi ra viện hoặc kết thúc đợt điều trị ngoại trú.