28/11/2024 17:43

Bảng giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh tại Bệnh viện Nhi Trung ương áp dụng từ 15/11/2024

Bảng giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh tại Bệnh viện Nhi Trung ương áp dụng từ 15/11/2024

Bài viết dưới đây sẽ cung cấp nội dung về giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh áp dụng tại Bệnh viện Nhi Trung ương từ 15/11/2024 do Bộ Y tế ban hành.

>> Xem thêm:

Bệnh viện Thống Nhất: Giá dịch vụ khám chữa bệnh thuộc danh mục do quỹ BHYT thanh toán áp dụng từ 05/11/2024

Bảng giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh tại Bệnh viện Chợ Rẫy áp dụng từ ngày 01/11/2024

Bảng giá dịch vụ khám chữa bệnh tại Bệnh viện Bệnh Nhiệt đới Trung ương từ 07/11/2024

Ngày 15/11/2024, Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành Quyết định 3467/QĐ-BYT về giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh áp dụng tại Bệnh viện Nhi Trung ương.

Quy định mới về giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh theo Quyết định 3467

Theo quy định tại Điều 1 Quyết định 3467/QĐ-BYT 2024 về giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh áp dụng tại Bệnh viện Nhi Trung ương như sau:

- Ban hành kèm theo Quyết định 3467/QĐ-BYT 2024 giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh thuộc danh mục do quỹ bảo hiểm y tế thanh toán; giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh do ngân sách nhà nước thanh toán; giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh không thuộc danh mục do quỹ bảo hiểm y tế thanh toán mà không phải là dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh theo yêu cầu áp dụng tại Bệnh viện Nhi Trung ương gồm:

+ Giá dịch vụ khám bệnh, hội chẩn quy định tại Phụ lục I.

+ Giá dịch vụ ngày giường bệnh quy định tại Phụ lục II.

+ Giá dịch vụ kỹ thuật, xét nghiệm quy định tại Phụ lục III.

+ Giá dịch vụ kỹ thuật thực hiện bằng phương pháp vô cảm gây tê chưa bao gồm chi phí thuốc và oxy sử dụng cho dịch vụ theo quy định tại Phụ lục IV. Chi phí thuốc và oxy thanh toán với cơ quan bảo hiểm xã hội và người bệnh theo thực tế sử dụng và kết quả mua sắm của cơ sở khám bệnh, chữa bệnh.

- Mức giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh ban hành kèm theo Quyết định 3467/QĐ-BYT 2024 bao gồm chi phí trực tiếp và tiền lương, tiền công, phụ cấp và các khoản đóng góp theo quy định; trong đó chi phí tiền lương theo mức lương cơ sở 2,34 triệu đồng, chưa bao gồm quỹ thưởng theo quy định tại Nghị định 73/2024/NĐ-CP.

Lưu ý: Đối với người bệnh đang điều trị tại cơ sở khám bệnh, chữa bệnh trước thời điểm Quyết định 3467/QĐ-BYT 2024 có hiệu lực và ra viện hoặc kết thúc đợt điều trị ngoại trú sau thời điểm Quyết định 3467/QĐ-BYT 2024 có hiệu lực: tiếp tục được áp dụng mức giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh theo quy định của cấp có thẩm quyền trước thời điểm thực hiện mức giá theo quy định tại Quyết định 3467/QĐ-BYT 2024 cho đến khi ra viện hoặc kết thúc đợt điều trị ngoại trú.

Bảng giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh tại Bệnh viện Nhi Trung ương áp dụng từ 15/11/2024

Hiện nay, bảng giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh tại Bệnh viện Nhi Trung ương áp dụng từ 15/11/2024 được quy định tại các Phụ lục ban hành kèm theo Quyết định 3467/QĐ-BYT 2024 như sau:

(1) Giá dịch vụ khám bệnh, hội chẩn quy định tại Phụ lục I

Đơn vị: đồng

STTDanh mục dịch vụMức giá
IDanh mục dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh do Quỹ BHYT thanh toán
1Giá Khám bệnh52.600
2Hội chẩn để xác định ca bệnh khó (chuyên gia/ca; Chỉ áp dụng đối với trường hợp mời chuyên gia đơn vị khác đến hội chẩn tại cơ sở khám, chữa bệnh).200.000

(2) Giá dịch vụ ngày giường bệnh quy định tại Phụ lục II

Đơn vị: đồng

Số TT

Các loại dịch vụ

Mức giá

1

Ngày điều trị Hồi sức tích cực (ICU)/ghép tạng/ghép tủy/ghép tế bào gốc

962.500

2

Ngày giường bệnh Hồi sức cấp cứu

578.900

3

Ngày giường bệnh Nội khoa:

 

3.1

Loại 1: Các khoa: Truyền nhiễm, Hô hấp, Huyết học, Ung thư, Tim mạch, Tâm thần, Thần kinh, Lão, Nhi, Tiêu hoá, Thận học; Nội tiết; Dị ứng (đối với bệnh nhân dị ứng thuốc nặng: Stevens Jonhson/ Lyell)

327.100

4

Ngày giường bệnh ngoại khoa, bỏng;

 

4.1

Loại 1 : Sau các phẫu thuật loại đặc biệt; Bỏng độ 3-4 trên

70% diện tích cơ thể

440.400

4.2

Loại  2 : Sau các phẫu thuật  loại 1; Bỏng độ 3-4 từ 25 - 70% diện tích cơ thể

394.800

4.3

Loại  3 : Sau các phẫu thuật loại 2; Bỏng độ 2 trên 30% diện tích cơ thể, Bỏng độ 3-4 dưới 25% diện tích cơ thể

345.800

4.4

Loại 4 : Sau các phẫu thuật loại 3; Bỏng độ 1, độ 2 dưới

30% diện tích cơ thể

310.300

5

Ngày giường điều trị ban ngày

Được tính bằng 0,3 lần giá ngày giường của các khoa và loại phòng tương ứng

(3) Giá dịch vụ kỹ thuật, xét nghiệm quy định tại Phụ lục III https://cdn.thuvienphapluat.vn//uploads/DanLuat-BanAn/631848.pdf 

(4) Giá dịch vụ kỹ thuật thực hiện bằng phương pháp vô cảm gây tê chưa bao gồm chi phí thuốc và oxy sử dụng cho dịch vụ theo quy định tại Phụ lục IV https://cdn.thuvienphapluat.vn//uploads/DanLuat-BanAn/631848.pdf 

Xem chi tiết Bảng giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh tại Bệnh viện Nhi Trung ương: https://cdn.thuvienphapluat.vn//uploads/DanLuat-BanAn/631848.pdf 

Nguyễn Ngọc Trầm
9

Đây là nội dung tóm tắt, thông báo văn bản mới dành cho khách hàng của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Nếu quý khách còn vướng mắc vui lòng gửi về Email: [email protected]