02/11/2024 17:38

Bảng giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh tại Bệnh viện Chợ Rẫy áp dụng từ ngày 01/11/2024

Bảng giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh tại Bệnh viện Chợ Rẫy áp dụng từ ngày 01/11/2024

Bài viết dưới đây sẽ cung cấp nội dung về giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh tại Bệnh viện Chợ Rẫy do Bộ Y tế ban hành.

>> Xem thêm:

Bệnh viện Thống Nhất: Giá dịch vụ khám chữa bệnh thuộc danh mục do quỹ BHYT thanh toán áp dụng từ 05/11/2024

Bảng giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh tại Bệnh viện Quân y 175 áp dụng từ ngày 15/11/2024

Bảng giá dịch vụ khám chữa bệnh tại Bệnh viện Bệnh Nhiệt đới Trung ương từ 07/11/2024

Ngày 01/11/2024, Bộ Y tế đã có Quyết định 3222/QĐ-BYT về giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh tại Bệnh viện Chợ Rẫy và hiệu lực thi hành từ 01/11/2024.

1. Ban hành giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh tại Bệnh viện Chợ Rẫy mới nhất theo Quyết định 3222

Theo quy định tại Điều 1 Quyết định 3222/QĐ-BYT 2024 về giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh như sau:

- Ban hành kèm theo Quyết định 3222/QĐ-BYT 2024 giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh thuộc danh mục do quỹ bảo hiểm y tế thanh toán; giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh do ngân sách nhà nước thanh toán; giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh không thuộc danh mục do quỹ bảo hiểm y tế thanh toán mà không phải là dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh theo yêu cầu áp dụng tại Bệnh viện Chợ Rẫy gồm:

+ Giá dịch vụ khám bệnh, hội chẩn quy định tại Phụ lục I.

+ Giá dịch vụ ngày giường bệnh quy định tại Phụ lục II.

+ Giá dịch vụ kỹ thuật, xét nghiệm quy định tại Phụ lục III.

+ Giá dịch vụ kỹ thuật thực hiện bằng phương pháp vô cảm gây tê chưa bao gồm chi phí thuốc và oxy sử dụng cho dịch vụ theo quy định tại Phụ lục IV. Chi phí thuốc và oxy thanh toán với cơ quan bảo hiểm xã hội và người bệnh theo thực tế sử dụng và kết quả mua sắm của cơ sở khám bệnh, chữa bệnh.

- Mức giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh ban hành kèm theo Quyết định 3222/QĐ-BYT 2024 bao gồm chi phí trực tiếp và tiền lương, tiền công, phụ cấp và các khoản đóng góp theo quy định; trong đó chi phí tiền lương theo mức lương cơ sở 2,34 triệu đồng, chưa bao gồm quỹ thưởng theo quy định tại Nghị định 73/2024/NĐ-CP của Chính phủ quy định mức lương cơ sở và chế độ tiền thưởng đối với cán bộ, công chức, viên chức và lực lượng vũ trang.

Như vậy, ban hành kèm theo Quyết định 3222 về giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh thuộc danh mục do quỹ bảo hiểm y tế thanh toán; giá dịch vụ khám bệnh… áp dụng tại Bệnh viện Chợ Rẫy gồm:

- Giá dịch vụ khám bệnh, hội chẩn;

- Giá dịch vụ ngày giường bệnh;

- Giá dịch vụ kỹ thuật, xét nghiệm;

- Giá dịch vụ kỹ thuật thực hiện bằng phương pháp vô cảm gây tê chưa bao gồm chi phí thuốc và oxy sử dụng cho dịch vụ;

2. Bảng giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh tại Bệnh viện Chợ Rẫy áp dụng từ ngày 01/11/2024

Theo đó, giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh tại Bệnh viện Chợ Rẫy được quy định tại Phụ lục ban hành kèm theo Quyết định 3222/QĐ-BYT 2024 cụ thể, như sau:

(1) Giá dịch vụ khám bệnh, hội chẩn quy định tại Phụ lục I

Đơn vị: đồng

STT

Danh mục dịch vụ

Mức giá

1

2

3

I

Danh mục dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh do Quỹ BHYT thanh toán

1

Giá Khám bệnh

50.600

2

Hội chẩn để xác định ca bệnh khó (chuyên gia/ca; Chỉ áp dụng đối với trường hợp mời chuyên gia đơn vị khác đến hội chẩn tại cơ sở khám, chữa bệnh).

200.000

II

Danh mục dịch vụ KBCB không thuộc danh mục do quỹ bảo hiểm y tế thanh toán mà không phải là dịch vụ KBCB theo yêu cầu

3

Khám cấp giấy chứng thương, giám định y khoa (không kể xét nghiệm, X­quang)

160.000

4

Khám sức khỏe toàn diện lao động, lái xe, khám sức khỏe định kỳ (không kể xét nghiệm, X­quang)

160.000

5

Khám sức khỏe toàn diện cho người đi xuất khẩu lao động (không kể xét nghiệm, X­quang)

450.000

(2) Giá dịch vụ ngày giường bệnh quy định tại Phụ lục II

Đơn vị: đồng

Số TT

Các loại dịch vụ

Mức giá

1

Ngày điều trị Hồi sức tích cực (ICU)/ghép tạng/ghép tủy /ghép tế bào gốc

1.017.300

2

Ngày giường bệnh Hồi sức cấp cứu

599.400

3

Ngày giường bệnh Nội khoa

 

3.1

Loại 1: Các khoa: Truyền nhiễm, Hô hấp, Huyết học, Ung thư, Tim mạch, Tâm thần, Thần kinh, Nhi, Tiêu hoá, Thận học; Nội tiết; Dị ứng (đối với bệnh nhân dị ứng thuốc nặng: Stevens Jonhson/ Lyell)

327.100

3.2

Loại 2: Các Khoa: Cơ­Xương­Khớp, Da liễu, Dị ứng, Tai­Mũi­Họng, Mắt, Răng Hàm Mặt, Ngoại, Phụ ­Sản không mổ; YHDT/ PHCN cho nhóm người bệnh tổn thương tủy sống, tai biến mạch máu não, chấn thương sọ não.

295.200

3.3

Loại 3: Các khoa: YHDT, Phục hồi chức năng

251.100

4

Ngày giường bệnh ngoại khoa, bỏng

 

4.1

Loại 1 : Sau các phẫu thuật loại đặc biệt; Bỏng độ 3­4 trên 70% diện tích cơ thể

440.400

4.2

Loại 2 : Sau các phẫu thuật loại 1; Bỏng độ 3­4 từ 25 ­70% diện tích cơ thể

394.800

4.3

Loại 3 : Sau các phẫu thuật loại 2; Bỏng độ 2 trên 30% diện tích cơ thể, Bỏng độ 3­4 dưới 25% diện tích cơ thể

345.800

4.4

Loại 4 : Sau các phẫu thuật loại 3; Bỏng độ 1, độ 2 dưới 30% diện tích cơ thể

310.300

5

Ngày giường điều trị ban ngày

Bằng 0,3 lần giá ngày giường của các khoa tương ứng

(3) Giá dịch vụ kỹ thuật, xét nghiệm quy định tại Phụ lục III https://cdn.thuvienphapluat.vn/uploads/danluat///FileAttack/TT/12150/phu-luc-gia-dich-vu-cho-ray.rar 

(4) Giá dịch vụ kỹ thuật thực hiện bằng phương pháp vô cảm gây tê chưa bao gồm chi phí thuốc và oxy sử dụng cho dịch vụ theo quy định tại Phụ lục IV https://cdn.thuvienphapluat.vn/uploads/danluat///FileAttack/TT/12150/phu-luc-gia-dich-vu-cho-ray.rar 

Xem toàn bộ Phụ lục ban hành kèm theo Quyết định 3222/QĐ-BYT 2024https://cdn.thuvienphapluat.vn/uploads/danluat///FileAttack/TT/12150/phu-luc-gia-dich-vu-cho-ray.rar 

Nguyễn Ngọc Trầm
3960

Đây là nội dung tóm tắt, thông báo văn bản mới dành cho khách hàng của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Nếu quý khách còn vướng mắc vui lòng gửi về Email: [email protected]