>> Xem thêm:
Bảng giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh tại Bệnh viện Quân y 175 áp dụng từ ngày 15/11/2024
Bảng giá dịch vụ khám chữa bệnh tại Bệnh viện Bệnh Nhiệt đới Trung ương từ 07/11/2024
Ngày 01/11/2024, Bộ Y tế đã có Quyết định 3222/QĐ-BYT về giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh tại Bệnh viện Chợ Rẫy và hiệu lực thi hành từ 01/11/2024.
Theo quy định tại Điều 1 Quyết định 3222/QĐ-BYT 2024 về giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh như sau:
- Ban hành kèm theo Quyết định 3222/QĐ-BYT 2024 giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh thuộc danh mục do quỹ bảo hiểm y tế thanh toán; giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh do ngân sách nhà nước thanh toán; giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh không thuộc danh mục do quỹ bảo hiểm y tế thanh toán mà không phải là dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh theo yêu cầu áp dụng tại Bệnh viện Chợ Rẫy gồm:
+ Giá dịch vụ khám bệnh, hội chẩn quy định tại Phụ lục I.
+ Giá dịch vụ ngày giường bệnh quy định tại Phụ lục II.
+ Giá dịch vụ kỹ thuật, xét nghiệm quy định tại Phụ lục III.
+ Giá dịch vụ kỹ thuật thực hiện bằng phương pháp vô cảm gây tê chưa bao gồm chi phí thuốc và oxy sử dụng cho dịch vụ theo quy định tại Phụ lục IV. Chi phí thuốc và oxy thanh toán với cơ quan bảo hiểm xã hội và người bệnh theo thực tế sử dụng và kết quả mua sắm của cơ sở khám bệnh, chữa bệnh.
- Mức giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh ban hành kèm theo Quyết định 3222/QĐ-BYT 2024 bao gồm chi phí trực tiếp và tiền lương, tiền công, phụ cấp và các khoản đóng góp theo quy định; trong đó chi phí tiền lương theo mức lương cơ sở 2,34 triệu đồng, chưa bao gồm quỹ thưởng theo quy định tại Nghị định 73/2024/NĐ-CP của Chính phủ quy định mức lương cơ sở và chế độ tiền thưởng đối với cán bộ, công chức, viên chức và lực lượng vũ trang.
Như vậy, ban hành kèm theo Quyết định 3222 về giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh thuộc danh mục do quỹ bảo hiểm y tế thanh toán; giá dịch vụ khám bệnh… áp dụng tại Bệnh viện Chợ Rẫy gồm:
- Giá dịch vụ khám bệnh, hội chẩn;
- Giá dịch vụ ngày giường bệnh;
- Giá dịch vụ kỹ thuật, xét nghiệm;
- Giá dịch vụ kỹ thuật thực hiện bằng phương pháp vô cảm gây tê chưa bao gồm chi phí thuốc và oxy sử dụng cho dịch vụ;
Theo đó, giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh tại Bệnh viện Chợ Rẫy được quy định tại Phụ lục ban hành kèm theo Quyết định 3222/QĐ-BYT 2024 cụ thể, như sau:
(1) Giá dịch vụ khám bệnh, hội chẩn quy định tại Phụ lục I
Đơn vị: đồng
STT | Danh mục dịch vụ | Mức giá |
1 | 2 | 3 |
I | Danh mục dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh do Quỹ BHYT thanh toán | |
1 | Giá Khám bệnh | 50.600 |
2 | Hội chẩn để xác định ca bệnh khó (chuyên gia/ca; Chỉ áp dụng đối với trường hợp mời chuyên gia đơn vị khác đến hội chẩn tại cơ sở khám, chữa bệnh). | 200.000 |
II | Danh mục dịch vụ KBCB không thuộc danh mục do quỹ bảo hiểm y tế thanh toán mà không phải là dịch vụ KBCB theo yêu cầu | |
3 | Khám cấp giấy chứng thương, giám định y khoa (không kể xét nghiệm, Xquang) | 160.000 |
4 | Khám sức khỏe toàn diện lao động, lái xe, khám sức khỏe định kỳ (không kể xét nghiệm, Xquang) | 160.000 |
5 | Khám sức khỏe toàn diện cho người đi xuất khẩu lao động (không kể xét nghiệm, Xquang) | 450.000 |
(2) Giá dịch vụ ngày giường bệnh quy định tại Phụ lục II
Đơn vị: đồng
Số TT | Các loại dịch vụ | Mức giá |
1 | Ngày điều trị Hồi sức tích cực (ICU)/ghép tạng/ghép tủy /ghép tế bào gốc | 1.017.300 |
2 | Ngày giường bệnh Hồi sức cấp cứu | 599.400 |
3 | Ngày giường bệnh Nội khoa |
|
3.1 | Loại 1: Các khoa: Truyền nhiễm, Hô hấp, Huyết học, Ung thư, Tim mạch, Tâm thần, Thần kinh, Nhi, Tiêu hoá, Thận học; Nội tiết; Dị ứng (đối với bệnh nhân dị ứng thuốc nặng: Stevens Jonhson/ Lyell) | 327.100 |
3.2 | Loại 2: Các Khoa: CơXươngKhớp, Da liễu, Dị ứng, TaiMũiHọng, Mắt, Răng Hàm Mặt, Ngoại, Phụ Sản không mổ; YHDT/ PHCN cho nhóm người bệnh tổn thương tủy sống, tai biến mạch máu não, chấn thương sọ não. | 295.200 |
3.3 | Loại 3: Các khoa: YHDT, Phục hồi chức năng | 251.100 |
4 | Ngày giường bệnh ngoại khoa, bỏng |
|
4.1 | Loại 1 : Sau các phẫu thuật loại đặc biệt; Bỏng độ 34 trên 70% diện tích cơ thể | 440.400 |
4.2 | Loại 2 : Sau các phẫu thuật loại 1; Bỏng độ 34 từ 25 70% diện tích cơ thể | 394.800 |
4.3 | Loại 3 : Sau các phẫu thuật loại 2; Bỏng độ 2 trên 30% diện tích cơ thể, Bỏng độ 34 dưới 25% diện tích cơ thể | 345.800 |
4.4 | Loại 4 : Sau các phẫu thuật loại 3; Bỏng độ 1, độ 2 dưới 30% diện tích cơ thể | 310.300 |
5 | Ngày giường điều trị ban ngày | Bằng 0,3 lần giá ngày giường của các khoa tương ứng |
(3) Giá dịch vụ kỹ thuật, xét nghiệm quy định tại Phụ lục III https://cdn.thuvienphapluat.vn/uploads/danluat///FileAttack/TT/12150/phu-luc-gia-dich-vu-cho-ray.rar
(4) Giá dịch vụ kỹ thuật thực hiện bằng phương pháp vô cảm gây tê chưa bao gồm chi phí thuốc và oxy sử dụng cho dịch vụ theo quy định tại Phụ lục IV https://cdn.thuvienphapluat.vn/uploads/danluat///FileAttack/TT/12150/phu-luc-gia-dich-vu-cho-ray.rar
Xem toàn bộ Phụ lục ban hành kèm theo Quyết định 3222/QĐ-BYT 2024: https://cdn.thuvienphapluat.vn/uploads/danluat///FileAttack/TT/12150/phu-luc-gia-dich-vu-cho-ray.rar