Trong thời gian Thành phố chưa ban hành Quyết định sửa đổi, bổ sung Quyết định 02/2020/QĐ-UBND ngày 16/01/2020 của Ủy ban nhân dân thành phố quy định Bảng giá đất theo khoản 1 Điều 257 Luật Đất đai 2024.
Ngày 21/9/2024, UBND TPHCM đã có Công văn 5635/UBND-ĐT 2024 về giải quyết nghĩa vụ tài chính, thuế về đất đai trên địa bàn như sau:
(1) Chấp thuận việc sử dụng Bảng giá đất được ban hành theo Luật Đất đai 2013 như đã thực hiện trước ngày 01/8/2024 (Bảng giá đất theo Quyết định 02/2020/QĐ-UBND ngày 16/01/2020 của Ủy ban nhân dân Thành phố nhân (x) với hệ số điều chỉnh giá đất theo Quyết định 56/2023/QĐ-UBND 2023 của Ủy ban nhân dân Thành phố) để giải quyết nghĩa vụ tài chính, thuế về đất đai trong giai đoạn từ ngày 01/8/2024 cho đến khi ban hành Quyết định sửa đổi, bổ sung Quyết định 02/2020/QĐ-UBND ngày 16/01/2020 của Ủy ban nhân dân Thành phố quy định Bảng giá đất.
(2) Giao Cục Thuế Thành phố theo chức năng, nhiệm vụ khẩn trương, phối hợp với Sở Tài nguyên và Môi trường, Sở Tài chính và các đơn vị liên quan triển khai thực hiện giải quyết các hồ sơ đất đai tồn đọng phát sinh từ ngày 01/8/2024 theo quy định pháp luật tính thu nghĩa vụ tài chính, thuế và các quy định pháp luật khác có liên quan (tiền sử dụng đất, tiền thuê đất, thuế thu nhập cá nhân từ chuyển nhượng bất động sản và các khoản thu từ đất).
(3) Giao Sở Tài nguyên và Môi trường, Cục Thuế Thành phố cung cấp đầy đủ thông tin để Sở Thông tin và Truyền thông tiếp tục phối hợp với các cơ quan, đơn vị liên quan đẩy mạnh công tác truyền thông. Trong đó nêu rõ các nội dung liên quan đến việc xây dựng Quyết định sửa đổi, bổ sung Quyết định 02/2020/QĐ-UBND theo khoản 1 Điều 257 Luật Đất đai 2024 và việc thực hiện tài chính, thuế về đất đai từ ngày 01/8/2024 cho đến khi ban hành Quyết định sửa đổi, bổ sung Quyết định 02/2020/QĐ-UBND ngày 16/01/2020 của Ủy ban nhân dân Thành phố quy định Bảng giá đất; làm rõ các nhóm, đối tượng bị tác động ảnh hưởng, để người dân và doanh nghiệp hiểu đúng về chủ trương chính sách, quy định pháp luật, tạo sự đồng thuận khi triển khai thực hiện trên địa bàn Thành phố theo ý kiến chỉ đạo của Ban Thường vụ Thành ủy tại Kết luận 1060-KL/TU ngày 31/8/2024.
Như vậy, hiện nay TPHCM chưa ban hành Quyết định sửa đổi, bổ sung Quyết định 02/2020/QĐ-UBND quy định về bảng giá đất theo khoản 1 Điều 257 Luật Đất đai 2024.
Theo đó, UBND TPHCM chấp thuận việc sử dụng Bảng giá đất được ban hành theo Luật Đất đai 2013 như đã thực hiện trước ngày 01/8/2024 để giải quyết nghĩa vụ tài chính, thuế về đất đai trong giai đoạn từ ngày 01/8/2024 cho đến khi ban hành Quyết định sửa đổi Quyết định 02/2020/QĐ-UBND.
Theo đó, bảng giá đất ban hành kèm theo Quyết định 02/2020/QĐ-UBND cụ thể, như sau:
BẢNG GIÁ ĐẤT Ở QUẬN 1
Đơn vị tính: 1000 đồng/m2
STT |
TÊN ĐƯỜNG |
ĐOẠN ĐƯỜNG |
GIÁ |
|
TỪ |
ĐẾN |
|||
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
1 |
ALEXANDRE DE RHODES |
TRỌN ĐƯỜNG |
92.400 |
|
2 |
BÀ LÊ CHÂN |
TRỌN ĐƯỜNG |
32.600 |
|
3 |
BÙI THỊ XUÂN |
TRỌN ĐƯỜNG |
59.800 |
|
4 |
BÙI VIỆN |
TRỌN ĐƯỜNG |
52.800 |
|
5 |
CALMETTE |
TRỌN ĐƯỜNG |
57.800 |
|
6 |
CAO BÁ NHẠ |
TRỌN ĐƯỜNG |
33.900 |
|
7 |
CAO BÁ QUÁT |
TRỌN ĐƯỜNG |
46.200 |
|
8 |
CHU MẠNH TRINH |
TRỌN ĐƯỜNG |
52.800 |
|
9 |
CÁCH MẠNG THÁNG 8 |
TRỌN ĐƯỜNG |
66.000 |
|
10 |
CỐNG QUỲNH |
TRỌN ĐƯỜNG |
58.100 |
|
… |
… |
… |
… |
Toàn bộ Bảng giá đất ban hành kèm theo Quyết định 02/2020/QĐ-UBND: https://cdn.thuvienphapluat.vn/uploads/DanLuat-BanAn/2024/TVBA/bang-gia-dat-hcm.doc
BẢNG GIÁ ĐẤT Ở QUẬN 3
Đơn vị tính: 1000 đồng/m2
STT |
TÊN ĐƯỜNG |
ĐOẠN |
GIÁ |
|
TỪ |
ĐẾN |
|||
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
1 |
BÀ HUYỆN THANH QUAN |
TRỌN ĐƯỜNG |
46.400 |
|
2 |
BÀN CỜ |
TRỌN ĐƯỜNG |
32.700 |
|
3 |
CÁC ĐƯỜNG TRONG CƯ XÁ ĐÔ THÀNH |
26.400 |
||
4 |
CÁCH MẠNG THÁNG 8 |
NGUYỄN THỊ MINH KHAI |
VÕ THỊ SÁU |
61.600 |
VÕ THỊ SÁU |
RANH QUẬN TÂN BÌNH |
43.800 |
||
5 |
CAO THẮNG |
TRỌN ĐƯỜNG |
57.200 |
|
6 |
CÔNG TRƯỜNG QUỐC TẾ |
TRỌN ĐƯỜNG |
79.200 |
|
7 |
ĐIỆN BIÊN PHỦ |
NGÃ BẢY |
CÁCH MẠNG THÁNG 8 |
38.400 |
CÁCH MẠNG THÁNG 8 |
HAI BÀ TRƯNG |
45.500 |
||
8 |
ĐOÀN CÔNG BỬU |
TRỌN ĐƯỜNG |
33.400 |
|
9 |
HAI BÀ TRƯNG |
NGUYỄN THỊ MINH KHAI |
VÕ THỊ SÁU |
65.600 |
VÕ THỊ SÁU |
LÝ CHÍNH THẮNG |
72.700 |
||
LÝ CHÍNH THẮNG |
CẦU KIỆU |
58.800 |
||
10 |
HOÀNG SA |
TRỌN ĐƯỜNG |
26.400 |
|
… |
… |
… |
… |
… |
Toàn bộ Bảng giá đất ban hành kèm theo Quyết định 02/2020/QĐ-UBND: https://cdn.thuvienphapluat.vn/uploads/DanLuat-BanAn/2024/TVBA/bang-gia-dat-hcm.doc
BẢNG GIÁ ĐẤT Ở QUẬN 4
Đơn vị tính: 1000 đồng/m2
STT |
TÊN ĐƯỜNG |
ĐOẠN ĐƯỜNG |
GIÁ |
|
TỪ |
ĐẾN |
|||
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
1 |
BẾN VÂN ĐỒN |
CẦU NGUYỄN KIỆU |
NGUYỄN KHOÁI |
17.900 |
NGUYỄN KHOÁI |
CẦU DỪA |
20.000 |
||
CẦU DỪA |
NGUYỄN TẤT THÀNH |
24.000 |
||
2 |
ĐƯỜNG NỘI BỘ CHUNG CƯ PHƯỜNG 3 |
TRỌN ĐƯỜNG |
13.500 |
|
3 |
CÁC ĐƯỜNG NỘI BỘ CƯ XÁ VĨNH HỘI |
TRỌN ĐƯỜNG |
13.500 |
|
4 |
ĐINH LỂ |
TRỌN ĐƯỜNG |
30.800 |
|
5 |
ĐOÀN NHƯ HÀI |
TRỌN ĐƯỜNG |
24.700 |
|
6 |
ĐOÀN VĂN BƠ |
CHÂN CẦU CALMET |
HOÀNG DIỆU |
26.400 |
HOÀNG DIỆU |
TÔN ĐẢN |
23.300 |
||
TÔN ĐẢN |
XÓM CHIẾU |
18.000 |
||
XÓM CHIẾU |
NGUYỄN THẦN HIẾN |
9.600 |
||
7 |
ĐƯỜNG DÂN SINH HAI BÊN CẦU CALMETTE |
TRỌN ĐƯỜNG |
15.400 |
|
8 |
ĐƯỜNG 10C |
TRỌN ĐƯỜNG |
19.900 |
|
9 |
ĐƯỜNG 20 THƯỚC |
TRỌN ĐƯỜNG |
12.600 |
|
10 |
ĐƯỜNG DÂN SINH HAI BÊN CẦU ÔNG LÃNH |
TRỌN ĐƯỜNG |
12.400 |
|
… |
… |
… |
… |
… |
...
Toàn bộ Bảng giá đất ban hành kèm theo Quyết định 02/2020/QĐ-UBND: https://cdn.thuvienphapluat.vn/uploads/DanLuat-BanAn/2024/TVBA/bang-gia-dat-hcm.doc