Ngày 12/12/2024, Hội đồng nhân dân tỉnh Bình Dương đã ban hành Nghị quyết 20/2024/NQ-HĐND về điều chỉnh Bảng giá các loại đất giai đoạn 2020 - 2024 trên địa bàn tỉnh Bình Dương ban hành kèm theo Nghị quyết 20/2019/NQ-HĐND.
Theo đó, Nghị quyết 20/2024/NQ-HĐND đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Bình Dương khóa X, kỳ họp thứ 19 thông qua ngày 10/12/2024 và có hiệu lực kể từ ngày 01/01/2025 đến ngày 31/12/2025.
Đơn cử, bảng giá đất nông nghiệp Thành phố Tân Uyên, Bình Dương mới nhất áp dụng từ 01/01/2025 đến hết năm 2025 được quy định tại Phụ lục II Nghị quyết 20/2024/NQ-HĐND như sau:
(1) Đất trồng cây hằng năm (gồm: đất trồng lúa và đất trồng cây hằng năm khác) và đất nuôi trồng thủy sản
Huyện, thành phố | Loại khu vực | Mức giá chuẩn theo vị trí (ĐVT: 1.000 đ/m2) | |||
Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | ||
Thành phố Thủ Dầu Một | Khu vực 1 | 1.000 | 800 | 650 | 500 |
Thành phố Thuận An | Khu vực 1 | 900 | 720 | 585 | 450 |
Khu vực 2 | 570 | 455 | 370 | 285 | |
Thành phố Dĩ An | Khu vực 1 | 950 | 760 | 620 | 475 |
Thành phố Bến Cát | Khu vực 1 | 345 | 275 | 225 | 175 |
Khu vực 2 | 260 | 205 | 170 | 130 | |
Thành phố Tân Uyên | Khu vực 1 | 345 | 275 | 225 | 175 |
Khu vực 2 | 260 | 205 | 170 | 130 | |
Huyện Bàu Bàng | Khu vực 1 | 220 | 175 | 145 | 110 |
Khu vực 2 | 165 | 130 | 105 | 85 | |
Huyện Bắc Tân Uyên | Khu vực 1 | 220 | 175 | 145 | 110 |
Khu vực 2 | 165 | 130 | 105 | 85 | |
Huyện Phú Giáo | Khu vực 1 | 170 | 135 | 110 | 85 |
Khu vực 2 | 140 | 110 | 90 | 70 | |
Huyện Dầu Tiếng | Khu vực 1 | 170 | 135 | 110 | 85 |
Khu vực 2 | 140 | 110 | 90 | 70 |
(2) Đất trồng cây lâu năm, đất chăn nuôi tập trung và đất nông nghiệp khác
Huyện, thành phố | Loại khu vực | Mức giá chuẩn theo vị trí (ĐVT: 1.000 đ/m2) | |||
Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | ||
Thành phố Thủ Dầu Một | Khu vực 1 | 1.200 | 955 | 780 | 600 |
Thành phố Thuận An | Khu vực 1 | 1.000 | 800 | 650 | 500 |
Khu vực 2 | 680 | 545 | 440 | 340 | |
Thành phố Dĩ An | Khu vực 1 | 1.100 | 880 | 715 | 550 |
Thành phố Bến Cát | Khu vực 1 | 380 | 305 | 245 | 190 |
Khu vực 2 | 320 | 255 | 205 | 160 | |
Thành phố Tân Uyên | Khu vực 1 | 380 | 305 | 245 | 190 |
Khu vực 2 | 320 | 255 | 205 | 160 | |
Huyện Bàu Bàng | Khu vực 1 | 235 | 185 | 150 | 115 |
Khu vực 2 | 200 | 160 | 130 | 100 | |
Huyện Bắc Tân Uyên | Khu vực 1 | 235 | 185 | 150 | 115 |
Khu vực 2 | 200 | 160 | 130 | 100 | |
Huyện Phú Giáo | Khu vực 1 | 180 | 145 | 115 | 90 |
Khu vực 2 | 145 | 115 | 95 | 75 | |
Huyện Dầu Tiếng | Khu vực 1 | 180 | 145 | 115 | 90 |
Khu vực 2 | 145 | 115 | 95 | 75 |
(3) Đất rừng sản xuất, đất rừng phòng hộ và đất rừng đặc dụng
Huyện, thành phố | Loại khu vực | Mức giá chuẩn theo vị trí (ĐVT: 1.000 đ/m2) | |||
Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | ||
Thành phố Thủ Dầu Một | Khu vực 1 | 500 | 500 | 500 | 500 |
Thành phố Thuận An | Khu vực 1 | 450 | 450 | 450 | 450 |
Khu vực 2 | 285 | 285 | 285 | 285 | |
Thành phố Dĩ An | Khu vực 1 | 475 | 475 | 475 | 475 |
Thành phố Bến Cát | Khu vực 1 | 175 | 175 | 175 | 175 |
Khu vực 2 | 130 | 130 | 130 | 130 | |
Thành phố Tân Uyên | Khu vực 1 | 175 | 175 | 175 | 175 |
Khu vực 2 | 130 | 130 | 130 | 130 | |
Huyện Bàu Bàng | Khu vực 1 | 110 | 110 | 110 | 110 |
Khu vực 2 | 85 | 85 | 85 | 85 | |
Huyện Bắc Tân Uyên | Khu vực 1 | 110 | 110 | 110 | 110 |
Khu vực 2 | 85 | 85 | 85 | 85 | |
Huyện Phú Giáo | Khu vực 1 | 85 | 85 | 85 | 85 |
Khu vực 2 | 70 | 70 | 70 | 70 | |
Huyện Dầu Tiếng | Khu vực 1 | 85 | 85 | 85 | 85 |
Khu vực 2 | 70 | 70 | 70 | 70 |
Xem toàn bộ bảng giá đất Bình Dương: https://cdn.thuvienphapluat.vn/uploads/DanLuat-BanAn/2024/Bang-gia-binh-duong-%C4%91%C3%A3%20n%C3%A9n.pdf
Theo Mục V Phụ lục I ban hành kèm theo Nghị quyết 20/2024/NQ-HĐND như sau:
- Thửa đất có cạnh tiếp giáp với đường nào thì thửa đất đó được áp theo giá đất của đường đó. Trường hợp thửa đất tiếp giáp với các đường (chưa được phân loại đường phố hoặc phân loại khu vực và chưa có tên trong các phụ lục) thông ra nhiều đường có loại đường phố hoặc loại khu vực khác nhau thì thửa đất đó được áp giá căn cứ theo bề rộng của đường đó (tại vị trí tiếp giáp, trường hợp tại vị trí tiếp giáp có bề rộng đường khác nhau thì lấy bề rộng lớn nhất) và loại đường phố hoặc loại khu vực của tuyến đường gần nhất (đã được phân loại đường hoặc phân loại khu vực và có tên trong các phụ lục).
- Thửa đất có cạnh tiếp giáp với nhiều đường thì thửa đất đó được áp theo đường mà khi áp giá có tổng giá trị đất cao nhất.
- Thửa đất không tiếp giáp với các đường nhưng có lối đi bộ vào thửa đất và thông ra nhiều đường thì nguyên tắc áp giá theo đường có khoảng cách gần nhất đến thửa đất.
- Thửa đất nằm trên nhiều vị trí đất thì phân ra từng vị trí đất để áp giá.