24/10/2024 11:02

Bảng giá đất quận Tân Bình TPHCM (giá đất ở) từ ngày 31/10/2024 theo Quyết định 79

Bảng giá đất quận Tân Bình TPHCM (giá đất ở) từ ngày 31/10/2024 theo Quyết định 79

Bài viết sau đây sẽ cung cấp nội dung về bảng giá đất quận Tân Bình TPHCM vừa mới được UBND Thành phố ban hành theo Quyết định 79.

Ngày 21/10/2024, UBND Thành phố Hồ Chí Minh chính thức ban hành Quyết định 79/2024/QĐ-UBND sửa đổi, bổ sung Quyết định 02/2020/QĐ-UBND ngày 16/01/2020 về Bảng giá đất trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh giai đoạn 2020 - 2024.

Bảng giá đất quận Tân Bình TPHCM (giá đất ở) từ ngày 31/10/2024 theo Quyết định 79

Theo đó, bảng giá đất quận Tân Bình TPHCM mới (giá đất ở) bắt đầu áp dụng từ ngày 31/10/2024 cho đến hết ngày 31/12/2025 là Bảng 8 Bảng giá đất TPHCM tại Phụ lục 2 ban hành kèm theo Quyết định 79/2024/QĐ-UBND, cụ thể như sau:

STT TÊN ĐƯỜNG ĐOẠN ĐƯỜNG GIÁ ĐẤT
TỪ
 (ĐIỂM ĐẦU)
ĐẾN
 (ĐIỂM CUỐI)
(1) (2) (3) (4) (5)
1 ẤP BẮC TRƯỜNG CHINH CỘNG HOÀ     101.300
2 ÂU CƠ MŨI TÀU ĐƯỜNG
TRƯỜNG CHINH - ÂU CƠ
VÒNG XOAY
 LÊ ĐẠI HÀNH
          123.900
3 BA GIA TRẦN TRIỆU LUẬT LÊ MINH XUÂN           121.100
LÊ MINH XUÂN CUỐI ĐƯỜNG           102.800
4 BA VÂN NGUYỄN HỒNG ĐÀO ÂU CƠ             90.900
5 BA VÌ THĂNG LONG KÊNH SÂN BAY (A41)             90.900
6 BẮC HẢI CÁCH MẠNG THÁNG 8 LÝ THƯỜNG KIỆT           111.400
7 BẠCH ĐẰNG 1 VÒNG XOAY TRƯỜNG SƠN NGÃ BA
HỒNG HÀ -BẠCH ĐẰNG 2
          128.000
8 BẠCH ĐẰNG 2 VÒNG XOAY TRƯỜNG SƠN RANH
QUẬN PHÚ NHUẬN
          141.400
9 BÀNH VĂN TRÂN TRỌN ĐƯỜNG               96.200
10 BÀU BÀNG NÚI THÀNH BÌNH GIÃ           101.300
11 BÀU CÁT TRƯƠNG CÔNG ĐỊNH ĐỒNG ĐEN           168.000
ĐỒNG ĐEN VÕ THÀNH TRANG           129.400
12 BÀU CÁT 1 TRƯƠNG CÔNG ĐỊNH HẺM 273 BÀU CÁT           103.300
13 BÀU CÁT 2 TRƯƠNG CÔNG ĐỊNH HẺM 273 BÀU CÁT           103.300
14 BÀU CÁT 3 TRƯƠNG CÔNG ĐỊNH HẺM 273 BÀU CÁT           103.300
15 BÀU CÁT 4 TRƯƠNG CÔNG ĐỊNH ĐỒNG ĐEN           103.300
16 BÀU CÁT 5 NGUYỄN HỒNG ĐÀO ĐỒNG ĐEN           103.300
17 BÀU CÁT 6 NGUYỄN HỒNG ĐÀO ĐỒNG ĐEN           103.300
18 BÀU CÁT 7 NGUYỄN HỒNG ĐÀO ĐỒNG ĐEN           103.300
19 BÀU CÁT 8 ÂU CƠ ĐỒNG ĐEN             96.400
ĐỒNG ĐEN HỒNG LẠC             78.500
20 BẢY HIỀN HẺM 1129 LẠC LONG QUÂN 1017 LẠC LONG QUÂN           128.300
21 BẾ VĂN ĐÀN NGUYỄN HỒNG ĐÀO ĐỒNG ĐEN           103.300
22 BẾN CÁT ĐƯỜNG PHÚ HOÀ NGHĨA PHÁT             86.000
23 BÌNH GIÃ TRƯỜNG CHINH CỘNG HOÀ           117.900
24 BÙI THỊ XUÂN HOÀNG VĂN THỤ KÊNH NHIÊU LỘC             82.600
25 CA VĂN THỈNH VÕ THÀNH TRANG ĐỒNG ĐEN           103.300
26 TRẦN THỊ TRỌNG PHAN HUY ÍCH PHẠM VĂN BẠCH             51.000
27 CÁCH MẠNG THÁNG 8 NGÃ 4 BẢY HIỀN RANH QUẬN 3,
 QUẬN 10
          182.100
28 CHẤN HƯNG CÁCH MẠNG THÁNG 8 NGHĨA HOÀ NỐI DÀI             73.900
29 CHÂU VĨNH TẾ NGUYỄN TỬ NHA CUỐI ĐƯỜNG             66.100
30 CHÍ LINH KHAI TRÍ ĐẠI NGHĨA             83.100
31 CHỮ ĐỒNG TỬ BÀNH VĂN TRÂN VÂN CÔI             83.100
32 CỘNG HOÀ TRƯỜNG CHINH LĂNG CHA CẢ           146.600
          ...

Tải về bảng giá đất TPHCM theo Quyết định 79 (Bảng 8 Phụ lục 2): https://cdn.thuvienphapluat.vn/uploads/DanLuat-BanAn/bang-gia-dat-hcm-31-10.xls

Lưu ý: Bảng giá đất quận Tân Bình TPHCM Bảng 8 trên là giá đất ở tại vị trí 1. Các vị trí tiếp theo không tiếp giáp mặt tiền đường sẽ tính như sau: vị trí 2 được tính bằng 0,5 của vị trí 1; vị trí 3 được tính bằng 0,8 của vị trí 2 và vị trí 4 được tính bằng 0,8 của vị trí 3.

Trong đó:

- Vị trí 1 là đất có vị trí mặt tiền đường, áp dụng đối với các thửa đất, khu đất có ít nhất một mặt giáp với đường (lòng đường, lề đường, vỉa hè) hiện hữu;

- Vị trí 2 là các thửa đất, khu đất có ít nhất một mặt tiếp giáp với hẻm có độ rộng từ 5m trở lên;

- Vị trí 3 là các thửa đất, khu đất có ít nhất một mặt tiếp giáp với hẻm có độ rộng từ 3m đến dưới 5m;

- Vị trí 4 là các thửa đất, khu đất có những vị trí còn lại

Trường hợp các vị trí nêu trên có độ sâu tính từ mép trong của đường (lòng đường, lề đường, vỉa hè) của mặt tiền đường (theo bản đồ địa chính) từ 100m trở lên thì giá đất tính giảm 10% của từng vị trí.

Các trường hợp có vị trí còn lại được áp dụng tại Bảng 7 Phụ lục 2 ban hành kèm theo Quyết định 79/2024/QĐ-UBND.

(Căn cứ khoản 3 Điều 2 Quyết định 79/2024/QĐ-UBND).

Tải về Bảng 7 Phụ lục 2 ban hành kèm theo Quyết định 79/2024/QĐ-UBND: https://cdn.thuvienphapluat.vn/uploads/DanLuat-BanAn/Bang-gia-dat-phu-luc-1-bang-7.docx

Việc điều chỉnh, sửa đổi, bổ sung bảng giá đất được thực hiện như thế nào?

Theo Điều 16 Nghị định 71/2024/NĐ-CP quy định thì bảng giá đất do UBND cấp tỉnh trình HĐND cùng cấp quyết định điều chỉnh, sửa đổi, bổ sung hằng năm để công bố và áp dụng từ ngày 01 tháng 01 của năm tiếp theo hoặc trong năm thực hiện như sau:

- Điều chỉnh, sửa đổi giá đất của từng loại đất tại từng khu vực, vị trí có biến động trên thị trường đối với khu vực xây dựng bảng giá đất theo khu vực, vị trí; giá đất của từng thửa đất có biến động trên thị trường đối với khu vực xây dựng bảng giá đất đến từng thửa đất trên cơ sở vùng giá trị, thửa đất chuẩn;

- Bổ sung giá đất chưa được quy định trong bảng giá đất hiện hành của từng loại đất tại từng khu vực, vị trí đối với khu vực xây dựng bảng giá đất theo khu vực, vị trí; của từng thửa đất đối với khu vực xây dựng bảng giá đất đến từng thửa đất trên cơ sở vùng giá trị, thửa đất chuẩn;

- Giữ nguyên giá đất trong bảng giá đất đã xây dựng, điều chỉnh, sửa đổi, bổ sung hiện hành của từng loại đất tại từng khu vực, vị trí không có biến động trên thị trường đối với khu vực xây dựng bảng giá đất theo khu vực, vị trí; giá đất của từng thửa đất không có biến động trên thị trường đối với khu vực xây dựng bảng giá đất đến từng thửa đất trên cơ sở vùng giá trị, thửa đất chuẩn.

Chi tiết trình tự, thủ tục điều chỉnh, sửa đổi, bổ sung bảng giá đất thực hiện theo quy định tại các điều 13, 14 và 15 Nghị định 71/2024/NĐ-CP.

Đỗ Minh Hiếu
243

Đây là nội dung tóm tắt, thông báo văn bản mới dành cho khách hàng của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Nếu quý khách còn vướng mắc vui lòng gửi về Email: info@thuvienphapluat.vn