Hội đồng nhân dân tỉnh Bình Dương đã có Nghị quyết 20/2024/NQ-HĐND ngày 12/12/2024 về điều chỉnh Bảng giá các loại đất giai đoạn 2020 - 2024 trên địa bàn tỉnh Bình Dương ban hành kèm theo Nghị quyết 20/2024/NQ-HĐND.
Theo đó, Bảng giá đất ở TP. Dĩ An - Bình Dương mới nhất áp dụng từ 01/01/2025 đến hết năm 2025 được quy định tại Phụ lục II Nghị quyết 20/2024/NQ-HĐND như sau:
Đơn vị tính: 1.000 đồng/m2
STT |
TÊN ĐƯỜNG | ĐOẠN ĐƯỜNG | ĐẤT Ở | ||||
TỪ | ĐẾN | VỊ TRÍ 1 | VỊ TRÍ 2 | VỊ TRÍ 3 | VỊ TRÍ 4 | ||
III. | THÀNH PHỐ DĨ AN: |
|
|
|
|
|
|
A. | Đường loại 1: |
|
|
|
|
|
|
1 | Cô Bắc | Nguyễn An Ninh | Nguyễn Thái Học (cuối thửa đất số 931, tờ bản đồ 57) |
35.330,0 |
19.430,0 |
15.900,0 |
11.300,0 |
2 | Cô Giang | Nguyễn An Ninh | Nguyễn Thái Học | 35.330,0 | 19.430,0 | 15.900,0 | 11.300,0 |
3 | Đường GS 01 khu dân cư Quảng Trường Xanh Areco | Nguyễn An Ninh | Quốc lộ 1K | 35.330,0 | 19.430,0 | 15.900,0 | 11.300,0 |
4 | Đường số 9 khu TTHC thành phố Dĩ An | Nguyễn Tri Phương | Đường M khu TTHC thành phố Dĩ An | 35.330,0 | 19.430,0 | 15.900,0 | 11.300,0 |
5 | Nguyễn Thái Học | Trần Hưng Đạo | Tú Xương (cuối thửa đất số 192, 84, tờ bản đồ 57) | 35.330,0 | 19.430,0 | 15.900,0 | 11.300,0 |
6 | Số 5 | Cô Giang | Trần Hưng Đạo | 35.330,0 | 19.430,0 | 15.900,0 | 11.300,0 |
7 | Số 6 | Cô Giang | Trần Hưng Đạo | 35.330,0 | 19.430,0 | 15.900,0 | 11.300,0 |
8 | Trần Hưng Đạo | Nguyễn An Ninh - Ngã 3 Ngân hàng cũ | Nguyễn Thái Học (phía bên trái từ đường Nguyễn An Ninh đi vào) và cuối thửa đất số 1182, tờ bản đồ 59 (phía bên phải từ đường Nguyễn An Ninh đi vào) | 35.330,0 | 19.430,0 | 15.900,0 | 11.300,0 |
B. | Đường loại 2: |
|
|
|
|
|
|
1 | Các đường trong khu dân cư thương mại ARECO (cổng KCN Sóng Thần - 301) |
26.500,0 |
14.580,0 |
11.930,0 |
8.480,0 | ||
2 | Các đường trong khu Trung tâm Hành chính thành phố Dĩ An (1;3;4;13;14;15;16;B;U;K;L;M) |
26.500,0 |
14.580,0 |
11.930,0 |
8.480,0 | ||
3 |
Đại lộ Độc Lập | Xuyên Á (Quốc lộ 1A - AH1) | Đường số 2 KCN Sóng Thần |
26.500,0 |
14.580,0 |
11.930,0 |
8.480,0 |
4 | Đường T khu TTHC thành phố Dĩ An | Đường số 1 khu TTHC thành phố Dĩ An | Đường số 9 khu TTHC thành phố Dĩ An |
26.500,0 |
14.580,0 |
11.930,0 |
8.480,0 |
5 | Lý Thường Kiệt | Nguyễn An Ninh | Đường sắt | 26.500,0 | 14.580,0 | 11.930,0 | 8.480,0 |
6 | Nguyễn An Ninh | Nguyễn Văn Siêu (phía bên phải đường từ Ngã 3 Cây điệp đi vào) và đường tổ 31 khu phố Đông Tân (phía bên trái đường từ Ngã 3 Cây điệp đi vào) | Ranh phường Linh Xuân, thành phố Thủ Đức | 26.500,0 | 14.580,0 | 11.930,0 | 8.480,0 |
7 | Nguyễn Trãi (Đường 18 Khu TĐC) | Đường số 3 Khu TĐC Sóng Thần | Giáp KCN Sóng Thần | 26.500,0 | 14.580,0 | 11.930,0 | 8.480,0 |
… | … | … | … | … | … | … | … |
Xem toàn bộ bảng giá đất ở TP. Dĩ An - Bình Dương mới nhất: https://cdn.thuvienphapluat.vn/uploads/DanLuat-BanAn/2024/TVBA/635811-%C4%91%C3%A3%20n%C3%A9n.pdf
Theo quy định khoản 1 Điều 159 Luật Đất đai 2024 thì bảng giá đất được áp dụng cho các trường hợp sau đây:
- Tính tiền sử dụng đất khi Nhà nước công nhận quyền sử dụng đất ở của hộ gia đình, cá nhân; chuyển mục đích sử dụng đất của hộ gia đình, cá nhân;
- Tính tiền thuê đất khi Nhà nước cho thuê đất thu tiền thuê đất hằng năm;
- Tính thuế sử dụng đất;
- Tính thuế thu nhập từ chuyển quyền sử dụng đất đối với hộ gia đình, cá nhân;
- Tính lệ phí trong quản lý, sử dụng đất đai;
- Tính tiền xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực đất đai;
- Tính tiền bồi thường cho Nhà nước khi gây thiệt hại trong quản lý, sử dụng đất đai;
- Tính tiền sử dụng đất, tiền thuê đất khi Nhà nước công nhận quyền sử dụng đất theo hình thức giao đất có thu tiền sử dụng đất, cho thuê đất thu tiền thuê đất một lần cho cả thời gian thuê đối với hộ gia đình, cá nhân;
- Tính giá khởi điểm để đấu giá quyền sử dụng đất khi Nhà nước giao đất, cho thuê đất đối với trường hợp thửa đất, khu đất đã được đầu tư hạ tầng kỹ thuật theo quy hoạch chi tiết xây dựng;
- Tính tiền sử dụng đất đối với trường hợp giao đất không thông qua đấu giá quyền sử dụng đất cho hộ gia đình, cá nhân;
- Tính tiền sử dụng đất đối với trường hợp bán nhà ở thuộc sở hữu nhà nước cho người đang thuê.