23/11/2024 18:15

Bảng giá đất ở Bình Chánh, TPHCM áp dụng từ 31/10/2024 đến hết năm 2025

Bảng giá đất ở Bình Chánh, TPHCM áp dụng từ 31/10/2024 đến hết năm 2025

Bài viết dưới đây sẽ cung cấp nội dung về Bảng giá đất ở Bình Chánh, TPHCM áp dụng từ 31/10/2024 đến hết năm 2025.

Xem thêm: 

Chính thức: Bảng giá đất trên địa bàn TPHCM áp dụng từ ngày 31/10/2024 đến hết năm 2025

Cập nhập bảng giá đất ở chi tiết tại Củ chi, TPHCM mới nhất áp dụng đến hết 2025

Bảng giá đất ở Bình Chánh, TPHCM áp dụng từ 31/10/2024 đến hết năm 2025

Hiện nay, bảng giá đất ở huyện Bình Chánh, TPHCM mới nhất áp dụng từ ngày 31/10/2024 cho đến hết ngày 31/12/2025 được quy định tại ban hành kèm theo Quyết định 79/2024/QĐ-UBND, cụ thể như sau:

Đơn vị tính: 1.000 đồng/m2

STT

TÊN ĐƯỜNG

ĐOẠN ĐƯỜNG

GIÁ ĐẤT

TỪ
(ĐIỂM ĐẦU)

ĐẾN
(ĐIỂM CUỐI)

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

1

ĐƯỜNG 1 (KDC SÔNG ÔNG LỚN - KCN SỐ 6 - LÔ SỐ 4)

ĐƯỜNG SỐ 10

ĐƯỜNG SỐ 6

84.200

2

ĐƯỜNG 10 (KDC SÔNG ÔNG LỚN - KCN SỐ 6 - LÔ SỐ 4)

ĐƯỜNG SỐ 4

ĐƯỜNG SỐ 1

75.800

3

ĐƯỜNG 11A (KDC DƯƠNG HỒNG 9B4)

ĐƯỜNG 4A

ĐƯỜNG 6A

99.000

4

ĐƯỜNG 11A, (KDC HIM LAM 6A)

ĐƯỜNG SỐ 16

ĐƯỜNG SỐ 14

66.600

5

ĐƯỜNG 13A, (KDC HIM LAM 6A)

ĐƯỜNG SỐ 18

ĐƯỜNG SỐ 20

68.900

6

ĐƯỜNG 2 (KDC SÔNG ÔNG LỚN - KCN SỐ 6 - LÔ SỐ 4)

ĐƯỜNG SỐ 5

CUỐI ĐƯỜNG

84.200

7

ĐƯỜNG 3 (KDC SÔNG ÔNG LỚN - KCN SỐ 6 - LÔ SỐ 4)

ĐƯỜNG SỐ 6

ĐƯỜNG SỐ 8

71.200

8

ĐƯỜNG 4 (KDC SÔNG ÔNG LỚN - KCN SỐ 6 - LÔ SỐ 4)

ĐƯỜNG SỐ 5

ĐƯỜNG SỐ 10

75.800

9

ĐƯỜNG 4A (KDC DƯƠNG HỒNG 9B4)

ĐƯỜNG SỐ 13

ĐƯỜNG SỐ 11

77.300

10

ĐƯỜNG 5 (KDC SÔNG ÔNG LỚN - KCN SỐ 6 - LÔ SỐ 4)

NGUYỄN VĂN LINH

ĐƯỜNG SỐ 10

91.800

11

ĐƯỜNG 5 (KDC HIM LAM - KHU CHỨC NĂNG SỐ 7)

ĐƯỜNG SỐ 6

PHẠM HÙNG

76.500

12

ĐƯỜNG 6 (KDC SÔNG ÔNG LỚN - KCN SỐ 6 - LÔ SỐ 4)

ĐƯỜNG SỐ 5

ĐƯỜNG SỐ 1

78.800

13

ĐƯỜNG 6A (KDC DƯƠNG HỒNG 9B4)

ĐƯỜNG SỐ 13

ĐƯỜNG SỐ 11

75.800

14

ĐƯỜNG 6B (KDC DƯƠNG HỒNG 9B4)

ĐƯỜNG SỐ 13

ĐƯỜNG SỐ 11

77.300

15

ĐƯỜNG 8 (KDC SÔNG ÔNG LỚN - KCN SỐ 6 - LÔ SỐ 4)

ĐƯỜNG SỐ 5

ĐƯỜNG SỐ 3

75.800

16

ĐƯỜNG C5/22 (KDC HIM LAM - KHU CHỨC NĂNG SỐ 7)

C5/18

ĐƯỜNG SỐ 6

53.600

17

ĐƯỜNG C6 (KDC HIM LAM - KHU CHỨC NĂNG SỐ 7)

ĐƯỜNG SỐ 6

CUỐI TUYẾN

53.600

18

ĐƯỜNG SỐ 1 (KDC ĐẠI PHÚC 9B8)

ĐƯỜNG SỐ 8

ĐƯỜNG SỐ 12

107.100

19

ĐƯỜNG SỐ 1 (KDC DƯƠNG HỒNG 9B4)

NGUYỄN VĂN LINH

ĐƯỜNG SỐ 8

107.100

20

ĐƯỜNG SỐ 1, (KDC BÌNH HƯNG)

ĐƯỜNG SỐ 2

ĐƯỜNG SỐ 24

82.600

21

ĐƯỜNG SỐ 1, (KDC TRUNG SƠN)

ĐƯỜNG SỐ 9A

ĐƯỜNG SỐ 4

92.600

22

ĐƯỜNG SỐ 10 (KDC BÌNH HƯNG)

QUỐC LỘ 50

RANH XÃ PHONG PHÚ

91.800

23

ĐƯỜNG SỐ 10 (KDC ĐẠI PHÚC 9B8)

ĐƯỜNG SỐ 1

ĐƯỜNG SỐ 11

77.300

24

ĐƯỜNG SỐ 10 (KDC TRUNG SƠN)

ĐƯỜNG SỐ 9A

ĐƯỜNG SỐ 3

88.700

25

ĐƯỜNG SỐ 10A (KDC ĐẠI PHÚC 9B8)

ĐƯỜNG SỐ 11C

ĐƯỜNG SỐ 11

75.800

26

ĐƯỜNG SỐ 10A (KDC TRUNG SƠN)

ĐƯỜNG SỐ 5

ĐƯỜNG SỐ 7

88.700

27

ĐƯỜNG SỐ 10B (KDC TRUNG SƠN)

ĐƯỜNG SỐ 9A

ĐƯỜNG SỐ 1

88.700

28

ĐƯỜNG SỐ 11 (KDC BÌNH HƯNG)

ĐƯỜNG SỐ 10

ĐƯỜNG SỐ 24

68.100

29

ĐƯỜNG SỐ 11 (KDC ĐẠI PHÚC 9B8)

ĐƯỜNG SỐ 8

ĐƯỜNG SỐ 12

77.300

30

ĐƯỜNG SỐ 11 (KDC DƯƠNG HỒNG 9B4)

NGUYỄN VĂN LINH

ĐƯỜNG SỐ 8

77.300

31

ĐƯỜNG SỐ 11 (KDC HIM LAM 6A)

NGUYỄN VĂN LINH

ĐƯỜNG SỐ 14

91.800

32

ĐƯỜNG SỐ 11B (KDC ĐẠI PHÚC 9B8)

ĐƯỜNG SỐ 12

ĐƯỜNG SỐ 10A

78.800

33

ĐƯỜNG SỐ 11C (KDC ĐẠI PHÚC 9B8)

ĐƯỜNG SỐ 10

ĐƯỜNG SỐ 11B

78.800

34

ĐƯỜNG SỐ 12 (KDC BÌNH HƯNG)

ĐƯỜNG SỐ 11

ĐƯỜNG SỐ 19

68.100

35

ĐƯỜNG SỐ 12 (KDC ĐẠI PHÚC 9B8)

ĐƯỜNG SỐ 1

ĐƯỜNG SỐ 11

81.500

Xem chi tiết Bảng giá đất ở Bình Chánh, TPHCM file word mới nhất: https://cdn.thuvienphapluat.vn//uploads/DanLuat-BanAn/bang-gia-dat-o-binh-chanh.doc 

Xem chi tiết Bảng giá đất ở Bình Chánh, TPHCM file excel mới nhất: https://cdn.thuvienphapluat.vn//uploads/DanLuat-BanAn/gia-dat-binh-chanh.xlsx 

Những trường hợp nào áp dụng bảng giá đất theo Luật đất đai 2024

Căn cứ khoản 1 Điều 159 Luật Đất đai 2024 thì bảng giá đất được áp dụng cho các trường hợp sau đây:

- Tính tiền sử dụng đất khi Nhà nước công nhận quyền sử dụng đất ở của hộ gia đình, cá nhân; chuyển mục đích sử dụng đất của hộ gia đình, cá nhân;

- Tính tiền thuê đất khi Nhà nước cho thuê đất thu tiền thuê đất hằng năm;

- Tính thuế sử dụng đất;

- Tính thuế thu nhập từ chuyển quyền sử dụng đất đối với hộ gia đình, cá nhân;

- Tính lệ phí trong quản lý, sử dụng đất đai;

- Tính tiền xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực đất đai;

- Tính tiền bồi thường cho Nhà nước khi gây thiệt hại trong quản lý, sử dụng đất đai;

- Tính tiền sử dụng đất, tiền thuê đất khi Nhà nước công nhận quyền sử dụng đất theo hình thức giao đất có thu tiền sử dụng đất, cho thuê đất thu tiền thuê đất một lần cho cả thời gian thuê đối với hộ gia đình, cá nhân;

- Tính giá khởi điểm để đấu giá quyền sử dụng đất khi Nhà nước giao đất, cho thuê đất đối với trường hợp thửa đất, khu đất đã được đầu tư hạ tầng kỹ thuật theo quy hoạch chi tiết xây dựng;

- Tính tiền sử dụng đất đối với trường hợp giao đất không thông qua đấu giá quyền sử dụng đất cho hộ gia đình, cá nhân;

- Tính tiền sử dụng đất đối với trường hợp bán nhà ở thuộc sở hữu nhà nước cho người đang thuê.

Nguyễn Ngọc Trầm
568

Đây là nội dung tóm tắt, thông báo văn bản mới dành cho khách hàng của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Nếu quý khách còn vướng mắc vui lòng gửi về Email: [email protected]