23/10/2024 18:06

Bảng giá đất huyện Hóc Môn, TPHCM áp dụng từ 31/10/2024 đến hết năm 2025

Bảng giá đất huyện Hóc Môn, TPHCM áp dụng từ 31/10/2024 đến hết năm 2025

Bài viết dưới đây sẽ cung cấp nội dung về Bảng giá đất huyện Hóc Môn, TPHCM áp dụng từ 31/10/2024 đến hết năm 2025 do UBND TPHCM ban hành.

Bảng giá đất huyện Hóc Môn, TPHCM áp dụng từ 31/10/2024 đến hết năm 2025

Uỷ ban Nhân dân Thành phố Hồ Chí Minh đã ban hành Quyết định 79/2024/QĐ-UBND ngày 21/10/2024 về sửa đổi, bổ sung Quyết định 02/2020/QĐ-UBND ngày 16/01/2020 về Bảng giá đất trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh giai đoạn 2020 - 2024.

Đơn cử, bảng giá đất ở huyện Hóc Môn, Thành phố Hồ Chí Minh áp dụng từ 31/10/2024 đến hết năm 2025 được quy định tại Phụ lục 2 ban hành kèm theo Quyết định 79/2024/QĐ-UBND như sau:

STT

TÊN ĐƯỜNG

ĐOẠN ĐƯỜNG

GIÁ ĐẤT

TỪ
  (ĐIỂM ĐẦU)

ĐẾN
  (ĐIỂM CUỐI)

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

1

NGUYỄN THỊ THẢNH

ĐẶNG THÚC VỊNH

KÊNH TRẦN QUANG CƠ

  17.100

2

BÀ ĐIỂM 12

QUỐC LỘ 1

THÁI THỊ GIỮ

  14.900

3

BÀ ĐIỂM 2

NGUYỄN THỊ SÓC

ĐƯỜNG LIÊN XÃ BÀ ĐIỂM-XUÂN THỚI THƯỢNG

  14.900

4

BÀ ĐIỂM 3

NGUYỄN THỊ SÓC

NGÃ 3 ĐƯỜNG LIÊN
XÃ XUÂN THỚI THƯỢNG

  17.100

5

BÀ ĐIỂM 5

NGUYỄN ẢNH THỦ

PHAN VĂN HỚN

  22.100

6

BÀ ĐIỂM 6

NGUYỄN ẢNH THỦ

QUỐC LỘ 22

  21.100

7

NGUYỄN THỊ HUÊ

NGUYỄN ẢNH THỦ

QUỐC LỘ 22

  26.300

8

THÁI THỊ GIỮ

PHAN VĂN HỚN

QUỐC LỘ 22

  18.100

9

BÀ TRIỆU

QUANG TRUNG

NGÃ 4 GIẾNG NƯỚC
(QUỐC LỘ 22)

  36.200

10

BÙI CÔNG TRỪNG

CẦU VÕNG

NGÃ 3 ĐỒN

  22.900

11

BÙI VĂN NGỮ

NGÃ 3 BẦU

NGUYỄN ẢNH THỦ

  24.900

12

ĐẶNG CÔNG BỈNH

TRỌN ĐƯỜNG

 

  18.500

13

ĐẶNG THÚC VỊNH

NGÃ 3 CHÙA

NGÃ 4 THỚI TỨ

  27.500

NGÃ 4 THỚI TỨ

CẦU RẠCH TRA
(GIÁP HUYỆN CỦ CHI)

  24.000

14

ĐỖ VĂN DẬY

LÒ SÁT SINH CŨ

CẦU XÁNG

  22.800

CẦU XÁNG

NGÃ 3 LÁNG CHÀ
(GIÁP HUYỆN CỦ CHI)

  18.500

15

ĐỒNG TÂM

NGUYỄN ẢNH THỦ

QUỐC LỘ 22

  15.800

16

DƯƠNG CÔNG KHI
(ĐƯỜNG LIÊN XÃ TÂN HIỆP -TÂN THỚI NHÌ-XUÂN THỚI THƯỢNG-VĨNH LỘC)

NGÃ 3 ÔNG TRÁC

NGÃ 4 HỒNG CHÂU-
QUỐC LỘ 22

      22.100

NGÃ 4 HỒNG CHÂU

PHAN VĂN HỚN

  20.000

PHAN VĂN HỚN

GIÁP HUYỆN BÌNH CHÁNH

  16.000

17

ĐƯỜNG SONG HÀNH
QUỐC LỘ 22

NGUYỄN ẢNH THỦ

LÝ THƯỜNG KIỆT

  32.300

LÝ THƯỜNG KIỆT

NHÀ MÁY NƯỚC
TÂN HIỆP

  30.300

18

ĐƯỜNG TÂN HIỆP 18

LÊ THỊ LƠ ( HẠT ĐIỀU
HUỲNH MINH)

HƯƠNG LỘ 60 (NGÃ TƯ NGƠI)

  12.200

19

ĐƯỜNG TÂN HIỆP 14

ĐƯỜNG LIÊN XÃ
THỊ TRẤN TÂN HIỆP

DƯƠNG CÔNG KHI

  12.200

20

ĐƯỜNG TÂN HIỆP 15

LÊ THỊ LƠ

NHÀ MÁY NƯỚC
TÂN HIỆP

  12.200

21

ĐƯỜNG TÂN HIỆP 31

ĐƯỜNG TÂN HIỆP 14

ĐƯỜNG TÂN HIỆP 4

  12.200

22

ĐƯỜNG TÂN HIỆP 4

ĐƯỜNG LIÊN XÃ
THỊ TRẤN TÂN HIỆP

DƯƠNG CÔNG KHI
(NHÀ MÁY NƯỚC TÂN HIỆP)

  12.200

23

ĐƯỜNG TÂN HIỆP 7

ĐƯỜNG TÂN HIỆP 4

LÊ THỊ LƠ

  12.200

24

ĐƯỜNG TRẦN KHẮC
CHÂN NỐI DÀI

RẠCH HÓC MÔN

TRẦN THỊ BỐC

  22.100

25

HƯƠNG LỘ 60 (LÊ LỢI)

LÝ THƯỜNG KIỆT

DƯƠNG CÔNG KHI

  36.000

26

LÊ LAI

TRỌN ĐƯỜNG

 

  47.000

27

LÊ THỊ HÀ

TRỌN ĐƯỜNG

 

  40.000

28

LÊ VĂN KHƯƠNG

CẦU DỪA

ĐẶNG THÚC VỊNH

  26.400

29

BÙI THỊ LÙNG

TRẦN KHẮC CHÂN
NỐI DÀI

TRỊNH THỊ MIẾNG

  17.200

30

NGUYỄN THỊ SÁU

TRẦN THỊ BỐC

NGUYỄN THỊ NGÂU

  17.200

31

NGUYỄN THỊ NGÂU

ĐẶNG THÚC VINH

ĐỔ VĂN DẬY

  17.200

32

LÝ THƯỜNG KIỆT

TRỌN ĐƯỜNG

 

  41.700

33

NAM LÂN 4 (BÀ ĐIỂM)

BÀ ĐIỂM 12

NAM LÂN 5

  17.500

34

NAM LÂN 5 (BÀ ĐIỂM)

QUỐC LỘ 1

THÁI THỊ GIỮ

  17.500

35

NGUYỄN ẢNH THỦ

PHAN VĂN HỚN

QUỐC LỘ 22
(NGÃ 4 TRUNG CHÁNH)

  56.600

QUỐC LỘ 22
(NGÃ 4 TRUNG CHÁNH)

TÔ KÝ

  66.900

TÔ KÝ

PHƯỜNG HIỆP THÀNH -
QUẬN 12

  51.500

36

NGUYỄN THỊ SÓC

NGUYỄN ẢNH THỦ

NGÃ 3 QUỐC LỘ 22

  26.300

37

NGUYỄN THỊ THỬ

NGUYỄN VĂN BỨA
(TỈNH LỘ 9)

PHAN VĂN HỚN
(TỈNH LỘ 14)

  18.000

38

NGUYỄN VĂN BỨA

NGÃ 4 HÓC MÔN

PHAN VĂN HỚN
(TỈNH LỘ 14)

  37.500

PHAN VĂN HỚN

GIÁP TỈNH LONG AN

  28.900

39

VÕ THỊ ĐẦY

CẦU BÀ MỄN

ĐƯỜNG NHỊ BÌNH 8

  10.100

40

NHỊ BÌNH 3

Đ. BÙI CÔNG TRỪNG

SÔNG SÀI GÒN

  13.500

41

NHỊ BÌNH 8

Đ. BÙI CÔNG TRỪNG
(NGÃ 3 CÂY KHẾ)

GIÁP ĐƯỜNG NHỊ BÌNH 2

  11.100

42

NHỊ BÌNH 9

Đ. BÙI CÔNG TRỪNG
(BÊN HÔNG ỦY BAN XÃ)

SÔNG SÀI GÒN

  11.100

43

NHỊ BÌNH 9A

NHỊ BÌNH 9

NHỊ BÌNH 8

  11.100

44

PHẠM VĂN SÁNG

TỈNH LỘ 14 XUÂN
THỚI THƯỢNG

RANH HUYỆN BÌNH CHÁNH

  17.500

45

PHAN VĂN ĐỐI

PHAN VĂN HỚN

CẦU SA (GIÁP HUYỆN
BÌNH CHÁNH)

  24.900

46

PHAN VĂN HỚN

QUỐC LỘ 1A 

TRẦN VĂN MƯỜI

  33.700

TRẦN VĂN MƯỜI

NGUYỄN VĂN BỨA

  31.000

47

QUANG TRUNG

LÝ THƯỜNG KIỆT

NGÃ 3 CHÙA (TỈNH LỘ 15)

  49.000

48

QUỐC LỘ 1

CẦU VƯỢT AN SƯƠNG

CẦU BÌNH PHÚ TÂY

  41.300

49

QUỐC LỘ 22

CẦU VƯỢT AN SƯƠNG

NGÃ 4 TRUNG CHÁNH

  51.300

NGÃ 4 TRUNG CHÁNH

NGÃ 4 HỒNG CHÂU

  33.800

NGÃ 4 HỒNG CHÂU

CẦU AN HẠ (GIÁP HUYỆN CỦ CHI)

  26.100

….

Xem chi tiết bảng giá đất huyện Hóc Môn, Thành phố Hồ Chí Minh áp dụng từ 31/10/2024 đến hết năm 2025: 

(1) Bảng giá đất nông nghiệp: https://cdn.thuvienphapluat.vn/uploads/DanLuat-BanAn/2024/BGD/dat-nn-hoc-mon.doc 

(2) Bảng giá các loại đất nông nghiệp 

(*) Phân loại vị trí:

- Vị trí 1: đất có vị trí mặt tiền đường có tên trong Bảng giá đất ở quy định tại Bảng 8 (Phụ lục 2 đính kèm), áp dụng đối với các thửa đất, khu đất có ít nhất một mặt giáp với đường (lòng đường, lề đường, vỉa hè) hiện hữu được quy định trong bảng giá đất. https://cdn.thuvienphapluat.vn/uploads/DanLuat-BanAn/2024/BGD/Phu%20luc%202.xls 

- Các vị trí tiếp theo không tiếp giáp mặt tiền đường bao gồm:

+ Vị trí 2: áp dụng đối với các thửa đất, khu đất có ít nhất một mặt tiếp giáp với hẻm có độ rộng từ 5m trở lên thì tính bằng 0,5 của vị trí 1.

+ Vị trí 3: áp dụng đối với các thửa đất, khu đất có ít nhất một mặt tiếp giáp với hẻm có độ rộng từ 3m đến dưới 5m thì tính bằng 0,8 của vị trí 2.

+ Vị trí 4: áp dụng đối với các thửa đất, khu đất có những vị trí còn lại tính bằng 0,8 của vị trí 3.

- Trường hợp các vị trí nêu trên có độ sâu tính từ mép trong của đường (lòng đường, lề đường, vỉa hè) của mặt tiền đường (theo bản đồ địa chính) từ 100m trở lên thì giá đất tính giảm 10% của từng vị trí.

- Các trường hợp có vị trí còn lại được áp dụng tại Bảng 7 (Phụ lục 1 đính kèm). https://cdn.thuvienphapluat.vn/uploads/DanLuat-BanAn/2024/BGD/Phu%20luc%201.doc 

(*) Bảng giá các loại đất phi nông nghiệp

- Bảng giá đất ở - vị trí 1 tại Bảng 8 (Phụ lục 2 đính kèm): https://cdn.thuvienphapluat.vn/uploads/DanLuat-BanAn/2024/BGD/Phu%20luc%202.xls 

- Đất thương mại, dịch vụ - vị trí 1 tại Bảng 9 (Phụ lục 3 đính kèm): https://cdn.thuvienphapluat.vn/uploads/DanLuat-BanAn/2024/BGD/Phu%20luc%203.xls 

- Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại, dịch vụ

+ Giá đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại, dịch vụ: vị trí 1 tại Bảng 10 (Phụ lục 4 đính kèm): https://cdn.thuvienphapluat.vn/uploads/DanLuat-BanAn/2024/BGD/Phu%20luc%204.xls 

+ Riêng đối với đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại, dịch vụ... tính bằng 75% so với giá đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại, dịch vụ quy định tại Bảng 10 (Phụ lục 4 đính kèm): https://cdn.thuvienphapluat.vn/uploads/DanLuat-BanAn/2024/BGD/Phu%20luc%204.xls 

+ Đất nghĩa trang, nhà tang lễ, cơ sở hỏa táng; đất cơ sở lưu giữ tro cốt: tính bằng 60% giá đất ở liền kề.

+ Đất tôn giáo, tín ngưỡng: tính bằng 60% giá đất ở liền kề.

+ Đối với đất trong Khu Công nghệ cao:

++ Đối với đất thương mại, dịch vụ: quy định tại Bảng 11 (Phụ lục 5 đính kèm): https://cdn.thuvienphapluat.vn/uploads/DanLuat-BanAn/2024/BGD/Phu%20luc%205.xls 

++ Đối với đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại dịch vụ: quy định tại Bảng 12 (Phụ lục 6 đính kèm) https://cdn.thuvienphapluat.vn/uploads/DanLuat-BanAn/2024/BGD/Phu%20luc%206.xls 

(3) Đối với các loại đất khác

- Các loại đất nông nghiệp khác:

Giá đất nông nghiệp khác được tính bằng giá của loại đất nông nghiệp liền kề. Trường hợp không có giá của loại đất nông nghiệp liền kề thì tính bằng giá của loại đất nông nghiệp trước khi chuyển sang loại đất nông nghiệp khác.

- Đất mặt nước chuyên dùng:

+ Sử dụng vào mục đích nuôi trồng thủy sản: tính bằng 100% giá đất nuôi trồng thủy sản.

+ Sử dụng vào mục đích phi nông nghiệp: tính bằng 50% giá loại đất phi nông nghiệp liền kề cùng loại đất.

+ Sử dụng vào mục đích phi nông nghiệp kết hợp nuôi trồng thủy sản: giá đất được xác định trên diện tích từng loại đất cụ thể. Trường hợp không xác định được diện tích từng loại thì tính theo loại đất sử dụng chính.

- Đối với đất chưa sử dụng, khi cơ quan nhà nước có thẩm quyền giao đất, cho thuê đất để đưa vào sử dụng thì căn cứ phương pháp định giá đất và giá của loại đất cùng mục đích sử dụng đã được giao đất, cho thuê đất tại khu vực lân cận để xác định mức giá.

Bảng giá đất được áp dụng cho những trường hợp nào?

Theo quy định tại khoản 1 Điều 159 Luật Đất đai 2024 về bảng giá đất được áp dụng cho các trường hợp sau đây:

(1) Tính tiền sử dụng đất khi Nhà nước công nhận quyền sử dụng đất ở của hộ gia đình, cá nhân; chuyển mục đích sử dụng đất của hộ gia đình, cá nhân;

(2) Tính tiền thuê đất khi Nhà nước cho thuê đất thu tiền thuê đất hằng năm;

(3) Tính thuế sử dụng đất;

(4) Tính thuế thu nhập từ chuyển quyền sử dụng đất đối với hộ gia đình, cá nhân;

(5) Tính lệ phí trong quản lý, sử dụng đất đai;

(6) Tính tiền xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực đất đai;

(7) Tính tiền bồi thường cho Nhà nước khi gây thiệt hại trong quản lý, sử dụng đất đai;

(8) Tính tiền sử dụng đất, tiền thuê đất khi Nhà nước công nhận quyền sử dụng đất theo hình thức giao đất có thu tiền sử dụng đất, cho thuê đất thu tiền thuê đất một lần cho cả thời gian thuê đối với hộ gia đình, cá nhân;

(9) Tính giá khởi điểm để đấu giá quyền sử dụng đất khi Nhà nước giao đất, cho thuê đất đối với trường hợp thửa đất, khu đất đã được đầu tư hạ tầng kỹ thuật theo quy hoạch chi tiết xây dựng;

(10) Tính tiền sử dụng đất đối với trường hợp giao đất không thông qua đấu giá quyền sử dụng đất cho hộ gia đình, cá nhân;

(11) Tính tiền sử dụng đất đối với trường hợp bán nhà ở thuộc sở hữu nhà nước cho người đang thuê.

Nguyễn Ngọc Trầm
1302

Đây là nội dung tóm tắt, thông báo văn bản mới dành cho khách hàng của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Nếu quý khách còn vướng mắc vui lòng gửi về Email: info@thuvienphapluat.vn