Theo quy định tại khoản 1 Điều 83 Nghị định 95/2024/NĐ-CP về các nhà chung cư được phân thành các hạng sau đây:
(1) Nhà chung cư hạng 1 phải đáp ứng các tiêu chí của nhà chung cư hạng 1 quy định tại Phụ lục XII ban hành kèm theo Nghị định 95/2024/NĐ-CP;
(2) Nhà chung cư hạng 2 phải đáp ứng các tiêu chí của nhà chung cư hạng 2 quy định tại Phụ lục XII ban hành kèm theo Nghị định 95/2024/NĐ-CP;
(3) Nhà chung cư hạng 3 phải đáp ứng các tiêu chí nhà chung cư hạng 3 quy định tại Phụ lục XII ban hành kèm theo Nghị định 95/2024/NĐ-CP.
Đồng thời, căn cứ các tiêu chí phân hạng nhà chung cư quy định tại khoản 1 Điều 83 Nghị định 95/2024/NĐ-CP, các tổ chức xã hội - nghề nghiệp có chức năng, chuyên môn trong lĩnh vực xây dựng, nhà ở, kinh doanh bất động sản ban hành các tiêu chí cụ thể và các tiêu chí bổ sung (nếu có) làm cơ sở để thực hiện xác định và phân hạng đối với từng nhà chung cư theo quy định tại Điều 82 Nghị định 95/2024/NĐ-CP.
Hiện nay, theo quy định tại Điều 6 Thông tư 31/2016/TT-BXD thì nhà chung cư được phân thành 03 hạng: Hạng A, Hạng B, Hạng C.
Như vậy, từ 01/8, nhà chung cư sẽ được phân thành 03 hạng (tương ứng với các hạng: Nhà chung cư hạng 1, Nhà chung cư hạng 2, Nhà chung cư hạng 3). Đồng thời, căn cứ các tiêu chí phân hạng nhà chung cư này các tổ chức xã hội - nghề nghiệp có chức năng, chuyên môn trong lĩnh vực xây dựng, nhà ở... sẽ ban hành các tiêu chí cụ thể và các tiêu chí bổ sung (nếu có) làm cơ sở để thực hiện xác định và phân hạng đối với từng nhà chung cư.
>> Xem thêm: Toàn bộ danh mục 18 cơ sở có nguy hiểm về cháy, nổ mới nhất theo Nghị định 50/2024/NĐ-CP
Dưới đây là 13 tiêu chí phân hạng nhà chung cư (trong đó, gồm: 08 tiêu chí bắt buộc và 5 tiêu chí bổ sung) được quy định tại Phụ lục XII ban hành kèm theo Nghị định 95/2024/NĐ-CP:
TT |
Tiêu chí |
Phân hạng chung cư |
||
Hạng 1 |
Hạng 2 |
Hạng 3 |
||
I. TIÊU CHÍ BẮT BUỘC |
||||
1 |
Tiêu chí 01: Vị trí, địa điểm nhà chung cư |
- Tuyến đường đấu nối trực tiếp với nhà chung cư. - Khoảng cách đến trung tâm thương mại hoặc chợ. - Khoảng cách đến cơ sở giáo dục. - Khoảng cách đến điểm dừng của phương tiện giao thông công cộng. - Khoảng cách đến cơ sở y tế. - Khoảng cách đến công viên hoặc khu vui chơi giải trí. |
- Tuyến đường đấu nối trực tiếp với nhà chung cư. - Khoảng cách đến trung tâm thương mại hoặc chợ. - Khoảng cách đến cơ sở giáo dục. - Khoảng cách đến điểm dừng của phương tiện giao thông công cộng. |
- Tuyến đường đấu nối trực tiếp với nhà chung cư. - Khoảng cách đến trung tâm thương mại hoặc chợ. |
2 |
Tiêu chí 02: Tiện ích trong khuôn viên nhà chung cư |
- Không gian sinh hoạt cộng đồng. - Khu vui chơi trẻ em. - Trung tâm thương mại hoặc siêu thị. - Bể bơi. - Khu dịch vụ giáo dục hoặc y tế hoặc thể thao. |
- Không gian sinh hoạt cộng đồng. - Khu vui chơi trẻ em. - Trung tâm thương mại hoặc siêu thị. |
- Không gian sinh hoạt cộng đồng. |
3 |
Tiêu chí 03: Chỗ để xe |
- Số lượng tối thiểu chỗ để xe ô tô được xây dựng theo tiêu chuẩn, quy chuẩn cho mỗi 02 căn hộ chung cư. - Bố trí địa điểm sạc điện cho xe động cơ điện. - Vị trí đỗ xe ô tô trong tầng hầm. |
- Số lượng tối thiểu chỗ để xe ô tô được xây dựng theo tiêu chuẩn, quy chuẩn cho mỗi 04 căn hộ chung cư. |
- Số lượng chỗ để xe cho 100 m2 diện tích sử dụng căn hộ chung cư. |
4 |
Tiêu chí 04: Hành lang, sảnh |
- Sảnh chính khu căn hộ được bố trí độc lập. - Hệ thống điều hòa, hệ thống thông gió cưỡng bức. - Phòng vệ sinh nam, nữ riêng. - Phòng vệ sinh cho người khuyết tật đi bằng xe lăn. - Khu vực hút thuốc riêng. |
- Sảnh chính khu căn hộ được bố trí độc lập. - Phòng vệ sinh. |
- Sảnh chính khu căn hộ được bố trí độc lập. |
5 |
Tiêu chí 05: Thang máy |
- Số lượng căn hộ mỗi thang máy phục vụ. - Thang máy chở hàng riêng. - Tải trọng và kích thước thang máy. |
- Số lượng căn hộ mỗi thang máy phục vụ. |
- Tuân thủ theo các tiêu chuẩn, quy chuẩn và thiết kế được phê duyệt. |
6 |
Tiêu chí 06: Cấp điện |
- Máy phát điện dự phòng đảm bảo cho việc phục vụ phòng cháy chữa cháy và thoát nạn. - Máy phát điện dự phòng đảm bảo công suất tối thiểu cho hệ thống thang máy. - Công suất phát điện dự phòng đảm bảo cho hệ thống bơm nước sử dụng chung và hệ thống chiếu sáng khu vực hành lang, sảnh. - Công suất phát điện dự phòng đảm bảo cung cấp cho hệ thống thông gió chung toàn tòa nhà. - Công suất phát điện dự phòng đảm bảo cung cấp cho hệ thống chiếu sáng và hệ thống điều hòa không khí cho các căn hộ. |
- Máy phát điện dự phòng đảm bảo cho việc phục vụ phòng cháy chữa cháy và thoát nạn. - Máy phát điện dự phòng đảm bảo công suất tối thiểu cho hệ thống thang máy. - Công suất phát điện dự phòng đảm bảo cho hệ thống bơm nước sử dụng chung và hệ thống chiếu sáng khu vực hành lang, sảnh. |
- Máy phát điện dự phòng đảm bảo cho phục vụ phòng cháy chữa cháy và thoát nạn. |
7 |
Tiêu chí 07: Căn hộ |
… |
… |
… |
8 |
Tiêu chí 08: Tiêu chí tối thiểu |
… |
||
II. TIÊU CHÍ BỔ SUNG |
||||
9 |
Tiêu chí 09: Dịch vụ quản lý vận hành |
- Quản lý vận hành tòa nhà. - Dịch vụ vệ sinh khu vực chung. - Dịch vụ an ninh khu vực chung. - Lễ tân tại sảnh tòa nhà. - Mức phí dịch vụ dự kiến trong hợp đồng mua bán. - Bố trí hộp thư của cư dân. |
- Quản lý vận hành tòa nhà. - Dịch vụ vệ sinh khu vực chung. - Dịch vụ an ninh khu vực chung. - Lễ tân tại sảnh tòa nhà |
- Quản lý vận hành tòa nhà. - Dịch vụ vệ sinh khu vực chung. |
10 |
Tiêu chí 10: Môi trường |
- Lưu lượng, áp lực, chất lượng cấp nước. - Khu vực đổ rác; phòng gom, chứa rác tập trung. - Khoang đệm phòng thu rác tập trung. - Vệ sinh định kỳ, xử lý mùi khu vực đổ rác; phòng gom chứa rác - Vòi nước vệ sinh khu vực trong khoang đệm - Thùng chứa và quy định để phân loại rác. |
- Lưu lượng, áp lực, chất lượng cấp nước. - Khu vực đổ rác; phòng gom, chứa rác tập trung. - Khoang đệm phòng thu rác tập trung. - Vệ sinh định kỳ, xử lý mùi khu vực đổ rác; phòng gom chứa rác |
- Lưu lượng, áp lực, chất lượng cấp nước. - Khu vực đổ rác; phòng gom, chứa rác tập trung. |
11 |
Tiêu chí 11: An ninh, an toàn, phòng chống cháy nổ |
- Trang bị các hệ thống biển báo, thiết bị phòng cháy chữa cháy. - Camera giám sát an ninh khu vực để xe, sảnh, hành lang, cầu thang - Diễn tập phòng cháy chữa cháy. - Vận hành thử hệ thống phòng cháy chữa cháy - Kiểm soát an ninh ra vào. |
- Trang bị các hệ thống biển báo, thiết bị phòng cháy chữa cháy. - Camera giám sát an ninh khu vực để xe, sảnh, hành lang, cầu thang. - Diễn tập phòng cháy chữa cháy. |
- Trang bị các hệ thống biển báo, thiết bị phòng cháy chữa cháy. |
12 |
Tiêu chí 12: Công trình xanh, sử dụng năng lượng hiệu quả |
… |
… |
… |
13 |
Tiêu chí 13: Số hóa và nhà ở thông minh |
… |
… |
… |
Xem đầy đủ 13 tiêu chí phân hạng nhà chung cư tại đây: https://cdn.thuvienphapluat.vn/uploads/DanLuat-BanAn/2024/TVBA/24.7/13-tieu-chi-phan-hang-nha-chung-cu.doc
Chú thích: Các tiêu chuẩn, quy chuẩn được dẫn chiếu và sử dụng làm căn cứ là các tiêu chuẩn, quy chuẩn hiện hành. Trong trường hợp có sự thay đổi, điều chỉnh thì theo các tiêu chuẩn, quy chuẩn thay thế.
Như vậy, 13 tiêu chí phân hạng nhà chung cư, bao gồm 08 tiêu chí bắt buộc:
- Tiêu chí 01: Vị trí, địa điểm nhà chung cư
- Tiêu chí 02: Tiện ích trong khuôn viên nhà chung cư
- Tiêu chí 03: Chỗ để xe
- Tiêu chí 04: Hành lang, sảnh
- Tiêu chí 05: Thang máy
- Tiêu chí 06: Cấp điện
- Tiêu chí 07: Căn hộ
- Tiêu chí 08: Tiêu chí tối thiểu
Và 05 tiêu chí bổ sung:
- Tiêu chí 09: Dịch vụ quản lý vận hành
- Tiêu chí 10: Môi trường
- Tiêu chí 11: An ninh, an toàn, phòng chống cháy nổ
- Tiêu chí 12: Công trình xanh, sử dụng năng lượng hiệu quả
- Tiêu chí 13: Số hóa và nhà ở thông minh
Đồng thời, mỗi hạng chung cư (hạng 1, 2, 3) có những yêu cầu cụ thể cho từng tiêu chí và hạng 1 có tiêu chuẩn cao nhất.