Chào chị, Ban biên tập xin giải đáp như sau:
Để biết 1 triệu Nhân dân tệ (viết tắt là CNY - Theo tiêu chuẩn ISO-4217) quy đổi sang tiền Việt (VND) được bao nhiêu thì cần theo dõi tỷ giá tiền ngoại tệ, cùng tham khảo bảng tỷ giá tiền ngoại tệ một số ngân hàng tại Việt Nam ngày 23/2/2024:
(1) Ngân hàng Thương mại Cổ phần Quân đội, viết tắt là MBBank
Ngoại tệ |
Mua vào (tiền mặt) |
Mua vào (chuyển khoản) |
Bán ra (tiền mặt) |
Bán ra (chuyển khoản) |
USD (USD 50-100) |
24,425.00 |
24,445.00 |
24,865.00 |
24,775.00 |
USD (USD 5 - 20) |
24,340.00 |
- |
- |
- |
USD (Dưới 5 USD) |
24,330.00 |
- |
- |
- |
EUR |
26,075.00 |
26,175.00 |
27,348.00 |
27,348.00 |
GBP |
30,595.00 |
30,695.00 |
31,670.00 |
31,670.00 |
JPY |
158.56 |
160.56 |
168.20 |
168.20 |
HKD |
3,070.00 |
3,080.00 |
3,231.00 |
3,231.00 |
CNY |
- |
3,378.26 |
3,495.46 |
3,495.46 |
AUD |
15,815.00 |
15,915.00 |
16,558.00 |
16,558.00 |
NZD |
- |
14,994.00 |
- |
15,623.00 |
CAD |
17,901.00 |
18,001.00 |
18,663.00 |
18,663.00 |
SGD |
17,974.00 |
18,074.00 |
18,750.00 |
18,750.00 |
THB |
657.24 |
667.24 |
718.54 |
718.54 |
CHF |
27,448.00 |
27,548.00 |
28,473.00 |
28,473.00 |
KRW |
- |
17.43 |
- |
21.84 |
LAK |
- |
- |
- |
1.68 |
KHR |
- |
- |
- |
24,615.00 |
SEK |
- |
- |
- |
- |
(2) Ngân hàng TMCP Ngoại thương Việt Nam, viết tắt là Vietcombank
Mã ngoại tệ |
Tên ngoại tệ |
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán |
USD |
US DOLLAR |
24,405.00 |
24,435.00 |
24,775.00 |
EUR |
EURO |
25,954.32 |
26,216.49 |
27,378.82 |
GBP |
POUND STERLING |
30,363.15 |
30,669.85 |
31,655.38 |
JPY |
YEN |
158.64 |
160.24 |
167.91 |
AUD |
AUSTRALIAN DOLLAR |
15,755.75 |
15,914.90 |
16,426.30 |
SGD |
SINGAPORE DOLLAR |
17,865.79 |
18,046.25 |
18,626.14 |
THB |
THAILAND BAHT |
604.43 |
671.59 |
697.34 |
CAD |
CANADIAN DOLLAR |
17,790.24 |
17,969.93 |
18,547.37 |
CHF |
SWISS FRANC |
27,249.38 |
27,524.63 |
28,409.09 |
HKD |
HONGKONG DOLLAR |
3,065.49 |
3,096.45 |
3,195.95 |
CNY |
YUAN RENMINBI |
3,349.25 |
3,383.08 |
3,492.31 |
DKK |
DANISH KRONE |
- |
3,508.18 |
3,642.70 |
INR |
INDIAN RUPEE |
- |
296.06 |
307.91 |
KRW |
KOREAN WON |
16.00 |
17.78 |
19.40 |
KWD |
KUWAITI DINAR |
- |
79,765.70 |
82,958.83 |
MYR |
MALAYSIAN RINGGIT |
- |
5,097.71 |
5,209.16 |
NOK |
NORWEGIAN KRONER |
- |
2,295.47 |
2,393.05 |
RUB |
RUSSIAN RUBLE |
- |
250.83 |
277.69 |
SAR |
SAUDI RIAL |
- |
6,542.39 |
6,804.29 |
SEK |
SWEDISH KRONA |
- |
2,337.23 |
2,436.59 |
(3) Ngân hàng TMCP Công Thương Việt Nam, viết tắt là VietinBank
Ngoại tệ |
Tỷ giá trung tâm |
Tỷ giá mua |
Tỷ giá bán |
|
Tiền mặt & Séc |
Chuyển khoản |
|||
AUD |
- |
15,917 |
16,017 |
16,467 |
CAD |
- |
18,003 |
18,103 |
18,653 |
CHF |
- |
27,495 |
27,600 |
28,400 |
CNY |
- |
- |
3,380 |
3,490 |
DKK |
- |
- |
3,524 |
3,654 |
EUR |
- |
#26,178 |
26,213 |
27,373 |
- |
&26,173 |
- |
- |
|
GBP |
- |
30,775 |
30,825 |
31,785 |
HKD |
- |
3,070 |
3,085 |
3,220 |
JPY |
- |
160.17 |
160.17 |
168.12 |
KRW |
- |
16.71 |
17.51 |
20.31 |
LAK |
- |
- |
0.88 |
1.24 |
NOK |
- |
- |
2,302 |
2,382 |
NZD |
- |
15,014 |
15,064 |
15,581 |
SEK |
- |
- |
2,336 |
2,446 |
SGD |
- |
17,878 |
17,978 |
18,578 |
THB |
- |
630.73 |
675.07 |
698.73 |
USD |
23,996 |
#24,363 |
24,443 |
24,783 |
Từ tỷ giá tiền ngoại tệ của các Ngân hàng trên, có thể tham khảo 1 triệu tệ bằng bao nhiêu tiền Việt theo bảng tỷ giá ngoại tệ tại Ngân hàng Vietcombank:
- 1 Nhân dân tệ CNY = 3.349,25 VND
- 10 Nhân dân tệ CNY = 33.492,5 VND
- 50 Nhân dân tệ CNY = 167.462,5 VND
- 100 Nhân dân tệ CNY = 334.925 VND
- 500 Nhân dân tệ CNY = 1.674.625 VND
- 100.000 Nhân dân tệ CNY = 1.674.625 VND
- 1.000.000 Nhân dân tệ CNY = 3.349.250.000 VND
Như vậy, theo tỷ giá tiền ngoại tệ trên thì 1 triệu tệ bằng ba tỷ ba trăm bốn chín triệu hai trăm năm mươi nghìn (3.349.250.000) đồng.
Lưu ý: Bảng tỷ giá và số tiền quy đổi trên chỉ mang tính chất tham khảo.
Theo quy định tại Điều 11 Thông tư 20/2022/TT-NHNN về mua ngoại tệ để mang ra nước ngoài cho các mục đích chuyển tiền một chiều của người cư trú là công dân Việt Nam như sau:
- Người cư trú là công dân Việt Nam có nhu cầu mua ngoại tệ để chuyển, mang ra nước ngoài cho các mục đích chuyển tiền một chiều quy định tại khoản 2 Điều 7 Nghị định 70/2014/NĐ-CP thực hiện theo hướng dẫn của ngân hàng được phép.
- Trường hợp người cư trú là công dân Việt Nam mua ngoại tệ của ngân hàng được phép để mang ra nước ngoài cho các mục đích chuyển tiền một chiều với mức phải khai báo hải quan, ngân hàng được phép cấp Giấy xác nhận mang ngoại tệ tiền mặt ra nước ngoài theo quy định về mang ngoại tệ tiền mặt khi xuất cảnh, nhập cảnh.
- Trong phạm vi khả năng ngoại tệ hiện có, ngân hàng được phép bán ngoại tệ cho người cư trú là công dân Việt Nam để chuyển, mang ra nước ngoài cho các mục đích chuyển tiền một chiều theo quy định tại Thông tư 20/2022/TT-NHNN.
- Người cư trú là công dân Việt Nam có nhu cầu ngoại tệ tiền mặt để mang ra nước ngoài cho các mục đích học tập, chữa bệnh, công tác, du lịch, thăm viếng được mua loại ngoại tệ là đồng tiền của nước nơi công dân Việt Nam đến tại ngân hàng được phép. Trường hợp không có đồng tiền của nước nơi công dân Việt Nam đến, ngân hàng được phép thực hiện bán ngoại tệ tự do chuyển đổi khác.
Như vậy, người cư trú là công dân Việt Nam được mua ngoại tệ để mang ra nước ngoài tuy nhiên phải tuân thủ các quy định sau:
- Người cư trú Việt Nam được mua ngoại tệ để mang ra nước ngoài theo hướng dẫn của ngân hàng được phép.
- Ngân hàng cấp giấy xác nhận mang ngoại tệ ra nước ngoài nếu mua ngoại tệ với mức phải khai báo hải quan.
- Trong phạm vi khả năng, ngân hàng bán ngoại tệ cho người cư trú Việt Nam để mang ra nước ngoài cho các mục đích chuyển tiền một chiều theo quy định.
- Người cư trú Việt Nam được mua ngoại tệ là đồng tiền của nước đến hoặc ngoại tệ tự do chuyển đổi khác nếu không có đồng tiền của nước đến.
Ngoài ra, người mua ngoại tệ để mang ra nước ngoài còn phải tuân thủ mức ngoại tệ được phép mua, mang ra nước ngoài theo quy định pháp luật.
Trân trọng