Từ khoá: Số Hiệu, Tiêu đề hoặc Nội dung ngắn gọn của Văn Bản...

Đăng nhập

Đang tải văn bản...

Quyết định số 701/QĐ-UBND 2016 giao chỉ tiêu kế hoạch phát triển kinh tế xã hội Quảng Ngãi

Số hiệu: 701/QĐ-UBND Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Tỉnh Quảng Ngãi Người ký: Trần Ngọc Căng
Ngày ban hành: 20/12/2016 Ngày hiệu lực: Đã biết
Ngày công báo: Đang cập nhật Số công báo: Đang cập nhật
Tình trạng: Đã biết

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH QUẢNG NGÃI

-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 701/QĐ-UBND

Quảng Ngãi, ngày 20 tháng 12 năm 2016

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC GIAO CHỈ TIÊU KẾ HOẠCH PHÁT TRIỂN KINH TẾ - XÃ HỘI NĂM 2017

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NGÃI

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương;

Căn cứ Nghị quyết số 29/2016/NQ-HĐND ngày 14/12/2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh khóa XII, kỳ họp thứ 4 về Kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội năm 2017;

Xét đề nghị của Giám đốc Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Tờ trình số 1909/TTr- SKHĐT ngày 16 tháng 12 năm 2016,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Giao chỉ tiêu kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội năm 2017 cho các sở, ban, ngành, đơn vị trực thuộc UBND tỉnh và UBND các huyện, thành phố (Chi tiết theo phụ lục đính kèm).

Điều 2. Căn cứ vào chỉ tiêu kế hoạch được giao tại Điều 1 Quyết định này, Thủ trưởng các sở, ban ngành, đơn vị trực thuộc UBND tỉnh, Chủ tịch UBND các huyện, thành phố triển khai giao nhiệm vụ, chỉ tiêu kế hoạch cho các tổ chức, đơn vị trực thuộc; hướng dẫn, kiểm tra, đôn đốc tổ chức triển khai thực hiện và chịu trách nhiệm về kết quả hoàn thành các nhiệm vụ, chỉ tiêu kế hoạch được giao.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.

Điều 4. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Thủ trưởng các sở, ban ngành, đơn vị trực thuộc UBND tỉnh; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố; Cục trưởng Cục Thuế tỉnh; Cục trưởng Cục Thống kê tỉnh; Giám đốc Kho bạc Nhà nước Quảng Ngãi; Thủ trưởng các cơ quan, tổ chức có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:

- Như Điều 4;
- Bộ Kế hoạch và Đầu tư (báo cáo);
- Bộ Tài chính (báo cáo);
- Thường trực Tỉnh ủy (báo cáo);
- Thường trực HĐND tỉnh;
- CT, các PCT UBND tỉnh;
- Đoàn đại biểu Quốc hội tnh;
- UBMTTQVN và các tổ chức chính trị - xã hội tỉnh;
- Các cơ quan chuyên trách tham mưu giúp việc Tỉnh ủy; VP HĐND tỉnh;
- Các cơ quan Trung ương đóng trên địa bàn tỉnh;
- VPUB: CVP, PCVP, các phòng N.cứu, CBTH;
- Lưu: VT, THbha329.

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
CHỦ TỊCH




Trần Ngọc Căng

 

CÁC CHỈ TIÊU TỔNG HỢP KINH TẾ - XÃ HỘI CHỦ YẾU KẾ HOẠCH NĂM 2017 CỦA TỈNH QUẢNG NGÃI

(Kèm theo Quyết định: số 701/QĐ-UBND ngày 20/12/2016 của UBND tỉnh Quảng Ngãi)

TT

CHỈ TIÊU CHỦ YẾU
(Biểu TH toàn tỉnh)

Đơn vị tính

Ước thực hiện

Kế hoạch năm 2017

Kế hoạch 2017/ Ước TH 2016 (%)

Ghi chú

A

CH TIÊU KINH TẾ CH YẾU

 

 

 

 

 

I.

Các chỉ tiêu tổng hợp

 

 

 

 

 

1

Tổng sản phẩm (GRDP) trên địa bàn (theo giá so sánh 2010)

Tỷ đồng

44.202,2

44.653,9

101,0

 

 

Trong đó: GRDP không tính SP Lọc hóa dầu

"

27.291,8

29.953,4

109,8

 

 

- Công nghiệp và xây dựng

"

24.486,6

23.310,9

95,2

 

 

Trong đó: + GRDP ngành công nghiệp

"

22.565,3

20.960,8

92,9

 

 

Trong đó: * GRDP CN riêng SP lọc hóa dầu

"

16.910,4

14.700,6

86,9

 

 

* GRDP CN không tính SP lọc hóa dầu

"

5.654,9

6.260,2

110,7

 

 

+ GRDP ngành xây dựng

"

1.921,2

2.350,1

122,3

 

 

- Dịch vụ

"

12.285,9

13.551,3

110,3

 

 

- Nông, lâm nghiệp và thủy sản

"

7.429,8

7.791,7

104,9

 

 

+ Tốc độ tăng tng sản phẩm trên địa bàn

%

5,0

1-1,2

 

 

 

+ Tc độ tăng trưng tng sản phẩm trên địa bàn không tính sản phẩm lọc hóa dầu

%

8,2

9-10

 

 

2

Tng sản phẩm trên địa bàn (giá hiện hành)

Tỷ đồng

62.696,2

65.549,6

104,6

 

 

- Công nghiệp và xây dựng

"

35.043,2

34.695,1

99,0

 

 

- Dịch vụ

"

16.407,8

18.731,2

114,2

 

 

- Nông, lâm nghiệp và thủy sản

"

11.245,2

12.123,3

107,8

 

 

+ GRDP bình quân đầu người (theo giá HH) (Tỷ giá 1USD: 2016=21,800 đ; 2017= 23.300đ)

Triệu đồng

50

51,8

103,6

 

USD

2.293

2.321

101,2

 

3

Cơ cấu kinh tế (giá hiện hành)

 

100,0

100

 

 

 

- Công nghiệp và xây dựng

"

55,9

52-53

 

 

 

- Dch v

"

26,2

28-29

 

 

 

- Nông, lâm nghiệp và thủy sản

%

17,9

18-19

 

 

4

Giá trị sản xuất (giá so sánh năm 2010)

Tỷ đồng

148.002,3

142.739,8

96,4

 

 

- Công nghiệp, xây dựng

Tỷ đồng

116.404,9

108.597,3

93,3

 

 

Trong đó: + Công nghiệp

"

108.919,5

99.442,2

91,3

 

 

Trong đó: * GRDP CN riêng SP lọc hóa dầu

"

88.908,5

77.290,0

86,9

 

 

* GRDP CN không tính SP lọc hóa dầu

"

20.011,0

22.152,2

110,7

 

 

+ Xây dựng

"

7.485,4

9.155,1

122,3

 

 

- Dịch vụ

"

18.432,9

20.331,5

110,3

 

 

- Nông, lâm nghiệp và thủy sản

"

13.164,5

13.811,0

104,9

 

 

Trong đó: + Nông nghiệp

Tỷ đng

8.072,0

8.354,5

103,5

 

 

Trong đó: Trồng trọt

"

4.654,4

4.677,7

100,5

 

 

Chăn nuôi

"

3.046,4

3.265,8

107,2

 

 

+ Lâm nghiệp

"

753,4

813,7

108,0

 

 

+ Thủy sản

Tỷ đồng

4.339,1

4.642,8

107,0

 

5

Tổng vốn đầu tư phát triển trên địa bàn

Tỷ đồng

16.670

21.000

126,0

 

 

Trong đó: Vốn đầu tư trc tiếp nước ngoài

Triệu USD

70

70

100,0

 

6

Tổng thu ngân sách nhà nước trên địa bàn

Tỷ đng

17.299,6

12.796,3

74,0

 

a)

Thu cân đối ngân sách nhà nước trên địa bàn

Tỷ đồng

17.189,0

12.095,0

70,4

 

 

Trong đó: - Thu nội địa

"

16.459,0

11.475,0

69,7

 

 

Trong đó: *Thu từ NM lọc du

"

11.600,0

6.595,0

56,9

 

 

* Các khoản thu còn lại

"

4.859,0

4.880,0

100,4

 

 

- Thu thuế xuất, nhập khẩu

"

730,0

620,0

84,9

 

b)

Thu vay

Tỷ đồng

 

651,3

 

 

 

- Vay để bù đắp bội chi

"

 

371,3

 

 

 

- Vay để trả nợ gốc

"

 

280,0

 

 

c)

Thu để lại chi quản lý qua ngân sách nhà nước

"

110,6

50,0

45,2

 

7

Tng chi ngân sách địa phương

Tỷ đồng

9.411,5

11.569,4

122,9

 

a)

Chi cân đi ngân sách địa phương

Tỷ đồng

9.361,9

11.237,4

120,0

 

*

Chi đầu tư phát triển

Tỷ đồng

2.781,7

3,559,4

128,0

 

 

- Vốn cân đối NS địa phương

"

1.331,6

1.565,3

117,6

 

 

- Hỗ trợ có mục tiêu từ Ngân sách TW

"

1.035,4

782,7

75,6

 

 

- Vốn thu từ nguồn sử dụng đất

"

349,9

550,0

157,2

 

 

- Bổ sung các quỹ ngoài ngân sách

"

7,0

10,0

142,9

 

 

- Chi đầu tư từ nguồn bội chi

"

 

371,0

 

 

 

- Chi đầu tư từ nguồn thu xổ số kiến thiết

"

58,0

80,0

138,1

 

*

Chi thường xuyên

Tỷ đồng

6.242,8

7.472,9

119,7

 

 

- Chi cho sự nghiệp giáo dục, đào tạo

"

2.569,240

2.752,3

107,1

 

 

- Chi cho sự nghiệp y tế

"

562,620

904,5

160,8

 

 

- Chi cho sự nghiệp khoa học công nghệ

"

20,870

34,1

163,2

 

 

- Chi cho quản lý hành chính nhà nước

"

1.253,930

1.433,8

114,3

 

 

- Các khoản chi còn li

"

1.836,160

2.348,204

127,9

 

b)

Chi trả nợ gốc và lãi vay

 

 

282,0

 

 

c)

Chi từ các khoản thu để lại qua ngân sách nhà nước

"

49,6

50,0

100,8

 

II.

Các ngành và lĩnh vực kinh tế

 

 

 

 

 

1

Công nghiệp

 

 

 

 

 

 

- Thủy sản chế biến

Tấn

9.542

10.500

110,0

 

 

- Đường RS (trên địa bàn tỉnh)

Tấn

15.482

17.000

109,8

 

 

- Bánh kẹo các loại

Tn

14.515

14.600

100,6

 

 

- Sữa các loại (trên địa bàn tỉnh)

1000 lít

120.716

110.000

91,1

 

 

- Bia

1000 lít

175.982

177.000

100,6

 

 

- Nước khoáng và nước tinh khiết

1000 lít

72.714

75.000

103,1

 

 

- Lc hóa dầu

Triu tấn

6,787

5,9

86,9

 

 

- Phân bón hóa học

Tấn

38.091

38.500

101,1

 

 

- Gạch xây các loại

1000 viên

434.870

450.000

103,5

 

 

- Đá khai thác các loại

1000m3

1.438

1.550

107,8

 

 

- Tinh bột mỳ (trên địa bàn tỉnh)

Tấn

70.098

72.000

102,7

 

 

- Qun áo may sn

1000 chiếc

13.053

14.500

111,1

 

 

- Đin sản xuất

Triu kw/h

600

600

100,0

 

 

- Điện thương phm

Triệu kw/h

910

1.000

109,9

 

 

- Nước máy

1000m3

12.494

13.000

104,0

 

 

- Dăm bột giấy

Tn

584.617

620.000

106,1

 

 

- Tai nghe

Nghìn cái

32.218

40.000

124,2

 

 

- Cun cảm

Nghìn cái

60.400

128.940

213,5

 

 

- Giày da các loại

Nghìn cái

5.736

10.000

174,3

 

 

 

 

 

 

 

2

Thương mại dịch vụ

 

 

 

 

 

a)

Tổng mức bán lẻ hàng hóa và doanh thu dịch vụ (giá hiện hành)

Tỷ đồng

41.616,3

45.903

110,3

 

b)

Kim ngạch xuất khẩu trên địa bàn

Triu USD

334,43

345

103,2

 

 

- Kim ngạch XK các mặt hàng chủ yếu

 

 

 

 

 

 

+ Thủy sản

Triệu USD

13,6

13

95,6

 

 

+ Tinh bột mỳ

"

51,3

75

146,2

 

 

+ Đồ gỗ

"

1,9

4

212,2

 

 

+ Dăm gỗ nguyên liệu giấy

"

118,9

110

92,5

 

 

+ May mặc

"

32,7

25

76,4

 

 

+ Hàng thực phẩm chế biến

"

2,5

4

158,7

 

 

+ Sản phẩm cơ khí

"

29,9

40

133,8

 

 

+ Du FO

"

27,5

25

91,0

 

 

+ Sơ, sợi dệt các loại

"

39,6

35

88,3

 

 

+ Điện tử các loại và linh kiện

"

14,7

12

81,5

 

 

 

 

 

 

 

c)

Kim ngạch nhập khẩu trên địa bàn

Triệu USD

299,69

290

96,8

 

 

- Kim ngạch NK các mặt hàng chủ yếu

 

 

 

 

 

 

+ Máy móc, phụ tùng thay thế

"

29,7

45

151,3

 

 

+ Sắt thép

"

27,3

30

110,1

 

 

+ Dầu thô

"

126,1

122

96,8

 

 

+ Vải và nguyên phụ liệu may mặc

"

28,7

26

90,4

 

 

+ Bông các loại

"

32,7

25

76,4

 

 

+ Hóa chất

"

36,9

 

 

 

 

+ Điện thoại và các linh kiện

"

9,0

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Nông, lâm nghiệp và thủy sản

 

 

 

 

 

a)

Nông nghiệp

 

 

 

 

 

 

- Sản lượng lương thực cây có hạt

Tấn

472.243

490.817

103,9

 

 

Trong đó: + Lúa

Tn

414.051

432.328

104,4

 

 

+ Ngô

Tn

58.192

58.489

100,5

 

 

- Một số cây trồng chủ yếu

 

 

 

 

 

 

+ Lúa: Diện tích

Ha

75.874

75.463

99,5

 

 

Năng sut

Tạ/ha

54,6

57,3

 

 

 

Sản lượng

Tn

414.051

432.328

104,4

 

 

+ Ngô: Diện tích

Ha

10.212

10.367

101,5

 

 

Năng sut

T/ha

57,0

56,4

 

 

 

Sản lượng

Tấn

58.192

58.489

100,5

 

 

+ Sắn: Diện tích

Ha

20.271

19.500

96,2

 

 

Năng sut

Tạ/ha

191,2

192,0

 

 

 

Sản lượng

Tấn

387.599

374.400

96,6

 

 

+ Mía cây: Diện tích

Ha

3.918

3.841

98,0

 

 

Năng sut

Tạ/ha

571,3

575,0

 

 

 

Sản lượng

Tấn

223.806

220.858

98,7

 

 

+ Lạc: Diện tích

Ha

5.900

5.997

101,6

 

 

Năng suất

Tạ/ha

22,1

22,1

 

 

 

Sản lượng

Tấn

13.064

13.261

101,5

 

 

+ Đậu: Diện tích

Ha

3.464

3.541

102,2

 

 

Năng suất

Tạ/ha

19,2

19,5

 

 

 

Sản lượng

Tấn

6.664

6.915

103,8

 

 

+ Rau: Diện tích

Ha

13.304

13.326

100,2

 

 

Năng sut

Tạ/ha

153,5

154,4

 

 

 

Sản lượng

Tấn

204.164

205.771

100,8

 

 

- Đàn gia súc:

 

 

 

 

 

 

+ Đàn trâu

Con

68.923

69.000

100,1

 

 

+ Đàn bò

Con

277.101

278.000

100,3

 

 

Tỷ trọng bò lai

%

64,9

66,5

102,5

 

 

+ Đàn heo

Con

437.950

450.000

102,8

 

 

+ Sản lượng thịt hơi xuất chuồng

Tấn

77.460

78.500

101,3

 

b)

Lâm nghiệp

 

 

 

 

 

 

- Tổng diện tích rừng hiện có

Ha

312.821

312.842

100,0

 

 

Trong đó: + Rừng tự nhiên

"

109.642

109.642

100,0

 

 

+ Rừng trng

"

203.179

203.200

100,0

 

 

* Diện tích rừng trong Quy hoạch 03 loại rừng

Ha

261.550

264.089

101,0

 

 

Trong đó: +Rừng phòng hộ

"

115.025

115.350

100,3

 

 

+ Rừng sản xuất

"

146.525

148.739

101,5

 

 

- Quản lý bảo vệ rừng

Ha

129.191

129.503

100,2

 

 

- Khoanh nuôi tái sinh rừng

Ha

3.232

3.232

100,0

 

 

- Trng mới rừng tập trung

Ha

12.450

12.771

102,6

 

 

Trong đó: + Trồng rừng phòng hộ và đặc dụng

"

361

646

178,9

 

 

+ Trồng rừng sản xuất

"

12.089

12.125

100,3

 

 

- Gỗ rng trồng khai thác (gỗ tròn)

m3

807.845

864.394

107,0

 

c)

Thủy sản

Tấn

180.402

191.037

105,9

 

 

- Sản lượng thủy sản đánh bắt

Tấn

173.950

184.387

106,0

 

 

- Sản lượng thủy sản nuôi trồng

Tấn

6.452

6.650

103,1

 

 

Trong đó: Tôm nuôi

Tấn

4.369

4.500

103,0

 

 

- Diện tích nuôi trồng

Ha

1.405

1.422

101,2

 

 

Trong đó: Tôm nuôi

Ha

436

436

100,0

 

d)

Muối:

 

 

 

 

 

 

- Diện tích

Ha

96

116

120,8

 

 

- Sản lượng

Tấn

6.535

7.000

107,1

 

đ)

Thủy li

 

 

 

 

 

 

- Tổng diện tích được tưới

Ha

79.994

79.994

100,0

 

 

Trong đó: Tưới bằng công trình kiên cố

"

79.994

79.994

100,0

 

e)

Xây dựng nông thôn mới

 

 

 

 

 

 

- Số tiêu chí nông thôn mới bình quân/xã

Tiêu chí

10

12

120,0

 

 

- Số xã đạt chuẩn nông thôn mới

13

18

138,5

 

 

- Lũy kế số xã đạt chuẩn nông thôn mới

24

42

175,0

 

 

- Tỷ lệ lũy kế số xã đạt chuẩn nông thôn mới

%

14,63

18,29

125,0

 

 

- Số huyện đạt chuẩn nông thôn mới

Huyện

 

1

 

 

4

Chỉ tiêu phát triển doanh nghiệp và kinh tế tập thể

 

 

 

 

 

a)

Phát triển doanh nghiệp

 

 

 

 

 

 

- Số DN trong nước đăng ký thành lập mới

D. nghiệp

600

 

 

 

 

- Lũy kế tổng số DN trong nước được thành lập

"

6.081

 

 

 

 

- Tổng số DN trong nước đang hoạt động

"

4.017

 

 

 

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

+ Doanh nghiệp nhà nước đang hoạt động

"

6

 

 

 

 

Trong đó: Doanh nghiệp vừa và nhỏ

"

4

 

 

 

 

+ Doanh nghiệp dân doanh đang hoạt động

"

4.011

 

 

 

 

Trong đó: Doanh nghiệp vừa và nhỏ

"

3.891

 

 

 

c)

Hợp tác xã

 

 

 

 

 

 

- Tổng số hợp tác xã

HTX

228

225

98,7

 

 

Trong đó: Thành lập mới

"

5

8

160,0

 

 

- Tổng số thành viên hợp tác xã

người

346.254

303.400

87,6

 

 

Trong đó: Thành viên mới

"

568

100

17,6

 

 

- Tổng số lao động trong hợp tác xã

"

2.015

1.921

95,3

 

5

Quản lý đầu tư trong nước và nước ngoài (FDI)

 

 

 

 

 

a)

Đầu tư trong nước

 

 

 

 

 

 

- Sdự án cấp phép mới trong năm

Dự án

35

 

 

 

 

- Tổng vốn đầu tư đăng ký mới

Tỷ đồng

3.883,06

 

 

 

 

- Số dự án bị thu hồi trong năm

Dự án

7

 

 

 

 

Trong đó: s dự án đã đi vào hoạt động bị thu hồi

Dự án

2

 

 

 

 

- Tổng vốn đăng ký của doanh nghiệp bị thu hồi trong năm

Tỷ đồng

1.978,5

 

 

 

 

- Tổng vốn điều chỉnh tăng trong năm

Tỷ đồng

49,42

 

 

 

 

- Tổng vốn điều chỉnh giảm trong năm

Tỷ đồng

8,5

 

 

 

 

- Số dự án đi vào hoạt động trong năm

Dự án

19

 

 

 

 

- Lũy kế các dự án đã đi vào hoạt động

Dự án

220

 

 

 

 

- Tổng vốn các dự án thực hiện trong năm

Tỷ đồng

2.512,5

 

 

 

 

- Lũy kế tổng vốn của các dự án đã thực hiện

Tỷ đồng

89.843

 

 

 

 

- Lũy kế các dự án còn hiệu lực

Dự án

331

 

 

 

 

- Lũy kế tổng vốn đăng ký còn hiệu lực

Tỷ đồng

154.884

 

 

 

b)

Đầu tư nước ngoài (FDI)

 

 

 

 

 

 

- Số dự án cấp phép mới trong năm

Dự án

8

 

 

 

 

- Tổng vốn đầu tư đăng ký mới

Triệu USD

72,05

 

 

 

 

- Số dự án bị thu hồi trong năm

Dự án

3

 

 

 

 

Trong đó: số dự án đã đi vào hoạt động bị thu hồi

Dự án

0

 

 

 

 

- Tổng vốn đăng ký của doanh nghiệp bị thu hồi trong năm

Triệu USD

3.013,00

 

 

 

 

- Tổng vốn điều chỉnh tăng trong năm

Triệu USD

20,00

 

 

 

 

- Tổng vốn điều chỉnh giảm trong năm

Triệu USD

94,31

 

 

 

 

- Số dự án đi vào hoạt động trong năm

Dự án

0

 

 

 

 

- Lũy kế các dự án đã đi vào hoạt động

Dự án

21

 

 

 

 

- Tng vốn các dự án thực hiện trong năm

Triệu USD

70

 

 

 

 

- Lũy kế tổng vốn của các dự án đã thực hiện

Triệu USD

660

 

 

 

 

- Lũy kế các dự án còn hiệu lực

Dự án

40

 

 

 

 

- Lũy kế tổng vốn đăng ký còn hiệu lực

Triệu USD

1.076,74

 

 

 

B

VĂN HÓA - XÃ HỘI - MÔI TRƯỜNG

 

 

 

 

 

I

Giáo dục - đào tạo

 

 

 

 

 

1

Tổng số học sinh đầu năm học

 

 

 

 

 

a)

Giáo dục mầm non

Cháu

54.805

54.343

99,2

 

b)

Giáo dục phổ thông

Học sinh

207.388

213.160

102,8

 

 

- Tiểu hc

"

97.472

99.410

102,0

 

 

- Trung học cơ s

"

72.406

75.539

104,3

 

 

- Trung học phổ thông

"

36.917

38.211

103,5

 

c)

Giáo dục thường xuyên

Học sinh

1.710

1.882

110,1

 

d)

Giáo dục chuyên nghiệp

"

2.125

2.600

122,4

 

 

- Trung học chuyên nghiệp

Hc sinh

575

800

139,1

 

 

- Cao đng

"

950

1.000

105,3

 

 

- Đi hc

"

600

800

133,3

 

2

Tỷ lệ trẻ em trong độ tuổi đi học mẫu giáo

 

77,60

78,0

 

 

3

Tỷ lệ học sinh đi học đúng độ tui:

 

 

 

 

 

 

- Tiểu hc

%

98,3

99,5

 

 

 

- Trung học cơ sở

"

96,9

96,9

 

 

 

- Trung học phổ thông

"

75,2

75,0

 

 

4

Phổ cập giáo dục mầm non cho trẻ 5 tuổi

 

 

 

 

 

 

- Số xã đt chuẩn

183

184

100,5

 

 

-Tỷ lệ xã đạt chuẩn

%

100

100

 

 

5

Phổ cập giáo dục tiểu học đúng độ tuổi

 

 

 

 

 

 

- Số xã, phường, thị trấn đạt chuẩn

184

184

100,0

 

 

- Tỷ lệ xã, phường, thị trấn đạt chuẩn

%

100

100

 

 

 

- Số huyện, thành phố đạt chuẩn

Huyện

14

14

100,0

 

 

- Tỷ lệ huyện, thành phố đạt chuẩn

%

 

100

 

100

 

 

 

6

Phổ cập giáo dục trung học cơ sở

 

 

 

 

 

 

- Số xã, phường, thị trấn đạt chuẩn

184

184

100,0

 

 

- Tỷ lệ xã, phường, thị trấn đạt chuẩn

%

100

100

 

 

 

- Số huyện, thành phố đạt chuẩn

Huyện

14

14

100,0

 

 

- Tỷ lệ huyện, thành phố đạt chuẩn

%

100

100

 

 

7

S trường đạt chuẩn Quốc gia

Trưng

323

337

104,3

 

 

- Mầm non

"

56

60

107,1

 

 

- Tiểu học

Trường

143

147

102,8

 

 

- Trung học cơ sở

"

106

111

104,7

 

 

- Trung học phổ thông

"

18

19

105,6

 

8

Tỷ lệ trường đạt chuẩn quốc gia

 

 

 

 

 

 

- Mm non

%

26,92

28,84

 

 

 

- Tiểu hc

%

65,89

67,74

 

 

 

- Trung học cơ s

%

63,09

66,07

 

 

 

- Trung học phổ thông

%

46,15

48,71

 

 

II

Y tế

 

 

 

 

 

1

Dân số trung bình

1000 người

1.254,184

1.266,309

101,0

 

2

Tỷ lệ tăng dân stự nhiên

%0

8,5

8,7

 

 

3

Tỷ lệ giảm sinh

%0

0,2

0,2

 

 

4

Tỷ số giới tính khi sinh (số bé trai /100 bé gái)

%

111,5

110

 

 

5

Tui thọ trung bình

Tuổi

74,0

74,0

100,0

 

6

Tổng số giường bệnh

Giường

3.095

3.195

103,2

 

7

Sgiường bệnh/vạn dân (không tính giường trạm y tế xã)

Giường

24,7

25,2

102,2

 

8

S bác sĩ/1 vạn dân

Người

6,07

6,25

103,0

 

9

Số xã, phường, thị trấn có trạm y tế

Xã, Ph

183

183

100,0

 

10

Tỷ lệ xã, phường, thị trấn có trạm y tế

%

99,5

99,5

 

 

11

Số trạm y tế xã, phường, thị trấn có bác sĩ hoạt động

Trm

183

183

100,0

 

12

Tỷ lệ trạm y tế xã, phường, thị trấn có bác sĩ hoạt động

%

100

100

 

 

13

Số xã, phường, thị trấn đạt chuẩn Quốc gia về y tế

Xã, Ph

142

147

103,5

 

14

Tỷ lệ xã, phường, thị trấn đạt chuẩn Quc gia về y tế

%

77,2

79,9

 

 

15

Tỷ lệ trẻ em tử vong dưới 5 tuổi

%

15,0

 

14,5

 

 

 

16

Tỷ lệ trẻ em dưới 5 tuổi bị suy dinh dưỡng

%

14,8

14,6

 

 

17

Tỷ lệ người tham gia đóng bảo hiểm y tế toàn dân

%

83,3

86,8

 

 

III

Lao động, việc làm, giảm nghèo

 

 

 

 

 

1

Tổng số lao động đang làm việc trong nền kinh tế

1000 người

782

796

101,8

 

 

Trong đó: Số lao động được tạo việc làm mới

"

39

39,5

101,3

 

 

Trong đó: Lao động nữ

"

19,9

20,0

100,5

 

2

Cơ cấu lao động trong các ngành kinh tế

%

100

100,0

100,0

 

 

- Nông, lâm nghiệp và thủy sản

%

45

43,0

 

 

 

- Công nghiệp - Xây dựng

%

29

30,0

 

 

 

- Dịch vụ

%

26

27,0

 

 

3

Số lao động làm việc nước ngoài theo hợp đồng

Người

4.600

4.700

102,2

 

 

Trong đó: Slao động đưa đi mới trong năm

Người

1.600

1.700

106,3

 

4

Tỷ lệ lao động thất nghiệp

%

 

 

 

 

 

Trong đó: - Thành thị

%

3,7

3,7

100,0

 

 

- Thời gian sử dụng lao động ở nông thôn

%

85

85

100,0

 

5

Tổng số học sinh đang học nghề có đến 31/12 hàng năm

H. sinh

22.880

24.130

105,5

 

 

Trong đó: - Cao đng

H. sinh

4.000

4.180

104,5

 

 

- Trung cấp

"

7.380  

7.450

100,9

 

 

- Sơ cấp

"

11.500

12.500

108,7

 

6

Tỷ lệ lao động được đào tạo nghề so với tổng số lao động

%

47

49

 

 

 

Trong đó: Lao động nữ

%

37

38

 

 

7

Tổng số hộ

Hộ

344.828

347.120

100,7

 

8

Số hộ nghèo

"

45.237

39.137

86,5

 

 

Trong đó: Khu vực miền núi

"

25.484

22.729

89,2

 

9

Số hộ nghèo giảm trong năm

"

6.863

6.100

88,9

 

 

Trong đó: Khu vực miền núi

"

2.453

2.755

112,3

 

10

Tỷ lệ hộ nghèo theo chuẩn mới Quốc gia

%

13,12

11,27

 

 

 

Trong đó: Tỷ lệ hộ nghèo khu vực miền núi

%

42,20

36,66

 

 

11

Strẻ em có hoàn cảnh đặc biệt khó khăn được chăm sóc, bảo vệ

Cháu

12.552

12.973

103,4

 

14

Tỷ lệ phát triển đối tượng tham gia bảo hiểm xã hội trên tổng số lao động toàn tỉnh

%

 

20

 

 

IV

Văn hóa, thông tin và truyền thông

 

 

 

 

 

1

Tỷ lệ đạt chuẩn văn hóa

 

 

 

 

 

 

- Gia đình văn hóa

%

83

84

 

 

 

- Thôn, khối phố văn hóa

%

83

84

 

 

 

- Cơ quan, đơn vị, trường học văn hóa

%

87

88

 

 

2

S xã, phường, thị trn có điểm bưu điện văn hóa

điểm

155

155

100,0

 

3

Tỷ lệ xã, phường, thị trấn có điểm bưu điện văn hóa

%

92,8

92,8

 

 

4

S xã, phường, thị trn có nhà văn hóa

58

81

139,7

 

5

Tỷ lệ xã, phường, thị trấn có nhà văn hóa

%

31,5

44

 

 

6

S thuê bao đin thoi

 

1.170.000

1.173.000

100,3

 

 

Trong đó: - Cố định

thuê bao

43.000

43.000

100,0

 

 

- Di động

"

1.127.000

1.130.000

100,3

 

7

Số thuê bao internet

"

815.000

850.000

104,3

 

8

Số xã có điểm cung cấp dịch vụ Internet công cộng phục vụ nhân dân (không tính đại lý Internet)

80

80

100,0

 

9

Thời lượng phát thanh

Giờ

21.351

21.351

100,0

 

 

Trong đó: Chương trình PTQ

"

4.745

4.745

100,0

 

 

Trong đó: Tiếng dân tộc ít người

"

312

312

100,0

 

10

Thời lượng phát hình

Giờ

33.032

33.032

100,0

 

 

Trong đó: Chương trình PTQ

Giờ

6.752

6.752

100,0

 

 

Trong đó: + Tiếng Việt

"

6.539

6.539

100,0

 

 

+ Tiếng dân tộc ít người

"

161

161

100,0

 

 

+ Tiếng nước ngoài

"

52

52

100,0

 

11

Tỷ lệ hộ được xem đài truyền hình

%

99

99

100,0

 

V

Môi trường và chỉ tiêu xã hội khác

 

 

 

 

 

1

Tỷ lệ che phủ rừng

%

51,1

51,1

 

 

2

Tỷ lệ chất thải nguy hại (rắn, lỏng) được xử lý đạt tiêu chuẩn, quy chuẩn quốc gia

%

40

45

 

 

4

Tỷ lệ xử lý chất thải rắn ở KCN, KKT và đô thị

%

75

80

 

 

5

Tỷ lệ xử lý chất thải rắn ở nông thôn

%

44

48

 

 

6

S Khu công nghiệp có hệ thng xử lý nước thải tập trung đạt tiêu chuẩn môi trường

Khu CN

2

3

150,0

 

7

Tỷ lệ xử lý nước thải trong các khu CN, khu KT

%

66

66

 

 

8

Tỷ lệ xử lý chất thải y tế

%

78

80

 

 

9

Tỷ lệ cây xanh đô thị (TP. Q. Ngãi và các thị trấn)

%

70

70

 

 

10

Tlệ hộ dân cư đô thị dùng nước sạch

%

87

87

 

 

11

Tỷ lệ hộ dân cư nông thôn dùng nước hp vệ sinh

%

86,5

88,0

 

 

12

Tỷ lệ hộ sử dụng điện

%

98,6

98,65

 

 

13

Tỷ lệ đô thị hóa toàn tỉnh

%

17,63

19,22

 

 

VI

QUỐC PHÒNG - AN NINH

 

 

 

 

 

1

Giáo dục quốc phòng cho các đối tượng

%

100

100

 

 

2

Động viên quân nhân dự bị, phương tiện kỹ thuật

%

95

95-100

 

 

3

Tuyển quân

%

100

100

 

 

4

Xây dựng lực lượng dân quân tự vệ đủ tổ chức biên ch

%

1,5

1,5

 

 

5

Xây dựng xã, phường, thị trấn vững mạnh về quốc phòng

%

92

92,0

 

 

 

Trong đó: Xã, phường, thị trấn vững mạnh, toàn diện.

%

55

55,0

 

 

6

Xây dựng xã, phường, thị trn, cơ quan, nhà trường đạt tiêu chuẩn "An toàn về an ninh trật tự"

%

89,67

85,0

 

 

 

KẾ HOẠCH NĂM 2017

Sở nông nghiệp và phát triển nông thôn
(Kèm theo Quyết định số: 701/QĐ-UBND ngày 20/12/2016 của UBND tỉnh Quảng Ngãi)

TT

CHỈ TIÊU CHỦ YẾU

Đơn vị tính

Ước thực hiện 2016

Kế hoạch 2017

KH 2017/ Ước TH 2016 (%)

Ghi chú

I

GIÁ TRỊ SẢN XUẤT (Giá so sánh năm 2010)

Tỷ đồng

13.164,5

13.811,0

104,9

 

 

Trong đó: + Nông nghiệp

"

8.072,0

8.354,5

103,5

 

 

Trong đó: Trồng trọt

"

4.654,4

4.677,7

100,5

 

 

Chăn nuôi

"

3.046,4

3.265,8

107,2

 

 

+ Lâm nghiệp

"

753,4

813,7

108,0

 

 

+ Thủy sản

"

4.339,1

4.642,8

107,0

 

II

SẢN PHẨM CHỦ YU

 

 

 

 

 

1

Nông nghiệp

 

 

 

 

 

a)

Trồng trọt

 

 

 

 

 

 

- Sản lượng lương thực cây có hạt

Tấn

472.243

490.817

103,9

 

 

Trong đó: + Thóc

Tấn

414.051

432.328

104,4

 

 

+ Ngô

Tấn

58.192

58.489

100,5

 

 

- Một số cây trồng chủ yếu

 

 

 

 

 

 

+ Lúa: Diện tích

Ha

75.874

75.463

99,5

 

 

Năng suất

Tạ/ha

54,6

57,3

 

 

 

Sản lượng

Tấn

414.051

432.328

104,4

 

 

+ Ngô: Diện tích

Ha

10.212

10.367

101,5

 

 

Năng sut

Tạ/ha

57,0

56,4

 

 

 

Sản lượng

Tấn

58.192

58.489

100,5

 

 

+ Sn: Diện tích

Ha

20.271

19.500

96,2

 

 

Năng suất

Tạ/ha

191,2

192,0

 

 

 

Sản lượng

Tấn

387.599

374.400

96,6

 

 

+ Mía cây: Diện tích

Ha

3.918

3.841

98,0

 

 

Năng sut

Tạ/ha

571,3

575,0

 

 

 

Sản lượng

Tấn

223.806

220.858

98,7

 

 

+ Lạc: Diện tích

Ha

5.900

5.997

101,6

 

 

Năng suất

Tạ/ha

22,1

22,1

 

 

 

Sản lượng

Tấn

13.064

13.261

101,5

 

 

+ Đậu: Diện tích

Ha

3.464

3.541

102,2

 

 

Năng suất

Tạ/ha

19,2

19,5

 

 

 

Sản lượng

Tấn

6.664

6.915

103,8

 

 

+ Rau: Diện tích

Ha

13.304

13.326

100,2

 

 

Năng suất

Tạ/ha

153,5

154,4

 

 

 

Sản lượng

Tấn

204.164

205.771

100,8

 

b)

Chăn nuôi

 

 

 

 

 

 

+ Đàn trâu

Con

68.923

69.000

100,1

 

 

+ Đàn bò

Con

277.101

278.000

100,3

 

 

Tỷ trọng bò lai

%

64,9

66,5

102,5

 

 

+ Đàn heo

Con

437.950

450.000

102,8

 

 

+ Sản lượng thịt hơi xuất chuồng

Tấn

77.460

78.500

101,3

 

2

Lâm nghiệp

 

 

 

 

 

 

- Tổng diện tích rừng hiện có

Ha

312.821

312.842

100,0

 

 

Trong đó: + Rừng tự nhiên

"

109.642

109.642

100,0

 

 

+ Rừng trồng

"

203.179

203.200

100,0

 

 

* Diện tích rừng trong Quy hoạch 03 loại rừng

Ha

261.550

264.089

101,0

 

 

Trong đó: + Rừng phòng hộ

"

115.025

115.350

100,3

 

 

+ Rừng sản xuất

"

146.525

148.739

101,5

 

 

- Tỷ lệ che phủ rừng

%

51,1

51,1

100,0

 

 

- Quản lý bảo vệ rừng

Ha

129.191

129.503

100,2

 

 

- Khoanh nuôi tái sinh rừng

Ha

3.232

3.232

100,0

 

 

- Trồng mới rừng tập trung

Ha

12.450

12.771

102,6

 

 

Trong đó: + Trồng rừng phòng hộ và đặc dụng

"

361

646

178,9

 

 

+ Trồng rừng sản xuất

"

12.089

12.125

100,3

 

 

- Gỗ rừng trồng khai thác (gỗ tròn)

m3

807.845

864.394

107,0

 

3

Thủy sản

Tấn

180.402

191.037

105,9

 

 

- Sản lượng thủy sản đánh bắt

Tấn

173.950

184.387

106,0

 

 

- Sản lượng thủy sản nuôi trồng

Tấn

6.452

6.650

103,1

 

 

Trong đó: Tôm nuôi

Tấn

4.369

4.500

103,0

 

 

- Diện tích nuôi trồng

Ha

1.405

1.422

101,2

 

 

Trong đó: Tôm nuôi

Ha

436

436

100,0

 

4

Muối:

 

 

 

 

 

 

- Diện tích

Ha

96

116

120,8

 

 

- Sản lượng

Tấn

6.535

7.000

107,1

 

5

Thủy lợi

 

 

 

 

 

 

- Tổng diện tích được tưới

Ha

79.994

79.994

100,0

 

 

Trong đó: Tưới bằng công trình kiên cố

11

79.994

79.994

100,0

 

6

Xây dựng nông thôn mới

 

 

 

 

 

 

- Số tiêu chí nông thôn mới bình quân/xã

Tiêu chí

10

12

120,0

 

 

- Số xã đạt chuẩn nông thôn mới

13

18

138,5

 

 

- Lũy kế số xã đạt chuẩn nông thôn mới

24

42

175,0

 

 

- Tỷ lệ lũy kế, số xã đạt chuẩn nông thôn mới

%

14,63

18,29

125,0

 

 

- Số huyện đạt chuẩn nông thôn mới

Huyện

 

1

 

 

7

Tỷ lệ hộ dân cư nông thôn dùng nước hợp vệ sinh

%

86,5

88,0

101,7

 

 

 

 

 

 

 

 

 

KẾ HOẠCH NĂM 2017

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

CHỈ TIÊU SẢN XUẤT NÔNG NGHIỆP PHÂN THEO HUYỆN, THÀNH PHỐ
(Kèm theo Quyết định số: 701/QĐ-UBND ngày 20/12/2016 của UBND tỉnh Quảng Ngãi)

ĐVT: DT (ha); NS (tạ/ha); SL (tấn)

TT

HUYỆN, TP

S. Lượng L. Thực (Tấn)

Lúa

Ngô

Rau các loại

Đậu các loại

Lạc

Sắn

Mía

Tỏi

Hành

DT

NS

SL

DT

NS

SL

DT

NS

SL

DT

NS

SL

DT

NS

SL

DT

NS

SL

DT

NS

SL

DT

NS

SL

DT

NS

SL

 

TOÀN TỈNH

490.817

75.463

57,3

432.328

10.367

56,4

58.489

13.326

154.4

205.77

3.541

19,5

6.915

5.997

22,1

13.261

19.500

192,0

374.400

3.841

575,1

220.858

 

 

 

 

 

 

*

Đng bằng

410.491

58.617

60,7

356.020

9.361

58,2

54.470

…….

162…

…921

3.133

20,7

6.478

5.604

22,1

12.362

8.769

241,9

212.098

2.214

594,1

131.564

 

 

 

 

 

 

1

TP Q. Ngãi

40.681

5.029

63,8

32.067

1.500

57,4

8.614

2.651

181,1

48.008

220

21,5

473

654

21,4

1.403

300,0

236,0

7.080

45,0

650,0

2.925,0

 

 

 

 

 

 

2

Bình Sơn

68.705

10.274

57,8

59.406

1.759

52,9

9.300

1.294

187,4

24.244

559

19,5

1.088

1.500

23,5

3.520

2.347,0

240,0

56.328

512,0

632,3

32.376,0

 

 

 

 

 

 

3

Sơn Tịnh

53.696

8.049

59,0

47.496

1.218

50,9

6.200

1.430

210,0

30.028

237

18,7

444

894

22,8

2.040

1.910,0

284,0

54.243

111,0

617,0

6.848,7

 

 

 

 

 

 

4

Tư Nghĩa

58.176

8.023

64,1

51.468

1.110

60,4

6.708

1.130

189,8

21.449

219

18,3

401

594

20,4

1.213

1.272,0

329,7

41.940

326,0

616,7

20.104,0

 

 

 

 

 

 

5

Nghĩa Hành

49.632

6.173

61,6

38,021

1.799

64,5

11.611

948

134,8

12.786

675

23,5

1.582

532

22,1

1,174

800,0

198,0

15.840

221,4

618,8

13.701,0

 

 

 

 

 

 

6

MĐức

78,917

10.646

64,7

68.840

1.630

61,8

10.077

3.517

113,4

39.885

1.202

20,5

2.459

1.058

22,3

2,359

870,0

166,0

14.442

391,0

567,0

22.169,0

 

 

 

 

 

 

7

Đức Phổ

60.683

10,423

56,3

58.722

345

56,8

1.961

670

187,0

12.522

22

13,8

30

372

17,6

653

1.270,0

175,0

22.225

608,0

550,0

33.440,0

 

 

 

 

 

 

*

Miền núi

78.854

16.846

45,3

76.308

851

29,9

2.546

769

80,6

6.198

371

9,7

358

257

17,4

449

10.731

151,2

162.302

1.626

549,1

89.294

 

 

 

 

 

 

8

Trà Bng

7.336

1.673

39,5

6.610

266

27,3

727

257

115,1

2.963

113

13,7

155

127

16,4

208

1.200,0

160,0

19.200

3,5

500,0

175,0

 

 

 

 

 

 

9

Tây Trà

2.265

883

21,7

1.912

140

25,2

353

75

54,4

410

108

7,5

81

3

12,0

4

790,0

95,0

7.505

 

 

 

 

 

 

 

 

 

10

Sơn Hà

26.051

5.638

45,5

25.645

133

30,5

406

135

64,8

873

30

8,0

24

51

18,3

94

5.954,7

157,0

93.489

613,0

500,0

30.650,0

 

 

 

 

 

 

11

Sơn Tây

6.647

1.573

39,8

6.267

147

25,9

380

207

66,1

1.365

99

6,7

67

 

 

 

780,0

180,0

14.040

 

 

 

 

 

 

 

 

 

12

Minh Long

6.617

1.497

43,9

6.574

15

28,2

43

30

72,2

215

4

7,7

3

2

15,0

3

1.210,0

130,0

15.730

11,7

500,0

585,0

 

 

 

 

 

 

13

Ba Tơ

29.937

5.583

52,5

29.300

150

42,5

637

65

57,4

373

19

16,0

30

74

19,0

140

796,0

155,0

12.338

998,0

580,0

57.884,0

 

 

 

 

 

 

*

Hi đảo

1.473

 

 

 

155

95,0

1.473

917

116,2

10.652

37

21,4

79

135

33,3

450

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

14

Lý Sơn

1.473

 

 

 

155

95,0

1.473

917

116,2

10.652

37

21,4

79

135

33,3

450

 

 

 

 

 

 

335

117,9

3.950

525

17,5

6.914

 

KẾ HOẠCH NĂM 2017

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

ĐÁNH BẮT VÀ NUÔI TRỒNG THỦY SẢN PHÂN THEO HUYỆN, THÀNH PHỐ
(Kèm theo Quyết định số: 701/QĐ-UBND ngày 20/12/2016 của UBND tỉnh Quảng Ngãi)

TT

HUYỆN THÀNH PHỐ

Sản lượng đánh bắt (tấn)

Diện tích nuôi trồng (ha)

Sản lượng nuôi trồng (Tấn)

Ghi chú

Tổng số

Trong đó

Tổng

s

Trong đó

Nuôi tôm

Khác

Nuôi tôm

Khác

 

TOÀN TỈNH

184.387

1.422

436

 

6.650

4.500

 

 

I

Đồng bằng

166.387

1.121

436

 

6.412

4.500

 

 

1

TP Quảng Ngãi

69.362

127

112

 

624

500

 

 

2

Bình Sơn

30.450

146

95

 

890

520

 

Nuôi cá lồng biển 576m3

3

Sơn Tịnh

 

3

 

 

38

 

 

 

4

Tư Nghĩa

 

79

37

 

280

270

 

 

5

Nghĩa Hành

 

20

 

 

20

 

 

 

6

Mộ Đức

3.500

248

42

 

920

550

 

Nuôi ốc hương nước lợ 10 ha

7

Đức Phổ

63.075

498

150

 

3.640

2.660

 

Nuôi cá lồng biển 5.580 m3

II

Min núi

 

301

 

 

218

 

 

 

8

Trà Bng

 

18

 

 

19

 

 

 

9

Tây Trà

 

8

 

 

8

 

 

 

10

Sơn Hà

 

14

 

 

15

 

 

 

11

Sơn Tây

 

7

 

 

8

 

 

 

12

Minh Long

 

19

 

 

20

 

 

 

13

Ba Tơ

 

235

 

 

148

 

 

 

III

Hải đảo

18.000

 

 

 

20

 

 

 

14

Lý Sơn

18.000

 

 

 

20

 

 

Nuôi tôm hùm lồng biển 42.107 m3

 

KẾ HOẠCH NĂM 2017

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

KẾ HOẠCH CHĂN NUÔI PHÂN THEO HUYỆN, THÀNH PHỐ
(Kèm theo Quyết định số 701/QĐ-UBND ngày 20/12/2016 của UBND tỉnh Quảng Ngãi)

TT

HUYỆN, THÀNH PHỐ

Tổng đàn trâu (Con)

Đàn bò

Tổng đàn heo (con)

Sản lượng thịt hơi xuất chuồng (tấn)

Ghi chú

Tổng đàn (con)

Tỷ trọng bò lai (%)

 

TOÀN TỈNH

69.000

278.000

66,5

450.000

78.500

 

I

Đng bng

20.578

229.226

75,0

367.194

68.702

 

1

TP Quảng Ngãi

1.379

27.064

86,8

28.620

5.682

 

2

Bình Sơn

2.396

57.764

50,4

41.741

9.256

 

3

Sơn Tịnh

6.162

32.615

75,1

49.100

10.500

 

4

Tư Nghĩa

4.824

24.174

86,8

86.216

17.029

 

5

Nghĩa Hành

3.000

23.940

86,9

59.250

12.092

 

6

Mộ Đức

1.520

28.905

77,5

87.267

8.643

 

7

Đức Phổ

1.297

34.764

87,9

15.000

5.500

 

II

Min núi

48.422

48.447

26,2

81.769

9.614

 

8

Trà Bồng

315

9.785

46,0

11.299

976

 

9

Tây Trà

237

3.662

0,8

4.967

162

 

10

Sơn Hà

14.087

20.152

22,8

24.114

4.585

 

11

Sơn Tây

1.935

7.536

2,6

10.502

560

 

12

Minh Long

4.664

1.812

49,7

4.387

513

 

13

Ba Tơ

27.184

5.500

45,5

26.500

2.818

 

III

Hải đảo

 

327

99

1.037

184

 

14

Lý Sơn

 

327

98,8

1037

184

 

 

THỰC HIỆN NĂM 2017

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

 KẾ HOẠCH TRỒNG RỪNG PHÂN THEO HUYỆN, THÀNH PHỐ
(Kèm theo Quyết định số 701/QĐ-UBND ngày 20/12/2016 của UBND tỉnh Quảng Ngãi)

TT

HUYỆN, THÀNH PHỐ

Diện tích rừng trong Quy hoạch 03 loại rừng (ha)

Trồng mới rừng tập trung (ha)

 

Tổng số

Trong đó

Tổng số

Trong đó

Ghi chú

Rừng phòng hộ

Rừng sản xuất

Rừng phòng h

Rừng sản xuất

 

TOÀN TNH

264.089

115.350

148.739

12.771

646

12.125

 

*

Đồng bằng

56.108

12.564

43.543

3.500

86

3.414

 

1

TP Quảng Ngãi

1.109

148

962

 

 

 

 

2

Bình Sơn

12.654

3.140

9.515

800

 

800

 

3

Sơn Tịnh

5.019

87

4.932

500

 

500

 

4

Tư Nghĩa

5.716

2.059

3.657

290

 

290

 

5

Nghĩa Hành

10.276

1.061

9.215

600

 

600

 

6

Mộ Đức

5.965

2.511

3.454

270

 

270

 

7

Đức Ph

15.368

3.559

11.808

1.040

86

954

 

*

Miền núi

207.897

102.701

105.196

9.271

560

8.711

 

8

Trà Bồng

27.651

9.856

17.795

1.560

90

1.470

 

9

Tây Trà

12.857

9.875

2.982

671

100

571

 

10

Sơn Hà

38.271

25.500

12.772

1.500

150

1.350

 

11

Sơn Tây

20.638

14.386

6.252

960

100

350

 

12

Minh Long

16.652

8.574

8.078

690

 

690

 

13

Ba Tơ

91.827

34.510

57.317

3.890

120

4.280

 

*

Hải đảo

84

84

 

 

 

 

 

14

Lý Sơn

84

84

 

 

 

 

 

 

KẾ HOẠCH NĂM 2017

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

DIỆN TÍCH TƯỚI PHÂN THEO HUYỆN, THÀNH PHỐ
(Kèm theo Quyết định số 701/QĐ-UBND ngày 20/12/2016 của UBND tỉnh Quảng Ngãi)

TT

HUYỆN, THÀNH PHỐ

Diện tích tưới (ha)

Ghi chú

Tổng số (ha)

Trong đó: Tưới bằng CTKC

 

TOÀN TỈNH

79.994

79.994

 

A

Công ty TNHH MTV Khai thác Công trình thủy lợi

47.503,2

47.503,2

 

B

Các huyện, thành phố

32.491,1

32.491,1

 

1

Đồng bằng

19.888,6

19.888,6

 

1

TP Quảng Ngãi

177,7

177,7

 

2

Bình Sơn

7.123,9

7.123,9

 

3

Sơn Tịnh

901,9

901,9

 

4

Tư Nghĩa

644,9

644,9

 

5

Nghĩa Hành

2.721,3

2.721,3

 

6

Mộ Đức

3.833,0

3.833,0

 

7

Đức Phổ

4.485,9

4.485,9

 

II

Miền núi

12.482,5

12.482,5

 

8

Trà Bồng

1.028,7

1.028,7

 

9

Tây Trà

379,5

379,5

 

10

Sơn Hà

2.309,8

2.309,8

 

11

Sơn Tây

1.176,2

1.176,2

 

12

Minh Long

1.505,6

1.505,6

 

13

Ba Tơ

6.082,7

6.082,7

 

III

Hải đảo

120,0

120,0

 

14

Lý Sơn

120,0

120,0

 

 

KẾ HOẠCH NĂM 2017

Sở Công Thương
(Kèm theo Quyết định số 701/QĐ-UBND ngày 20/12/2016 của UBND tỉnh Quảng Ngãi)

TT

CHỈ TIÊU CHỦ YẾU

Đơn vị tính

Ước thực hiện 2016

Kế hoạch 2017

KH 2017/ Ước TH 2016 (%)

Ghi chú

I

SẢN XUẤT CÔNG NGHIỆP

 

 

 

 

 

1

Giá trị sản xuất công nghiệp (giá SS 2010)

Tỷ đng

108.919,5

99.442,2

91,3

 

 

Trong đó: Riêng sản phẩm lọc hóa dầu

"

88.908,5

77.290,0

86,9

 

 

Không tính SP lọc hóa dầu

"

20.011,0

22.152,2

110,7

 

2

Sản phẩm chủ yếu:

 

 

 

 

 

 

- Thủy sản chế biến

Tấn

9.542

10.500

110,0

 

 

- Đường RS (trên địa bàn tỉnh)

Tấn

15.482

17.000

109,8

 

 

- Bánh ko các loại

Tấn

14.515

14.600

100,6

 

 

- Sữa các loại (trên địa bàn tỉnh)

1000 lít

120.716

110.000

91,1

 

 

- Bia

1000 lít

175.982

177.000

100,6

 

 

- Nước khoáng và nước tinh khiết

1000 lít

72.714

75.000

103,1

 

 

- Lc hóa dầu

Triu tấn

6,787

5,9

86,9

 

 

- Phân bón hóa hc

Tấn

38.091

38.500

101,1

 

 

- Gạch xây các loại

1000 viên

434.870

450.000

103,5

 

 

- Đá khai thác các loại

1000m3

1.438

1.550

107,8

 

 

-Tinh bột mỳ (trên địa bàn tỉnh)

Tấn

70.098

72.000

102,7

 

 

- Qun áo may sn

1000 chiếc

13.053

14.500

111,1

 

 

- Đin sản xuất

Triu kw/h

600

600

100,0

 

 

- Điện thương phẩm

Triu kw/h

910

1.000

109,9

 

 

- Nước máy

1000m3

12.494

13.000

104,0

 

 

- Dăm bột giy

Tấn

584.617

620.000

106,1

 

 

- Tai nghe

Nghìn cái

32.218

40.000

124,2

 

 

- Cuộn cảm

Nghìn cái

60.400

128.940

213,5

 

 

- Giày da các loại

Nghìn cái

5.736

10.000

174,3

 

3

Tỷ lệ hộ sử dụng điện

%

98,6

98,65

 

 

II

THƯƠNG MI DỊCH VỤ

 

 

 

 

 

1

Tng mc bán lẻ HH và doanh thu dịch vụ (giá H.hành)

Tỷ đồng

41.616,3

45.903

110,3

 

2

Kim ngạch xuất khu trên địa bàn

Triệu USD

334,43

345

103,2

 

*

Kim ngạch xuất khẩu các mặt hàng chủ yếu

 

 

 

 

 

 

+ Thủy sản

Triu USD

13,6

13

95,6

 

 

+ Tinh bột mỳ

"

51,3

75

146,2

 

 

+ Đ g

"

1,9

4

212,2

 

 

+ Dăm gỗ nguyên liệu giấy

"

118,9

110

92,5

 

 

+ May mặc

"

32,7

25

76,4

 

 

+ Hàng thực phẩm chế biến

"

2,5

4

158,7

 

 

+ Sản phẩm cơ khí

"

29,9

40

133,8

 

 

+ Du FO

"

27,5

25

91,0

 

 

+ Sơ, sợi dệt các loại

"

39,6

35

88,3

 

 

+ Điện tử các loại và linh kiện

"

14,7

12

81,5

 

3

Kim ngạch nhập khẩu trên địa bàn

Triệu USD

299,69

290

96,8

 

*

Kim ngạch nhập khu các mặt hàng chủ yếu

 

 

 

 

 

 

+ Máy móc, phụ tùng thay thế

Triệu USD

29,7

45

151,3

 

 

+ St thép

"

27,3

30

110,1

 

 

+ Du thô

"

126,1

122

96,8

 

 

+ Vải và nguyên phụ liệu may mặc

"

28,7

26

90,4

 

 

+ Bông các loại

"

32,7

25

76,4

 

 

KẾ HOẠCH NĂM 2017

Sở Thông tin và Truyền thông
(Kèm theo Quyết định số 701/QĐ-UBND ngày 20/12/2016 của UBND tỉnh Quảng Ngãi)

TT

CHỈ TIÊU CHỦ YẾU

Đơn vị tính

Ước thực hiện 2016

Kế hoạch 2017

KH 2017/ Ước TH 2016 (%)

Ghi chú

1

Số thuê bao điện thoại

Thuê bao

1.170.000

1.173.000

100,3

 

 

Trong đó: - Cố định

"

43.000

43.000

100,0

 

 

- Di động

"

1.127.000

1.130.000

100,3

 

 

Trg đó: S thuê bao điện thoại di động phát sinh mới trong năm

"

127.000

150.000

118,1

 

2

Tỷ lệ thuê bao điện thoi/100 dân

%

94,30

94,5

 

 

3

Số thuê bao internet đã quy đổi

Thuê bao

815.000

850.000

104,3

 

4

Tỷ lệ người sử dụng Internet/100 dân

%

66,00

68,50

 

 

5

Số xã, phường, thị trấn có điểm bưu điện văn hóa

Điểm

155

155

100,0

 

6

Tỷ lệ xã, phường, thị trấn có điểm bưu điện văn hóa

%

93,37

93,37

 

 

7

Số xã có thư báo trong ngày

166

166

100,0

 

8

Số xã có điểm cung cấp dịch vụ Internet công cộng phục vụ nhân dân (không tính đại lý Internet)

80

80

100,0

 

9

Tỷ lệ hộ gia đình tiếp cận được thông tin qua các phương tiện thông tin và truyền thông

%

93

93

 

 

10

Tỷ lệ phủ sóng phát thanh

%

90

85

 

 

 

Tỷ lệ phủ sóng truyền hình

%

90

90

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

KẾ HOẠCH NĂM 2017

Sở Tài nguyên và Môi trường
(Kèm theo Quyết định số 701/QĐ-UBND ngày 20/12/2016 của UBND tỉnh Quảng Ngãi)

TT

CHỈ TIÊU CHỦ YẾU

Đơn vị tính

Ước thực hiện 2016

Kế hoạch 2017

KH 2017/ Ước TH 2016 (%)

Ghi chi

1

Lập lưới địa chính

Điểm

122

0

 

 

2

Đo đạc, thành lập bản đồ địa chính

Ha

 

 

 

 

 

Tỷ lệ 1/500

Ha

495

552

111,5

 

 

Tỷ lệ 1/1000

"

1.360

1.931

142,0

 

 

Tỷ lệ 1/2000

"

4.080

5.124

125,6

 

3

Lập hồ sơ địa chính

Hồ sơ

59.100

59.100

100,0

 

3

Chỉnh lý bản đồ địa chính

Thửa

 

110.000

 

 

4

Xây dựng cơ sở dữ liệu

Thửa

 

400.000

 

 

5

Thng kê đất đai

 

 

 

 

 

 

- Cấp xã

184

184

100,0

Thống kê đất đai xã, huyện do địa phương thực hiện

 

- Cấp huyện

Huyện

14

14

100,0

 

- Cấp tỉnh

Tỉnh

1

1

100,0

6

Môi trường

 

 

 

 

 

 

- Quan trc giám sát môi trường

Đt

3

3

100,0

 

 

- Kiểm soát ô nhiễm môi trường

Cơ sở

35

35

100,0

 

7

Công tác tuyên truyền pháp luật

 

 

 

 

 

 

- Truyền thông về môi trường

Đt

4

4

100,0

 

 

- Phát hành bản tin tài nguyên và môi trường

Tập

1.200

1.200

100,0

 

8

Công tác lưu trữ

 

 

 

 

 

 

Nhập dữ liệu hồ sơ tài nguyên và môi trường bằng phần mềm chuyên ngành

Hồ sơ

500

500

100,0

 

9

Chỉ tiêu Xã hội - Môi trường

 

 

 

 

 

 

- Tỷ lệ chất thải nguy hại (rắn, lỏng) được xử lý đạt tiêu chuẩn, quy chuẩn quốc gia

%

40

45

 

 

 

- Tỷ lệ xử lý chất thải rắn ở KCN, KKT và đô thị

%

75

80

 

 

 

- Tỷ lệ xử lý chất thải rắn ở nông thôn

%

44

48

 

 

 

- Số Khu công nghiệp, khu kinh tế có hệ thống xử lý nước thải tập trung đạt tiêu chuẩn môi trường

Khu CN

2

3

150,0

 

 

- Tỷ lệ xử lý nước thải trong các KKT, KCN

%

66

66

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

KẾ HOẠCH NĂM 2017

Sở Xây dựng
(Kèm theo Quyết định số 701/QĐ-UBND ngày 20/12/2016 của UBND tỉnh Quảng Ngãi)

TT

CHỈ TIÊU CHỦ YẾU

Đơn vị tính

Ước thực hiện 2016

Kế hoạch 2017

KH 2017/ Ước TH 2016

(%)

Ghi chú

1

Tỷ lệ hộ dân cư đô thị dùng nước sạch

%

87

87

 

 

2

Tỷ lệ cây xanh đô thị (TP. Quảng Ngãi và các thị trấn)

%

70

70

 

 

3

Tỷ lệ đô thị hóa toàn tỉnh

%

17,63

19,22

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

KẾ HOẠCH NĂM 2017

Sở Giao thông và Vận tải
(Kèm theo Quyết định số 701/QĐ-UBND ngày 20/12/2016 của UBND tỉnh Quảng Ngãi)

TT

CHỈ TIÊU CHỦ YẾU

Đơn vị tính

Ước thực hiện 2016

Kế hoạch 2017

KH 2017/ Ước TH 2016 (%)

Ghi chú

1

Vn tải hành khách

 

 

 

 

 

 

- Khi lượng vận chuyn

1.000 HK

4.864

5.111

105,1

 

 

- Khi lượng luân chuyn

1.000HK.km

1.143.262

1.202.826

105,2

 

2

Vận tải hàng hóa

 

 

 

 

 

 

- Khi lượng vận chuyn

1.000 Tấn

8.950

9.426

105,3

 

 

- Khối lượng luân chuyển

1.000 Tấn.km

1.455.231

1.534.542

105,5

 

3

Doanh thu vn tải

Tỷ đồng

2.468

2.616

106,0

 

 

 

 

 

 

 

 

 

KẾ HOẠCH NĂM 2017

Liên minh Hợp tác xã tỉnh Quảng Ngãi
(Kèm theo Quyết định số 701/QĐ-UBND ngày 20/12/2016 của UBND tỉnh Quảng Ngãi)

TT

CHỈ TIÊU CHỦ YẾU

Đơn vị tính

Ước thực hiện 2016

Kế hoạch 2017

KH 2017/ Ước TH 2016 (%)

Ghi chú

1

Tng sHợp tác xã

HTX

228

225

98,7

 

 

Trong đó: Thành lập mới

HTX

5

6

120,0

 

2

Tổng số thành viên hợp tác xã

Người

346.254

303.400

87,6

 

 

Trong đó: Thành viên mới

"

568

100

17,6

 

3

Tng scán bộ quản lý hợp tác xã

Người

1.155

1.125

97,4

 

4

Tỷ lệ cán bộ quản lý hợp tác xã qua đào tạo

%

71

77

108,5

 

 

Trong đó: - Sơ cấp, trung cấp

%

60

62

103,3

 

 

- Cao đng, đại học, trên đại học

"

11

15

136,4

 

5

Tổng số lao động trong hợp tác xã

Người

2.015

1.921

95,3

 

6

Doanh thu bình quân của hợp tác xã

Tr.đồng

1.200

1.250

104,2

 

7

Lợi nhuận bình quân của hợp tác xã

"

61

62

101,6

 

8

Thu nhập bình quân một thành viên HTX

"

23

25

108,7

 

9

Thu nhập bình quân một lao động của HTX

"

20

21

105,0

 

 

 

 

 

 

 

 

 

K HOẠCH NĂM 2017

Sở Giáo dục - Đào tạo
(Kèm theo Quyết định số 701/QĐ-UBND ngày 20/12/2016 của UBND tỉnh Quảng Ngãi)

TT

CHỈ TIÊU CHỦ YẾU

Đơn vị tính

Ước thực hiện 2016

Kế hoạch

2017

KH 2017/ Ước TH 2016 (%)

Ghi chú

I

Tng s học sinh có mặt đu năm học

 

 

 

 

 

1

Giáo dục mm non

Cháu

54.805

54.343

99,2

 

2

Giáo dục phổ thông

H.sinh

 

 

 

 

 

- Tiểu học

"

97.472

99.410

102,0

Có tính GD trẻ khuyết tật

 

Trong đó: Học sinh bán trú

"

6.142

6.205

101,0

 

 

- Trung học cơ sở

"

72.406

75.539

104,3

Có tính DTNT huyện

 

Trong đó: Học sinh bán trú

"

5.269

5.280

100,2

 

 

- Trung học phổ thông

"

36.917

38.211

103,5

Có tính DTNT tnh

 

Trong đó: Học sinh bán trú

"

1.710

2.750

160,8

 

3

Giáo dục thường xuyên

H.sinh

1.710

1.882

110,1

 

4

Dân tộc nội trú (THCS+THPT)

H.sinh

1.875

1.900

101,3

 

5

Giáo dục trẻ khuyết tật (Tiểu học)

H.sinh

99

100

101,0

 

6

Hướng nghiệp nghề ph thông

H.sinh

10.945

11.080

101,2

 

7

Giáo dục chuyên nghiệp

H.sinh

2.125

2.600

122,4

 

 

- Trung học chuyên nghiệp

H.sinh

575

800

139,1

 

 

- Cao đẳng

"

950

1.000

105,3

 

 

- Đại học

"

600

800

133,3

 

II

Tỷ lệ trẻ em trong độ tuổi đi học mẫu giáo

%

77,60

78,0

 

 

III

Tỷ lệ học sinh đi học đúng độ tuổi

 

 

 

 

 

 

- Tiu hc

%

98,3

99,5

 

 

 

- Trung học cơ sở

"

96,9

96,9

 

 

 

- Trung học ph thông

"

75,2

75,0

 

 

IV

Tỷ lệ phổ cập giáo dục

 

 

 

 

 

1

Tỷ lệ phổ cập giáo dục mầm non cho trẻ em 5 tuổi

 

 

 

 

 

 

- S xã đt chuẩn

183

184

100,5

 

 

-Tỷ lệ xã đạt chuẩn

%

100

100

 

 

2

Phổ cập giáo dục tiểu học đúng độ tuổi

 

 

 

 

 

 

- Số xã, phường, thị trấn đạt chuẩn

184

184

100,0

 

 

- Tỷ lệ xã, phường, thị trn đạt chuẩn

%

100

100

 

 

 

- Shuyện, thành phố đạt chuẩn

Huyện

14

14

100,0

 

 

- Tỷ lệ huyện, thành phố đạt chuẩn

%

100

100

 

 

3

Phcập giáo dục trung học cơ sở

 

 

 

 

 

 

- Số xã, phường, thị trấn đạt chuẩn

184

184

100,0

 

 

- Tỷ lệ xã, phường, thị trấn đạt chuẩn

%

100

100

 

 

 

- Số huyện, thành phố đạt chuẩn

Huyện

14

14

100,0

 

 

- Tỷ lệ huyện, thành phố đạt chuẩn

%

100

100

 

 

V

Xây dựng trường chuẩn Quốc gia

 

 

 

 

 

1

Số trường đạt chuẩn Quốc gia

Trường

323

337

104,3

 

 

- Mm non

"

56

60

107,1

 

 

- Tiểu hc

"

143

147

102,8

 

 

- Trung học cơ sở

"

106

111

104,7

 

 

- Trung học ph thông

"

18

19

105,6

 

2

Tỷ lệ trường đạt chuẩn Quốc gia

%

 

 

 

 

 

- Mm non

%

26,92

28,84

 

 

 

- Tiểu hc

%

65,89

67,74

 

 

 

- Trung học cơ sở

%

63,09

66,07

 

 

 

- Trung học ph thông

%

46,15

48,71

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

K HOẠCH NĂM 2017

Sở Giáo dục và Đào tạo

TỔNG SỐ HỌC SINH PHÂN THEO HUYỆN, THÀNH PHỐ, ĐƠN VỊ
(Kèm theo Quyết định số 701/QĐ-UBND ngày 20/12/2016 của UBND tỉnh Quảng Ngãi)

TT

Đơn vị

Giáo dục Mm non

Giáo dục ph thông

HN nghề THCS

BTVH THPT

Tổng cộng

Nhà trẻ

Mẫu giáo

Tiểu học

THCS

THPT

 

 

Tng s

Công lập

Tổng số

Công lập

Tng s

Công lập

Chuyên bit

Tng số

Công lập

Dân tộc nội trú

Tng s

THPT công lập

THPT tư thục

THPT chuyên

THPT DTNT

Tng số

Tuyn mới

Tng số

Tuyn mới

Tng s

Tuyn mới

Tng số

Tuyn mới

 

TNG SỐ

54.343

5.180

3.523

49.163

44.364

99.410

99.310

100

75.539

74.139

1.400

38.211

36.089

11.995

654

240

968

315

500

123

11.080

1.882

1

Tp Qung Ngãi

11.083

1.425

619

9.658

6.352

20.675

20.675

 

15.936

15.936

 

8.095

7.586

2.490

509

190

 

 

 

 

2.000

91

2

Bình Sơn

7.020

501

121

6.519

5.793

13.482

13.482

 

10.352

10.352

 

5.607

5.607

1830

 

 

 

 

 

 

2.100

220

3

Sơn Tịnh

3.010

295

131

2.715

2.501

6.431

6.431

 

5.011

5.011

 

2.380

1.267

400

145

50

968

315

 

 

2.500

412

4

Tư Nghĩa

4.834

655

471

4179

3712

8.832

8.832

 

7.101

7.101

 

4.506

4.506

1.470

 

 

 

 

 

 

1.800

149

5

Nghĩa Hành

3.278

342

301

2936

2850

5.916

5.916

 

4.559

4.559

 

2.592

2.592

795

 

 

 

 

 

 

800

55

6

Mộ Đc

4.329

419

337

3910

3910

8.323

8.323

 

6.770

6.770

 

4.336

4.336

1.300

 

 

 

 

 

 

800

207

7

Đức Ph

5.155

325

325

4830

4830

9.867

9.867

 

7.945

7.945

 

3.268

3.268

1.035

 

 

 

 

 

 

800

240

8

Ba Tơ

3.691

155

155

3536

3536

5.905

5.905

 

3.765

3.485

280

1.345

1.345

525

 

 

 

 

 

 

80

153

9

Minh Long

1.199

50

50

1149

1149

1.682

1.682

 

1.120

920

200

455

455

160

 

 

 

 

 

 

-

72

10

Sơn Hà

4.131

327

327

3804

3804

7.922

7.922

 

5.771

5.491

280

2.178

2.178

865

 

 

 

 

 

 

100

70

11

Sơn Tây

1486

104

104

1382

1382

2.511

2.511

 

1756

1.556

200

621

621

255

 

 

 

 

 

 

-

27

12

Trà Bng

2.309

321

321

1988

1988

3.302

3.302

 

2.161

1.921

240

904

904

345

 

 

 

 

 

 

100

92

13

Tây Trà

1.500

50

50

1450

1450

2.647

2.647

 

1.921

1.721

200

704

704

275

 

 

 

 

 

 

-

58

14

Lý Sơn

1.318

211

211

1107

1107

1.815

1.815

 

1.371

1.371

 

720

720

250

 

 

 

 

 

 

-

36

15

DTNT tỉnh

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

500

 

 

 

 

 

 

500

123

 

 

16

GD trẻ khuyết tật

 

 

 

 

 

100

 

100

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

K HOẠCH NĂM 2017

Sở Y tế
(Kèm theo Quyết định số 701/QĐ-UBND ngày 20/12/2016 của UBND tỉnh Quảng Ngãi)

TT

CHỈ TIÊU CHỦ YẾU

Đơn vị tính

Ước thực hiện 2016

Kế hoạch 2017

KH 2017/ Ước TH 2016 (%)

Ghi chú

I

CHỈ TIÊU Y TẾ

 

 

 

 

 

1

Tổng số giường bệnh

Giường

3.095

3.195

103,2

 

 

Trong đó: - Tuyến tỉnh

"

1.195

1.515

126,8

 

 

- Tuyến huyện

"

1.610

1.680

104,3

 

2

Số giường bệnh/vạn dân (không tính giường trạm y tế xã)

"

24,7

25,2

102,1

 

3

Số bác sĩ/1 vn dân

Người

6,07

6,25

103,0

 

4

Số xã, phường, thị trấn có trạm y tế

Xã, Ph

183

183

100,0

 

5

Tỷ lệ xã, phường, thị trấn có trạm y tế

%

99,5

99,5

 

 

6

Số trạm y tế xã, phường, thị trấn có bác sĩ hoạt động

trạm

183

183

100,0

 

7

Tỷ lệ trạm y tế xã, phường, thị trấn có bác sĩ hoạt động

%

100

100

 

 

8

Số xã, phường, thị trấn đạt chuẩn Quốc gia về y tế

 

142

147

103,5

 

9

Tỷ lệ xã, phường, thị trấn đạt chuẩn Quốc gia về y tế

%

77,2

79,9

 

 

10

Tỷ lệ trẻ em tử vong dưới 5 tui

%0

15,0

14,5

 

 

 

Trong đó: Tỷ lệ trẻ em tử vong dưới 1 tuổi

%0

 

 

 

 

11

Tỷ lệ trẻ em dưới 5 tui bị suy dinh dưỡng

%

14,8

14,6

 

 

12

Tỷ lệ xử lý chất thải y tế

%

78

80

 

 

13

Tỷ lệ người tham gia đóng bảo hiểm y tế toàn dân

%

83,3

86,8

 

 

II

CÔNG TÁC DÂN SỐ

 

 

 

 

 

1

Dân số trung bình

1000 Người

1.254,184

1.266,309

101,0

 

2

Tỷ lệ tăng dân số tự nhiên

%0

8,5

8,7

 

 

3

Tỷ lệ giảm sinh

%0

0,2

0,2

 

 

4

Tỷ số giới tính khi sinh (số bé trai/100 bé gái)

%

111,5

110

 

 

5

Tui thọ trung bình

Tui

74,0

74,0

100,0

 

 

 

 

 

 

 

 

 

K HOẠCH NĂM 2017

Sở Y tế

CHỈ TIÊU DÂN SỐ VÀ GIƯỜNG BỆNH PHÂN THEO HUYỆN, THÀNH PHỐ VÀ ĐƠN VỊ
(Kèm theo Quyết định số 701/QĐ-UBND ngày 20/12/2016 của UBND tỉnh Quảng Ngãi)

TT

CÁC CHỈ TIÊU

Giường bệnh (giường)

Dân số

Ghi chú

Dân số trung bình (người)

Tỷ lệ giảm sinh (%)

 

TỔNG SỐ

3.195

1.266.309

0,20

(Chưa kể Bệnh viện tư nhân)

I

Bệnh viện tuyến tỉnh

1.535

 

 

 

1

Bệnh viện đa khoa

800

 

 

 

2

Bệnh viện Lao và bệnh phi

100

 

 

 

3

Bệnh viện Sản-Nhi

300

 

 

 

4

Bệnh viện Tâm thn

100

 

 

 

5

Trung tâm Mt

25

 

 

 

6

Bệnh viện Y học cổ truyền

110

 

 

 

7

Bệnh viện đa khoa Dung Quất

100

 

 

 

II

Bệnh viện đa khoa tuyến huyện

1.660

1.266.309

0,2

 

1

Thành phố Quảng Ngãi

80

253.681

0,2

 

2

Huyện Đức Ph

260

146.446

0,2

 

a

BVĐK Đặng Thùy Trâm

250

 

 

 

b

Bệnh xá Đặng Thùy Trâm

10

 

 

 

3

Huyện Nghĩa Hành

90

92.851

0,2

 

4

Huyện Mộ Đức

170

129.033

0,2

 

5

Huyện Ba Tơ

110

54.448

0,2

 

a

Trung tâm Y tế huyện

100

 

 

 

b

Phòng khám ĐKKV Ba Vì

10

 

 

 

6

Huyện Sơn Tịnh

200

98.329

0,2

 

a

BVĐK huyện

170

 

 

 

b

Phòng khám ĐKKV Tịnh Bắc và Tịnh Khê

30

 

 

 

7

Huyện Tư Nghĩa

150

132.066

0,2

 

8

Huyện Bình Sơn

150

180.972

0,2

 

9

Huyện Lý Sơn

60

19.387

0,2

 

10

Huyện Trà Bng

90

32.114

0,2

 

a

Trung tâm Y tế huyện

80

 

 

 

b

Phòng khám ĐKKV Trà Tân

10

 

 

 

11

Huyện Sơn Hà

150

71.657

0,2

 

12

Huyện Minh Long

50

16.936

0,2

 

13

Huyện Sơn Tây

50

18.925

0,2

 

14

Huyện Tây Trà

50

19.464

0,2

 

 

K HOẠCH NĂM 2017

Sở Lao động, Thương binh và Xã hội
(Kèm theo Quyết định số 701/QĐ-UBND ngày 20/12/2016 của UBND tỉnh Quảng Ngãi)

TT

CHỈ TIÊU CHỦ YẾU

Đơn vị tính

Ước thực hiện 2016

Kế hoạch 2017

KH 2017/ Ước TH 2016 (%)

Ghi chú

I

Lao động - việc làm

 

 

 

 

 

1

Số người trong độ tuổi lao động

1000 Người

794

809

101,9

 

 

Trong đó: + Thành thị

"

123

130

105,5

 

 

+ Nông thôn

"

671

679

101,3

 

2

Tổng số lao động đang làm việc trong nền kinh tế

1000 Người

782

796

101,8

 

 

Trong đó: Slao động được tạo việc làm mới

"

39

39,5

101,3

 

 

Trong đó: Lao động nữ

"

19,9

20,0

100,5

 

3

Cơ cấu lao động trong các ngành kinh tế

 

100

100

 

 

 

- Công nghiệp - xây dựng

%

29

30

 

 

 

- Nông, lâm nghiệp và thủy sản

%

45

43

 

 

 

- Dịch vụ

%

26

27

 

 

4

Số lao động làm việc ở nước ngoài theo hợp đồng

Người

4.600

4.700

102,2

 

 

Trong đó: Slao động đưa đi mới trong năm

"

1.600

1.700

106,3

 

5

Tỷ lệ lao động tht nghiệp

%

 

 

 

 

 

Trong đó: - Thành thị

%

3,7

3,7

100,0

 

 

- Thời gian sử dụng lao động ở nông thôn

%

85

85

100,0

 

II

Đào tạo nghề

 

 

 

 

 

1

Số cơ sở dạy nghề

Cơ sở

40

37

92,5

 

2

Tổng số học sinh tốt nghiệp đào tạo nghề trong năm

H.sinh

13.600

14.863

109,3

 

 

Trong đó: - Cao đng

"

670

820

122,4

 

 

- Trung cấp

"

1.430

1.543

107,9

 

 

- Sơ cấp

"

11.500

12.500

108,7

 

3

Tổng số học sinh đang học nghề (đến 31/12 hàng năm)

H.sinh

22.880

24.130

105,5

 

 

Trong đó: - Cao đẳng

"

4.000

4.180

104,5

 

 

- Trung cấp

"

7.380

7.450

100,9

 

 

- Sơ cấp

"

11.500

12.500

108,7

 

4

Tỷ lệ lao động được đào tạo nghề so với tổng số lao động

%

47

49

 

 

 

Trong đó: Lao động nữ

%

37

38

 

 

III

Giảm nghèo (Theo chuẩn nghèo đa chiều)

 

 

 

 

 

1

Tổng số hộ

Hộ

344.828

347.120

100,7

 

2

Số hộ nghèo

"

45.237

39.137

86,5

 

 

Trong đó: Khu vực miền núi

"

25.484

22.729

89,2

 

3

Số hộ nghèo giảm trong năm

"

6.863

6.100

88,9

 

 

Trong đó: Khu vực miền núi

"

2.453

2.755

112,3

 

4

Tỷ lệ hộ nghèo theo chuẩn mới Quốc gia

%

13,12

11,27

85,9

 

 

Trong đó: Tỷ lệ hộ nghèo khu vực miền núi

%

42,20

36,66

86,9

 

IV

Bảo tr xã hội

 

 

 

 

 

1

Đối tượng cn trợ cấp xã hội

Người

74.047

75.552

102,0

 

 

- Người cao tui

"

41.595

42.443

102,0

 

 

- Người tàn tật

"

23.795

24.279

102,0

 

 

- Trẻ em có hoàn cảnh đặc biệt khó khăn

"

954

973

102,0

 

 

- Đối tượng khác

"

7.703

7.857

102,0

 

2

Đối tượng được hưởng trợ cấp xã hội thường xuyên

Người

73.857

75.362

102,0

 

 

- Người cao tui

"

41.542

42.390

102,0

 

 

Trong đó: Người già cô đơn

"

2.108

2.151

102,0

 

 

- Người tàn tật

"

23.753

24.237

102,0

 

 

- Trẻ em có hoàn cảnh đc bit khó khăn

"

899

918

102,1

 

 

- Đối tượng khác

"

7.663

7.817

102,0

 

3

Số người nuôi dưỡng tại cơ sở Bảo trợ xã hội

Người

190

190

100,0

 

 

- Người cao tuổi

"

53

53

100,0

 

 

Trong đó: Người già cô đơn

"

53

53

100,0

 

 

- Người tàn tật

"

42

42

100,0

 

 

- Trẻ em có hoàn cảnh đc bit khó khăn

"

55

55

100,0

 

 

- Đối tượng khác

"

40

40

100,0

 

V

Chính sách TBLS, người có công, nhà ở

 

 

 

 

 

1

Số nghĩa trang được xây dựng, sửa chữa

NTLS

11

11

100,0

 

2

Số Bà mẹ VNAH được phụng dưỡng

Người

479

450

93,9

 

3

Số nhà nhà tình nghĩa được xây dựng bàn giao sử dụng

nhà

7

5.529

78.985,7

 

VI

Phòng chng tệ nạn xã hội

 

 

 

 

 

1

Số đối tượng có hồ sơ quản lý

Người

330

350

106,1

 

2

Sngười cai nghiện tại các trung tâm

"

13

15

115,4

 

VII

Chăm sóc trẻ em, người già cô đơn

 

 

 

 

 

1

Số trẻ em có hoàn cảnh đặc biệt khó khăn được chăm sóc, bảo vệ

Em

12.552

12.973

103,4

 

2

S tin huy động vào Quỹ Bảo trợ trẻ em

Tr.đ

7.100

7.500

105,6

 

3

S xã, phường, thị trn có Quỹ Bảo trợ trẻ em

84

84

100,0

 

4

Sngười già cô đơn được chăm sóc, bảo vệ

Người

5.840

6.424

110,0

 

 

 

 

 

 

 

 

 

K HOẠCH NĂM 2017

Sở Lao động, Thương binh và Xã hội
CHỈ TIÊU GIẢM NGHÈO PHÂN THEO HUYỆN, THÀNH PHỐ
(Kèm theo Quyết định số 701/QĐ-UBND ngày 20/12/2016 của UBND tỉnh Quảng Ngãi)

TT

HUYỆN, THÀNH PHỐ

Ước hộ nghèo cuối năm 2016 (theo chun nghèo đa chiều)

Kế hoạch giảm nghèo đến ngày 31/12/2017

Số hộ nghèo giảm

Tổng số h

Số hộ nghèo (hộ)

Tỷ lệ hộ nghèo (%)

S hộ nghèo giảm

Tổng số họ

S hộ nghèo (hộ)

Tỷ lệ hộ nghèo (%)

 

TNG CỘNG

6.863

344.828

45.237

13,12

6.100

347.120

39.137

11,27

I

Đồng bằng

4.410

284.441

19.753

6,94

3.345

285.119

16.408

5,75

1

TP. Quảng Ngãi

371

65.096

1.990

3,06

200

65.096

1.790

2,75

2

Lý Sơn

54

5.956

835

14,02

120

5.978

715

11,96

3

Bình Sơn

1.003

54.639

5.172

9,47

1.015

55.070

4.157

7,55

4

Sơn Tịnh

410

25.265

1.250

4,95

400

25.265

850

3,36

5

Tư Nghĩa

135

35.939

1.747

4,86

146

35.939

1.601

4,45

6

Nghĩa Hành

996

24.674

2.374

9,62

336

24.899

2.038

8,19

7

MĐức

801

34.504

3.267

9,47

560

34.504

2.707

7,85

8

Đức Phổ

640

38.368

3.118

8,13

568

38.368

2.550

6,65

II

Min Núi

2.453

60.387

25.484

42,20

2.755

62.001

22.729

36,66

9

Trà Bồng

520

8.636

3.634

42,08

431

8.881

3.203

36,07

10

Sơn Hà

763

21.074

7.300

34,64

779

21.434

6.521

30,42

11

Sơn Tây

167

5.263

2.950

56,05

173

5.335

2.777

52,05

12

Minh Long

192

4.897

2.106

43,01

196

4.941

1.910

38,66

13

Ba Tơ

650

15.950

6.059

37,99

970

16.813

5.089

30,27

14

Tây Trà

161

4.567

3.435

75,21

206

4.597

3.229

70,24

 

K HOẠCH NĂM 2017

Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch
(Kèm theo Quyết định số 701/QĐ-UBND ngày 20/12/2016 của UBND tỉnh Quảng Ngãi)

TT

CHỈ TIÊU CHỦ YẾU

Đơn vị tính

Ước thực hiện 2016

Kế hoạch 2017

KH 2017/ Ước TH 2016 (%)

Ghi chú

I

VĂN HÓA

 

 

 

 

 

1

Điện ảnh băng hình

 

 

 

 

 

 

- Tổng số lượt người xem chiếu bóng trong năm

L.người

450.000

450.000

100,0

 

 

Trong đó: Min núi

"

450.000

450.000

100,0

 

2

Nghệ thuật biểu diễn

 

 

 

 

 

 

- Số buổi hoạt động biểu diễn

Buổi

40

40

100,0

 

 

- Số buổi hoạt động của đội Thông tin V. Hoá Miền Núi

"

100

100

100,0

 

3

Thông tin triển lãm

 

 

 

 

 

 

- Tổng số cuộc triển lãm

Cuộc

4

4

100,0

 

4

Hoạt động thư viện

 

 

 

 

 

 

- Tổng số sách, báo trong thư viện

Bản

169.352

148.600

87,7

 

 

Trong đó: Bổ sung trong năm

"

5.930

5.000

84,3

 

 

- Tổng số bạn đọc trong năm

L.người

165.200

150.000

90,8

 

5

Xây dựng đời sống văn hóa

 

 

 

 

 

 

- Tỷ lệ đạt chuẩn văn hóa

 

 

 

 

 

 

+ Tỷ lệ gia đình đạt chuẩn văn hóa

%

83

84

101,2

 

 

+ Tỷ lệ thôn, khối phố đạt chuẩn văn hóa

%

83

84

101,2

 

 

+ Tỷ lệ cơ quan, đơn vị, trường học văn hóa

%

87

88

101,1

 

 

- Số xã, phường, thị trấn có nhà văn hóa

58

81

139,7

 

 

- Tỷ lệ xã, phường, thị trn có nhà văn hóa

%

31,5

44

139,7

 

II

TH THAO

 

 

 

 

 

1

Tỷ lệ người tham gia luyện tập TDTT so với dân số

%

31,5

31,5

100,0

 

2

Tỷ lệ gia đình đạt tiêu chuẩn rèn luyện thân thể

%

21

21,5

102,4

 

3

Số vận động viên đạt đẳng cấp

VĐV

42

35

83,3

 

 

- Cấp I

"

25

20

80,0

 

 

- Kiện tướng quốc gia

"

17

15

88,2

 

4

Tổng số huy chương trong thi đấu thể thao

Chiếc

108

90

83,3

 

 

- Huy chương vàng

"

29

20

69,0

 

 

- Huy chương bạc

"

36

30

83,3

 

 

- Huy chương đng

"

43

40

93,0

 

5

Tổ chức các cuc thi đấu

Cuộc

26

25

96,2

 

 

- Trong tỉnh

"

20

20

100,0

 

 

- Miền Trung

"

2

2

100,0

 

 

- Toàn quốc

"

4

3

75,0

 

6

Vận động viên tham gia các cuộc thi đấu

VĐV

2.300

2.100

91,3

 

 

- Trong tỉnh

"

1.850

1.650

89,2

 

 

- Min Trung

VĐV

170

170

100,0

 

 

- Toàn quốc

"

280

280

100,0

 

7

Công tác đào tạo

VĐV

300

300

100,0

 

 

Đào tạo học sinh năng khiếu

"

300

300

100,0

 

 

Trong đó: Chỉ tiêu đào tạo từ kinh phí NSNN cấp

"

250

250

100,0

 

III

DỊCH VỤ, DU LỊCH

 

 

 

 

 

1

Tổng số lượt khách du lịch

Lượt

725.000

750.000

103,4

 

 

Trong đó: Khách quốc tế

"

61.000

65.000

106,6

 

2

Doanh thu ngành du lịch

Tỷ đồng

640

700

109,4

 

 

Trong đó: Ngoại tệ

Tr.USD

6,8

7,5

110,3

 

 

 

 

 

 

 

 

 

K HOẠCH NĂM 2017

Sở Khoa học và Công nghệ
(Kèm theo Quyết định số 701/QĐ-UBND ngày 20/12/2016 của UBND tỉnh Quảng Ngãi)

TT

CHỈ TIÊU CHỦ YẾU

Đơn vị tính

Ước thực hiện 2016

Kế hoạch 2017

KH 2017/ Ước TH 2016 (%)

Ghi chú

I

Nghiên cứu khoa học và công nghệ

 

 

 

 

 

 

Tổng số đề tài

Đề tài

24

24

100,0

 

 

- Cấp nhà nước

"

2

2

100,0

 

 

- Cấp tỉnh

"

20

20

100,0

 

 

- Cấp cơ sở

"

2

2

100,0

 

II

Quản lý công nghệ

 

 

 

 

 

 

Chương trình hỗ trợ doanh nghiệp

 

 

 

 

 

 

- Hỗ trợ DN tham gia các giải thưởng

DN

2

2

100,0

 

 

- Hỗ trợ DN được công nhận đạt tiêu chuẩn tiên tiến

"

2

2

100,0

 

 

- Hỗ trợ DN được cấp Chứng nhận bảo hộ SHCN

"

6

10

166,7

 

 

- Hướng dẫn DN đăng ký bảo hộ SHCN

"

25

30

120,0

 

III

An toàn bức xạ

 

 

 

 

 

 

- H.dẫn thủ tục cấp phép sử dụng thiết bị X quang y tế

Cơ sở

8

8

100,0

 

 

- Kiểm tra các cơ sở X quang trên địa bàn tỉnh

"

15

15

100,0

 

IV

Tập huấn

 

 

 

 

 

 

- Về quản lý khoa học

Lần

1

1

100,0

 

 

- Về quản lý sở hữu trí tuệ

"

1

1

100,0

 

 

- Tập huấn nghiệp vụ TCĐLCL nâng cao năng lực cnh tranh của DN

"

1

1

100,0

 

V

Hội nghị phổ biến, chuyển giao kết quả đề tài, dự án KH&CN

Hội

nghị

5

5

100,0

 

VI

Công tác quản lý tiêu chuẩn đo lường chất lượng

 

 

 

 

 

 

- Kiểm tra giám sát chất lượng sản phẩm và đo lường

Cơ sở

150

150

100,0

 

- Kiểm định phương tiện đo các loại

PTĐ

16.000

16.000

100,0

 

 

- Kiểm nghiệm mẫu sản phẩm

Mu

650

650

100,0

 

VII

Hoạt động Thông tin và ng dụng KH&CN

 

 

 

 

 

 

- Xuất bản tập san thông tin KHCN

S

6

6

100,0

 

 

- Chuyên mục KHCN và ĐS trên sóng truyn hình

"

12

12

100,0

 

 

- Chuyên mục KHCN và ĐS trên sóng phát thanh

"

12

12

100,0

 

 

- Xây dựng mô hình trình diễn nhân rộng kết quả nghiên cứu ứng dụng KHCN

Mô hình

2

2

100,0

 

 

- Nhiệm vụ nghiên cứu KHCN phục vụ chương trình phát triển nông nghiệp, nông thôn, nông dân

Đề tài

4

4

100,0

 

 

K HOẠCH NĂM 2017

Đài Phát thanh và Truyền hình tỉnh
(Kèm theo Quyết định số 701/QĐ-UBND ngày 20/12/2016 của UBND tỉnh Quảng Ngãi)

TT

CHỈ TIÊU CHỦ YẾU

Đơn vị tính

Ước thực hiện 2016

Kế hoạch 2017

KH 2017/ Ước TH 2016 (%)

Ghi chú

1

Thời lượng phát thanh

Giờ

21.351

21.351

100,0

 

 

Trong đó: Chương trình PTQ

"

4.745

4.745

100,0

 

 

Trong đó: Tiếng dân tộc ít người

"

312

312

100,0

 

2

Thời lượng phát hình

Giờ

33.032

33.032

100,0

 

 

Trong đó: Chương trình PTQ

"

6.752

6.752

100,0

 

 

Trong đó: + Tiếng Việt

"

6.539

6.539

100,0

 

 

+ Tiếng dân tộc ít người

"

161

161

100,0

 

 

+ Tiếng nước ngoài

"

52

52

100,0

 

 

 

 

 

 

 

 

 

K HOẠCH NĂM 2017

 Trường Đại học Phạm Văn Đồng
(Kèm theo Quyết định số 701/QĐ-UBND ngày 20/12/2016 của UBND tỉnh Quảng Ngãi)

TT

CHỈ TIÊU CHỦ YẾU

Đơn vị tính

Ước thực hiện 2016

Kế hoạch 2017

KH 2017/ Ước TH 2016 (%)

Ghi chú

I

H ĐI HC

S.viên

950

1.005

105,8

 

1

Chính qui

"

700

700

100,0

 

2

Liên thông Cao đẳng lên Đại học

"

250

250

100,0

 

3

Không chính quy: SV Lào, bổ sung kiến thức sư phạm

"

 

55

 

 

II

H CAO ĐẲNG

S.viên

1.500

1.325

88,3

 

1

Chính qui

"

1.200

1.100

91,7

 

2

Chính qui liên thông

"

200

125

62,5

 

3

Không chính quy

"

100

100

100,0

 

III

HỆ TRUNG HỌC

H.Sinh

400

180

45,0

 

1

Chính qui

"

200

180

90,0

 

2

Không chính quy

"

200

 

 

 

IV

ĐÀO TO NGH

H.Sinh

 

 

 

 

 

Đào tạo nghề dài hạn

"

 

 

 

 

V

CÁN B QUN LÝ GIÁO DỤC

Người

90

90

100,0

 

 

Bi dưỡng

"

90

90

100,0

 

 

TỔNG CỘNG

HS/SV/người

2.940

2.600

88,4

 

 

 

 

 

 

 

 

* Ghi chú: Số giao kế hoạch là số tuyển mới hàng năm

 

K HOẠCH NĂM 2017

Trường Chính trị tỉnh Quảng Ngãi
(Kèm theo Quyết định số 701/QĐ-UBND ngày 20/12/2016 của UBND tỉnh Quảng Ngãi)

TT

CHỈ TIÊU CHỦ YẾU

Đơn vị tính

Ước thực hiện 2016

Kế hoạch 2017

KH 2017/ Ước TH 2016 (%)

Ghi chú

1

Trung cấp Lý luận chính trị - hành chính

 

432

340

78,7

 

 

- Hệ chính quy

Học viên

274

200

73,0

 

 

- Hệ không chính quy

"

158

140

88,6

 

2

Trung cấp hành chính

 

60

60

100,0

 

 

- Hệ chính quy

Học viên

60

60

100,0

 

3

Cao cấp lý luận chính trị - hành chính

Học viên

90

 

 

 

 

- Hệ không chính quy

"

90

 

 

Thực hiện theo nhu cầu thực

4

Bồi dưỡng

 

38

2000

5263,2

 

 

- Ngn hạn

Học viên

38

2.000

5263,2

 

 

 

 

 

 

 

 

* Ghi chú: Số giao kế hoạch là số tuyển mới hàng năm

 

K HOẠCH NĂM 2017

Trường Cao đẳng Y tế Đặng Thùy Trâm
(Kèm theo Quyết định số 701/QĐ-UBND ngày 20/12/2016 của UBND tỉnh Quảng Ngãi)

TT

CHỈ TIÊU CHỦ YẾU

Đơn vị tính

Ước thực hiện 2016

Kế hoạch 2017

KH 2017/ Ước TH 2016 (%)

Ghi chú

1

Hệ Cao đng

S.viên

375

750

200,0

50 ngoài ngân sách

 

- Cao đẳng Điều dưỡng hệ chính quy

"

150

250

166,7

50 ngoài ngân sách

 

- Cao đng Dược hệ chính quy

"

100

200

200,0

 

 

- Cao đẳng Hộ sinh hệ chính quy

"

0

50

 

 

 

- Cao đẳng Điều dưỡng hệ vừa làm vừa học

"

125

150

120,0

 

 

- Cao đẳng Dược hệ vừa làm vừa học

"

0

50

 

 

 

- Cao đẳng Hộ sinh hệ vừa làm vừa học

"

0

50

 

 

2

Hệ Trung học (Chính quy)

Học sinh

315

135

42,9

 

 

- Điều dưỡng đa khoa

"

90

45

50,0

 

 

- Y sỹ ĐK ĐHCK YHDP

"

45

45

100,0

 

 

- Y sỹ y học ctruyền

"

45

0

0,0

 

 

- Dược sỹ trung cấp

"

90

45

50,0

 

 

- Kỹ thuật viên xét nghiệm

"

45

0

0,0

 

3

Đào tạo liên tục

H.viên

30

0

 

 

 

 

 

 

 

 

 

* Ghi chú: Số giao kế hoạch là số tuyển mới hàng năm

 

K HOẠCH NĂM 2017

BẢO HIỂM XÃ HỘI TỈNH
(Kèm theo Quyết định số 701/QĐ-UBND ngày 20/12/2016 của UBND tỉnh Quảng Ngãi)

TT

CHỈ TIÊU CHỦ YẾU

Đơn vị tính

Ước thực hiện 2016

Kế hoạch 2017

KH 2017/ Ước TH 2016 (%)

Ghi chú

1

Tỷ lệ phát triển đối tượng tham gia bảo hiểm xã hội trên tổng số lao động toàn tỉnh

%

 

20

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

K HOẠCH NĂM 2017

Thành phố Quảng Ngãi
(Kèm theo Quyết định số 701/QĐ-UBND ngày 20/12/2016 của UBND tỉnh Quảng Ngãi)

TT

CHỈ TIÊU CHỦ YẾU

Đơn vị tính

Ước thực hiện 2016

Kế hoạch 2017

KH 2017/ Ước TH 2016 (%)

Ghi chú

A

CHỈ TIÊU KINH TẾ CHỦ YẾU

 

 

 

 

 

1

Nông nghiệp

 

 

 

 

 

 

- Sản lượng lương thực cây có hạt

Tấn

38.378

40.681

106,0

 

 

Trong đó: + Lúa

Tấn

30.522

32.067

105,1

 

 

+ Ngô

Tấn

7.856

8.614

109,6

 

 

- Một số cây trồng chủ yếu

 

 

 

 

 

 

+ Lúa: Diện tích

Ha

5.029

5.029

100,0

 

 

Năng sut

Tạ/ha

60,7

63,8

 

 

 

Sản lượng

Tấn

30.522

32.067

105,1

 

 

+ Ngô: Diện tích

Ha

1.365

1.500

109,9

 

 

Năng sut

Tạ/ha

57,5

57,4

 

 

 

Sản lượng

Tấn

7.856

8.614

109,6

 

 

+ Sn: Diện tích

Ha

384

300

78,1

 

 

Năng sut

Tạ/ha

226,3

236,0

 

 

 

Sản lượng

Tấn

8.690

7.080

81,5

 

 

+ Mía cây: Diện tích

Ha

35

45

128,6

 

 

Năng sut

Tạ/ha

650,0

650,0

 

 

 

Sản lượng

Tấn

2.275

2.925

128,6

 

 

+ Lc: Diện tích

Ha

578

654

113,1

 

 

Năng sut

Tạ/ha

21,5

21,4

 

 

 

Sản lượng

Tấn

1.240

1.403

113,1

 

 

+ Đu: Diện tích

Ha

192

220

114,4

 

 

Năng suất

Tạ/ha

21,0

21,5

 

 

 

Sản lượng

Tấn

404

473

117,1

 

 

+ Rau: Diện tích

Ha

2.652

2.651

100,0

 

 

Năng suất

Tạ/ha

183,5

181,1

 

 

 

Sản lượng

Tấn

48.662

48.008

98,7

 

 

- Đàn gia súc:

 

 

 

 

 

 

+ Đàn trâu

Con

1.379

1.379

100,0

 

 

+ Đàn bò

Con

27.064

27.064

100,0

 

 

Tỷ trọng bò lai

%

85,0

86,8

102,1

 

 

+ Đàn heo

Con

28.620

28.620

100,0

 

 

+ Sản lượng thịt hơi xuất chuồng

Tấn

5.682

5.682

100,0

 

2

Lâm nghiệp

 

 

 

 

 

 

- Diện tích rừng trong Quy hoạch 3 loại rừng

Ha

1.109

1.109

100,0

 

 

Trong đó: + Rừng phòng hộ

"

148

148

100,0

 

 

+ Rừng sản xuất

"

962

962

100,0

 

3

Thủy sản

 

 

 

 

 

 

- Sản lượng thủy sản đánh bắt

Tấn

65.000

69.362

106,7

 

 

- Sản lượng thủy sản nuôi trồng

"

624

624

100,0

 

 

Trong đó: Tôm nuôi

Tấn

469

500

106,6

 

 

- Diện tích nuôi trồng

Ha

117

127

108,5

 

 

Trong đó: Nuôi tôm

"

112

112

100,0

 

4

Thủy lợi

 

 

 

 

 

 

Tổng diện tích được tưới

Ha

177,7

177,7

100,0

 

 

Trong đó: Tưới bng công trình kiên c

"

177,7

177,7

100,0

 

B

VĂN HÓA - XÃ HỘI - MÔI TRƯỜNG

 

 

 

 

 

I

Giáo dục và đào tạo

 

 

 

 

 

1

Giáo dc Mầm non

Cháu

11.257

11.083

98,5

 

2

Giáo dục phổ thông

 

 

 

 

 

 

- Tiu học

Học sinh

20.657

20.675

100,1

 

 

- Trung học cơ sở

"

14.965

15.936

106,5

 

 

- Trung học ph thông

"

9.462

8.095

85,6

 

 

- Giáo dục thường xuyên

"

73

91

124,7

 

3

Hướng nghiệp dạy nghề phổ thông

"

2.192

2.000

91,2

 

II

Y tế

 

 

 

 

 

1

Dân s trung bình

Người

251.581

253.681

100,8

 

2

Tỷ lệ giảm sinh

%0

0,1

0,2

 

 

3

Tổng số giường bệnh

Giường

70

80

114,3

 

III

Lao động, việc làm, giảm nghèo

 

 

 

 

 

1

Tng shộ

Hộ

65.096

65.096

100,0

 

2

Shộ nghèo

"

1.990

1.790

89,9

 

3

Shộ nghèo giảm trong năm

"

371

200

53,9

 

4

Tỷ lệ hộ nghèo theo chuẩn mới Quốc gia

%

3,06

2,75

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

K HOẠCH NĂM 2017

Huyện Bình Sơn
(Kèm theo Quyết định số 701/QĐ-UBND ngày 20/12/2016 của UBND tỉnh Quảng Ngãi)

TT

CHỈ TIÊU CHỦ YẾU

Đơn vị tính

Ước thực hiện 2016

Kế hoạch 2017

KH 2017/ Ước TH 2016 (%)

Ghi chú

A

CH TIÊU KINH TẾ CHỦ YẾU

 

 

 

 

 

1

Nông nghiệp

 

 

 

 

 

 

- Sản lượng lương thực cây có hạt

Tấn

63.318

68.705

108,5

 

 

Trong đó: + Lúa

Tấn

53.996

59.406

110,0

 

 

+ Ngô

Tấn

9.322

9.300

99,8

 

 

- Một số cây trồng chủ yếu

 

 

 

 

 

 

+ Lúa: Diện tích

Ha

10.498

10.274

97,9

 

 

Năng suất

Tạ/ha

51,4

57,8

 

 

 

Sản lượng

Tấn

53.996

59.406

110,0

 

 

+ Ngô: Diện tích

Ha

1.737

1.759

101,3

 

 

Năng suất

Tạ/ha

53,7

52,9

 

 

 

Sản lượng

Tấn

9.322

9.300

99,8

 

 

+ Sn: Diện tích

Ha

2.624

2.347

89,4

 

 

Năng suất

Tạ/ha

237,9

240,0

 

 

 

Sản lượng

Tấn

62.430

56.328

90,2

 

 

+ Mía cây: Diện tích

Ha

512

512

99,9

 

 

Năng suất

Tạ/ha

654,0

632,3

 

 

 

Sản lượng

Tấn

33.510

32.376

96,6

 

 

+ Lc: Diện tích

Ha

1.538

1.500

97,5

 

 

Năng suất

Tạ/ha

23,1

23,5

 

 

 

Sản lượng

Tấn

3.547

3.520

99,2

 

 

+ Đu: Diện tích

Ha

566

559

98,8

 

 

Năng suất

Tạ/ha

19,0

19,5

 

 

 

Sản lượng

Tấn

1.076

1.088

101,1

 

 

+ Rau: Diện tích

Ha

1.246

1.294

103,9

 

 

Năng suất

Tạ/ha

189,6

187,4

 

 

 

Sản lượng

Tấn

23.629

24.244

102,6

 

 

- Đàn gia súc:

 

 

 

 

 

 

+ Đàn trâu

Con

2.396

2.396

100,0

 

 

+ Đàn bò

Con

57.764

57.764

100,0

 

 

Tỷ trọng bò lai

%

49,5

50,4

101,8

 

 

+ Đàn heo

Con

41.741

41.741

100,0

 

 

+ Sản lượng thịt hơi xuất chuồng

Tấn

9.256

9.256

100,0

 

2

Lâm nghiệp

 

 

 

 

 

 

- Trồng mới rừng tập trung

Ha

858

800

93,3

 

 

Trong đó: + Trồng rừng phòng hộ

"

66

 

-

 

 

+ Trồng rừng sản xuất

"

792

800

101,0

 

 

- Diện tích rừng trong Quy hoạch 3 loại rừng

Ha

12.595

12.654

100,5

 

 

Trong đó: + Rừng phòng hộ

"

3.081

3.140

101,9

 

 

+ Rừng sản xuất

"

9.515

9.515

100,0

 

3

Thủy sản

 

 

 

 

 

 

- Sản lượng thủy sản đánh bắt

Tấn

30.450

30.450

100,0

 

 

- Sản lượng thủy sản nuôi trồng

Tấn

602

890

147,8

 

 

Trong đó: Tôm nuôi

Tấn

473

520

109,9

 

 

- Diện tích nuôi trồng

Ha

146

146

100,0

Nuôi cá lồng biển 576 m3

 

Trong đó: Nuôi tôm

Ha

95

95

100,0

 

4

Thủy lợi

 

 

 

 

 

 

Tổng diện tích được tưới

Ha

7.123,9

7.123,9

100,0

 

 

Trong đó: Tưới bằng công trình kiên cố

"

7.123,9

7.123,9

100,0

 

B

VĂN HÓA - XÃ HỘI - MÔI TRƯỜNG

 

 

 

 

 

I

Giáo dục và đào tạo

 

 

 

 

 

1

Giáo dục Mầm non

Cháu

7.065

7.020

99,4

 

2

Giáo dục phổ thông

 

 

 

 

 

 

- Tiu hc

Học sinh

13.282

13.482

101,5

 

 

- Trung học cơ sở

"

10.175

10.352

101,7

 

 

- Trung học phổ thông

"

5.545

5.607

101,1

 

 

- Giáo dục thường xuyên

"

219

220

100,5

 

3

Hướng nghiệp dạy nghề ph thông

"

2.132

2.100

98,5

 

II

Y tế

 

 

 

 

 

1

Dân s trung bình

Người

179.350

180.972

100,9

 

2

Tỷ lệ giảm sinh

%0

0,1

0,2

 

 

3

Tổng số giường bệnh

Giường

150

160

106,7

 

III

Lao động, việc làm, giảm nghèo

 

 

 

 

 

1

Tng shộ

Hộ

54.639

55.070

100,8

 

2

Số hộ nghèo

"

5.172

4.157

80,4

 

3

Số hộ nghèo giảm trong năm

"

1.003

1.015

101,2

 

4

Tỷ lệ hộ nghèo theo chuẩn mới Quốc gia

%

9,47

7,55

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

K HOẠCH NĂM 2017

Huyện Sơn Tịnh
(Kèm theo Quyết định số: 701/QĐ-UBND ngày 20/12/2016 của UBND tỉnh Quảng Ngãi)

TT

CHỈ TIÊU CHỦ YẾU

Đơn vị tính

Ước thực hiện 2016

Kế hoạch 2017

KH 2017/ Ước TH 2016 (%)

Ghi chú

A

CHỈ TIÊU KINH TẾ CHỦ YẾU

 

 

 

 

 

1

Nông nghiệp

 

 

 

 

 

 

- Sản lượng lương thực cây có hạt

Tấn

51.190

53.696

104,9

 

 

Trong đó: + Lúa

Tấn

44.958

47.496

105,6

 

 

+ Ngô

Tấn

6.232

6.200

99,5

 

 

- Một số cây trồng chủ yếu

 

 

 

 

 

 

+ Lúa: Diện tích

Ha

8.162

8.049

98,6

 

 

Năng suất

Tạ/ha

55,1

59,0

 

 

 

Sản lượng

Tấn

44.958

47.496

105,6

 

 

+ Ngô: Diện tích

Ha

1.215

1.218

100,2

 

 

Năng suất

Tạ/ha

51,3

50,9

 

 

 

Sản lượng

Tấn

6.232

6.200

99,5

 

 

+ Sn: Diện tích

Ha

1.941

1.910

98,4

 

 

Năng suất

Tạ/ha

285,0

284,0

 

 

 

Sản lượng

Tấn

55.324

54.243

98,0

 

 

+ Mía cây: Diện tích

Ha

111

111

99,4

 

 

Năng suất

Tạ/ha

615,9

619,8

 

 

 

Sản lượng

Tấn

6.849

6.849

100,0

 

 

+ Lạc: Diện tích

Ha

883

894

101,3

 

 

Năng suất

Tạ/ha

22,8

22,8

 

 

 

Sản lượng

Tấn

2.016

2.040

101,2

 

 

+ Đu: Diện tích

Ha

257

237

92,2

 

 

Năng suất

Tạ/ha

17,6

18,7

 

 

 

Sản lượng

Tấn

453

444

98,0

 

 

+ Rau: Diện tích

Ha

1.439

1.430

99,4

 

 

Năng suất

Tạ/ha

213,2

210,0

 

 

 

Sản lượng

Tấn

30.676

30.028

97,9

 

 

- Đàn gia súc:

 

 

 

 

 

 

+ Đàn trâu

Con

6.162

6.162

100,0

 

 

+ Đàn bò

Con

32.007

32.615

101,9

 

 

Tỷ trọng bò lai

%

73,6

75,1

102,0

 

 

+ Đàn heo

Con

48.650

49.100

100,9

 

 

+ Sản lượng thịt hơi xuất chuồng

Tấn

10.145

10.500

103,5

 

2

Lâm nghiệp

 

 

 

 

 

 

- Trồng mới rừng tập trung

Ha

250

500

200,0

 

 

Trong đó: + Trồng rừng phòng hộ

"

-

 

 

 

 

+ Trồng rừng sản xuất

"

250

500

200,0

 

 

- Diện tích rừng trong Quy hoạch 3 loại

Ha

5.019

5.019

100,0

 

 

Trong đó: + Rừng phòng hộ

"

87

87

100,0

 

 

+ Rừng sản xuất

"

4.932

4.932

100,0

 

3

Thủy sản

 

 

 

 

 

 

- Sản lượng thủy sản nuôi trồng

Tấn

38

38

100,0

 

 

- Diện tích nuôi trồng

Ha

3

3

100,0

 

4

Thủy lợi

 

 

 

 

 

 

Tổng diện tích được tưới

Ha

901,9

901,9

100,0

 

 

Trong đó: Tưới bằng công trình kiên cố

"

901,9

901,9

100,0

 

B

VĂN HÓA - XÃ HỘI - MÔI TRƯỜNG

 

 

 

 

 

I

Giáo dục và đào tạo

 

 

 

 

 

1

Giáo dục Mm non

Cháu

3.117

3.010

96,6

 

2

Giáo dục phổ thông

 

 

 

 

 

 

- Tiu hc

Học sinh

6.300

6.431

102,1

 

 

- Trung học cơ sở

"

4.895

5.011

102,4

 

 

- Trung học ph thông

"

1.417

2.380

168,0

 

 

- Giáo dục thường xuyên

"

385

412

107,0

 

3

Hướng nghiệp dạy nghề phổ thông

"

2.549

2.500

98,1

 

II

Y tế

 

 

 

 

 

1

Dân số trung bình

Người

97.379

98.329

101,0

 

2

Tỷ lệ giảm sinh

%0

0,2

0,2

 

 

3

Tổng số giường bệnh

Giường

180

200

111,1

 

III

Lao động, việc làm, giảm nghèo

 

 

 

 

 

1

Tổng số hộ

Hộ

25.265

25.265

100,0

 

2

Số hộ nghèo

"

1.250

850

68,0

 

3

Số hộ nghèo giảm trong năm

"

410

65

15,9

 

4

Tỷ lệ hộ nghèo theo chuẩn mới Quốc gia

%

4,95

4,69

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

K HOẠCH NĂM 2017

Huyện Tư Nghĩa
(Kèm theo Quyết định số 701/QĐ-UBND ngày 20/12/2016 của UBND tỉnh Quảng Ngãi)

TT

CHỈ TIÊU CHỦ YẾU

Đơn vị tính

Ước thực hiện 2016

Kế hoạch 2017

KH 2017/ Ước TH 2016 (%)

Ghi chú

A

CHỈ TIÊU KINH TẾ CHỦ YU

 

 

 

 

 

1

Nông nghiệp

 

 

 

 

 

 

- Sản lượng lương thực cây có hạt

Tấn

58.017

58.176

100,3

 

 

Trong đó: + Lúa

Tấn

51.169

51.468

100,6

 

 

+ Ngô

Tấn

6.848

6.708

98,0

 

 

- Một số cây trồng chủ yếu

 

 

 

 

 

 

+ Lúa: Diện tích

Ha

8.024

8.023

100,0

 

 

Năng suất

Tạ/ha

63,8

64,1

 

 

 

Sản lượng

Tấn

51.169

51.468

100,6

 

 

+ Ngô: Diện tích

Ha

1.118

1.110

99,2

 

 

Năng suất

Tạ/ha

61,2

60,4

 

 

 

Sản lượng

Tấn

6.848

6.708

98,0

 

 

+ Sắn: Diện tích

Ha

1.258

1.272

101,1

 

 

Năng suất

Tạ/ha

321,9

329,7

 

 

 

Sản lượng

Tấn

40.514

41.940

103,5

 

 

+ Mía cây: Diện tích

Ha

326

326

99,9

 

 

Năng suất

Tạ/ha

618,2

616,7

 

 

 

Sản lượng

Tấn

20.179

20.104

99,6

 

 

+ Lc: Diện tích

Ha

594

594

100,1

 

 

Năng suất

Tạ/ha

20,2

20,4

 

 

 

Sản lượng

Tấn

1.198

1.213

101,2

 

 

+ Đu: Diện tích

Ha

219

219

100,2

 

 

Năng suất

Tạ/ha

17,3

18,3

 

 

 

Sản lượng

Tấn

379

401

105,8

 

 

+ Rau: Diện tích

Ha

1.130

1.130

100,0

 

 

Năng suất

Tạ/ha

190,9

189,8

 

 

 

Sản lượng

Tấn

21.557

21.449

99,5

 

 

- Đàn gia súc:

 

 

 

 

 

 

+ Đàn trâu

Con

4.824

4.824

100,0

 

 

+ Đàn bò

Con

24.174

24.174

100,0

 

 

Tỷ trọng bò lai

%

82,7

86,8

105,0

 

 

+ Đàn heo

Con

86.216

86.216

100,0

 

 

+ Sản lượng thịt hơi xuất chuồng

Tấn

17.029

17.029

100,0

 

2

Lâm nghiệp

 

 

 

 

 

 

- Trồng mới rừng tập trung

Ha

128

290

226,6

 

 

Trong đó: + Trồng rừng phòng hộ

"

 

 

 

 

 

+ Trồng rừng sản xuất

"

128

290

226,6

 

 

- Diện tích rừng trong Quy hoạch 3 loại rừng

Ha

5.716

5.716

100,0

 

 

Trong đó: + Rừng phòng hộ

"

2.059

2.059

100,0

 

 

+ Rừng sản xuất

"

3.657

3.657

100,0

 

3

Thủy sản

 

 

 

 

 

 

- Sản lượng thủy sản nuôi trồng

Tấn

280

280

100,0

 

 

Trong đó: Tôm nuôi

"

270

270

100,0

 

 

- Diện tích nuôi trồng

Ha

79

79

100,0

 

 

Trong đó: Nuôi tôm

"

37

37

100,0

 

4

Thủy lợi

 

 

 

 

 

 

Tổng diện tích được tưới

Ha

644,9

644,9

100,0

 

 

Trong đó: Tưới bng công trình kiên c

"

644,9

644,9

100,0

 

B

VĂN HÓA - XÃ HI - MÔI TRƯỜNG

 

 

 

 

 

I

Giáo dục và đào tạo

 

 

 

 

 

1

Giáo dục Mầm non

Cháu

4.921

4.834

98,2

 

2

Giáo dục phổ thông

 

 

 

 

 

 

- Tiu hc

Học sinh

8.702

8.832

101,5

 

 

- Trung học cơ sở

"

6.841

7.101

103,8

 

 

- Trung học phổ thông

"

4.465

4.506

100,9

 

 

- Giáo dục thường xuyên

"

128

149

116,4

 

3

Hướng nghiệp dạy nghề phổ thông

"

1.702

1.800

105,8

 

II

Y tế

 

 

 

 

 

1

Dân s trung bình

Người

131.016

132.066

100,8

 

2

Tỷ lệ giảm sinh

%0

0,1

0,2

 

 

3

Tổng số giường bệnh

Giường

150

160

106,7

 

III

Lao động, việc làm, giảm nghèo

 

 

 

 

 

1

Tng shộ

Hộ

35.939

35.939

100,0

 

2

Số hộ nghèo

"

1.747

1.601

91,6

 

3

Shộ nghèo giảm trong năm

"

135

146

108,1

 

4

Tỷ lệ hộ nghèo theo chuẩn mới Quốc gia

%

4,86

4,45

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

K HOẠCH NĂM 2017

Huyện Nghĩa Hành
(Kèm theo Quyết định số 701/QĐ-UBND ngày 20/12/2016 của UBND tỉnh Quảng Ngãi)

TT

CHỈ TIÊU CHỦ YẾU

Đơn vị tính

Ước thực hiện 2016

Kế hoạch 2017

KH 2017/ Ước TH 2016 (%)

Ghi chú

A

CHỈ TIÊU KINH TẾ CHỦ YU

 

 

 

 

 

1

Nông nghiệp

 

 

 

 

 

 

- Sản lượng lương thực cây có hạt

Tấn

49.933

49.632

99,4

 

 

Trong đó: + Lúa

Tấn

38.062

38.021

99,9

 

 

+ Ngô

Tấn

11.871

11.611

97,8

 

 

- Một số cây trồng chủ yếu

 

 

 

 

 

 

+ Lúa: Diện tích

Ha

6.173

6.173

100,0

 

 

Năng suất

Tạ/ha

61,7

61,6

 

 

 

Sản lượng

Tấn

38.062

38.021

99,9

 

 

+ Ngô: Diện tích

Ha

1.819

1.799

98,9

 

 

Năng suất

Tạ/ha

65,3

64,5

 

 

 

Sản lượng

Tấn

11.871

11.611

97,8

 

 

+ Sắn: Diện tích

Ha

808

800

99,0

 

 

Năng suất

Tạ/ha

183,0

198,0

 

 

 

Sản lượng

Tấn

14.786

15.840

107,1

 

 

+ Mía cây: Diện tích

Ha

258

221

85,7

 

 

Năng suất

Tạ/ha

618,0

618,8

 

 

 

Sản lượng

Tấn

15.970

13.701

85,8

 

 

+ Lc: Diện tích

Ha

532

532

100,1

 

 

Năng suất

Tạ/ha

22,2

22,1

 

 

 

Sản lượng

Tấn

1.181

1.174

99,4

 

 

+ Đu: Diện tích

Ha

634

675

106,3

 

 

Năng suất

Tạ/ha

23,4

23,5

 

 

 

Sản lượng

Tấn

1.487

1.582

106,4

 

 

+ Rau: Diện tích

Ha

947

948

100,1

 

 

Năng suất

Tạ/ha

137,4

134,8

 

 

 

Sản lượng

Tấn

13.014

12.786

98,2

 

 

- Đàn gia súc:

 

 

 

 

 

 

+ Đàn trâu

Con

2.963

3.000

101,2

 

 

+ Đàn bò

Con

23.940

23.940

100,0

 

 

Tỷ trọng bò lai

%

86,0

86,9

101,0

 

 

+ Đàn heo

Con

59.250

59.250

100,0

 

 

+ Sản lượng thịt hơi xuất chuồng

Tấn

12.092

12.092

100,0

 

2

Lâm nghiệp

 

 

 

 

 

 

- Trồng mới rừng tập trung

Ha

609

600

98,5

 

 

Trong đó: + Trồng rừng phòng hộ

"

 

 

 

 

 

+ Trồng rừng sản xuất

"

609

600

98,5

 

 

- Diện tích rừng trong Quy hoạch 3 loại rừng

Ha

10.276

10.276

100,0

 

 

Trong đó: + Rừng phòng hộ

"

1.061

1.061

100,0

 

 

+ Rừng sản xuất

"

9.215

9.215

100,0

 

3

Thủy sản

 

 

 

 

 

 

- Sản lượng thủy sản nuôi trồng

Tấn

20

20

100,0

 

 

- Diện tích nuôi trồng

Ha

20

20

100,0

 

4

Thủy lợi

 

 

 

 

 

 

Tổng diện tích được tưới

Ha

2.721,3

2.721,3

100,0

 

 

Trong đó: Tưới bng công trình kiên c

"

2.721,3

2.721,3

100,0

 

B

VĂN HÓA - XÃ HI - MÔI TRƯỜNG

 

 

 

 

 

I

Giáo dục và đào tạo

 

 

 

 

 

1

Giáo dục Mầm non

 

3.261

3.278

100,5

 

2

Giáo dục phổ thông

 

 

 

 

 

 

- Tiu hc

Cháu

5.635

5.916

105,0

 

 

- Trung học cơ sở

 

4.514

4.559

101,0

 

 

- Trung học phổ thông

Học sinh

2.615

2.592

99,1

 

 

- Giáo dục thường xuyên

"

35

55

157,1

 

3

Hướng nghiệp dạy nghề phổ thông

 

840

800

95,2

 

II

Y tế

 

 

 

 

 

1

Dân s trung bình

Người

91.651

92.851

101,3

 

2

Tỷ lệ giảm sinh

%0

0,1

0,2

 

 

3

Tổng số giường bệnh

Giường

80

90

112,5

 

III

Lao động, việc làm, giảm nghèo

 

 

 

 

 

1

Tng shộ

Hộ

24.674

24.899

100,9

 

2

Số hộ nghèo

"

2.374

2.038

85,8

 

3

Shộ nghèo giảm trong năm

"

996

336

33,7

 

4

Tỷ lệ hộ nghèo theo chuẩn mới Quốc gia

%

9,62

8,19

 

 

 

K HOẠCH NĂM 2017

Huyện Mộ Đức
(Kèm theo Quyết định số: 701/QĐ-UBND ngày 20/12/2016 của UBND tỉnh Quảng Ngãi)

TT

CHỈ TIÊU CHỦ YẾU

Đơn vị tính

Ước thực hiện 2016

Kế hoạch 2017

KH 2017/ Ước TH 2016 (%)

Ghi chú

A

CHỈ TIÊU KINH TẾ CHỦ YU

 

 

 

 

 

1

Nông nghiệp

 

 

 

 

 

 

- Sản lượng lương thực cây có hạt

Tấn

75.206

78.917

104,9

 

 

Trong đó: + Lúa

Tấn

64.963

68.840

106,0

 

 

+ Ngô

Tấn

10.243

10.077

98,4

 

 

- Một số cây trồng chủ yếu

 

 

 

 

 

 

+ Lúa: Diện tích

Ha

10.646

10.646

100,0

 

 

Năng suất

Tạ/ha

61,0

64,7

 

 

 

Sản lượng

Tấn

64.963

68.840

106,0

 

 

+ Ngô: Diện tích

Ha

1.660

1.630

98,2

 

 

Năng suất

Tạ/ha

61,7

61,8

 

 

 

Sản lượng

Tấn

10.243

10.077

98,4

 

 

+ Sắn: Diện tích

Ha

870

870

100,0

 

 

Năng suất

Tạ/ha

165,9

166,0

 

 

 

Sản lượng

Tấn

14.436

14.442

100,0

 

 

+ Mía cây: Diện tích

Ha

391

391

100,0

 

 

Năng suất

Tạ/ha

540,0

567,0

 

 

 

Sản lượng

Tấn

21.114

22.169

105,0

 

 

+ Lc: Diện tích

Ha

1.058

1.058

100,0

 

 

Năng suất

Tạ/ha

22,5

22,3

 

 

 

Sản lượng

Tấn

2.380

2.359

99,1

 

 

+ Đu: Diện tích

Ha

1.168

1.202

102,9

 

 

Năng suất

Tạ/ha

20,5

20,5

 

 

 

Sản lượng

Tấn

2.400

2.459

102,5

 

 

+ Rau: Diện tích

Ha

3.517

3.517

100,0

 

 

Năng suất

Tạ/ha

113,0

113,4

 

 

 

Sản lượng

Tấn

39.743

39.885

100,4

 

 

- Đàn gia súc:

 

 

 

 

 

 

+ Đàn trâu

Con

1.520

1.520

100,0

 

 

+ Đàn bò

Con

28.905

28.905

100,0

 

 

Tỷ trọng bò lai

%

75,0

77,5

103,3

 

 

+ Đàn heo

Con

81.061

87.267

107,7

 

 

+ Sản lượng thịt hơi xuất chuồng

Tấn

8.453

8.643

102,2

 

2

Lâm nghiệp

 

 

 

 

 

 

- Trồng mới rừng tập trung

Ha

200

270

135,0

 

 

Trong đó: + Trồng rừng phòng hộ

"

-

-

 

 

 

+ Trồng rừng sản xuất

"

200

270

135,0

 

 

- Diện tích rừng trong Quy hoạch 3 loại

Ha

5.965

5.964

100,0

 

 

Trong đó: + Rừng phòng hộ

"

2.511

2.511

100,0

 

 

+ Rừng sản xuất

"

3.454

3.454

100,0

 

3

Thủy sản

 

 

 

 

 

 

- Sản lượng thủy sản đánh bắt

Tấn

3.500

3.500

100,0

 

 

- Sản lượng thủy sản nuôi trồng

"

920

920

100,0

 

 

Trong đó: Tôm nuôi

"

513

550

107,2

 

 

- Diện tích nuôi trồng

Ha

241

248

102,9

Nuôi ốc hương nước lợ 10 ha

 

Trong đó: Nuôi tôm

"

42

42

100,0

 

4

Thủy lợi

 

 

 

 

 

 

Tổng diện tích được tưới

Ha

3.833,0

3.833,0

100,0

 

 

Trong đó: Tưới bng công trình kiên c

"

3.833,0

3.833,0

100,0

 

B

VĂN HÓA - XÃ HI - MÔI TRƯỜNG

 

 

 

 

 

I

Giáo dục và đào tạo

 

 

 

 

 

1

Giáo dục Mầm non

Cháu

4.275

4.329

101,3

 

2

Giáo dục phổ thông

 

 

 

 

 

 

- Tiu hc

Học sinh

7.778

8.323

107,0

 

 

- Trung học cơ sở

"

6.579

6.770

102,9

 

 

- Trung học phổ thông

"

4.402

4.336

98,5

 

 

- Giáo dục thường xuyên

"

214

207

96,7

 

3

Hướng nghiệp dạy nghề phổ thông

"

720

800

111,1

 

II

Y tế

 

 

 

 

 

1

Dân s trung bình

Người

128.693

129.033

100,3

 

2

Tỷ lệ giảm sinh

%0

0,1

0,2

 

 

3

Tổng số giường bệnh

Giường

160

170

106,3

 

III

Lao động, việc làm, giảm nghèo

 

 

 

 

 

1

Tng shộ

Hộ

34.504

34.504

100,0

 

2

Số hộ nghèo

"

3.267

2.707

82,9

 

3

Shộ nghèo giảm trong năm

"

801

560

69,9

 

4

Tỷ lệ hộ nghèo theo chuẩn mới Quốc gia

%

9,47

7,85

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

K HOẠCH NĂM 2017

Huyện Đức Phổ
(Kèm theo Quyết định số 701/QĐ-UBND ngày 20/12/2016 của UBND tỉnh Quảng Ngãi)

TT

CHỈ TIÊU CHỦ YẾU

Đơn vị tính

Ước thực hiện 2016

Kế hoạch 2017

KH 2017/ Ước TH 2016 (%)

Ghi chú

A

CHỈ TIÊU KINH TẾ CHỦ YU

 

 

 

 

 

1

Nông nghiệp

 

 

 

 

 

 

- Sản lượng lương thực cây có hạt

Tấn

58.875

60.683

103,1

 

 

Trong đó: + Lúa

Tấn

57.043

58.722

102,9

 

 

+ Ngô

Tấn

1.832

1.961

107,0

 

 

- Một số cây trồng chủ yếu

 

 

 

 

 

 

+ Lúa: Diện tích

Ha

10.448

10.423

99,8

 

 

Năng suất

Tạ/ha

54,6

56,3

 

 

 

Sản lượng

Tấn

57.043

58.722

102,9

 

 

+ Ngô: Diện tích

Ha

310

345

111,3

 

 

Năng suất

Tạ/ha

59,1

56,8

 

 

 

Sản lượng

Tấn

1.832

1.961

107,0

 

 

+ Sắn: Diện tích

Ha

1.300

1.270

97,7

 

 

Năng suất

Tạ/ha

172,0

175,0

 

 

 

Sản lượng

Tấn

22.360

22.225

99,4

 

 

+ Mía cây: Diện tích

Ha

627

608

97,0

 

 

Năng suất

Tạ/ha

540

550

 

 

 

Sản lượng

Tấn

33.858

33.440

98,8

 

 

+ Lc: Diện tích

Ha

345

372

107,8

 

 

Năng suất

Tạ/ha

18,2

17,6

 

 

 

Sản lượng

Tấn

629

653

103,9

 

 

+ Đu: Diện tích

Ha

21

22

104,8

 

 

Năng suất

Tạ/ha

13,1

13,8

 

 

 

Sản lượng

Tấn

28

30

109,9

 

 

+ Rau: Diện tích

Ha

669

670

100,1

 

 

Năng suất

Tạ/ha

182,9

187,0

 

 

 

Sản lượng

Tấn

12.229

12.522

102,4

 

 

- Đàn gia súc:

 

 

 

 

 

 

+ Đàn trâu

Con

1.297

1.297

100,0

 

 

+ Đàn bò

Con

34.764

34.764

100,0

 

 

Tỷ trọng bò lai

%

87,0

87,9

101,0

 

 

+ Đàn heo

Con

12.762

15.000

117,5

 

 

+ Sản lượng thịt hơi xuất chuồng

Tấn

5.006

5.500

109,9

 

2

Lâm nghiệp

 

 

 

 

 

 

- Trồng mới rừng tập trung

Ha

882

1.040

117,9

 

 

Trong đó: + Trồng rừng phòng hộ

"

 

86

 

 

 

+ Trồng rừng sản xuất

"

882

954

108,1

 

 

- Diện tích rừng trong Quy hoạch 3 loại

Ha

15.368

15.368

100,0

 

 

Trong đó: + Rừng phòng hộ

"

3.559

3.559

100,0

 

 

+ Rừng sản xuất

"

11.808

11.808

100,0

 

3

Thủy sản

 

 

 

 

 

 

- Sản lượng thủy sản đánh bắt

Tấn

57.500

63.075

109,7

 

 

- Sản lượng thủy sản nuôi trồng

"

3.730

3.640

97,6

 

 

Trong đó: Tôm nuôi

"

2.644

2.660

100,6

 

 

- Diện tích nuôi trồng

Ha

498

498

100,0

Nuôi cá lồng biển 5.580 m3

 

Trong đó: Nuôi tôm

"

150

150

100,0

 

4

Thủy lợi

 

 

 

 

 

 

Tổng diện tích được tưới

Ha

4.485,9

4.485,9

100,0

 

 

Trong đó: Tưới bng công trình kiên c

"

4.485,9

4.485,9

100,0

 

B

VĂN HÓA - XÃ HI - MÔI TRƯỜNG

 

 

 

 

 

I

Giáo dục và đào tạo

 

 

 

 

 

1

Giáo dục Mầm non

Cháu

5.169

5.155

99,7

 

2

Giáo dục phổ thông

 

 

 

 

 

 

- Tiu hc

Học sinh

9.417

9.867

104,8

 

 

- Trung học cơ sở

"

7.670

7.945

103,6

 

 

- Trung học phổ thông

"

3.285

3.268

99,5

 

 

- Giáo dục thường xuyên

"

211

240

113,7

 

3

Hướng nghiệp dạy nghề phổ thông

"

695

800

115,1

 

II

Y tế

 

 

 

 

 

1

Dân s trung bình

Người

145.246

146.446

100,8

 

2

Tỷ lệ giảm sinh

%0

0,1

0,2

200,0

 

3

Tổng số giường bệnh

Giường

260

260

100,0

 

III

Lao động, việc làm, giảm nghèo

 

 

 

 

 

1

Tng shộ

Hộ

38.368

38.368

100,0

 

2

Số hộ nghèo

"

3.118

2.550

81,8

 

3

Shộ nghèo giảm trong năm

"

640

568

88,8

 

4

Tỷ lệ hộ nghèo theo chuẩn mới Quốc gia

%

8,13

6,65

81,8

 

 

 

 

 

 

 

 

 

K HOẠCH NĂM 2017

Huyện Ba Tơ
(Kèm theo Quyết định số 701/QĐ-UBND ngày 20/12/2016 của UBND tỉnh Quảng Ngãi)

TT

CHỈ TIÊU CHỦ YẾU

Đơn vị tính

Ước thực hiện 2016

Kế hoạch 2017

KH 2017/ Ước TH 2016 (%)

Ghi chú

A

CHỈ TIÊU KINH TẾ CHỦ YU

 

 

 

 

 

1

Nông nghiệp

 

 

 

 

 

 

- Sản lượng lương thực cây có hạt

Tấn

27.539

29.937

108,7

 

 

Trong đó: + Lúa

Tấn

26.904

29.300

108,9

 

 

+ Ngô

Tấn

635

637

100,4

 

 

- Một số cây trồng chủ yếu

 

 

 

 

 

 

+ Lúa: Diện tích

Ha

5.582

5.583

100,0

 

 

Năng suất

Tạ/ha

48,2

52,5

 

 

 

Sản lượng

Tấn

26.904

29.300

108,9

 

 

+ Ngô: Diện tích

Ha

150

150

100,2

 

 

Năng suất

Tạ/ha

42,4

42,5

 

 

 

Sản lượng

Tấn

635

637

100,4

 

 

+ Sắn: Diện tích

Ha

923

796

86,2

 

 

Năng suất

Tạ/ha

160,0

155,0

 

 

 

Sản lượng

Tấn

14.768

12.338

83,5

 

 

+ Mía cây: Diện tích

Ha

991

998

100,7

 

 

Năng suất

Tạ/ha

573,1

580,0

 

 

 

Sản lượng

Tấn

56.791

57.884

101,9

 

 

+ Lc: Diện tích

Ha

57

74

131,0

 

 

Năng suất

Tạ/ha

20,5

19,0

 

 

 

Sản lượng

Tấn

116

140

121,0

 

 

+ Đu: Diện tích

Ha

18

19

103,3

 

 

Năng suất

Tạ/ha

15,8

16,0

 

 

 

Sản lượng

Tấn

29

30

104,5

 

 

+ Rau: Diện tích

Ha

67

65

97,0

 

 

Năng suất

Tạ/ha

57,0

57,4

 

 

 

Sản lượng

Tấn

382

373

97,7

 

 

- Đàn gia súc:

 

 

 

 

 

 

+ Đàn trâu

Con

27.144

27.184

100,1

 

 

+ Đàn bò

Con

5.209

5.500

105,6

 

 

Tỷ trọng bò lai

%

43,5

45,5

104,6

 

 

+ Đàn heo

Con

23.414

26.500

113,2

 

 

+ Sản lượng thịt hơi xuất chuồng

Tấn

2.818

2.818

100,0

 

2

Lâm nghiệp

 

 

 

 

 

 

- Trồng mới rừng tập trung

Ha

4.194

4.400

104,9

 

 

Trong đó: + Trồng rừng phòng hộ

"

58

120

207,6

 

 

+ Trồng rừng sản xuất

"

4.136

4.280

103,5

 

 

- Diện tích rừng trong Quy hoạch 3 loại rừng

Ha

91.037

91.827

100,9

 

 

Trong đó: + Rừng phòng hộ

"

34.458

34.510

100,2

 

 

+ Rừng sản xuất

"

56.579

57.317

101,3

 

3

Thủy sản

 

 

 

 

 

 

- Sản lượng thủy sản nuôi trồng

Tấn

148

148

100,0

 

 

- Diện tích nuôi trồng

Ha

235

235

100,0

 

4

Thủy lợi

 

 

 

 

 

 

Tổng diện tích được tưới

Ha

6.082,7

6.082,7

100,0

 

 

Trong đó: Tưới bng công trình kiên c

"

6.082,7

6.082,7

100,0

 

B

VĂN HÓA - XÃ HI - MÔI TRƯỜNG

 

 

 

 

 

I

Giáo dục và đào tạo

 

 

 

 

 

1

Giáo dục Mầm non

Cháu

3.706

3.691

99,6

 

2

Giáo dục phổ thông

 

 

 

 

 

 

- Tiu hc

Học sinh

5.801

5.905

101,8

 

 

- Trung học cơ sở

"

3.465

3.765

108,7

 

 

- Trung học phổ thông

"

1.086

1.345

123,8

 

 

- Dân tộc nội trú

"

280

280

100,0

 

 

- Giáo dục thường xuyên

"

163

153

93,9

 

3

Hướng nghiệp dạy nghề phổ thông

"

64

80

125,0

 

II

Y tế

 

 

 

 

 

1

Dân s trung bình

Người

53.748

54.448

101,3

 

2

Tỷ lệ giảm sinh

%0

0,2

0,2

100,0

 

3

Tổng số giường bệnh

Giường

110

110

100,0

 

III

Lao động, việc làm, giảm nghèo

 

 

 

 

 

1

Tng shộ

Hộ

15.950

16.813

105,4

 

2

Số hộ nghèo

"

6.059

5.089

84,0

 

3

Shộ nghèo giảm trong năm

"

650

970

149,2

 

4

Tỷ lệ hộ nghèo theo chuẩn mới Quốc gia

%

37,99

30,27

79,7

 

 

 

 

 

 

 

 

 

K HOẠCH NĂM 2017

Huyện Minh Long
(Kèm theo Quyết định số 701/QĐ-UBND ngày 20/12/2016 của UBND tỉnh Quảng Ngãi)

TT

CHỈ TIÊU CHỦ YẾU

Đơn vị tính

Ước thực hiện 2016

Kế hoạch 2017

KH 2017/ Ước TH 2016 (%)

Ghi chú

A

CHỈ TIÊU KINH TẾ CHỦ YU

 

 

 

 

 

1

Nông nghiệp

 

 

 

 

 

 

- Sản lượng lương thực cây có hạt

Tấn

6.500

6.617

101,8

 

 

Trong đó: + Lúa

Tấn

6.458

6.574

101,8

 

 

+ Ngô

Tấn

42

43

101,3

 

 

- Một số cây trồng chủ yếu

 

 

 

 

 

 

+ Lúa: Diện tích

Ha

1.497

1.497

100,0

 

 

Năng suất

Tạ/ha

43,1

43,9

 

 

 

Sản lượng

Tấn

6.458

6.574

101,8

 

 

+ Ngô: Diện tích

Ha

15

15

102,7

 

 

Năng suất

Tạ/ha

28,6

28,2

 

 

 

Sản lượng

Tấn

42

43

101,3

 

 

+ Sắn: Diện tích

Ha

1.360

1.210

89,0

 

 

Năng suất

Tạ/ha

140,0

130,0

 

 

 

Sản lượng

Tấn

19.040

15.730

82,6

 

 

+ Mía cây: Diện tích

Ha

12

12

100,0

 

 

Năng suất

Tạ/ha

500

500

 

 

 

Sản lượng

Tấn

585

585

100,0

 

 

+ Lc: Diện tích

Ha

2,2

2,2

100,0

 

 

Năng suất

Tạ/ha

15,0

15,0

 

 

 

Sản lượng

Tấn

3,3

3,3

100,0

 

 

+ Đu: Diện tích

Ha

3,5

3,7

105,7

 

 

Năng suất

Tạ/ha

7,6

7,7

 

 

 

Sản lượng

Tấn

2,7

2,9

106,7

 

 

+ Rau: Diện tích

Ha

30

30

98,7

 

 

Năng suất

Tạ/ha

73,5

72,2

 

 

 

Sản lượng

Tấn

221

215

97,0

 

 

- Đàn gia súc:

 

 

 

 

 

 

+ Đàn trâu

Con

4.664

4.664

100,0

 

 

+ Đàn bò

Con

1.812

1.812

100,0

 

 

Tỷ trọng bò lai

%

46,5

49,7

106,9

 

 

+ Đàn heo

Con

4.387

4.387

100,0

 

 

+ Sản lượng thịt hơi xuất chuồng

Tấn

513

513

100,0

 

2

Lâm nghiệp

 

 

 

 

 

 

- Trồng mới rừng tập trung

Ha

784

690

88,0

 

 

Trong đó: + Trồng rừng phòng hộ

"

 

 

 

 

 

+ Trồng rừng sản xuất

"

784

690

88,0

 

 

- Diện tích rừng trong Quy hoạch 3 loại

Ha

16.553

16.652

100,6

 

 

Trong đó: + Rừng phòng hộ

"

8.574

8.574

100,0

 

 

+ Rừng sản xuất

"

7.979

8.078

101,2

 

3

Thủy sản

 

 

 

 

 

 

- Sản lượng thủy sản nuôi trồng

Tấn

20

20

100,0

 

 

- Diện tích nuôi trồng

Ha

19

19

100,0

 

4

Thủy lợi

 

 

 

 

 

 

Tổng diện tích được tưới

Ha

1.505,6

1.505,6

100,0

 

 

Trong đó: Tưới bng công trình kiên c

"

1.505,6

1.505,6

100,0

 

B

VĂN HÓA - XÃ HI - MÔI TRƯỜNG

 

 

 

 

 

I

Giáo dục và đào tạo

 

 

 

 

 

1

Giáo dục Mầm non

Cháu

1.191

1.199

100,7

 

2

Giáo dục phổ thông

 

 

 

 

 

 

- Tiu hc

Học sinh

1.612

1.682

104,3

 

 

- Trung học cơ sở

"

1.017

1.120

110,1

 

 

- Trung học phổ thông

"

402

455

113,2

 

 

- Dân tộc nội trú

"

199

200

100,5

 

 

- Giáo dục thường xuyên

"

51

72

141,2

 

II

Y tế

 

 

 

 

 

1

Dân s trung bình

Người

16.586

16.936

102,1

 

2

Tỷ lệ giảm sinh

%0

0,2

0,2

100,0

 

3

Tổng số giường bệnh

Giường

50

50

100,0

 

III

Lao động, việc làm, giảm nghèo

 

 

 

 

 

1

Tng shộ

Hộ

4.897

4.941

100,9

 

2

Số hộ nghèo

"

2.106

1.910

90,7

 

3

Shộ nghèo giảm trong năm

"

192

196

102,1

 

4

Tỷ lệ hộ nghèo theo chuẩn mới Quốc gia

%

43,01

38,66

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

K HOẠCH NĂM 2017

Huyện Sơn Hà
(Kèm theo Quyết định số 701/QĐ-UBND ngày 20/12/2016 của UBND tỉnh Quảng Ngãi)

TT

CHỈ TIÊU CHỦ YẾU

Đơn vị tính

Ước thực hiện 2016

Kế hoạch 2017

KH 2017/ Ước TH 2016 (%)

Ghi chú

A

CHỈ TIÊU KINH TẾ CHỦ YU

 

 

 

 

 

1

Nông nghiệp

 

 

 

 

 

 

- Sản lượng lương thực cây có hạt

Tấn

26.330

26.051

98,9

 

 

Trong đó: + Lúa

Tấn

25.930

25.645

98,9

 

 

+ Ngô

Tấn

400

406

101,5

 

 

- Một số cây trồng chủ yếu

 

 

 

 

 

 

+ Lúa: Diện tích

Ha

5.638

5.638

100,0

 

 

Năng suất

Tạ/ha

46,0

45,5

 

 

 

Sản lượng

Tấn

25.930

25.645

98,9

 

 

+ Ngô: Diện tích

Ha

132

133

101,0

 

 

Năng suất

Tạ/ha

30,4

30,5

 

 

 

Sản lượng

Tấn

400

406

101,5

 

 

+ Sắn: Diện tích

Ha

5.862

5.955

101,6

 

 

Năng suất

Tạ/ha

157,0

157,0

 

 

 

Sản lượng

Tấn

92.029

93.489

101,6

 

 

+ Mía cây: Diện tích

Ha

650

613

94,3

 

 

Năng suất

Tạ/ha

500

500

 

 

 

Sản lượng

Tấn

32.500

30.650

94,3

 

 

+ Lc: Diện tích

Ha

51

51

100,8

 

 

Năng suất

Tạ/ha

18,3

18,3

 

 

 

Sản lượng

Tấn

93

94

100,7

 

 

+ Đu: Diện tích

Ha

30

30

99,7

 

 

Năng suất

Tạ/ha

8,0

8,0

 

 

 

Sản lượng

Tấn

24

24

99,4

 

 

+ Rau: Diện tích

Ha

135

135

100,0

 

 

Năng suất

Tạ/ha

69,2

64,8

 

 

 

Sản lượng

Tấn

933

873

93,6

 

 

- Đàn gia súc:

 

 

 

 

 

 

+ Đàn trâu

Con

14.087

14.087

100,0

 

 

+ Đàn bò

Con

20.152

20.152

100,0

 

 

Tỷ trọng bò lai

%

22,8

22,8

100,0

 

 

+ Đàn heo

Con

24.114

24.114

100,0

 

 

+ Sản lượng thịt hơi xuất chuồng

Tấn

4.585

4.585

100,0

 

2

Lâm nghiệp

 

 

 

 

 

 

- Trồng mới rừng tập trung

Ha

1.751

1.500

85,7

 

 

Trong đó: + Trồng rừng phòng hộ

"

107

150

140,1

 

 

+ Trồng rừng sản xuất

"

1.644

1.350

82,1

 

 

- Diện tích rừng trong Quy hoạch 3 loại rừng

Ha

37.743

38.272

101,4

 

 

Trong đó: + Rừng phòng hộ

"

25.404

25.500

100,4

 

 

+ Rừng sản xuất

"

12.340

12.772

103,5

 

3

Thủy sản

 

 

 

 

 

 

- Sản lượng thủy sản nuôi trồng

Tấn

15

15

100,0

 

 

- Diện tích nuôi trồng

Ha

14

14

100,0

 

4

Thủy lợi

 

 

 

 

 

 

Tổng diện tích được tưới

Ha

2.309,8

2.309,8

100,0

 

 

Trong đó: Tưới bng công trình kiên c

"

2.309,8

2.309,8

100,0

 

B

VĂN HÓA - XÃ HI - MÔI TRƯỜNG

 

 

 

 

 

I

Giáo dục và đào tạo

 

 

 

 

 

1

Giáo dục Mầm non

Cháu

4.206

4.131

98,2

 

2

Giáo dục phổ thông

 

 

 

 

 

 

- Tiu hc

Học sinh

7.937

7.922

99,8

 

 

- Trung học cơ sở

"

5.471

5.771

105,5

 

 

- Trung học phổ thông

"

1.709

2.178

127,4

 

 

- Dân tộc nội trú

"

280

280

100,0

 

 

- Giáo dục thường xuyên

"

53

70

132,1

 

3

Hướng nghiệp dạy nghề phổ thông

"

23

100

434,8

 

II

Y tế

 

 

 

 

 

1

Dân s trung bình

Người

71.007

71.657

100,9

 

2

Tỷ lệ giảm sinh

%0

0,2

0,2

100,0

 

3

Tổng số giường bệnh

Giường

150

150

100,0

 

III

Lao động, việc làm, giảm nghèo

 

 

 

 

 

1

Tng shộ

Hộ

21.074

21.434

101,7

 

2

Số hộ nghèo

"

7.300

6.521

89,3

 

3

Shộ nghèo giảm trong năm

"

763

779

102,1

 

4

Tỷ lệ hộ nghèo theo chuẩn mới Quốc gia

%

34,64

30,42

87,8

 

 

 

 

 

 

 

 

 

K HOẠCH NĂM 2017

Huyện Sơn Tây
(Kèm theo Quyết định số: 701/QĐ-UBND ngày 20/12/2016 của UBND tỉnh Quảng Ngãi)

TT

CHỈ TIÊU CHỦ YẾU

Đơn vị tính

Ước thực hiện 2016

Kế hoạch 2017

KH 2017/ Ước TH 2016 (%)

Ghi chú

A

CHỈ TIÊU  CHỦ YẾU

 

 

 

 

 

1

Nông nghiệp

 

 

 

 

 

 

- Sản lượng lương thực cây có hạt

Tấn

6.258

6.647

106,2

 

 

Trong đó: + Lúa

Tấn

5.884

6.267

106,5

 

 

+ Ngô

Tấn

374

380

101,5

 

 

- Một số cây trồng chủ yếu

 

 

 

 

 

 

+ Lúa: Diện tích

Ha

1.576

1.573

99,8

 

 

Năng suất

Tạ/ha

37,3

39,8

 

 

 

Sản lượng

Tấn

5.884

6.267

106,5

 

 

+ Ngô: Diện tích

Ha

140

147

105,0

 

 

Năng suất

Tạ/ha

26,8

25,9

 

 

 

Sản lượng

Tấn

374

380

101,5

 

 

+ Sắn: Diện tích

Ha

880

780

88,6

 

 

Năng suất

Tạ/ha

180,0

180,0

 

 

 

Sản lượng

Tấn

15.840

14.040

88,6

 

 

+ Đu: Diện tích

Ha

100

99

99,5

 

 

Năng suất

Tạ/ha

6,7

6,7

 

 

 

Sản lượng

Tấn

67

67

99,5

 

 

+ Rau: Diện tích

Ha

206

207

100,2

 

 

Năng suất

Tạ/ha

65,1

66,1

 

 

 

Sản lượng

Tấn

1.342

1.365

101,8

 

 

- Đàn gia súc:

 

 

 

 

 

 

+ Đàn trâu

Con

1.935

1.935

100,0

 

 

+ Đàn bò

Con

7.536

7.536

100,0

 

 

Tỷ trọng bò lai

%

2,6

2,6

100,0

 

 

+ Đàn heo

Con

10.502

10.502

100,0

 

 

+ Sản lượng thịt hơi xuất chuồng

Tấn

560

560

100,0

 

2

Lâm nghiệp

 

 

 

 

 

 

- Trồng mới rừng tập trung

Ha

338

450

133,3

 

 

Trong đó: + Trồng rừng phòng hộ

"

10

100

1.052,6

 

 

+ Trồng rừng sản xuất

"

328

350

106,7

 

 

- Diện tích rừng trong Quy hoạch 3 loại

Ha

20.270

20.638

101,8

 

 

Trong đó: + Rừng phòng hộ

"

14.378

14.386

100,1

 

 

+ Rừng sản xuất

"

5.892

6.252

106,1

 

3

Thủy sản

 

 

 

 

 

 

- Sản lượng thủy sản nuôi trồng

Tấn

8

8

100,0

 

 

- Diện tích nuôi trồng

Ha

7

7

100,0

 

4

Thủy lợi

 

 

 

 

 

 

Tổng diện tích được tưới

Ha

1.176,2

1.176,2

100,0

 

 

Trong đó: Tưới bằng công trình kiên cố

"

1.176,2

1.176,2

100,0

 

B

VĂN HÓA - XÃ HỘI - MÔI TRƯỜNG

 

 

 

 

 

I

Giáo dục và đào tạo

 

 

 

 

 

1

Giáo dục Mầm non

Cháu

1.489

1.486

99,8

 

2

Giáo dục phổ thông

 

 

 

 

 

 

- Tiểu hc

Học sinh

2.521

2.511

99,6

 

 

- Trung học cơ sở

"

1.622

1.756

108,3

 

 

- Trung học phổ thông

"

500

621

124,2

 

 

- Dân tc ni trú

"

197

200

101,5

 

 

- Giáo dục thường xuyên

"

14

27

192,9

 

II

Y tế

 

 

 

 

 

1

Dân s trung bình

Người

18.525

18.925

102,2

 

2

Tỷ lệ giảm sinh

%0

0,2

0,2

100,0

 

3

Tng sgiường bệnh

Giường

50

50

100,0

 

III

Lao động, việc làm, giảm nghèo

 

 

 

 

 

1

Tng shộ

Hộ

5.263

5.335

101,4

 

2

Số hộ nghèo

"

2.950

2.777

94,1

 

3

Số hộ nghèo giảm trong năm

"

167

173

103,6

 

4

Tỷ lệ hộ nghèo theo chuẩn mới Quốc gia

%

56,05

52,05

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

K HOẠCH NĂM 2017

Huyện Trà Bồng
(Kèm theo Quyết định số: 701/QĐ-UBND ngày 20/12/2016 của UBND tỉnh Quảng Ngãi)

TT

CHỈ TIÊU CHỦ YẾU

Đơn vị tính

Ước thực hiện 2016

Kế hoạch 2017

KH 2017/ Ước TH 2016 (%)

Ghi chú

A

CHỈ TIÊU KINH TẾ CHỦ YU

 

 

 

 

 

1

Nông nghiệp

 

 

 

 

 

 

- Sản lượng lương thực cây có hạt

Tấn

7.178

7.336

102,2

 

 

Trong đó: + Lúa

Tấn

6.445

6.610

102,6

 

 

+ Ngô

Tấn

733

727

99,1

 

 

- Một số cây trồng chủ yếu

 

 

 

 

 

 

+ Lúa: Diện tích

Ha

1.714

1.673

97,6

 

 

Năng suất

Tạ/ha

37,6

39,5

 

 

 

Sản lượng

Tấn

6.445

6.610

102,6

 

 

+ Ngô: Diện tích

Ha

266

266

99,9

 

 

Năng suất

Tạ/ha

27,5

27,3

 

 

 

Sản lượng

Tấn

733

727

99,1

 

 

+ Sắn: Diện tích

Ha

1.260

1.200

95,2

 

 

Năng suất

Tạ/ha

157,0

160,0

 

 

 

Sản lượng

Tấn

19.782

19.200

97,1

 

 

+ Mía cây: Diện tích

Ha

3,5

3,5

100,0

 

 

Năng suất

Tạ/ha

500

500

 

 

 

Sản lượng

Tấn

175

175

100,0

 

 

+ Lc: Diện tích

Ha

126

127

100,5

 

 

Năng suất

Tạ/ha

16,4

16,4

 

 

 

Sản lượng

Tấn

207

208

100,5

 

 

+ Đu: Diện tích

Ha

113

113

100,0

 

 

Năng suất

Tạ/ha

13,2

13,7

 

 

 

Sản lượng

Tấn

148

155

104,4

 

 

+ Rau: Diện tích

Ha

257

257

100,0

 

 

Năng suất

Tạ/ha

117,2

115,1

 

 

 

Sản lượng

Tấn

3.014

2.963

98,3

 

 

- Đàn gia súc:

 

 

 

 

 

 

+ Đàn trâu

Con

315

315

100,0

 

 

+ Đàn bò

Con

9.785

9.785

100,0

 

 

Tỷ trọng bò lai

%

41,0

46,0

112,2

 

 

+ Đàn heo

Con

11.229

11.299

100,6

 

 

+ Sản lượng thịt hơi xuất chuồng

Tấn

976

976

100,0

 

2

Lâm nghiệp

 

 

 

 

 

 

- Trồng mới rừng tập trung

Ha

1.901

1.560

82,0

 

 

Trong đó: + Trồng rừng phòng hộ

"

121

90

74,2

 

 

+ Trồng rừng sản xuất

"

1.780

1.470

82,6

 

 

- Diện tích rừng trong Quy hoạch 3 loại

Ha

27.092

27.651

102,1

 

 

Trong đó: + Rừng phòng hộ

"

9.747

9.856

101,1

 

 

+ Rừng sản xuất

"

17.345

17.795

102,6

 

3

Thủy sản

 

 

 

 

 

 

- Sản lượng thủy sản nuôi trồng

Tấn

19

19

100,0

 

 

- Diện tích nuôi trồng

Ha

18

18

100,0

 

4

Thủy lợi

 

 

 

 

 

 

Tổng diện tích được tưới

Ha

1.028,7

1.028,7

100,0

 

 

Trong đó: Tưới bng công trình kiên c

"

1.028,7

1.028,7

100,0

 

B

VĂN HÓA - XÃ HI - MÔI TRƯỜNG

 

 

 

 

 

I

Giáo dục và đào tạo

 

 

 

 

 

1

Giáo dục Mầm non

Cháu

2.319

2.309

99,57

 

2

Giáo dục phổ thông

 

 

 

 

 

 

- Tiu hc

Học sinh

3.219

3.302

102,58

 

 

- Trung học cơ sở

"

2.091

2.161

103,35

 

 

- Trung học phổ thông

"

763

904

118,48

 

 

- Dân tộc nội trú

"

239

240

100,42

 

 

- Giáo dục thường xuyên

"

92

92

100,00

 

3

Hướng nghiệp dạy nghề phổ thông

"

28

100

357,14

 

II

Y tế

 

 

 

 

 

1

Dân s trung bình

Người

31.451

32.114

102,11

 

2

Tỷ lệ giảm sinh

%0

0,2

0,2

100,00

 

3

Tổng số giường bệnh

Giường

90

90

100,00

 

III

Lao động, việc làm, giảm nghèo

 

 

 

 

 

1

Tng shộ

Hộ

8.636

8.881

102,84

 

2

Số hộ nghèo

"

3.634

3.203

88,14

 

3

Shộ nghèo giảm trong năm

"

520

431

82,88

 

4

Tỷ lệ hộ nghèo theo chuẩn mới Quốc gia

%

42,08

36,07

85,72

 

 

 

 

 

 

 

 

 

K HOẠCH NĂM 2017

Huyện Tây Trà
(Kèm theo Quyết định số 701/QĐ-UBND ngày 20/12/2016 của UBND tỉnh Quảng Ngãi)

TT

CHỈ TIÊU CHỦ YẾU

Đơn vị tính

Ước thực hiện 2016

Kế hoạch 2017

KH 2017/ Ước TH 2016 (%)

Ghi chú

A

CHỈ TIÊU KINH TẾ CHỦ YU

 

 

 

 

 

1

Nông nghiệp

 

 

 

 

 

 

- Sản lượng lương thực cây có hạt

Tấn

2.054

2.265

110,3

 

 

Trong đó: + Lúa

Tấn

1.718

1.912

111,3

 

 

+ Ngô

Tấn

336

353

105,1

 

 

- Một số cây trồng chủ yếu

 

 

 

 

 

 

+ Lúa: Diện tích

Ha

888

883

99,4

 

 

Năng suất

Tạ/ha

19,3

21,7

 

 

 

Sản lượng

Tấn

1.718

1.912

111,3

 

 

+ Ngô: Diện tích

Ha

131

140

106,9

 

 

Năng suất

Tạ/ha

25,6

25,2

 

 

 

Sản lượng

Tấn

336

353

105,1

 

 

+ Sắn: Diện tích

Ha

800

790

98,8

 

 

Năng suất

Tạ/ha

95,0

95,0

 

 

 

Sản lượng

Tấn

7.600

7.505

98,8

 

 

+ Lc: Diện tích

Ha

2,5

3,0

120,0

 

 

Năng suất

Tạ/ha

12,0

12,0

 

 

 

Sản lượng

Tấn

3

4

120,0

 

 

+ Đu: Diện tích

Ha

107

108

100,5

 

 

Năng suất

Tạ/ha

8,3

7,5

 

 

 

Sản lượng

Tấn

89

81

90,4

 

 

+ Rau: Diện tích

Ha

75

75

100,5

 

 

Năng suất

Tạ/ha

54,0

54,4

 

 

 

Sản lượng

Tấn

405

410

101,2

 

 

- Đàn gia súc:

 

 

 

 

 

 

+ Đàn trâu

Con

237

237

100,0

 

 

+ Đàn bò

Con

3.662

3.662

100,0

 

 

Tỷ trọng bò lai

%

0,8

0,8

100,0

 

 

+ Đàn heo

Con

4.967

4.967

100,0

 

 

+ Sản lượng thịt hơi xuất chuồng

Tấn

162

162

100,0

 

2

Lâm nghiệp

 

 

 

 

 

 

- Trồng mới rừng tập trung

Ha

556

671

120,8

 

 

Trong đó: + Trồng rừng phòng hộ

"

-

100

-

 

 

+ Trồng rừng sản xuất

"

556

571

102,8

 

 

- Diện tích rừng trong Quy hoạch 3 loại rừng

Ha

12.722

12.857

101,1

 

 

Trong đó: + Rừng phòng hộ

"

9.874

9.875

100,0

 

 

+ Rừng sản xuất

"

2.847

2.982

104,7

 

3

Thủy sản

 

 

 

 

 

 

- Sản lượng thủy sản nuôi trồng

Tấn

8

8

100,0

 

 

- Diện tích nuôi trồng

Ha

8

8

100,0

 

4

Thủy lợi

 

 

 

 

 

 

Tổng diện tích được tưới

Ha

379,5

379,5

100,0

 

 

Trong đó: Tưới bng công trình kiên c

"

379,5

379,5

100,0

 

B

VĂN HÓA - XÃ HI - MÔI TRƯỜNG

 

 

 

 

 

I

Giáo dục và đào tạo

 

 

 

 

 

1

Giáo dục Mầm non

Cháu

1.496

1.500

100,3

 

2

Giáo dục phổ thông

 

 

 

 

 

 

- Tiu hc

Học sinh

2.663

2.647

99,4

 

 

- Trung học cơ sở

"

1.817

1.921

105,7

 

 

- Trung học phổ thông

"

596

704

118,1

 

 

- Dân tộc nội trú

"

200

200

100,0

 

 

- Giáo dục thường xuyên

"

51

58

113,7

 

II

Y tế

 

 

 

 

 

1

Dân s trung bình

Người

18.764

19.464

103,7

 

2

Tỷ lệ giảm sinh

%0

0,2

0,2

100,0

 

3

Tổng số giường bệnh

Giường

50

50

100,0

 

III

Lao động, việc làm, giảm nghèo

 

 

 

 

 

1

Tng shộ

Hộ

4.567

4.597

100,7

 

2

Số hộ nghèo

"

3.435

3.229

94,0

 

3

Shộ nghèo giảm trong năm

"

161

206

128,0

 

4

Tỷ lệ hộ nghèo theo chuẩn mới Quốc gia

%

75,21

70,24

93,4

 

 

 

 

 

 

 

 

 

K HOẠCH NĂM 2017

Huyện Lý Sơn
(Kèm theo Quyết định số 701/QĐ-UBND ngày 20/12/2016 của UBND tỉnh Quảng Ngãi)

TT

CHỈ TIÊU CHỦ YẾU

Đơn vị tính

Ước thực hiện 2016

Kế hoạch 2017

KH 2017/ Ước TH 2016 (%)

Ghi chú

A

CHỈ TIÊU KINH TẾ CHỦ YẾU

 

 

 

 

 

1

Nông nghiệp

 

 

 

 

 

 

- Sản lượng lương thực cây có hạt

Tấn

1.468

 

1.473

100,3

 

 

Trong đó: + Lúa

Tấn

 

 

 

 

 

+ Ngô

Tấn

1.468

1.473

100,3

 

 

- Một số cây trồng chủ yếu

 

 

 

 

 

 

+ Ngô: Diện tích

Ha

155

155

100,0

 

 

Năng suất

Tạ/ha

94,7

95,0

 

 

 

Sản lượng

Tấn

1.468

1.473

100,3

 

 

+ Lạc: Diện tích

Ha

135

135

100,0

 

 

Năng suất

Tạ/ha

33,3

33,3

 

 

 

Sản lượng

Tấn

450

450

100,0

 

 

+ Đậu: Diện tích

Ha

37

37

100,0

 

 

Năng suất

Tạ/ha

21,4

21,4

 

 

 

Sản lượng

Tấn

79

79

100,0

 

 

+ Rau: Diện tích

Ha

935

917

98,1

 

 

Năng suất

Tạ/ha

89,4

116,2

 

 

 

Sản lượng

Tấn

8.357

10.652

127,5

 

 

Sản phẩm đặc trưng

 

 

 

 

 

 

* Tỏi: Diện tích

Ha

336

335

99,7

 

 

Năng suất

Tạ/ha

34,8

117,9

338,8

 

 

Sản lượng

Tấn

1.169

3.950

337,9

 

 

* Hành: Diện tích

Ha

522

525

100,6

 

 

Năng suất

Tạ/ha

130,1

131,7

101,2

 

 

Sản lượng

Tấn

6.791

6.914

101,8

 

 

- Đàn gia súc:

 

 

 

 

 

 

+ Đàn bò

Con

327

327

100,0

 

 

Tỷ trọng bò lai

%

98,8

98,8

100,0

 

 

+ Đàn heo

Con

1.037

1.037

100,0

 

 

+ Sản lượng thịt hơi xuất chung

Tấn

184

184

100,0

 

2

Lâm nghiệp

 

 

 

 

 

 

- Trồng mới rừng tập trung

Ha

 

 

 

 

 

Trong đó: + Trồng rừng phòng hộ

"

 

 

 

 

 

+ Trồng rừng sản xuất

"

 

 

 

 

 

- Diện tích rừng trong Quy hoạch 3 loại

Ha

84

84

100,0

 

 

Trong đó: + Rừng phòng hộ

"

84

84

100,0

 

 

+ Rừng sản xuất

"

 

 

 

 

3

Thủy sản

 

 

 

 

 

 

- Sản lượng thủy sản đánh bt

Tấn

17.500

18.000

102,9

 

 

- Sản lượng thủy sản nuôi trồng

"

20

20

100,0

Nuôi tôm hùm lồng biển 42.107 m3

4

Thủy lợi

 

 

 

 

 

 

- Tng diện tích được tưới

Ha

120

120

100,0

 

 

Trong đó: - Tưới bằng công trình kiên cố

"

120

120

100,0

 

B

VĂN HÓA - XÃ HỘI - MÔI TRƯỜNG

 

 

 

 

 

I

Giáo dục và đào tạo

 

 

 

 

 

1

Giáo dục Mầm non

Cháu

1.333

1.318

98,9

 

2

Giáo dục phổ thông

 

 

 

 

 

 

- Tiểu học

Học sinh

1.849

1.815

98,2

 

 

- Trung học cơ sở

"

1.284

1.371

106,8

 

 

- Trung học phổ thông

"

670

720

107,5

 

 

- Giáo dục thường xuyên

"

21

36

171,4

 

II

Y tế

 

 

 

 

 

1

Dân s trung bình

Người

19.187

19.387

101,0

 

2

Tỷ lệ giảm sinh

%0

0,2

0,2

100,0

 

3

Tng sgiường bệnh

Giường

60

60

100,0

 

III

Lao động, việc làm, giảm nghèo

 

 

 

 

 

1

Tng shộ

Hộ

5.956

5.978

100,4

 

2

Số hộ nghèo

"

835

715

85,6

 

3

Shộ nghèo giảm trong năm

"

54

120

222,2

 

4

Tỷ lệ hộ nghèo theo chuẩn mới Quốc gia

%

14,02

11,96

85,3

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh

Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Quyết định 701/QĐ-UBND ngày 20/12/2016 về giao chỉ tiêu kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội năm 2017 do tỉnh Quảng Ngãi ban hành

Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


1.167

DMCA.com Protection Status
IP: 3.144.124.232
Hãy để chúng tôi hỗ trợ bạn!