Từ khoá: Số Hiệu, Tiêu đề hoặc Nội dung ngắn gọn của Văn Bản...

Đăng nhập

Đang tải văn bản...

Thông tư 20/2012/TT-BYT Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia đối với sản phẩm dinh dưỡng

Số hiệu: 20/2012/TT-BYT Loại văn bản: Thông tư
Nơi ban hành: Bộ Y tế Người ký: Nguyễn Thanh Long
Ngày ban hành: 15/11/2012 Ngày hiệu lực: Đã biết
Ngày công báo: Đang cập nhật Số công báo: Đang cập nhật
Tình trạng: Đã biết

BỘ Y TẾ
--------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 20/2012/TT-BYT

Hà Nội, ngày 15 tháng 11 năm 2012

 

THÔNG TƯ

BAN HÀNH QUY CHUẨN KỸ THUẬT QUỐC GIA ĐỐI VỚI SẢN PHẨM DINH DƯỠNG CÔNG THỨC CHO TRẺ ĐẾN 12 THÁNG TUỔI

BỘ TRƯỞNG BỘ Y TẾ

Căn cứ Luật an toàn thực phẩm ngày 17 tháng 6 năm 2010 và Nghị định số 38/2012/NĐ-CP ngày 25 tháng 4 năm 2012 của Chính phủ Quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật an toàn thực phẩm;

Căn cứ Luật tiêu chuẩn và quy chuẩn kỹ thuật ngày 29 tháng 6 năm 2006 và Nghị định số 127/2007/NĐ-CP ngày 01 tháng 8 năm 2007 của Chính phủ Quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật tiêu chuẩn và quy chuẩn kỹ thuật;

Căn cứ Nghị định số 63/2012/NĐ-CP ngày 31 tháng 8 năm 2012 của Chính phủ Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Y tế;

Theo đề nghị của Cục trưởng Cục An toàn thực phẩm;

Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành Thông tư ban hành quy chuẩn kỹ thuật quốc gia đối với sản phẩm dinh dưỡng công thức cho trẻ đến 12 tháng tuổi.

Điều 1. Ban hành kèm theo Thông tư này:

QCVN 11-1:2012/BYT - Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia đối với sản phẩm dinh dưỡng công thức cho trẻ đến 12 tháng tuổi;

Điều 2. Thông tư này có hiệu lực kể từ ngày 01 tháng 6 năm 2013.

Điều 3. Cục trưởng Cục An toàn thực phẩm, thủ trưởng các đơn vị thuộc Bộ Y tế, các đơn vị trực thuộc Bộ Y tế; giám đốc Sở Y tế các tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Thông tư này./.

 

 

Nơi nhận:
- VPCP (Văn xã, Công báo, Cổng TTĐT Chính phủ);
- Các Bộ, cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc CP;
- Bộ Tư pháp (Cục Kiểm tra VBQPPL);
- Bộ trưởng Bộ Y tế (để báo cáo);
- UBND các tỉnh, thành phố trực thuộc TW;
- Sở Y tế các tỉnh, thành phố trực thuộc TW;
- Chi cục ATVSTP các tỉnh, thành phố trực thuộc TW;
- TTYTDP các tỉnh, thành phố trực thuộc TW;
- Các cơ quan KTNN đối với thực phẩm nhập khẩu;
- Tổng cục Tiêu chuẩn - Đo lường - Chất lượng (để đăng bạ);
- Cổng thông tin điện tử Bộ Y tế;
- Lưu: VT, K2ĐT, PC, ATTP.

KT. BỘ TRƯỞNG
THỨ TRƯỞNG




Nguyễn Thanh Long

 

 

 

THE MINISTRY OF HEALTH
--------

SOCIALIST REPUBLIC OF VIETNAM
Independence - Freedom - Happiness
---------------

No. 20/2012/TT-BYT

Hanoi, November 15th 2012

 

CIRCULAR

PROMULGATING THE NATIONAL TECHNICAL REGULATION ON INFANT FORMULA (FOR CHILDREN UP TO 12 MONTHS OF AGE)

THE MINISTER OF HEALTH

Pursuant to the Law of Food safety dated June 17th 2010 and the Government's Decree No. 38/2012/ND-CP dated April 25th 2012, detailing the implementation of a number of articles of the Law of Food safety;

Pursuant to the Law on Technical regulations and standards dated June 29th 2006 and the Government's Decree No. 127/2007/ND-CP dated August 01st 2007 detailing the implementation of a number of articles of the Law on Technical regulations and standards;

Pursuant to the Government's Decree No. 63/2012/ND-CP dated August 31st 2012 defining the functions, tasks, powers and organizational structure of the Ministry of Health;

At the request of the Director of Vietnam Food Administration;

The Minister of Health issues a Circular promulgating the National Technical Regulation on infant formula( for children up to 12 months of age).

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Article 2. This Circular takes effect on June 01st 2013.

Article 3. The Director of Vietnam Food Administration, heads of units affiliated to the Ministry of Health, the Directors of Services of Health, relevant organizations and individuals are responsible for the implementation of this Circular./.

 

 

PP THE MINISTER
DEPUTY MINISTER




Nguyen Thanh Long

 

QCVN 11-1:2012/BYT

PROMULGATING THE NATIONAL TECHNICAL REGULATION

ON INFANT FORMULA( FOR CHILDREN UP TO 12 MONTHS OF AGE)

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

QCVN 11-1:2012/BYT is submitted by Vietnam Food Administration and promulgated together with the Circular No. 20/2012/TT-BYT dated November 15th 2012 of the Minister of Health.

 

PROMULGATING THE NATIONAL TECHNICAL REGULATION

ON FORMULATED FOODS FOR CHILDREN UP TO 12 MONTHS

I. GENERAL provisions

1. Scope of regulation

This Regulation deals with the food safety standards of food safety and quality, and the requirements of the management of infant formula for children up to 12 months of age (hereinafter referred to as infant formula).

2. Subjects of application

This Regulation is applicable to:

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

2.2. Relevant State management agencies

3. Interpretation of terms and abbreviations

In this Regulation, the terms and abbreviations below are construed as follows:

3.1. Infant formula are liquid or powdered products that satisfy the nutritional requirements of children up to 12 months of age (hereinafter referred to as infants), that are made from:

- Cow’s milk or other animals’ milk or their mixture,

- Other appropriate ingredients.

Infant formula could be used as a breast-milk substitute as prescribed in the Joint Circular No. 10/2006/TTLT/BYT-BTM-BVHTT-UBDSGDTE dated August 25th 2006, guiding the implementation of the Government's Decree No. 21/2006/ND-CP dated February 27th 2006 on the trade and use of dietary products for children.

3.2. GUL: Guidance Upper Level. These levels are for nutrients without sufficient information for a science-based risk assessment. These values are established based on the fulfillment of nutritional requirements of infants and the information about safe use. They may be adjusted based on relevant scientific or technological progress. The purpose of the GULs is to provide guidance for producers and they should not be interpreted as goal values.

Nutrient contents in infant formulas must not exceed the GULs unless higher nutrient levels cannot be avoided due to the change in ingredients or due to technological reasons. Producers must not increase the levels of nutrients to reach GULs when that of their products are lower than GUL.

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

3.4. DHA: Docosahexaenoic acid.

3.5. IU: International Unit.

3.6. PUFA: Poly-unsaturated Fatty Acids.

II. TECHNICAL PROVISIONS

1. Fundamental constituents

1.1. General requirements

1.1.1. Ingredients and food additives in the production must ensure the food safety and hygiene, be gluten-free, and suitable for the digestion of infants.

1.1.2. Nutritional safety and the nutritional adequacy must be scientifically proved to support the growth and development of infants.

1.2. Energy

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Unit

Minimum

Maximum

kcal/100 ml

60

70

kJ/100 ml

250

295

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Infant formula (prepared ready for consumption as recommended by the producer) must satisfy the following criteria:

1.3.1. Protein 1), 2), 3)

Unit

Minimum 4)

Maximum

GUL

Notes

g/100 kcal

1.8

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Applicable to products from cow’s milk protein.

2.25

3.0

Applicable to products from soy protein.

g/100 kJ

0.45

0.7

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Applicable to products from cow’s milk protein.

0.5

0.7

Applicable to products from soy protein.

Notes:

1)   Protein content in infant formula (prepared ready for consumption as recommended by the producer) is equal to N x 6.25 (N is nitrogen content). Scientific justification must be provided for the use of a different conversion factor. The protein levels in this Regulation are based on the nitrogen conversion factor of 6.25. The value of 6.38 is generally established as a specific factor appropriate for conversion of nitrogen to protein in other milk products, and the value of 5.71 as a specific factor for conversion of nitrogen to protein in other soy products.

2)   For an equal energy value, the product must contain an available quantity of each essential and semi-essential amino acid at least equal to that contained in the breast-milk (the reference values are provided in Annex I of this Regulation); for calculation purposes, the concentrations of tyrosine and phenylalanine may be added together. The concentrations of methionine and cysteine may be added together if the ratio is less than 2:1; in case the ratio is between 2:1 and 3:1, the suitability of the product has to be proved by clinical testing.

3)   Isolated amino acids may be added to infant formula only to improve its nutritional value. Essential and semi-essential amino acids may be added only in amounts necessary for improving protein quality. Only L-forms of amino acids shall be used.

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

1.3.2. Lipids

Unit

Minimum

Maximum

GUL

Notes

Total fat 5), 6)

5)   Hydrogenated oils and fats shall not be used in infant formula.

6)  Lauric and myristic acids are constituents of fats, but their total amount must not exceed 20% of total fatty acids. The amount of trans fatty acids must not exceed 3 % of total fatty acids. Trans fatty acids are endogenous components of milk fat Up to 3% of trans fatty acids is accepted for the use of milk fat in infant formula. The amount of erucic acid must not exceed 1% of total fatty acids. The amount of phospholipids should not exceed 300 mg/100 kcal (72 mg/100 kJ).

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

4.4

6.0

g/100 kJ

1.05

1.4

Linoleic acid

mg/100 kcal

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

1,400

mg/100 kJ

70

330

a-linolenic acid

mg/100 kcal

50

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

mg/100 kJ

12

Ratio of linoleicacid to a-linolenic acid

 

 

5:1

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

1.3.3. Carbohydrates

Unit

Minimum

Maximum

GUL

Notes

Total carbohydrates 7)

7)  Lactose and glucose polymers should be the preferred carbohydrates in products derived from cows’ milk protein and hydrolyzed protein. Only precooked and/or gelatinized starches gluten-free by nature may be added to products with an amount up to 30% of total carbohydrates and up to 2 g/100 ml. Because of potential threats to young infants with hereditary fructose intolerance, the use of sucrose and fructose in products should be avoided unless needed.

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

9.0

14.0

g/100 kJ

2.2

3.3

1.3.4. Vitamins

Unit

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Maximum

GUL

Notes

Vitamin A

8)  Expressed as µg RE. 1 µg RE = 3.33 IU Vitamin A = 1 µg all-trans retinol. Retinol contents shall be provided by preformed retinol, not including the amount of carotenoids in vitamin A.

mg8)/100 kcal

60

180

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

14

43

Vitamin D3 

9)  Expressed as calciferol.

1 mg calciferol = 40 IU vitamin D

mg9) /100kcal

1

2.5

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

mg9) /100 kJ

0.25

0.6

Vitamin E 

10)  Expressed as a-tocopherol equivalent (a-TE).

1 mg a-TE = 1 mg d-a-tocopherol

11)  Vitamin E content shall be at least 0.5 mg α-TE per g PUFA, using the following factors of equivalence to adapt the minimal vitamin E content to the number of fatty acid double bonds in the product: 0.5 mg -TE/g linoleic acid (18:2 n-6); 0.75 α-TE/g α-linolenic acid (18:3 n-3); 1.0 mg α-TE/g arachidonic acid (20:4 n-6); 1.25 mg α-TE/g eicosapentaenoic acid (20:5 n-3); 1.5 mg α-TE/g docosahexaenoic acid (22:6 n-3)

mg10)/100 kcal

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

5

mg10)/100 kJ

0.1211)

1.2

Vitamin K 

 

mg/100 kcal

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

27

mg/100 kJ

1

6.5

Vitamin B1 (Thiamin)

 

mg/100 kcal

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

300

mg/100 kJ

14

72

Vitamin B2 (Riboflavin)

 

mg/100 kcal

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

500

mg/100 kJ

19

119

Niacin12)

12)  Applicable to preformed niacin

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

300

1,500

mg/100 kJ

70

360

Vitamin B6

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

35

175

mg/100 kJ

8.5

45

Vitamin B12

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

0.1

1.5

mg/100 kJ

0.025

0.36

Pantothenic acid

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

400

2,000

mg/100 kJ

96

478

Folic acid

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

10

50

mg/100 kJ

2.5

12

Vitamin C

13)   Expressed as ascorbic acid

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

mg13)/100kcal

10

70 14)

mg13)/100 kJ

2.5

17 14)

Vitamin H (Biotin)

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

mg/100 kcal

1.5

10

mg/100 kJ

0.4

2.4

The vitamins added in products must comply with the regulations of the Ministry of Health. The cases not provided for by the Ministry of Health must comply with the instructions of CODEX in CAC/GL 10-1979, Rev.1-2008 Advisory List of Mineral Salts and Vitamin compounds for Use in Foods for Infants and Children.

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Unit

Minimum

Maximum

GUL

Notes

Iron

 

mg/100 kcal

0.45

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

mg/100 kJ

0.1

Calcium

 

mg/100 kcal

50

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

140

mg/100 kJ

12

35

Phosphorus

15)  This GUL should accommodate higher needs with soy formula.

mg/100 kcal

25

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

100(15)

mg/100 kJ

6

24(15)

Ratio of calcium to phosphorus

 

 

1 :1

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Magnesium

 

mg/100 kcal

5

15

mg/100 kJ

1.2

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

3.6

Sodium

 

mg/100 kcal

20

60

mg/100 kJ

5

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Chloride

 

mg/100 kcal

50

160

mg/100 kJ

12

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Potassium

 

mg/100 kcal

60

180

mg/100 kJ

14

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Manganese

 

mg/100 kcal

1

100

mg/100 kJ

0.25

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

24

Iodine

 

mg/100 kcal

10

60

mg/100 kJ

2.5

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

14

Selenium

 

mg/100 kcal

1

9

mg/100 kJ

0.24

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

2.2

Copper

 

mg/100 kcal

35

120

mg/100 kJ

8.5

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

29

Zinc

 

mg/100 kcal

0.5

1.5

mg/100 kJ

0.12

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

0.36

The minerals and trace elements added in products must comply with the regulations issued by the Ministry of Health. The cases not provided for by the Ministry of Health must comply with the instructions of CODEX in CAC/GL 10-1979, Rev.1-2008 Advisory List of Mineral Salts and Vitamin compounds for Use in Foods for Infants and Children.

1.3.6. Other ingredients

Unit

Minimum

Maximum

GUL

Notes

Choline           

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

mg/100 kcal

7

50

mg/100 kJ

1.7

12

Myo-inositol

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

mg/100 kcal

4

40

mg/100 kJ

1

9.5

L-Carnitine

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

mg/100 kcal

1.2

mg/100 kJ

0.3

2. Optional ingredients

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Scientific justification for the safety and suitability for nutritional uses of infants must be provided. The amount of these ingredients in infant formula must be sufficient to achieve the intended effect (with account taken of their amount in breast-milk).

Criteria for optional ingredients:

Unit

Minimum

Maximum

GUL

Notes

Taurine

In infant formula prepared ready for consumption as recommended by the producer

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

12

mg/100 kJ

3

Docosahexaenoic acid 16)

In infant formula prepared ready for consumption as recommended by the producer

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

% of fatty acids

0.5

 

 

 

 

- Only cultures that produce L(+)lactic acid may be used.

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

- Fluoride should not be added to infant formula.

- Fluoride content:

Unit

Maximum

Notes

mg/100 kcal

100

In infant formula prepared ready for consumption as recommended by the producer

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

24

4. Requirements after preparation

After being prepared ready for consumption as recommended by the producer, the products must be suitable for infants and free of lumps

5. Processing by ionizing irradiation

The product and ingredients must not be treated by ionizing irradiation

6. Food additives

The food additives used in infant formula must comply with the provisions of the Ministry of Health.

7. Contaminants

7.1. Pesticide residues

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 If pesticide residues are technically unavoidable, they must be reduced to the maximum extent possible.

8.2. Melamine

Unit

Maximum

Notes

mg/kg

1

In powdered infant formula

8.3. Heavy metal

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

8.4. Mycotoxin

Specified in QCVN 8-1:2011/BYT – National Technical Regulation on the limit of mycotoxin contamination in food

8.5. Other contaminants

The product must not contain undesirable substances (e.g. biologically active substances) in amounts which may harm the health of infants.

The products covered by the provisions of this Regulation shall comply with the maximum limits prescribed by the Ministry of Health. Codex’s provisions shall apply if the Ministry of Health does not have specific provisions.

9. Microorganisms

Specified in QCVN 8-3:2012/BYT – National Technical Regulation on the limit of mycotoxin contamination in food.

10. Labeling

The labels of infant formula must comply with the Government's Decree No. 89/2006/ND-CP dated August 30th 2006 on goods labels, the Government's Decree No. 21/2006/ND-CP dated February 27th 2006 on the trade and use of dietary products for young infants, and their guiding documents.

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

1. Sampling

The sampling method is specified in the Circular No. 16/2009/TT-BKHCN dated June 02nd 2009 of the Ministry of Science and Technology on the inspection of goods quality; the Circular No. 14/2011/TT-BYT dated April 01st 2011 of the Ministry of Health, guiding the sampling of foods serving the inspection of food quality, safety and hygiene, and relevant laws.

2. Test methods

The technical requirements in this Regulation must be tested using the methods in Annex 2 of this Regulation (these methods are not compulsory, and equivalent test methods may be used)

When inspecting the standards using the test methods that are not stated in this Regulation, the Ministry of Health shall provide the accredited methods in Vietnam or abroad.

IV. PROVISIONS FOR THE MANAGEMENT

1. Declaration of conformity

1.1. Infant formula must have the declaration of conformity before being imported, produced, or sold in Vietnam in accordance with this Regulation.

1.2. The formality and procedure for declaration of conformity are provided in the Government's Decree No. 38/2012/ND-CP dated April 25th 2012, detailing the implementation of a number of articles of the Law of Food safety, the Circular No. 19/2012/TT-BYT dated September 11th 2012, guiding the declaration of conformity and declaration of compliance to food safety regulations, and other laws.

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

The safety and quality inspection of infant formula must comply with law.

V. RESPONSIBILITY OF ORGANIZATIONS AND INDIVIDUALS

1. Infant formula producers, importers, and traders must make the declaration of conformity in accordance with the technical provision in this Regulation, and register the declaration of conformity at a competent agency under the appointment of the Ministry of Health, and ensure the declared quality and safety.

2. Infant formula is only produced, imported, or sold after the declaration of conformity is registered, and the quality, safety, labels are conformable with law.

VI. IMPLEMENTATION ORGANIZATION

1. Vietnam Food Administration shall cooperate with relevant functional agencies in the implementation of this Regulation.

2. Vietnam Food Administration shall request the Ministry of Health to amend this Regulation based on the requirements of management.

3. Where the standards and law cited in this Regulation are amended or replaced, the newer ones shall apply.

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

REFERENCE AMOUNTS OF ESSENTIAL AND SEMI-ESSENTIAL AMINO ACIDS IN BREAST-MILK

No.

Amino acid

Average amount

mg/g nitrogen

mg/g protein

mg/100 kcal

1

Cysteine

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

21

38

2

Histidine

141

23

41

3

Iso-leucine

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

51

92

4

Leucine

586

94

169

5

Lysine

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

63

114

6

Methionine

85

14

24

7

Phenylalanine

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

45

81

8

Threonin2

268

43

77

9

Tryptophan

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

18

33

10

Tyrosine

259

42

75

11

Valine

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

50

90

 

ANNEX 2

LIST OF METHODS FOR TESTING INFANT FORMULA

I. Protein

1. TCVN 8099-5:2009 (ISO 8968-5:2001) Milk -- Determination of nitrogen content -- Part 5: Determination of protein-nitrogen content

2. TCVN 8100:2009 (ISO 14891:2002) Milk and milk products -- Determination of nitrogen content -- Routine method using combustion according to the Dumas principle

3. AOAC 960.48 Protein Efficiency Ratio

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

4. TCVN 6688-1:2007 (ISO 8262-1:2005)  Milk products and milk-based foods -- Determination of fat content by the Weibull-Berntrop gravimetric method (Reference method) -- Part 1: Infant foods

5. TCVN 7084:2002 (ISO 1736:2000) Dried milk and dried milk products -- Determination of fat content -- Gravimetric method (Reference method)

6. AOAC 996.06 Fat (Total, Saturated, and Unsaturated) in Foods. Hydrolytic Extraction Gas Chromatographic Method

7. ISO 23065:2009 Milk fat from enriched dairy products – Determination of omega-3 and omega-6 fatty acid content by gas-liquid chromatography

8. AOAC 992.25 - Linoleic Acid in Ready-To-Feed Milk-Based Infant Formula. Gas Chromatographic Method

III. Carbohydrates

9. AOAC 986.25 Proximate Analysis of Milk-Based Infant Formula

IV. Vitamins

10. EN 12823-1:2000 Foodstuffs – Determination of vitamin A by high performance liquid chromatography – Part 1: Measurements of all-trans-retinol and 13-cis-retinol

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

12. AOAC 974.29 Vitamin A in Mixed Feeds, Premixes, and Human and Pet Foods. Colorimetric Method

13. AOAC 941.15 Carotene in Fresh Plant Materials and Silages. Spectrophotometric Method

14. AOAC 992.06 Vitamin A (Retinol) in Milk-Based Infant Formula. Liquid Chromatographic Method

15. AOAC 992.04 Vitamin A (Retinol Isomers) in Milk and Milk-Based Infant Formula. Liquid Chromatographic Method

16. EN 12821:2009 Foodstuffs – Determination of vitamin D by high performance liquid chromatography – Measurement of cholecalciferol (D3) or ergocalciferol (D2)

17. AOAC 936.14 Vitamin D in Milk, Vitamin Preparations, and Feed Concentrates

18. AOAC 995.05 Vitamin D in Infant Formulas and Enteral Products. Liquid Chromatographic Method

19. AOAC 992.26 Vitamin D3 (Cholecalciferol) in Ready-To-Feed Milk-Based Infant Formula. Liquid Chromatographic Method

20. TCVN 8276:2010 (EN 12822:2000) Foodstuffs - Determination of vitamin E by high performance liquid chromatography - Measurement of α-, β-, γ- and δ-tocopherols

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

22. AOAC 992.03 Vitamin E Activity (All-rac-alpha.gif (53 bytes)-Tocopherol) in Milk-Based Infant Formula. Liquid Chromatographic Method

23. EN 14148:2003 Foodstuffs – Determination of vitamin K1 by HPLC

24. AOAC 999.15 Vitamin K in Milk and Infant Formulas. Liquid Chromatographic Method

25. AOAC 992.27 trans-Vitamin K1 (Phylloquinone) in Ready-To-Feed Milk-Based Infant Formula. Liquid Chromatographic Method

26. TCVN 5164:2008 (EN 14122:2003)  Foodstuffs - Determination of vitamin B1 by high performance liquid chromatography (HPLC)

27. AOAC 942.23 Thiamine (Vitamin B1) in Human and Pet Foods. Fluorometric Method

28. AOAC 986.27 Thiamine (Vitamin B1) in Milk-Based Infant Formula. Fluorometric Method

29. EN 14152:2003 Foodstuffs – Determination of vitamin B2 by HPLC

30. AOAC 970.65 Riboflavin (Vitamin B2) in Foods and Vitamin Preparations. Fluorometric Method

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

31. AOAC 985.34 Niacin and Niacinamide (Nicotinic Acid and Nicotinamide)
in Ready-to-Feed Milk-Based Infant Formula. Microbiological-Turbidimetric Method

33. AOAC 944.13 Niacin and Niacinamide (Nicotinic Acid and Nicotinamide)
in Vitamin Preparations. Microbiological Methods

34. AOAC 961.14 Niacin and Niacinamide in Drugs, Foods, and Feeds. Colorimetric Method

35. EN 14164:2008 Foodstuffs – Determination of vitamin B6 by HPLC

36. EN 14166:2009 Foodstuffs – Determination of vitamin B6 by microbiological assay

37. EN 14663:2005 Foodstuffs – Determination of vitamin B6 (including its glycosylated forms) by HPLC

38. AOAC 961.15 Vitamin B6 (Pyridoxine, Pyridoxal, Pyridoxamine) in Food Extracts. Microbiological Method

39. AOAC 985.32 Vitamin B6 (Pyridoxine, Pyridoxal, Pyridoxamine) in Ready-to-Feed Milk-Based Infant Formula. Microbiological Method

40. AOAC 986.23 Cobalamin (Vitamin B12 Activity) in Milk-Based Infant Formula. Turbidimetric Method

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

42. AOAC 992.07 Pantothenic Acid in Milk-Based Infant Formula. Microbiological Turbidimetric Method

43. AOAC 945.74 Pantothenic Acid in Vitamin Preparations. Microbiological Methods

44. EN 14131:2003 Foodstuffs – Determination of folate by microbiological assay

45. AOAC 992.05 Folic cid (Pteroylglutamic Acid) in Infant Formula. Microbiological Methods

46. AOAC 944.12 Folic Acid (Pteroylglutamic Acid) in Vitamin Preparations. Microbiological Methods

47. EN 14130:2003 Foodstuffs – Determination of vitamin C by HPLC

48. AOAC 985.33 VitaminC(Reduced Ascorbic Acid) in Ready-to-Feed Milk-Based Infant Formula. 2,6-Dichloroindophenol Titrimetric Method

49. AOAC 967.22 Vitamin  (Total) in Vitamin Preparations. Microfluorometric Method

50. AOAC 984.26 VitaminC(Total) in Food. Semiautomated Fluorometric Method

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

V. Minerals and trace elements

52. TCVN 8126:2009 Foods. Determination of lead, cadmium, zinc, copper, and iron. Atomic absorption spectrophotometry after microwave digestion (AOAC 999.10)

53. AOAC 984.27 Calcium, Copper, Iron, Magnesium, Manganese, Phosphorus, Potassium, Sodium, and Zinc in Infant Formula. Inductively Coupled Plasma Emission Spectroscopic Method

54. AOAC 985.35 Minerals in Infant Formula, Enteral Products, and Pet Foods. Atomic Absorption Spectrophotometric Method

55. TCVN 6269:2008 (ISO 8070:2007) Milk and milk products -- Determination of calcium, sodium, potassium and magnesium contents -- Atomic absorption spectrometric method

56. TCVN 6838:2001 (ISO 12081:1998) Milk -- Determination of calcium content -- Titrimetric method

57. TCVN 6271:2007 (ISO 9874:2006)  Milk -- Determination of total phosphorus content -- Method using molecular absorption spectrometry

58. AOAC 986.24Phosphorus in Infant Formula and Enteral Products. Spectrophotometric Method

59. AOAC 976.25 Sodium in Foods for Special Dietary Use. Ion Selective Electrode Method

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

61. TCVN 7080:2002 (ISO 14378:2000)  Milk and dried milk -- Determination of iodide content -- Method using high-performance liquid chromatography

62. EN 15111:2007 Foodstuffs – Determination of trace elements – Determination of iodine by ICP-MS (inductively coupled plasma mass spectrometry)

63. AOAC 992.24 Iodide in Ready-To-Feed Milk-Based Infant Formula. Ion-Selective Electrode Method

64. EN 14627:2005 Foodstuffs – Determination of trace elements – Determination of total arsenic and selenium by hydride generation atomic absorption spectrometry (HGAAS) after pressure digestion

65. AOAC 986.15 Arsenic, Cadmium, Lead, Selenium, and Zinc in Human and Pet Foods. Multielement Method

66. AOAC 974.15 Seleniumin Human and Pet Food. Fluorometric Method

67. TCVN 7086:2007 (ISO 5738:2004)  Milk and milk products -- Determination of copper content -- Photometric method (Reference method)

68. TCVN 6841:2001 (ISO 11813:1998)  Milk and milk products -- Determination of zinc content -- Flame atomic absorption spectrometric method

69. TCVN 7929:2008 (EN 14083:2003)  Foodstuffs - Determination of trace elements - Determination of lead, cadmium, chromium and molybdenum by graphite furnace atomic absorption spectrometry (GFAAS) after pressure digestion

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

70. AOAC 999.14 Choline in Infant Formula and Milk Enzymatic Colorimetric Method

71. AOAC 991.39 Fatty Acids in Encapsulated Fish Oils and Fish Oil Methyl and Ethyl Esters. Gas Chromatographic Method

VII. Fluoride

72. AOAC 944.08 Fluorine in Food. Distillation Method

73. AOAC 961.16 Microchemical Determination of Fluorine. Titrimetric Method

VIII. Contaminants

74. TCVN 7602:2007  Foodstuff – Determination of lead content by atomic absorption spectrophotometric method

75. TCVN 7933:2009 (ISO/TS 6733:2006)  Milk and milk products -- Determination of lead content -- Graphite furnace atomic absorption spectrometric method

76. TCVN 7788:2007 Canned foods - Determination of tin content by atomic absorption spectrophotometric method

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

78. ISO 15495:2010 Milk, milk products and infant formulae – Guidelines for the quantitative determination of melamine and cyanuric acid by LC-MS/MS

79. TCVN 6685:2009 (ISO 14501:2007)  Milk and milk powder -- Determination of aflatoxin M1 content -- Clean-up by immunoaffinity chromatography and determination by high-performance liquid chromatography

80. TCVN 7785:2007 (ISO 14674:2005)  Milk and milk powder - Determination of aflatoxin M1 content - Clean-up by immunoaffinity chromatography and determination by thin-layer chromatography

81. TCVN 7700-1:2007 (ISO 11290-1:1996, With Amd 1:2004)  Microbiology of food and animal feeding stuffs -- Horizontal method for the detection and enumeration of Listeria monocytogenes -- Part 1: Detection method

82. TCVN 7850:2008 (ISO/TS 22964:2006) Milk and milk products -- Detection of Enterobacter sakazakii

83. TCVN 5518-1:2007 (ISO 21528-1:2004) Microbiology of food and animal feeding stuffs -- Horizontal methods for the detection and enumeration of Enterobacteriaceae -- Part 1: Detection and enumeration by MPN technique with pre-enrichment

 

 

 

Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Thông tư 20/2012/TT-BYT ngày 15/11/2012 về Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia đối với sản phẩm dinh dưỡng công thức cho trẻ đến 12 tháng tuổi do Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành

Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


7.945

DMCA.com Protection Status
IP: 18.191.211.66
Hãy để chúng tôi hỗ trợ bạn!