1. Cặp vợ chồng sinh con thứ ba đã có
một hoặc hai con đẻ bị mắc một trong các dị tật, bệnh hiểm nghèo thuộc Danh mục
ban hành kèm theo Thông tư này phải được Hội đồng Giám định y khoa tỉnh, thành
phố trực thuộc Trung ương hoặc Hội đồng Giám định y khoa Trung ương xác định.
2. Chủ tịch Hội đồng Giám định y khoa
tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương hoặc Chủ tịch Hội đồng Giám định y khoa
Trung ương chịu trách nhiệm về kết luận xác định dị tật, bệnh hiểm nghèo không mang
tính di truyền trong Danh mục của một hoặc hai con đẻ của
cặp vợ chồng sinh con thứ ba khi có đơn đề nghị giám định của cơ quan, tổ chức
hoặc cá nhân.
3. Căn cứ các quy định của pháp luật
về giám định y khoa, Hội đồng giám định y khoa Trung ương
hướng dẫn thống nhất việc áp dụng các quy định pháp luật về quy trình, hồ sơ
giám định theo quy định của Thông tư này.
STT
|
Mã
ICD*
|
Tên
dị tật, bệnh
|
|
|
Chương 1: Bệnh
nhiễm khuẩn và ký sinh vật
|
1
|
A52.3
|
Giang mai (Di chứng)
|
2
|
A81.1
|
Viêm toàn não xơ hóa bán cấp
|
3
|
A81.2
|
Bệnh lý não trắng đa ổ tiến triển
|
4
|
B90.0
|
Di chứng do lao hệ thần kinh trung
ương
|
5
|
B90.2
|
Di chứng do lao xương và khớp
|
6
|
B91
|
Di chứng do bại liệt
|
7
|
B92
|
Di chứng do phong
|
8
|
B94.1
|
Di chứng viêm não
|
|
|
Chương 2: Khối
u
|
9
|
|
Tất cả các chẩn đoán xác định Ung
thư
|
|
|
Chương 3: Bệnh
máu, cơ quan tạo máu và miễn dịch
|
10
|
D59.3
|
Hội chứng tan
máu do urê máu cao
|
11
|
D59.5
|
Đái huyết sắc tố kịch phát ban đêm
(Hội chứng Marchifava-Micheli)
|
12
|
D60
|
Bất sản đơn thuần dòng hồng cầu mắc
phải (giảm nguyên hồng cầu)
|
13
|
D60.0
|
Bất sản đơn thuần dòng hồng cầu mắc
phải mạn tính
|
14
|
D60.8
|
Bất sản đơn thuần dòng hồng cầu mắc
phải khác
|
15
|
D61-D61.9
|
Các thiếu máu
bất sản khác
|
16
|
D64.1-D64.4
|
Thiếu máu nguyên bào sắt thứ phát
do bệnh lý
|
17
|
D68-D68.9
|
Các bất thường đông máu khác
|
18
|
D70
|
Chứng không có bạch cầu hạt
|
19
|
D74
|
Chứng Methemoglobin máu
|
20
|
D74.8
|
Các chứng Methaemoglobin máu khác
|
21
|
D74.9
|
Methaemoglobin máu không đặc hiệu
|
22
|
D75.2
|
Tăng tiểu cầu tiên phát
|
23
|
D75.8
|
Các bệnh đặc hiệu khác của máu và
cơ quan tạo máu
|
24
|
D75.9
|
Bệnh của máu và cơ quan tạo máu
không đặc hiệu
|
25
|
D76.0
|
Bệnh tổ chức bào tế bào langerhans,
chưa được phân loại ở phần khác
|
26
|
D76.1
|
Bệnh lympho-tổ chức bào thực bào máu
|
27
|
D76.3
|
Các hội chứng tổ chức bào khác
|
28
|
D80-D80.6
|
Thiếu hụt miễn dịch do thiếu hụt chủ
yếu là kháng thể
|
29
|
D81-D81.9
|
Suy giảm miễn dịch kết hợp
|
30
|
D82.0
|
Hội chứng Wiskott-Aldrich
|
31
|
D82.1
|
Hội chứng Di George's
|
32
|
D82.2
|
Suy giảm miễn dịch kèm chứng ngắn
chi
|
33
|
D83
|
Suy giảm miễn dịch biến thiên phổ
biến
|
34
|
D83.0
|
Suy giảm miễn dịch biến thiên phổ
biến do bất thường về số lượng và chức năng lympho B
|
35
|
D83.1
|
Suy giảm miễn dịch biến thiên chủ yếu
do rối loạn điều hòa miễn dịch của lympho T
|
36
|
D83.2
|
Suy giảm miễn dịch biến thiên phổ
biến với tự kháng thể chống lympho B hoặc T
|
37
|
D84
|
Các suy giảm miễn dịch khác
|
38
|
D84.0
|
Khuyết thiếu kháng nguyên chức năng
1 của lymphocyte (LFA-1)
|
39
|
D84.1
|
Các khuyết thiếu của hệ thống bổ thể
|
40
|
D86-D86.9
|
Bệnh sarcoid
|
41
|
D89
|
Rối loạn liên quan đến cơ chế miễn
dịch, chưa phân loại nơi khác
|
42
|
D89.0
|
Tăng gammaglobulin máu đa dòng
|
|
|
Chương 4: Bệnh
nội tiết - dinh dưỡng - chuyển hóa
|
43
|
E00-E00.2
|
Hội chứng thiếu iod bẩm sinh
|
44
|
E00.9
|
Hội chứng thiếu iod bẩm sinh
|
45
|
E03
|
Suy giáp khác
|
46
|
E05
|
Nhiễm độc giáp (cường giáp)
|
47
|
E06.3
|
Viêm giáp tự miễn
|
48
|
E07.0
|
Tăng tiết calcitonin
|
49
|
E20
|
Suy cận giáp
|
50
|
E21
|
Cường cận giáp và các rối loạn khác
của tuyến cận giáp
|
51
|
E22
|
Cường tuyến yên
|
52
|
E23-E23.2
|
Suy tuyến yên và rối loạn khác của tuyến
yên
|
53
|
E24-E24.8
|
Hội chứng Cushing
|
54
|
E25
|
Rối loạn thượng thận sinh dục
|
55
|
E25.8
|
Các rối loạn khác của thượng thận-sinh
dục
|
56
|
E26-E26.1
|
Tăng aldosterone
|
57
|
E27.0-E27.2
|
Tăng hoạt vỏ thượng thận khác
|
58
|
E27.5
|
Tăng năng tủy thượng thận
|
59
|
E27.8; E27.9
|
Các rối loạn xác định khác của tuyến
thượng thận
|
60
|
E28.2
|
Hội chứng buồng trứng đa nang
|
61
|
E28.3
|
Suy buồng trứng nguyên phát
|
62
|
E31
|
Rối loạn chức năng đa tuyến
|
63
|
E34.0
|
Hội chứng dạng carcinom
|
|
|
Chương 5: Rối
loạn tâm thần và hành vi
|
64
|
F02.8
|
Sa sút tâm thần trong các bệnh xác
định đã được phân loại ở phần khác
|
65
|
F06
|
Rối loạn tâm thần khác do tổn
thương và rối loạn chức năng não và do bệnh cơ thể
|
66
|
F20
|
Tâm thần phân liệt
|
67
|
F31
|
Rối loạn cảm xúc lưỡng cực
|
68
|
F33
|
Rối loạn trầm cảm tái diễn
|
70
|
F72
|
Chậm phát triển tâm thần nặng
|
71
|
F73
|
Chậm phát triển tâm thần nghiêm trọng
|
72
|
F80.3
|
Mất ngôn ngữ mắc phải do động kinh
|
73
|
F84.0
|
Tính tự kỷ ở trẻ em
|
74
|
F84.2
|
Hội chứng Rett
|
|
|
Chương 6: Bệnh
của hệ Thần kinh
|
75
|
G06-G06.2
|
Áp xe và u hạt trong sọ và trong tủy
sống
|
76
|
G07
|
Áp xe và u hạt trong sọ và trong tủy
sống trong bệnh phân loại nơi khác
|
77
|
G09
|
Di chứng của bệnh viêm hệ thần kinh
trung ương
|
78
|
G12-G12.9
|
Teo cơ do tủy sống và hội chứng
liên quan
|
79
|
G13-G13.8
|
Bệnh teo hệ thống ảnh hưởng chủ yếu
tới hệ thần kinh trung ương trong bệnh phân loại nơi khác
|
80
|
G23-G23.9
|
Bệnh thoái hóa khác của hạch đáy
não
|
81
|
G25-G25.9
|
Hội chứng ngoại tháp và rối loạn vận
động khác
|
82
|
G26
|
Hội chứng ngoại tháp và rối loạn vận
động
|
83
|
G31
|
Bệnh thoái hóa khác của hệ thần
kinh
|
84
|
G31.0
|
Teo não khu trú
|
85
|
G31.9
|
Bệnh thoái hóa hệ thần kinh, không
xác định
|
86
|
G32
|
Bệnh thoái hóa khác của hệ thần
kinh, trong bệnh phân loại nơi khác
|
87
|
G35
|
Xơ cứng rải rác
|
88
|
G40-G40.9
|
Động kinh
|
89
|
G53.3
|
Liệt nhiều dây thần kinh sọ trong bệnh u
(C00-D48)
|
90
|
G91-G91.8
|
Tràn dịch não
|
91
|
G93.0-G93.6
|
Nang não
|
92
|
G94.0-G94.2
|
Tràn dịch não trong bệnh nhiễm khuẩn
và ký sinh vật phân loại nơi khác (A00-B99)
|
93
|
G95.0-G95.2
|
Bệnh rỗng tủy sống và rỗng hành não
|
|
|
Chương 7: Bệnh Mắt và phần
phụ
|
94
|
H35.1
|
Bệnh lý võng mạc trẻ đẻ non trên 2
mắt
|
95
|
H47.6
|
Bệnh vỏ não thị giác
|
96
|
H54
|
Mù lòa và khiếm thị
|
97
|
H54.0
|
Mù cả hai mắt
|
98
|
H54.1
|
Mù lòa 1 mắt và khiếm thị mắt kia
|
99
|
H54.2
|
Khiếm thị 2 mắt
|
100
|
H17
|
Sẹo và đục giác mạc 2 mắt
|
|
|
Chương 8: Bệnh
tai và xương chũm
|
101
|
H91.3
|
Câm điếc, không phân loại nơi khác
|
|
|
Chương 9: Bệnh
hệ tuần hoàn
|
102
|
I50-I51.3
|
Suy tim
|
103
|
I60-60.9
|
Xuất huyết dưới màng nhện
|
104
|
I61-I61.9
|
Xuất huyết trong não
|
105
|
I63-I63.9
|
Nhồi máu não
|
106
|
I68.1
|
Viêm động mạch não trong bệnh nhiễm
trùng và ký sinh trùng phân loại nơi khác
|
107
|
I69.0-I69.4
|
Di chứng xuất huyết dưới màng nhện
|
|
|
Chương 10: Bệnh
hệ hô hấp
|
108
|
J95.3
|
Suy chức năng phổi mạn sau phẫu thuật
|
109
|
J99.1
|
Bệnh hô hấp trong bệnh mô liên kết
lan tỏa khác
|
|
|
Chương 11: Bệnh
hệ Tiêu hóa
|
110
|
K50
|
Bệnh Crohn (viêm ruột từng vùng)
|
|
|
Chương 12: Bệnh
của da và mô dưới da
|
111
|
L40
|
Vảy nến
|
|
|
Chương 13: Bệnh
của hệ cơ, xương, khớp và mô liên kết
|
112
|
M08.1
|
Viêm cột sống dính khớp thiếu niên
|
113
|
M32
|
Lupút ban đỏ hệ thống
|
114
|
M33-M33.4
|
Viêm đa cơ và da
|
115
|
M34-M34.9
|
Xơ cứng toàn thể
|
116
|
M43-M43.9
|
Các dị tật khác của cột sống
|
117
|
M54.1
|
Bệnh rễ thần kinh tủy sống
|
118
|
M85.2
|
Quá sản xương sọ
|
|
|
Chương 14: Bệnh
của hệ tiết niệu - sinh dục
|
119
|
N18.0
|
Bệnh thận giai đoạn cuối
|
120
|
N27.1
|
Thận teo nhỏ, hai bên
|
|
|
Chương 16: Một
số bệnh xuất phát trong thời kỳ chu sinh
|
121
|
P10-P10.9
|
Rách, vỡ và chảy máu nội sọ do chấn
thương cuộc đẻ
|
122
|
P11-P11.5
|
Chấn thương khác của cuộc đẻ đến hệ
thống thần kinh trung ương
|
123
|
P21.0
|
Ngạt nặng lúc đẻ có di chứng
|
124
|
P52-P52.9
|
Chảy máu nội sọ không do chấn thương
của thai và trẻ sơ sinh
|
125
|
P57-P57.9
|
Vàng da nhân xám có di chứng
|
|
|
Chương 17: Dị
tật, dị dạng bẩm sinh và bất thường của nhiễm sắc thể
|
126
|
Q00-Q00.2
|
Dị tật không não và các dị tật
tương tự
|
127
|
Q01
|
Thoát vị não
|
128
|
Q02
|
Tật đầu nhỏ
|
129
|
Q03-Q03.9
|
Não úng thủy bẩm sinh
|
130
|
Q04-Q04.9
|
Dị tật bẩm sinh khác của não
|
131
|
Q05-Q05.9
|
Nứt đốt sống
|
132
|
Q06-Q06.9
|
Dị tật bẩm sinh thừng cột sống khác
|
133
|
Q07-Q07.9
|
Dị tật bẩm sinh khác của hệ thần
kinh
|
134
|
Q11-Q11.1
|
Dị tật không có mắt, mắt bé, mắt to
|
135
|
Q12-Q12.2
|
Các dị tật bẩm sinh của thủy tinh
thể
|
136
|
Q13.0-Q13.3
|
Tật khuyết mống mắt
|
137
|
Q14.1
|
Dị tật bẩm sinh võng mạc
|
138
|
Q14.2
|
Dị tật bẩm sinh đĩa thị giác
|
139
|
Q16.0
|
Dị tật thiếu tai bẩm sinh
|
140
|
Q21.3
|
Tứ chứng Fallot
|
141
|
Q22
|
Các dị tật bẩm sinh của van ba lá
và động mạch phổi
|
142
|
Q22.0
|
Teo van động mạch phổi
|
143
|
Q33.6
|
Thiếu sản và loạn sản phổi
|
144
|
Q44.2
|
Teo đường mật
|
145
|
Q45.0
|
Không phát triển, bất sản và giảm sản
tụy
|
146
|
Q50.0
|
Không có buồng trứng bẩm sinh
|
147
|
Q56-Q56.4
|
Không xác định giới tính và hội chứng
giả lưỡng giới
|
|
|
Chương 19: Vết
thương ngộ độc và di chứng của nguyên nhân bên ngoài
|
148
|
S01
|
Vết thương sọ não hở (có di chứng
lâu dài ảnh hưởng đến khả năng lao động, sinh hoạt)
|
149
|
S06
|
Tổn thương nội sọ
|
150
|
S06.2
|
Tổn thương não lan tỏa
|
151
|
S06.5
|
Chảy máu dưới màng cứng
|
152
|
S06.6
|
Chảy máu dưới màng nhện chấn thương
|
153
|
S06.7
|
Tổn thương nội sọ có hôn mê kéo dài
|
154
|
S06.8
|
Tổn thương nội sọ khác
|
155
|
S06.9
|
Tổn thương nội sọ không đặc hiệu
|
156
|
S13.0
|
Vỡ sang chấn của đĩa liên đốt cổ
|
157
|
S13.3
|
Sai khớp phức tạp của cổ
|
158
|
S14
|
Tổn thương dây thần kinh và tủy sống
(đoạn) cổ
|