|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
4301/2008/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Thanh Hóa
|
|
Người ký:
|
Mai Văn Ninh
|
Ngày ban hành:
|
31/12/2008
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
UỶ BAN NHÂN DÂN
TỈNH THANH HOÁ
--------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ
NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
----------------
|
Số:
4301/2008/QĐ-UBND
|
Thanh Hoá, ngày 31
tháng 12 năm 2008
|
QUYẾT
ĐỊNH
VỀ
VIỆC GIAO DỰ TOÁN THU NSNN, CHI NSĐP NĂM 2009.
UỶ BAN NHÂN DÂN TỈNH THANH HOÁ
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và ủy
ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ luật Ngân sách nhà nước ngày 16 tháng12 năm 2002;
Căn cứ Nghị định số 60/2003/NĐ-CP ngày 06/6/2003 của Chính phủ Quy định chi
tiết và hướng dẫn thi hành luật NSNN;
Căn cứ Nghị định số 73/2003/NĐ-CP ngày 23/6/2003 của Chính phủ Ban hành quy chế
xem xét, quyết định dự toán và phân bổ ngân sách địa phương, phê chuẩn quyết
toán ngân sách địa phương;
Căn
cứ Quyết định số 1676/QĐ-TTg ngày 19/11/2008 của Thủ tướng Chính phủ về việc
giao dự toán ngân sách nhà nước năm 2009; Quyết định số 2615/QĐ-BTC ngày
20/11/2008 của Bộ Tài chính về việc giao dự toán thu, chi ngân sách nhà nước
năm 2009 cho tỉnh Thanh Hóa;
Căn cứ Nghị quyết số: 54/2006/NQ-HĐND ngày 27 tháng 12 năm 2006 của Hội đồng
nhân dân tỉnh khóa XV, kỳ họp thứ 7 về việc ban hành định mức phân bổ ngân sách
địa phương năm 2007 và ổn định đến năm 2010; Nghị quyết số: 108/2008/NQ-HĐND
ngày 20 tháng 12 năm 2008 của Hội đồng nhân dân tỉnh khóa XV, kỳ họp thứ 12 về
dự toán thu NSNN, chi ngân sách địa phương và phương án phân bổ ngân sách cấp
tỉnh năm 2009,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều
1.
Giao dự toán thu NSNN, chi NSĐP năm 2009 cho các huyện,
thị xã, thành phố, các Sở, Ban, Ngành và các đơn vị thuộc tỉnh quản lý.
( Có phụ lục kèm theo)
Điều 2. Căn cứ vào dự
toán thu NSNN, chi ngân sách địa phương năm 2009 được giao:
-
UBND các huyện, thị xã, thành phố trình HĐND cùng cấp quyết nghị và tổ chức
thực hiện.
-
Các đơn vị được giao dự toán chi ngân sách thực hiện chi đúng định mức, chính
sách, chế độ hiện hành của Nhà nước; đảm bảo chi có hiệu quả nguồn ngân sách
được giao. Những nhiệm vụ phát sinh trong năm các đơn vị phải chủ động cân đối
trong dự toán đã được giao tại Quyết định này.
Điều
3.
Sở Kế hoạch & Đầu tư chủ trì, phối hợp với Sở Tài
chính trình UBND tỉnh phân bổ vốn XDCB tập trung; các Chương trình, dự án TW
giao có mục tiêu cho các chủ đầu tư thực hiện.
Điều
4.
Giao Sở Tài chính chủ trì phối hợp với các ngành phân bổ
các Chương trình mục tiêu còn lại đúng mục tiêu, nội dung trình UBND tỉnh phê
duyệt trong Quý I - 2009.
Điều
5.
Uỷ quyền cho Cục trưởng Cục thuế Thanh Hoá và Giám đốc Sở
tài chính căn cứ Quyết định giao dự toán thu, chi NSNN năm 2009 của UBND tỉnh,
thông báo chi tiết cho các huyện, các đơn vị dự toán thuộc các ngành cấp tỉnh,
các doanh nghiệp tổ chức thực hiện.
Điều
6.
Các cấp ngân sách, các đơn vị dự toán phải thực hiện công
khai tài chính, ngân sách đúng quy định tại Quyết định 192/2004/QĐ-TTg ngày 16
tháng 11 năm 2004 của Thủ tướng Chính phủ.
Điều
7.
Các ông Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc các Sở: Tài
chính, Kế hoạch & Đầu tư, Kho bạc Nhà nước tỉnh, Cục thuế; Chủ tịch UBND
các huyện, thị xã, thành phố; Thủ trưởng các Sở, Ban, ngành cấp tỉnh; các tổ
chức, đơn vị và cá nhân liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
-
Như điều 7 QĐ (để thực hiện);
- Bộ Tài chính (để BC);
- Bộ Tư pháp (để BC);
- TT Tỉnh uỷ (để BC);
- TT HĐND tỉnh (để BC);
- Ban KT Tỉnh uỷ, HĐND tỉnh;
- Lưu: VT, KTTC (QĐCĐ 8027).
|
TM . UỶ BAN NHÂN
DÂN
CHỦ TỊCH
Mai Văn Ninh
|
PHỤ
LỤC SỐ 6
Biểu
số 2 KH/ĐP
CÂN
ĐỐI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2009
(Kèm theo Quyết định
số: 4301 /2008/QĐ-UBND ngày 31 tháng 12 năm 2008 của UBND tỉnh)
Đơn vị tính: Triệu
đồng
Số TT
|
Nội dung
|
Dự toán 2009
|
Ghi chú
|
A
|
Tổng thu NSNN trên địa bàn
|
0
|
|
|
1
|
Thu nội địa (Không kể dầu thô)
|
0
|
|
|
2
|
Thu từ dầu thô
|
|
|
|
3
|
Thu từ xuất khẩu, nhập khẩu
|
0
|
|
|
4
|
Thu viện trợ không hoàn lại
|
|
|
|
|
|
|
|
|
B
|
Thu cân đối ngân
sách địa phương
|
7.161.793
|
|
|
1
|
Thu ngân sách địa phương hưởng theo phân
cấp
|
2.213.000
|
|
|
|
- Các khoản thu NSĐP hưởng 100%
|
2.213.000
|
|
|
|
- Các khoản thu phân chia NSĐP hưởng theo
tỷ lệ (%)
|
|
|
|
2
|
Bổ sung từ ngân sách Trung ương
|
4.815.793
|
|
|
|
- Bổ sung cân đối
|
2.438.754
|
|
|
|
- Bổ sung có mục tiêu
|
1.753.509
|
|
|
|
- Nguồn thực hiện CCTL 450 lên 540
|
623.530
|
|
|
3
|
Huy động CCTL từ 10%, HP, VP và năm trước
chuyển sang
|
133.000
|
|
|
|
|
|
|
|
C
|
Chi cân đối ngân
sách địa phương
|
7.161.793
|
|
|
1
|
Chi đầu tư phát triển
|
2.066.233
|
|
|
2
|
Chi thường xuyên
|
4.879.200
|
|
|
3
|
Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính
|
3.230
|
|
|
4
|
Chi viện trợ tỉnh Hủa Phăn (Lào)
|
3.000
|
|
|
5
|
Dự phòng
|
210.130
|
|
|
|
|
|
|
|
D
|
Thu - chi không cân
đối ngân sách
|
68.100
|
|
|
|
|
|
|
|
Biểu
số 7A KH/ĐP
BIỂU
TỔNG HỢP DỰ TOÁN THU NSNN NĂM 2009
(Kèm theo Quyết định
số: 4301 /2008/QĐ-UBND ngày 31 tháng 12 năm 2008 của UBND tỉnh)
Đơn vị tính: Triệu
đồng
Số
|
Nội
|
Dự toán
|
Ghi chú
|
TT
|
dung
|
2009
|
A
|
thu NSNN trên địa
bàn
|
|
|
*
|
Tổng các khoản thu cân đối NSNN
|
2.248.000
|
|
I
|
Thu từ sản xuất kinh doanh trong nước
|
2.220.000
|
|
1
|
Thu từ doanh nghiệp Nhà nước Trung ương
|
850.000
|
|
|
- Thuế VAT
|
330.000
|
|
|
- Thuế thu nhập doanh nghiệp
|
75.000
|
|
|
- Thuế tiêu thụ đặc biệt hàng hoá, dịch vụ
trong nước
|
442.000
|
|
|
- Thuế tài nguyên
|
2.490
|
|
|
- Thu khác
|
|
|
|
- Thuế môn bài
|
510
|
|
2
|
Thu từ doanh nghiệp Nhà nước địa phương
|
97.000
|
|
|
- Thuế VAT
|
62.380
|
|
|
- Thuế thu nhập doanh nghiệp
|
16.000
|
|
|
- Thuế tiêu thụ đặc biệt hàng hoá, dịch vụ
trong nước
|
16.535
|
|
|
- Thuế tài nguyên
|
1.500
|
|
|
- Thuế môn bài
|
420
|
|
|
- Các khoản thu khác
|
165
|
|
3
|
Thu từ xí nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài
|
162.000
|
|
|
- Thuế VAT
|
125.630
|
|
|
- Thuế TNDN
|
36.000
|
|
|
- Thuế tài nguyên
|
300
|
|
|
- Thuế môn bài
|
70
|
|
4
|
Thuế CTN ngoài quốc doanh
|
310.000
|
|
|
- Thuế VAT
|
243.100
|
|
|
- Thuế TNDN
|
41.400
|
|
|
- Thuế TTĐB hàng hoá, dịch vụ trong nước
|
2.500
|
|
|
- Thuế tài nguyên
|
6.000
|
|
|
- Thuế môn bài
|
15.800
|
|
|
- Thu khác ngoài quốc doanh
|
1.200
|
|
5
|
Lệ phí trước bạ
|
94.700
|
|
6
|
Thuế sử dụng đất nông nghiệp
|
300
|
|
7
|
Thuế nhà đất
|
26.000
|
|
8
|
Thuế thu nhập cá nhân
|
40.000
|
|
9
|
Thu phí và lệ phí
|
32.000
|
|
|
- Phí và lệ phí Trung ương
|
7.000
|
|
|
- Phí và lệ phí tỉnh, huyện
|
21.000
|
|
|
- Phí và lệ phí xã
|
4.000
|
|
10
|
Thuế chuyển quyền sử dụng đất
|
|
|
11
|
Tiền sử dụng đất
|
450.000
|
|
12
|
Thu tiền cho thuê mặt đất, mặt nước
|
16.000
|
|
13
|
Thu từ hoa lợi công sản
|
50.000
|
|
14
|
Thu khác
|
25.000
|
|
15
|
Thu phí xăng dầu
|
67.000
|
|
II
|
Thuế XK, NK,TTĐB, VAT hàng nhập khẩu
do Hải quan thu
|
28.000
|
|
|
Trong đó: +Thuế XK, NK, TTĐB
|
5.000
|
|
|
+ Thuế VAT hàng nhập khẩu
|
23.000
|
|
III
|
Thu viện trợ
|
|
|
IV
|
Thu vay để đầu t cơ sở hạ tầng
|
|
|
|
|
|
|
B
|
Tổng thu cân đối
NSĐP
|
7.161.793
|
|
*
|
Các khoản cân đối ngân sách địa phương
|
7.161.793
|
|
1
|
Các khoản thu 100%
|
2.213.000
|
|
2
|
Thu phân chia theo tỷ lệ phần trăm (%)
|
|
|
3
|
Thu bổ sung từ NSTW
|
4.815.793
|
|
4
|
Huy động làm lương từ HP, VP và năm trước
chuyển sang
|
133.000
|
|
|
|
|
|
C
|
Các khoản thu không
cân đối NSNN
|
68.100
|
|
1
|
Thu từ hoạt động xổ số kiến thiết
|
8.000
|
|
2
|
Thu phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực
ATGT
|
30.500
|
|
3
|
Thu phạt hành chính khác được cấp trả lại
|
12.000
|
|
4
|
Thu phí bảo vệ môi trường
|
17.600
|
|
|
|
|
|
Biểu
số 10 KH/ĐP
BIỂU
TỔNG HỢP DỰ TOÁN CHI NSNN NĂM 2009
(Kèm theo Quyết định
số: 4301 /2008/QĐ-UBND ngày 31 tháng 12 năm 2008 của UBND tỉnh)
Đơn vị tính: Triệu
đồng
Số TT
|
Nội dung
|
Dự toán 2009
|
Chi tiết
|
Ghi chú
|
Dự toán tỉnh
|
Dự toán huyện
|
|
Tổng chi NSĐP
|
7.161.793
|
3.408.519
|
3.753.274
|
|
*
|
Chi cân đối NSĐP
|
7.161.793
|
3.408.519
|
3.753.274
|
|
I
|
Chi đầu tư phát triển
|
811.650
|
405.050
|
406.600
|
|
1
|
Chi XDCB tập trung
|
783.850
|
377.250
|
406.600
|
|
a
|
Vốn trong nước
|
347.250
|
347.250
|
|
|
b
|
Vốn từ nguồn cấp quyền SDĐ
|
430.000
|
30.000
|
400.000
|
|
c
|
Đầu tư từ các xã thừa cân đối
|
6.600
|
|
6.600
|
|
2
|
Chi đầu tư và hỗ trợ các DNNN
|
7.800
|
7.800
|
|
|
3
|
Chi đo đạc, lập bản đồ địa chính từ nguồn
thu SDĐ
|
20.000
|
20.000
|
|
|
II
|
Chi thường xuyên
|
4.879.200
|
1.609.656
|
3.269.544
|
|
1
|
Chi trợ giá
|
19.600
|
19.600
|
|
|
2
|
Chi sự nghiệp kinh tế
|
302.387
|
222.139
|
80.248
|
|
3
|
Chi SN giáo dục đào tạo và dạy nghề
|
2.268.676
|
443.238
|
1.825.438
|
|
4
|
Chi SN Y tế
|
770.743
|
499.061
|
271.682
|
|
5
|
Chi SN khoa học và công nghệ
|
16.490
|
16.490
|
|
|
6
|
Chi SN Văn hoá thông tin
|
53.212
|
31.475
|
21.737
|
|
7
|
Chi SN phát thanh truyền hình
|
32.960
|
14.809
|
18.151
|
|
8
|
Chi SN thể dục thể thao
|
31.761
|
26.480
|
5.281
|
|
9
|
Chi đảm bảo xã hội
|
352.686
|
35.650
|
317.036
|
|
10
|
Chi quản lý hành chính
|
834.699
|
213.061
|
621.638
|
|
11
|
Chi quốc phòng địa phương
|
65.452
|
45.984
|
19.468
|
|
12
|
Chi an ninh địa phương
|
41.848
|
12.085
|
29.763
|
|
13
|
Sự nghiệp môi trường
|
70.367
|
21.815
|
48.552
|
|
14
|
Chi khác ngân sách
|
18.319
|
7.769
|
10.550
|
|
15
|
Chi tạo nguồn CCTL
|
0
|
|
|
|
III
|
Chi viện trợ tỉnh Hủa Phăn - Lào
|
3.000
|
3.000
|
|
|
IV
|
Chi lập hoặc bổ sung quỹ dự trữ tài
chính
|
3.230
|
3.230
|
|
|
V
|
Dự phòng
|
210.130
|
133.000
|
77.130
|
|
VI
|
C.trình MTQG, 5 tr ha rừng, C.trình
135
|
404.226
|
404.226
|
|
|
VII
|
Thực hiện một số nhiệm vụ khác về
đầu tư
|
850.357
|
850.357
|
|
|
*
|
Các khoản chi quản lý qua NSNN
|
53.520
|
53.520
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Biểu
số 40 KH-ĐP
BIỂU
TỔNG HỢP
BỔ
SUNG NGÂN SÁCH HUYỆN - XÃ NĂM 2009
(Kèm theo Quyết định
số: 4301/2008/QĐ-UBND ngày 31/12/2008 của UBND tỉnh)
Đơn vị: Triệu đồng
TT
|
Tên huyện
|
Thu NSNN năm 2009
|
Tổng chi Ngân sách Huyện
xã
|
Huy động TK 10% chi
TX, 40% học phí năm 2008
|
Bổ sung Ngân sách huyện
năm 2009
|
Tổng thu NSNN
|
Điều tiết N/sách
huyện
|
A
|
B
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5=3-2-4
|
|
Tổng số
|
856.991
|
797.541
|
3.753.274
|
22.845
|
2.932.888
|
1
|
TP
Thanh Hoá
|
360.449
|
312.154
|
334.563
|
1.539
|
20.870
|
2
|
Sầm Sơn
|
28.581
|
22.696
|
57.091
|
579
|
33.817
|
3
|
Bỉm Sơn
|
37.116
|
33.270
|
63.039
|
477
|
29.293
|
4
|
Hà Trung
|
21.074
|
20.860
|
117.766
|
973
|
95.932
|
5
|
Nga Sơn
|
28.466
|
28.426
|
139.727
|
918
|
110.383
|
6
|
Hậu Lộc
|
19.323
|
19.301
|
141.399
|
947
|
121.151
|
7
|
Hoằng Hoá
|
39.765
|
39.631
|
226.379
|
1.411
|
185.337
|
8
|
Quảng Xương
|
35.268
|
35.169
|
218.424
|
1.332
|
181.923
|
9
|
Tĩnh Gia
|
24.997
|
24.887
|
184.131
|
1.532
|
157.711
|
10
|
Nông Cống
|
20.931
|
20.849
|
154.674
|
1.179
|
132.646
|
11
|
Đông Sơn
|
51.515
|
51.288
|
135.174
|
779
|
83.108
|
12
|
Triệu Sơn
|
18.641
|
18.586
|
168.162
|
1.181
|
148.395
|
13
|
Thọ Xuân
|
31.828
|
31.590
|
192.529
|
1.655
|
159.284
|
14
|
Yên Định
|
29.903
|
29.854
|
148.514
|
1.169
|
117.490
|
15
|
Thiệu Hoá
|
29.158
|
29.149
|
148.302
|
1.077
|
118.076
|
16
|
Vĩnh Lộc
|
9.853
|
9.809
|
86.095
|
517
|
75.768
|
17
|
Thạch Thành
|
11.005
|
10.993
|
151.163
|
724
|
139.446
|
18
|
Cẩm Thuỷ
|
14.041
|
14.023
|
127.117
|
545
|
112.549
|
19
|
Ngọc Lặc
|
14.634
|
14.621
|
169.090
|
560
|
153.909
|
20
|
Lang Chánh
|
1.809
|
1.803
|
74.678
|
429
|
72.446
|
21
|
Bá thớc
|
3.250
|
3.246
|
140.887
|
505
|
137.136
|
22
|
Quan Hoá
|
3.960
|
3.957
|
87.285
|
475
|
82.853
|
23
|
Thường Xuân
|
4.254
|
4.248
|
135.918
|
523
|
131.148
|
24
|
Như Xuân
|
3.443
|
3.424
|
97.326
|
490
|
93.412
|
25
|
Như Thanh
|
8.224
|
8.207
|
113.271
|
517
|
104.547
|
26
|
Mường Lát
|
1.050
|
1.049
|
61.091
|
380
|
59.662
|
27
|
Quan Sơn
|
4.453
|
4.451
|
79.479
|
432
|
74.596
|
|
|
|
|
|
|
|
BIỂU TỔNG HỢP DỰ
TOÁN THU NSNN KHỐI HUYỆN XÃ NĂM 2009
|
(Kèm theo Quyết
định số: 4301/2008/QĐ-UBND ngày 31/12/2008 của UBND tỉnh)
|
|
|
Tổng
|
Trong đó
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
thu
|
Cục
|
Trong đó
|
Huyện,
|
Trong đó
|
TT
|
Tên Huyện
|
NSNN
|
thuế
|
Thuế
|
Thuế
|
Tiền
|
thị xã
|
Thu
|
Thuế
|
Thuế
|
Thuế
|
Thu
|
Thuế
|
Thu
|
Lệ
|
Phí
|
Các
|
Thu
|
|
|
Năm
|
thu
|
Môn
|
Tài
|
thuê
|
Thành
|
khối
|
CTN
|
SD
|
T.nhập
|
Tiền
|
nhà
|
Tiền
|
Phí
|
và
|
khoản
|
khác
|
|
|
2009
|
|
bài
|
nguyên
|
đất
|
phố
|
DNNN
|
NQD
|
đất
|
cá
|
SD
|
đất
|
thuê
|
trước
|
Lệ
|
thu
|
ngân
|
|
|
|
|
|
|
|
thu
|
|
|
NN
|
nhân
|
đất
|
|
đất
|
bạ
|
phí
|
tại xã
|
sách
|
|
Tổng số
|
856.991
|
19.746
|
1.462
|
4.783
|
13.501
|
837.245
|
3.100
|
172.700
|
300
|
23.000
|
450.000
|
26.000
|
2.500
|
94.700
|
11.600
|
50.000
|
3.345
|
1
|
TP Thanh Hoá
|
360.449
|
9.519
|
721
|
20
|
8.778
|
350.930
|
|
68.470
|
|
12.800
|
220.000
|
6.325
|
835
|
37.700
|
2.100
|
1.700
|
1.000
|
2
|
TX Sầm Sơn
|
28.581
|
231
|
38
|
|
193
|
28.350
|
3.100
|
10.400
|
|
1.450
|
8.500
|
550
|
520
|
2.200
|
530
|
700
|
400
|
3
|
TX Bỉm Sơn
|
37.116
|
4.321
|
75
|
2.330
|
1.916
|
32.795
|
|
11.800
|
115
|
2.350
|
10.000
|
1.200
|
200
|
5.600
|
380
|
1.000
|
150
|
4
|
H. Hà Trung
|
21.074
|
454
|
34
|
66
|
354
|
20.620
|
|
2.700
|
|
280
|
11.400
|
850
|
180
|
1.840
|
290
|
3.000
|
80
|
5
|
H. Nga Sơn
|
28.466
|
86
|
15
|
10
|
61
|
28.380
|
|
3.700
|
|
450
|
18.000
|
900
|
40
|
2.230
|
500
|
2.500
|
60
|
6
|
H. Hậu Lộc
|
19.323
|
51
|
15
|
10
|
26
|
19.272
|
|
5.220
|
2
|
300
|
7.500
|
1.000
|
30
|
2.110
|
520
|
2.500
|
90
|
7
|
H. Hoằng Hoá
|
39.765
|
235
|
34
|
65
|
136
|
39.530
|
|
7.050
|
|
480
|
19.000
|
1.450
|
200
|
4.470
|
480
|
6.300
|
100
|
8
|
Quảng Xương
|
35.268
|
228
|
40
|
10
|
178
|
35.040
|
|
5.250
|
|
600
|
20.000
|
1.500
|
70
|
3.900
|
470
|
3.150
|
100
|
9
|
H. Tĩnh Gia
|
24.997
|
757
|
73
|
480
|
204
|
24.240
|
|
5.550
|
|
500
|
11.300
|
550
|
70
|
3.850
|
600
|
1.700
|
120
|
10
|
H. Nông Cống
|
20.931
|
336
|
26
|
141
|
169
|
20.595
|
|
3.620
|
10
|
270
|
10.000
|
920
|
35
|
2.500
|
200
|
2.950
|
90
|
11
|
H. Đông Sơn
|
51.515
|
684
|
71
|
105
|
508
|
50.831
|
|
7.050
|
1
|
600
|
35.000
|
850
|
60
|
4.800
|
400
|
2.000
|
70
|
12
|
H. Triệu Sơn
|
18.641
|
148
|
21
|
10
|
117
|
18.493
|
|
3.350
|
2
|
270
|
7.000
|
1.850
|
21
|
2.950
|
400
|
2.550
|
100
|
13
|
H. Thọ Xuân
|
31.828
|
674
|
49
|
70
|
555
|
31.154
|
|
5.500
|
104
|
400
|
14.000
|
2.260
|
40
|
3.800
|
450
|
4.400
|
200
|
14
|
H. Yên Định
|
29.903
|
97
|
22
|
13
|
62
|
29.806
|
|
4.730
|
6
|
360
|
14.000
|
1.600
|
60
|
2.620
|
440
|
5.900
|
90
|
15
|
H. Thiệu Hoá
|
29.158
|
29
|
14
|
|
15
|
29.129
|
|
4.570
|
1
|
310
|
15.500
|
1.650
|
8
|
2.450
|
550
|
4.000
|
90
|
16
|
H. Vĩnh Lộc
|
9.853
|
68
|
19
|
5
|
44
|
9.785
|
|
1.900
|
2
|
250
|
4.500
|
360
|
65
|
1.240
|
178
|
1.250
|
40
|
17
|
Thạch Thành
|
11.005
|
83
|
26
|
30
|
27
|
10.922
|
|
3.000
|
39
|
220
|
4.000
|
820
|
3
|
1.350
|
390
|
1.000
|
100
|
18
|
H. Cẩm Thuỷ
|
14.041
|
79
|
23
|
21
|
35
|
13.962
|
|
3.000
|
2
|
250
|
6.000
|
290
|
10
|
1.700
|
1.350
|
1.300
|
60
|
19
|
H. Ngọc Lặc
|
14.634
|
83
|
37
|
28
|
18
|
14.551
|
|
2.950
|
16
|
300
|
7.000
|
500
|
15
|
2.600
|
170
|
900
|
100
|
20
|
Lang Chánh
|
1.809
|
324
|
10
|
300
|
14
|
1.485
|
|
880
|
|
35
|
|
110
|
|
340
|
40
|
50
|
30
|
21
|
H. Bá thước
|
3.250
|
30
|
20
|
|
10
|
3.220
|
|
1.240
|
|
30
|
500
|
45
|
|
950
|
95
|
300
|
60
|
22
|
H. Quan Hoá
|
3.960
|
20
|
13
|
|
7
|
3.940
|
|
3.200
|
|
40
|
|
|
|
530
|
50
|
50
|
70
|
23
|
Thường Xuân
|
4.254
|
96
|
23
|
60
|
13
|
4.158
|
|
1.830
|
|
125
|
1.000
|
110
|
3
|
720
|
175
|
150
|
45
|
24
|
H. Như Xuân
|
3.443
|
228
|
11
|
180
|
37
|
3.215
|
|
1.200
|
|
200
|
500
|
100
|
10
|
730
|
260
|
180
|
35
|
25
|
H. Như Thanh
|
8.224
|
166
|
20
|
129
|
17
|
8.058
|
|
1.498
|
|
105
|
4.500
|
210
|
25
|
850
|
550
|
300
|
20
|
26
|
H. Mường Lát
|
1.050
|
6
|
4
|
|
2
|
1.044
|
|
362
|
|
5
|
300
|
|
|
325
|
12
|
20
|
20
|
27
|
H. Quan Sơn
|
4.453
|
713
|
8
|
700
|
5
|
3.740
|
|
2.680
|
|
20
|
500
|
|
|
345
|
20
|
150
|
25
|
Quyết định 4301/2008/QĐ-UBND về giao dự toán thu ngân sách nhà nước, chi ngân sách địa phương năm 2009 do Ủy ban nhân dân tỉnh Thanh Hóa ban hành
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 4301/2008/QĐ-UBND ngày 31/12/2008 về giao dự toán thu ngân sách nhà nước, chi ngân sách địa phương năm 2009 do Ủy ban nhân dân tỉnh Thanh Hóa ban hành
2.526
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|