Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT . Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần
bôi vàng để xem chi tiết.
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
80/QĐ-UBND
Loại văn bản:
Quyết định
Nơi ban hành:
Tỉnh Quảng Ngãi
Người ký:
Trần Phước Hiền
Ngày ban hành:
18/01/2024
Ngày hiệu lực:
Đã biết
Ngày công báo:
Đang cập nhật
Số công báo:
Đang cập nhật
Tình trạng:
Đã biết
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH QUẢNG NGÃI
-------
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
Số: 80/QĐ-UBND
Quảng Ngãi, ngày
18 tháng 01 năm 2024
QUYẾT ĐỊNH
VỀ
VIỆC PHÂN BỔ CHỈ TIÊU QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT ĐẾN NĂM 2030 CẤP HUYỆN
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NGÃI
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày
19/6/2015; Luật sửa đổi bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật
Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/
5/2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày
06/01/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết
thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày
18/12/2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số Nghị định quy định chi tiết
thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị định số 10/2023/NĐ-CP ngày 03/4/2023
của Chính phủ Sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định hướng dẫn thi hành
Luật Đất đai;
Căn cứ Quyết định số 326/QĐ-TTg ngày 09/3/2022 của
Thủ tướng Chính phủ phân bổ chỉ tiêu Quy hoạch sử dụng đất quốc gia thời kỳ
2021 - 2030, tầm nhìn đến năm 2025, Kế hoạch sử dụng đất quốc gia 2021 -2025;
Căn cứ Quyết định số 1456/QĐ-TTg ngày 22/11/2023
của Thủ tướng Chính phủ về việc phê duyệt Quy hoạch tỉnh Quảng Ngãi thời kỳ
2021 - 2030, tầm nhìn đến năm 2050;
Căn cứ Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12/4/2021
của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật việc lập, điều chỉnh
quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi
trường tại Tờ trình số 245/TTr-STNMT ngày 15/01/2024 về việc phân bổ chỉ tiêu
Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 cấp huyện cho UBND các huyện, thị xã, thành
phố.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phân bổ chỉ tiêu
Quy hoạch sử dụng đất tỉnh Quảng Ngãi đến năm 2030 cấp huyện cho UBND các huyện,
thị xã, thành phố, như sau:
(Chi tiết tại các
Phụ lục kèm theo Quyết định này)
Điều 2. Căn cứ vào chỉ tiêu
Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 cấp huyện trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi được
phân bổ tại Điều 1 Quyết định này, Sở Tài nguyên và Môi trường, UBND các huyện,
thị xã, thành phố có trách nhiệm:
1. Sở Tài nguyên và Môi trường:
a) Tham mưu UBND tỉnh hoàn thành việc lập, trình thẩm
định phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất 05 năm 2021 - 2025 tỉnh Quảng Ngãi theo
đúng quy định của pháp luật và hướng dẫn của Bộ Tài nguyên và Môi trường.
b) Tổ chức thẩm định và trình UBND tỉnh phê duyệt
điều chỉnh Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 cấp huyện, Kế hoạch sử dụng đất
hàng năm cấp huyện theo quy định của pháp luật đất đai.
2. UBND các huyện, thị xã, thành phố:
a) Tổ chức lập điều chỉnh Quy hoạch sử dụng đất đến
năm 2030 cấp huyện, Kế hoạch sử dụng đất hàng năm cấp huyện trình UBND tỉnh xét
duyệt đúng theo quy định của pháp luật đất đai, đảm bảo tính thống nhất với các
chỉ tiêu quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất đã được phân bổ, đảm bảo tiến độ để
không ảnh hưởng đến việc thực hiện các mục tiêu phát triển kinh tế - xã hội, quốc
phòng, an ninh của địa phương và của tỉnh.
b) Hàng năm, báo cáo kết quả thực hiện chỉ tiêu sử
dụng đất của quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất được phê duyệt hàng năm theo quy định.
c) Đối với đất Khu công nghiệp (SKK) thuộc huyện
Bình Sơn: UBND huyện Bình Sơn chủ trì, phối hợp với Ban Quản lý Khu Kinh tế
Dung Quất và các Khu công nghiệp Quảng Ngãi kiểm tra, rà soát hiện trạng sử dụng
đất khu công nghiệp để làm cơ sở thống kê đất đai năm 2023 và kiểm kê đất đai
năm 2024; đồng thời, để nhận định việc thống kê, kiểm kê của các đơn vị hành
chính cấp xã của huyện Bình Sơn trước đây chưa đảm bảo quy định của Luật Đất
đai, làm cơ sở để điều chỉnh Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 huyện Bình Sơn
theo đúng quy định.
Điều 3. Quyết định này có
hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 4. Chánh Văn phòng
UBND tỉnh, Trưởng Ban Quản lý Khu Kinh tế Dung Quất và các khu công nghiệp Quảng
Ngãi; Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Chủ tịch UBND các huyện, thị xã,
thành phố và Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi
hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- TT Tỉnh ủy, TT HĐND tỉnh;
- CT, PCT UBND tỉnh;
- VPUB: PCVP, CB-TH;
- Lưu: VT, KTN91.
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Trần Phước Hiền
PHỤ LỤC 1
CÁC CHỈ TIÊU QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT TỈNH QUẢNG NGÃI ĐẾN
NĂM 2030 PHÂN BỔ TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN BÌNH SƠN
(Kèm theo Quyết định số 80/QĐ-UBND ngày 18/01/2024 của UBND tỉnh)
Đơn vị tính: ha
STT
Chỉ tiêu sử dụng
đất
Mã
Quy hoạch sử dụng
đất đến năm 2030 theo Quyết định 326/QĐ-TTg
Diện tích quy
hoạch sử dụng đất đến năm 2030, thực hiện sau khi điều chỉnh, bổ sung Quyết định
326/QĐ-TTg
Ghi chú
(1)
(2)
(3)
(4)
(5)
(6)
I
Loại đất
1
Đất nông nghiệp
NNP
33.265,49
22.148,13
Trong đó:
1.1
Đất trồng lúa
LUA
5.408,16
3.365,56
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
LUC
4.900,20
2.908,11
1.2
Đất trồng cây lâu năm
CLN
10.880,49
6.204,86
1.3
Đất rừng phòng hộ
RPH
2.401,01
2.378,37
1.4
Đất rừng đặc dụng
RDD
1.5
Đất rừng sản xuất
RSX
6.901,72
5.403,25
Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự
nhiên
RSN
8,32
8,32
2
Đất phi nông nghiệp
PNN
13.362,17
24.422,81
Trong đó:
2.1
Đất quốc phòng
CQP
120,67
183,78
2.2
Đất an ninh
CAN
20,18
30,63
2.3
Đất khu công nghiệp
SKK
2.329,03
5.530,00
2.4
Đất cụm công nghiệp
SKN
283,25
283,25
2.5
Đất thương mại, dịch vụ
TMD
1.161,15
3.024,38
2.6
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
SKC
308,52
328,45
2.7
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản
SKS
2.8
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh
DHT
4.996,97
6.417,92
Trong đó:
-
Đất giao thông
DGT
2.796,18
2.637,44
-
Đất thủy lợi
DTL
965,90
819,47
-
Đất xây dựng cơ sở văn hóa
DVH
24,93
27,83
-
Đất xây dựng cơ sở y tế
DYT
15,78
37,66
-
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo
DGD
110,87
125,96
-
Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao
DTT
60,19
1.446,27
-
Đất công trình năng lượng
DNL
299,32
721,22
-
Đất công trình bưu chính, viễn thông
DBV
13,00
3,03
-
Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia
DKG
7,00
-
Đất cơ sở tôn giáo
TON
15,22
15,22
-
Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
NTD
600,09
458,38
-
Đất có di tích lịch sử - văn hóa
DDT
41,35
45,67
-
Đất bãi thải, xử lý chất thải
DRA
32,54
65,74
2.9
Đất danh lam thắng cảnh
DDL
2,34
2,35
2.10
Đất ở tại nông thôn
ONT
2.808,22
1.627,05
2.11
Đất ở tại đô thị
ODT
155,89
3.757,29
2.12
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
TSC
32,69
36,44
2.13
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp
DTS
30,53
28,17
2.14
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao
DNG
3
Đất chưa sử dụng
CSD
57,59
114,31
II
Khu chức năng
1
Đất khu công nghệ cao
KCN
250,00
2
Đất khu kinh tế
KKT
36.485,87
36.485,87
3
Đất đô thị
KDT
821,65
30.746,14
4
Khu sản xuất nông nghiệp
KNN
15.780,69
9.112,97
5
Khu lâm nghiệp
KLN
9.302,73
7.781,62
6
Khu du lịch
KDL
1.600,00
1.600,00
7
Khu bảo tồn thiên nhiên và đa dạng sinh học
KBT
8
Khu phát triển công nghiệp
KPC
2.612,28
5.813,25
9
Khu đô thị
DTC
9.439,00
9.439,00
10
Khu thương mại - dịch vụ
KTM
2.835,77
2.835,77
11
Khu dân cư nông thôn
DNT
7.050,69
1.989,43
Ghi chú: - Diện tích đất nông nghiệp còn lại bao
gồm các loại đất nông nghiệp khác như đất trồng cây hàng năm, đất nuôi trồng thủy
sản, đất làm muối, ...,
- Diện tích đất phi nông nghiệp còn lại bao gồm
các loại đất phi nông nghiệp khác như đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm:
đất sinh hoạt cộng đồng: đất khu vui chơi giải trí công cộng,...,
- Khu chức năng không tổng hợp khi tính tổng diện
tích tự nhiên.
PHỤ LỤC 2
CÁC CHỈ TIÊU QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT TỈNH QUẢNG NGÃI ĐẾN
NĂM 2030 PHÂN BỔ TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN SƠN TỊNH
(Kèm theo Quyết định số 80/QĐ-UBND ngày 18/01/2024 của UBND tỉnh)
Đơn vị tính: ha
STT
Chỉ tiêu sử dụng
đất
Mã
Quy hoạch sử dụng
đất đến năm 2030 theo Quyết định 326/QĐ-TTg
Diện tích quy
hoạch sử dụng đất đến năm 2030, thực hiện sau khi điều chỉnh, bổ sung Quyết định
326/QĐ-TTg
Ghi chú
(1)
(2)
(3)
(4)
(5)
(6)
I
Loại đất
1
Đất nông nghiệp
NNP
17.779,44
15.920,97
Trong đó:
1.1
Đất trồng lúa
LUA
4.207,56
3.824,96
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
LUC
4.188,21
3.689,75
1.2
Đất trồng cây lâu năm
CLN
4.163,36
3.433,28
1.3
Đất rừng phòng hộ
RPH
182,67
182,67
1.4
Đất rừng đặc dụng
RDD
1.5
Đất rừng sản xuất
RSX
3.901,05
3.785,98
Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự
nhiên
RSN
54,84
54,05
2
Đất phi nông nghiệp
PNN
6.587,96
8.407,42
Trong đó:
2.1
Đất quốc phòng
CQP
135,83
199,98
2.2
Đất an ninh
CAN
16,58
20,68
2.3
Đất khu công nghiệp
SKK
753,47
720,00
2.4
Đất cụm công nghiệp
SKN
245,00
245,00
2.5
Đất thương mại, dịch vụ
TMD
155,33
323,44
2.6
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
SKC
71,87
82,36
2.7
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản
SKS
2.8
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh
DHT
2.867,74
3.498,91
Trong đó:
-
Đất giao thông
DGT
1.380,77
1.758,68
-
Đất thủy lợi
DTL
714,95
833,95
-
Đất xây dựng cơ sở văn hóa
DVH
16,71
22,18
-
Đất xây dựng cơ sở y tế
DYT
5,96
12,99
-
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo
DGD
61,91
66,92
-
Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao
DTT
40,69
51,73
-
Đất công trình năng lượng
DNL
51,67
51,67
-
Đất công trình bưu chính, viễn thông
DBV
2,64
2,64
-
Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia
DKG
-
Đất cơ sở tôn giáo
TON
5,89
7,31
-
Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
NTD
451,90
506,00
-
Đất có di tích lịch sử - văn hóa
DDT
11,54
48,84
-
Đất bãi thải, xử lý chất thải
DRA
112,77
122,47
2.9
Đất danh lam thắng cảnh
DDL
2.10
Đất ở tại nông thôn
ONT
1.212,97
1.417,39
2.11
Đất ở tại đô thị
ODT
293,99
827,17
2.12
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
TSC
17,46
21,63
2.13
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp
DTS
11,58
24,53
2.14
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao
DNG
3
Đất chưa sử dụng
CSD
18,68
57,68
II
Khu chức năng
1
Đất khu công nghệ cao
KCN
2
Đất khu kinh tế
KKT
3.799,59
3.799,59
3
Đất đô thị
KDT
1.981,11
4.737,06
4
Khu sản xuất nông nghiệp
KNN
8.351,57
7.123,03
5
Khu lâm nghiệp
KLN
4.083,72
3.968,65
6
Khu du lịch
KDL
72,09
72,09
7
Khu bảo tồn thiên nhiên và đa dạng sinh học
KBT
8
Khu phát triển công nghiệp
KPC
998,47
965,00
9
Khu đô thị
DTC
370,00
370,00
10
Khu thương mại - dịch vụ
KTM
215,00
215,00
11
Khu dân cư nông thôn
DNT
3.540,84
3.229,94
Ghi chú: - Diện tích đất nông nghiệp còn lại bao
gồm các loại đất nông nghiệp khác như đất trồng cây hàng năm, đất nuôi trồng thủy
sản, đất làm muối,...,
- Diện tích đất phi nông nghiệp còn lại bao gồm
các loại đất phi nông nghiệp khác như đất sản xuất vật liệu xây
dựng, làm đồ gốm; đất sinh hoạt cộng đồng: đất khu vui chơi giải trí công cộng,...,
- Khu chức năng không tổng hợp khi tính tổng diện
tích tự nhiên.
PHỤ LỤC 3
CÁC CHỈ TIÊU QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT TỈNH QUẢNG NGÃI ĐẾN
NĂM 2030 PHÂN BỔ TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ QUẢNG NGÃI
(Kèm theo Quyết định số 80/QĐ-UBND ngày 18/01/2024 của UBND tỉnh)
Đơn vị tính: ha
STT
Chỉ tiêu sử dụng
đất
Mã
Quy hoạch sử dụng
đất đến năm 2030 theo Quyết định 326/QĐ-TTg
Diện tích quy
hoạch sử dụng đất đến năm 2030, thực hiện sau khi điều chỉnh, bổ sung Quyết định
326/QĐ-TTg
Ghi chú
(1)
(2)
(3)
(4)
(5)
(6)
I
Loại đất
1
Đất nông nghiệp
NNP
5.971,92
4.023,40
Trong đó:
1.1
Đất trồng lúa
LUA
2.330,48
1.375,53
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
LUC
2.288,19
1.259,71
1.2
Đất trồng cây lâu năm
CLN
636,34
458,89
1.3
Đất rừng phòng hộ
RPH
92,39
92,48
1.4
Đất rừng đặc dụng
RDD
1.5
Đất rừng sản xuất
RSX
314,37
425,66
Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự
nhiên
RSN
8,02
7,98
2
Đất phi nông nghiệp
PNN
9.657,28
11.697,29
Trong đó:
2.1
Đất quốc phòng
CQP
213,07
226,64
2.2
Đất an ninh
CAN
17,32
20,47
2.3
Đất khu công nghiệp
SKK
74,50
75,00
2.4
Đất cụm công nghiệp
SKN
2.5
Đất thương mại, dịch vụ
TMD
501,00
489,58
2.6
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
SKC
73,93
64,39
2.7
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản
SKS
2.8
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh
DHT
3.561,72
4.272,77
Trong đó:
-
Đất giao thông
DGT
1.831,36
2.448,63
-
Đất thủy lợi
DTL
501,74
491,35
-
Đất xây dựng cơ sở văn hóa
DVH
78,26
91,74
-
Đất xây dựng cơ sở y tế
DYT
33,75
64,11
-
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo
DGD
220,72
252,60
-
Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao
DTT
38,04
101,34
-
Đất công trình năng lượng
DNL
9,98
12,98
-
Đất công trình bưu chính, viễn thông
DBV
3,86
4,86
-
Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia
DK.G
-
Đất cơ sở tôn giáo
TON
123,18
123,38
-
Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
NTD
627,92
563,31
-
Đất có di tích lịch sử - văn hóa
DDT
18,86
37,42
-
Đất bãi thải, xử lý chất thải
DRA
10,41
12,41
2.9
Đất danh lam thắng cảnh
DDL
2.10
Đất ở tại nông thôn
ONT
1.255,13
1.280,24
2.11
Đất ở tại đô thị
ODT
1.775,47
2.513,13
2.12
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
TSC
54,33
56,13
2.13
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp
DTS
17,84
18,56
2.14
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao
DNG
3
Đất chưa sử dụng
CSD
105,58
14,09
II
Chu chức năng
1
Đất khu công nghệ cao
KCN
2
Đất khu kinh tế
KKT
2.106,54
2.106,54
3
Đất đô thị
KDT
6.068,12
7.410,59
4
Khu sản xuất nông nghiệp
KNN
2.924,53
1.718,60
5
Khu lâm nghiệp
KLN
406,76
518,14
6
Khu du lịch
KDL
410,98
410,98
7
Khu bảo tồn thiên nhiên và đa dạng sinh học
KBT
8
Khu phát triển công nghiệp
KPC
74,50
75,00
9
Khu đô thị
DTC
1.014,23
1.014,23
10
Khu thương mại - dịch vụ
KTM
550,00
550,00
11
Khu dân cư nông thôn
DNT
2.685,71
2.368,68
Ghi chú: - Diện tích đất nông nghiệp còn lại bao
gồm các loại đất nông nghiệp khác như đất trồng cây hàng năm, đất nuôi trồng thủy
sản, đất làm muối, ....
- Diện tích đất phi nông nghiệp còn lại bao gồm
các loại đất phi nông nghiệp khác như đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm:
đất sinh hoạt cộng đồng: đất khu vui chơi giải trí công cộng,...,
- Khu chức năng không tổng hợp khi tính tổng diện
tích tự nhiên.
PHỤ LỤC 4
CÁC CHỈ TIÊU QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT TỈNH QUẢNG NGÃI ĐẾN
NĂM 2030 PHÂN BỔ TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN TƯ NGHĨA
(Kèm theo Quyết định số 80/QĐ-UBND ngày 18/01/2024 của UBND tỉnh)
Đơn vị tính: ha
STT
Chỉ tiêu sử dụng
đất
Mã
Quy hoạch sử dụng
đất đến năm 2030 theo Quyết định 326/QĐ-TTg
Diện tích quy
hoạch sử dụng đất đến năm 2030, thực hiện sau khi điều chỉnh, bổ sung Quyết định
326/QĐ-TTg
Ghi chú
(1)
(2)
(3)
(4)
(5)
(6)
I
Loại đất
1
Đất nông nghiệp
NNP
15.583,34
12.497,11
Trong đó:
1.1
Đất trồng lúa
LUA
3.943,67
2.607,49
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
LUC
3.943,67
2.543,76
1.2
Đất trồng cây lâu năm
CLN
935,39
789,10
1.3
Đất rừng phòng hộ
RPH
2.512,75
2.418,96
1.4
Đất rừng đặc dụng
RDD
1.5
Đất rừng sản xuất
RSX
3.343,25
3.101,01
Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự
nhiên
RSN
435,05
435,06
2
Đất phi nông nghiệp
PNN
4.936,69
7.796,20
Trong đó:
2.1
Đất quốc phòng
CQP
99,48
117,44
2.2
Đất an ninh
CAN
13,55
77,80
2.3
Đất khu công nghiệp
SKK
276,00
2.4
Đất cụm công nghiệp
SKN
29,73
29,73
2.5
Đất thương mại, dịch vụ
TMD
299,30
481,01
2.6
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
SKC
72,68
40,47
2.7
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản
SKS
2.8
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh
DHT
2.263,84
2.958,86
Trong đó:
-
Đất giao thông
DGT
941,78
1.485,34
-
Đất thủy lợi
DTL
470,42
495,41
-
Đất xây dựng cơ sở văn hóa
DVH
6,45
9,86
-
Đất xây dựng cơ sở y tế
DYT
6,08
12,36
-
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo
DGD
86,46
100,42
-
Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao
DTT
31,84
49,24
-
Đất công trình năng lượng
DNL
9,38
21,83
-
Đất công trình bưu chính, viễn thông
DBV
2,50
1,00
-
Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia
DKG
-
Đất cơ sở tôn giáo
TON
18,34
15,35
-
Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
NTD
615,91
632,55
-
Đất có di tích lịch sử - văn hóa
DDT
7,54
42,04
-
Đất bãi thải, xử lý chất thải
DRA
59,61
83,25
2.9
Đất danh lam thắng cảnh
DDL
2.10
Đất ở tại nông thôn
ONT
1.260,79
2.162,95
2.11
Đất ở tại đô thị
ODT
223,77
212,36
2.12
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
TSC
12,05
14,60
2.13
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp
DTS
4,76
7,00
2.14
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao
DNG
3
Đất chưa sử dụng
CSD
40,77
267,49
II
Khu chức năng
1
Đất khu công nghệ cao
KCN
2
Đất khu kinh tế
KKT
3
Đất đô thị
KDT
731,99
731,99
4
Khu sản xuất nông nghiệp
KM
4.879,06
3.332,87
5
Khu lâm nghiệp
KLN
5.856,00
5.519,97
6
Khu du lịch
KDL
83,90
83,90
7
Khu bảo tồn thiên nhiên và đa dạng sinh học
KBT
8
Khu phát triển công nghiệp
KPC
29,73
305,73
9
Khu đô thị
DTC
35,00
35,00
10
Khu thương mại - dịch vụ
KTM
349,80
349,80
11
Khu dân cư nông thôn
DNT
5.817,89
5.817,89
Ghi chú: - Diện tích đất nông nghiệp còn lại bao
gồm các loại đất nông nghiệp khác như đất trồng cây hàng năm, đất nuôi trồng thủy
sản, đất làm muối, ...,
- Diện tích đất phi nông nghiệp còn lại bao gồm
các loại đất phi nông nghiệp khác như đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm:
đất sinh hoạt cộng đồng: đất khu vui chơi giải trí công cộng,...,
- Khu chức năng không tổng hợp khi tính tổng diện
tích tự nhiên.
PHỤ LỤC 5
CÁC CHỈ TIÊU QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT TỈNH QUẢNG NGÃI ĐẾN
NĂM 2030 PHÂN BỔ TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN NGHĨA HÀNH
(Kèm theo Quyết định số 80/QĐ-UBND ngày 18/01/2024 của UBND tỉnh)
Đơn vị tính: ha
STT
Chỉ tiêu sử dụng
đất
Mã
Quy hoạch sử dụng
đất đến năm 2030 theo Quyết định 326/QĐ-TTg
Diện tích quy
hoạch sử dụng đất đến năm 2030, thực hiện sau khi điều chỉnh, bổ sung Quyết định
326/QĐ-TTg
Ghi chú
(1)
(2)
(3)
(4)
(5)
(6)
I
Loại đất
1
Đất nông nghiệp
NNP
18.999,71
18.096,00
Trong đó:
1.1
Đất trồng lúa
LUA
3.347,86
3.210,32
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
LUC
3.275,02
3.075,94
1.2
Đất trồng cây lâu năm
CLN
2.800,79
2.661,83
1.3
Đất rừng phòng hộ
RPH
1.021,96
1.021,96
1.4
Đất rừng đặc dụng
RDD
1.5
Đất rừng sản xuất
RSX
8.968,79
8.470,80
Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự
nhiên
RSN
1.325,68
1.325,68
2
Đất phi nông nghiệp
PNN
4.392,50
5.275,48
Trong đó:
2.1
Đất quốc phòng
CQP
137,53
222,46
2.2
Đất an ninh
CAN
4,98
10,60
2.3
Đất khu công nghiệp
SKK
2.4
Đất cụm công nghiệp
SKN
100,00
100,00
2.5
Đất thương mại, dịch vụ
TMD
18,65
125,91
2.6
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
SKC
29,55
36,27
2.7
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản
SKS
2.8
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh
DHT
1.918,01
2.018,85
Trong đó:
-
Đất giao thông
DGT
909,72
897,86
-
Đất thủy lợi
DTL
438,35
473,30
-
Đất xây dựng cơ sở văn hóa
DVH
7,69
9,13
-
Đất xây dựng cơ sở y tế
DYT
4,21
4,20
-
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo
DGD
32,40
34,06
-
Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao
DTT
25,71
38,94
-
Đất công trình năng lượng
DNL
1,42
1,56
-
Đất công trình bưu chính, viễn thông
DBV
1,53
1,53
-
Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia
DKG
-
Đất cơ sở tôn giáo
TON
8,07
8,48
-
Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
NTD
413,44
423,23
-
Đất có di tích lịch sử - văn hóa
DDT
7,09
7,16
-
Đất bãi thải, xử lý chất thải
DRA
62,71
113,72
2.9
Đất danh lam thắng cảnh
DDL
2.10
Đất ở tại nông thôn
ONT
1.113,09
1.291,92
2.11
Đất ở tại đô thị
ODT
117,55
133,76
2.12
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
TSC
9,56
9,76
2.13
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp
DTS
4,61
4,65
2.14
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao
DNG
3
Đất chưa sử dụng
CSD
56,34
77,07
II
Khu chức năng
1
Đất khu công nghệ cao
KCN
2
Đất khu kinh tế
KKT
3
Đất đô thị
KDT
753,47
753,47
4
Khu sản xuất nông nghiệp
KKN
6.075,81
5.737,77
5
Khu lâm nghiệp
KLN
9.990,75
9.492,76
6
Khu du lịch
KDL
217,30
217,30
7
Khu bảo tồn thiên nhiên và đa dạng sinh học
KBT
8
Khu phát triển công nghiệp
KPC
100,00
100,00
9
Khu đô thị
DTC
405,14
405,14
10
Khu thương mại - dịch vụ
KTM
150,00
150,00
11
Khu dân cư nông thôn
DNT
3.620,04
3.620,04
Ghi chú: - Diện tích đất nông nghiệp còn lại bao
gồm các loại đất nông nghiệp khác như đất trồng cây hàng năm, đất nuôi trồng thủy
sản, đất làm muối, ...,
- Diện tích đất phi nông nghiệp còn lại bao gồm
các loại đất phi nông nghiệp khác như đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm:
đất sinh hoạt cộng đồng: đất khu vui chơi giải trí công cộng,...,
- Khu chức năng không tổng hợp khi tính tổng diện
tích tự nhiên.
PHỤ LỤC 6
CÁC CHỈ TIÊU QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT TỈNH QUẢNG NGÃI ĐẾN
NĂM 2030 PHÂN BỔ TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN MỘ ĐỨC
(Kèm theo Quyết định số 80/QĐ-UBND ngày 18/01/2024 của UBND tỉnh)
Đơn vị tính: ha
STT
Chỉ tiêu sử dụng
đất
Mã
Quy hoạch sử dụng
đất đến năm 2030 theo Quyết định 326/QĐ-TTg
Diện tích quy hoạch
sử dụng đất đến năm 2030, thực hiện sau khi điều chỉnh, bổ sung Quyết định
326/QĐ-TTg
Ghi chú
(1)
(2)
(3)
(4)
(5)
(6)
I
Loại đất
1
Đất nông nghiệp
NNP
16.946,58
15.100,33
Trong đó:
1.1
Đất trồng lúa
LUA
5.244,38
4.602,96
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
LUC
5.226,14
4.566,34
1.2
Đất trồng cây lâu năm
CLN
990,03
686,21
1.3
Đất rừng phòng hộ
RPH
2.361,66
2.467,77
1.4
Đất rừng đặc dụng
RDD
1.5
Đất rừng sản xuất
RSX
2.648,80
2.129,60
Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự
nhiên
RSN
28,87
28,86
2
Đất phi nông nghiệp
PNN
4.421,09
6.193,78
Trong đó:
2.1
Đất quốc phòng
CQP
100,54
168,22
2.2
Đất an ninh
CAN
7,99
11,19
2.3
Đất khu công nghiệp
SKK
2.4
Đất cụm công nghiệp
SKN
159,00
159,00
2.5
Đất thương mại, dịch vụ
TMD
135,84
669,85
2.6
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
SKC
44,18
37,72
2.7
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản
SKS
84,16
84,16
2.8
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh
DHT
2.669,06
2.743,92
Trong đó:
-
Đất giao thông
DGT
924,82
1.011,09
-
Đất thủy lợi
DTL
717,61
713,13
-
Đất xây dựng cơ sở văn hóa
DVH
13,64
6,20
-
Đất xây dựng cơ sở y tế
DYT
5,39
8,75
-
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo
DGD
62,59
67,33
-
Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao
DTT
30,36
44,69
-
Đất công trình năng lượng
DNL
28,36
27,46
-
Đất công trình bưu chính, viễn thông
DBV
1,33
0,32
-
Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia
DKG
-
Đất cơ sở tôn giáo
TON
8,92
8,92
-
Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
NTD
845,31
820,00
-
Đất có di tích lịch sử - văn hóa
DDT
11,39
15,37
-
Đất bãi thải, xử lý chất thải
DRA
7,55
11,05
2.9
Đất danh lam thắng cảnh
DDL
2.10
Đất ở tại nông thôn
ONT
888,81
1.554,94
2.11
Đất ở tại đô thị
ODT
140,26
110,48
2.12
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
TSC
15,12
15,70
2.13
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp
DTS
12,73
19,81
2.14
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao
DNG
3
Đất chưa sử dụng
CSD
40,56
114,12
II
Khu chức năng
1
Đất khu công nghệ cao
KCN
2
Đất khu kinh tế
KKT
3
Đất đô thị
KDT
871,72
871,72
4
Khu sản xuất nông nghiệp
KNN
6.216,17
5.252,55
5
Khu lâm nghiệp
KLN
5.010,46
4.597,37
6
Khu du lịch
KDL
122,50
122,50
7
Khu bảo tồn thiên nhiên và đa dạng sinh học
KBT
8
Khu phát triển công nghiệp
KPC
159,00
159,00
9
Khu đô thị
DTC
37,00
37,00
10
Khu thương mại - dịch vụ
KTM
606,87
606,87
11
Khu dân cư nông thôn
DNT
781,62
781,62
Ghi chú: - Diện tích đất nông nghiệp còn lại bao
gồm các loại đất nông nghiệp khác như đất trồng cây hàng năm, đất nuôi trồng thủy
sản, đất làm muối, ...,
- Diện tích đất phi nông nghiệp còn lại bao gồm các
loại đất phi nông nghiệp khác như đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm: đất
sinh hoạt cộng đồng: đất khu vui chơi giải trí công cộng,...,
- Khu chức năng không tổng hợp khi tính tổng diện
tích tự nhiên.
PHỤ LỤC 7
CÁC CHỈ TIÊU QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT TỈNH QUẢNG NGÃI ĐẾN
NĂM 2030 PHÂN BỔ TRÊN ĐỊA BÀN THỊ XÃ ĐỨC PHỔ
(Kèm theo Quyết định số 80/QĐ-UBND ngày 18/01/2024 của UBND tỉnh)
Đơn vị tính: ha
STT
Chỉ tiêu sử dụng
đất
Mã
Quy hoạch sử dụng
đất đến năm 2030 theo Quyết định 326/QĐ-TTg
Diện tích quy hoạch
sử dụng đất đến năm 2030, thực hiện sau khi điều chỉnh, bổ sung Quyết định
326/QĐ-TTg
Ghi chú
(1)
(2)
(3)
(4)
(5)
(6)
I
Loại đất
1
Đất nông nghiệp
NNP
29.084,87
26.397,42
Trong đó:
1.1
Đất trồng lúa
LUA
5.565,04
4.950,33
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
LUC
5.561,21
4.814,69
1.2
Đất trồng cây lâu năm
CLN
2.924,47
2.325,15
1.3
Đất rừng phòng hộ
RPH
3.807,20
3.812,80
1.4
Đất rừng đặc dụng
RDD
1.5
Đất rừng sản xuất
RSX
10.674,07
10.106,11
Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự
nhiên
RSN
977,22
977,22
2
Đất phi nông nghiệp
PM
7.942,89
10.790,31
Trong đó:
2.1
Đất quốc phòng
CQP
330,11
595,72
2.2
Đất an ninh
CAN
24,94
24,94
2.3
Đất khu công nghiệp
SKK
47,22
2.4
Đất cụm công nghiệp
SKN
278,79
278,79
2.5
Đất thương mại, dịch vụ
TMD
291,39
519,83
2.6
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
SKC
60,51
56,44
2.7
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản
SKS
2.8
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh
DHT
4.597,87
5.097,50
Trong đó:
-
Đất giao thông
DGT
1.864,55
2.066,33
-
Đất thủy lợi
DTL
1.511,32
1.435,98
-
Đất xây dựng cơ sở văn hóa
DVH
35,78
36,30
-
Đất xây dựng cơ sở y tế
DYT
10,20
16,21
-
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo
DGD
91,80
102,14
-
Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao
DTT
32,22
47,88
-
Đất công trình năng lượng
DNL
100,55
396,14
-
Đất công trình bưu chính, viễn thông
DBV
2,45
2,45
-
Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia
DKG
-
Đất cơ sở tôn giáo
TON
8,55
20,88
-
Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
NTD
857,12
860,25
-
Đất có di tích lịch sử - văn hóa
DDT
18,89
48,93
-
Đất bãi thải, xử lý chất thải
DRA
28,05
27,62
2.9
Đất danh lam thắng cảnh
DDL
2.10
Đất ở tại nông thôn
ONT
692,26
377,76
2.11
Đất ở tại đô thị
ODT
899,10
1.784,37
2.12
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
TSC
30,55
34,54
2.13
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp
DTS
11,82
15,32
2.14
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao
DNG
3
Đất chưa sử dụng
CSD
277,50
117,53
II
Khu chức năng
1
Đất khu công nghệ cao
KCN
2
Đất khu kinh tế
KKT
3
Đất đô thị
KDT
12.112,10
20.202,79
4
Khu sản xuất nông nghiệp
KNN
8.485,68
7.139,84
5
Khu lâm nghiệp
KLN
14.481,27
13.918,91
6
Khu du lịch
KDL
610,19
610,19
7
Khu bảo tồn thiên nhiên và đa dạng sinh học
KBT
8
Khu phát triển công nghiệp
KPC
278,79
326,01
9
Khu đô thị
DTC
230,41
230,41
10
Khu thương mại - dịch vụ
KTM
301,94
301,94
11
Khu dân cư nông thôn
DNT
3.710,69
2.568,66
Ghi chú: - Diện tích đất nông nghiệp còn lại bao
gồm các loại đất nông nghiệp khác như đất trồng cây hàng năm, đất nuôi trồng thủy
sản, đất làm muối, ...,
- Diện tích đất phi nông nghiệp còn lại bao gồm các
loại đất phi nông nghiệp khác như đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm: đất
sinh hoạt cộng đồng: đất khu vui chơi giải trí công cộng,...,
- Khu chức năng không tổng hợp khi tính tổng diện
tích tự nhiên.
PHỤ LỤC 8
CÁC CHỈ TIÊU QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT TỈNH QUẢNG NGÃI ĐẾN
NĂM 2030 PHÂN BỐ TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN BA TƠ
(Kèm theo Quyết định số 80/QĐ-UBND ngày 18/01/2024 của UBND tỉnh)
Đơn vị tính: ha
STT
Chỉ tiêu sử dụng
đất
Mã
Quy hoạch sử dụng
đất đến năm 2030 theo Quyết định 326/QĐ-TTg
Diện tích quy hoạch
sử dụng đất đến năm 2030, thực hiện sau khi điều chỉnh, bổ sung Quyết định
326/QĐ-TTg
Ghi chú
(1)
(2)
(3)
(4)
(5)
(6)
I
Loại đất
1
Đất nông nghiệp
NNP
109.027,31
108.216,48
Trong đó:
1.1
Đất trồng lúa
LUA
3.794,34
3.778,07
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
LUC
3.561,04
3.500,37
1.2
Đất trồng cây lâu năm
CLN
10.236,84
9.860,22
1.3
Đất rừng phòng hộ
RPH
18.399,12
18.292,24
1.4
Đất rừng đặc dụng
RDD
17.977,00
17.977,00
1.5
Đất rừng sản xuất
RSX
56.771,02
56.437,31
Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự
nhiên
RSN
11.642,62
5.452,06
2
Đất phi nông nghiệp
PNN
4.434,69
5.156,26
Trong đó:
2.1
Đất quốc phòng
CQP
59,56
111,38
2.2
Đất an ninh
CAN
7,22
15,02
2.3
Đất khu công nghiệp
SKK
2.4
Đất cụm công nghiệp
SKN
63,30
63,30
2.5
Đất thương mại, dịch vụ
TMD
16,94
8,80
2.6
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
SKC
4,79
2,80
2.7
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản
SKS
75,50
229,00
2.8
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh
DHT
1.918,80
2.338,75
Trong đó:
-
Đất giao thông
DGT
835,76
807,48
-
Đất thủy lợi
DTL
606,33
642,93
-
Đất xây dựng cơ sở văn hóa
DVH
9,60
2,61
-
Đất xây dựng cơ sở y tế
DYT
6,18
7,07
-
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo
DGD
43,91
43,79
-
Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao
DTT
9,24
16,99
-
Đất công trình năng lượng
DNL
198,84
569,85
-
Đất công trình bưu chính, viễn thông
DBV
2,89
0,89
-
Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia
DKG
-
Đất cơ sở tôn giáo
TON
-
Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
NTD
186,81
189,07
-
Đất có di tích lịch sử - văn hóa
DDT
10,62
50,37
-
Đất bãi thải, xử lý chất thải
DRA
5,40
5,08
2.9
Đất danh lam thắng cảnh
DDL
2.10
Đất ở tại nông thôn
ONT
530,68
514,74
2.11
Đất ở tại đô thị
ODT
124,86
128,27
2.12
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
TSC
18,39
17,03
2.13
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp
DTS
2,51
2,63
2.14
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao
DNG
3
Đất chưa sử dụng
CSD
333,69
422,95
II
Khu chức năng
1
Đất khu công nghệ cao
KCN
2
Đất khu kinh tế
KKT
3
Đất đô thị
KDT
3.205,37
7.455,33
4
Khu sản xuất nông nghiệp
KNN
13.797,88
13.360,59
5
Khu lâm nghiệp
KLN
93.147,14
92.706,55
6
Khu du lịch
KDL
698,57
4.250,00
7
Khu bảo tồn thiên nhiên và đa dạng sinh học
KBT
17.977,00
17.977,00
8
Khu phát triển công nghiệp
KPC
63,30
63,30
9
Khu đô thị
DTC
57,00
57,00
10
Khu thương mại - dịch vụ
KTM
95,00
95,00
11
Khu dân cư nông thôn
DNT
1.435,91
1.435,91
Ghi chú: - Diện tích đất nông nghiệp còn lại bao
gồm các loại đất nông nghiệp khác như đất trồng cây hàng năm, đất nuôi trồng thủy
sản, đất làm muối, ...,
- Diện tích đất phi nông nghiệp còn lại bao gồm các
loại đất phi nông nghiệp khác như đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm: đất
sinh hoạt cộng đồng: đất khu vui chơi giải trí công cộng,...,
- Khu chức năng không tổng hợp khi tính tổng diện
tích tự nhiên.
PHỤ LỤC 9
CÁC CHỈ TIÊU QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT TỈNH QUẢNG NGÃI ĐẾN
NĂM 2030 PHÂN BỔ TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN MINH LONG
(Kèm theo Quyết định số 80/QĐ-UBND ngày 18/01/2024 của UBND tỉnh)
Đơn vị tính: ha
STT
Chỉ tiêu sử dụng
đất
Mã
Quy hoạch sử dụng
đất đến năm 2030 theo Quyết định 326/QĐ-TTg
Diện tích quy hoạch
sử dụng đất đến năm 2030, thực hiện sau khi điều chỉnh, bổ sung Quyết định
326/QĐ-TTg
Ghi chú
(1)
(2)
(3)
(4)
(5)
(6)
I
Loại đất
1
Đất nông nghiệp
NNP
22.466,73
22.193,36
Trong đó:
1.1
Đất trồng lúa
LUA
1.036,00
1.021,24
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
LUC
997,28
966,89
1.2
Đất trồng cây lâu năm
CLN
2451,11
2.331,23
1.3
Đất rừng phòng hộ
RPH
9.701,65
9.754,70
1.4
Đất rừng đặc dụng
RDD
1.5
Đất rừng sản xuất
RSX
8.899,66
8.698,70
Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự
nhiên
RSN
802,21
802,21
2
Đất phi nông nghiệp
PNN
1.246,33
1.515,66
Trong đó:
2.1
Đất quốc phòng
CQP
67,82
108,29
2.2
Đất an ninh
CAN
2,60
6,00
2.3
Đất khu công nghiệp
SKK
2.4
Đất cụm công nghiệp
SKN
2.5
Đất thương mại, dịch vụ
TMD
4,37
18,19
2.6
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
SKC
16,97
21,74
2.7
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản
SKS
2.8
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh
DHT
454,58
536,30
Trong đó:
-
Đất giao thông
DGT
254,48
261,66
-
Đất thủy lợi
DTL
67,48
133,08
-
Đất xây dựng cơ sở văn hóa
DVH
16,93
0,90
-
Đất xây dựng cơ sở y tế
DYT
2,29
1,96
-
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo
DGD
14,51
14,97
-
Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao
DTT
8,89
15,71
-
Đất công trình năng lượng
DNL
35,28
38,59
-
Đất công trình bưu chính, viễn thông
DBV
1,23
0,23
-
Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia
DKG
-
Đất cơ sở tôn giáo
TON
0,15
0,15
-
Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
NTD
47,06
49,19
-
Đất có di tích lịch sử - văn hóa
DDT
1,75
14,71
-
Đất bãi thải, xử lý chất thải
DRA
3,79
4,41
2.9
Đất danh lam thắng cảnh
DDL
27,47
27,47
2.10
Đất ở tại nông thôn
ONT
193,71
198,82
2.11
Đất ở tại đô thị
ODT
10,20
2.12
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
TSC
8,36
6,80
2.13
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp
DTS
0,66
0,66
2.14
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao
DNG
3
Đất chưa sử dụng
CSD
16,61
20,65
II
Khu chức năng
1
Đất khu công nghệ cao
KCN
2
Đất khu kinh tế
KKT
3
Đất đô thị
KDT
1.731,45
4
Khu sản xuất nông nghiệp
KNN
3.448,39
3.298,12
5
Khu lâm nghiệp
KLN
18.601,31
18.453,40
6
Khu du lịch
KDL
58,00
58,00
7
Khu bảo tồn thiên nhiên và đa dạng sinh học
KBT
8
Khu phát triển công nghiệp
KPC
9
Khu đô thị
DTC
60,00
10
Khu thương mại - dịch vụ
KTM
20,00
20,00
11
Khu dân cư nông thôn
DNT
457,80
457,80
Ghi chú: - Diện tích đất nông nghiệp còn lại bao
gồm các loại đất nông nghiệp khác như đất trồng cây hàng năm, đất nuôi trồng thủy
sản, đất làm muối, ...,
- Diện tích đất phi nông nghiệp còn lại bao gồm
các loại đất phi nông nghiệp khác như đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm:
đất sinh hoạt cộng đồng: đất khu vui chơi giải trí công cộng,...,
- Khu chức năng không tổng hợp khi tính tổng diện
tích tự nhiên.
PHỤ LỤC 10
CÁC CHỈ TIÊU QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT TỈNH QUẢNG NGÃI ĐẾN
NĂM 2030 PHÂN BỔ TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN SƠN HÀ
(Kèm theo Quyết định số 80/QĐ-UBND ngày 18/01/2024 của UBND tỉnh)
Đơn vị tính: ha
STT
Chỉ tiêu sử dụng
đất
Mã
Quy hoạch sử dụng
đất đến năm 2030 theo Quyết định 326/QĐ-TTg
Diện tích quy hoạch
sử dụng đất đến năm 2030, thực hiện sau khi điều chỉnh, bổ sung Quyết định
326/QĐ-TTg
Ghi chú
(1)
(2)
(3)
(4)
(5)
(6)
I
Loại đất
1
Đất nông nghiệp
NNP
67.608,70
65.816,98
Trong đó:
1.1
Đất trồng lúa
LUA
3.218,46
3.128,14
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
LUC
2.852,13
2.741,52
1.2
Đất trồng cây lâu năm
CLN
11.035,80
10.235,37
1.3
Đất rừng phòng hộ
RPH
25.324,60
24.151,78
1.4
Đất rừng đặc dụng
RDD
1.5
Đất rừng sản xuất
RSX
17.008,54
17.929,55
Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự
nhiên
RSN
198,85
198,85
2
Đất phi nông nghiệp
PNN
5.181,35
6.896,32
Trong đó:
2.1
Đất quốc phòng
CQP
85,86
90,33
2.2
Đất an ninh
CAN
5,65
11,45
2.3
Đất khu công nghiệp
SKK
2.4
Đất cụm công nghiệp
SKN
104,00
104,00
2.5
Đất thương mại, dịch vụ
TMD
28,83
132,46
2.6
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
SKC
9,72
9,73
2.7
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản
SKS
2.8
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh
DHT
2.549,80
3.478,34
Trong đó:
-
Đất giao thông
DGT
787,37
1.433,85
-
Đất thủy lợi
DTL
619,50
648,05
-
Đất xây dựng cơ sở văn hóa
DVH
12,96
14,08
-
Đất xây dựng cơ sở y tế
DYT
5,79
6,21
-
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo
DGD
49,21
49,24
-
Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao
DTT
15,23
33,70
-
Đất công trình năng lượng
DNL
853,52
1.005,37
-
Đất công trình bưu chính, viễn thông
DBV
2,83
1,00
-
Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia
DKG
-
Đất cơ sở tôn giáo
TON
0,27
0,27
-
Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
NTD
167,38
179,32
-
Đất có di tích lịch sử - văn hóa
DDT
23,89
94,08
-
Đất bãi thải, xử lý chất thải
DRA
8,60
9,78
2.9
Đất danh lam thắng cảnh
DDL
2.10
Đất ở tại nông thôn
ONT
847,08
906,74
2.11
Đất ở tại đô thị
ODT
135,34
305,63
2.12
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
TSC
11,72
12,37
2.13
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp
DTS
4,84
6,67
2.14
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao
DNG
3
Đất chưa sử dụng
CSD
36,25
113,00
II
Khu chức năng
1
Đất khu công nghệ cao
KCN
42,00
2
Đất khu kinh tế
KKT
3
Đất đô thị
KDT
5.676,20
5.676,20
4
Khu sản xuất nông nghiệp
KNN
13.887,93
12.976,89
5
Khu lâm nghiệp
KLN
42.333,14
42.081,33
6
Khu du lịch
KDL
824,08
824,08
7
Khu bảo tồn thiên nhiên và đa dạng sinh học
KBT
8
Khu phát triển công nghiệp
KPC
104,00
104,00
9
Khu đô thị
DTC
579,41
579,41
10
Khu thương mại - dịch vụ
KTM
107,71
107,71
11
Khu dân cư nông thôn
DNT
2.820,77
2.810,08
Ghi chú: - Diện tích đất nông nghiệp còn lại bao
gồm các loại đất nông nghiệp khác như đất trồng cây hàng năm, đất nuôi trồng thủy
sản, đất làm muối, ...,
- Diện tích đất phi nông nghiệp còn lại bao gồm
các loại đất phi nông nghiệp khác như đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm:
đất sinh hoạt cộng đồng: đất khu vui chơi giải trí công cộng,...,
- Khu chức năng không tổng hợp khi tính tổng diện
tích tự nhiên.
PHỤ LỤC 11
CÁC CHỈ TIÊU QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT TỈNH QUẢNG NGÃI ĐẾN
NĂM 2030 PHÂN BỔ TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN SƠN TÂY
(Kèm theo Quyết định số 80/QĐ-UBND ngày 18/01/2024 của UBND tỉnh)
Đơn vị tính: ha
STT
Chỉ tiêu sử dụng
đất
Mã
Quy hoạch sử dụng
đất đến năm 2030 theo Quyết định 326/QĐ-TTg
Diện tích quy
hoạch sử dụng đất đến năm 2030, thực hiện sau khi điều chỉnh, bổ sung Quyết định
326/QĐ-TTg
Ghi chú
(1)
(2)
(3)
(4)
(5)
(6)
I
Loại đất
1
Đất nông nghiệp
NNP
36.359,84
35.895,77
Trong đó:
1.1
Đất trồng lúa
LUA
728,32
689,85
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
LUC
728,32
689,85
1.2
Đất trồng cây lâu năm
CLN
9.645,60
9.356,56
1.3
Đất rừng phòng hộ
RPH
17.120,65
17.098,76
1.4
Đất rừng đặc dụng
RDD
1.5
Đất rừng sản xuất
RSX
7.614,11
7.537,84
Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự
nhiên
RSN
1.882,29
1.882,29
2
Đất phi nông nghiệp
PNN
2.161,87
2.639,69
Trong đó:
2.1
Đất quốc phòng
CQP
23,00
46,78
2.2
Đất an ninh
CAN
4,37
10,77
2.3
Đất khu công nghiệp
SKK
2.4
Đất cụm công nghiệp
SKN
2.5
Đất thương mại, dịch vụ
TMD
2,47
5,83
2.6
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
SKC
6,11
6,11
2.7
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản
SKS
2.8
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh
DHT
1.356,22
1.633,29
Trong đó:
-
Đất giao thông
DGT
483,77
574,09
-
Đất thủy lợi
DTL
27,49
34,90
-
Đất xây dựng cơ sở văn hóa
DVH
7,04
7,48
-
Đất xây dựng cơ sở y tế
DYT
4,41
4,41
-
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo
DGD
26,60
26,65
-
Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao
DTT
5,23
12,02
-
Đất công trình năng lượng
DNL
716,91
868,69
-
Đất công trình bưu chính, viễn thông
DBV
2,06
2,06
-
Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia
DKG
-
Đất cơ sở tôn giáo
TON
-
Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
NTD
74,07
71,95
-
Đất có di tích lịch sử - văn hóa
DDT
2,23
23,96
-
Đất bãi thải, xử lý chất thải
DRA
4,22
4,79
2.9
Đất danh lam thắng cảnh
DDL
2.10
Đất ở tại nông thôn
ONT
228,09
307,14
2.11
Đất ở tại đô thị
ODT
20,00
2.12
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
TSC
17,75
24,84
2.13
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp
DTS
2,06
2,06
2.14
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao
DNG
3
Đất chưa sử dụng
CSD
41,97
28,22
II
Khu chức năng
1
Đất khu công nghệ cao
KCN
2
Đất khu kinh tế
KKT
3
Đất đô thị
KDT
536,17
4
Khu sản xuất nông nghiệp
KNN
10.373,92
10.046,41
5
Khu lâm nghiệp
KLN
24.734,76
24.636,60
6
Khu du lịch
KDL
329,35
329,35
7
Khu bảo tồn thiên nhiên và đa dạng sinh học
KBT
8
Khu phát triển công nghiệp
KPC
9
Khu đô thị
DTC
20,00
10
Khu thương mại - dịch vụ
KTM
6,00
6,00
11
Khu dân cư nông thôn
DNT
3.829,03
3.829,03
Ghi chú: - Diện tích đất nông nghiệp còn lại bao
gồm các loại đất nông nghiệp khác như đất trồng cây hàng năm, đất nuôi trồng thủy
sản, đất làm muối, ...,
- Diện tích đất phi nông nghiệp còn lại bao gồm
các loại đất phi nông nghiệp khác như đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm:
đất sinh hoạt cộng đồng: đất khu vui chơi giải trí công cộng,...,
- Khu chức năng không tổng hợp khi tính tổng diện
tích tự nhiên.
PHỤ LỤC 12
CÁC CHỈ TIÊU QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT TỈNH QUẢNG NGÃI ĐẾN
NĂM 2030 PHÂN BỔ TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN TRÀ BỒNG
(Kèm theo Quyết định số 80/QĐ-UBND ngày 18/01/2024 của UBND tỉnh)
Đơn vị tính: ha
STT
Chỉ tiêu sử dụng
đất
Mã
Quy hoạch sử dụng
đất đến năm 2030 theo Quyết định 326/QĐ-TTg
Diện tích quy
hoạch sử dụng đất đến năm 2030, thực hiện sau khi điều chỉnh, bổ sung Quyết định
326/QĐ-TTg
Ghi chú
(1)
(2)
(3)
(4)
(5)
(6)
I
Loại đất
1
Đất nông nghiệp
NNP
71.031,88
67.935,64
Trong đó:
1.1
Đất trồng lúa
LUA
1.244,73
1.151,98
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
LUC
1.047,59
907,93
1.2
Đất trồng cây lâu năm
CLN
16.857,82
14.948,21
1.3
Đất rừng phòng hộ
RPH
20.264,17
21.532,53
1.4
Đất rừng đặc dụng
RDD
2.325,00
2.325,00
1.5
Đất rừng sản xuất
RSX
28.596,23
26.534,07
Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự
nhiên
RSN
4.254,03
4.044,42
2
Đất phi nông nghiệp
PNN
4.990,68
8.058,44
Trong đó:
2.1
Đất quốc phòng
CQP
157,10
283,03
2.2
Đất an ninh
CAN
6,97
12,90
2.3
Đất khu công nghiệp
SKK
2.4
Đất cụm công nghiệp
SKN
40,00
40,00
2.5
Đất thương mại, dịch vụ
TMD
129,72
1.818,20
2.6
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
SKC
55,87
75,68
2.7
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản
SKS
3,78
3,78
2.8
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh
DHT
2.821,95
3.817,39
Trong đó:
-
Đất giao thông
DGT
969,72
1.337,85
-
Đất thủy lợi
DTL
1.058,26
1.195,98
-
Đất xây dựng cơ sở văn hóa
DVH
34,84
19,75
-
Đất xây dựng cơ sở y tế
DYT
9,79
12,14
-
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo
DGD
51,99
76,06
-
Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao
DTT
13,36
189,82
-
Đất công trình năng lượng
DNL
432,89
650,55
-
Đất công trình bưu chính, viễn thông
DBV
2,53
0,80
-
Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia
DKG
-
Đất cơ sở tôn giáo
TON
0,75
0,43
-
Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
NTD
221,31
272,55
-
Đất có di tích lịch sử - văn hóa
DDT
6,61
40,02
-
Đất bãi thải, xử lý chất thải
DRA
9,80
11,15
2.9
Đất danh lam thắng cảnh
DDL
2.10
Đất ở tại nông thôn
ONT
383,99
522,31
2.11
Đất ở tại đô thị
ODT
66,17
87,00
2.12
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
TSC
18,72
22,11
2.13
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp
DTS
2,92
3,19
2.14
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao
DNG
3
Đất chưa sử dụng
CSD
18,12
46,60
II
Khu chức năng
1
Đất khu công nghệ cao
KCN
2
Đất khu kinh tế
KKT
3
Đất đô thị
KDT
593,27
593,27
4
Khu sản xuất nông nghiệp
KNN
17.905,41
15.856,14
5
Khu lâm nghiệp
KLN
51.185,40
50.391,60
6
Khu du lịch
KDL
2.251,00
2.251,00
7
Khu bảo tồn thiên nhiên và đa dạng sinh học
KBT
2.325,00
2.325,00
8
Khu phát triển công nghiệp
KPC
40,00
40,00
9
Khu đô thị
DTC
118,94
118,94
10
Khu thương mại - dịch vụ
KTM
2.086,94
2.086,94
11
Khu dân cư nông thôn
DNT
2.755,76
2.755,76
Ghi chú: - Diện tích đất nông nghiệp còn lại bao
gồm các loại đất nông nghiệp khác như đất trồng cây hàng năm, đất nuôi trồng thủy
sản, đất làm muối, ...,
- Diện tích đất phi nông nghiệp còn lại bao gồm
các loại đất phi nông nghiệp khác như đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm:
đất sinh hoạt cộng đồng: đất khu vui chơi giải trí công cộng,...,
- Khu chức năng không tổng hợp khi tính tổng diện
tích tự nhiên.
PHỤ LỤC 13
CÁC CHỈ TIÊU QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT TỈNH QUẢNG NGÃI ĐẾN
NĂM 2030 PHÂN BỐ TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN LÝ SƠN
(Kèm theo Quyết định số 80/QĐ-UBND ngày 18/01/2024 của UBND tỉnh)
Đơn vị tính: ha
STT
Chỉ tiêu sử dụng
đất
Mã
Quy hoạch sử dụng
đất đến năm 2030 theo Quyết định 326/QĐ-TTg
Diện tích quy
hoạch sử dụng đất đến năm 2030, thực hiện sau khi điều chỉnh, bổ sung Quyết định
326/QĐ-TTg
Ghi chú
(1)
(2)
(3)
(4)
(5)
(6)
I
Loại đất
1
Đất nông nghiệp
NNP
352,20
258,98
Trong đó:
1.1
Đất trồng lúa
LUA
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
LUC
1.2
Đất trồng cây lâu năm
CLN
7,45
17,10
1.3
Đất rừng phòng hộ
RPH
115,17
99,98
1.4
Đất rừng đặc dụng
RDD
1.5
Đất rừng sản xuất
RSX
11,39
16,00
Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự
nhiên
RSN
2
Đất phi nông nghiệp
PNN
634,50
740,87
Trong đó:
2.1
Đất quốc phòng
CQP
61,43
60,12
2.2
Đất an ninh
CAN
0,65
3,00
2.3
Đất khu công nghiệp
SKK
2.4
Đất cụm công nghiệp
SKN
2.5
Đất thương mại, dịch vụ
TMD
100,31
238,31
2.6
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
SKC
6,47
3,27
2.7
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản
SKS
2.8
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh
DHT
285,69
257,07
Trong đó:
-
Đất giao thông
DGT
124,72
101,94
-
Đất thủy lợi
DTL
32,94
32,21
-
Đất xây dựng cơ sở văn hóa
DVH
8,17
7,67
-
Đất xây dựng cơ sở y tế
DYT
3,17
1,87
-
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo
DGD
9,03
8,44
-
Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao
DTT
75,00
75,00
-
Đất công trình năng lượng
DNL
1,88
1,22
-
Đất công trình bưu chính, viễn thông
DBV
2,15
0,25
-
Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia
DKG
-
Đất cơ sở tôn giáo
TON
2,80
2,80
-
Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
NTD
15,71
16,66
-
Đất có di tích lịch sử - văn hóa
DDT
4,24
3,63
-
Đất bãi thải, xử lý chất thải
DRA
4,55
4,05
2.9
Đất danh lam thắng cảnh
DDL
2.10
Đất ở tại nông thôn
ONT
151,00
160,00
2.11
Đất ở tại đô thị
ODT
2.12
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
TSC
3,35
3,35
2.13
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp
DTS
0,92
0,62
2.14
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao
DNG
3
Đất chưa sử dụng
CSD
53,15
40,00
II
Khu chức năng
1
Đất khu công nghệ cao
KCN
2
Đất khu kinh tế
KKT
2.940,00
2.940,00
3
Đất đô thị
KDT
4
Khu sản xuất nông nghiệp
KNN
7,45
17,10
5
Khu lâm nghiệp
KLN
126,56
115,98
6
Khu du lịch
KDL
500,00
500,00
7
Khu bảo tồn thiên nhiên và đa dạng sinh học
KBT
7.925,00
7.925,00
8
Khu phát triển công nghiệp
KPC
9
Khu đô thị
DTC
1.492,00
1.492,00
10
Khu thương mại - dịch vụ
KTM
500,00
500,00
11
Khu dân cư nông thôn
DNT
248,37
248,37
Ghi chú: - Diện tích đất nông nghiệp còn lại bao
gồm các loại đất nông nghiệp khác như đất trồng cây hàng năm, đất nuôi trồng thủy
sản, đất làm muối, ...,
- Diện tích đất phi nông nghiệp còn lại bao gồm
các loại đất phi nông nghiệp khác như đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm:
đất sinh hoạt cộng đồng: đất khu vui chơi giải trí công cộng,...,
- Khu chức năng không tổng hợp khi tính tổng diện
tích tự nhiên.
Quyết định 80/QĐ-UBND năm 2024 phân bổ chỉ tiêu Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 cấp huyện do tỉnh Quảng Ngãi ban hành
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 80/QĐ-UBND ngày 18/01/2024 phân bổ chỉ tiêu Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 cấp huyện do tỉnh Quảng Ngãi ban hành
592
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
Địa chỉ:
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
Điện thoại:
(028) 3930 3279 (06 lines)
E-mail:
i nf o@ThuVienPhapLuat.vn
Mã số thuế:
0315459414
TP. HCM, ngày 31/0 5/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bậ t Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này , với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng .
Là sản phẩm online, nên 25 0 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021 .
S ứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
s ử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật ,
v à kết nối cộng đồng Dân L uật Việt Nam,
nhằm :
G iúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…” ,
v à cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT .
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng