Từ khoá: Số Hiệu, Tiêu đề hoặc Nội dung ngắn gọn của Văn Bản...

Đăng nhập

Đang tải văn bản...

Quyết định 1123/QĐ-UBND hệ số điều chỉnh giá đất Thái Bình 2016

Số hiệu: 1123/QĐ-UBND Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Tỉnh Thái Bình Người ký: Nguyễn Hồng Diên
Ngày ban hành: 11/05/2016 Ngày hiệu lực: Đã biết
Ngày công báo: Đang cập nhật Số công báo: Đang cập nhật
Tình trạng: Đã biết

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH THÁI BÌNH
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 1123/QĐ-UBND

Thái Bình, ngày 11 tháng 05 năm 2016

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC BAN HÀNH HỆ SỐ ĐIỀU CHỈNH GIÁ ĐẤT NĂM 2016 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH THÁI BÌNH

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THÁI BÌNH

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013;

Căn cứ Nghị định số 44/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy định về giá đất; Nghị định số 45/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy định về thu tiền sử dụng đất; Nghị định số 46/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy định về thu tiền thuê đất, thuê mặt nước;

Căn cứ Thông tư số 76/2014/TT-BTC ngày 16/6/2014 của Bộ Tài chính hướng dẫn một số điều của Nghị định số 45/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ về thu tiền sử dụng đất; Thông tư số 77/2014/TT-BTC ngày 16/6/2014 của Bộ Tài chính hướng dẫn một số điều của Nghị định số 46/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy định về thu tiền thuê đất, thuê mặt nước;

Căn cứ Thông tư số 36/2014/TT-BTNMT ngày 30/6/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết phương pháp định giá đất; xây dựng điều chỉnh gđất; định giá đất cụ thể và tư vấn xác định giá đất;

Căn cứ văn bản số 43/HĐND-CTHĐ ngày 29/4/2016 của Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh về việc ban hành Hệ số điều chỉnh giá đất năm 2016;

Xét đề nghị của Sở Tài chính (Tờ trình số 167/TTr-STC ngày 11/4/2016),

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Ban hành Hệ số điều chỉnh giá đất năm 2016 trên địa bàn tỉnh Thái Bình, cụ thể như sau:

1. Phạm vi điều chỉnh Hệ s điu chỉnh giá đất năm 2016:

- Các trường hợp quy định tại điểm c khoản 3 Điều 3 Nghị định s45/2014/NĐ-CP mà thửa đất hoặc khu đất có giá trị (tính theo giá đất trong Bảng giá đất) dưới 20 tỷ đồng:

+ Tổ chức được Nhà nước giao đất có thu tiền sử dụng đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dng đất, công nhận quyền sử dụng đất, cho phép chuyển mục đích sử dụng đất;

+ Hộ gia đình và cá nhân được Nhà nước giao đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất;

+ Hộ gia đình, cá nhân được Nhà nước công nhận quyn sử dụng đất, cho phép chuyển mục đích sử dụng đất đối với diện tích đất ở vượt hạn mức.

- Các trường hợp theo quy định tại khoản 5 Điều 4 Nghị định số 46/2014/NĐ-CP mà tha đất hoặc khu đất có giá trị (tính theo giá đất trong Bảng giá đất) dưới 20 tỷ đồng:

+ Xác định đơn giá thuê đất trả tiền thuê đất hàng năm cho chu kỳ ổn định đầu tiên, xác định đơn giá thuê đất trả tiền một lần cho cả thời gian thuê không thông qua hình thức đấu giá; xác định đơn giá thuê đất khi chuyển từ thuê đất trả tiền thuê đất hàng năm sang thuê đất trả tiền thuê đất một lần cho cả thời gian thuê theo quy định tại khoản 2 Điều 172 Luật đất đai; xác định đơn giá thuê đất khi nhận chuyển nhượng tài sản gắn liền với đất thuê theo quy định tại khoản 3 Điều 189 Luật đất đai;

Xác định đơn giá thuê đất trả tiền thuê đất hàng năm và đơn giá thuê đất trả tiền thuê đất một lần cho cả thời gian thuê khi cổ phần hóa doanh nghiệp nhà nước được áp dụng trong trường hợp diện tích tính thu tiền thuê đất của thửa đất hoặc khu đất có giá trị (tính theo giá đất trong bảng giá đất) dưới 20 tỷ đồng.

+ Xác định đơn giá thuê đất trả tiền thuê đất hàng năm khi điều chỉnh lại đơn giá thuê đất cho chu kỳ ổn định tiếp theo.

+ Xác định giá khởi điểm trong đấu giá quyền sử dụng đất để cho thuê đất theo hình thức thuê đất trả tiền thuê đất hàng năm.

2. Hệ số điều chỉnh giá đất năm 2016:

- Hệ số điều chỉnh giá đất để thu tiền sử dụng đất áp dụng cho các trường hợp quy định tại điểm c, khoản 3, Điều 3 Nghị định số 45/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ:

+ Hệ số điều chỉnh giá đất để tính thu tiền sử dụng đất áp dụng cho các trường hợp là hộ gia đình, cá nhân được Nhà nước công nhận quyền sử dụng đất, cho phép chuyển đổi mục đích sử dụng đất đối với diện tích đất ở vượt hạn mức được quy định chi tiết tại Phụ lục số 01, số 02 đính kèm;

+ Hệ số điều chỉnh giá đất để tính thu tiền sử dụng đất áp dụng cho các trường hợp là hộ gia đình, cá nhân được Nhà nước giao đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất bằng 1,1 lần hệ số có cùng vị trí tương ứng quy định tại Phụ lục số 01, số 02.

+ Hệ số điều chỉnh giá đất để thu tiền sử dụng đất đối với các tổ chức được xác định bằng 1,2 lần hệ số điều chỉnh giá đất ở của hộ gia đình và cá nhân có cùng vị trí tương ứng.

- Hệ số điều chỉnh giá đất để thu tiền thuê đất, thuê mặt nước áp dụng cho các trường hợp quy định tại Khoản 5 Điều 4 Nghị định số 46/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ: Áp dụng hệ sbằng 1,0 lần.

3. Xử lý chuyển tiếp:

Trường hợp cơ quan Tài nguyên và Môi trường đã tiếp nhận hồ sơ trước ngày quyết định này có hiệu lực thi hành thì tiếp tục xử lý theo chính sách và giá đất tại thời điểm nộp hồ sơ hợp lệ.

Điều 2. Hiệu lực thi hành

1. Quyết định này có hiệu lực sau 10 ngày ktừ ngày ký.

2. Quyết định này thay thế Quyết định số 619/QĐ-UBND ngày 01/4/2015 của y ban nhân dân tỉnh về việc ban hành Hệ số điều chỉnh giá đất năm 2015 trên địa bàn tỉnh Thái Bình.

Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, các Giám đốc Sở, Thủ trưởng ban, ngành thuộc tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện, thành phố; Chủ tịch Ủy ban nhân dân xã, phường, thị trấn và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 

 

Nơi nhận:
- TT. HĐND tỉnh;
- CT, các PCTUBND tỉnh;
-
Như điều 3;
- LĐVP;
- Lưu VT, KT.

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
CHỦ TỊCH




Nguyễn Hồng Diên

 

PHỤ LỤC 01

HỆ SỐ ĐIỀU CHỈNH GIÁ ĐẤT Ở TẠI NÔNG THÔN NĂM 2016
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1123/QĐ-UBND ngày 11/5/2016 của UBND tỉnh Thái Bình)

STT

Tên đơn vị hành chính

Giá đất ở năm 2015 theo QĐ số 3077/QĐ-UBND ngày 19/12/2014 (ĐVT: 1.000đ)

Hệ số điều chỉnh giá đất năm 2016

VT1

VT2

VT3

VT1

VT2

VT3

I

CÁC XÃ THUỘC THÀNH PH

 

 

 

 

 

 

1.1

XÃ ĐÔNG THỌ

 

 

 

 

 

 

 

Khu vực 1

 

 

 

 

 

 

 

Đường ĐH.52 (Đường Gia Lễ - Bến Hộ):

 

 

 

 

 

 

 

Từ Quốc lộ 10 đến giáp xã Đông Dương huyện Đông Hưng

1.200

700

400

1,50

1,30

1,20

 

Từ giáp xã Đông Dương đến Bến Hộ

1.200

700

400

1,50

1,30

1,20

 

Đường trục xã

1.000

700

400

1,50

1,30

1,20

 

Đưng trục thôn

 

700

 

 

1,30

 

 

Đường nội bộ quy hoạch khu dân cư

2.000

 

 

1,40

 

 

 

Khu vực 2: Các thửa đất còn lại

300

 

 

1,20

 

 

1.2

XÃ ĐÔNG HÒA

 

 

 

 

 

 

 

Khu vực 1

 

 

 

 

 

 

 

Đường QL.10: Đoạn thuộc địa phận xã Đông Hòa

5.000

700

400

1,50

1,30

1,20

 

Đường tránh QL.10: Từ giáp đường QL.10 đến giáp Cầu Hòa Bình

4.000

700

400

1,50

1,30

1,20

 

Đường trục xã

2.000

700

400

1,50

1,30

1,20

 

Đường trục thôn

 

700

 

 

1,30

 

 

Đường nội bộ quy hoạch khu dân cư

2.000

 

 

1,40

 

 

 

Khu vực 2: Các thửa đất còn lại

300

 

 

1,20

 

 

1.3

XÃ VŨ ĐÔNG

 

 

 

 

 

 

 

Khu vực 1

 

 

 

 

 

 

 

Đường ĐH.20: Từ giáp Trạm bơm 3 Vũ Đông đến giáp xã Vũ Tây

1.200

700

400

1,50

1,30

1,20

 

Đường trục xã

1.000

700

400

1,50

1,30

1,20

 

Đường trục thôn

 

700

 

 

1,30

 

 

Đường nội bộ quy hoạch khu dân cư

2.000

 

 

1,40

 

 

 

Khu vực 2: Các thửa đất còn lại

300

 

 

1,20

 

 

1.4

XÃ VŨ PHÚC

 

 

 

 

 

 

 

Khu vực 1

 

 

 

 

 

 

 

Đường Doãn Khuê: Từ giáp phường Phú Khánh đến giáp xã Trung An huyện Vũ Thư

4.000

700

400

2,50

1,50

1,20

 

Đường trục xã

2.000

700

400

2,00

1,50

1,20

 

Đường trục thôn

 

700

 

 

1,30

 

 

Đường nội bộ quy hoạch khu dân cư

2.000

 

 

2,00

 

 

 

Khu vực 2: Các thửa đất còn lại

300

 

 

1,20

 

 

1.5

XÃ PHÚ XUÂN

 

 

 

 

 

 

 

Khu vực 1

 

 

 

 

 

 

 

Đường tránh QL.10: Từ giáp xã Tân Bình đến giáp xã Minh Quang huyện Vũ Thư

4.000

800

500

1,50

1,30

1,20

 

Ph Lý Bôn:

 

 

 

 

 

 

 

Từ giáp khu dân cư tổ 2, t4 phường Tiền Phong đến đường vào trụ sở Ủy ban nhân dân xã Phú Xuân

6.500

800

500

1,50

1,30

1,20

 

Từ giáp đường vào trụ sở Ủy ban nhân dân xã Phú Xuân đến đường Quách Đình Bảo

7.000

800

500

1,50

1,30

1,20

 

Từ đường Quách Đình Bảo đến hết khu dân cư tổ 2 xã Phú Xuân

8.000

800

500

1,50

1,30

1,20

 

Đường Quách Đình Bảo: Từ phố Lý Bôn đến sông giáp khu công nghiệp Nguyễn Đức Cảnh

3.000

800

500

1,50

1,30

1,20

 

Đường Trần Thị Dung (ngoài KCN): Từ giáp sông Bạch đến đường Trần Đại Nghĩa

5.000

800

500

1,50

1,30

1,20

 

Đường ĐH.02 (Đường 220C cũ):

 

 

 

 

 

 

 

Từ giáp xã Minh Quang huyện Vũ Thư đến giáp ngã tư đường tránh QL.10

4.000

800

500

1,50

1,30

1,20

 

Từ giáp ngã tư đường tránh QL.10 đến giáp xã Tân Bình

1.500

800

500

1,50

1,30

1,20

 

Đường trục xã

1.500

800

500

2,50

1,50

1,20

 

Đường trục thôn

 

800

 

 

1,30

 

 

Đường nội bộ quy hoạch khu dân cư

2.000

 

 

1,80

 

 

 

Khu vực 2: Các thửa đất còn lại

400

 

 

1,20

 

 

1.6

XÃ TÂN BÌNH

 

 

 

 

 

 

 

Khu vực 1

 

 

 

 

 

 

 

Đường tránh QL.10:

 

 

 

 

 

 

 

Từ giáp Cầu Hòa Bình đến ngã tư Tân Bình

4.000

800

500

1,50

1,30

1,20

 

T giáp ngã tư Tân Bình đến giáp xã Phú Xuân

4.000

800

500

1,50

1,30

1,20

 

Đường ĐT.454 (Đường 223 cũ):

 

 

 

 

 

 

 

Từ giáp Cầu Báng đến ngã tư Tân Bình

4.500

800

500

1,50

1,30

1,20

 

Từ giáp ngã tư Tân Bình đến giáp xã Tân Phong huyện Vũ Thư

4.500

800

500

2,00

1,50

1,20

 

Đường ĐH.02 (Đường 220C cũ):

 

 

 

 

 

 

 

Từ giáp xã Phú Xuân đến kho vũ khí quân đội

1.500

800

500

1,50

1,30

1,20

 

Từ giáp kho vũ khí quân đội đến giáp đường ĐT.454

2.000

800

500

1,50

1,30

1,20

 

Đường trục xã

1.200

800

500

1,50

1,30

1,20

 

Đường trục thôn

 

800

 

 

1,30

 

 

Đường nội bộ quy hoạch khu dân cư

2.000

 

 

1,50

 

 

 

Khu vực 2: Các thửa đất còn lại

400

 

 

1,20

 

 

1.7

XÃ ĐÔNG MỸ

 

 

 

 

 

 

 

Khu vực 1

 

 

 

 

 

 

 

Đường QL.10:

 

 

 

 

 

 

 

Từ Cầu Sa Cát đến ngã tư Gia Lễ

5.000

800

500

2,00

1,50

1,20

 

Từ giáp ngã tư Gia Lễ đến hết địa phận thành phố Thái Bình

5.000

800

500

1,70

1,30

1,20

 

Đường QL.39:

 

 

 

 

 

 

 

Từ giáp ngã tư gia Lễ đến trụ sở Ủy ban nhân dân xã Đông Mỹ

4.500

800

500

2,00

1,50

1,20

 

Từ giáp trụ sở Ủy ban nhân dân xã Đông Mỹ đến hết địa phận thành phố Thái Bình

4.000

800

500

1,50

1,30

1,20

 

Đường trục xã

1.200

800

500

1,50

1,30

1,20

 

Đường trục thôn

 

800

 

 

1,30

 

 

Đường nội bộ quy hoạch khu dân cư

2.000

 

 

1,50

 

 

 

Khu vực 2: Các thửa đất còn lại

400

 

 

1,20

 

 

1.8

XÃ VŨ LẠC

 

 

 

 

 

 

 

Khu vực 1

 

 

 

 

 

 

 

Đưng ĐT.458 (Đường 39B cũ): Từ giáp Cầu Kìm đến giáp xã Vũ Ninh huyện Kiến Xương

4.500

800

500

1,80

1,40

1,20

 

Đường ĐH.15: Từ giáp đường ĐT.458 đến giáp xã Vũ Lễ huyện Kiến Xương

2.500

800

500

1,50

1,40

1,20

 

Đường trục xã

2.000

800

500

2,00

1,50

1,20

 

Đường trục thôn

 

800

 

 

1,30

 

 

Đường nội bộ quy hoạch khu dân cư

2.000

 

 

1,50

 

 

 

Khu vực 2: Các tha đất còn lại

400

 

 

1,20

 

 

1.9

XÃ VŨ CHÍNH

 

 

 

 

 

 

 

Khu vực 1

 

 

 

 

 

 

 

Đường Hoàng Văn Thái: Từ giáp Cu Trắng đến giáp Cầu Kìm

7.000

800

500

1,50

1,30

1,20

 

Đường Trần Lãm: Từ giáp phường Trần Lãm đến hết địa phận xã Vũ Chính

3.500

800

500

2,00

1,50

1,20

 

Đường Vành đai phía nam:

 

 

 

 

 

 

 

Từ giáp đường Hoàng Văn Thái đến giáp phố Lê Quý Đôn

6.000

800

500

1,50

1,30

1,20

 

Từ giáp phố Lê Quý Đôn đến ngã tư đường ĐT.454

5.000

800

500

1,50

1,30

1,20

 

Từ giáp ngã tư đường Vành đai đến giáp đường Chu Văn An

5.000

800

500

1,50

1,30

1,20

 

Đường ĐT.454 (Đường 223 cũ):

 

 

 

 

 

 

 

Từ giáp phường Trần Lãm đến ngã tư đường Vành đai phía nam

5.000

800

500

1,50

1,30

1,20

 

Từ giáp ngã tư đường Vành đai đến giáp xã Vũ Hội

5.000

800

500

1,50

1,30

1,20

 

Đường trục xã

1.200

800

500

2,00

1,50

1,20

 

Đường trục thôn

 

800

 

 

1,30

 

 

Đường nội bộ quy hoạch khu dân cư

2.000

 

 

1,80

 

 

 

Khu vực 2: Các thửa đất còn lại

400

 

 

1,20

 

 

II

CÁC XÃ THUỘC 7 HUYỆN

1,20

1,10

1,00

1

Khu vực 1

1,00

 

 

2

Khu vực 2: Các thửa đất còn lại

 

 

 

 

PHỤ LỤC 02

HỆ SỐ ĐIỀU CHỈNH GIÁ ĐẤT Ở TẠI ĐÔ THỊ NĂM 2016
(Ban hành kèm theo Quyết định số
1123/QĐ-UBND ngày 11/5/2016 của UBND tỉnh Thái Bình)

STT

Tên đường ph, địa danh

Loại đô thị

Đoạn đường

Giá đất ở năm 2015 theo QĐ số 3077/QĐ-UBND ngày 19/12/2014 (ĐVT: 1.000đ)

Hệ sđiều chỉnh giá đất ở năm 2016

 

Từ

Đến

VT1

VT2

VT3

VT4

VT1

VT2

VT3

VT4

 

I

THÀNH PH THÁI BÌNH

 

1.1

Đường Nguyễn Đc Cảnh

II

Đường Võ Nguyên Giáp

Đường Long Hưng

4.000

2.000

1.000

800

2,00

1,50

1,30

1,20

 

1.2

Đường Võ Nguyên Giáp

II

Cầu Bo

Đường Long Hưng

4.000

2.000

1.000

800

3,00

1,50

1,30

1,20

 

1.3

Đường Long Hưng

II

Cầu Thái Bình

Ngã ba chợ đu mối

6.000

2.000

1.000

800

1,60

1,40

1,30

1,20

 

Ngã ba chợ đầu mối

Cầu Sa Cát

5.000

2.000

1.000

800

1,60

1,40

1,30

1,20

 

1.4

Đường 10C cũ

II

Cầu Bo

Giáp trụ sở Ủy ban nhân dân phường Hoàng Diệu

3.000

2.000

1.000

800

2,00

1,50

1,30

1,20

 

Cầu Đ(giáp chân đê)

Ngã ba (giáp nhà ông Mâu)

2.500

2.000

1.000

800

2,00

1,50

1,30

1,20

 

1.5

Đường Trần Quang Khải

II

Giáp Khách sạn Sông Trà

Cầu Thái Bình

4.000

3.500

3.000

2.000

2,00

1,50

1,30

1,20

 

Đoạn còn lại

3.200

3.000

2.000

1.000

2,00

1,50

1,30

1,20

 

1.6

Phố Lý Thường Kiệt

II

Phố Đặng Nghiễm

Phố Lê Lợi

12.000

4.000

3.000

2.000

2,00

1,40

1,30

1,20

 

Phố Lê Lợi

Đường Đinh Tiên Hoàng

16.000

4.000

3.000

2.000

1,50

1,40

1,30

1,20

 

Đường Đinh Tiên Hoàng

Đường Trần Lãm

10.000

3.000

2.000

1.000

1,50

1,40

1,30

1,20

 

1.7

Đường Hoàng Văn Thái

II

Đường Trn Lãm

Cầu Trắng

8.500

2.500

2.000

1.000

2,00

1,40

1,30

1,20

 

1.8

Đường QL.10 cũ (đoạn qua nhà thờ Sa Cát)

II

Đường Long Hưng

Đường vào khu liên hiệp thể thao

2.500

2.000

1.000

800

1,50

1,40

1,30

1,20

 

1.9

Phố Hoàng Văn Thụ

II

Phố Lê Lợi

Đường Trần Thánh Tông

11.500

4.000

3.000

2.000

1,50

1,40

1,30

1,20

 

1.10

PhHoàng Diệu

II

Phố Trần Hưng Đạo

Phố Hai Bà Trưng

12.000

4.000

3.000

2.000

1,50

1,40

1,30

1,20

 

Phố Hai Bà Trưng

Đường Trần Thánh Tông

12.000

4.000

3.000

2.000

1,50

1,40

1,30

1,20

 

1.11

Phố Nguyễn Đình Chính

II

Đường Lý Thái Tổ

Phố Đinh Tiên Hoàng

7.000

3.000

2.000

1.000

1,50

1,40

1,30

1,20

 

Phố Đinh Tiên Hoàng

Phố Nguyễn Văn Năng

10.500

5.000

4.000

3.000

1,50

1,40

1,30

1,20

 

1.12

Phố Nguyễn Du

II

Phố Hai Bà Trưng

Đường Trần Thánh Tông

11.000

4.000

3.000

2.000

1,80

1,50

1,30

1,20

 

1.13

PhPhan Bội Châu

II

Phố Lê Lợi

Đường Trần Thánh Tông

12.000

4.000

3.000

2.000

2,00

1,50

1,30

1,20

 

1.14

Phố Đỗ Lý Khiêm

II

Phố Đặng Nghiễm

Phố Bồ Xuyên

6.500

4.000

3.000

2.000

2,00

1,50

1,30

1,20

 

II

Phố Bồ Xuyên

Phố Lê Thánh Tông

5.000

4.000

3.000

2.000

2,00

1,50

1,30

1,20

 

1.15

Ph Bùi Quang Dũng

II

Đường Trần Thủ Độ

Đường Quách Đình Bảo

5.500

3.000

2.000

1.000

1,50

1,40

1,30

1,20

 

Đường Quách Đình Bảo

Hết Khu dân cư cửa đình Nhân Thanh

5.000

3.000

2.000

1.000

1,50

1,40

1,30

1,20

 

1.16

Phố Lê Quý Đôn

II

Đường Trần Thủ Độ

Phố Bùi Sĩ Tiêm

9.000

3.000

2.000

1.000

1,60

1,40

1,30

1,20

 

Phố Bùi Sĩ Tiêm

PhTrần Thái Tông

13.000

4.000

3.000

2.000

1,60

1,40

1,30

1,20

 

II

PhTrần Thái Tông

Phố Trần Thánh Tông

28.000

5.000

4.000

3.000

2,50

1,50

1,30

1,20

 

Đường Lý Thái Tổ

Phố Lê Đại Hành

18.000

5.000

4.000

3.000

2,00

1,50

1,30

1,20

 

Phố Lê Đại Hành

Phố Đốc Đen

14.000

5.000

4.000

3.000

1,80

1,40

1,30

1,20

 

Phố Đc Đen

Đường Nguyễn Văn Năng

12.000

5.000

4.000

3.000

2,00

1,50

1,30

1,20

 

Đường Nguyễn Văn Năng

Đường Trần Lãm

10.000

3.000

2.000

1.000

2,00

1,50

1,30

1,20

 

Đường Trần Lãm

Đường Vành đai phía Nam

8.000

3.000

2.000

1.000

2,00

1,40

1,30

1,20

 

1.17

Phố Nguyễn Công Trứ

II

PhTrần Hưng Đạo

Phố Lê Lợi

11.000

4.000

3.000

2.000

2,00

1,50

1,30

1,20

 

1.18

Phố Nguyễn Thái Học

II

Phố Lê Lợi

Phố Hai Bà Trưng

16.000

4.000

3.000

2.000

2,00

1,50

1,30

1,20

 

Phố Hai Bà Trưng

Đường Trần Thánh Tông

14.000

4.000

3.000

2.000

2,00

1,50

1,30

1,20

 

Đường Lý Thái Tổ

Phố Lê Đại Hành

11.000

3.500

2.500

1.500

2,00

1,50

1,30

1,20

 

1.19

Phố Trần Nhật Duật

II

Phố Trần Thái Tông

Phố Nguyễn Thị Minh Khai

11.000

4.000

3.000

2.000

2,00

1,50

1,30

1,20

 

Phố Nguyễn Thị Minh Khai

Đường Lê Thánh Tông

9.000

4.000

3.000

2.000

1,50

1,40

1,30

1,20

 

1.20

Phố Ngô Quang Bích

II

Ngõ 74 phố Trần Nhật Duật

Phố Trần Thái Tông

10.000

4.000

3.000

2.000

2,00

1,50

1,30

1,20

 

Phố Trần Thái Tông

Ngõ 01 phố Ngô Quang Bích

9.000

3.000

2.000

1.000

2,00

1,50

1,30

1,20

 

1.21

Phố Trn Khánh Dư

II

Phố Trần Hưng Đạo

Đường Trần Nhân Tông

10.000

4.000

3.000

2.000

2,00

1,50

1,30

1,20

 

Đường Lê Thánh Tông

Phố Trần Thái Tông

10.500

4.000

3.000

2.000

2,00

1,50

1,30

1,20

 

Phố Trần Thái Tông

Ngõ 02 phố Trần Khánh Dư

9.000

4.000

3.000

2.000

2,00

1,50

1,30

1,20

 

1.22

Phố Hoàng Hoa Thám

II

Phố Trần Hưng Đạo

Phố Hai Bà Trưng

13.000

4.000

3.000

2.000

2,00

1,50

1,30

1,20

 

1.23

Phố Lý Bôn

II

Cầu Báng

Hết khu dân cư tổ 2, tổ 4 phường Tiền Phong

6.500

3.000

2.000

1.000

1,50

1,40

1,30

1,20

 

Đường Quách Đình Bảo

Phố Bùi Sĩ Tiêm

8.000

3.000

2.000

1.000

1,50

1,40

1,30

1,20

 

Phố Bùi Sĩ Tiêm

Phố Trần Thái Tông

12.000

4.000

3.000

2.000

1,50

1,40

1,30

1,20

 

Phố Trần Thái Tông

Cầu N

19.000

4.000

3.000

2.000

2,00

1,40

1,30

1,20

 

Cầu Nề

Phố Ngô Thì Nhậm

14.000

4.000

3.000

2.000

1,80

1,40

1,30

1,20

 

Phố Ngô Thì Nhậm

Phố Nguyễn Tông Quai

9.000

5.000

4.000

3.000

1,80

1,40

1,30

1,20

 

Phố Nguyễn Tông Quai

Đường Trần Lãm

8.500

3.000

2.000

1.000

1,80

1,40

1,30

1,20

 

Đường Trn Lãm

Giáp địa phận xã Vũ Chính

5.000

3.000

2.000

1.000

1,80

1,40

1,30

1,20

 

1.24

Phố Nguyễn Doãn Cử (ngoài KCN)

II

Đường Trần Thủ Độ

Công ty TNHH Hoàng Nam

4.000

3.000

2.000

1.000

2,00

1,50

1,30

1,20

 

1.25

PhĐốc Nhưỡng

II

Phố Quang Trung

Phố Trần Hưng Đạo

9.000

4.000

3.000

2.000

2,00

1,50

1,30

1,20

 

Phố Trần Hưng Đạo

Đến hết đường

7.000

4.000

3.000

2.000

2,00

1,50

1,30

1,20

 

1.26

Đường Kim Đồng

II

Phố Trần Hưng Đạo

Đường Trần Nhân Tông

7.000

4.000

3.000

2.000

2,00

1,50

1,30

1,20

 

1.27

Phố Đoàn Nguyễn Tuấn

II

Phố Trần Hưng Đạo

Phố Quang Trung

7.000

4.000

3.000

2.000

2,00

1,50

1,30

1,20

 

1.28

Phố Trần Phú (ngoài KCN)

II

Phố Quang Trung

Phố Trần Thái Tông

18.000

5.000

4.000

3.000

2,00

1,40

1,30

1,20

 

1.29

Phố Phạm Thế Hiển

II

Phố Quang Trung

Phố Trần Thái Tông

8.000

5.000

4.000

3.000

2,00

1,50

1,30

1,20

 

1.30

Phố Ngô Văn Sở

II

Phố Quang Trung

Đường Trần Thánh Tông

6.000

3.000

2.000

1.000

2,00

1,50

1,30

1,20

 

Đường Lý Thái Tổ

Phố Phan Bá Vành

4.500

3.000

2.000

1.000

2,00

1,50

1,30

1,20

 

1.31

Phố Trần Bình Trọng

II

Đường Kỳ Đồng

Ngõ 171 Đường Trần Thái Tông

8.000

5.000

4.000

3.000

2,00

1,50

1,30

1,20

 

1.32

Phố Lê Trọng Th

II

Đường Lê Thánh Tông

Phố Trần Thái Tông

8.000

5.000

4.000

3.000

2,00

1,50

1,30

1,20

 

1.33

Phố Nguyễn Thành

II

Đường Lê Thánh Tông

Phố Trần Thái Tông

8.000

5.000

4.000

3.000

2,00

1,50

1,30

1,20

 

1.34

Phố Chu Văn An

II

Phố Quang Trung

Phố Phan Bá Vành

11.000

4.000

3.000

2.000

1,50

1,40

1,30

1,20

 

Phố Phan Bá Vành

Đường Trần Lãm

8.000

5.000

3.000

2.000

1,50

1,40

1,30

1,20

 

1.35

Đường Kỳ Đồng (Ngoài KCN)

II

Phố Trần Thái Tông

Phố Quang Trung

9.000

5.000

4.000

3.000

1,50

1,40

1,30

1,20

 

Đường Lý Thái Tổ

Giáp khu dân cư tổ 47 phường Quang Trung

9.000

5.000

3.000

2.000

1,50

1,40

1,30

1,20

 

1.36

Phố Hoàng Công Chất

II

Cống Trng Quang Trung

Phố Phan Bá Vành

9.000

3.000

2.000

1.000

1,80

1,40

1,30

1,20

 

1.37

Phố Nguyễn Tông Quai

II

Phố Ngô Thì Nhậm

Phố Lý Bôn

7.000

5.000

4.000

3.000

1,80

1,40

1,30

1,20

 

II

Phố Lý Bôn

Hết địa phận phường Trần Lãm

7.000

3.000

2.000

1.000

1,50

1,40

1,30

1,20

 

1.38

Phố Ngô Gia Khm (ngoài KCN)

II

Đường Hùng Vương

Phố Trần Thị Dung

5.000

3.000

2.000

1.000

1,50

1,40

1,30

1,20

 

1.39

Phố Quách Hữu Nghiêm

 

Đường giáp trạm biến áp s01 phường Tiên Phong

Giáp di tích Nhân Thanh

2.500

2.000

1.500

1.000

1,50

1,40

1,30

1,20

 

Di tích Nhân Thanh

Phố Lý Bôn

3.500

2.000

1.500

1.000

1,50

1,40

1,30

1,20

 

Phố Lý Bôn

Hết địa phận phường Tiền Phong

2.500

2.000

1.500

1.000

1,50

1,40

1,30

1,20

 

1.40

Đường Quách Đình Bảo

II

Đường Trần Quang Khải

Phố Bùi Quang Dũng

5.000

3.000

2.000

1.000

2,00

1,50

1,30

1,20

 

Phố Bùi Quang Dũng

Phố Lý Bôn

5.500

3.000

2.000

1.000

2,00

1,50

1,30

1,20

 

1.41

Đường Trần Thủ Độ

II

Đường Trần Quang Khải

Phố Lý Bôn

8.000

3.000

2.000

1.000

1,50

1,40

1,30

1,20

 

Phố Lý Bôn

Phố Nguyễn Doãn Cử

8.000

3.000

2.000

1.000

1,50

1,40

1,30

1,20

 

1.42

Phố Bùi Sĩ Tiêm

II

Đường Trần Quang Khải

Phố Lê Quý Đôn

6.000

3.000

2.000

1.000

1,80

1,40

1,30

1,20

 

Phố Lê Quý Đôn

Phố Lý Bôn

5.000

3.000

2.000

1.000

1,80

1,40

1,30

1,20

 

Phố Lý Bôn

Phố Nguyễn Doãn Cử

5.500

3.000

2.000

1.000

1,80

1,40

1,30

1,20

 

1.43

Đường Hùng Vương

II

Phố Quang Trung

Phố Ngô Gia Khảm

8.000

3.000

2.000

1.000

1,50

1,40

1,30

1,20

 

Phố Ngô Gia Khảm

Phố Nguyễn Mậu Kiến

7.000

3.000

2.000

1.000

1,50

1,40

1,30

1,20

 

Phố Nguyễn Mậu Kiến

Giáp địa phận huyện Vũ Thư

6.000

3.000

2.000

1.000

1,50

1,40

1,30

1,20

 

1.44

Đường Doãn Khuê

II

Cầu Phúc Khánh

Giáp địa phận xã Vũ Phúc

4.500

3.000

2.000

1.000

2,50

1,50

1,30

1,20

 

1.45

Phố Trần Thái Tông

II

Đường Hùng Vương

Cầu Phúc Khánh 2

12.000

3.000

2.000

1.000

2,00

1,50

1,30

1,20

 

Cầu Phúc Khánh 2

Trạm điện 110KV (đường gom)

12.000

5.000

4.000

3.000

2,00

1,50

1,30

1,20

 

Giáp trạm điện 110 KV (đường gom)

Phố Lý Bôn

17.000

5.000

4.000

3.000

2,00

1,50

1,30

1,20

 

Phố Lý Bôn

Phố Lê Quý Đôn

19.000

4.000

3.000

2.000

2,00

1,50

1,30

1,20

 

Phố Lê Quý Đôn

Cầu Thái Bình

14.000

4.000

3.000

2.000

2,00

1,50

1,30

1,20

 

1.46

Phố Phạm Đôn Lễ

II

Phố Lê Quý Đôn

Phố Ngô Quang Bích

6.000

4.000

3.000

2.000

1,50

1,40

1,30

1,20

 

Phố Ngô Quang Bích

Phố Lý Bôn

4.500

4.000

3.000

2.000

1,50

1,40

1,30

1,20

 

1.47

Phố Đặng Nghiễm

II

Phố Lê Quý Đôn

Cầu Thái Bình

12.000

4.000

3.000

2.000

2,00

1,50

1,30

1,20

 

Cầu Thái Bình

Phố Lý Thường Kiệt

8.000

4.000

3.000

2.000

2,00

1,50

1,30

1,20

 

1.48

Đường Lê Thánh Tông

II

Phố Lý Thường Kiệt

Phố Trần Phú

8.000

5.000

3.000

2.000

2,00

1,50

1,30

1,20

 

Phố Trần Phú

Phố Nguyễn Thành

8.000

5.000

4.000

3.000

2,00

1,50

1,30

1,20

 

Phố Nguyễn Thành

Giáp sông Bạch

5.000

4.000

3.000

2.000

2,00

1,50

1,30

1,20

 

1.49

PhPhạm Ngũ Lão

II

Phố Trần Nhật Duật

Phố Lý Bôn

7.000

4.000

3.000

2.000

2,00

1,50

1,30

1,20

 

1.50

Phố nguyễn Thị Minh Khai

II

Phố Lê Quý Đôn

Phố Lý Bôn

26.000

5.000

4.000

3.000

2,50

1,50

1,30

1,20

 

1.51

Phố Bồ Xuyên

II

Phố Lê Quý Đôn

Phố Lý Thường Kiệt

10.000

4.000

3.000

2.000

2,00

1,50

1,30

1,20

 

1.52

Đường Trần Nhân Tông

II

Phố Lý Thường Kiệt

Phố Lê Quý Đôn

6.000

4.000

3.000

2.000

1,00

1,00

1,00

1,00

 

Phố Lê Quý Đôn

Phố Trần Phú

9.000

5.000

3.000

2.000

2,00

1,50

1,30

1,20

 

Giáp khu phố V

Phố Kỳ Đồng

6.000

5.000

4.000

3.000

2,00

1,50

1,30

1,20

 

Phố Kỳ Đồng

Giáp sông Bạch

4.000

3.500

2.500

1.500

2,00

1,50

1,30

1,20

 

1.53

Phố Trần Hưng Đạo

II

Đường Trần Quang Khải

Phố Lý Thường Kiệt

12.000

4.000

3.000

2.000

2,00

1,50

1,30

1,20

 

Phố Lý Thường Kiệt

Phố Lê Quý Đôn

24.000

5.000

4.000

3.000

2,00

1,50

1,30

1,20

 

Phố Lê Quý Đôn

Phố Lý Bôn

26.000

5.000

4.000

3.000

2,00

1,50

1,30

1,20

 

Phố Lý Bôn

Phố Trần Phú

17.000

5.000

4.000

3.000

2,00

1,50

1,30

1,20

 

Phố Trần Phú

Phố Kỳ Đồng

14.000

5.000

4.000

3.000

2,00

1,50

1,30

1,20

 

1.54

Phố Lê Lợi

II

Phố Lý Thường Kiệt

Phố Lý Bôn

22.000

5.000

4.000

3.000

2,00

1,50

1,30

1,20

 

Phố Lý Bôn

Phố Đốc Nhưỡng

16.000

5.000

4.000

3.000

2,00

1,50

1,30

1,20

 

1.55

Phố Hai Bà Trưng

 

Phố Lý Thường Kiệt

Ngã tư An Tập

24.500

5.000

4.000

3.000

2,50

1,50

1,30

1,20

 

1.56

Phố Máy Xay

II

Phố Lý Thường Kiệt

Đường Trần Quang Khải

10.000

4.000

3.000

2.000

1,50

1,40

1,30

1,20

 

1.57

Phố Quang Trung

II

Ngã tư An Tập

Cống trng Quang Trung

20.000

4.000

3.000

2.000

2,50

2,00

1,30

1,20

 

Cống trắng Quang Trung

Đường Kỳ Đồng

18.000

4.000

3.000

2.000

2,00

1,50

1,30

1,20

 

Đường Kỳ Đồng

Đường Hùng Vương

11.000

4.000

3.000

2.000

2,00

1,50

1,30

1,20

 

1.58

Phố Lương Thế Vinh

II

Phố Trần Phú

Phố Phạm Thế Hiển

9.000

5.000

4.000

3.000

2,00

1,50

1,30

1,20

 

1.59

Đường Trần Thánh Tông

II

Đường Trần Quang Khải

Phố Lý Thường Kiệt

6.000

4.000

3.000

2.000

2,00

1,50

1,30

1,20

 

Phố Lý Thường Kiệt

Cng Trắng phường Quang Trung

8.000

4.000

3.000

2.000

2,00

1,50

1,30

1,20

 

1.60

Đường Lý Thái T

II

Hợp tác xã Hiệp Hòa

Phố Lý Thường Kiệt

6.000

4.000

3.000

2.000

1,50

1,40

1,30

1,20

 

Phố Lý Thường Kiệt

Phố Kỳ Đồng

8.000

4.000

3.000

2.000

2,00

1,40

1,30

1,20

 

Phố Kỳ Đồng

Phố Chu Văn An

6.000

4.000

3.000

2.000

2,50

1,40

1,30

1,20

 

1.61

Đường Nguyễn Trãi

II

Đường Doãn Khuê

Cầu Liên Cơ

5.000

3.000

2.000

1.000

2,00

1,50

1,30

1,20

 

Cầu Liên Cơ

Hết địa phận Thành phố

4.000

3.000

2.000

1.000

2,00

1,50

1,30

1,20

 

1.62

Phố Trần Quang Diệu

II

Phố Hoàng Công Chất

Phố Ngô Thì Nhậm

6.000

4.000

3.000

2.000

2,00

1,50

1,30

1,20

 

Phố Ngô Thì Nhậm

Ngõ 150 phố Phan Bá Vành

5.000

4.000

3.000

2.000

2,00

1,50

1,30

1,20

 

1.63

Phố Phan Bá Vành

II

Giáp Cầu Đen

Phố Chu Văn An

5.000

4.000

3.000

2.000

1,50

1,40

1,30

1,20

 

Phố Chu Văn An

Phố Hoàng Công Chất

8.000

4.000

3.000

2.000

1,50

1,40

1,30

1,20

 

Phố Hoàng Công Chất

Phố Lý Bôn

7.000

4.000

3.000

2.000

2,00

1,40

1,30

1,20

 

1.64

Phố Lê Đại Hành

II

Phố Lý Thường Kiệt

Phố Lý Bôn

11.000

5.000

4.000

3.000

2,00

1,50

1,30

1,20

 

1.65

Đường Đinh Tiên Hoàng (bắc sông 3-2)

II

Phố Lý Thường Kiệt

Phố Nguyễn Đình Chính

5.000

4.000

3.000

2.000

1,50

1,40

1,30

1,20

 

Phố Nguyễn Đình Chính

Phố Lê Quý Đôn

7.000

5.000

4.000

3.000

2,50

1,50

1,30

1,20

 

1.65

Đường Đinh Tiên Hoàng (bắc sông 3-2)

II

Phố Lê Quý Đôn

Hết khu quy hoạch dân cư phường Kỳ Bá

7.000

5.000

4.000

3.000

3,00

2,00

1,30

1,20

 

1.66

Đường Ngô Quyền

II

Phố Lý Thường Kiệt

Phố Lý Bôn

8.000

5.000

4.000

3.000

2,00

1,50

1,30

1,20

 

Phố Lý Bôn

Phố Ngô Thì Nhậm

5.000

3.000

2.000

1.400

2,00

1,50

1,30

1,20

 

Phố Ngô Thì Nhậm

Cuối đường

3.000

2.500

2.000

1.400

2,00

1,50

1,30

1,20

 

1.67

Phố Ngô Thì Nhậm

II

Cống Trắng Quang Trung

Phố Phan Bá Vành

7.000

4.000

3.000

2.000

2,00

1,50

1,30

1,20

 

Phố Phan Bá Vành

Đường Trần Lãm

6.000

5.000

3.000

2.000

2,00

1,50

1,30

1,20

 

1.68

Phố Nguyễn Văn Năng

II

Phố Lý Thường Kiệt

Phố Lê Quý Đôn

9.000

5.000

4.000

3.000

1,50

1,40

1,30

1,20

 

1.69

Phố Đốc Đen

II

Phố Lý Thường Kiệt

Phố Lê Quý Đôn

9.000

5.000

4.000

3.000

1,50

1,40

1,30

1,20

 

Phố Lê Quý Đôn

Nghĩa trang nhân dân P. Trần Lãm

8.000

5.000

4.000

3.000

1,50

1,40

1,30

1,20

 

1.70

Phố Đồng Lôi

II

Phố Lý Thường Kiệt

Đường Trần Quang Khải

6.000

4.000

3.000

2.000

2,00

1,50

1,30

1,20

 

1.71

Phố Nguyễn Danh Đới

II

Đường Trần Quang Khải

Phố Lý Thường Kiệt

5.000

3.000

2.000

1.400

1,50

1,40

1,30

1,20

 

1.72

Phố Phạm Huy Quang

II

Ngõ 01 phố Nguyễn Danh Đới (Đình Cả)

Phố Lý Thường Kiệt

4.000

3.000

2.000

1.400

1,80

1,40

1,30

1,20

 

1.73

Đường Trần Lãm

II

Chân đê sông Trà Lý

Phố Lý Thường Kiệt

6.000

3.000

2.000

1.400

2,00

1,50

1,30

1,20

 

Phố Lý Thường Kiệt

Phố Lý Bôn

6.000

3.000

2.000

1.400

2,20

1,50

1,30

1,20

 

Phố Lý Bôn

Giáp xã Vũ Chính

4.500

3.000

2.000

1.400

2,00

1,50

1,30

1,20

 

1.74

Phố Đào Nguyên Ph

II

Phố Trần Hưng Đạo

Phố Lê Lợi

8.000

4.000

3.000

2.000

2,00

1,50

1,30

1,20

 

1.75

Phố Nguyễn Bảo

II

Phố Hai Bà Trưng

Đường Trần Thánh Tông

7.000

4.000

3.000

2.000

2,00

1,50

1,30

1,20

 

1.76

Đường vào Khu liên hiệp thể thao

II

Đường Long Hưng

Hết khu liên hiệp thể thao

3.000

 

 

 

2,00

 

 

 

 

1.77

Phường Trần Hưng Đạo

II

Đường nội bộ các khu đô thị

5.500

 

 

 

2,00

 

 

 

 

Phường Trần Lãm, Kỳ Bá, Quang Trung

II

5.000

 

 

 

1,80

 

 

 

 

1.78

Phường Bồ Xuyên, Đề Thám, Lê Hồng Phong, Kỳ Bá

II

Đường nội bộ các khu quy hoạch dân cư rộng trên 5m

5.000

 

 

 

1,60

 

 

 

 

1.79

Phường Quang Trung, Trần Lãm

II

Đường nội bộ các khu quy hoạch dân cư rộng trên 5m

5.000

 

 

 

1,60

 

 

 

 

1.80

Phường Tiền Phong,  Hoàng Diệu

II

Đường nội bộ các khu quy hoạch dân cư rộng trên 5m

4.000

 

 

 

1,50

 

 

 

 

1.81

Phường Phú Khánh

II

Đường nội bộ các khu quy hoạch dân cư rộng trên 5m

3.500

 

 

 

1,50

 

 

 

 

II

THỊ TRẤN QUỲNH CÔI, THỊ TRN AN BÀI - HUYỆN QUỲNH PHỤ

 

THỊ TRN QUỲNH CÔI

 

2.1

Đường Nguyễn Du

V

Giáp xã Quỳnh Hưng

Xí nghiệp Thủy Nông

3.000

800

600

450

1,30

1,20

1,10

1,10

 

V

Giáp Xí nghiệp Thủy Nông

Ngã ba rẽ vào đường Đào Đình Luyện

4.700

1.000

700

500

1,30

1,20

1,10

1,10

 

V

Ngã ba đường Đào Đình Luyện

Ngã tư cầu Tây

5.400

1.000

700

500

1,30

1,20

1,10

1,10

 

2.2

Đường Nguyễn Quang Cáp

V

Cầu Trạm điện

Ngã Tư Bạt

3.700

800

600

450

1,30

1,20

1,10

1,10

 

V

Ngã tư Bạt

Ngân hàng chính sách xã hội huyện

5.400

1.000

700

500

1,30

1,20

1,10

1,10

 

V

Giáp Ngân hàng chính sách xã hội huyện

Trường trung học cơ sở xã Quỳnh Hồng

3.000

800

600

450

1,30

1,20

1,10

1,10

 

2.3

Đường Trần Hưng Đạo

V

Ngã tư Cầu Tây

Ngã tư Bạt

5.400

1.000

700

500

1,30

1,20

1,10

1,10

 

2.4

Đường Nguyễn Thái Sơn

V

Ngã tư Cầu Tây

Chợ Quỳnh Côi

5.700

1.000

700

500

1,30

1,20

1,10

1,10

 

2.5

Đường Đào Đình Luyện (đường đối ngoại )

V

Giáp Đường Nguyễn Du (cống Khu 3A)

Đường Nguyễn Quang Cáp (Cầu trạm điện)

3.500

800

600

450

1,30

1,20

1,10

1,10

 

2.6

Đường Mỹ Hà (đường ĐT.455)

V

Cầu Mỹ Hà (đi Quỳnh Mỹ)

Hết địa phận Thị trấn Quỳnh Côi

3.000

800

600

450

1,30

1,20

1,10

1,10

 

2.7

Phố Đoàn Nguyễn Tuấn (đường bờ sông)

V

Cầu Mỹ Hà

Phố Cầu Tây

1.700

800

600

450

1,25

1,20

1,10

1,10

 

2.8

Phố Đào Nguyên Ph (đưng bờ sông)

V

Phố Cầu Tây

Giáp xã Quỳnh Mỹ (trạm bơm Quỳnh Mỹ)

1.700

800

600

450

1,25

1,20

1,10

1,10

 

2.9

Pbố Đoàn Nguyễn Thục

V

Ngã tư Bạt

Cống ông Nga (giáp xã Quỳnh Hồng)

2.800

800

600

450

1,25

1,20

1,10

1,10

 

2.10

Phố Cầu Tây

V

Cầu Tây

Ngã ba xã Quỳnh Mỹ

2.800

800

600

450

1,25

1,20

1,10

1,10

 

2.11

Phố Đào Trình Nhất (cạnh huyện đội)

V

Đường Trần Hưng Đạo

Giáp xã Quỳnh Hồng

1.200

 

 

 

1,25

 

 

 

 

2.12

Phố Nguyễn Công Tr(đường 19-5)

V

Đường Trần Hưng Đạo

Giáp xã Quỳnh Hồng

3.200

800

600

450

1,25

1,20

1,10

1,10

 

2.13

Phố Đào Văn Hiển (đường 19-5)

V

Đường Trần Hưng Đạo

Đường Đào Đình Luyện

3.200

800

600

450

1,25

1,20

1,10

1,10

 

2.14

Phố Nguyễn Hồng Quân

V

Đường Nguyễn Quang Cáp (trung tâm Bồi dưỡng chính trị huyện)

Phố Đoàn Nguyễn Thục (cống ông Nga)

1.200

800

600

450

1,25

1,20

1,10

1,10

 

2.15

Phố Phạm Nhữ Dực

V

Đường Trần Hưng Đạo

Đường Đào Đình Luyện (cạnh cây xăng)

2.200

800

600

450

1,25

1,20

1,10

1,10

 

2.16

Các nhánh đường khác

V

Đường Nguyễn Thái Sơn (ĐT.452)

Ngã tư Phố Nguyễn Công Trứ (ngã tư đường 19/5)

3.500

800

600

450

1,25

1,20

1,10

1,10

 

V

Từ giáp nhà ông Nhiệm (đường nhánh 19/5)

Đến giáp sau UBND thị trấn

1.800

800

600

450

1,25

1,20

1,10

1,10

 

V

Từ giáp đường Nguyễn Du (đi vào Hội người mù)

Giáp xã Quỳnh Hải

1.500

800

600

450

1,25

1,20

1,10

1,10

 

V

Ngã ba Quỳnh Mỹ (thuộc địa phận thị trấn Quỳnh Côi) đi UBND xã Quỳnh Mỹ

Hết địa phận Thị trn Quỳnh Côi

1.200

800

600

450

1,25

1,20

1,10

1,10

 

 

THỊ TRN AN BÀI

 

2.17

Đường quốc lộ 10

V

Cầu Môi

Trụ sở Ủy ban nhân dân thị trấn An Bài

4.800

800

600

400

1,30

1,20

1,10

1,10

 

Giáp trụ sở Ủy ban nhân dân thị trấn An Bài

Giáp địa phận huyện Vĩnh Bảo thành phố Hải Phòng

3.900

800

600

400

1,30

1,20

1,10

1,10

 

2.18

Đường ĐH 72

V

Nhà tr thôn Phong Xá

Ngã tư Môi

2.700

600

400

300

1,25

1,20

1,10

1,10

 

Ngã tư Môi

Giáp nhà bà Phê Lê

2.700

700

500

400

1,25

1,20

1,10

1,10

 

Nhà bà Phê Lê

Hết địa phận thôn An Bài cũ

1.200

600

400

300

1,25

1,20

1,10

1,10

 

2.19

Đường trung tâm

V

Khu vực Tổ 4 cắt qua QL.10

Giáp Đường ĐH.72 (ngã ba đi xã An Thanh)

3.000

800

600

400

1,25

1,20

1,10

1,10

 

V

Khu vực Tổ 4

Đường ĐH.72

2.000

600

400

300

1,25

1,20

1,10

1,10

 

III

THỊ TRẤN THANH NÊ - HUYN KIẾN XƯƠNG

 

3.1

Đường ĐT 458 (39B)

V

Giáp xã Bình Minh

Cây xăng Vật tư Nông Nghiệp

5.000

1.500

800

600

1,25

1,20

1,10

1,10

 

Giáp cây xăng Vật tư Nông Nghiệp

Cây xăng Việt Hà

6.000

1.500

800

600

1,25

1,20

1,10

1,10

 

Giáp cây xăng Việt Hà

Ngã tư Bờ hồ

8.000

1.500

800

600

1,25

1,20

1,10

1,10

 

3.2

Quốc lộ 37B

V

Ngã tư Bờ hồ

Bảo hiểm xã hội

5.000

1.500

800

600

1,25

1,20

1,10

1,10

 

Giáp Bảo hiểm xã hội

Trạm bơm Vân Giang

4.500

1.500

800

600

1,25

1,20

1,10

1,10

 

Giáp Trạm bơm Vân Giang

Cầu Bùi

4.300

1.500

800

600

1,25

1,20

1,10

1,10

 

Ngã tư Bờ hồ

Cầu Cam

4.000

1.500

800

600

1,25

1,20

1,10

1,10

 

Cầu Cam

Giáp xã Quang Trung

2.000

1.500

800

600

1,25

1,20

1,10

1,10

 

 

Đường tránh 39B phía Nam thtrấn

V

Đường 39B (cạnh nhà ông Lưu)

Trường Mầm non thtrấn

3.000

1.500

800

600

1,25

1,20

1,10

1,10

 

Giáp trường Mầm non thị trấn

Xí nghiệp Thủy Nông

3.500

1.500

800

600

1,25

1,20

1,10

1,10

 

 

 

Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh

Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Quyết định 1123/QĐ-UBND về hệ số điều chỉnh giá đất ngày 11/05/2016 trên địa bàn tỉnh Thái Bình

Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


2.638

DMCA.com Protection Status
IP: 18.118.226.105
Hãy để chúng tôi hỗ trợ bạn!