|
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào nội dung được bôi màu
để xem chi tiết.
|
|
|
Decision No. 117/2008/QD-BTC of December 10th, 2008, amending preferential import duty rates applicable to group 2710 goods on the preferential import tariff list.
Số hiệu:
|
117/2008/QD-BTC
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Bộ Tài chính
|
|
Người ký:
|
Đỗ Hoàng Anh Tuấn
|
Ngày ban hành:
|
10/12/2008
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
BỘ
TÀI CHÍNH
--------
|
CỘNG
HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
-------------
|
Số:
117/2008/QĐ-BTC
|
Hà
Nội, ngày 10 tháng 12 năm 2008
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ
VIỆC ĐIỀU CHỈNH MỨC THUẾ SUẤT THUẾ NHẬP KHẨU ƯU ĐÃI ĐỐI VỚI MỘT SỐ MẶT HÀNG
THUỘC NHÓM 2710 TẠI BIỂU THUẾ NHẬP KHẨU ƯU ĐÃI
BỘ TRƯỞNG BỘ TÀI CHÍNH
Căn cứ Luật thuế xuất khẩu,
thuế nhập khẩu số 45/2005/QH11 ngày 14 tháng 06 năm 2005;
Căn cứ Nghị quyết số 295/2007/NQ-UBTVQH12 ngày 28 tháng 09 năm 2007 của Ủy ban Thường
vụ Quốc hội về việc ban hành Biểu thuế xuất khẩu theo danh mục nhóm hàng chịu
thuế và khung thuế suất đối với từng nhóm hàng, Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi theo
danh mục nhóm hàng chịu thuế và khung thuế suất ưu đãi đối với từng nhóm hàng;
Căn cứ Nghị định số 149/2005/NĐ-CP ngày 08 tháng 12 năm 2005 của Chính phủ quy định
chi tiết thi hành Luật thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu;
Căn cứ Nghị định số 77/2003/NĐ-CP ngày 01 tháng 07 năm 2003 của Chính phủ quy định
chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Tài chính;
Theo đề nghị của Vụ trưởng Vụ Chính sách thuế,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Điều chỉnh mức thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi đối với một số mặt
hàng thuộc nhóm 2710 quy định tại Quyết định số 106/2007/QĐ-BTC ngày 20/12/2007
và các Quyết định sửa đổi, bổ sung của Bộ trưởng Bộ Tài chính thành mức thuế
suất thuế nhập khẩu ưu đãi mới quy định tại Danh mục ban hành kèm theo Quyết
định này.
Điều 2. Quyết định này áp
dụng cho các Tờ khai hải quan hàng hoá nhập khẩu đăng ký với cơ quan Hải quan
kể từ ngày 11 tháng 12 năm 2008 và có hiệu lực thi hành sau 15 ngày kể từ ngày
đăng Công báo./.
Nơi nhận:
- Thủ tướng và các Phó Thủ tướng Chính
phủ;
- Văn phòng TW và các Ban của Đảng;
- Văn phòng Quốc hội;
- Văn phòng Chủ tịch nước;
- Viện kiểm sát NDTC, Tòa án NDTC;
- Kiểm toán Nhà nước;
- Các Bộ, cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc Chính phủ;
- UBND tỉnh, thành phố trực thuộc TW;
- Cục kiểm tra văn bản - Bộ Tư pháp;
- Các đơn vị thuộc và trực thuộc Bộ Tài chính;
- Cục Hải quan tỉnh, thành phố;
- Công báo;
- Website Chính phủ và Website Bộ Tài chính;
- Lưu: VT, Vụ CST.
|
KT.
BỘ TRƯỞNG
THỨ TRƯỞNG
Đỗ Hoàng Anh Tuấn
|
DANH MỤC
ĐIỀU
CHỈNH THUẾ SUẤT THUẾ NHẬP KHẨU ƯU ĐÃI ĐỐI VỚI MỘT SỐ MẶT HÀNG THUỘC NHÓM
2710
(Ban
hành kèm theo Quyết định số 117/2008/QĐ-BTC ngày 10/12/2008 của Bộ trưởng
Bộ Tài chính)
Mã
hàng
|
Mô
tả hàng hoá
|
Thuế
suất (%)
|
27.10
|
|
|
|
Dầu có nguồn gốc từ dầu mỏ và
các loại dầu thu được từ các khoáng bi tum, trừ dầu thô; các chế phẩm chưa
được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác có chứa từ 70% khối lượng trở lên là dầu có
nguồn gốc từ dầu mỏ hoặc các loại dầu thu được từ các khoáng bi tum, những
loại dầu này là thành phần cơ bản của các chế phẩm đó; dầu thải.
|
|
|
|
|
|
- Dầu có nguồn gốc từ dầu mỏ
và các loại dầu thu được từ các khoáng bi tum (trừ dầu thô) và các chế phẩm
chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác, có chứa từ 70% khối lượng trở lên là
dầu có nguồn gốc từ dầu mỏ hoặc các loại dầu thu được từ các khoáng bi tum
này là thành phần cơ bản của các chế phẩm đó, trừ dầu thải:
|
|
2710
|
11
|
|
|
- - Dầu nhẹ và các chế phẩm:
|
|
|
|
|
|
- - - Xăng động cơ:
|
|
2710
|
11
|
11
|
00
|
- - - - Có pha chì, loại
cao cấp
|
40
|
2710
|
11
|
12
|
00
|
- - - - Không pha chì, loại
cao cấp
|
40
|
2710
|
11
|
13
|
00
|
- - - - Có pha chì, loại
thông dụng
|
40
|
2710
|
11
|
14
|
00
|
- - - - Không pha chì, loại
thông dụng
|
40
|
2710
|
11
|
15
|
00
|
- - - - Loại khác, có pha
chì
|
40
|
2710
|
11
|
16
|
00
|
- - - - Loại khác, không
pha chì
|
40
|
2710
|
11
|
20
|
00
|
- - - Xăng máy bay
|
40
|
2710
|
11
|
30
|
00
|
- - - Tetrapropylene
|
40
|
2710
|
11
|
40
|
00
|
- - - Dung môi trắng (white
spirit)
|
40
|
2710
|
11
|
50
|
00
|
- - - Dung môi có hàm lượng
cấu tử thơm thấp dưới 1%
|
40
|
2710
|
11
|
60
|
00
|
- - - Dung môi khác
|
40
|
2710
|
11
|
70
|
00
|
- - - Naphtha, reformate và
các chế phẩm khác để pha chế xăng
|
40
|
2710
|
11
|
90
|
00
|
- - - Loại khác
|
40
|
2710
|
19
|
|
|
- - Loại khác:
|
|
|
|
|
|
- - - Dầu trung (có khoảng sôi
trung bình) và các chế phẩm:
|
|
2710
|
19
|
13
|
00
|
- - - - Nhiên liệu động cơ
tuốc bin dùng cho hàng không (nhiên liệu phản lực) có độ chớp cháy từ 23oC
trở lên
|
40
|
2710
|
19
|
14
|
00
|
- - - - Nhiên liệu động cơ
tuốc bin dùng cho hàng không (nhiên liệu phản lực) có độ chớp cháy dưới 23oC
|
40
|
2710
|
19
|
16
|
00
|
- - - - Kerosene
|
40
|
2710
|
19
|
19
|
00
|
- - - - Loại khác
|
15
|
2710
|
19
|
20
|
00
|
- - - - Dầu thô đã tách phần
nhẹ
|
5
|
2710
|
19
|
30
|
00
|
- - - - Nguyên liệu để sản
xuất than đen
|
5
|
|
|
|
|
- - - Dầu và mỡ bôi trơn:
|
|
2710
|
19
|
41
|
00
|
- - - - Dầu khoáng sản xuất
dầu bôi trơn
|
5
|
2710
|
19
|
42
|
00
|
- - - - Dầu bôi trơn cho động
cơ máy bay
|
5
|
2710
|
19
|
43
|
00
|
- - - - Dầu bôi trơn khác
|
10
|
2710
|
19
|
44
|
00
|
- - - - Mỡ bôi trơn
|
5
|
2710
|
19
|
50
|
00
|
- - - Dầu dùng trong bộ hãm
thuỷ lực (dầu phanh)
|
3
|
2710
|
19
|
60
|
00
|
- - - Dầu biến thế và dầu dùng
cho bộ phận ngắt mạch
|
5
|
|
|
|
|
- - - Dầu nhiên liệu:
|
|
2710
|
19
|
71
|
00
|
- - - - Nhiên liệu diesel
dùng cho động cơ tốc độ cao
|
25
|
2710
|
19
|
72
|
00
|
- - - - Nhiên liệu diesel
khác
|
25
|
2710
|
19
|
79
|
00
|
- - - - Nhiên liệu đốt khác
|
40
|
2710
|
19
|
90
|
00
|
- - - Loại khác
|
40
|
|
|
|
|
- Dầu thải:
|
|
2710
|
91
|
00
|
00
|
- - Chứa biphenyl đã polyclo
hóa (PCBs), terphenyl đã polyclo hóa (PCTs) hoặc biphenyl đã polybrom hóa
(PBBs)
|
20
|
2710
|
99
|
00
|
00
|
- - Loại khác
|
20
|
Decision No. 117/2008/QD-BTC of December 10th, 2008, amending preferential import duty rates applicable to group 2710 goods on the preferential import tariff list.
THE
MINISTRY OF FINANCE
|
SOCIALIST
REPUBLIC OF VIET NAM
Independence Freedom Happiness
|
No. 117/2008/QD-BTC
|
Hanoi,
December 10th, 2008
|
DECISION AMENDING
PREFERENTIAL IMPORT DUTY RATES APPLICABLE TO GROUP 2710 GOODS ON THE
PREFERENTIAL IMPORT TARIFF LIST THE MINISTER OF FINANCE Pursuant to the Law on Export and Import Duties dated
14 June 2005;
Pursuant to Resolution 295/2007/NQ-UBTVQH12 of the National Assembly
Standing Committee
dated 28 September 2007 promulgating both the Import and Export Tariff List and the Preferential Import and Export Tariff List for groups of taxable goods and the tax rate frames applicable
to each group in each List;
Pursuant to Decree 149/2005/ND-CP of the Government dated 15 December 2005 on implementation of
the Law on Export and Import
Duties;
Pursuant to Decree 77/2003/ND-CP of the Government dated 1 July 2003 on functions, duties, powers and
organizational structure of the
Ministry of Finance;
Having considered
the proposal of the Director of the Tax Policy Department; DECIDES: Article 1 To
issue in the List attached, the new preferential import duty rates applicable to Group 2710 goods on the
Preferential Import Tariff List as stipulated in Decision 106-2007-QD-BTC of the Minister of Finance dated 20 December 2007 (as
amended). Article 2 This Decision shall apply to import goods' customs declarations registered with the customs office as from
11 December 2008, and shall be of full force and effect fifteen (15) days after the date on
which
it is published in the Official Gazette. .................................................. .................................................. .................................................. Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.
Decision No. 117/2008/QD-BTC of December 10th, 2008, amending preferential import duty rates applicable to group 2710 goods on the preferential import tariff list.
1.280
|
CÁC NỘI DUNG SỬA ĐỔI,
HƯỚNG DẪN
NỘI DUNG
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung thay
thế tương ứng;
<Nội dung> =
Không có nội dung thay thế tương ứng;
<Nội dung> = Không có
nội dung bị thay thế tương ứng;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P.6, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
- TẢI ỨNG DỤNG TRÊN ĐIỆN THOẠI
-

-

|
|
|
|
IP:
18.207.238.169
|
|
Xin chân thành cảm ơn Thành viên đã sử dụng www.ThuVienPhapLuat.vn
|
|