|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Thông tư 04/2014/TT-BTNMT Danh mục địa danh dân cư sơn văn thủy văn kinh tế xã hội Quảng Bình
Số hiệu:
|
04/2014/TT-BTNMT
|
|
Loại văn bản:
|
Thông tư
|
Nơi ban hành:
|
Bộ Tài nguyên và Môi trường
|
|
Người ký:
|
Nguyễn Linh Ngọc
|
Ngày ban hành:
|
12/02/2014
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đã biết
|
|
Số công báo:
|
Đã biết
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
BỘ TÀI NGUYÊN VÀ
MÔI TRƯỜNG
--------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
----------------
|
Số: 04/2014/TT-BTNMT
|
Hà Nội, ngày 12 tháng 02 năm 2014
|
THÔNG TƯ
BAN HÀNH DANH MỤC ĐỊA DANH
DÂN CƯ, SƠN VĂN, THỦY VĂN, KINH TẾ - XÃ HỘI PHỤC VỤ CÔNG TÁC THÀNH LẬP BẢN ĐỒ
PHẦN ĐẤT LIỀN TỈNH QUẢNG BÌNH
Căn
cứ Nghị định số 12/2002/NĐ-CP ngày 22 tháng 01 năm 2002 của Chính phủ về hoạt
động đo đạc và bản đồ;
Căn
cứ Nghị định số 21/2013/NĐ-CP ngày 04 tháng 3 năm 2013 của Chính phủ quy định
chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Tài nguyên và Môi
trường;
Theo
đề nghị của Cục trưởng Cục Đo đạc và Bản đồ Việt Nam và Vụ trưởng Vụ Pháp chế;
Bộ
trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành Danh mục địa danh dân cư, sơn văn,
thủy văn, kinh tế - xã hội phục vụ công tác thành lập bản đồ phần đất liền tỉnh
Quảng Bình.
Điều 1. Ban hành kèm theo Thông tư này Danh mục địa danh dân cư, sơn
văn, thủy văn, kinh tế - xã hội phục vụ công tác thành lập bản đồ phần đất liền
tỉnh Quảng Bình.
Điều 2. Thông tư này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 31 tháng 3 năm
2014.
Điều 3. Bộ, cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc Chính phủ, Ủy ban nhân
dân các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương và các tổ chức, cá nhân có liên
quan chịu trách nhiệm thi hành Thông tư này./.
Nơi nhận:
- Văn phòng Quốc hội;
- Văn phòng Chính phủ;
- Các Bộ, cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc Chính phủ;
- UBND các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương;
- Sở Nội vụ và Sở TN&MT tỉnh Quảng Bình;
- Cục kiểm tra văn bản QPPL (Bộ Tư pháp);
- Các đơn vị trực thuộc Bộ TN&MT, Cổng Thông tin điện tử Bộ TN&MT;
- Công báo, Cổng Thông tin điện tử Chính phủ;
- Lưu: VT, PC, ĐĐBĐVN
|
KT. BỘ TRƯỞNG
THỨ TRƯỞNG
Nguyễn Linh Ngọc
|
DANH MỤC ĐỊA DANH
DÂN CƯ, SƠN VĂN, THỦY
VĂN, KINH TẾ - XÃ HỘI PHỤC VỤ CÔNG TÁC THÀNH LẬP BẢN ĐỒ PHẦN ĐẤT LIỀN TỈNH
QUẢNG BÌNH
(Ban hành kèm theo Thông tư số 04/2014/TT-BTNMT ngày 12 tháng 02 năm 2014
của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường)
Phần I
QUY ĐỊNH CHUNG
1. Danh
mục địa danh dân cư, sơn văn, thủy văn, kinh tế - xã hội phục vụ công tác thành
lập bản đồ phần đất liền tỉnh Quảng Bình được chuẩn hóa từ địa danh thống kê
trên bản đồ địa hình quốc gia tỷ lệ 1:25.000 và 1:50.000 Hệ VN-2000.
2. Danh
mục địa danh dân cư, sơn văn, thủy văn, kinh tế - xã hội phục vụ công tác thành
lập bản đồ phần đất liền tỉnh Quảng Bình được sắp xếp theo thứ tự bảng chữ cái
tiếng Việt của các đơn vị hành chính cấp huyện gồm thành phố và các huyện,
trong đó:
a) Cột
“Địa danh” là các địa danh đã được chuẩn hóa.
b) Cột
“Nhóm đối tượng” là ký hiệu các nhóm địa danh; trong đó: DC là nhóm địa danh
dân cư; SV là nhóm địa danh sơn văn; TV là nhóm địa danh thủy văn; KX là nhóm
địa danh kinh tế - xã hội.
c) Cột
“Tên ĐVHC cấp xã” là tên đơn vị hành chính cấp xã, trong đó: P. là chữ viết tắt
của “phường”, TT. là chữ viết tắt của “thị trấn”.
d) Cột
“Tên ĐVHC cấp huyện” là tên đơn vị hành chính cấp huyện, trong đó: TP. là chữ
viết tắt của “thành phố”, H. là chữ viết tắt của “huyện”.
đ) Cột
“Tọa độ vị trí tương đối của đối tượng” là tọa độ vị trí tương đối của đối
tượng địa lý tương ứng với địa danh trong cột “Địa danh”, nếu đối tượng địa lý
được thể hiện trên bản đồ bằng ký hiệu dạng điểm, dạng vùng thì giá trị tọa độ
tương ứng theo cột “Tọa độ trung tâm”, nếu đối tượng địa lý được thể hiện trên
bản đồ bằng ký hiệu dạng đường thì giá trị tọa độ tương ứng theo 2 cột “Tọa độ
điểm đầu” và “Tọa độ điểm cuối”.
e) Cột
“Phiên hiệu mảnh bản đồ địa hình” là ký hiệu mảnh bản đồ địa hình tỷ lệ
1:25.000 và 1:50.000 sử dụng để thống kê địa danh.
Phần II
DANH MỤC ĐỊA DANH DÂN CƯ, SƠN VĂN, THỦY VĂN, KINH TẾ -
XÃ HỘI PHỤC VỤ CÔNG TÁC THÀNH LẬP BẢN ĐỒ PHẦN ĐẤT LIỀN TỈNH QUẢNG BÌNH
Danh
mục địa danh dân cư, sơn văn, thủy văn, kinh tế - xã hội phục vụ công tác thành
lập bản đồ phần đất liền tỉnh Quảng Bình gồm địa danh của các đơn vị hành chính
cấp huyện được thống kê trong bảng sau:
STT
|
Đơn vị hành chính cấp huyện
|
Trang
|
1
|
Thành
phố Đồng Hới
|
|
2
|
Huyện
Bố Trạch
|
|
3
|
Huyện
Lệ Thủy
|
|
4
|
Huyện
Minh Hóa
|
|
5
|
Huyện
Quảng Ninh
|
|
6
|
Huyện
Quảng Trạch
|
|
7
|
Huyện
Tuyên Hóa
|
|
Địa danh
|
Nhóm đối tượng
|
Tên ĐVHC cấp xã
|
Tên ĐVHC cấp huyện
|
Tọa độ vị trí tương đối của đối tượng
|
Phiên hiệu mảnh bản đồ địa hình
|
Tọa độ trung tâm
|
Tọa độ điểm đầu
|
Tọa độ điểm cuối
|
Vĩ độ
(độ, phút, giây)
|
Kinh độ
(độ, phút, giây)
|
Vĩ độ
(độ, phút, giây)
|
Kinh độ
(độ, phút, giây)
|
Vĩ độ
(độ, phút, giây)
|
Kinh độ
(độ, phút, giây)
|
tổ
dân phố 1
|
DC
|
P.
Bắc Lý
|
TP.
Đồng Hới
|
17° 28' 21"
|
106° 34' 57"
|
|
|
|
|
E-48-70-A-a
|
tổ
dân phố 2
|
DC
|
P.
Bắc Lý
|
TP.
Đồng Hới
|
17° 28' 15"
|
106° 35' 24"
|
|
|
|
|
E-48-70-A-a
|
tổ
dân phố 3
|
DC
|
P.
Bắc Lý
|
TP.
Đồng Hới
|
17° 28' 30"
|
106° 35' 26"
|
|
|
|
|
E-48-70-A-a
|
tổ
dân phố 4
|
DC
|
P.
Bắc Lý
|
TP.
Đồng Hới
|
17° 28' 35"
|
106° 35' 25"
|
|
|
|
|
E-48-70-A-a
|
tổ
dân phố 5
|
DC
|
P.
Bắc Lý
|
TP.
Đồng Hới
|
17° 28' 24"
|
106° 35' 14"
|
|
|
|
|
E-48-70-A-a
|
tổ
dân phố 6
|
DC
|
P.
Bắc Lý
|
TP.
Đồng Hới
|
17° 28' 54"
|
106° 34' 39"
|
|
|
|
|
E-48-70-A-a
|
tổ
dân phố 7
|
DC
|
P.
Bắc Lý
|
TP.
Đồng Hới
|
17° 29' 00"
|
106° 34' 56"
|
|
|
|
|
E-48-70-A-a
|
tổ
dân phố 8
|
DC
|
P.
Bắc Lý
|
TP.
Đồng Hới
|
17° 29' 13"
|
106° 35' 16"
|
|
|
|
|
E-48-70-A-a
|
tổ
dân phố 9
|
DC
|
P.
Bắc Lý
|
TP.
Đồng Hới
|
17° 28' 47"
|
106° 35' 27"
|
|
|
|
|
E-48-70-A-a
|
tổ
dân phố 10
|
DC
|
P.
Bắc Lý
|
TP.
Đồng Hới
|
17° 28' 32"
|
106° 35' 35"
|
|
|
|
|
E-48-70-A-a
|
tổ
dân phố 11
|
DC
|
P.
Bắc Lý
|
TP.
Đồng Hới
|
17° 29' 02"
|
106° 35' 43"
|
|
|
|
|
E-48-70-A-a
|
tổ
dân phố 12
|
DC
|
P.
Bắc Lý
|
TP.
Đồng Hới
|
17° 29' 09"
|
106° 35' 50"
|
|
|
|
|
E-48-70-A-a
|
tổ
dân phố 13
|
DC
|
P.
Bắc Lý
|
TP.
Đồng Hới
|
17° 29' 09"
|
106° 35' 57"
|
|
|
|
|
E-48-70-A-a
|
tổ
dân phố 14
|
DC
|
P.
Bắc Lý
|
TP.
Đồng Hới
|
17° 29' 13"
|
106° 35' 53"
|
|
|
|
|
E-48-70-A-a
|
tổ
dân phố 15
|
DC
|
P.
Bắc Lý
|
TP.
Đồng Hới
|
17° 28' 57"
|
106° 36' 06"
|
|
|
|
|
E-48-70-A-a
|
đường
Hà Huy Tập
|
KX
|
P.
Bắc Lý
|
TP.
Đồng Hới
|
|
|
17° 29' 22"
|
106° 35' 54"
|
17° 26' 46"
|
106° 35' 07"
|
E-48-70-A-a
|
đường
Hữu Nghị
|
KX
|
P.
Bắc Lý
|
TP.
Đồng Hới
|
|
|
17° 29' 08"
|
106° 36' 07"
|
17° 28' 04"
|
106° 36' 08"
|
E-48-70-A-a
|
đường
Lý Thánh Tông
|
KX
|
P.
Bắc Lý
|
TP,
Đồng Hới
|
|
|
17° 57' 24"
|
106° 27' 47"
|
17° 07' 44"
|
106° 57' 21"
|
E-48-70-A-a
|
đường
Lý Thường Kiệt
|
KX
|
P.
Bắc Lý
|
TP.
Đồng Hới
|
|
|
17° 57' 24"
|
106° 27' 47"
|
17° 07' 44"
|
106° 57' 21"
|
E-48-70-A-a
|
kênh
N1
|
TV
|
P.
Bắc Lý
|
TP.
Đồng Hới
|
|
|
17° 27' 36"
|
106° 33' 12"
|
17° 29' 22"
|
106° 35' 05"
|
E-48-70-A-a
|
đường
Phan Đình Phùng
|
KX
|
P.
Bắc Lý
|
TP.
Đồng Hới
|
|
|
17° 28' 33"
|
106° 38' 02"
|
17° 29' 10"
|
106° 32' 17"
|
E-48-70-A-a
|
tổ
dân phố 1
|
DC
|
P.
Bắc Nghĩa
|
TP.
Đồng Hới
|
17° 26' 25"
|
106° 35' 58"
|
|
|
|
|
E-48-70-A-a
|
tổ
dân phố 2
|
DC
|
P.
Bắc Nghĩa
|
TP.
Đồng Hới
|
17° 26' 36"
|
106° 35' 50"
|
|
|
|
|
E-48-70-A-a
|
tổ
dân phố 3
|
DC
|
P.
Bắc Nghĩa
|
TP.
Đồng Hới
|
17° 26' 47"
|
106° 35' 41"
|
|
|
|
|
E-48-70-A-a
|
tổ
dân phố 4
|
DC
|
P.
Bắc Nghĩa
|
TP.Đồng
Hới
|
17° 26' 47"
|
106° 35' 41"
|
|
|
|
|
E-48-70-A-a
|
tổ
dân phố 5
|
DC
|
P.
Bắc Nghĩa
|
TP.
Đồng Hới
|
17° 26' 46"
|
106° 35' 18"
|
|
|
|
|
E-48-70-A-a
|
tổ
dân phố 6
|
DC
|
P.
Bắc Nghĩa
|
TP.
Đồng Hới
|
17° 27' 05"
|
106° 35' 08"
|
|
|
|
|
E-48-70-A-a
|
tổ
dân phố 7
|
DC
|
P.
Bắc Nghĩa
|
TP.
Đồng Hới
|
17° 27' 09"
|
106° 35' 30"
|
|
|
|
|
E-48-70-A-a
|
tổ
dân phố 8
|
DC
|
P.
Bắc Nghĩa
|
TP.
Đồng Hới
|
17° 27' 23"
|
106° 35' 35"
|
|
|
|
|
E-48-70-A-a
|
tổ
dân phố 9
|
DC
|
P.
Bắc Nghĩa
|
TP.
Đồng Hới
|
17° 27' 29"
|
106° 35' 33"
|
|
|
|
|
E-48-70-A-a
|
tổ
dân phố 10
|
DC
|
P.
Bắc Nghĩa
|
TP.
Đồng Hới
|
17° 27' 28"
|
106° 35' 20"
|
|
|
|
|
E-48-70-A-a
|
tổ
dân phố 11
|
DC
|
P.
Bắc Nghĩa
|
TP.
Đồng Hới
|
17° 27' 22"
|
106° 35' 00"
|
|
|
|
|
E-48-70-A-a
|
tổ
dân phố 12
|
DC
|
P.
Bắc Nghĩa
|
TP.
Đồng Hới
|
17° 27' 58"
|
106° 34' 49"
|
|
|
|
|
E-48-70-A-a
|
tổ
dân phố 13
|
DC
|
P.
Bắc Nghĩa
|
TP.
Đồng Hới
|
17° 27' 31"
|
106° 34' 44"
|
|
|
|
|
E-48-70-A-a
|
tổ
dân phố 14
|
DC
|
P.
Bắc Nghĩa
|
TP.
Đồng Hới
|
17° 27' 24"
|
106° 34' 33"
|
|
|
|
|
E-48-70-A-a
|
hồ
Bàu Rèng
|
TV
|
P.
Bắc Nghĩa
|
TP.
Đồng Hới
|
17° 27' 51"
|
106° 34' 48"
|
|
|
|
|
E-48-70-A-a
|
đường
Hà Huy Tập
|
KX
|
P.
Bắc Nghĩa
|
TP.
Đồng Hới
|
|
|
17° 29' 22"
|
106° 35' 54"
|
17° 26' 46"
|
106° 35' 07"
|
E-48-70-A-a
|
đường
Lý Thái Tổ
|
KX
|
P.
Bắc Nghĩa
|
TP.
Đồng Hới
|
|
|
17° 27' 54"
|
106° 37' 20"
|
17° 27' 04"
|
106° 34' 09"
|
E-48-70-A-a
|
sông
Mỹ Cương
|
TV
|
P.
Bắc Nghĩa
|
TP.
Đồng Hới
|
|
|
17° 27' 57"
|
106° 33' 00"
|
17° 25' 35"
|
106° 37' 03"
|
E-48-70-A-a
|
kênh
N1
|
TV
|
P.
Bắc Nghĩa
|
TP.
Đồng Hới
|
|
|
17° 27' 36"
|
106° 33' 12"
|
17° 29' 22"
|
106° 35' 05"
|
E-48-70-A-a
|
cầu
Phú Vinh
|
KX
|
P.
Bắc Nghĩa
|
TP.
Đồng Hới
|
17° 27' 09"
|
106° 35' 05"
|
|
|
|
|
E-48-70-A-a
|
tổ
dân phố 1
|
DC
|
P.
Đồng Mỹ
|
TP.
Đồng Hới
|
17° 28' 47"
|
106° 37' 09"
|
|
|
|
|
E-48-70-A-a
|
tổ
dân phố 2
|
DC
|
P.
Đồng Mỹ
|
TP.
Đồng Hới
|
17° 28' 47"
|
106° 37' 16"
|
|
|
|
|
E-48-70-A-a
|
tổ
dân phố 3
|
DC
|
P.
Đồng Mỹ
|
TP.
Đồng Hới
|
17° 28' 44"
|
106° 37' 09"
|
|
|
|
|
E-48-70-A-a
|
tổ
dân phố 4
|
DC
|
P.
Đồng Mỹ
|
TP.
Đồng Hới
|
17° 28' 41"
|
106° 37' 09"
|
|
|
|
|
E-48-70-A-a
|
tổ
dân phố 5
|
DC
|
P.
Đồng Mỹ
|
TP.
Đồng Hới
|
17° 28' 37"
|
106° 37' 10"
|
|
|
|
|
E-48-70-A-a
|
tổ
dân phố 6
|
DC
|
P.
Đồng Mỹ
|
TP.
Đồng Hới
|
17° 28' 35"
|
106° 37' 13"
|
|
|
|
|
E-48-70-A-a
|
tổ
dân phố 7
|
DC
|
P.
Đồng Mỹ
|
TP.
Đồng Hới
|
17° 28' 24"
|
106° 37' 17"
|
|
|
|
|
E-48-70-A-a
|
đường
Lý Thường Kiệt
|
KX
|
P.
Đồng Mỹ
|
TP.
Đồng Hới
|
|
|
17° 57' 24"
|
106° 27' 47"
|
17° 07' 44"
|
106°57' 21"
|
E-48-70-A-a
|
đường
đô thị Dương Văn An
|
KX
|
P.
Đồng Mỹ
|
TP.
Đồng Hới
|
|
|
17° 28' 38"
|
106° 37' 08"
|
17° 28' 38"
|
106° 37' 17"
|
E-48-70-A-a
|
đường
đô thị Hồ Xuân Hương
|
KX
|
P.
Đồng Mỹ
|
TP.
Đồng Hới
|
|
|
17° 28' 20"
|
106° 37' 16"
|
17° 28' 49"
|
106° 37' 12"
|
E-48-70-A-a
|
đường
Lê Quý Đôn
|
KX
|
P.
Đồng Mỹ
|
TP.
Đồng Hới
|
|
|
17° 28' 42"
|
106° 37' 19"
|
17° 28' 38"
|
106° 36' 07"
|
E-48-70-A-a
|
đường
Nguyễn Du
|
KX
|
P.
Đồng Mỹ
|
TP.
Đồng Hới
|
|
|
17° 27' 39"
|
106° 37' 26"
|
17° 32' 01"
|
106° 33' 22"
|
E-48-70-A-a
|
sông
Nhật Lệ
|
TV
|
P.
Đồng Mỹ
|
TP.
Đồng Hới
|
|
|
17° 20' 59"
|
106° 38' 16"
|
17° 29' 16"
|
106° 37' 40"
|
E-48-70-A-b,
E-48-70-A-a
|
đường
đô thị Phan Bội Châu
|
KX
|
P.
Đồng Mỹ
|
TP.
Đồng Hới
|
|
|
17° 28' 52"
|
106° 37' 03"
|
17° 28' 46"
|
106° 37' 21"
|
E-48-70-A-a
|
đường
Trần Hưng Đạo
|
KX
|
P.
Đồng Mỹ
|
TP.
Đồng Hới
|
|
|
17° 28' 33"
|
106° 38' 02"
|
17° 29' 10"
|
106° 32' 17"
|
E-48-70-A-a
|
tổ
dân phố 1
|
DC
|
P.
Đồng Phú
|
TP.
Đồng Hới
|
17° 28' 12"
|
106° 36' 58"
|
|
|
|
|
E-48-70-A-a
|
tổ
dân phố 2
|
DC
|
P.
Đồng Phú
|
TP.
Đồng Hới
|
17° 28' 12"
|
106° 36' 48"
|
|
|
|
|
E-48-70-A-a
|
tổ
dân phố 3
|
DC
|
P.
Đồng Phú
|
TP.
Đồng Hới
|
17° 28' 19"
|
106° 36' 53"
|
|
|
|
|
E-48-70-A-a
|
tổ
dân phố 4
|
DC
|
P.
Đồng Phú
|
TP.
Đồng Hới
|
17° 28' 31"
|
106° 37' 00"
|
|
|
|
|
E-48-70-A-a
|
tổ
dân phố 5
|
DC
|
P.
Đồng Phú
|
TP.
Đồng Hới
|
17° 28' 19"
|
106° 37' 08"
|
|
|
|
|
E-48-70-A-a
|
tổ
dân phố 6
|
DC
|
P.
Đồng Phú
|
TP.
Đồng Hới
|
17° 28' 27"
|
106° 37' 05"
|
|
|
|
|
E-48-70-A-a
|
tổ
dân phố 7
|
DC
|
P.
Đồng Phú
|
TP.
Đồng Hới
|
17° 28' 33"
|
106° 37' 04"
|
|
|
|
|
E-48-70-A-a
|
tổ
dân phố 8
|
DC
|
P.
Đồng Phú
|
TP.
Đồng Hới
|
17° 28' 42"
|
106° 37' 03"
|
|
|
|
|
E-48-70-A-a
|
tổ
dân phố 9
|
DC
|
P.
Đồng Phú
|
TP.
Đồng Hới
|
17° 28' 45"
|
106° 37' 00"
|
|
|
|
|
E-48-70-A-a
|
tổ
dân phố 10
|
DC
|
P.
Đồng Phú
|
TP.
Đồng Hới
|
17° 28' 51"
|
106° 36' 55"
|
|
|
|
|
E-48-70-A-a
|
tổ
dân phố 11
|
DC
|
P.
Đồng Phú
|
TP.
Đồng Hới
|
17° 28' 59"
|
106° 36' 37"
|
|
|
|
|
E-48-70-A-a
|
đường
Lý Thường Kiệt
|
KX
|
P.
Đồng Phú
|
TP.
Đồng Hới
|
|
|
17° 57' 24"
|
106° 27' 47"
|
17° 07' 44"
|
106° 57' 21"
|
E-48-70-A-a
|
đường
đô thị Bà Triệu
|
KX
|
P.
Đồng Phú
|
TP.
Đồng Hới
|
|
|
17° 28' 16"
|
106° 36' 59"
|
17° 28' 51"
|
106° 37' 04"
|
E-48-70-A-a
|
đường
đô thị Hai Bà Trưng
|
KX
|
P.
Đồng Phú
|
TP.
Đồng Hới
|
|
|
17° 28' 15"
|
106° 36' 55"
|
17° 28' 53"
|
106° 37' 01"
|
E-48-70-A-a
|
đường
đô thị Nguyễn Hữu Cảnh
|
KX
|
P.
Đồng Phú
|
TP.
Đồng Hới
|
|
|
17° 28' 13"
|
106° 36' 42"
|
17° 27' 45"
|
106° 37' 22"
|
E-48-70-A-a
|
đường
Trần Hưng Đạo
|
KX
|
P.
Đồng Phú
|
TP.
Đồng Hới
|
|
|
17° 28' 33"
|
106° 38' 02"
|
17° 29' 10"
|
106° 32' 17"
|
E-48-70-A-a
|
đường
Trần Quang Khải
|
KX
|
P.
Đồng Phú
|
TP.
Đồng Hới
|
|
|
17° 28' 42"
|
106° 37' 19"
|
17° 28' 38"
|
106° 36' 07"
|
E-48-70-A-a
|
tổ
dân phố 1
|
DC
|
P.
Đồng Sơn
|
TP.
Đồng Hới
|
17° 26' 41"
|
106° 35' 16"
|
|
|
|
|
E-48-70-A-a
|
tổ
dân phố 2
|
DC
|
P.
Đồng Sơn
|
TP.
Đồng Hới
|
17° 26' 45"
|
106° 35' 04"
|
|
|
|
|
E-48-70-A-a
|
tổ
dân phố 3
|
DC
|
P.
Đồng Sơn
|
TP.
Đồng Hới
|
17° 26' 52"
|
106° 35' 00"
|
|
|
|
|
E-48-70-A-a
|
tổ
dân phố 4
|
DC
|
P.
Đồng Sơn
|
TP.
Đồng Hới
|
17° 27' 01"
|
106° 34' 55"
|
|
|
|
|
E-48-70-A-a
|
tổ
dân phố 5
|
DC
|
P.
Đồng Sơn
|
TP.
Đồng Hới
|
17° 27' 05"
|
106° 34' 32"
|
|
|
|
|
E-48-70-A-a
|
tổ
dân phố 6
|
DC
|
P.
Đồng Sơn
|
TP.
Đồng Hới
|
17° 27' 04"
|
106°34' 15"
|
|
|
|
|
E-48-70-A-a
|
tổ
dân phố 7
|
DC
|
P.
Đồng Sơn
|
TP.
Đồng Hới
|
17° 26' 54"
|
106° 34' 21"
|
|
|
|
|
E-48-70-A-a
|
tổ
dân phố 8
|
DC
|
P.
Đồng Sơn
|
TP.
Đồng Hới
|
17° 26' 44"
|
106°34' 44"
|
|
|
|
|
E-48-70-A-a
|
tổ
dân phố 9
|
DC
|
P.
Đồng Sơn
|
TP.
Đồng Hới
|
17° 26' 28"
|
106° 34' 30"
|
|
|
|
|
E-48-70-A-a
|
tổ
dân phố 10
|
DC
|
P.
Đồng Sơn
|
TP.
Đồng Hới
|
17° 27' 11"
|
106° 33' 55"
|
|
|
|
|
E-48-70-A-a
|
tổ
dân phố 11
|
DC
|
P.
Đồng Sơn
|
TP.
Đồng Hới
|
17° 27' 25"
|
106°34' 06"
|
|
|
|
|
E-48-70-A-a
|
quốc
lộ 15
|
KX
|
P.
Đồng Sơn
|
TP.
Đồng Hới
|
|
|
18° 01' 47"
|
105°51' 29"
|
17° 13' 46"
|
106° 41' 53"
|
E-48-70-A-a
|
tổ
dân phố Cồn Chùa
|
DC
|
P.
Đồng Sơn
|
TP.
Đồng Hới
|
17° 27' 15"
|
106° 33' 37"
|
|
|
|
|
E-48-70-A-a
|
hồ
Công Viên
|
TV
|
P.
Đồng Sơn
|
TP.
Đồng Hới
|
17° 26' 54"
|
106° 35' 04"
|
|
|
|
|
E-48-70-A-a
|
đường
Hà Huy Tập
|
KX
|
P.
Đồng Sơn
|
TP.
Đồng Hới
|
|
|
17° 29' 22"
|
106° 35' 54"
|
17° 26' 46"
|
106° 35' 07"
|
E-48-70-A-a
|
đường
Hồ Chí Minh nhánh phía Đông
|
KX
|
P.
Đồng Sơn
|
TP.
Đồng Hới
|
|
|
17° 39' 50"
|
106° 14' 59"
|
17° 03' 06"
|
106° 52' 12"
|
E-48-70-A-a
|
khe
Lồ Ô
|
TV
|
P.
Đồng Sơn
|
TP.
Đồng Hới
|
|
|
17° 23' 35"
|
106° 32' 23"
|
17° 25' 59"
|
106° 34' 11"
|
E-48-70-A-a
|
đường
Lý Thái Tổ
|
KX
|
P.
Đồng Sơn
|
TP.
Đồng Hới
|
|
|
17° 27' 54"
|
106° 37' 20"
|
17° 27' 04"
|
106°34' 09"
|
E-48-70-A-a
|
sông
Mỹ Cương
|
TV
|
P.
Đồng Sơn
|
TP.
Đồng Hới
|
|
|
17° 27' 57"
|
106° 33' 00"
|
17° 25' 35"
|
106° 37' 03"
|
E-48-70-A-a
|
kênh
N1
|
TV
|
P.
Đồng Sơn
|
TP.
Đồng Hới
|
|
|
17° 27' 36"
|
106° 33' 12"
|
17° 29' 22"
|
106° 35' 05"
|
E-48-70-A-a
|
Tổ
dân phố Trạng
|
DC
|
P.
Đồng Sơn
|
TP.
Đồng Hới
|
17° 25' 54"
|
106° 33' 28"
|
|
|
|
|
E-48-70-A-a
|
tổ
dân phố Bình Phúc
|
DC
|
P.
Đức Ninh Đông
|
TP.
Đồng Hới
|
17° 27' 02"
|
106° 37' 12"
|
|
|
|
|
E-48-70-A-a
|
tổ
dân phố Diêm Bắc 1
|
DC
|
P.
Đức Ninh Đông
|
TP.
Đồng Hới
|
17° 27' 11"
|
106° 36' 57"
|
|
|
|
|
E-48-70-A-a
|
tổ
dân phố Diêm Bắc 2
|
DC
|
P.
Đức Ninh Đông
|
TP.
Đồng Hới
|
17° 27' 25"
|
106° 37' 02"
|
|
|
|
|
E-48-70-A-a
|
tổ
dân phố Diêm Hạ
|
DC
|
P.
Đức Ninh Đông
|
TP.
Đồng Hới
|
17° 27' 32"
|
106° 36' 44"
|
|
|
|
|
E-48-70-A-a
|
tổ
dân phố Diêm Nam
|
DC
|
P.
Đức Ninh Đông
|
TP.
Đồng Hới
|
17° 27' 29"
|
106°36' 57"
|
|
|
|
|
E-48-70-A-a
|
tổ
dân phố Diêm Tân
|
DC
|
P.
Đức Ninh Đông
|
TP.
Đồng Hới
|
17° 27' 15"
|
106° 36' 37"
|
|
|
|
|
E-48-70-A-a
|
tổ
dân phố Diêm Thương
|
DC
|
P.
Đức Ninh Đông
|
TP.
Đồng Hới
|
17° 27' 34"
|
106° 36' 35"
|
|
|
|
|
E-48-70-A-a
|
tổ
dân phố Diêm Trung
|
DC
|
P.
Đức Ninh Đông
|
TP.
Đồng Hới
|
17° 27' 24"
|
106° 36' 52"
|
|
|
|
|
E-48-70-A-a
|
tổ
dân phố Đức Trường
|
DC
|
P.
Đức Ninh Đông
|
TP.
Đồng Hới
|
17° 27' 14"
|
106° 36' 42"
|
|
|
|
|
E-48-70-A-a
|
đường
Lê Lợi
|
KX
|
P.
Đức Ninh Đông
|
TP.
Đồng Hới
|
|
|
17° 27' 54"
|
106° 37' 20"
|
17° 27' 04"
|
106° 34' 09"
|
E-48-70-A-a
|
sông
Luỹ Thầy
|
TV
|
P.
Đức Ninh Đông
|
TP.
Đồng Hới
|
|
|
17° 25' 32"
|
106° 35' 45"
|
17° 27' 48"
|
106° 37' 35"
|
E-48-70-A-a
|
tổ
dân phố 1
|
DC
|
P.
Hải Đình
|
TP.
Đồng Hới
|
17° 27' 48"
|
106° 37' 26"
|
|
|
|
|
E-48-70-A-a
|
tổ
dân phố 2
|
DC
|
P.
Hải Đình
|
TP.
Đồng Hới
|
17° 28' 05"
|
106° 37' 22"
|
|
|
|
|
E-48-70-A-a
|
tổ
dân phố 3
|
DC
|
P.
Hải Đình
|
TP.
Đồng Hới
|
17° 28' 07"
|
106° 37' 12"
|
|
|
|
|
E-48-70-A-a
|
tổ
dân phố 4
|
DC
|
P.
Hải Đình
|
TP.
Đồng Hới
|
17° 27' 43"
|
106° 37' 18"
|
|
|
|
|
E-48-70-A-a
|
tổ
dân phố 5
|
DC
|
P.
Hải Đình
|
TP.
Đồng Hới
|
17° 27' 36"
|
106° 37' 20"
|
|
|
|
|
E-48-70-A-a
|
đường
Hùng Vương
|
KX
|
P.
Hải Đình
|
TP.
Đồng Hới
|
|
|
17° 57' 24"
|
106° 27' 47"
|
17° 07' 44"
|
106° 57' 21"
|
E-48-70-A-a
|
đường
Quang Trung
|
KX
|
P.
Hải Đình
|
TP.
Đồng Hới
|
|
|
17° 57' 24"
|
106° 27' 47"
|
17° 07' 44"
|
106° 57' 21"
|
E-48-70-A-a
|
Cầu
Dài
|
KX
|
P.
Hải Đình
|
TP.
Đồng Hới
|
17° 27' 37"
|
106° 37' 27"
|
|
|
|
|
E-48-70-A-a
|
đường
Hương Giang
|
KX
|
P.
Hải Đình
|
TP.
Đồng Hới
|
|
|
17° 27' 39"
|
106° 37' 26"
|
17° 32' 01"
|
106° 33' 22"
|
E-48-70-A-b,
E-48-70-A-a
|
đường
đô thị Lê Duẩn
|
KX
|
P.
Hải Đình
|
TP.
Đồng Hới
|
|
|
17° 28' 06"
|
106° 37' 13"
|
17° 28' 08"
|
106° 37' 25"
|
E-48-70-A-a
|
đường
Lê Lợi
|
KX
|
P.
Hải Đình
|
TP.
Đồng Hới
|
|
|
17° 27' 54"
|
106° 37' 20"
|
17° 27' 04"
|
106° 34' 09"
|
E-48-70-A-a
|
đường
đô thị Lê Trực
|
KX
|
P.
Hải Đình
|
TP.
Đồng Hới
|
|
|
17° 27' 56"
|
106° 37' 19"
|
17° 27' 59"
|
106° 37' 30"
|
E-48-70-A-b,
E-48-70-A-a
|
sông
Lũy Thầy
|
TV
|
P.
Hải Đình
|
TP.
Đồng Hới
|
|
|
17° 25' 32"
|
106° 35' 45"
|
17° 27' 48"
|
106° 37' 35"
|
E-48-70-A-b,
E-48-70-A-a
|
đường
đô thị Mẹ Suốt
|
KX
|
P.
Hải Đình
|
TP.
Đồng Hới
|
|
|
17° 27' 52"
|
106° 37' 22"
|
17° 27' 55"
|
106° 37' 31"
|
E-48-70-A-b,
E-48-70-A-a
|
đường
đô thị Nguyễn Hữu Cảnh
|
KX
|
P.
Hải Đình
|
TP.
Đồng Hới
|
|
|
17° 28' 13"
|
106° 36' 42"
|
17° 27' 45"
|
106° 37' 22"
|
E-48-70-A-a
|
đường
đô thị Nguyễn Thị Minh Khai
|
KX
|
P.
Hải Đình
|
TP.
Đồng Hới
|
|
|
17° 28' 13"
|
106° 37' 16"
|
17° 28' 11"
|
106° 37' 06"
|
E-48-70-A-a
|
sông
Nhật Lệ
|
TV
|
P.
Hải Đình
|
TP.
Đồng Hới
|
|
|
17° 20' 59"
|
106° 38' 16"
|
17° 29' 16"
|
106° 37' 40"
|
E-48-70-A-b,
E-48-70-A-a
|
Di
tích lịch sử Thành Đồng Hới
|
KX
|
P.
Hải Đình
|
TP.
Đồng Hới
|
17° 28' 09"
|
106° 37' 14"
|
|
|
|
|
E-48-70-A-a
|
tổ
dân phố 1
|
DC
|
P.
Hải Thành
|
TP.
Đồng Hới
|
17° 29' 02"
|
106° 37' 07"
|
|
|
|
|
E-48-70-A-a
|
tổ
dân phố 2
|
DC
|
P.
Hải Thành
|
TP.
Đồng Hới
|
17° 28' 55"
|
106° 37' 13"
|
|
|
|
|
E-48-70-A-a
|
tổ
dân phố 3
|
DC
|
P.
Hải Thành
|
TP.
Đồng Hới
|
17° 28' 52"
|
106° 37' 18"
|
|
|
|
|
E-48-70-A-a
|
tổ
dân phố 4
|
DC
|
P.
Hải Thành
|
TP.
Đồng Hới
|
17° 28' 58"
|
106° 37' 20"
|
|
|
|
|
E-48-70-A-a
|
tổ
dân phố 5
|
DC
|
P.
Hải Thành
|
TP.
Đồng Hới
|
17° 29' 12"
|
106° 37' 15"
|
|
|
|
|
E-48-70-A-a
|
tổ
dân phố 6
|
DC
|
P.
Hải Thành
|
TP.
Đồng Hới
|
17° 29' 15"
|
106° 37' 22"
|
|
|
|
|
E-48-70-A-a
|
tổ
dân phố 7
|
DC
|
P.
Hải Thành
|
TP.
Đồng Hới
|
17° 29' 10"
|
106° 37' 28"
|
|
|
|
|
E-48-70-A-a
|
hồ
Bàu Tró
|
TV
|
P.
Hải Thành
|
TP.
Đồng Hới
|
17° 29' 39"
|
106° 37' 11"
|
|
|
|
|
E-48-70-A-3
|
cửa
Nhật Lệ
|
TV
|
P.
Hải Thành
|
TP.
Đồng Hới
|
17° 29' 16"
|
106°37' 41"
|
|
|
|
|
E-48-70-A-b
|
sông
Nhật Lệ
|
TV
|
P.
Hải Thành
|
TP.
Đồng Hới
|
|
|
17° 20' 59"
|
106° 38' 16"
|
17° 29' 16"
|
106° 37' 40"
|
E-48-70-A-b,
E-48-70-A-a
|
đường
Trương Pháp
|
KX
|
P.
Hải Thành
|
TP.
Đồng Hới
|
|
|
17° 27' 39"
|
106° 37' 26"
|
17°32' 01"
|
106° 33' 22"
|
E-48-58-C-c,
E-48-70-A-b,
E-48-70-A-a
|
tổ
dân phố 1
|
DC
|
P.
Nam Lý
|
TP.
Đồng Hới
|
17° 27' 41"
|
106° 36' 22"
|
|
|
|
|
E-48-70-A-a
|
tổ
dân phố 2
|
DC
|
P.
Nam Lý
|
TP.
Đồng Hới
|
17° 27' 54"
|
106° 36' 05"
|
|
|
|
|
E-48-70-A-a
|
tổ
dân phố 3
|
DC
|
P.
Nam Lý
|
TP.
Đồng Hới
|
17° 27' 55"
|
106° 35' 45"
|
|
|
|
|
E-48-70-A-a
|
tổ
dân phố 4
|
DC
|
P.
Nam Lý
|
TP.
Đồng Hới
|
17° 28' 11"
|
106° 35' 52"
|
|
|
|
|
E-48-70-A-a
|
tổ
dân phố 5
|
DC
|
P.
Nam Lý
|
TP.
Đồng Hới
|
17° 28' 09"
|
106° 35' 38"
|
|
|
|
|
E-48-70-A-a
|
tổ
dân phố 6
|
DC
|
P.
Nam Lý
|
TP.
Đồng Hới
|
17° 28' 00"
|
106° 35' 30"
|
|
|
|
|
E-48-70-A-a
|
tổ
dân phố 7
|
DC
|
P.
Nam Lý
|
TP.
Đồng Hới
|
17° 27' 41"
|
106° 35' 21"
|
|
|
|
|
E-48-70-A-a
|
tổ
dân phố 8
|
DC
|
P.
Nam Lý
|
TP.
Đồng Hới
|
17° 28' 08"
|
106° 36' 05"
|
|
|
|
|
E-48-70-A-a
|
tổ
dân phố 9
|
DC
|
P.
Nam Lý
|
TP.
Đồng Hới
|
17° 28' 19"
|
106° 36' 02"
|
|
|
|
|
E-48-70-A-a
|
tổ
dân phố 10
|
DC
|
P.
Nam Lý
|
TP.
Đồng Hới
|
17° 28' 27"
|
106° 36' 01"
|
|
|
|
|
E-48-70-A-a
|
tổ
dân phố 11
|
DC
|
P.
Nam Lý
|
TP.
Đồng Hới
|
17° 28' 12"
|
106° 36' 15"
|
|
|
|
|
E-48-70-A-a
|
tổ
dân phố 12
|
DC
|
P.
Nam Lý
|
TP.
Đồng Hới
|
17° 27' 49"
|
106° 36' 14"
|
|
|
|
|
E-48-70-A-a
|
tổ
dân phố 13
|
DC
|
P.
Nam Lý
|
TP.
Đồng Hới
|
17° 27' 51"
|
106° 35' 55"
|
|
|
|
|
E-48-70-A-a
|
tổ
dân phố 14
|
DC
|
P.
Nam Lý
|
TP.
Đồng Hới
|
17° 28' 39"
|
106° 35' 57"
|
|
|
|
|
E-48-70-A-a
|
tổ
dân phố 15
|
DC
|
P.
Nam Lý
|
TP.
Đồng Hới
|
17° 28' 01"
|
106° 35' 39"
|
|
|
|
|
E-48-70-A-a
|
ga
Đồng Hới
|
KX
|
P.
Nam Lý
|
TP.
Đồng Hới
|
17° 28' 11"
|
106° 35' 54"
|
|
|
|
|
E-48-70-A-a
|
đường
Hà Huy Tập
|
KX
|
P.
Nam Lý
|
TP.
Đồng Hới
|
|
|
17° 29' 22"
|
106° 35' 54"
|
17° 26' 46"
|
106° 35' 07"
|
E-48-70-A-a
|
đường
Hoàng Diệu
|
KX
|
P.
Nam Lý
|
TP.
Đồng Hới
|
|
|
17° 28' 33"
|
106° 38' 02"
|
17° 29' 10"
|
106° 32' 17"
|
E-48-70-A-a
|
đường
Hữu Nghị
|
KX
|
P.
Nam Lý
|
TP.
Đồng Hới
|
|
|
17° 29' 08"
|
106° 36' 07"
|
17° 28' 04"
|
106°36' 08"
|
E-48-70-A-a
|
đường
Trần Quang Khải
|
KX
|
P.
Nam Lý
|
TP.
Đồng Hới
|
|
|
17° 28' 42"
|
106° 37' 19"
|
17° 28' 38"
|
106°36' 07"
|
E-48-70-A-a
|
đường
Quang Trung
|
KX
|
P.
Phú Hải
|
TP.
Đồng Hới
|
|
|
17° 57' 24"
|
106° 27' 47"
|
17° 07' 44"
|
106° 57' 21"
|
E-48-70-A-b,
E-48-70-A-a
|
tổ
dân phố Bắc Hồng
|
DC
|
P.
Phú Hải
|
TP.
Đồng Hới
|
17° 26' 27"
|
106° 37' 53"
|
|
|
|
|
E-48-70-A-b
|
tổ
dân phố Diêm Hải
|
DC
|
P.
Phú Hải
|
TP.
Đồng Hới
|
17° 26' 43"
|
106° 37' 55"
|
|
|
|
|
E-48-70-A-b
|
sông
Luỹ Thầy
|
TV
|
P.
Phú Hải
|
TP.
Đồng Hới
|
|
|
17° 25' 32"
|
106° 35' 45"
|
17° 27' 48"
|
106° 37' 35"
|
E-48-70-A-b,
E-48-70-A-a
|
tổ
dân phố Nam Hồng
|
DC
|
P.
Phú Hải
|
TP.
Đồng Hới
|
17° 26' 17"
|
106° 37' 53"
|
|
|
|
|
E-48-70-A-b
|
sông
Nhật Lệ
|
TV
|
P.
Phú Hải
|
TP.
Đồng Hới
|
|
|
17° 20' 59"
|
106° 38' 16"
|
17° 29' 16"
|
106° 37' 40"
|
E-48-70-A-b,
E-48-70-A-a
|
tổ
dân phố Phú Thượng
|
DC
|
P.
Phú Hải
|
TP.Đồng
Hới
|
17° 27' 19"
|
106° 37' 39"
|
|
|
|
|
E-48-70-A-b
|
đường
tỉnh 569
|
KX
|
xã
Bảo Ninh
|
TP.
Đồng Hới
|
|
|
17° 28' 33"
|
106° 38' 02"
|
17° 14' 26"
|
106° 53' 03"
|
E-48-70-A-b
|
thôn
Cừa Phú
|
DC
|
xã
Bảo Ninh
|
TP.
Đồng Hới
|
17° 25' 47"
|
106° 38' 35"
|
|
|
|
|
E-48-70-A-b
|
thôn
Đồng Dương
|
DC
|
xã
Bảo Ninh
|
TP.
Đồng Hới
|
17° 28' 20"
|
106° 37' 52"
|
|
|
|
|
E-48-70-A-b
|
thôn
Hà Dương
|
DC
|
xã
Bảo Ninh
|
TP.
Đồng Hới
|
17° 27' 40"
|
106° 38' 05"
|
|
|
|
|
E-48-70-A-b
|
thôn
Hà Thôn
|
DC
|
xã
Bảo Ninh
|
TP.
Đồng Hới
|
17° 27' 14"
|
106° 38' 15"
|
|
|
|
|
E-48-70-A-b
|
thôn
Hà Trung
|
DC
|
xã
Bảo Ninh
|
TP.
Đồng Hới
|
17° 26' 24"
|
106° 38' 21"
|
|
|
|
|
E-48-70-A-b
|
thôn
Mỹ Cảnh
|
DC
|
xã
Bảo Ninh
|
TP.
Đồng Hới
|
17° 28' 34"
|
106° 37' 44"
|
|
|
|
|
E-48-70-A-b
|
cửa
Nhật Lệ
|
TV
|
xã
Bảo Ninh
|
TP.
Đồng Hới
|
17° 29' 16"
|
106° 37' 41"
|
|
|
|
|
E-48-70-A-b
|
sông
Nhật Lệ
|
TV
|
xã
Bảo Ninh
|
TP.
Đồng Hới
|
|
|
17° 20' 59"
|
106° 38' 16"
|
17° 29' 16"
|
106° 37' 40"
|
E-48-70-A-b,
E-48-70-A-a
|
thôn
Sa Động
|
DC
|
xã
Bảo Ninh
|
TP.
Đồng Hới
|
17° 28' 12"
|
106° 37' 53"
|
|
|
|
|
E-48-70-A-b
|
đường
Trần Hưng Đạo
|
KX
|
xã
Bảo Ninh
|
TP.
Đồng Hới
|
|
|
17° 28' 33"
|
106° 38' 02"
|
17° 29' 10"
|
106° 32' 17"
|
E-48-70-A-b
|
thôn
Trung Bính
|
DC
|
xã
Bảo Ninh
|
TP.
Đồng Hới
|
17° 28' 03"
|
106° 37' 55"
|
|
|
|
|
E-48-70-A-b
|
thôn
Diêm Sơn
|
DC
|
xã
Đức Ninh
|
TP.
Đồng Hới
|
17° 27' 14"
|
106° 36' 07"
|
|
|
|
|
E-48-70-A-a
|
thôn
Đức Điền
|
DC
|
xã
Đức Ninh
|
TP.
Đồng Hới
|
17° 26' 48"
|
106° 36' 30"
|
|
|
|
|
E-48-70-A-a
|
thôn
Đức Giang
|
DC
|
xã
Đức Ninh
|
TP.
Đồng Hới
|
17° 26' 30"
|
106° 36' 21"
|
|
|
|
|
E-48-70-A-a
|
thôn
Đức Hoa
|
DC
|
xã
Đức Ninh
|
TP.
Đồng Hới
|
17° 26' 25"
|
106° 36' 33"
|
|
|
|
|
E-48-70-A-a
|
thôn
Đức Môn
|
DC
|
xã
Đức Ninh
|
TP.
Đồng Hới
|
17° 26' 14"
|
106° 36' 26"
|
|
|
|
|
E-48-70-A-a
|
thôn
Đức Phong
|
DC
|
xã
Đức Ninh
|
TP.
Đồng Hới
|
17° 26' 36"
|
106° 36' 34"
|
|
|
|
|
E-48-70-A-a
|
thôn
Đức Sơn
|
DC
|
xã
Đức Ninh
|
TP.
Đồng Hới
|
17° 26' 58"
|
106° 36' 24"
|
|
|
|
|
E-48-70-A-a
|
thôn
Đức Thị
|
DC
|
xã
Đức Ninh
|
TP.
Đồng Hới
|
17° 26' 37"
|
106° 36' 13"
|
|
|
|
|
E-48-70-A-a
|
thôn
Đức Thủy
|
DC
|
xã
Đức Ninh
|
TP.
Đồng Hới
|
17° 26' 31"
|
106° 36' 43"
|
|
|
|
|
E-48-70-A-a
|
thôn
Giao Tế
|
DC
|
xã
Đức Ninh
|
TP.
Đồng Hới
|
17° 26' 43"
|
106° 36' 51"
|
|
|
|
|
E-48-70-A-a
|
đường
Lê Lợi
|
KX
|
xã
Đức Ninh
|
TP.
Đồng Hới
|
|
|
17° 27' 54"
|
106° 37' 20"
|
17° 27' 04"
|
106° 34' 09"
|
E-48-70-A-a
|
sông
Luỹ Thầy
|
TV
|
xã
Đức Ninh
|
TP.
Đồng Hới
|
|
|
17° 25' 32"
|
106° 35' 45"
|
17° 27' 48"
|
106° 37' 35"
|
E-48-70-A-b,
E-48-70-A-a
|
sông
Mỹ Cương
|
TV
|
xã
Đức Ninh
|
TP.
Đồng Hới
|
|
|
17° 27' 57"
|
106° 33' 00"
|
17° 25' 35"
|
106° 37' 03"
|
E-48-70-A-a
|
thôn
Tân Sơn
|
DC
|
xã
Đức Ninh
|
TP.
Đồng Hớt
|
17° 27' 06"
|
106° 36' 03"
|
|
|
|
|
E-48-70-A-a
|
thôn
1
|
DC
|
xã
Lộc Ninh
|
TP.
Đồng Hới
|
17° 29' 42"
|
106° 35' 25"
|
|
|
|
|
E-48-70-A-a
|
thôn
2
|
DC
|
xã
Lộc Ninh
|
TP.
Đồng Hới
|
17° 29' 51"
|
106° 35' 23"
|
|
|
|
|
E-48-70-A-a
|
thôn
3
|
DC
|
xã
Lộc Ninh
|
TP.
Đồng Hới
|
17° 29' 48"
|
106° 35' 30"
|
|
|
|
|
E-48-70-A-a
|
thôn
4
|
DC
|
xã
Lộc Ninh
|
TP.
Đồng Hới
|
17° 29' 59"
|
106° 35' 34"
|
|
|
|
|
E-48-70-A-a
|
thôn
5
|
DC
|
xã
Lộc Ninh
|
TP.
Đồng Hới
|
17° 30' 03"
|
106° 35' 17"
|
|
|
|
|
E-48-58-C-c
|
thôn
6
|
DC
|
xã
Lộc Ninh
|
TP.
Đồng Hới
|
17° 30' 17"
|
106° 35' 16"
|
|
|
|
|
E-48-58-C-c
|
thôn
7
|
DC
|
xã
Lộc Ninh
|
TP.
Đồng Hới
|
17° 29' 37"
|
106° 35' 41"
|
|
|
|
|
E-48-70-A-a
|
thôn
8
|
DC
|
xã
Lộc Ninh
|
TP.
Đồng Hới
|
17° 30' 13"
|
106° 35' 53"
|
|
|
|
|
E-48-58-C-c
|
thôn
9
|
DC
|
xã
Lộc Ninh
|
TP.
Đồng Hới
|
17° 30' 22"
|
106° 35' 45"
|
|
|
|
|
E-48-58-C-c
|
thôn
10
|
DC
|
xã
Lộc Ninh
|
TP.
Đồng Hới
|
17° 30' 16"
|
106°36' 03"
|
|
|
|
|
E-48-58-C-c
|
thôn
11
|
DC
|
xã
Lộc Ninh
|
TP.
Đồng Hới
|
17° 30' 18"
|
106° 36' 14"
|
|
|
|
|
E-48-58-C-c
|
thôn
12
|
DC
|
xã
Lộc Ninh
|
TP.
Đồng Hới
|
17° 30' 30"
|
106° 35' 50"
|
|
|
|
|
E-48-58-C-c
|
thôn
13
|
DC
|
xã
Lộc Ninh
|
TP.
Đồng Hới
|
17° 30' 34"
|
106° 35' 19"
|
|
|
|
|
E-48-58-C-c
|
thôn
14
|
DC
|
xã
Lộc Ninh
|
TP.
Đồng Hới
|
17° 30' 24"
|
106° 35' 42"
|
|
|
|
|
E-48-58-C-c
|
thôn
15
|
DC
|
xã
Lộc Ninh
|
TP.
Đồng Hới
|
17° 30' 31"
|
106° 35' 18"
|
|
|
|
|
E-48-58-C-c
|
thôn
16
|
DC
|
xã
Lộc Ninh
|
TP.
Đồng Hới
|
17° 30' 43"
|
106° 35' 03"
|
|
|
|
|
E-48-58-C-c
|
đường
Lê Thánh Tông
|
KX
|
xã
Lộc Ninh
|
TP.
Đồng Hới
|
|
|
17° 57' 24"
|
106° 27' 47"
|
17° 07' 44"
|
106° 57' 21"
|
E-48-58-C-c,
E-48-70-A-a
|
Bàu
Chùa
|
TV
|
xã
Lộc Ninh
|
TP.
Đồng Hới
|
17° 31' 02"
|
106° 35' 51"
|
|
|
|
|
E-48-58-C-c
|
Bàu
Cúi
|
TV
|
xã
Lộc Ninh
|
TP.
Đồng Hới
|
17° 29' 34"
|
106°34' 30"
|
|
|
|
|
E-48-70-A-a
|
Bàu
Me
|
TV
|
xã
Lộc Ninh
|
TP.
Đồng Hới
|
17° 30' 11"
|
106° 35' 44"
|
|
|
|
|
E-48-58-C-c
|
thôn
1
|
DC
|
xã
Nghĩa Ninh
|
TP.
Đồng Hới
|
17° 25' 49"
|
106° 35' 38"
|
|
|
|
|
E-48-70-A-a
|
thôn
2
|
DC
|
xã
Nghĩa Ninh
|
TP.
Đồng Hới
|
17° 26' 06"
|
106° 35' 54"
|
|
|
|
|
E-48-70-A-a
|
thôn
3
|
DC
|
xã
Nghĩa Ninh
|
TP.
Đồng Hới
|
17° 26' 15"
|
106° 35' 48"
|
|
|
|
|
E-48-70-A-a
|
thôn
4
|
DC
|
xã
Nghĩa Ninh
|
TP.
Đồng Hới
|
17° 26' 22"
|
106° 35' 36"
|
|
|
|
|
E-48-70-A-a
|
thôn
5
|
DC
|
xã
Nghĩa Ninh
|
TP.
Đồng Hới
|
17° 25' 58"
|
106° 35' 12"
|
|
|
|
|
E-48-70-A-a
|
thôn
6
|
DC
|
xã
Nghĩa Ninh
|
TP.
Đồng Hới
|
17° 26' 09"
|
106° 34' 56"
|
|
|
|
|
E-48-70-A-a
|
thôn
7
|
DC
|
xã
Nghĩa Ninh
|
TP.
Đồng Hới
|
17° 26' 13"
|
106°34' 41"
|
|
|
|
|
E-48-70-A-a
|
thôn
8
|
DC
|
xã
Nghĩa Ninh
|
TP.
Đồng Hới
|
17° 25' 39"
|
106° 35' 15"
|
|
|
|
|
E-48-70-A-a
|
thôn
9
|
DC
|
xã
Nghĩa Ninh
|
TP.
Đồng Hới
|
17° 26' 33"
|
106°34' 46"
|
|
|
|
|
E-48-70-A-a
|
đập
Ba Đa
|
KX
|
xã
Nghĩa Ninh
|
TP.
Đồng Hới
|
17° 25' 53"
|
106° 34' 47"
|
|
|
|
|
E-48-70-A-a
|
Khe
Cự
|
TV
|
xã
Nghĩa Ninh
|
TP.
Đồng Hới
|
|
|
17° 24' 53"
|
106° 35' 26"
|
17° 25' 32"
|
106° 35' 45"
|
E-48-70-A-a
|
đường
Hồ Chí Minh nhánh phía Đông
|
KX
|
xã
Nghĩa Ninh
|
TP.
Đồng Hới
|
|
|
17° 39' 50"
|
106° 14' 59"
|
17° 03' 06"
|
106° 52' 12"
|
E-48-70-A-a
|
khe
Lồ Ô
|
TV
|
xã
Nghĩa Ninh
|
TP.
Đồng Hới
|
|
|
17° 23' 35"
|
106° 32' 23"
|
17° 25' 59"
|
106°34' 11"
|
E-48-70-A-a
|
sông
Luỹ Thầy
|
TV
|
xã
Nghĩa Ninh
|
TP.
Đồng Hới
|
|
|
17° 25' 32"
|
106° 35' 45"
|
17° 27' 48"
|
106° 37' 35"
|
E-48-70-A-a
|
sông
Mỹ Cương
|
TV
|
xã
Nghĩa Ninh
|
TP.
Đồng Hới
|
|
|
17° 27' 57"
|
106° 33' 00"
|
17° 25' 35"
|
106° 37' 03"
|
E-48-70-A-a
|
thôn
Bắc Phú
|
DC
|
xã
Quang Phú
|
TP.
Đồng Hới
|
17° 31' 09"
|
106° 36' 15"
|
|
|
|
|
E-48-58-C-c
|
thôn
Đông Phú
|
DC
|
xã
Quang Phú
|
TP.
Đồng Hới
|
17° 31' 03"
|
106° 36' 13"
|
|
|
|
|
E-48-58-C-c
|
thôn
Nam Phú
|
DC
|
xã
Quang Phú
|
TP.
Đồng Hới
|
17° 30' 49"
|
106° 36' 12"
|
|
|
|
|
E-48-58-C-c
|
thôn
Tân Phú
|
DC
|
xã
Quang Phú
|
TP.
Đồng Hới
|
17° 30' 43"
|
106° 36' 38"
|
|
|
|
|
E-48-58-C-c
|
thôn
Tây Phú
|
DC
|
xã
Quang Phú
|
TP.
Đồng Hới
|
17° 30' 58"
|
106°36' 15"
|
|
|
|
|
E-48-58-C-c
|
đường
Trương Pháp
|
KX
|
xã
Quang Phú
|
TP.
Đồng Hới
|
|
|
17° 27' 39"
|
106° 37' 26"
|
17° 32' 01"
|
106° 33' 22"
|
E-48-58-C-c,
E-48-70-A-a
|
đường
Hồ Chí Minh nhánh phía Đông
|
KX
|
xã
Thuận Đức
|
TP.
Đồng Hới
|
|
|
17° 39' 50"
|
106°14' 59"
|
17° 03' 06"
|
106° 52' 12"
|
E-48-70-A-c,
E-48-70-A-a
|
sông
Mỹ Cương
|
TV
|
xã
Thuận Đức
|
TP.
Đồng Hới
|
|
|
17° 27' 57"
|
106° 33' 00"
|
17° 25' 35"
|
106° 37' 03"
|
E-48-70-A-a
|
kênh
N1
|
TV
|
xã
Thuận Đức
|
TP.
Đồng Hới
|
|
|
17° 27' 36"
|
106° 33' 12"
|
17° 29' 22"
|
106° 35' 05"
|
E-48-70-A-a
|
đường
Phan Đình Phùng
|
KX
|
xã
Thuận Đức
|
TP.
Đồng Hới
|
|
|
17° 28' 33"
|
106° 38' 02"
|
17° 29' 10"
|
106° 32' 17"
|
E-48-70-A-a
|
đập
Phú Vinh
|
KX
|
xã
Thuận Đức
|
TP.
Đồng Hới
|
17° 27' 46"
|
106° 33' 06"
|
|
|
|
|
E-48-70-A-a
|
hồ
Phú Vinh
|
TV
|
xã
Thuận Đức
|
TP.
Đồng Hới
|
17° 27' 31"
|
106° 32' 52"
|
|
|
|
|
E-48-70-A-a
|
thôn
Thuận Hà
|
DC
|
xã
Thuận Đức
|
TP.
Đồng Hới
|
17° 27' 50"
|
106° 33' 22"
|
|
|
|
|
E-48-70-A-a
|
thôn
Thuận Hòa
|
DC
|
xã
Thuận Đức
|
TP.
Đồng Hới
|
17° 29' 10"
|
106° 32' 59"
|
|
|
|
|
E-48-70-A-a
|
thôn
Thuận Ninh
|
DC
|
xã
Thuận Đức
|
TP.
Đồng Hới
|
17° 28' 42"
|
106° 33' 07"
|
|
|
|
|
E-48-70-A-a
|
thôn
Thuận Phong
|
DC
|
xã
Thuận Đức
|
TP.
Đồng Hới
|
17° 28' 12"
|
106° 33' 18"
|
|
|
|
|
E-48-70-A-a
|
thôn
Thuận Phước
|
DC
|
xã
Thuận Đức
|
TP.
Đồng Hới
|
17° 28' 54"
|
106° 32' 48"
|
|
|
|
|
E-48-70-A-a
|
thôn
Thuận Vinh
|
DC
|
xã
Thuận Đức
|
TP.
Đồng Hới
|
17° 27' 46"
|
106° 33' 39"
|
|
|
|
|
E-48-70-A-a
|
khe
Thủy Văn
|
TV
|
xã
Thuận Đức
|
TP.
Đồng Hới
|
|
|
17° 22' 23"
|
106° 30' 09"
|
17° 26' 27"
|
106°31' 55"
|
E-48-70-A-c,
E-48-70-A-a
|
cầu
Trùng Trương
|
KX
|
xã
Thuận Đức
|
TP.
Đồng Hới
|
17° 28' 22"
|
106° 33' 45"
|
|
|
|
|
E-48-70-A-a
|
tiểu
khu 1
|
DC
|
TT.
Hoàn Lão
|
H.
Bố Trạch
|
17° 34' 52"
|
106° 32' 08"
|
|
|
|
|
E-48-58-C-c
|
tiểu
khu 2
|
DC
|
TT.
Hoàn Lão
|
H.
Bố Trạch
|
17° 34' 44"
|
106° 31' 53"
|
|
|
|
|
E-48-58-C-c
|
tiểu
khu 3
|
DC
|
TT.
Hoàn Lão
|
H.
Bố Trạch
|
17° 35' 06"
|
106°31' 52"
|
|
|
|
|
E-48-58-C-c
|
tiểu
khu 4
|
DC
|
TT.
Hoàn Lão
|
H.
Bố Trạch
|
17° 34' 49"
|
106°31' 27"
|
|
|
|
|
E-48-58-C-c
|
tiểu
khu 5
|
DC
|
TT.
Hoàn Lão
|
H.
Bố Trạch
|
17° 35' 10"
|
106° 31' 19"
|
|
|
|
|
E-48-58-C-c
|
tiểu
khu 6
|
DC
|
TT.
Hoàn Lão
|
H.
Bố Trạch
|
17° 35' 12"
|
106° 31' 01"
|
|
|
|
|
E-48-58-C-c
|
tiểu
khu 7
|
DC
|
TT.
Hoàn Lão
|
H.
Bố Trạch
|
17° 35' 17"
|
106° 30' 59"
|
|
|
|
|
E-48-58-C-c
|
tiểu
khu 8
|
DC
|
TT.
Hoàn Lão
|
H.
Bố Trạch
|
17° 36' 08"
|
106° 31' 50"
|
|
|
|
|
E-48-58-C-c
|
tiểu
khu 9
|
DC
|
TT.
Hoàn Lão
|
H.
Bố Trạch
|
17° 35' 22"
|
106° 31' 17"
|
|
|
|
|
E-48-58-C-c
|
tiểu
khu 10
|
DC
|
TT.
Hoàn Lão
|
H.
Bố Trạch
|
17° 35' 18"
|
106° 31' 49"
|
|
|
|
|
E-48-58-C-c
|
tiểu
khu 11
|
DC
|
TT.
Hoàn Lão
|
H.
Bố Trạch
|
17° 35' 10"
|
106° 32' 03"
|
|
|
|
|
E-48-58-C-c
|
tiểu
khu 12
|
DC
|
TT.
Hoàn Lão
|
H.
Bố Trạch
|
17° 35' 02"
|
106° 32' 07"
|
|
|
|
|
E-48-58-C-c
|
quốc
lộ 1A
|
KX
|
TT.
Hoàn Lão
|
H.
Bố Trạch
|
|
|
17° 57' 24"
|
106° 27' 47"
|
17° 07' 44"
|
106° 57' 21"
|
E-48-58-C-c
|
đường
tỉnh 561
|
KX
|
TT.
Hoàn Lão
|
H.
Bố Trạch
|
|
|
17° 37' 53"
|
106° 25' 42"
|
17° 37' 47"
|
106° 25' 57"
|
E-48-58-C-c
|
Khe
Chùa
|
TV
|
TT.
Hoàn Lão
|
H.
Bố Trạch
|
|
|
17° 31' 52"
|
106° 29' 39"
|
17° 33' 35"
|
106° 27' 45"
|
E-48-58-C-c
|
ga
Hoàn Lão
|
KX
|
TT.
Hoàn Lão
|
H.
Bố Trạch
|
17° 34' 40"
|
106°31' 11"
|
|
|
|
|
E-48-58-C-c
|
sông
Rào Hiểm
|
TV
|
TT.
Hoàn Lão
|
H.
Bố Trạch
|
|
|
17° 33' 35"
|
106° 27' 45"
|
17° 37' 20"
|
106° 30' 41"
|
E-48-58-C-c
|
Bàu Ri
|
TV
|
TT.
Hoàn Lão
|
H.
Bố Trạch
|
17° 34' 43"
|
106° 32' 02"
|
|
|
|
|
E-48-58-C-c
|
tiểu
khu 1
|
DC
|
TT.
Nông trường Việt Trung
|
H.
Bố Trạch
|
17° 28' 53"
|
106° 30' 41"
|
|
|
|
|
E-48-70-A-a
|
tiểu
khu 2
|
DC
|
TT.
Nông trường Việt Trung
|
H.
Bố Trạch
|
17° 28' 41"
|
106° 30' 46"
|
|
|
|
|
E-48-70-A-a
|
tiểu
khu 3
|
DC
|
TT.
Nông trường Việt Trung
|
H.
Bố Trạch
|
17° 28' 32"
|
106° 30' 33"
|
|
|
|
|
E-48-70-A-a
|
tiểu
khu 4
|
DC
|
TT.
Nông trường Việt Trung
|
H.
Bố Trạch
|
17° 28' 58"
|
106° 31' 21"
|
|
|
|
|
E-48-70-A-a
|
tiểu
khu 5
|
DC
|
TT.
Nông trường Việt Trung
|
H.
Bố Trạch
|
17° 29' 11"
|
106° 30' 24"
|
|
|
|
|
E-48-70-A-a
|
tiểu
khu 6
|
DC
|
TT.
Nông trường Việt Trung
|
H.
Bố Trạch
|
17° 28' 51"
|
106° 30' 53"
|
|
|
|
|
E-48-70-A-a
|
tiểu
khu 7
|
DC
|
TT.
Nông trường Việt Trung
|
H.
Bố Trạch
|
17° 29' 21"
|
106° 29' 54"
|
|
|
|
|
E-48-69-B
|
tiểu
khu 8
|
DC
|
TT.
Nông trường Việt Trung
|
H.
Bố Trạch
|
17° 27' 30"
|
106° 29' 48"
|
|
|
|
|
E-48-69-B
|
tiểu
khu 9
|
DC
|
TT.
Nông trường Việt Trung
|
H.
Bố Trạch
|
17° 31' 42"
|
106° 28' 21"
|
|
|
|
|
E-48-57-D-d
|
tiểu
khu 10
|
DC
|
TT.
Nông trường Việt Trung
|
H.
Bố Trạch
|
17° 28' 33"
|
106° 29' 58"
|
|
|
|
|
E-48-69-B
|
đường
tỉnh 563
|
KX
|
TT.
Nông trường Việt Trung
|
H.
Bố Trạch
|
|
|
17° 29' 05"
|
106° 31' 43"
|
17° 20' 06"
|
106° 26' 42"
|
E-48-70-A-a
|
đường
tỉnh 566
|
KX
|
TT.
Nông trường Việt Trung
|
H.
Bố Trạch
|
|
|
17° 32' 59"
|
106° 32' 40"
|
17° 30' 39"
|
106° 29' 41"
|
E-48-57-D-d,
E-48-58-C-c
|
bàu
Cây Gạo
|
TV
|
TT.
Nông trường Việt Trung
|
H.
Bố Trạch
|
17° 31' 51"
|
106° 28' 17"
|
|
|
|
|
E-48-57-D-d
|
đập
Đá Mài
|
KX
|
TT.
Nông trường Việt Trung
|
H.
Bố Trạch
|
17° 29' 53"
|
106° 30' 02"
|
|
|
|
|
E-48-70-A-a
|
kênh
Đá Mài
|
TV
|
TT.
Nông trường Việt Trung
|
H.
Bố Trạch
|
|
|
17° 29' 55"
|
106° 30' 01"
|
17° 33' 01"
|
106° 32' 37"
|
E-48-58-C-c,
E-48-70-A-a
|
Sông
Dinh
|
TV
|
TT.
Nông trường Việt Trung
|
H.
Bố Trạch
|
|
|
17° 29' 22"
|
106°22' 48"
|
17° 33' 35"
|
106°34' 47"
|
E-48-57-D-d,
E-48-58-C-c,
E-48-69-B,
E-48-70-A-a
|
tiểu
khu Dũng Cảm
|
DC
|
TT.
Nông trường Việt Trung
|
H.
Bố Trạch
|
17° 31' 28"
|
106° 28' 46"
|
|
|
|
|
E-48-57-D-d
|
đường
Hồ Chí Minh nhánh phía Đông
|
KX
|
TT.
Nông trường Việt Trung
|
H.
Bố Trạch
|
|
|
17° 39' 50"
|
106° 14' 59"
|
17° 03' 06"
|
106° 52' 12"
|
E-48-57-D-d,
E-48-58-C-c,
E-48-70-A-a
|
tiểu
khu Hữu Nghị
|
DC
|
TT.
Nông trường Việt Trung
|
H.
Bố Trạch
|
17° 30' 23"
|
106° 29' 12"
|
|
|
|
|
E-48-57-D-d
|
bản
Khe Ngát
|
DC
|
TT.
Nông trường Việt Trung
|
H.
Bố Trạch
|
17° 26' 06"
|
106° 29' 27"
|
|
|
|
|
E-48-69-B
|
tiểu
khu Quyết Tiến
|
DC
|
TT.
Nông trường Việt Trung
|
H.
Bố Trạch
|
17° 29' 06"
|
106° 31' 29"
|
|
|
|
|
E-48-70-A-a
|
tiểu
khu Sao Vàng
|
DC
|
TT.
Nông trường Việt Trung
|
H.
Bố Trạch
|
17° 29' 51"
|
106° 28' 41"
|
|
|
|
|
E-48-69-B
|
hồ
Thắng Lợi
|
TV
|
TT.
Nông trường Việt Trung
|
H.
Bố Trạch
|
17° 28' 17"
|
106° 30' 56"
|
|
|
|
|
E-48-70-A-a
|
tiểu
khu Thắng Lợi
|
DC
|
TT.
Nông trường Việt Trung
|
H.
Bố Trạch
|
17° 28' 17"
|
106° 30' 36"
|
|
|
|
|
E-48-70-A-a
|
tiểu
khu Thống Nhất
|
DC
|
TT.
Nông trường Việt Trung
|
H.
Bố Trạch
|
17° 27' 06"
|
106° 29' 01"
|
|
|
|
|
E-48-69-B
|
tiểu
khu Tiền Phong
|
DC
|
TT.
Nông trường Việt Trung
|
H.
Bố Trạch
|
17° 28' 07"
|
106° 30' 26"
|
|
|
|
|
E-48-70-A-a
|
tiểu
khu Truyền Thống
|
DC
|
TT.
Nông trường Việt Trung
|
H.
Bố Trạch
|
17° 30' 22"
|
106° 27' 56"
|
|
|
|
|
E-48-57-D-d
|
tiểu
khu Xung Kích
|
DC
|
TT.
Nông trường Việt Trung
|
H.
Bố Trạch
|
17° 28' 07"
|
106° 29' 00"
|
|
|
|
|
E-48-69-B
|
thôn
1
|
DC
|
xã
Bắc Trạch
|
H.
Bố Trạch
|
17° 41' 44"
|
106° 27' 44"
|
|
|
|
|
E-48-57-D-b
|
thôn
2
|
DC
|
xã
Bắc Trạch
|
H.
Bố Trạch
|
17° 41' 48"
|
106° 27' 33"
|
|
|
|
|
E-48-57-D-b
|
thôn
3
|
DC
|
xã
Bắc Trạch
|
H.
Bố Trạch
|
17° 41' 52"
|
106° 27' 20"
|
|
|
|
|
E-48-57-D-b
|
thôn
4
|
DC
|
xã
Bắc Trạch
|
H.
Bố Trạch
|
17° 41' 57"
|
106° 27' 09"
|
|
|
|
|
E-48-57-D-b
|
thôn
5
|
DC
|
xã
Bắc Trạch
|
H.
Bố Trạch
|
17° 42' 00"
|
106° 26' 54"
|
|
|
|
|
E-48-57-D-b
|
thôn
6
|
DC
|
xã
Bắc Trạch
|
H.
Bố Trạch
|
17° 42' 01"
|
106° 26' 34"
|
|
|
|
|
E-48-57-D-b
|
thôn
7
|
DC
|
xã
Bắc Trạch
|
H.
Bố Trạch
|
17° 41' 18"
|
106° 26' 35"
|
|
|
|
|
E-48-57-D-b
|
thôn
8
|
DC
|
xã
Bắc Trạch
|
H.
Bố Trạch
|
17° 41' 22"
|
106° 27' 00"
|
|
|
|
|
E-48-57-D-b
|
thôn
9
|
DC
|
xã
Bắc Trạch
|
H.
Bố Trạch
|
17° 41' 08"
|
106° 27' 42"
|
|
|
|
|
E-48-57-D-b
|
thôn
10
|
DC
|
xã
Bắc Trạch
|
H.
Bố Trạch
|
17° 42' 07"
|
106° 26' 25"
|
|
|
|
|
E-48-57-D-b
|
quốc
lộ 1A
|
KX
|
xã
Bắc Trạch
|
H.
Bố Trạch
|
|
|
17° 57' 24"
|
106° 27' 47"
|
17° 07' 44"
|
106° 57' 21"
|
E-48-57-D-b
|
đường
tỉnh 560
|
KX
|
xã
Bắc Trạch
|
H.
Bố Trạch
|
|
|
17° 42' 16"
|
106° 26' 21"
|
17° 37' 52"
|
106° 25' 41"
|
E-48-57-D-b
|
kho
Cảng Xăng dầu Sông Gianh
|
KX
|
xã
Bắc Trạch
|
H.
Bố Trạch
|
17° 41' 59"
|
106° 28' 13"
|
|
|
|
|
E-48-57-D-b
|
đập
Đồng Ran
|
KX
|
xã
Bắc Trạch
|
H.
Bố Trạch
|
17° 40' 37"
|
106° 27' 08"
|
|
|
|
|
E-48-57-D-b
|
núi
Đồng Sầm
|
SV
|
xã
Bắc Trạch
|
H.
Bố Trạch
|
17° 40' 34"
|
106° 27' 41"
|
|
|
|
|
E-48-57-D-b
|
Sông
Gianh
|
TV
|
xã
Bắc Trạch
|
H.
Bố Trạch
|
|
|
17° 50' 09"
|
105° 46' 27"
|
17° 42' 22"
|
106° 29' 23"
|
E-48-57-D-b
|
cầu
Thanh Ba
|
KX
|
xã
Bắc Trạch
|
H.
Bố Trạch
|
17° 42' 50"
|
106° 26' 27"
|
|
|
|
|
E-48-57-D-b
|
sông
Thanh Ba
|
TV
|
xã
Bắc Trạch
|
H.
Bố Trạch
|
|
|
17° 40' 39"
|
106° 27' 08"
|
17° 42' 13"
|
106° 28' 27"
|
E-48-57-D-b
|
quốc
lộ 15
|
KX
|
xã
Cự Nẫm
|
H.
Bố Trạch
|
|
|
18° 01' 47"
|
105° 51' 29"
|
17° 13' 46"
|
106° 41' 53"
|
E-48-57-D-b
|
đường
tỉnh 560
|
KX
|
xã
Cự Nẫm
|
H.
Bố Trạch
|
|
|
17° 42' 16"
|
106° 26' 21"
|
17° 37' 52"
|
106° 25' 41"
|
E-48-57-D-b
|
đường
tỉnh 561
|
KX
|
xã
Cự Nẫm
|
H.
Bố Trạch
|
|
|
17° 37' 53"
|
106° 25' 42"
|
17° 37' 47"
|
106° 25' 57"
|
E-48-57-D-b,
E-48-57-D-d
|
thôn
Bắc Nẫm
|
DC
|
xã
Cự Nẫm
|
H.
Bố Trạch
|
17° 38' 19"
|
106° 24' 47"
|
|
|
|
|
E-48-57-D-b
|
hồ
Bàu Trạng
|
TV
|
xã
Cự Nẫm
|
H.
Bố Trạch
|
17° 37' 16"
|
106° 25' 05"
|
|
|
|
|
E-48-57-D-d
|
suối
Cái Troong
|
TV
|
xã
Cự Nẫm
|
H.
Bố Trạch
|
|
|
17° 35' 43"
|
106° 25' 21"
|
17° 38' 11"
|
106° 23' 12"
|
E-48-57-D-d,
E-48-57-D-b
|
hồ
Cây Khế
|
TV
|
xã
Cự Nẫm
|
H.
Bố Trạch
|
17° 36' 44"
|
106° 23' 41"
|
|
|
|
|
E-48-57-D-d
|
hồ
Đê Hoang
|
TV
|
xã
Cự Nẫm
|
H.
Bố Trạch
|
17° 37' 17"
|
106° 23' 14"
|
|
|
|
|
E-48-57-D-d
|
thôn
Đông Nẫm
|
DC
|
xã
Cự Nẫm
|
H.
Bố Trạch
|
17° 37' 32"
|
106° 24' 28"
|
|
|
|
|
E-48-57-D-d
|
thôn
Đông Sơn
|
DC
|
xã
Cự Nẫm
|
H.
Bố Trạch
|
17° 37' 34"
|
106° 23' 43"
|
|
|
|
|
E-48-57-D-b
|
núi
Đường Kỳ
|
SV
|
xã
Cự Nẫm
|
H
. Bố Trạch
|
17° 36' 03"
|
106° 22' 47"
|
|
|
|
|
E-48-57-D-d
|
thôn
Hà Môn
|
DC
|
xã
Cự Nẫm
|
H.
Bố Trạch
|
17° 38' 32"
|
106° 22' 58"
|
|
|
|
|
E-48-57-D-b
|
đường
Hồ Chí Minh nhánh phía Đông
|
KX
|
xã
Cự Nẫm
|
H.
Bố Trạch
|
|
|
17° 39' 50"
|
106° 14' 59"
|
17° 03' 06"
|
106° 52' 12"
|
E-48-57-D-d,
E-48-57-D-b
|
thôn
Hòa Sơn
|
DC
|
xã
Cự Nẫm
|
H.
Bố Trạch
|
17° 37' 28"
|
106° 23' 07"
|
|
|
|
|
E-48-57-D-d
|
thôn
Mỹ Sơn
|
DC
|
xã
Cự Nẫm
|
H.
Bố Trạch
|
17° 38' 59"
|
106° 24' 10"
|
|
|
|
|
E-48-57-D-b
|
thôn
Nam Nẫm
|
DC
|
xã
Cự Nẫm
|
H.
Bố Trạch
|
17° 37' 19"
|
106° 25' 38"
|
|
|
|
|
E-48-57-D-b
|
thôn
Nguyên Sơn
|
DC
|
xã
Cự Nẫm
|
H.
Bố Trạch
|
17° 37' 22"
|
106°22' 49"
|
|
|
|
|
E-48-57-D-d
|
thôn
Sen Nẫm
|
DC
|
xã
Cự Nẫm
|
H.
Bố Trạch
|
17° 38' 28"
|
106° 24' 27"
|
|
|
|
|
E-48-57-D-b
|
Sông
Son
|
TV
|
xã
Cự Nẫm
|
H,
Bố Trạch
|
|
|
17° 35' 28"
|
106° 15' 43"
|
17° 43' 07"
|
106° 26' 00"
|
E-48-57-D-b
|
thôn
Tân Nẫm
|
DC
|
xã
Cự Nẫm
|
H.
Bố Trạch
|
17° 37' 45"
|
106° 25' 24"
|
|
|
|
|
E-48-57-D-b
|
thôn
Tây Nẫm
|
DC
|
xã
Cự Nẫm
|
H.
Bố Trạch
|
17° 36' 48"
|
106° 24' 35"
|
|
|
|
|
E-48-57-D-b
|
núi
Trà Ven
|
SV
|
xã
Cự Nẫm
|
H.
Bố Trạch
|
17° 40' 01"
|
106° 24' 00"
|
|
|
|
|
E-48-57-D-b
|
thôn
Trung Nẫm
|
DC
|
xã
Cự Nẫm
|
H.
Bố Trạch
|
17° 38' 00"
|
106° 24' 37"
|
|
|
|
|
E-48-57-D-b
|
thôn
Trung Sơn
|
DC
|
xã
Cự Nẫm
|
H.
Bố Trạch
|
17° 37' 31"
|
106° 23' 28"
|
|
|
|
|
E-48-57-D-b
|
hồ
Vụng Ngạ
|
TV
|
xã
Cự Nẫm
|
H.
Bố Trạch
|
17° 39' 14"
|
106°24' 23"
|
|
|
|
|
E-48-57-D-b
|
quốc
lộ 1A
|
KX
|
xã
Đại Trạch
|
H.
Bố Trạch
|
|
|
17° 57' 24"
|
106° 27' 47"
|
17° 07' 44"
|
106° 57' 21"
|
E-48-58-C-c
|
đường
tỉnh 566
|
KX
|
xã
Đại Trạch
|
H.
Bố Trạch
|
|
|
17° 32' 59"
|
106° 32' 40"
|
17° 30' 39"
|
106° 29' 41"
|
E-48-58-C-c
|
Bàu
Biền
|
TV
|
xã
Đại Trạch
|
H
. Bố Trạch
|
17° 32' 16"
|
106° 31' 06"
|
|
|
|
|
E-48-58-C-c
|
cầu
Chánh Hòa
|
KX
|
xã
Đại Trạch
|
H.
Bố Trạch
|
17° 32' 55"
|
106° 32' 43"
|
|
|
|
|
E-48-58-C-c
|
Khe
Chùa
|
TV
|
xã
Đại Trạch
|
H.
Bố Trạch
|
|
|
17° 31' 52"
|
106° 29' 39"
|
17° 33' 35"
|
106° 27' 45"
|
E-48-58-C-c
|
kênh
Đá Mài
|
TV
|
xã
Đại Trạch
|
H.
Bố Trạch
|
|
|
17° 29' 55"
|
106° 30' 01"
|
17° 33' 01"
|
106° 32' 37"
|
E-48-58-C-c
|
thôn
Đại Nam
|
DC
|
xã
Đại Trạch
|
H.
Bố Trạch
|
17° 34' 06"
|
106° 31' 00"
|
|
|
|
|
E-48-58-C-c
|
thôn
Đại Nam 1
|
DC
|
xã
Đại Trạch
|
H.
Bố Trạch
|
17° 32' 51"
|
106° 32' 14"
|
|
|
|
|
E-48-58-C-c
|
thôn
Đại Nam 2
|
DC
|
xã
Đại Trạch
|
H.
Bố Trạch
|
17° 33' 38"
|
106°31' 35"
|
|
|
|
|
E-48-58-C-c
|
Sông
Dinh
|
TV
|
xã
Đại Trạch
|
H.
Bố Trạch
|
|
|
17° 29' 22"
|
106° 22' 48"
|
17° 33' 35"
|
106° 34' 47"
|
E-48-58-C-c
|
thôn
Đông Bắc
|
DC
|
xã
Đại Trạch
|
H.
Bố Trạch
|
17° 32' 55"
|
106° 34' 00"
|
|
|
|
|
E-48-58-C-c
|
thôn
Lý Nhân
|
DC
|
xã
Đại Trạch
|
H.
Bố Trạch
|
17° 33' 35"
|
106° 33' 14"
|
|
|
|
|
E-48-58-C-c
|
Bàu
Mía
|
TV
|
xã
Đại Trạch
|
H.
Bố Trạch
|
17° 33' 46"
|
106° 33' 30"
|
|
|
|
|
E-48-58-C-c
|
ga
Phúc Tự
|
KX
|
xã
Đại Trạch
|
H.
Bố Trạch
|
17° 33' 11"
|
106° 32' 26"
|
|
|
|
|
E-48-58-C-c
|
thôn
Phúc Tự Đông
|
DC
|
xã
Đại Trạch
|
H.
Bố Trạch
|
17° 33' 08"
|
106° 32' 39"
|
|
|
|
|
E-48-58-C-c
|
thôn
Phúc Tự Tây
|
DC
|
xã
Đại Trạch
|
H.
Bố Trạch
|
17° 32' 53"
|
106° 32' 23"
|
|
|
|
|
E-48-58-C-c
|
thôn
Phương Hạ
|
DC
|
xã
Đại Trạch
|
H.
Bố Trạch
|
17° 32' 38"
|
106°31' 54"
|
|
|
|
|
E-48-58-C-c
|
quốc
lộ 1A
|
KX
|
xã
Đồng Trạch
|
H.
Bố Trạch
|
|
|
17° 57' 24"
|
106° 27' 47"
|
17° 07' 44"
|
106° 57' 21"
|
E-48-58-C-c,
E-48-58-C-a
|
thôn
1A
|
DC
|
xã
Đồng Trạch
|
H.
Bố Trạch
|
17° 36' 28"
|
106° 31' 53"
|
|
|
|
|
E-48-58-C-c
|
thôn
1B
|
DC
|
xã
Đồng Trạch
|
H.
Bố Trạch
|
17° 36' 40"
|
106° 31' 57"
|
|
|
|
|
E-48-58-C-c
|
thôn
2
|
DC
|
xã
Đồng Trạch
|
H.
Bố Trạch
|
17° 36' 49"
|
106° 31' 54"
|
|
|
|
|
E-48-58-C-c
|
thôn
3
|
DC
|
xã
Đồng Trạch
|
H.
Bố Trạch
|
17° 36' 59"
|
106° 31' 51"
|
|
|
|
|
E-48-58-C-c
|
thôn
4
|
DC
|
xã
Đồng Trạch
|
H.
Bố Trạch
|
17° 37' 26"
|
106° 31' 36"
|
|
|
|
|
E-48-58-C-c
|
thôn
5
|
DC
|
xã
Đồng Trạch
|
H.
Bố Trạch
|
17° 37' 38"
|
106° 31' 26"
|
|
|
|
|
E-48-58-C-a
|
thôn
6
|
DC
|
xã
Đồng Trạch
|
H.
Bố Trạch
|
17° 37' 54"
|
106° 31' 12"
|
|
|
|
|
E-48-58-C-a
|
thôn
7A
|
DC
|
xã
Đồng Trạch
|
H.
Bố Trạch
|
17° 38' 07"
|
106° 31' 05"
|
|
|
|
|
E-48-58-C-a
|
thôn
7B
|
DC
|
xã
Đồng Trạch
|
H.
Bố Trạch
|
17° 37' 59"
|
106° 31' 02"
|
|
|
|
|
E-48-58-C-a
|
thôn
8
|
DC
|
xã
Đồng Trạch
|
H.
Bố Trạch
|
17° 38' 19"
|
106° 31' 12"
|
|
|
|
|
E-48-58-C-a
|
cầu
Lý Hòa
|
KX
|
xã
Đồng Trạch
|
H.
Bố Trạch
|
17° 38' 19"
|
106° 31' 05"
|
|
|
|
|
E-48-58-C-a
|
sông
Lý Hòa
|
TV
|
xã
Đồng Trạch
|
H.
Bố Trạch
|
|
|
17° 36' 58"
|
106° 30' 18"
|
17° 38' 19"
|
106° 31' 39"
|
E-48-58-C-c,
E-48-58-C-a
|
sông
Rào Hiểm
|
TV
|
xã
Đồng Trạch
|
H.
Bố Trạch
|
|
|
17° 33' 35"
|
106° 27' 45"
|
17° 37' 20"
|
106° 30' 41"
|
E-48-58-C-c
|
thôn
Bàu Bàng
|
DC
|
xã
Đức Trạch
|
H.
Bố Trạch
|
17° 36' 56"
|
106° 32' 16"
|
|
|
|
|
E-48-58-C-c
|
thôn
Đông Đức
|
DC
|
xã
ĐứcTrạch
|
H.
Bố Trạch
|
17° 38' 14"
|
106° 31' 26"
|
|
|
|
|
E-48-58-C-a
|
thôn
Đức Trung
|
DC
|
xã
Đức Trạch
|
H.
Bố Trạch
|
17° 37' 16"
|
106° 32' 17"
|
|
|
|
|
E-48-58-C-c
|
sông
Lý Hòa
|
TV
|
xã
Đức Trạch
|
H.
Bố Trạch
|
|
|
17° 36' 58"
|
106° 30' 18"
|
17° 38' 19"
|
106°31' 39"
|
E-48-58-C-c,
E-48-58-C-a
|
thôn
Nam Đức
|
DC
|
xã
Đức Trạch
|
H.
Bố Trạch
|
17° 37' 35"
|
106° 31' 51"
|
|
|
|
|
E-48-58-C-c
|
thôn
Thượng Đức
|
DC
|
xã
Đức Trạch
|
H.
Bố Trạch
|
17° 38' 18"
|
106° 31' 25"
|
|
|
|
|
E-48-58-C-a
|
thôn
Trung Đức
|
DC
|
xã
Đức Trạch
|
H.
Bố Trạch
|
17° 38' 05"
|
106° 31' 30"
|
|
|
|
|
E-48-58-C-a
|
thôn
1
|
DC
|
xã
Hạ Trạch
|
H.
Bố Trạch
|
17° 42' 36"
|
106° 25' 23"
|
|
|
|
|
E-48-57-D-b
|
thôn
2
|
DC
|
xã
Hạ Trạch
|
H.
Bố Trạch
|
17° 42' 27"
|
106° 25' 32"
|
|
|
|
|
E-48-57-D-b
|
thôn
3
|
DC
|
xã
Hạ Trạch
|
H.
Bố Trạch
|
17° 41' 47"
|
106° 24' 48"
|
|
|
|
|
E-48-57-D-b
|
thôn
4
|
DC
|
xã
Hạ Trạch
|
H.
Bố Trạch
|
17° 41' 45"
|
106° 24' 59"
|
|
|
|
|
E-48-57-D-b
|
thôn
5
|
DC
|
xã
Hạ Trạch
|
H.
Bố Trạch
|
17° 42' 31"
|
106° 25' 44"
|
|
|
|
|
E-48-57-D-b
|
thôn
6
|
DC
|
xã
Hạ Trạch
|
H.
Bố Trạch
|
17° 42' 22"
|
106° 25' 51"
|
|
|
|
|
E-48-57-D-b
|
thôn
7
|
DC
|
xã
Hạ Trạch
|
H.
Bố Trạch
|
17° 42' 16"
|
106°26' 06"
|
|
|
|
|
E-48-57-D-b
|
thôn
8
|
DC
|
xã
Hạ Trạch
|
H.
Bố Trạch
|
17° 41' 33"
|
106° 25' 21"
|
|
|
|
|
E-48-57-D-b
|
thôn
9
|
DC
|
xã
Hạ Trạch
|
H.
Bố Trạch
|
17° 41' 24"
|
106° 25' 51"
|
|
|
|
|
E-48-57-D-b
|
quốc
lộ 1A
|
KX
|
xã
Hạ Trạch
|
H.
Bố Trạch
|
|
|
17° 57' 24"
|
106° 27' 47"
|
17° 07' 44"
|
106° 57' 21"
|
E-48-57-D-b
|
đường
tỉnh 560
|
KX
|
xã
Hạ Trạch
|
H.
Bố Trạch
|
|
|
17° 42' 16"
|
106° 26' 21"
|
17° 37' 52"
|
106° 25' 41"
|
E-48-57-D-b
|
thành
Cao Lao Hạ
|
KX
|
xã
Hạ Trạch
|
H.
Bố Trạch
|
17° 42' 49"
|
106° 25' 04"
|
|
|
|
|
E-48-57-D-b
|
hồ
Cửa Nghè
|
TV
|
Xã
Hạ Trạch
|
H.
Bố Trạch
|
17°41' 35"
|
106° 25' 01"
|
|
|
|
|
E-48-57-D-b
|
Cầu
Gianh
|
KX
|
xã
Hạ Trạch
|
H.
Bố Trạch
|
17° 42' 50"
|
106°26' 27"
|
|
|
|
|
E-48-57-D-b
|
Sông
Gianh
|
TV
|
xã
Hạ Trạch
|
H.
Bố Trạch
|
|
|
17° 50' 09"
|
105° 46' 27"
|
17° 42' 22"
|
106° 29' 23"
|
E-48-57-D-b
|
Sông
Son
|
TV
|
xã
Hạ Trạch
|
H.
Bố Trạch
|
|
|
17° 35' 28"
|
106° 15' 43"
|
17° 43' 07"
|
106° 26' 00"
|
E-48-57-D-b
|
núi
Thầy Bói
|
SV
|
xã
Hạ Trạch
|
H.
Bố Trạch
|
17° 40' 31"
|
106° 25' 46"
|
|
|
|
|
E-48-57-D-b
|
hồ
Vực Sanh
|
TV
|
xã
Hạ Trạch
|
H.
Bố Trạch
|
17° 41' 12"
|
106° 25' 50"
|
|
|
|
|
E-48-57-D-b
|
quốc
lộ 1A
|
KX
|
xã
Hải Trạch
|
H.
Bố Trạch
|
|
|
17° 57' 24"
|
106° 27' 47"
|
17° 07' 44"
|
106° 57' 21"
|
E-48-58-C-a
|
đèo
Lý Hòa
|
SV
|
xã
Hải Trạch
|
H.
Bố Trạch
|
17° 39' 19"
|
106° 30' 52"
|
|
|
|
|
E-48-58-C-a
|
sông
Lý Hòa
|
TV
|
xã
Hải Trạch
|
H.
Bố Trạch
|
|
|
17° 36' 58"
|
106° 30' 18"
|
17° 38' 19"
|
106° 31' 39"
|
E-48-58-C-a
|
thôn
Ngoại Hòa
|
DC
|
xã
Hải Trạch
|
H.
Bố Trạch
|
17° 38' 33"
|
106° 31' 27"
|
|
|
|
|
E-48-58-C-a
|
thôn
Nội Hải
|
DC
|
xã
Hải Trạch
|
H.
Bố Trạch
|
17° 38' 36"
|
106°31' 04"
|
|
|
|
|
E-48-58-C-a
|
thôn
Nội Hòa
|
DC
|
xã
Hải Trạch
|
H.
Bố Trạch
|
17° 38' 49"
|
106° 31' 12"
|
|
|
|
|
E-48-58-C-a
|
thôn
Quốc lộ 1A
|
DC
|
xã
Hải Trạch
|
H.
Bố Trạch
|
17° 38' 27"
|
106° 31' 01"
|
|
|
|
|
E-48-58-C-a
|
thôn
Tân Lý
|
DC
|
xã
Hải Trạch
|
H.
Bố Trạch
|
17° 39' 07"
|
106° 30' 49"
|
|
|
|
|
E-48-58-C-a
|
thôn
Thượng Hòa
|
DC
|
xã
Hải Trạch
|
H.
Bố Trạch
|
17° 38' 43"
|
106° 31' 15"
|
|
|
|
|
E-48-58-C-a
|
thôn
Trung Hòa
|
DC
|
xã
Hải Trạch
|
H.
Bố Trạch
|
17° 38' 39"
|
106° 31' 22"
|
|
|
|
|
E-48-58-C-a
|
đường
tỉnh 566
|
KX
|
xã
Hòa Trạch
|
H.
Bố Trạch
|
|
|
17° 32' 59"
|
106° 32' 40"
|
17° 30' 39"
|
106° 29' 41"
|
E-48-57-D-d,
E-48-58-C-c
|
Thôn
Bàng
|
DC
|
xã
Hòa Trạch
|
H.
Bố Trạch
|
17° 31' 41"
|
106° 29' 41"
|
|
|
|
|
E-48-57-D-d
|
hồ
Bàu Làng
|
TV
|
xã
Hòa Trạch
|
H.
Bố Trạch
|
17° 32' 08"
|
106° 29' 18"
|
|
|
|
|
E-48-57-D-d
|
Thôn
Cà
|
DC
|
xã
Hòa Trạch
|
H.
Bố Trạch
|
17° 33' 31"
|
106° 29' 56"
|
|
|
|
|
E-48-57-D-d
|
bàu
Cây Gạo
|
TV
|
xã
Hòa Trạch
|
H.
Bố Trạch
|
17° 31' 51"
|
106° 28' 17"
|
|
|
|
|
E-48-57-D-d
|
Khe
Chùa
|
TV
|
xã
Hòa Trạch
|
H.
Bố Trạch
|
|
|
17° 31' 52"
|
106° 29' 39"
|
17° 33' 35"
|
106° 27' 45"
|
E-48-57-D-d,
E-48-58-C-c
|
kênh
Đá Mài
|
TV
|
xã
Hòa Trạch
|
H.
Bố Trạch
|
|
|
17° 29' 55"
|
106° 30' 01"
|
17° 33' 01"
|
106° 32' 37"
|
E-48-58-C-c
|
Thôn
Dài
|
DC
|
xã
Hòa Trạch
|
H.
Bố Trạch
|
17° 34' 30"
|
106° 30' 15"
|
|
|
|
|
E-48-57-D-d
|
thôn
Đồng Vụng
|
DC
|
xã
Hòa Trạch
|
H.
Bố Trạch
|
17° 33' 04"
|
106° 30' 28"
|
|
|
|
|
E-48-57-D-d
|
Thôn
Hổ
|
DC
|
xã
Hòa Trạch
|
H.
Bố Trạch
|
17° 34' 02"
|
106° 30' 25"
|
|
|
|
|
E-48-58-C-c
|
đường
Hồ Chí Minh nhánh phía Đông
|
KX
|
xã
Hòa Trạch
|
H.
Bố Trạch
|
|
|
17° 39' 50"
|
106° 14' 59"
|
17° 03' 06"
|
106° 52' 12"
|
E-48-57-D-d,
E-48-58-C-c
|
Thôn
Kéc
|
DC
|
xã
Hòa Trạch
|
H.
Bố Trạch
|
17° 31' 51"
|
106° 30' 23"
|
|
|
|
|
E-48-58-C-c
|
Thôn
Sen
|
DC
|
xã
Hòa Trạch
|
H.
Bố Trạch
|
17° 32' 28"
|
106° 29' 49"
|
|
|
|
|
E-48-57-D-d
|
thôn
Sông Chứa
|
DC
|
xã
Hòa Trạch
|
H.
Bố Trạch
|
17° 33' 30"
|
106° 30' 39"
|
|
|
|
|
E-48-58-C-c
|
thôn
1
|
DC
|
xã
Hoàn Trạch
|
H.
Bố Trạch
|
17° 36' 30"
|
106° 29' 42"
|
|
|
|
|
E-48-57-D-d
|
thôn
2
|
DC
|
xã
Hoàn Trạch
|
H.
Bố Trạch
|
17° 36' 17"
|
106° 29' 53"
|
|
|
|
|
E-48-57-D-d
|
thôn
3
|
DC
|
xã
Hoàn Trạch
|
H.
Bố Trạch
|
17° 36' 30"
|
106° 29' 52"
|
|
|
|
|
E-48-57-D-d
|
thôn
4
|
DC
|
xã
Hoàn Trạch
|
H.
Bố Trạch
|
17° 36' 24"
|
106° 30' 04"
|
|
|
|
|
E-48-57-D-d
|
thôn
5
|
DC
|
xã
Hoàn Trạch
|
H.
Bố Trạch
|
17° 36' 21"
|
106° 30' 21"
|
|
|
|
|
E-48-58-C-c
|
thôn
6
|
DC
|
xã
Hoàn Trạch
|
H.
Bố Trạch
|
17° 36' 14"
|
106° 30' 34"
|
|
|
|
|
E-48-58-C-c
|
thôn
7
|
DC
|
xã
Hoàn Trạch
|
H.
Bố Trạch
|
17° 35' 59"
|
106° 30' 45"
|
|
|
|
|
E-48-58-C-c
|
thôn
8
|
DC
|
xã
Hoàn Trạch
|
H.
Bố Trạch
|
17° 36' 10"
|
106° 30' 49"
|
|
|
|
|
E-48-58-C-c
|
đường
tỉnh 561
|
KX
|
xã
Hoàn Trạch
|
H.
Bố Trạch
|
|
|
17° 37' 53"
|
106° 25' 42"
|
17° 37' 47"
|
106° 25' 57"
|
E-48-57-D-d,
E-48-58-C-c,
E-48-57-D-b
|
sông
Lý Hòa
|
TV
|
xã
Hoàn Trạch
|
H.
Bố Trạch
|
|
|
17° 36' 58"
|
106° 30' 18"
|
17° 38' 19"
|
106° 31' 39"
|
E-48-58-C-c
|
sông
Rào Hiểm
|
TV
|
xã
Hoàn Trạch
|
H.
Bố Trạch
|
|
|
17° 33' 35"
|
106° 27' 45"
|
17° 37' 20"
|
106° 30' 41"
|
E-48-57-D-d,
E-48-58-C-c
|
quốc
lộ 15
|
KX
|
xã
Hưng Trạch
|
H.
Bố Trạch
|
|
|
18° 01' 47"
|
105° 51' 29"
|
17° 13' 46"
|
106°41' 53"
|
E-48-57-D-c
|
thôn
Bắc Giang
|
DC
|
xã
Hưng Trạch
|
H.
Bố Trạch
|
17° 37' 04"
|
106° 20' 48"
|
|
|
|
|
E-48-57-D-c
|
thôn
Bồng Lai 1
|
DC
|
xã
Hưng Trạch
|
H.
Bố Trạch
|
17° 35' 49"
|
106°21' 52"
|
|
|
|
|
E-48-57-D-c
|
thôn
Bồng Lai 2
|
DC
|
xã
Hưng Trạch
|
H.
Bố Trạch
|
17° 35' 22"
|
106°21' 26"
|
|
|
|
|
E-48-57-D-c
|
Ngầm
Bùng
|
KX
|
xã
Hưng Trạch
|
H.
Bố Trạch
|
17° 37' 35"
|
106°21' 23"
|
|
|
|
|
E-48-57-D-a
|
Sông
Bùng
|
TV
|
xã
Hưng Trạch
|
H.
Bố Trạch
|
|
|
17° 31' 17"
|
106° 19' 41"
|
17° 35' 08"
|
106° 20' 58"
|
E-48-57-D-c
|
thôn
Đông giang
|
DC
|
xã
Hưng Trạch
|
H.
Bố Trạch
|
17° 36' 41"
|
106° 20' 50"
|
|
|
|
|
E-48-57-D-c
|
hồ
Đồng Suôn
|
TV
|
xã
Hưng Trạch
|
H.
Bố Trạch
|
17° 36' 56"
|
106° 22' 23"
|
|
|
|
|
E-48-57-D-c
|
đường
Hồ Chí Minh nhánh phía Đông
|
KX
|
xã
Hưng Trạch
|
H.
Bố Trạch
|
|
|
17° 39' 50"
|
106° 14' 59"
|
17° 03' 06"
|
106° 52' 12"
|
E-48-57-D-c,
E-48-57-D-d,
E-48-57-D-a,
E-48-57-D-b
|
hồ
Khe Lấm
|
TV
|
xã
Hưng Trạch
|
H.
Bố Trạch
|
17° 36' 19"
|
106° 20' 13"
|
|
|
|
|
E-48-57-D-c
|
thôn
Khương Hà 1
|
DC
|
xã
Hưng Trạch
|
H.
Bố Trạch
|
17° 37' 22"
|
106° 22' 29"
|
|
|
|
|
E-48-57-D-c
|
thôn
Khương Hà 2
|
DC
|
xã
Hưng Trạch
|
H.
Bố Trạch
|
17° 37' 25"
|
106° 22' 14"
|
|
|
|
|
E-48-57-D-c
|
thôn
Khương Hà 3
|
DC
|
xã
Hưng Trạch
|
H.
Bố Trạch
|
17° 37' 12"
|
106° 22' 04"
|
|
|
|
|
E-48-57-D-c
|
thôn
Khương Hà 4
|
DC
|
xã
Hưng Trạch
|
H.
Bố Trạch
|
17° 37' 21"
|
106° 21' 55"
|
|
|
|
|
E-48-57-D-c
|
thôn
Khương Hà 5
|
DC
|
xã
Hưng Trạch
|
H.
Bố Trạch
|
17° 37' 02"
|
106° 21' 53"
|
|
|
|
|
E-48-57-D-c
|
thôn
Nam Giang
|
DC
|
xã
Hưng Trạch
|
H.
Bố Trạch
|
17° 37' 00"
|
106° 20' 35"
|
|
|
|
|
E-48-57-D-c
|
sông
Rào Mạ
|
TV
|
xã
Hưng Trạch
|
H.
Bố Trạch
|
|
|
17° 30' 22"
|
106° 22' 22"
|
17° 37' 38"
|
106° 21' 16"
|
E-48-57-D-c,
E-48-57-D-a
|
Sông
Son
|
TV
|
xã
Hưng Trạch
|
H.
Bố Trạch
|
|
|
17° 35' 28"
|
106° 15' 43"
|
17° 43' 07"
|
106° 26' 00"
|
E-48-57-D-c,
E-48-57-D-a,
E-48-57-D-b
|
thôn
Tây Giang
|
DC
|
xã
Hưng Trạch
|
H.
Bố Trạch
|
17° 36' 38"
|
106° 20' 08"
|
|
|
|
|
E-48-57-D-c
|
thôn
Thanh Bình 1
|
DC
|
xã
Hưng Trạch
|
H.
Bố Trạch
|
17° 38' 03"
|
106° 21' 22"
|
|
|
|
|
E-48-57-D-a
|
thôn
Thanh Bình 2
|
DC
|
xã
Hưng Trạch
|
H.
Bố Trạch
|
17° 38' 06"
|
106° 22' 05"
|
|
|
|
|
E-48-57-D-a
|
thôn
Thanh Bình 3
|
DC
|
xã
Hưng Trạch
|
H.
Bố Trạch
|
17° 38' 39"
|
106° 22' 21"
|
|
|
|
|
E-48-57-D-a
|
thôn
Thanh Hưng 1
|
DC
|
xã
Hưng Trạch
|
H.
Bố Trạch
|
17° 37' 25"
|
106° 20' 31"
|
|
|
|
|
E-48-57-D-c
|
thôn
Thanh Hưng 2
|
DC
|
xã
Hưng Trạch
|
H.
Bố Trạch
|
17° 37' 54"
|
106° 20' 49"
|
|
|
|
|
E-48-57-D-a
|
thôn
Thanh Hưng 3
|
DC
|
xã
Hưng Trạch
|
H.
Bố Trạch
|
17° 37' 46"
|
106° 21' 04"
|
|
|
|
|
E-48-57-D-a
|
thôn
Trung Hà
|
DC
|
xã
Hưng Trạch
|
H.
Bố Trạch
|
17° 37' 31"
|
106°21' 35"
|
|
|
|
|
E-48-57-D-a
|
thôn
1
|
DC
|
xã
Lâm Trạch
|
H.
Bố Trạch
|
17° 41' 11"
|
106° 16' 19"
|
|
|
|
|
E-48-57-D-a
|
thôn
2
|
DC
|
xã
Lâm Trạch
|
H.
Bố Trạch
|
17° 41' 08"
|
106° 16' 32"
|
|
|
|
|
E-48-57-D-a
|
thôn
3
|
DC
|
xã
Lâm Trạch
|
H.
Bố Trạch
|
17° 41' 07"
|
106° 17' 30"
|
|
|
|
|
E-48-57-D-a
|
thôn
4
|
DC
|
xã
Lâm Trạch
|
H.
Bố Trạch
|
17° 41' 11"
|
106° 17' 46"
|
|
|
|
|
E-48-57-D-a
|
thôn
5
|
DC
|
xã
Lâm Trạch
|
H.
Bố Trạch
|
17° 41' 12"
|
106° 18' 32"
|
|
|
|
|
E-48-57-D-a
|
thôn
6
|
DC
|
xã
Lâm Trạch
|
H.
Bố Trạch
|
17° 41' 07"
|
106° 19' 07"
|
|
|
|
|
E-48-57-D-a
|
thôn
7
|
DC
|
xã
Lâm Trạch
|
H.
Bố Trạch
|
17° 41' 25"
|
106° 20' 13"
|
|
|
|
|
E-48-57-D-a
|
Khe
Cái
|
TV
|
xã
Lâm Trạch
|
H.
Bố Trạch
|
|
|
17° 41' 11"
|
106° 16' 55"
|
17° 40' 55"
|
106° 19' 57"
|
E-48-57-D-a
|
khe
Eo Cá
|
TV
|
xã
Lâm Trạch
|
H.
Bố Trạch
|
|
|
17° 40' 55"
|
106° 19' 57"
|
17° 40' 50"
|
106° 20' 48"
|
E-48-57-D-a
|
núi
Hòn Mộc
|
SV
|
xã
Lâm Trạch
|
H.
Bố Trạch
|
17° 41' 06"
|
106° 20' 59"
|
|
|
|
|
E-48-57-D-a
|
núi
Ba U
|
SV
|
xã
Liên Trạch
|
H.
Bố Trạch
|
17° 41' 10"
|
106° 23' 07"
|
|
|
|
|
E-48-57-D-b
|
núi
Cột Gầu
|
SV
|
xã
Liên Trạch
|
H.
Bố Trạch
|
17° 40' 53"
|
106° 22' 05"
|
|
|
|
|
E-48-57-D-a
|
núi
Đồng Nhoi
|
SV
|
xã
Liên Trạch
|
H.
Bố Trạch
|
17° 41' 06"
|
106° 24' 26"
|
|
|
|
|
E-48-57-D-b
|
núi
Hòn Mộc
|
SV
|
xã
Liên Trạch
|
H.
Bố Trạch
|
17° 41' 06"
|
106° 20' 59"
|
|
|
|
|
E-48-57-D-a
|
hói
Khe Đá
|
TV
|
xã
Liên Trạch
|
H.
Bố Trạch
|
|
|
17° 41' 11"
|
106° 16' 55"
|
17° 42' 28"
|
106° 22' 27"
|
E-48-57-D-a,
E-48-57-D-b
|
hồ
Khe Tắt
|
TV
|
xã
Liên Trạch
|
H.
Bố Trạch
|
17° 40' 27"
|
106° 24' 41"
|
|
|
|
|
E-48-57-D-b
|
thôn
Liên Sơn
|
DC
|
xã
Liên Trạch
|
H.
Bố Trạch
|
17° 39' 14"
|
106° 23' 08"
|
|
|
|
|
E-48-57-D-b
|
thôn
Liên Thủy
|
DC
|
xã
Liên Trạch
|
H.
Bố Trạch
|
17° 39' 14"
|
106° 22' 49"
|
|
|
|
|
E-48-57-D-b
|
cầu
Ngân Sơn
|
KX
|
xã
Liên Trạch
|
H.
Bố Trạch
|
17° 40' 48"
|
106° 23' 34"
|
|
|
|
|
E-48-57-D-b
|
thôn
Phú Hữu
|
DC
|
xã
Liên Trạch
|
H.
Bố Trạch
|
17° 40' 05"
|
106° 22' 56"
|
|
|
|
|
E-48-57-D-b
|
thôn
Phú Kinh
|
DC
|
xã
Liên Trạch
|
H.
Bố Trạch
|
17° 40' 19"
|
106° 23' 32"
|
|
|
|
|
E-48-57-D-b
|
Sông
Son
|
TV
|
xã
Liên Trạch
|
H.
Bố Trạch
|
|
|
17° 35' 28"
|
106° 15' 43"
|
17° 43' 07"
|
106° 26' 00"
|
E-48-57-D-a,
E-48-57-D-b
|
thôn
Tân Hội
|
DC
|
xã
Liên Trạch
|
H.
Bố Trạch
|
17° 40' 40"
|
106° 22' 34"
|
|
|
|
|
E-48-57-D-b
|
núi
Trà Ven
|
SV
|
xã
Liên Trạch
|
H.
Bố Trạch
|
17° 40' 01"
|
106° 24' 00"
|
|
|
|
|
E-48-57-D-b
|
hồ
Troóc Vực
|
TV
|
xã
Liên Trạch
|
H.
Bố Trạch
|
17° 39' 42"
|
106° 21' 43"
|
|
|
|
|
E-48-57-D-a
|
thôn
1
|
DC
|
xã
Lý Trạch
|
H.
Bố Trạch
|
17° 32' 41"
|
106° 34' 18"
|
|
|
|
|
E-48-58-C-c
|
thôn
2
|
DC
|
xã
Lý Trạch
|
H.
Bố Trạch
|
17° 32' 30"
|
106° 34' 26"
|
|
|
|
|
E-48-58-C-c
|
thôn
3
|
DC
|
xã
Lý Trạch
|
H.
Bố Trạch
|
17° 32' 07"
|
106° 34' 16"
|
|
|
|
|
E-48-58-C-c
|
thôn
4
|
DC
|
xã
Lý Trạch
|
H.
Bố Trạch
|
17° 32' 22"
|
106° 34' 10"
|
|
|
|
|
E-48-58-C-c
|
thôn
5
|
DC
|
xã
Lý Trạch
|
H.
Bố Trạch
|
17° 32' 03"
|
106° 34' 09"
|
|
|
|
|
E-48-58-C-c
|
thôn
6
|
DC
|
xã
Lý Trạch
|
H.
Bố Trạch
|
17° 32' 03"
|
106° 34' 43"
|
|
|
|
|
E-48-58-C-c
|
thôn
7
|
DC
|
xã
Lý Trạch
|
H.
Bố Trạch
|
17° 31' 19"
|
106° 34' 24"
|
|
|
|
|
E-48-58-C-c
|
thôn
8
|
DC
|
xã
Lý Trạch
|
H.
Bố Trạch
|
17° 32' 03"
|
106° 33' 23"
|
|
|
|
|
E-48-58-C-c
|
thôn
9
|
DC
|
xã
Lý Trạch
|
H.
Bố Trạch
|
17° 33' 01"
|
106° 34' 48"
|
|
|
|
|
E-48-58-C-c
|
thôn
10
|
DC
|
xã
Lý Trạch
|
H.
Bố Trạch
|
17° 31' 34"
|
106° 33' 24"
|
|
|
|
|
E-48-58-C-c
|
đường
tỉnh 567
|
KX
|
xã
Lý Trạch
|
H.
Bố Trạch
|
|
|
17° 27' 39"
|
106° 37' 26"
|
17° 32' 01"
|
106° 33' 22"
|
E-48-58-C-c,
E-48-70-A-a
|
quốc
lộ 1A
|
KX
|
xã
Lý Trạch
|
H.
Bố Trạch
|
|
|
17° 57' 24"
|
106° 27' 47"
|
17° 07' 44"
|
106° 57' 21"
|
E-48-58-C-c,
E-48-70-A-a
|
Bàu
Bàng
|
TV
|
xã
Lý Trạch
|
H.
Bố Trạch
|
17° 31' 25"
|
106° 35' 12"
|
|
|
|
|
E-48-58-C-c
|
Sông
Dinh
|
TV
|
xã
Lý Trạch
|
H.
Bố Trạch
|
|
|
17° 29' 22"
|
106° 22' 48"
|
17° 33' 35"
|
106° 34' 47"
|
E-48-58-C-c,
E-48-70-A-a
|
Khe
Giao
|
TV
|
xã
Lý Trạch
|
H.
Bố Trạch
|
|
|
17° 30' 28"
|
106° 32' 51"
|
17° 32' 41"
|
106° 33' 06"
|
E-48-58-C-c
|
hồ
Khe Chè
|
TV
|
xã
Lý Trạch
|
H.
Bố Trạch
|
17° 30' 58"
|
106° 33' 30"
|
|
|
|
|
E-48-58-C-c
|
thôn
1
|
DC
|
xã
Mỹ Trạch
|
H.
Bố Trạch
|
17° 43' 01"
|
106° 23' 52"
|
|
|
|
|
E-48-57-D-b
|
thôn
2
|
DC
|
xã
Mỹ Trạch
|
H.
Bố Trạch
|
17° 42' 23"
|
106° 24' 00"
|
|
|
|
|
E-48-57-D-b
|
thôn
3
|
DC
|
xã
Mỹ Trạch
|
H.
Bố Trạch
|
17° 42' 23"
|
106° 24' 09"
|
|
|
|
|
E-48-57-D-b
|
thôn
4
|
DC
|
xã
Mỹ Trạch
|
H.
Bố Trạch
|
17° 42' 09"
|
106° 24' 12"
|
|
|
|
|
E-48-57-D-b
|
thôn
5
|
DC
|
xã
Mỹ Trạch
|
H.
Bố Trạch
|
17° 42' 19"
|
106° 24' 24"
|
|
|
|
|
E-48-57-D-b
|
thôn
6
|
DC
|
xã
Mỹ Trạch
|
H.
Bố Trạch
|
17° 42' 10"
|
106° 24' 18"
|
|
|
|
|
E-48-57-D-b
|
thôn
7
|
DC
|
xã
Mỹ Trạch
|
H.
Bố Trạch
|
17° 41' 54"
|
106° 24' 30"
|
|
|
|
|
E-48-57-D-b
|
núi
Đồng Nhoi
|
SV
|
xã
Mỹ Trạch
|
H.
BốTrạch
|
17° 41' 06"
|
106° 24' 26"
|
|
|
|
|
E-48-57-D-b
|
Sông
Son
|
TV
|
xã
Mỹ Trạch
|
H.
Bố Trạch
|
|
|
17° 35' 28"
|
106° 15' 43"
|
17° 43' 07"
|
106° 26' 00"
|
E-48-57-D-b
|
quốc
lộ 1A
|
KX
|
xã
Nam Trạch
|
H.
Bố Trạch
|
|
|
17° 57' 24"
|
106° 27' 47"
|
17° 07' 44"
|
106° 57' 21"
|
E-48-58-C-c,
E-48-70-A-a
|
đường
tỉnh 566
|
KX
|
xã
Nam Trạch
|
H.
Bố Trạch
|
|
|
17° 32' 59"
|
106° 32' 40"
|
17° 30' 39"
|
106° 29' 41"
|
E-48-57-D-d,
E-48-58-C-c
|
thôn
Chánh Hòa
|
DC
|
xã
Nam Trạch
|
H.
Bố Trạch
|
17° 32' 30"
|
106° 32' 39"
|
|
|
|
|
E-48-58-C-c
|
kênh
Đá Mài
|
TV
|
xã
Nam Trạch
|
H.
Bố Trạch
|
|
|
17° 29' 55"
|
106° 30' 01"
|
17° 33' 01"
|
106° 32' 37"
|
E-48-58-C-c,
E-48-70-A-a
|
Sông
Dinh
|
TV
|
xã
Nam Trạch
|
H.
Bố Trạch
|
|
|
17° 29' 22"
|
106° 22' 48"
|
17° 33' 35"
|
106° 34' 47"
|
E-48-57-D-d,
E-48-58-C-c,
E-48-70-A-a
|
thôn
Đông Thành
|
DC
|
xã
Nam Trạch
|
H.
Bố Trạch
|
17° 30' 43"
|
106° 31' 02"
|
|
|
|
|
E-48-58-C-c
|
Khe
Giao
|
TV
|
xã
Nam Trạch
|
H.
Bố Trạch
|
|
|
17° 30' 28"
|
106° 32' 51"
|
17° 32' 41"
|
106° 33' 06"
|
E-48-58-C-c
|
đường
Hồ Chí Minh nhánh phía Đông
|
KX
|
xã
Nam Trạch
|
H.
Bố Trạch
|
|
|
17° 39' 50"
|
106° 14' 59"
|
17° 03' 06"
|
106° 52' 12"
|
E-48-57-D-d,
E-48-58-C-c,
E-48-70-A-a
|
thôn
Hòa Trạch
|
DC
|
xã
Nam Trạch
|
H.
Bố Trạch
|
17° 31' 57"
|
106° 31' 56"
|
|
|
|
|
E-48-58-C-c
|
thôn
Sao Sa
|
DC
|
xã
Nam Trạch
|
H.
Bố Trạch
|
17° 31' 27"
|
106° 31' 51"
|
|
|
|
|
E-48-58-C-c
|
thôn
Tây Thành
|
DC
|
xã
Nam Trạch
|
H.
Bố Trạch
|
17° 30' 16"
|
106° 30' 56"
|
|
|
|
|
E-48-58-C-c
|
đường
tỉnh 567
|
KX
|
xã
Nhân Trạch
|
H.
Bố Trạch
|
|
|
17° 27' 39"
|
106° 37' 26"
|
17° 32' 01"
|
106° 33' 22"
|
E-48-58-C-c
|
Thôn
Bắc
|
DC
|
xã
Nhân Trạch
|
H.
Bố Trạch
|
17° 33' 10"
|
106° 34' 53"
|
|
|
|
|
E-48-58-C-c
|
thôn
Bắc Dinh
|
DC
|
xã
Nhân Trạch
|
H.
Bố Trạch
|
17° 33' 27"
|
106° 34' 43"
|
|
|
|
|
E-48-58-C-c
|
thôn
Bắc Hồng
|
DC
|
xã
Nhân Trạch
|
H.
Bố Trạch
|
17° 32' 00"
|
106° 32' 51"
|
|
|
|
|
E-48-58-C-c
|
Sông
Dinh
|
TV
|
xã
Nhân Trạch
|
H.
Bố Trạch
|
|
|
17° 29' 22"
|
106° 22' 48"
|
17° 33' 35"
|
106° 34' 47"
|
E-48-58-C-c
|
Thôn
Dinh
|
DC
|
xã
Nhân Trạch
|
H.
Bố Trạch
|
17° 33' 05"
|
106° 34' 59"
|
|
|
|
|
E-48-58-C-c
|
thôn
Đông Hồng
|
DC
|
xã
Nhân Trạch
|
H.
Bố Trạch
|
17° 32' 04"
|
106° 33' 13"
|
|
|
|
|
E-48-58-C-c
|
Thôn
Khối
|
DC
|
xã
Nhân Trạch
|
H.
Bố Trạch
|
17° 32' 59"
|
106° 35' 02"
|
|
|
|
|
E-48-58-C-c
|
Thôn
Nam
|
DC
|
xã
Nhân Trạch
|
H.
Bố Trạch
|
17° 32' 58"
|
106° 34' 55"
|
|
|
|
|
E-48-58-C-c
|
thôn
Nam Bắc
|
DC
|
xã
Nhân Trạch
|
H.
Bố Trạch
|
17° 33' 21"
|
106° 34' 38"
|
|
|
|
|
E-48-58-C-c
|
thôn
Nam Hồng
|
DC
|
xã
Nhân Trạch
|
H.
Bố Trạch
|
17° 31' 52"
|
106° 32' 57"
|
|
|
|
|
E-48-58-C-c
|
thôn
Nhân Bắc
|
DC
|
xã
Nhân Trạch
|
H.
Bố Trạch
|
17° 33' 28"
|
106° 34' 36"
|
|
|
|
|
E-48-58-C-c
|
thôn
Nhân Đức
|
DC
|
xã
Nhân Trạch
|
H.
Bố Trạch
|
17° 33' 34"
|
106° 34' 32"
|
|
|
|
|
E-48-58-C-c
|
thôn
Nhân Nam
|
DC
|
xã
Nhân Trạch
|
H.
Bố Trạch
|
17° 32' 51"
|
106° 35' 08"
|
|
|
|
|
E-48-58-C-c
|
thôn
Nhân Quang
|
DC
|
xã
Nhân Trạch
|
H.
Bố Trạch
|
17° 32' 41"
|
106° 35' 08"
|
|
|
|
|
E-48-58-C-c
|
Thôn
Tây
|
DC
|
xã
Nhân Trạch
|
H.
Bố Trạch
|
17° 33' 04"
|
106° 34' 52"
|
|
|
|
|
E-48-58-C-c
|
thôn
Tây Hồng
|
DC
|
xã
Nhân Trạch
|
H.
Bố Trạch
|
17° 31' 52"
|
106° 32' 37"
|
|
|
|
|
E-48-58-C-c
|
thôn
1
|
DC
|
xã
Phú Định
|
H.
Bố Trạch
|
17° 34' 21"
|
106° 26' 37"
|
|
|
|
|
E-48-57-D-d
|
thôn
2
|
DC
|
xã
Phú Định
|
H.
Bố Trạch
|
17° 34' 39"
|
106° 27' 29"
|
|
|
|
|
E-48-69-B
|
thôn
3
|
DC
|
xã
Phú Định
|
H.
Bố Trạch
|
17° 35' 08"
|
106° 26' 46"
|
|
|
|
|
E-48-57-D-d
|
thôn
4
|
DC
|
xã
Phú Định
|
H.
Bố Trạch
|
17° 35' 02"
|
106° 25' 58"
|
|
|
|
|
E-48-57-D-d
|
thôn
5
|
DC
|
xã
Phú Định
|
H.
Bố Trạch
|
17° 34' 54"
|
106° 26' 03"
|
|
|
|
|
E-48-57-D-d
|
thôn
6
|
DC
|
xã
Phú Định
|
H.
Bố Trạch
|
17° 35' 13"
|
106° 25' 57"
|
|
|
|
|
E-48-57-D-d
|
thôn
7
|
DC
|
xã
Phú Định
|
H.
Bố Trạch
|
17° 35' 59"
|
106° 25' 30"
|
|
|
|
|
E-48-57-D-d
|
thôn
8
|
DC
|
xã
Phú Định
|
H.
Bố Trạch
|
17° 35' 42"
|
106° 25' 13"
|
|
|
|
|
E-48-57-D-d
|
thôn
9
|
DC
|
xã
Phú Định
|
H.
Bố Trạch
|
17° 35' 16"
|
106° 25' 08"
|
|
|
|
|
E-48-57-D-d
|
quốc
lộ 15
|
KX
|
xã
Phú Định
|
H.
Bố Trạch
|
|
|
18° 01' 47"
|
105° 51' 29"
|
17° 13' 46"
|
106° 41' 53"
|
E-48-57-D-d
|
đường
tỉnh 563
|
KX
|
xã
Phú Định
|
H.
BốTrạch
|
|
|
17° 29' 05"
|
106°31' 43"
|
17° 20' 06"
|
106° 26' 42"
|
E-48-69-B
|
Lâm
trường Ba Rền
|
KX
|
xã
Phú Định
|
H.
Bố Trạch
|
17° 26' 13"
|
106° 27' 59"
|
|
|
|
|
E-48-69-B
|
suối
Cái Troong
|
TV
|
xã
Phú Định
|
H.
Bố Trạch
|
|
|
17° 35' 43"
|
106° 25' 21"
|
17° 38' 11"
|
106° 23' 12"
|
E-48-57-D-d
|
hồ
Cỏ Đắng
|
TV
|
xã
Phú Định
|
H.
Bố Trạch
|
17° 35' 14"
|
106° 24' 50"
|
|
|
|
|
E-48-57-D-d
|
núi
Co Rọt
|
SV
|
xã
Phú Định
|
H.
Bố Trạch
|
17° 23' 36"
|
106° 27' 07"
|
|
|
|
|
E-48-69-B
|
khe
Coòng
|
TV
|
xã
Phú Định
|
H.
Bố Trạch
|
|
|
17° 23' 04"
|
106° 28' 53"
|
17° 26' 11"
|
106° 27' 58"
|
E-48-69-B
|
Sông
Dinh
|
TV
|
xã
Phú Định
|
H.
Bố Trạch
|
|
|
17° 29' 22"
|
106° 22' 48"
|
17° 33' 35"
|
106° 34' 47"
|
E-48-57-D-d,
E-48-69-B
|
đường
Hồ Chí Minh nhánh phía Đông
|
KX
|
xã
Phú Định
|
H.
Bố Trạch
|
|
|
17° 39' 50"
|
106° 14' 59"
|
17° 03' 06"
|
106°52' 12"
|
E-48-57-D-d
|
đường
Hồ Chí Minh nhánh phía Tây
|
KX
|
xã
Phú Định
|
H.
Bố Trạch
|
|
|
17° 39' 50"
|
106° 14' 59"
|
16° 57' 41"
|
106° 35' 28"
|
E-48-69-B
|
Khe
Tre
|
TV
|
xã
Phú Định
|
H.
Bố Trạch
|
|
|
17° 32' 19"
|
106° 25' 39"
|
17° 35' 43"
|
106° 25' 21"
|
E-48-57-D-d
|
Khe
Túi
|
TV
|
xã
Phú Định
|
H.
Bố Trạch
|
|
|
17° 35' 18"
|
106° 25' 01"
|
17° 35' 42"
|
106° 25' 23"
|
E-48-57-D-d
|
núi
U Bò
|
SV
|
xã
Phú Định
|
H.
Bố Trạch
|
/17° 26' 06"
|
106° 24' 04"
|
|
|
|
|
E-48-69-B
|
hồ
Vực Nồi
|
TV
|
xã
Phú Định
|
H.
Bố Trạch
|
17° 36' 31"
|
106° 27' 34"
|
|
|
|
|
E-48-57-D-d
|
thôn
50
|
DC
|
xã
Phú Trạch
|
H.
Bố Trạch
|
17° 38' 58"
|
106° 30' 37"
|
|
|
|
|
E-48-58-C-a
|
quốc
lộ 1A
|
KX
|
xã
Phú Trạch
|
H.
Bố Trạch
|
|
|
17° 57' 24"
|
106° 27' 47"
|
17° 07' 44"
|
106° 57' 21"
|
E-48-58-C-c,
E-48-57-D-b,
E-48-58-C-a
|
thôn
Bắc Duyệt
|
DC
|
xã
Phú Trạch
|
H.
Bố Trạch
|
17° 38' 18"
|
106° 29' 10"
|
|
|
|
|
E-48-57-D-b
|
thôn
Bắc Sơn
|
DC
|
xã
Phú Trạch
|
H.
Bố Trạch
|
17° 38' 17"
|
106° 30' 09"
|
|
|
|
|
E-48-58-C-a
|
thôn
Bình Thuận
|
DC
|
xã
Phú Trạch
|
H.
Bố Trạch
|
17° 38' 14"
|
106° 30' 41"
|
|
|
|
|
E-48-58-C-a
|
Bàu
Cừa
|
TV
|
xã
Phú Trạch
|
H.
Bố Trạch
|
17° 38' 23"
|
106° 29' 30"
|
|
|
|
|
E-48-57-D-b
|
thôn
Đông Duyệt 1
|
DC
|
xã
Phú Trạch
|
H.
Bố Trạch
|
17° 38' 21"
|
106° 29' 48"
|
|
|
|
|
E-48-57-D-b
|
thôn
Đông Duyệt 2
|
DC
|
xã
Phú Trạch
|
H.
Bố Trạch
|
17° 38' 17"
|
106° 29' 59"
|
|
|
|
|
E-48-57-D-b
|
đèo
Lý Hòa
|
SV
|
xã
Phú Trạch
|
H.
Bố Trạch
|
17° 39' 19"
|
106° 30' 52"
|
|
|
|
|
E-48-58-C-a
|
sông
Lý Hòa
|
TV
|
xã
Phú Trạch
|
H.
Bố Trạch
|
|
|
17° 36' 58"
|
106° 30' 18"
|
17° 38' 19"
|
106° 31' 39"
|
E-48-58-C-c,
E-48-58-C-a
|
thôn
Nam Duyệt
|
DC
|
xã
Phú Trạch
|
H.
BốTrạch
|
17° 38' 00"
|
106° 29' 05"
|
|
|
|
|
E-48-57-D-b
|
thôn
Nam Sơn
|
DC
|
xã
Phú Trạch
|
H.
Bố Trạch
|
17° 37' 55"
|
106° 30' 48"
|
|
|
|
|
E-48-58-C-a
|
thôn
Quý Thuận
|
DC
|
xã
Phú Trạch
|
H.
Bố Trạch
|
17° 38' 40"
|
106° 30' 53"
|
|
|
|
|
E-48-58-C-a
|
suối
Rào Đá
|
TV
|
xã
Phú Trạch
|
H.
Bố Trạch
|
|
|
17° 37' 33"
|
106°26' 06"
|
17° 38' 08"
|
106° 30' 54"
|
E-48-57-D-d,
E-48-57-D-b,
E-48-58-C-a
|
Bàu
Sen
|
TV
|
xã
Phú Trạch
|
H.
Bố Trạch
|
17° 38' 27"
|
106° 28' 47"
|
|
|
|
|
E-48-57-D-b
|
thôn
Trung Duyệt
|
DC
|
xã
Phú Trạch
|
H.
Bố Trạch
|
17° 38' 09"
|
106° 29' 19"
|
|
|
|
|
E-48-57-D-b
|
thôn
Trung Thuận
|
DC
|
xã
Phú Trạch
|
H.
Bố Trạch
|
17° 38' 16"
|
106° 30' 30"
|
|
|
|
|
E-48-58-C-a
|
thôn
1 Phúc Đồng
|
DC
|
xã
Phúc Trạch
|
H.
Bố Trạch
|
17° 37' 38"
|
106° 15' 26"
|
|
|
|
|
E-48-57-D-a
|
thôn
1 Phúc Khê
|
DC
|
xã
Phúc Trạch
|
H.
Bố Trạch
|
17° 38' 55"
|
106° 17' 30"
|
|
|
|
|
E-48-57-D-a
|
thôn
1 Thanh Sen
|
DC
|
xã
Phúc Trạch
|
H.
Bố Trạch
|
17° 38' 55"
|
106° 17' 30"
|
|
|
|
|
E-48-57-D-a
|
thôn
2 Phúc Đồng
|
DC
|
xã
Phúc Trạch
|
H.
Bố Trạch
|
17° 39' 10"
|
106° 16' 21"
|
|
|
|
|
E-48-57-D-a
|
thôn
2 Phúc Khê
|
DC
|
xã
Phúc Trạch
|
H.
Bố Trạch
|
17° 38' 46"
|
106° 18' 31"
|
|
|
|
|
E-48-57-D-a
|
thôn
2 Thanh Sen
|
DC
|
xã
Phúc Trạch
|
H.
Bố Trạch
|
17° 37' 08"
|
106° 15' 47"
|
|
|
|
|
E-48-57-D-c
|
thôn
3 Phúc Đồng
|
DC
|
xã
Phúc Trạch
|
H.
Bố Trạch
|
17° 38' 44"
|
106° 16' 23"
|
|
|
|
|
E-48-57-D-a
|
thôn
3 Phúc Khê
|
DC
|
xã
Phúc Trạch
|
H.
Bố Trạch
|
17° 38' 15"
|
106° 18' 33"
|
|
|
|
|
E-48-57-D-a
|
thôn
3 Thanh Sen
|
DC
|
xã
Phúc Trạch
|
H.
Bố Trạch
|
17° 36' 58"
|
106° 16' 02"
|
|
|
|
|
E-48-57-D-c
|
thôn
4 Phúc Đồng
|
DC
|
xã
Phúc Trạch
|
H.
Bố Trạch
|
17° 39' 01"
|
106° 15' 55"
|
|
|
|
|
E-48-57-D-a
|
thôn
4 Thanh Sen
|
DC
|
xã
Phúc Trạch
|
H.
Bố Trạch
|
17° 37' 26"
|
106° 16' 05"
|
|
|
|
|
E-48-57-D-c
|
Khe
Cấy
|
TV
|
xã
Phúc Trạch
|
H.
Bố Trạch
|
|
|
17° 38' 29"
|
106° 13' 03"
|
17° 38' 47"
|
106° 15' 41"
|
E-48-57-C
|
Sông
Chày
|
TV
|
xã
Phúc Trạch
|
H.
Bố Trạch
|
|
|
17°31' 28"
|
106°12' 43"
|
17° 35' 28"
|
106° 15' 43"
|
E-48-57-C,
E-48-57-D-c
|
thôn
Chày Lập
|
DC
|
xã
Phúc Trạch
|
H.
Bố Trạch
|
17° 35' 56"
|
106° 15' 23"
|
|
|
|
|
E-48-57-D-c
|
núi
Đá Lòn
|
SV
|
xã
Phúc Trạch
|
H.
Bố Trạch
|
17° 36' 26"
|
106°16' 16"
|
|
|
|
|
E-48-57-D-c
|
đường
Hồ Chí Minh nhánh phía Đông
|
KX
|
xã
Phúc Trạch
|
H.
Bố Trạch
|
|
|
17° 39' 50"
|
106° 14' 59"
|
17° 03' 06"
|
106° 52' 12"
|
E-48-57-C,
E-48-57-D-c,
E-48-57-D-a
|
đường
Hồ Chí Minh nhánh phía Tây
|
KX
|
xã
Phúc Trạch
|
H.
Bố Trạch
|
|
|
17° 39' 50"
|
106° 14' 59"
|
16° 57' 41"
|
106° 35' 28"
|
E-48-57-C,
E-48-57-D-c,
E-48-57-D-a
|
hồ
Khe Ngang
|
TV
|
xã
Phúc Trạch
|
H.
Bố Trạch
|
17° 39' 01"
|
106° 19' 04"
|
|
|
|
|
E-48-57-D-a
|
Khe
Ngang
|
TV
|
xã
Phúc Trạch
|
H.
Bố Trạch
|
|
|
17° 38' 33"
|
106° 18' 40"
|
17° 38' 46"
|
106° 15' 40"
|
E-48-57-D-a
|
suối
Ngọn Rào
|
TV
|
xã
Phúc Trạch
|
H.
Bố Trạch
|
|
|
17° 41' 56"
|
106° 10' 50"
|
17° 39' 08"
|
106° 15' 20"
|
E-48-57-C
|
Vườn
Quốc gia Phong Nha/Kẻ Bàng
|
KX
|
xã
Phúc Trạch
|
H.
Bố Trạch
|
17° 30' 08"
|
106°11' 33"
|
|
|
|
|
E-48-57-C
|
Sông
Son
|
TV
|
xã
Phúc Trạch
|
H.
Bố Trạch
|
|
|
17° 35' 28"
|
106° 15' 43"
|
17° 43' 07"
|
106° 26' 00"
|
E-48-57-D-c,
E-48-57-D-a
|
Sông
Troóc
|
TV
|
xã
Phúc Trạch
|
H.
Bố Trạch
|
|
|
17° 38' 46"
|
106° 15' 40"
|
17° 35' 28"
|
106° 15' 43"
|
E-48-57-C,
E-48-57-D-c,
E-48-57-D-a
|
đường
tỉnh 560
|
KX
|
xã
Sơn Lộc
|
H.
Bố Trạch
|
|
|
17° 42' 16"
|
106° 26' 21"
|
17° 37' 52"
|
106° 25' 41"
|
E-48-57-D-b
|
thôn
Đồng Sơn
|
DC
|
xã
Sơn Lộc
|
H.
Bố Trạch
|
17° 38' 08"
|
106° 28' 00"
|
|
|
|
|
E-48-57-D-b
|
thôn
Phú Sơn
|
DC
|
xã
Sơn Lộc
|
H.
Bố Trạch
|
17° 38' 22"
|
106° 28' 27"
|
|
|
|
|
E-48-57-D-b
|
suối
Rào Đá
|
TV
|
xã
Sơn Lộc
|
H.
Bố Trạch
|
|
|
17° 37' 33"
|
106° 26' 06"
|
17° 38' 08"
|
106° 30' 54"
|
E-48-57-D-b
|
thôn
Sơn Lý
|
DC
|
xã
Sơn Lộc
|
H.
Bố Trạch
|
17° 38' 27"
|
106° 28' 00"
|
|
|
|
|
E-48-57-D-b
|
thôn
Tân Lộc
|
DC
|
xã
Sơn Lộc
|
H.
Bố Trạch
|
17° 38' 40"
|
106° 26' 59"
|
|
|
|
|
E-48-57-D-b
|
thôn
Thanh Lộc
|
DC
|
xã
Sơn Lộc
|
H.
Bố Trạch
|
17° 38' 19"
|
106° 26' 23"
|
|
|
|
|
E-48-57-D-b
|
đường
tỉnh 562
|
KX
|
xã
Sơn Trạch
|
H.
Bố Trạch
|
|
|
17° 36' 39"
|
106° 18' 58"
|
17° 16' 59"
|
106° 11' 13"
|
E-48-57-D-c
|
Lèn
A
|
SV
|
xã
Sơn Trạch
|
H.
Bố Trạch
|
17° 34' 33"
|
106° 17' 48"
|
|
|
|
|
E-48-57-D-c
|
Sông
Bùng
|
TV
|
xã
Sơn Trạch
|
H.
Bố Trạch
|
|
|
17° 31' 17"
|
106° 19' 41"
|
17° 35' 08"
|
106° 20' 58"
|
E-48-57-D-c
|
Sông
Chày
|
TV
|
xã
Sơn Trạch
|
H.
Bố Trạch
|
|
|
17° 31' 28"
|
106° 12' 43"
|
17° 35' 28"
|
106° 15' 43"
|
E-48-57-C,
E-48-57-D-c
|
thôn
Cù Lạc 1
|
DC
|
xã
Sơn Trạch
|
H.
Bố Trạch
|
17° 37' 09"
|
106° 19' 39"
|
|
|
|
|
E-48-57-D-c
|
thôn
Cù Lạc 2
|
DC
|
xã
Sơn Trạch
|
H.
Bố Trạch
|
17° 36' 16"
|
106° 19' 34"
|
|
|
|
|
E-48-57-D-c
|
núi
Đá Lòn
|
SV
|
xã
Sơn Trạch
|
H.
Bố Trạch
|
17° 36' 26"
|
106° 16' 16"
|
|
|
|
|
E-48-57-D-c
|
dốc
Đồng Tiền
|
SV
|
xã
Sơn Trạch
|
H.
Bố Trạch
|
17° 33' 13"
|
106° 17' 59"
|
|
|
|
|
E-48-57-D-c
|
thôn
Gia Tịnh
|
DC
|
xã
Sơn Trạch
|
H.
Bố Trạch
|
17° 37' 23"
|
106° 19' 44"
|
|
|
|
|
E-48-57-D-c
|
thôn
Hà Lời
|
DC
|
xã
Sơn Trạch
|
H.
Bố Trạch
|
17° 36' 24"
|
106° 17' 56"
|
|
|
|
|
E-48-57-D-c
|
đường
Hồ Chí Minh nhánh phía Đông
|
KX
|
xã
Sơn Trạch
|
H.
Bố Trạch
|
|
|
17° 39' 50"
|
106° 14' 59"
|
17° 03' 06"
|
106° 52' 12"
|
E-48-57-C,
E-48-57-D-c,
E-48-57-D-a
|
đường
Hồ Chí Minh nhánh phía Tây
|
KX
|
xã
Sơn Trạch
|
H.
Bố Trạch
|
|
|
17° 39' 50"
|
106° 14' 59"
|
16° 57' 41"
|
106° 35' 28"
|
E-48-57-C,
E-48-57-D-c,
E-48-57-D-a
|
hồ
Khe Su
|
TV
|
xã
Sơn Trạch
|
H.
Bố Trạch
|
17° 36' 10"
|
106° 19' 46"
|
|
|
|
|
E-48-57-D-c
|
Thôn
Na
|
DC
|
xã
Sơn Trạch
|
H.
Bố Trạch
|
17° 36' 19"
|
106° 17' 40"
|
|
|
|
|
E-48-57-D-c
|
động
Phong Nha
|
SV
|
xã
Sơn Trạch
|
H.
Bố Trạch
|
17° 34' 58"
|
106° 16' 53"
|
|
|
|
|
E-48-57-D-c
|
thôn
Phong Nha
|
DC
|
xã
Sơn Trạch
|
H.
Bố Trạch
|
17° 35' 53"
|
106° 17' 18"
|
|
|
|
|
E-48-57-D-c
|
Vườn
Quốc gia Phong Nha/Kẻ Bàng
|
KX
|
xã
Sơn Trạch
|
H.
Bố Trạch
|
17° 30' 08"
|
106°11' 33"
|
|
|
|
|
E-48-57-C
|
bản
Rào Con
|
DC
|
xã
Sơn Trạch
|
H.
Bố Trạch
|
17° 33' 30"
|
106° 18' 26"
|
|
|
|
|
E-48-57-D-c
|
Sông
Son
|
TV
|
xã
Sơn Trạch
|
H.
Bố Trạch
|
|
|
17° 35' 28"
|
106° 15' 43"
|
17° 43' 07"
|
106°26' 00"
|
E-48-57-D-c,
E-48-57-D-a
|
động
Thiên Đường
|
SV
|
xã
Sơn Trạch
|
H.
Bố Trạch
|
17° 31' 30"
|
106° 13' 35"
|
|
|
|
|
E-48-57-C
|
động
Tiên Sơn
|
SV
|
xã
Sơn Trạch
|
H.
Bố Trạch
|
17° 34' 51"
|
106° 16' 53"
|
|
|
|
|
E-48-57-D-c
|
thôn
Trằm Mé
|
DC
|
xã
Sơn Trạch
|
H.
Bố Trạch
|
17° 35' 12"
|
106°15' 40"
|
|
|
|
|
E-48-57-D-c
|
phà
Xuân Sơn
|
KX
|
xã
Sơn Trạch
|
H.
Bố Trạch
|
17° 36' 50"
|
106° 18' 17"
|
|
|
|
|
E-48-57-D-c
|
thôn
Xuân Sơn
|
DC
|
xã
Sơn Trạch
|
H.
Bố Trạch
|
17° 37' 22"
|
106° 18' 24"
|
|
|
|
|
E-48-57-D-a
|
thôn
Xuân Tiến
|
DC
|
xã
Sơn Trạch
|
H.
Bố Trạch
|
17° 36' 41"
|
106° 18' 35"
|
|
|
|
|
E-48-57-D-c
|
bản
39
|
DC
|
xã
Tân Trạch
|
H.
Bố Trạch
|
17° 24' 04"
|
106° 12' 36"
|
|
|
|
|
E-48-69-A,
E-48-69-C
|
đường
tỉnh 562
|
KX
|
xã
Tân Trạch
|
H.
Bố Trạch
|
|
|
17° 36' 39"
|
106° 18' 58"
|
17° 16' 59"
|
106° 11' 13"
|
E-48-69-A,
E-48-69-C,
E-48-57-D-c,
E-48-69-B
|
núi
Co Khu
|
SV
|
xã
Tân Trạch
|
H.
Bố Trạch
|
17° 28' 14"
|
106° 13' 14"
|
|
|
|
|
E-48-69-A,
E-48-69-C
|
núi
Co Pong La
|
SV
|
xã
Tân Trạch
|
H.
Bố Trạch
|
17° 22' 55"
|
106° 13' 09"
|
|
|
|
|
E-48-69-A,
E-48-69-C
|
núi
Co Ta Rếch
|
SV
|
xã
Tân Trạch
|
H.
Bố Trạch
|
17° 23' 33"
|
106° 11' 44"
|
|
|
|
|
E-48-69-A,
E-48-69-C
|
núi
Co Tan
|
SV
|
xã
Tân Trạch
|
H.
Bố Trạch
|
17° 24' 27"
|
106° 20' 42"
|
|
|
|
|
E-48-69-B
|
Rào
Con
|
TV
|
xã
Tân Trạch
|
H.
Bố Trạch
|
|
|
17° 29' 52"
|
106° 19' 47"
|
17° 26' 04"
|
106° 19' 11"
|
E-48-69-B
|
Bản
Đoòng
|
DC
|
xã
Tân Trạch
|
H.
Bố Trạch
|
17° 27' 18"
|
106° 18' 57"
|
|
|
|
|
E-48-69-B
|
phu
Gui Ha
|
SV
|
xã
Tân Trạch
|
H.
Bố Trạch
|
17° 23' 35"
|
106° 13' 37"
|
|
|
|
|
E-48-69-A,
E-48-69-C
|
Di
tích lịch sử Hang 8 Thanh niên xung phong
|
KX
|
xã
Tân Trạch
|
H.
Bố Trạch
|
17° 30' 14"
|
106° 15' 30"
|
|
|
|
|
E-48-57-D-c
|
đường
Hồ Chí Minh nhánh phía Tây
|
KX
|
xã
Tân Trạch
|
H.
Bố Trạch
|
|
|
17° 39' 50"
|
106° 14' 59"
|
16° 57' 41"
|
106° 35' 28"
|
E-48-57-C,
E-48-57-D-c,
E-48-69-B
|
Rào
Mạ
|
TV
|
xã
Tân Trạch
|
H.
Bố Trạch
|
|
|
17° 30' 22"
|
106° 22' 22"
|
17° 37' 38"
|
106° 21' 16"
|
E-48-57-D-c
|
Vườn
Quốc gia Phong Nha/Kẻ Bàng
|
KX
|
xã
Tân Trạch
|
H.
Bố Trạch
|
17° 30' 08"
|
106°11' 33"
|
|
|
|
|
E-48-57-C
|
khe
Rào Tê
|
TV
|
xã
Tân Trạch
|
H.
Bố Trạch
|
|
|
17° 32' 15"
|
106° 16' 10"
|
17° 30' 02"
|
106° 15' 34"
|
E-48-57-D-c
|
hang
Sơn Đoòng
|
SV
|
xã
Tân Trạch
|
H.
Bố Trạch
|
17° 27' 26"
|
106° 17' 15"
|
|
|
|
|
E-48-69-B
|
Rào
Thương
|
TV
|
xã
Tân Trạch
|
H.
BốTrạch
|
|
|
17° 23' 34"
|
106° 20' 55"
|
17° 26' 09"
|
106° 17' 53"
|
E-48-69-B
|
Di
tích lịch sử trọng điểm Trà Ang
|
KX
|
xã
Tân Trạch
|
H.
Bố Trạch
|
17° 31' 17"
|
106° 16' 14"
|
|
|
|
|
E-48-57-D-c
|
núi
U Bò
|
SV
|
xã
Tân Trạch
|
H.
Bố Trạch
|
17° 26' 06"
|
106° 24' 04"
|
|
|
|
|
E-48-69-B
|
đường
tỉnh 561
|
KX
|
xã
Tây Trạch
|
H.
Bố Trạch
|
|
|
17° 37' 53"
|
106° 25' 42"
|
17° 37' 47"
|
106° 25' 57"
|
E-48-57-D-d,
E-48-58-C-c
|
sông
Cây Trôi
|
TV
|
xã
Tây Trạch
|
H.
Bố Trạch
|
|
|
17° 33' 35"
|
106° 27' 45"
|
17° 35' 30"
|
106° 30' 51"
|
E-48-57-D-d,
E-48-58-C-c
|
Khe
Chùa
|
TV
|
xã
Tây Trạch
|
H.
Bố Trạch
|
|
|
17° 31' 52"
|
106° 29' 39"
|
17° 33' 35"
|
106° 27' 45"
|
E-48-57-D-d,
E-48-58-C-c
|
Thôn
Chùa
|
DC
|
xã
Tây Trạch
|
H.
Bố Trạch
|
17° 34' 59"
|
106° 29' 58"
|
|
|
|
|
E-48-58-C-c
|
Thôn
Cồn
|
DC
|
xã
Tây Trạch
|
H.
Bố Trạch
|
17° 34' 31"
|
106° 29' 33"
|
|
|
|
|
E-48-57-D-d
|
đường
Hồ Chí Minh nhánh phía Đông
|
KX
|
xã
Tây Trạch
|
H.
Bố Trạch
|
|
|
17° 39' 50"
|
106° 14' 59"
|
17° 03' 06"
|
106° 52' 12"
|
E-48-57-D-d,
E-48-58-C-c
|
Thôn
Làng
|
DC
|
xã
Tây Trạch
|
H.
Bố Trạch
|
17° 35' 04"
|
106° 30' 22"
|
|
|
|
|
E-48-58-C-c
|
Thôn
Mít
|
DC
|
xã
Tây Trạch
|
H.
Bố Trạch
|
17° 34' 41"
|
106° 29' 43"
|
|
|
|
|
E-48-57-D-d
|
sông
Rào Hiểm
|
TV
|
xã
Tây Trạch
|
H.
Bố Trạch
|
|
|
18° 33' 35"
|
107° 27' 45"
|
17° 37' 20"
|
106° 30' 41"
|
E-48-57-D-d,
E-48-58-C-c
|
Thôn
Rẫy
|
DC
|
xã
Tây Trạch
|
H.
Bố Trạch
|
17° 34' 11"
|
106° 29' 14"
|
|
|
|
|
E-48-57-D-d
|
Thôn
Sỏi
|
DC
|
xã
Tây Trạch
|
H.
Bố Trạch
|
17° 35' 03"
|
106° 30' 15"
|
|
|
|
|
E-48-58-C-c
|
hồ
Trọt Hóp
|
TV
|
xã
Tây Trạch
|
H.
Bố Trạch
|
17° 34' 54"
|
106° 28' 21"
|
|
|
|
|
E-48-57-D-d
|
thôn
Võ Thuận 1
|
DC
|
xã
Tây Trạch
|
H.
Bố Trạch
|
17° 34' 42"
|
106° 29' 27"
|
|
|
|
|
E-48-57-D-d
|
thôn
Võ Thuận 2
|
DC
|
xã
Tây Trạch
|
H.
Bố Trạch
|
17° 34' 41"
|
106° 29' 14"
|
|
|
|
|
E-48-57-D-d
|
thôn
Võ Thuận 3
|
DC
|
xã
Tây Trạch
|
H.
Bố Trạch
|
17° 34' 38"
|
106° 28' 55"
|
|
|
|
|
E-48-57-D-d
|
quốc
lộ 1A
|
KX
|
xã
Thanh Trạch
|
H.
Bố Trạch
|
|
|
17° 57' 24"
|
106° 27' 47"
|
17° 07' 44"
|
106° 57' 21"
|
E-48-57-D-b,
E-48-58-C-a
|
núi
Am
|
SV
|
xã
Thanh Trạch
|
H.
Bố Trạch
|
17° 40' 15"
|
106° 28' 59"
|
|
|
|
|
E-48-57-D-b
|
núi
Đá Mài
|
SV
|
xã
Thanh Trạch
|
H.
Bố Trạch
|
17° 40' 22"
|
106° 28' 33"
|
|
|
|
|
E-48-57-D-b
|
bãi
Đá Nhảy
|
KX
|
xã
Thanh Trạch
|
H.
Bố Trạch
|
17° 39' 44"
|
106° 30' 45"
|
|
|
|
|
E-48-58-C-a
|
thôn
Đá Nhảy
|
DC
|
xã
Thanh Trạch
|
H.
Bố Trạch
|
17° 39' 51"
|
106° 30' 31"
|
|
|
|
|
E-48-58-C-a
|
núi
Đồng Sầm
|
SV
|
xã
Thanh Trạch
|
H.
Bố Trạch
|
17° 40' 34"
|
106° 27' 41"
|
|
|
|
|
E-48-57-D-b
|
Cảng
Gianh
|
KX
|
xã
Thanh Trạch
|
H.
Bố Trạch
|
17° 42' 15"
|
106° 28' 38"
|
|
|
|
|
E-48-57-D-b
|
Sông
Gianh
|
TV
|
xã
Thanh Trạch
|
H.
Bố Trạch
|
|
|
17° 50' 09"
|
105° 46' 27"
|
17° 42' 22"
|
106° 29' 23"
|
E-48-57-D-b
|
đèo
Lý Hòa
|
SV
|
xã
Thanh Trạch
|
H.
Bố Trạch
|
17° 39' 19"
|
106° 30' 52"
|
|
|
|
|
E-48-58-C-a
|
hồ
Mù U
|
TV
|
xã
Thanh Trạch
|
H.
Bố Trạch
|
17° 40' 15"
|
106° 28' 08"
|
|
|
|
|
E-48-57-D-b
|
thôn
Quyết Thắng
|
DC
|
xã
Thanh Trạch
|
H.
Bố Trạch
|
17° 41' 29"
|
106° 28' 34"
|
|
|
|
|
E-48-57-D-b
|
sông
Thanh Ba
|
TV
|
xã
Thanh Trạch
|
H.
Bố Trạch
|
|
|
17° 40' 39"
|
106° 27' 08"
|
17° 42' 13"
|
106° 28' 27"
|
E-48-57-D-b
|
thôn
Thanh Gianh
|
DC
|
xã
Thanh Trạch
|
H.
Bố Trạch
|
17° 42' 00"
|
106° 28' 56"
|
|
|
|
|
E-48-57-D-b
|
thôn
Thanh Hải
|
DC
|
xã
Thanh Trạch
|
H.
Bố Trạch
|
17° 41' 52"
|
106° 29' 17"
|
|
|
|
|
E-48-57-D-b
|
thôn
Thanh Khê
|
DC
|
xã
Thanh Trạch
|
H.
Bố Trạch
|
17° 41' 53"
|
106° 28' 35"
|
|
|
|
|
E-48-57-D-b
|
thôn
Thanh Vinh
|
DC
|
xã
Thanh Trạch
|
H.
Bố Trạch
|
17°41' 46"
|
106° 28' 50"
|
|
|
|
|
E-48-57-D-b
|
thôn
Thanh Xuân
|
DC
|
xã
Thanh Trạch
|
H.
Bố Trạch
|
17° 42' 01"
|
106° 29' 15"
|
|
|
|
|
E-48-57-D-b
|
thôn
Tiền Phong
|
DC
|
xã
Thanh Trạch
|
H.
Bố Trạch
|
17° 41' 18"
|
106° 29' 18"
|
|
|
|
|
E-48-57-D-b
|
bản
51
|
DC
|
xã
Thượng Trạch
|
H.
Bố Trạch
|
17° 20' 46"
|
106° 12' 12"
|
|
|
|
|
E-48-69-A,
E-48-69-C
|
bản
61
|
DC
|
xã
Thượng Trạch
|
H.
Bố Trạch
|
17° 17' 37"
|
106° 12' 21"
|
|
|
|
|
E-48-69-A,
E-48-69-C
|
Đồn
Biên phòng 591
|
KX
|
xã
Thượng Trạch
|
H.
Bố Trạch
|
17° 22' 27"
|
106° 13' 15"
|
|
|
|
|
E-48-69-A,
E-48-69-C
|
đường
tỉnh 562
|
KX
|
xã
Thượng Trạch
|
H.
Bố Trạch
|
|
|
17° 36' 39"
|
106° 18' 58"
|
17° 16' 59"
|
106° 11' 13"
|
E-48-69-A,
E-48-69-C,
E-48-57-D-c,
E-48-69-B
|
bản
A Ky
|
DC
|
xã
Thượng Trạch
|
H.
Bố Trạch
|
17° 16' 35"
|
106° 13' 36"
|
|
|
|
|
E-48-69-A,
E-48-69-C
|
suối
Aky
|
TV
|
xã
Thượng Trạch
|
H.
Bố Trạch
|
|
|
17° 17' 04"
|
106° 15' 11"
|
17° 21' 56"
|
106°11' 08"
|
E-48-69-A,
E-48-69-C,
E-48-69-B
|
Bản
Ban
|
DC
|
xã
Thượng Trạch
|
H.
Bố Trạch
|
17° 22' 20"
|
106° 13' 07"
|
|
|
|
|
E-48-69-A,
E-48-69-C
|
Suối
Bang
|
TV
|
xã
Thượng Trạch
|
H.
Bố Trạch
|
|
|
17° 21' 32"
|
106° 14' 30"
|
17° 22' 29"
|
106°12' 00"
|
E-48-69-A,
E-48-69-C
|
Bản
Bụt
|
DC
|
xã
Thượng Trạch
|
H.
Bố Trạch
|
17° 20' 46"
|
106° 11' 23"
|
|
|
|
|
E-48-69-A,
E-48-69-C
|
suối
Cà Roòng
|
TV
|
xã
Thượng Trạch
|
H.
Bố Trạch
|
|
|
17° 19' 02"
|
106° 17' 38"
|
17° 20' 42"
|
106° 11' 26"
|
E-48-69-A,
E-48-69-C,
E-48-69-B
|
bản
Cà Roòng 1
|
DC
|
xã
Thượng Trạch
|
H.
Bố Trạch
|
17° 21' 37"
|
106° 10' 59"
|
|
|
|
|
E-48-69-A,
E-48-69-C
|
bản
Cà Roòng 2
|
DC
|
xã
Thượng Trạch
|
H.
Bố Trạch
|
17° 21' 55"
|
106° 11' 08"
|
|
|
|
|
E-48-69-A,
E-48-69-C
|
bản
Chăm Pu
|
DC
|
xã
Thượng Trạch
|
H.
Bố Trạch
|
17° 19' 17"
|
106° 12' 42"
|
|
|
|
|
E-48-69-A,
E-48-69-C
|
Sông
Chày
|
TV
|
xã
Thượng Trạch
|
H.
Bố Trạch
|
|
|
17° 31' 28"
|
106° 12' 43"
|
17° 35' 28"
|
106° 15' 43"
|
E-48-57-C,
E-48-57-D-c
|
núi
Co A Vung
|
SV
|
xã
Thượng Trạch
|
H.
Bố Trạch
|
17° 26' 03"
|
106° 08' 56"
|
|
|
|
|
E-48-69-A,
E-48-69-C
|
bản
Cờ Đỏ
|
DC
|
xã
Thượng Trạch
|
H.
Bố Trạch
|
17° 18' 46"
|
106° 13' 26"
|
|
|
|
|
E-48-69-A,
E-48-69-C
|
núi
Co Don
|
SV
|
xã
Thượng Trạch
|
H.
Bố Trạch
|
17° 21' 06"
|
106° 08' 38"
|
|
|
|
|
E-48-69-A,
E-48-69-C
|
núi
Co Loong
|
SV
|
xã
Thượng Trạch
|
H.
Bố Trạch
|
17° 18' 29"
|
106° 18' 40"
|
|
|
|
|
E-48-69-A,
E-48-69-C
|
núi
Co Lou Ta
|
SV
|
xã
Thượng Trạch
|
H.
Bố Trạch
|
17° 22' 44"
|
106°11' 36"
|
|
|
|
|
E-48-69-A,
E-48-69-C
|
núi
Cô Pa Lù
|
SV
|
xã
Thượng Trạch
|
H.
Bố Trạch
|
17° 20' 57"
|
106° 09' 59"
|
|
|
|
|
E-48-69-A,
E-48-69-C
|
núi
Co Pong La
|
SV
|
xã
Thượng Trạch
|
H
. Bố Trạch
|
17° 22' 55"
|
106° 13' 09"
|
|
|
|
|
E-48-69-A,
E-48-69-C
|
phu
Co Pou Pan
|
SV
|
xã
Thượng Trạch
|
H.
Bố Trạch
|
17° 15' 40"
|
106° 13' 21"
|
|
|
|
|
E-48-69-A,
E-48-69-C
|
núi
Co Rai
|
SV
|
xã
Thượng Trạch
|
H.
Bố Trạch
|
17° 26' 03"
|
106° 09' 20"
|
|
|
|
|
E-48-69-A,
E-48-69-C
|
phu
Co Ro Man
|
SV
|
xã
Thượng Trạch
|
H.
Bố Trạch
|
17° 14' 44"
|
106° 14' 58"
|
|
|
|
|
E-48-69-A,
E-48-69-C
|
núi
Co Ta Prưu
|
SV
|
xã
Thượng Trạch
|
H.
Bố Trạch
|
17° 17' 48"
|
106° 16' 24"
|
|
|
|
|
E-48-69-B
|
núi
Co Ta Rếch
|
SV
|
xã
Thượng Trạch
|
H.
Bố Trạch
|
17° 23' 33"
|
106° 11' 44"
|
|
|
|
|
E-48-69-A,
E-48-69-C
|
núi
Co Ta Ro Un
|
SV
|
xã
Thượng Trạch
|
H.
Bố Trạch
|
17° 17' 52"
|
106° 17' 21"
|
|
|
|
|
E-48-69-B
|
bản
Cồn Roàng
|
DC
|
xã
Thượng Trạch
|
H.
Bố Trạch
|
17° 21' 09"
|
106° 08' 06"
|
|
|
|
|
E-48-69-A,
E-48-69-C
|
Bản
Coóc
|
DC
|
xã
Thượng Trạch
|
H.
Bố Trạch
|
17° 22' 09"
|
106° 08' 44"
|
|
|
|
|
E-48-69-A,
E-48-69-C
|
bản
Cu Tồn
|
DC
|
xã
Thượng Trạch
|
H.
Bố Trạch
|
17° 22' 12"
|
106° 09' 36"
|
|
|
|
|
E-48-69-A,
E-48-69-C
|
đèo
Đá Đẽo
|
SV
|
xã
Thượng Trạch
|
H.
Bố Trạch
|
17° 38' 57"
|
106° 05' 16"
|
|
|
|
|
E-48-57-C
|
đường
Hồ Chí Minh nhánh phía Đông
|
KX
|
xã
Thượng Trạch
|
H.
Bố Trạch
|
|
|
17° 39' 50"
|
106° 14' 59"
|
17° 03' 06"
|
106° 52' 12"
|
E-48-56-D,
E-48-56-C,
E-48-57-C,
E-48-57-D-c
|
đường
Hồ Chí Minh nhánh phía Tây
|
KX
|
xã
Thượng Trạch
|
H.
Bố Trạch
|
|
|
17° 39' 50"
|
106° 14' 59"
|
16° 57' 41"
|
106° 35' 28"
|
E-48-57-C,
E-48-57-D-c,
E-48-69-B
|
bản
Khe Rung
|
DC
|
xã
Thượng Trạch
|
H.
Bố Trạch
|
17° 22' 14"
|
106° 13' 20"
|
|
|
|
|
E-48-69-A,
E-48-69-C
|
Bản
Nịu
|
DC
|
xã
Thượng Trạch
|
H.
Bố Trạch
|
17° 22' 14"
|
106° 11' 42"
|
|
|
|
|
E-48-69-A,
E-48-69-C
|
bản
Noòng Cũ
|
DC
|
xã
Thượng Trạch
|
H.
Bố Trạch
|
17° 19' 50"
|
106° 11' 20"
|
|
|
|
|
E-48-69-A,
E-48-69-C
|
bản
Noòng Mới
|
DC
|
xã
Thượng Trạch
|
H.
Bố Trạch
|
17° 20' 05"
|
106° 11' 07"
|
|
|
|
|
E-48-69-A,
E-48-69-C
|
phu
Pha Đan
|
SV
|
xã
Thượng Trạch
|
H.
Bố Trạch
|
17° 23' 56"
|
106° 10' 21"
|
|
|
|
|
E-48-69-A,
E-48-69-C
|
Vườn
Quốc gia Phong Nha/Kẻ Bàng
|
KX
|
xã
Thượng Trạch
|
H.
Bố Trạch
|
17° 30' 08"
|
106° 11' 33"
|
|
|
|
|
E-48-57-C
|
núi
Ta Ách
|
SV
|
xã
Thượng Trạch
|
H.
Bố Trạch
|
17° 22' 36"
|
106° 13' 48"
|
|
|
|
|
E-48-69-A,
E-48-69-C
|
phu
Tạ Lun
|
SV
|
xã
Thượng Trạch
|
H.
Bố Trạch
|
17° 17' 45"
|
106° 17' 48"
|
|
|
|
|
E-48-69-B
|
suối
Thi Un
|
TV
|
xã
Thượng Trạch
|
H.
Bố Trạch
|
|
|
17° 21' 17"
|
106° 07' 17"
|
17° 21' 56"
|
106° 11' 08"
|
E-48-69-A,
E-48-69-C
|
núi
Tra Dục
|
SV
|
xã
Thượng Trạch
|
H.
Bố Trạch
|
17° 23' 51"
|
106° 08' 34"
|
|
|
|
|
E-48-69-A,
E-48-69-C
|
Bản
Troi
|
DC
|
xã
Thượng Trạch
|
H.
Bố Trạch
|
17° 17' 47"
|
106° 11' 07"
|
|
|
|
|
E-48-69-A,
E-48-69-C
|
Bản
Tuộc
|
DC
|
xã
Thượng Trạch
|
H.
Bố Trạch
|
17° 17' 35"
|
106° 12' 35"
|
|
|
|
|
E-48-69-A,
E-48-69-C
|
dãy
Trường Sơn
|
SV
|
xã
Thượng Trạch
|
H.
Bố Trạch
|
16° 28' 51"
|
106° 54' 56"
|
|
|
|
|
E-48-69-(A, C)
(6243IV,6243II)
|
Phu
Vông
|
SV
|
xã
Thượng Trạch
|
H.
Bố Trạch
|
17° 18' 47"
|
106° 08' 48"
|
|
|
|
|
E-48-69-A,
E-48-69-C
|
quốc
lộ 1A
|
KX
|
xã
Trung Trạch
|
H.
Bố Trạch
|
|
|
17° 57' 24"
|
106° 27' 47"
|
17° 07' 44"
|
106° 57' 21"
|
E-48-58-C-c
|
thôn
1
|
DC
|
xã
Trung Trạch
|
H.
Bố Trạch
|
17° 36' 36"
|
106° 32' 13"
|
|
|
|
|
E-48-58-C-c
|
thôn
2
|
DC
|
xã
Trung Trạch
|
H.
Bố Trạch
|
17° 36' 07"
|
106°32' 24"
|
|
|
|
|
E-48-58-C-c
|
thôn
3
|
DC
|
xã
Trung Trạch
|
H.
Bố Trạch
|
17° 36' 01"
|
106° 32' 05"
|
|
|
|
|
E-48-58-C-c
|
thôn
4
|
DC
|
xã
Trung Trạch
|
H.
Bố Trạch
|
17° 35' 26"
|
106° 31' 55"
|
|
|
|
|
E-48-58-C-c
|
thôn
5
|
DC
|
xã
Trung Trạch
|
H.
Bố Trạch
|
17° 35' 18"
|
106° 32' 25"
|
|
|
|
|
E-48-58-C-c
|
thôn
6
|
DC
|
xã
Trung Trạch
|
H.
Bố Trạch
|
17° 34' 58"
|
106° 32' 15"
|
|
|
|
|
E-48-58-C-c
|
thôn
7
|
DC
|
xã
Trung Trạch
|
H.
Bố Trạch
|
17° 34' 46"
|
106° 32' 35"
|
|
|
|
|
E-48-58-C-c
|
thôn
8
|
DC
|
xã
Trung Trạch
|
H.
Bố Trạch
|
17° 34' 42"
|
106° 32' 15"
|
|
|
|
|
E-48-58-C-c
|
Bàu
Bàng
|
TV
|
xã
Trung Trạch
|
H.
Bố Trạch
|
17° 36' 42"
|
106°32' 25"
|
|
|
|
|
E-48-58-C-c
|
Bàu
Mạ
|
TV
|
xã
Trung Trạch
|
H.
Bố Trạch
|
17° 35' 12"
|
106°32' 12"
|
|
|
|
|
E-48-58-C-c
|
đường
tỉnh 560
|
KX
|
xã
Vạn Trạch
|
H.
Bố Trạch
|
|
|
17° 42' 16"
|
106° 26' 21"
|
17° 37' 52"
|
106° 25' 41"
|
E-48-57-D-b
|
đường
tỉnh 561
|
KX
|
xã
Vạn Trạch
|
H.
Bố Trạch
|
|
|
17° 37' 53"
|
106° 25' 42"
|
17° 37' 47"
|
106° 25' 57"
|
E-48-57-D-d,
E-48-57-D-b
|
thôn
Bắc Lộc
|
DC
|
xã
Vạn Trạch
|
H.
Bố Trạch
|
17° 37' 40"
|
106° 27' 04"
|
|
|
|
|
E-48-57-D-b
|
Thôn
Dài
|
DC
|
xã
Vạn Trạch
|
H.
Bố Trạch
|
17° 36' 32"
|
106° 29' 02"
|
|
|
|
|
E-48-57-D-d
|
thôn
Dinh Lễ
|
DC
|
xã
Vạn Trạch
|
H.
Bố Trạch
|
17° 37' 12"
|
106° 27' 45"
|
|
|
|
|
E-48-57-D-d
|
Thôn
Đông
|
DC
|
xã
Vạn Trạch
|
H.
Bố Trạch
|
17° 36' 56"
|
106° 28' 21"
|
|
|
|
|
E-48-57-D-d
|
hồ
Khe Cạn
|
TV
|
xã
Vạn Trạch
|
H.
Bố Trạch
|
17° 37' 04"
|
106° 26' 51"
|
|
|
|
|
E-48-57-D-d
|
hồ
khe Cầy
|
TV
|
xã
Vạn Trạch
|
H.
Bố Trạch
|
17° 37' 26"
|
106° 26' 03"
|
|
|
|
|
E-48-57-D-d
|
Thôn
Mới
|
DC
|
xã
Vạn Trạch
|
H.
Bố Trạch
|
17° 36' 24"
|
106° 29' 12"
|
|
|
|
|
E-48-57-D-d
|
thôn
Nam Lộc
|
DC
|
xã
Vạn Trạch
|
H.
Bố Trạch
|
17° 37' 25"
|
106° 27' 00"
|
|
|
|
|
E-48-57-D-d
|
suối
Rào Đá
|
TV
|
xã
Vạn Trạch
|
H.
Bố Trạch
|
|
|
17° 37' 33"
|
106° 26' 06"
|
17° 38' 08"
|
106° 30' 54"
|
E-48-57-D-d,
E-48-57-D-b
|
Thôn
Rẩy
|
DC
|
xã
Vạn Trạch
|
H.
Bố Trạch
|
17° 36' 10"
|
106° 29' 18"
|
|
|
|
|
E-48-57-D-d
|
Thôn
Sen
|
DC
|
xã
Vạn Trạch
|
H.
Bố Trạch
|
17° 35' 56"
|
106° 28' 44"
|
|
|
|
|
E-48-57-D-d
|
Thôn
Sỏi
|
DC
|
xã
Vạn Trạch
|
H.
Bố Trạch
|
17° 36' 36"
|
106° 28' 30"
|
|
|
|
|
E-48-57-D-d
|
Thôn
Tây
|
DC
|
xã
Vạn Trạch
|
H.
Bố Trạch
|
17° 37' 02"
|
106° 28' 24"
|
|
|
|
|
E-48-57-D-d
|
ga
Thọ Lộc
|
KX
|
xã
Vạn Trạch
|
H.
Bố Trạch
|
17° 37' 11"
|
106° 27' 26"
|
|
|
|
|
E-48-57-D-d
|
thôn
Thọ Lộc
|
DC
|
xã
Vạn Trạch
|
H.
Bố Trạch
|
17° 37' 46"
|
106° 26' 33"
|
|
|
|
|
E-48-57-D-b
|
Thôn
Tròn
|
DC
|
xã
Vạn Trạch
|
H.
Bố Trạch
|
17° 36' 22"
|
106° 28' 44"
|
|
|
|
|
E-48-57-D-d
|
hồ
Vực Nồi
|
TV
|
xã
Vạn Trạch
|
H.
Bố Trạch
|
17° 36' 31"
|
106° 27' 34"
|
|
|
|
|
E-48-57-D-d
|
thôn
1
|
DC
|
xã
Xuân Trạch
|
H.
Bố Trạch
|
17° 39' 33"
|
106° 13' 06"
|
|
|
|
|
E-48-57-C
|
thôn
2
|
DC
|
xã
Xuân Trạch
|
H.
Bố Trạch
|
17° 39' 22"
|
106° 13' 09"
|
|
|
|
|
E-48-57-C
|
thôn
3
|
DC
|
xã
Xuân Trạch
|
H.
BốTrạch
|
17° 39' 33"
|
106° 13' 24"
|
|
|
|
|
E-48-57-C
|
thôn
4
|
DC
|
xã
Xuân Trạch
|
H.
Bố Trạch
|
17° 39' 34"
|
106° 13' 39"
|
|
|
|
|
E-48-57-C
|
thôn
5
|
DC
|
xã
Xuân Trạch
|
H.
Bố Trạch
|
17° 39' 40"
|
106° 13' 56"
|
|
|
|
|
E-48-57-D-a
|
thôn
6
|
DC
|
xã
Xuân Trạch
|
H.
Bố Trạch
|
17° 39' 51"
|
106° 14' 52"
|
|
|
|
|
E-48-57-C
|
thôn
7
|
DC
|
xã
Xuân Trạch
|
H.
Bố Trạch
|
17° 39' 42"
|
106° 15' 23"
|
|
|
|
|
E-48-57-D-a
|
thôn
8
|
DC
|
xã
Xuân Trạch
|
H.
Bố Trạch
|
17° 40' 35"
|
106° 15' 15"
|
|
|
|
|
E-48-57-D-a
|
thôn
9
|
DC
|
xã
Xuân Trạch
|
H.
Bố Trạch
|
17° 40' 47"
|
106° 14' 48"
|
|
|
|
|
E-48-57-C
|
thôn
10
|
DC
|
xã
Xuân Trạch
|
H.
Bố Trạch
|
17° 40' 59"
|
106° 14' 06"
|
|
|
|
|
E-48-57-C
|
Khe
Cấy
|
TV
|
xã
Xuân Trạch
|
H.
Bố Trạch
|
|
|
17° 38' 29"
|
106° 13' 03"
|
17° 38' 47"
|
106° 15' 41"
|
E-48-57-C,
E-48-57-D-a
|
Lèn
Chùa
|
SV
|
xã
Xuân Trạch
|
H.
Bố Trạch
|
17° 39' 25"
|
106° 15' 22"
|
|
|
|
|
E-48-57-D-a
|
đèo
Đá Đẽo
|
SV
|
xã
Xuân Trạch
|
H.
Bố Trạch
|
17° 38' 57"
|
106° 05' 16"
|
|
|
|
|
E-48-57-C
|
núi
Đại Đù
|
SV
|
xã
Xuân Trạch
|
H.
Bố Trạch
|
17° 40' 26"
|
106° 08' 46"
|
|
|
|
|
E-48-57-C
|
khe
Hà Riềng
|
TV
|
xã
Xuân Trạch
|
H.
Bố Trạch
|
|
|
17° 40' 15"
|
106° 07' 40"
|
17° 41' 56"
|
106° 10' 50"
|
E-48-57-C
|
đường
Hồ Chí Minh nhánh phía Đông
|
KX
|
xã
Xuân Trạch
|
H.
Bố Trạch
|
|
|
17° 39' 50"
|
106° 14' 59"
|
17° 03' 06"
|
106° 52' 12"
|
E-48-57-C,
E-48-57-D-a
|
đường
Hồ Chí Minh nhánh phía Tây
|
KX
|
xã
Xuân Trạch
|
H.
Bố Trạch
|
|
|
17° 39' 50"
|
106°14' 59"
|
16° 57' 41"
|
106° 35' 28"
|
E-48-57-C,
E-48-57-D-a
|
suối
Ngọn Rào
|
TV
|
xã
Xuân Trạch
|
H.
Bố Trạch
|
|
|
17° 41' 56"
|
106° 10' 50"
|
17° 39' 08"
|
106° 15' 20"
|
E-48-57-C
|
Vườn
Quốc gia Phong Nha/Kẻ Bàng
|
KX
|
xã
Xuân Trạch
|
H.
Bố Trạch
|
17° 30' 08"
|
106°11' 33"
|
|
|
|
|
E-48-57-C
|
khe
VựcTrô
|
TV
|
xã
Xuân Trạch
|
H.
Bố Trạch
|
|
|
17° 38' 31"
|
106° 11' 53"
|
17° 38' 29"
|
106° 13' 03"
|
E-48-57-C
|
tổ
dân phố 1
|
DC
|
TT.
Kiến Giang
|
H.
Lệ Thủy
|
17° 13' 11"
|
106° 47' 14"
|
|
|
|
|
E-48-70-D-a
|
tổ
dân phố 2
|
DC
|
TT.
Kiến Giang
|
H.
Lệ Thủy
|
17° 13' 17"
|
106° 47' 05"
|
|
|
|
|
E-48-70-D-a
|
tổ
dân phố 3
|
DC
|
TT.
Kiến Giang
|
H.
Lệ Thủy
|
17° 13' 21"
|
106° 46' 55"
|
|
|
|
|
E-48-70-D-a
|
tổ
dân phố 4
|
DC
|
TT.
Kiến Giang
|
H.
Lệ Thủy
|
17° 13' 31"
|
106° 46' 58"
|
|
|
|
|
E-48-70-D-a
|
tổ
dân phố 5
|
DC
|
TT.
Kiến Giang
|
H.
Lệ Thủy
|
17° 13' 34"
|
106° 47' 09"
|
|
|
|
|
E-48-70-D-a
|
tổ
dân phố 6
|
DC
|
TT.
Kiến Giang
|
H.
Lệ Thủy
|
17° 13' 30"
|
106° 47' 26"
|
|
|
|
|
E-48-70-D-a
|
tổ
dân phố 7
|
DC
|
TT.
Kiến Giang
|
H.
Lệ Thủy
|
17° 13' 22"
|
106° 47' 22"
|
|
|
|
|
E-48-70-D-a
|
tổ
dân phố 8
|
DC
|
TT.
Kiến Giang
|
H.
Lệ Thủy
|
17° 13' 14"
|
106° 47' 30"
|
|
|
|
|
E-48-70-D-a
|
đường
tỉnh 565
|
KX
|
TT.
Kiến Giang
|
H.
Lệ Thủy
|
|
|
17° 14' 57"
|
106° 48' 24"
|
17° 03' 51"
|
106° 37' 59"
|
E-48-70-D-a
|
kênh
Hói Ngang
|
TV
|
TT.
Kiến Giang
|
H.
Lệ Thủy
|
|
|
17° 12' 58"
|
106°46' 40"
|
17° 12' 22"
|
106° 47' 08"
|
E-48-70-D-a
|
sông
Kiến Giang
|
TV
|
TT.
Kiến Giang
|
H.
Lệ Thủy
|
|
|
17° 06' 08"
|
106° 44' 50"
|
17° 20' 59"
|
106° 38' 16"
|
E-48-70-D-a
|
Chợ
Tréo
|
KX
|
TT.
Kiến Giang
|
H.
Lệ Thủy
|
17° 13' 25"
|
106° 47' 15"
|
|
|
|
|
E-48-70-D-a
|
tổ
dân phố 1
|
DC
|
TT.
NT Lệ Ninh
|
H.
Lệ Thủy
|
17° 12' 14"
|
106°42' 52"
|
|
|
|
|
E-48-70-C
|
tổ
dân phố 4
|
DC
|
TT.
NT Lệ Ninh
|
H.
Lệ Thủy
|
17° 14' 12"
|
106° 40' 59"
|
|
|
|
|
E-48-70-C
|
tổ
dân phố 5
|
DC
|
TT.
NT Lê Ninh
|
H.
Lệ Thủy
|
17° 14' 48"
|
106° 39' 54"
|
|
|
|
|
E-48-70-C
|
tổ
dân phố 6
|
DC
|
TT.
NT Lệ Ninh
|
H.
Lệ Thủy
|
17° 15' 07"
|
106° 40' 58"
|
|
|
|
|
E-48-70-A-d
|
quốc
lộ 15
|
KX
|
TT.
NT Lệ Ninh
|
H.
Lệ Thủy
|
|
|
18° 01' 47"
|
105° 51' 29"
|
17° 13' 46"
|
106° 41' 53"
|
E-48-70-A-d,
E-48-70-C
|
tổ
dân phố 2+Quyết Tiến
|
DC
|
TT.
NT Lệ Ninh
|
H.
Lệ Thủy
|
17° 12' 11"
|
106° 37' 43"
|
|
|
|
|
E-48-70-C
|
tổ
dân phố 2A
|
DC
|
TT.
NT Lệ Ninh
|
H.
Lệ Thủy
|
17° 14' 06"
|
106° 41' 29"
|
|
|
|
|
E-48-70-C
|
tổ
dân phố 2B
|
DC
|
TT.
NT Lệ Ninh
|
H.
Lệ Thủy
|
17° 14' 27"
|
106° 41' 29"
|
|
|
|
|
E-48-70-C
|
tổ
dân phố 2C
|
DC
|
TT.
NT Lệ Ninh
|
H.
Lệ Thủy
|
17° 13' 55"
|
106° 41' 29"
|
|
|
|
|
E-48-70-C
|
tổ
dân phố 3A
|
DC
|
TT.
NT Lệ Ninh
|
H.
Lệ Thủy
|
17° 13' 45"
|
106° 40' 41"
|
|
|
|
|
E-48-70-C
|
tổ
dân phố 3B
|
DC
|
TT.
NT Lệ Ninh
|
H.
Lệ Thủy
|
17° 13' 38"
|
106° 40' 20"
|
|
|
|
|
E-48-70-C
|
đường
tỉnh 564
|
KX
|
TT.
NT Lệ Ninh
|
H.
Lệ Thủy
|
|
|
17° 16' 21"
|
106° 39' 26"
|
17° 05' 07"
|
106° 34' 36"
|
E-48-70-C,
E-48-70-A-d
|
kênh
Cẩm Ly
|
TV
|
TT.
NT Lệ Ninh
|
H.
Lệ Thủy
|
|
|
17° 12' 43"
|
106° 39' 17"
|
17° 14' 32"
|
106° 40' 19"
|
E-48-70-C
|
sông
Cẩm Ly
|
TV
|
TT.
NT Lệ Ninh
|
H.
Lệ Thủy
|
|
|
17° 12' 45"
|
106° 39' 15"
|
17° 14' 49"
|
106° 44' 39"
|
E-48-70-C
|
đường
Hồ Chí Minh nhánh phía Đông
|
KX
|
TT.
NT Lệ Ninh
|
H.
Lệ Thủy
|
|
|
17° 39' 50"
|
106° 14' 59"
|
17° 03' 06"
|
106° 52' 12"
|
E-48-70-C,
E-48-70-A-d
|
tổ
dân phố Liên Cơ
|
DC
|
TT.
NT Lệ Ninh
|
H.
Lệ Thủy
|
17° 13' 44"
|
106° 41' 09"
|
|
|
|
|
E-48-70-C
|
tổ
dân phố Phú Cường
|
DC
|
TT.
NT Lệ Ninh
|
H.
Lệ Thủy
|
17° 10' 44"
|
106° 44' 01"
|
|
|
|
|
E-48-70-C
|
kênh
186
|
TV
|
xã
An Thủy
|
H.
Lệ Thủy
|
|
|
17° 11' 58"
|
106° 45' 28"
|
17° 13' 13"
|
106° 43' 33"
|
E-48-70-C,
E-48-70-D-a
|
sông
Cẩm Ly
|
TV
|
xã
An Thủy
|
H.
Lệ Thủy
|
|
|
17° 12' 45"
|
106° 39' 15"
|
17° 14' 49"
|
106° 44' 39"
|
E-48-70-C
|
Hói
Chợ
|
TV
|
xã
An Thủy
|
H.
Lệ Thủy
|
|
|
17° 12' 42"
|
106° 44' 22"
|
17° 13' 58"
|
106° 45' 39"
|
E-48-70-C,
E-48-70-D-a
|
phá
Hạc Hải
|
TV
|
xã
An Thủy
|
H.
Lệ Thủy
|
17° 17' 28"
|
106° 43' 25"
|
|
|
|
|
E-48-70-A-d
|
kênh
Hói Cùng
|
TV
|
xã
An Thủy
|
H.
Lệ Thủy
|
|
|
17° 11' 04"
|
106° 45' 22"
|
17° 13' 33"
|
106° 46' 31"
|
E-48-70-D-a
|
sông
Kiến Giang
|
TV
|
xã
An Thủy
|
H.
Lệ Thủy
|
|
|
17° 06' 08"
|
106° 44' 50"
|
17° 20' 59"
|
106° 38' 16"
|
E-48-70-C,
E-48-70-D-a,
E-48-70-A-d
|
thôn
Lộc An
|
DC
|
xã
An Thủy
|
H.
Lệ Thủy
|
17° 14' 28"
|
106° 45' 14"
|
|
|
|
|
E-48-70-D-a
|
thôn
Lộc Hạ
|
DC
|
xã
An Thủy
|
H.
Lệ Thủy
|
17° 14' 07"
|
106° 45' 28"
|
|
|
|
|
E-48-70-D-a
|
thôn
Lộc Thượng
|
DC
|
xã
An Thủy
|
H.
Lệ Thủy
|
17° 13' 48"
|
106° 46' 00"
|
|
|
|
|
E-48-70-D-a
|
thôn
Phú Thọ
|
DC
|
xã
An Thủy
|
H.
Lệ Thủy
|
17° 14' 48"
|
106° 44' 22"
|
|
|
|
|
E-48-70-C
|
Hói
Quan
|
TV
|
xã
An Thủy
|
H.
Lệ Thủy
|
|
|
17° 13' 07"
|
106° 44' 49"
|
17° 12' 32"
|
106° 46' 12"
|
E-48-70-C,
E-48-70-D-a
|
thôn
Tân Lệ
|
DC
|
xã
An Thủy
|
H.
Lệ Thủy
|
17° 14' 48"
|
106° 44' 13"
|
|
|
|
|
E-48-70-C
|
thôn
Thạch Bàn
|
DC
|
xã
An Thủy
|
H.
Lệ Thủy
|
17° 14' 46"
|
106° 44' 39"
|
|
|
|
|
E-48-70-C
|
hói
Xuân Lai
|
TV
|
xã
An Thủy
|
H.
Lệ Thủy
|
|
|
17° 12' 32"
|
106° 46' 12"
|
17° 13' 09"
|
106° 46' 38"
|
E-48-70-D-a
|
quốc
lộ 1A
|
KX
|
xã
Cam Thủy
|
H.Lệ
Thủy
|
|
|
17° 57' 24"
|
106° 27' 47"
|
17° 07' 44"
|
106° 57' 21"
|
E-48-70-D-a,
E-48-70-B-c
|
đường
tỉnh 565
|
KX
|
xã
Cam Thủy
|
H.
Lệ Thủy
|
|
|
17° 14' 57"
|
106° 48' 24"
|
17° 03' 51"
|
106° 37' 59"
|
E-48-70-D-a
|
thôn
Đặng Lộc 1
|
DC
|
xã
Cam Thủy
|
H.
Lệ Thủy
|
17° 13' 47"
|
106° 50' 24"
|
|
|
|
|
E-48-70-D-a
|
thôn
Đặng Lộc 2
|
DC
|
xã
Cam Thủy
|
H.
Lệ Thủy
|
17° 13' 57"
|
106° 50' 04"
|
|
|
|
|
E-48-70-D-a
|
thôn
Đặng Lộc 3
|
DC
|
xã
Cam Thủy
|
H.
Lệ Thủy
|
17° 14' 12"
|
106° 49' 41"
|
|
|
|
|
E-48-70-D-a
|
thôn
Hòa Luật Nam
|
DC
|
xã
Cam Thủy
|
H.
Lệ Thủy
|
17° 14' 39"
|
106° 48' 51"
|
|
|
|
|
E-48-70-D-a
|
thôn
Hòa Tân
|
DC
|
xã
Cam Thủy
|
H.
Lệ Thủy
|
17° 14' 28"
|
106° 48' 56"
|
|
|
|
|
E-48-70-D-a
|
thôn
Mỹ Duyệt
|
DC
|
xã
Cam Thủy
|
H.
Lệ Thủy
|
17° 15' 04"
|
106° 48' 25"
|
|
|
|
|
E-48-70-B-c
|
kênh
Sao Vàng
|
TV
|
xã
Cam Thủy
|
H.
Lệ Thủy
|
|
|
17° 13' 32"
|
106° 49' 42"
|
17° 12' 46"
|
106° 50' 31"
|
E-48-70-D-a
|
thôn
Tân Lộc
|
DC
|
xã
Cam Thủy
|
H.
Lệ Thủy
|
17° 14' 10"
|
106° 49' 57"
|
|
|
|
|
E-48-70-D-a
|
thôn
Tân Phong
|
DC
|
xã
Cam Thủy
|
H.
Lệ Thủy
|
17° 14' 35"
|
106° 49' 07"
|
|
|
|
|
E-48-70-D-a
|
thôn
Tân Tiến
|
DC
|
xã
Cam Thủy
|
H.
Lệ Thủy
|
17° 14' 16"
|
106° 49' 20"
|
|
|
|
|
E-48-70-D-a
|
thôn
Bình Minh
|
DC
|
xã
Dương Thủy
|
H.
Lệ Thủy
|
17° 12' 26"
|
106° 49' 18"
|
|
|
|
|
E-48-70-D-a
|
khe
Cửa Rào
|
TV
|
xã
Dương Thủy
|
H.
Lệ Thủy
|
|
|
17° 10' 39"
|
106° 50' 52"
|
17° 10' 56"
|
106° 50' 54"
|
E-48-70-D-a
|
thôn
Đông Thiện
|
DC
|
xã
Dương Thủy
|
H.
Lệ Thủy
|
17° 11' 17"
|
106° 49' 59"
|
|
|
|
|
E-48-70-D-a
|
sông
Linh Giang
|
TV
|
xã
Dương Thủy
|
H.
Lệ Thủy
|
|
|
17° 10' 56"
|
106° 50' 54"
|
17° 13' 00"
|
106° 47' 37"
|
E-48-70-D-a
|
Hồ
Luốc
|
TV
|
xã
Dương Thủy
|
H.
Lệ Thủy
|
17° 10' 53"
|
106° 49' 25"
|
|
|
|
|
E-48-70-D-a
|
hồ
Mũi Động
|
TV
|
xã
Dương Thủy
|
H.
Lệ Thủy
|
17° 10' 39"
|
106° 50' 10"
|
|
|
|
|
E-48-70-D-a
|
thôn
Nam Thiện
|
DC
|
xã
Dương Thủy
|
H.
Lệ Thủy
|
17° 10' 24"
|
106° 50' 16"
|
|
|
|
|
E-48-70-D-a
|
kênh
Rào Sen
|
TV
|
xã
Dương Thủy
|
H.
Lệ Thủy
|
|
|
17° 12' 05"
|
106° 51' 32"
|
17° 11' 27"
|
106° 48' 11"
|
E-48-70-D-a
|
thôn
Tây Thiện
|
DC
|
xã
Dương Thủy
|
H.
Lệ Thủy
|
17° 10' 52"
|
106° 49' 44"
|
|
|
|
|
E-48-70-D-a
|
thôn
Trung Thiện
|
DC
|
xã
Dương Thủy
|
H.
Lệ Thủy
|
17° 11' 34"
|
106° 49' 20"
|
|
|
|
|
E-48-70-D-a
|
quốc
lộ 15
|
KX
|
xã
Hoa Thủy
|
H.
Lệ Thủy
|
|
|
18° 01' 47"
|
105° 51' 29"
|
17° 13' 46"
|
106°41' 53"
|
E-48-70-C,
E-48-70-A-d
|
đồi
Cây Xanh
|
SV
|
xã
Hoa Thủy
|
H.
Lệ Thủy
|
17° 15' 23"
|
106° 41' 13"
|
|
|
|
|
E-48-70-A-d
|
thôn
Eo Rú
|
DC
|
xã
Hoa Thủy
|
H.
Lệ Thủy
|
17° 16' 17"
|
106°41' 47"
|
|
|
|
|
E-48-70-A-d
|
phá
Hạc Hải
|
TV
|
xã
Hoa Thủy
|
H.
Lệ Thủy
|
17° 17' 28"
|
106° 43' 25"
|
|
|
|
|
E-48-70-A-d
|
chợ
Hoa Thủy
|
KX
|
xã
Hoa Thủy
|
H.
Lệ Thủy
|
17° 16' 10"
|
106° 42' 42"
|
|
|
|
|
E-48-70-A-d
|
thôn
Lăng Chùa
|
DC
|
xã
Hoa Thủy
|
H.
Lệ Thủy
|
17° 16' 07"
|
106°42' 03"
|
|
|
|
|
E-48-70-A-d
|
Thôn
Mã
|
DC
|
xã
Hoa Thủy
|
H.
Lệ Thủy
|
17° 15' 50"
|
106° 42' 06"
|
|
|
|
|
E-48-70-A-d
|
thôn
Ninh Lộc
|
DC
|
xã
Hoa Thủy
|
H.
Lệ Thủy
|
17° 14' 37"
|
106° 41' 39"
|
|
|
|
|
E-48-70-C
|
thôn
Phước Vinh
|
DC
|
xã
Hoa Thủy
|
H.
Lệ Thủy
|
17° 15' 05"
|
106° 41' 40"
|
|
|
|
|
E-48-70-A-d
|
thôn
Thượng Xá
|
DC
|
xã
Hoa Thủy
|
H.
Lệ Thủy
|
17° 15' 32"
|
106° 41' 23"
|
|
|
|
|
E-48-70-A-d
|
thôn
Xuân Bắc 1
|
DC
|
xã
Hoa Thủy
|
H.
Lệ Thủy
|
17° 16' 25"
|
106°42' 08"
|
|
|
|
|
E-48-70-A-d
|
thôn
Xuân Bắc 2
|
DC
|
xã
Hoa Thủy
|
H.
Lệ Thủy
|
17° 16' 12"
|
106° 42' 33"
|
|
|
|
|
E-48-70-A-d
|
thôn
Xuân Bắc 3
|
DC
|
xã
Hoa Thủy
|
H.
Lệ Thủy
|
17° 16' 02"
|
106° 42' 23"
|
|
|
|
|
E-48-70-A-d
|
thôn
Xuân Sơn
|
DC
|
xã
Hoa Thủy
|
H.
Lệ Thủy
|
17° 15' 41"
|
106° 41' 13"
|
|
|
|
|
E-48-70-A-d
|
quốc
lộ 1A
|
KX
|
xã
Hồng Thủy
|
H.
Lệ Thủy
|
|
|
17° 57' 24"
|
106° 27' 47"
|
17° 07' 44"
|
106° 57' 21"
|
E-48-70-A-d,
E-48-70-B-c
|
thôn
An Định
|
DC
|
xã
Hồng Thủy
|
H.
Lệ Thủy
|
17° 16' 57"
|
106° 45' 51"
|
|
|
|
|
E-48-70-B-c
|
Chợ
Chè
|
KX
|
xã
Hồng Thủy
|
H.
Lệ Thủy
|
17° 18' 38"
|
106° 43' 49"
|
|
|
|
|
E-48-70-A-d
|
thôn
Đông Hải
|
DC
|
xã
Hồng Thủy
|
H.
Lệ Thủy
|
17° 18' 51"
|
106° 43' 33"
|
|
|
|
|
E-48-70-A-d
|
phá
Hạc Hải
|
TV
|
xã
Hồng Thủy
|
H.
Lệ Thủy
|
17° 17' 28"
|
106° 43' 25"
|
|
|
|
|
E-48-70-A-d
|
sông
Kiến Giang
|
TV
|
xã
Hồng Thủy
|
H.
Lệ Thủy
|
|
|
17° 06' 08"
|
106° 44' 50"
|
17° 20' 59"
|
106° 38' 16"
|
E-48-70-A-d,
E-48-70-B-c
|
thôn
Mốc Định
|
DC
|
xã
Hồng Thủy
|
H.
Lệ Thủy
|
17° 17' 01"
|
106° 45' 16"
|
|
|
|
|
E-48-70-B-c
|
thôn
Mốc Thượng 1
|
DC
|
xã
Hồng Thủy
|
H.
Lệ Thủy
|
17° 17' 14"
|
106° 45' 15"
|
|
|
|
|
E-48-70-B-c
|
thôn
Mốc Thượng 2
|
DC
|
xã
Hồng Thủy
|
H.
Lệ Thủy
|
17° 17' 32"
|
106° 45' 02"
|
|
|
|
|
E-48-70-B-c
|
khe
Phú Xuân
|
TV
|
xã
Hồng Thủy
|
H.
Lệ Thủy
|
|
|
17° 15' 57"
|
106° 45' 29"
|
17° 16' 43"
|
106° 46' 14"
|
E-48-70-B-c
|
sông
Sao Vàng
|
TV
|
xã
Hồng Thủy
|
H.
Lệ Thủy
|
|
|
17° 14' 40"
|
106° 48' 06"
|
17° 15' 57"
|
106° 45' 16"
|
E-48-70-B-c
|
thôn
Thạch Hạ
|
DC
|
xã
Hồng Thủy
|
H.
Lệ Thủy
|
17° 18' 41"
|
106° 43' 50"
|
|
|
|
|
E-48-70-A-d
|
thôn
Thạch Thượng 1
|
DC
|
xã
Hồng Thủy
|
H.
Lệ Thủy
|
17° 17' 43"
|
106° 44' 50"
|
|
|
|
|
E-48-70-A-d
|
thôn
Thạch Thượng 2
|
DC
|
xã
Hồng Thủy
|
H.
Lệ Thủy
|
17° 18' 05"
|
106° 44' 28"
|
|
|
|
|
E-48-70-A-d
|
thôn
Thạch Trung
|
DC
|
xã
Hồng Thủy
|
H.
Lệ Thủy
|
17° 18' 21"
|
106° 44' 10"
|
|
|
|
|
E-48-70-A-d
|
quốc
lộ 1A
|
KX
|
xã
Hồng Thủy
|
H.
Lệ Thủy
|
|
|
17° 57' 24"
|
106° 27' 47"
|
17° 07' 44"
|
106° 57' 21"
|
E-48-70-D-a,
E-48-70-D-b,
E-48-70-B-d
|
thôn
Đấu Tranh
|
DC
|
xã
Hưng Thủy
|
H.
Lệ Thủy
|
17° 13' 03"
|
106° 51' 22"
|
|
|
|
|
E-48-70-D-a
|
thôn
Đoàn Kết
|
DC
|
xã
Hưng Thủy
|
H.
Lệ Thủy
|
17°12' 34"
|
106° 51' 44"
|
|
|
|
|
E-48-70-D-a
|
thôn
Hòa Đông
|
DC
|
xã
Hưng Thủy
|
H.
Lệ Thủy
|
17° 12' 10"
|
106° 52' 36"
|
|
|
|
|
E-48-70-D-b,
E-48-70-B-d
|
Chợ
Mai
|
KX
|
xã
Hưng Thủy
|
H.
Lệ Thủy
|
17° 12' 52"
|
106° 51' 03"
|
|
|
|
|
E-48-70-D-a
|
Làng
Mới
|
DC
|
xã
Hưng Thủy
|
H.
Lệ Thủy
|
17° 08' 07"
|
106° 53' 15"
|
|
|
|
|
E-48-70-D-b,
E-48-70-B-d
|
thôn
Nội Mai
|
DC
|
xã
Hưng Thủy
|
H.
Lệ Thủy
|
17° 13' 12"
|
106° 51' 12"
|
|
|
|
|
E-48-70-D-a
|
thôn
Phù Lưu
|
DC
|
xã
Hưng Thủy
|
H.
Lệ Thủy
|
17°12' 29"
|
106° 52' 13"
|
|
|
|
|
E-48-70-D-a
|
thôn
Phù Thị
|
DC
|
xã
Hưng Thủy
|
H.
Lệ Thủy
|
17° 13' 05"
|
106° 51' 02"
|
|
|
|
|
E-48-70-D-a
|
thôn
Phù Thiết 1
|
DC
|
xã
Hưng Thủy
|
H.
Lệ Thủy
|
17° 11' 42"
|
106° 53' 03"
|
|
|
|
|
E-48-70-D-b,
E-48-70-B-d
|
thôn
Phù Thiết 2
|
DC
|
xã
Hưng Thủy
|
H.
Lệ Thủy
|
17° 11' 37"
|
106° 53' 08"
|
|
|
|
|
E-48-70-D-b,
E-48-70-B-d
|
kênh
Sao Vàng
|
TV
|
xã
Hưng Thủy
|
H.
Lệ Thủy
|
|
|
17° 13' 32"
|
106° 49' 42"
|
17° 12' 46"
|
106° 50' 31"
|
E-48-70-D-a
|
Rào
Sen
|
TV
|
xã
Hưng Thủy
|
H.
Lệ Thủy
|
|
|
17° 10' 57"
|
106° 53' 49"
|
17° 12' 05"
|
106° 51' 32"
|
E-48-70-D-a,
E-48-70-D-b,
E-48-70-B-d
|
thôn
Tây Giáp
|
DC
|
xã
Hưng Thủy
|
H.
Lệ Thủy
|
17° 13' 23"
|
106° 50' 40"
|
|
|
|
|
E-48-70-D-a
|
thôn
Thắng Lợi
|
DC
|
xã
Hưng Thủy
|
H.
Lệ Thủy
|
17° 13' 00"
|
106° 51' 25"
|
|
|
|
|
E-48-70-D-a
|
thôn
Tương Trợ
|
DC
|
xã
Hưng Thủy
|
H.
Lệ Thủy
|
17° 12' 47"
|
106° 51' 37"
|
|
|
|
|
E-48-70-D-a
|
thôn
Xóm Mới
|
DC
|
xã
Hưng Thủy
|
H.
Lệ Thủy
|
17° 13' 22"
|
106° 50' 55"
|
|
|
|
|
E-48-70-D-a
|
đường
tỉnh 565
|
KX
|
xã
Kim Thủy
|
H.
Lệ Thủy
|
|
|
17° 14' 57"
|
106° 48' 24"
|
17° 03' 51"
|
106° 37' 59"
|
E-48-70-C,
E-48-70-D-c,
E-48-70-D-a
|
bản
An Bai
|
DC
|
xã
Kim Thủy
|
H.
Lệ Thủy
|
17° 04' 14"
|
106° 44' 36"
|
|
|
|
|
E-48-70-C
|
suối
An Bai
|
TV
|
xã
Kim Thủy
|
H.
Lệ Thủy
|
|
|
17° 02' 14"
|
106° 42' 55"
|
17° 03' 39"
|
106° 45' 05"
|
E-48-70-C,
E-48-70-D-c
|
hồ
An Mã
|
TV
|
xã
Kim Thủy
|
H.
Lệ Thủy
|
17° 06' 37"
|
106° 49' 17"
|
|
|
|
|
E-48-70-D-c
|
Bản
Bang
|
DC
|
xã
Kim Thủy
|
H.
Lệ Thủy
|
17° 07' 04"
|
106° 45' 06"
|
|
|
|
|
E-48-70-D-a
|
Khe
Bang
|
TV
|
xã
Kim Thủy
|
H.
Lệ Thủy
|
|
|
17° 08' 18"
|
106° 37' 30"
|
17° 06' 39"
|
106° 45' 08"
|
E-48-70-C,
E-48-70-D-c
|
Suối
nước khoáng Bang
|
KX
|
xã
Kim Thủy
|
H.
Lệ Thủy
|
17° 04' 50"
|
106° 45' 08"
|
|
|
|
|
E-48-70-D-c
|
Suối
Bùn
|
TV
|
xã
Kim Thủy
|
H.
Lệ Thủy
|
|
|
17° 00' 06"
|
106° 33' 17"
|
17° 00' 40"
|
106° 38' 16"
|
E-48-70-C
|
bản
Cây Bông
|
DC
|
xã
Kim Thủy
|
H.
Lệ Thủy
|
17° 06' 48"
|
106° 48' 43"
|
|
|
|
|
E-48-70-D-d
|
Rào
Chân
|
TV
|
xã
Kim Thủy
|
H.
Lệ Thủy
|
|
|
16° 56' 21"
|
106° 44' 33"
|
17° 06' 03"
|
106° 44' 53"
|
E-48-82-A,
E-48-82-B,
E-48-
|
Núi
Châu
|
SV
|
xã
Kim Thủy
|
H.
Lệ Thủy
|
16° 56' 32"
|
106° 42' 02"
|
|
|
|
|
E-48-82-A
|
khe
Chu Kê
|
TV
|
xã
Kim Thủy
|
H.
Lệ Thủy
|
|
|
17° 07' 37"
|
106° 37' 31"
|
17° 05' 52"
|
106° 45' 06"
|
E-48-70-C,
E-48-70-D-c
|
Bản
Chuôn
|
DC
|
xã
Kim Thủy
|
H.
Lệ Thủy
|
17° 05' 54"
|
106° 44' 58"
|
|
|
|
|
E-48-70-D-c
|
bản
Cồn Cùng
|
DC
|
xã
Kim Thủy
|
H.
Lệ Thủy
|
17° 06' 50"
|
106° 46' 48"
|
|
|
|
|
E-48-70-D-d
|
núi
Đông Vàng Vàng
|
SV
|
xã
Kim Thủy
|
H.
Lệ Thủy
|
16° 56' 25"
|
106° 36' 19"
|
|
|
|
|
E-48-82-A
|
bản
Hà Lẹc
|
DC
|
xã
Kim Thủy
|
H.
Lệ Thủy
|
17° 04' 42"
|
106° 45' 03"
|
|
|
|
|
E-48-70-D-d
|
đường
Hồ Chí Minh nhánh phía Đông
|
KX
|
xã
Kim Thủy
|
H.
Lệ Thủy
|
|
|
17° 39' 50"
|
106° 14' 59"
|
17° 03' 06"
|
106° 52' 12"
|
E-48-70-C,
E-48-70-D-c,
E-48-70-D-a
|
đường
Hồ Chí Minh nhánh phía Tây
|
KX
|
xã
Kim Thủy
|
H.
Lệ Thủy
|
|
|
17° 39' 50"
|
106° 14' 59"
|
16° 57' 41"
|
106° 35' 28"
|
E-48-82-A,
E-48-70-C
|
bản
Ho Rum
|
DC
|
xã
Kim Thủy
|
H.
Lệ Thủy
|
17° 01' 34"
|
106° 38' 22"
|
|
|
|
|
E-48-70-C
|
bản
Khe Khế
|
DC
|
xã
Kim Thủy
|
H.
Lệ Thủy
|
17° 09' 06"
|
106° 44' 04"
|
|
|
|
|
E-48-70-C
|
sông
Kiến Giang
|
TV
|
xã
Kim Thủy
|
H.
Lệ Thủy
|
|
|
17° 06' 08"
|
106° 44' 50",
|
17° 20' 59"
|
106° 38' 16"
|
E-48-70-C,
E-48-70-D-c,
E-48-70-D-a
|
sông
Long Đại
|
TV
|
xã
Kim Thủy
|
H.
Lệ Thủy
|
|
|
17° 02' 01"
|
106° 39' 47"
|
17° 20' 59"
|
106° 38' 16"
|
E-48-70-C
|
bản
Mít Cát
|
DC
|
xã
Kim Thủy
|
H.
Lệ Thủy
|
17° 03' 32"
|
106° 40' 18"
|
|
|
|
|
E-48-70-C
|
núi
Mỏ Nhát
|
SV
|
xã
Kim Thủy
|
H.
Lệ Thủy
|
17° 09' 26"
|
106° 42' 55"
|
|
|
|
|
E-48-70-C
|
Khe
Mọi
|
TV
|
xã
Kim Thủy
|
H.
Lệ Thủy
|
|
|
17° 04' 36"
|
106° 48' 08"
|
17° 06' 30"
|
106° 45' 12"
|
E-48-70-D-c
|
Khe
Nạng
|
TV
|
xã
Kim Thủy
|
H.
Lệ Thủy
|
|
|
17° 07' 05"
|
106° 45' 34"
|
17° 08' 50"
|
106° 48' 02"
|
E-48-70-D-c,
E-48-70-D-a
|
bản
Ngã Ba Cổ Kiềng
|
DC
|
xã
Kim Thủy
|
H.
Lệ Thủy
|
17° 03' 06"
|
106° 52' 05"
|
|
|
|
|
E-48-70-D-d
|
sông
Phú Hòa
|
TV
|
xã
Kim Thủy
|
H.
Lệ Thủy
|
|
|
17° 09' 46"
|
106° 43' 29"
|
17° 13' 58"
|
106° 45' 39"
|
E-48-70-C,
E-48-70-D-a
|
sông
Sa Ram
|
TV
|
xã
Kim Thủy
|
H.
Lệ Thủy
|
|
|
16° 59' 19"
|
106° 38' 14"
|
17° 00' 35"
|
106° 38' 13"
|
E-48-82-A,
E-48-70-C
|
làng
Thanh niên lập
|
DC
|
xã
Kim Thủy
|
H.
Lệ Thủy
|
17° 06' 49"
|
106° 48' 55"
|
|
|
|
|
E-48-70-D-d
|
núi
Thu Lu
|
SV
|
xã
Kim Thủy
|
H.
Lệ Thủy
|
17° 01' 27"
|
106° 42' 44"
|
|
|
|
|
E-48-70-C
|
khe
Thù Lù
|
TV
|
xã
Kim Thủy
|
H.
Lệ Thủy
|
|
|
17° 02' 22"
|
106° 42' 25"
|
17° 04' 17"
|
106° 38' 21"
|
E-48-70-C
|
Khe
Trăm
|
TV
|
xã
Kim Thủy
|
H.
Lệ Thủy
|
|
|
17° 02' 02"
|
106° 48' 10"
|
17° 05' 37"
|
106° 45' 17"
|
E-48-70-D-c
|
bản
Trung Đoàn
|
DC
|
xã
Kim Thủy
|
H.
Lệ Thủy
|
17° 01' 36"
|
106° 38' 20"
|
|
|
|
|
E-48-70-C
|
Suối
Vàng
|
TV
|
xã
Kim Thủy
|
H.
Lệ Thủy
|
|
|
16° 57' 38"
|
106° 35' 41"
|
16° 59' 19"
|
106° 38' 14"
|
E-48-82-A
|
Đồn
Biên phòng 601
|
KX
|
xã
Lâm Thủy
|
H.
Lệ Thủy
|
17° 04' 55"
|
106° 35' 03"
|
|
|
|
|
E-48-70-C
|
đường
tỉnh 564
|
KX
|
xã
Lâm Thủy
|
H.
Lệ Thủy
|
|
|
17° 16' 21"
|
106° 39' 26"
|
17° 05' 07"
|
106° 34' 36"
|
E-48-70-C
|
đường
tỉnh 565
|
KX
|
xã
Lâm Thủy
|
H.Lệ
Thủy
|
|
|
17° 14' 57"
|
106° 48' 24"
|
17° 03' 51"
|
106° 37' 59"
|
E-48-69-D,
E-48-81-B,
E-48-70-C
|
bản
Bạch Đàn
|
DC
|
xã
Lâm Thủy
|
H.
Lệ Thủy
|
17° 03' 23"
|
106° 34' 33"
|
|
|
|
|
E-48-70-C
|
suối
Bạch Đàn
|
TV
|
xã
Lâm Thủy
|
H.
Lệ Thủy
|
|
|
17° 01' 05"
|
106° 32' 29"
|
17° 05' 15"
|
106° 35' 46"
|
E-48-70-C
|
bản
Eo Bù Chút Mút
|
DC
|
xã
Lâm Thủy
|
H.
Lệ Thủy
|
17° 04' 47"
|
106° 30' 47"
|
|
|
|
|
E-48-70-C
|
đường
Hồ Chí Minh nhánh phía Tây
|
KX
|
xã
Lâm Thủy
|
H.
Lệ Thủy
|
|
|
17° 39' 50"
|
106° 14' 59"
|
16° 57' 41"
|
106° 35' 28"
|
E-48-69-D,
E-48-81-B,
E-48-82-A,
E-48-70-C
|
núi
Kho Rinh
|
SV
|
xã
Lâm Thủy
|
H.
Lệ Thủy
|
17° 03' 21"
|
106° 36' 07"
|
|
|
|
|
E-48-70-C
|
sông
Long Đại
|
TV
|
xã
Lâm Thủy
|
H.
Lệ Thủy
|
|
|
17° 02' 01"
|
106° 39' 47"
|
17° 20' 59"
|
106° 38' 16"
|
E-48-69-D,
E-48-81-B,
E-48-70-C
|
Bản
Mới
|
DC
|
xã
Lâm Thủy
|
H.
Lệ Thủy
|
17° 04' 26"
|
106° 36' 58"
|
|
|
|
|
E-48-70-C
|
khe
Mụ Cáo
|
TV
|
xã
Lâm Thủy
|
H.
Lệ Thủy
|
|
|
17° 03' 06"
|
106° 30' 58"
|
17° 04' 51"
|
106° 30' 50"
|
E-48-70-C
|
suối
Mụ Mệ
|
TV
|
xã
Lâm Thủy
|
H.
Lệ Thủy
|
|
|
17° 03' 13"
|
106° 36' 42"
|
17° 04' 30"
|
106° 37' 28"
|
E-48-70-C
|
sông
Rào Reng
|
TV
|
xã
Lâm Thủy
|
H.
Lệ Thủy
|
|
|
17° 04' 51"
|
106° 30' 50"
|
17° 06' 29"
|
106° 31' 06"
|
E-48-70-C
|
suối
Rào Reng
|
TV
|
xã
Lâm Thủy
|
H.
Lệ Thủy
|
|
|
17° 01' 30"
|
106° 29' 52"
|
17° 04' 51"
|
106° 30' 50"
|
E-48-69-D,
E-48-81-B,
E-48-70-C
|
Suối
Reng
|
TV
|
xã
Lâm Thủy
|
H.
Lệ Thủy
|
|
|
17° 01' 06"
|
106°31' 46"
|
17° 01' 30"
|
106° 29' 52"
|
E-48-69-D,
E-48-81-B,
E-48-70-C
|
bản
Tân Ly
|
DC
|
xã
Lâm Thủy
|
H.
Lệ Thủy
|
17° 05' 04"
|
106° 32' 58"
|
|
|
|
|
E-48-70-C
|
bản
Tăng Ký
|
DC
|
xã
Lâm Thủy
|
H.
Lệ Thủy
|
17° 04' 55"
|
106° 35' 14"
|
|
|
|
|
E-48-70-C
|
bản
Xà Khía
|
DC
|
xã
Lâm Thủy
|
H.
Lệ Thủy
|
17° 04' 33"
|
106°36' 28"
|
|
|
|
|
E-48-70-C
|
đường
tỉnh 565
|
KX
|
xã
Liên Thủy
|
H.
Lệ Thủy
|
|
|
17° 14' 57"
|
106° 48' 24"
|
17° 03' 51"
|
106° 37' 59"
|
E-48-70-D-a
|
thôn
Đông Thành
|
DC
|
xã
Liên Thủy
|
H.
Lệ Thủy
|
17° 13' 47"
|
106° 47' 45"
|
|
|
|
|
E-48-70-D-a
|
sông
Kiến Giang
|
TV
|
xã
Liên Thủy
|
H.
Lệ Thủy
|
|
|
17° 06' 08"
|
106° 44' 50"
|
17° 20' 59"
|
106° 38' 16"
|
E-48-70-D-a,
E-48-70-B-c
|
sông
Linh Giang
|
TV
|
xã
Liên Thủy
|
H.
Lệ Thủy
|
|
|
17° 10' 56"
|
106° 50' 54"
|
17° 13' 00"
|
106° 47' 37"
|
E-48-70-D-a
|
thôn
Quy Hậu
|
DC
|
xã
Liên Thủy
|
H.
Lệ Thủy
|
17° 13' 05"
|
106° 47' 41"
|
|
|
|
|
E-48-70-D-a
|
kênh
Sao Vàng
|
TV
|
xã
Liên Thủy
|
H.
Lệ Thủy
|
|
|
17° 14' 40"
|
106° 48' 06"
|
17° 15' 57"
|
106° 45' 16"
|
E-48-70-D-a,
E-48-70-B-c
|
thôn
Uẩn Áo
|
DC
|
xã
Liên Thủy
|
H.
Lệ Thủy
|
17° 12' 48"
|
106° 48' 07"
|
|
|
|
|
E-48-70-D-a
|
thôn
Xuân Hồi
|
DC
|
xã
Liên Thủy
|
H.
Lệ Thủy
|
17° 13' 53"
|
106° 47' 31"
|
|
|
|
|
E-48-70-D-a
|
thôn
An Xá
|
DC
|
xã
Lộc Thủy
|
H.
Lệ Thủy
|
17° 14' 34"
|
106° 45' 20"
|
|
|
|
|
E-48-70-D-a
|
hói
Đại Phong
|
TV
|
xã
Lộc Thủy
|
H.
Lệ Thủy
|
|
|
17° 14' 52"
|
106° 46' 49"
|
17° 15' 48"
|
106° 45' 17"
|
E-48-70-D-a,
E-48-70-B-c
|
phá
Hạc Hải
|
TV
|
xã
Lộc Thủy
|
H.
Lệ Thủy
|
17° 17' 28"
|
106° 43' 25"
|
|
|
|
|
E-48-70-A-d
|
sông
Kiến Giang
|
TV
|
xã
Lộc Thủy
|
H.
Lệ Thủy
|
|
|
17° 06' 08"
|
106° 44' 50"
|
17° 20' 59"
|
106° 38' 16"
|
E-48-70-C,
E-48-70-D-a,
E-48-70-A-d,
E-48-70-B-c
|
thôn
Tuy Lộc
|
DC
|
xã
Lộc Thủy
|
H.
Lệ Thủy
|
17° 14' 01"
|
106° 45' 47"
|
|
|
|
|
E-48-70-D-a
|
đường
tỉnh 565
|
KX
|
xã
Mai Thủy
|
H.
Lệ Thủy
|
|
|
17° 14' 57"
|
106° 48' 24"
|
17° 03' 51"
|
106° 37' 59"
|
E-48-70-C,
E-48-70-D-a
|
thôn
Châu Xá
|
DC
|
xã
Mai Thủy
|
H.
Lệ Thủy
|
17° 11' 11"
|
106° 46' 12"
|
|
|
|
|
E-48-70-D-a
|
Kênh
Chính
|
TV
|
xã
Mai Thủy
|
H.
Lệ Thủy
|
|
|
17° 11' 35"
|
106° 45' 30"
|
17° 12' 37"
|
106° 47' 48"
|
E-48-70-D-a
|
khe
Đập Mưng
|
TV
|
xã
Mai Thủy
|
H.
Lệ Thủy
|
|
|
17° 10' 32"
|
106° 45' 39"
|
17° 11' 20"
|
106° 46' 05"
|
E-48-70-D-a
|
núi
Động Nu
|
SV
|
xã
Mai Thủy
|
H.
Lệ Thủy
|
17° 09' 33"
|
106° 45' 47"
|
|
|
|
|
E-48-70-D-a
|
sông
Kiến Giang
|
TV
|
xã
Mai Thủy
|
H.
Lệ Thủy
|
|
|
17° 06' 08"
|
106° 44' 50"
|
17° 20' 59"
|
106° 38' 16"
|
E-48-70-C,
E-48-70-D-a
|
thôn
Lệ Bình
|
DC
|
xã
Mai Thủy
|
H.
Lệ Thủy
|
17° 11' 12"
|
106° 47' 32"
|
|
|
|
|
E-48-70-D-a
|
thôn
Lê Xá
|
DC
|
xã
Mai Thủy
|
H.
Lệ Thủy
|
17° 11' 16"
|
106° 46' 31"
|
|
|
|
|
E-48-70-D-a
|
thôn
Mai Hạ
|
DC
|
xã
Mai Thủy
|
H.
Lệ Thủy
|
17° 11' 19"
|
106° 46' 50"
|
|
|
|
|
E-48-70-D-a
|
thôn
Mai Thượng
|
DC
|
xã
Mai Thủy
|
H.
Lệ Thủy
|
17° 10' 48"
|
106° 47' 36"
|
|
|
|
|
E-48-70-D-a
|
Đập
Mưng
|
KX
|
xã
Mai Thủy
|
H.
Lệ Thủy
|
17° 10' 32"
|
106° 45' 39"
|
|
|
|
|
E-48-70-D-a
|
Hồ
Mưng
|
TV
|
xã
Mai Thủy
|
H.
Lệ Thủy
|
17° 10' 20"
|
106° 45' 27"
|
|
|
|
|
E-48-70-D-a
|
cầu
Mỹ Trạch
|
KX
|
xã
Mai Thủy
|
H.
Lệ Thủy
|
17° 11' 22"
|
106° 47' 40"
|
|
|
|
|
E-48-70-D-a
|
thôn
Quảng Trung
|
DC
|
xã
Mai Thủy
|
H.
Lệ Thủy
|
17° 10' 28"
|
106° 47' 36"
|
|
|
|
|
E-48-70-D-a
|
thôn
Thái Xá
|
DC
|
xã
Mai Thủy
|
H.
Lệ Thủy
|
17° 09' 53"
|
106° 47' 50"
|
|
|
|
|
E-48-70-D-a
|
hồ
Trọt Lép
|
TV
|
xã
Mai Thủy
|
H.
Lệ Thủy
|
17° 10' 15"
|
106° 46' 30"
|
|
|
|
|
E-48-70-D-a
|
thôn
Xuân Lai
|
DC
|
xã
Mai Thủy
|
H.
Lệ Thủy
|
17° 11' 32"
|
106° 47' 09"
|
|
|
|
|
E-48-70-D-a
|
sông
Kiến Giang
|
TV
|
xã
Mỹ Thủy
|
H.
Lệ Thủy
|
|
|
17° 06' 08"
|
106° 44' 50"
|
17° 20' 59"
|
106° 38' 16"
|
E-48-70-D-a
|
Đập
Làng
|
KX
|
xã
Mỹ Thủy
|
H.
Lệ Thủy
|
17° 10' 09"
|
106° 48' 29"
|
|
|
|
|
E-48-70-D-a
|
Hồ
Làng
|
TV
|
xã
Mỹ Thủy
|
H.
Lệ Thủy
|
17° 10' 04"
|
106° 48' 26"
|
|
|
|
|
E-48-70-D-a
|
thôn
Mỹ Hà
|
DC
|
xã
Mỹ Thủy
|
H.
Lệ Thuv
|
17°11' 54"
|
106° 48' 32"
|
|
|
|
|
E-48-70-D-a
|
ga
Mỹ Trạch
|
KX
|
xã
Mỹ Thủy
|
H.
Lệ Thủy
|
17°11' 16"
|
106° 48' 12"
|
|
|
|
|
E-48-70-D-a
|
thôn
Mỹ Trạch
|
DC
|
xã
Mỹ Thủy
|
H.
Lệ Thủy
|
17° 11' 27"
|
106° 48' 11"
|
|
|
|
|
E-48-70-D-a
|
kênh
Rào Sen
|
TV
|
xã
Mỹ Thủy
|
H.
Lệ Thủy
|
|
|
17° 12' 05"
|
106° 51' 32"
|
17° 11' 27"
|
106° 48' 11"
|
E-48-70-D-a
|
thôn
Thống Nhất
|
DC
|
xã
Mỹ Thủy
|
H.
Lệ Thủy
|
17° 11' 06"
|
106° 47' 55"
|
|
|
|
|
E-48-70-D-a
|
thôn
Thuận Trạch
|
DC
|
xã
Mỹ Thủy
|
H.
Lệ Thủy
|
17° 12' 02"
|
106° 48' 37"
|
|
|
|
|
E-48-70-D-a
|
đường
tỉnh 564
|
KX
|
xã
Ngân Thủy
|
H.
Lệ Thủy
|
|
|
17° 16' 21"
|
106° 39' 26"
|
17° 05' 07"
|
106° 34' 36"
|
E-48-70-C,
E-48-70-A-d
|
đường
tỉnh 565
|
KX
|
xã
Ngân Thủy
|
H.
Lệ Thủy
|
|
|
17° 14' 57"
|
106° 48' 24"
|
17° 03' 51"
|
106° 37' 59"
|
E-48-70-C
|
Khe
Bang
|
TV
|
xã
Ngân Thủy
|
H.
Lệ Thủy
|
|
|
17° 08' 18"
|
106° 37' 30"
|
17° 06' 39"
|
106° 45' 08"
|
E-48-70-C
|
hồ
Cẩm Ly
|
TV
|
xã
Ngân Thủy
|
H.
Lệ Thủy
|
17° 12' 26"
|
106° 38' 51"
|
|
|
|
|
E-48-70-C
|
kênh
Cẩm Ly
|
TV
|
xã
Ngân Thủy
|
H.
Lệ Thủy
|
|
|
17° 12' 43"
|
106° 39' 17"
|
17° 14' 32"
|
106° 40' 19"
|
E-48-70-C
|
sông
Cẩm Ly
|
TV
|
xã
Ngân Thủy
|
H.
Lệ Thủy
|
|
|
17° 12' 45"
|
106° 39' 15"
|
17° 14' 49"
|
106° 44' 39"
|
E-48-70-C
|
thôn
Cẩm Ly
|
DC
|
xã
Ngân Thủy
|
H.
Lệ Thủy
|
17° 12' 55"
|
106° 39' 26"
|
|
|
|
|
E-48-70-C
|
bản
Cây Sung
|
DC
|
xã
Ngân Thủy
|
H.
Lệ Thủy
|
17° 11' 28"
|
106° 35' 24"
|
|
|
|
|
E-48-70-C
|
khe
Chu Kê
|
TV
|
xã
Ngân Thủy
|
H.
Lệ Thủy
|
|
|
17° 07' 37"
|
106° 37' 31"
|
17° 05' 52"
|
106° 45' 06"
|
E-48-70-C
|
bản
Còi Đá
|
DC
|
xã
Ngân Thủy
|
H.
Lệ Thủy
|
17° 14' 00"
|
106° 35' 49"
|
|
|
|
|
E-48-70-C
|
bản
Cửa Mẹc
|
DC
|
xã
Ngân Thủy
|
H.
Lệ Thủy
|
17° 12' 27"
|
106° 39' 56"
|
|
|
|
|
E-48-70-C
|
khe
Địa Lồng
|
TV
|
xã
Ngân Thủy
|
H.
Lệ Thủy
|
|
|
17° 08' 13"
|
106° 31' 48"
|
17° 06' 31"
|
106° 31' 24"
|
E-48-70-C
|
núi
Động Dèo
|
SV
|
xã
Ngân Thủy
|
H.
Lệ Thủy
|
17° 08' 55"
|
106° 33' 16"
|
|
|
|
|
E-48-70-C
|
núi
Động Giao
|
SV
|
xã
Ngân Thủy
|
H.
Lệ Thủy
|
17° 08' 01"
|
106° 37' 19"
|
|
|
|
|
E-48-70-C
|
bản
Khe Giữa
|
DC
|
xã
Ngân Thủy
|
H.
Lệ Thủy
|
17° 07' 13"
|
106° 35' 00"
|
|
|
|
|
E-48-70-C
|
suối
Khe Giữa
|
TV
|
xã
Ngân Thủy
|
H.
Lệ Thủy
|
|
|
17° 06' 19"
|
106° 37' 35"
|
17° 07' 23"
|
106° 34' 25"
|
E-48-70-C
|
bản
Km 14
|
DC
|
xã
Ngân Thủy
|
H.
Lệ Thủy
|
17° 10' 51"
|
106° 36' 57"
|
|
|
|
|
E-48-70-C
|
sông
Long Đại
|
TV
|
xã
Ngân Thủy
|
H.
Lệ Thủy
|
|
|
17° 02' 01"
|
106° 39' 47"
|
17° 20' 59"
|
106° 38' 16"
|
E-48-69-D,
E-48-81-B,
E-48-70-C,
E-48-70-A-d
|
Kênh
Nam
|
TV
|
xã
Ngân Thủy
|
H.
Lệ Thủy
|
|
|
17° 12' 53"
|
106° 39' 30"
|
17° 12' 14"
|
106° 40' 41"
|
E-48-70-C
|
Khe
Róc
|
TV
|
xã
Ngân Thủy
|
H.
Lệ Thủy
|
|
|
17° 06' 33"
|
106°36' 21"
|
17° 05' 52"
|
106° 34' 55"
|
E-48-70-C
|
khe
Thù Lù
|
TV
|
xã
Ngân Thủy
|
H.
Lệ Thủy
|
|
|
17° 02' 22"
|
106° 42' 25"
|
17° 04' 17"
|
106° 38' 21"
|
E-48-70-C
|
đường
tỉnh 569
|
KX
|
xã
Ngư Thủy Bắc
|
H.
Lệ Thủy
|
|
|
17° 28' 33"
|
106° 38' 02"
|
17° 14' 26"
|
106° 53' 03"
|
E-48-70-B-c,
E-48-70-D-b,
E-48-70-B-d
|
thôn
Bắc Hòa
|
DC
|
xã
Ngư Thủy Bắc
|
H.
Lệ Thủy
|
17° 17' 25"
|
106° 48' 53"
|
|
|
|
|
E-48-70-B-c
|
Khe
Cau
|
TV
|
xã
Ngư Thủy Bắc
|
H.
Lệ Thủy
|
|
|
17° 17' 49"
|
106° 47' 03"
|
17° 18' 17"
|
106° 48' 16"
|
E-48-70-B-c
|
thôn
Tân Hải
|
DC
|
xã
Ngư Thủy Bắc
|
H.
Lệ Thủy
|
17° 17' 04"
|
106° 49' 29"
|
|
|
|
|
E-48-70-B-c
|
thôn
Tân Hòa
|
DC
|
xã
Ngư Thủy Bắc
|
H.
Lệ Thủy
|
17° 15' 56"
|
106° 51' 01"
|
|
|
|
|
E-48-70-B-c
|
thôn
Tân Thuận
|
DC
|
xã
Ngư Thủy Bắc
|
H.
Lệ Thủy
|
17° 16' 04"
|
106° 50' 41"
|
|
|
|
|
E-48-70-B-c
|
khe
Troong Mạ
|
TV
|
xã
Ngư Thủy Bắc
|
H.
Lệ Thủy
|
|
|
17° 13' 28"
|
106° 52' 27"
|
17° 14' 34"
|
106° 53' 10"
|
E-48-70-D-a,
E-48-70-D-b,
E-48-70-B-d
|
thôn
Trung Thành
|
DC
|
xã
Ngư Thủy Bắc
|
H.
Lệ Thủy
|
17° 14' 31"
|
106° 52' 59"
|
|
|
|
|
E-48-70-D-b,
E-48-70-B-d
|
thôn
Liêm Bắc
|
DC
|
xã
Ngư Thủy Nam
|
H.
Lệ Thủy
|
17° 10' 40"
|
106° 58' 07"
|
|
|
|
|
E-48-70-D-b,
E-48-70-B-d
|
thôn
Liêm Nam
|
DC
|
xã
Ngư Thủy Nam
|
H.
Lệ Thủy
|
17° 10' 19"
|
106° 58' 42"
|
|
|
|
|
E-48-70-D-b,
E-48-70-B-d
|
khe
Liêm Tiến
|
TV
|
xã
Ngư Thủy Nam
|
H.
Lệ Thủy
|
|
|
17° 11' 06"
|
106° 56' 57"
|
17° 11' 31"
|
106° 57' 06"
|
E-48-70-D-b,
E-48-70-B-d
|
thôn
Liêm Tiến
|
DC
|
xã
Ngư Thủy Nam
|
H.
Lệ Thủy
|
17° 11' 26"
|
106° 57' 01"
|
|
|
|
|
E-48-70-D-b,
E-48-70-B-d
|
thôn
Nam Tiến
|
DC
|
xã
Ngư Thủy Nam
|
H.
Lệ Thủy
|
17° 11' 15"
|
106° 57' 19"
|
|
|
|
|
E-48-70-D-b,
E-48-70-B-d
|
khe
Ông Hậu
|
TV
|
xã
Ngư Thủy Nam
|
H.
Lệ Thủy
|
|
|
17° 10' 48"
|
106° 57' 26"
|
17° 11' 19"
|
106° 57' 22"
|
E-48-70-D-b,
E-48-70-B-d
|
thôn
Tây Thôn
|
DC
|
xã
Ngư Thủy Nam
|
H.
Lệ Thủy
|
17° 10' 04"
|
106° 59' 01"
|
|
|
|
|
E-48-70-D-b,
E-48-70-B-d
|
Đồn
Biên phòng 200
|
KX
|
xã
Ngư Thủy Trung
|
H.
Lệ Thủy
|
17° 14' 04"
|
106° 53' 08"
|
|
|
|
|
E-48-70-D-b,
E-48-70-B-d
|
Khe
Chuối
|
TV
|
xã
Ngư Thủy Trung
|
H.
Lệ Thủy
|
|
|
17° 13' 12"
|
106° 54' 10"
|
17° 13' 42"
|
106° 54' 16"
|
E-48-70-D-b,
E-48-70-B-d
|
Khe
Cóc
|
TV
|
xã
Ngư Thủy Trung
|
H.
Lệ Thủy
|
|
|
17° 12' 29"
|
106° 54' 47"
|
17° 13' 04"
|
106° 55' 02"
|
E-48-70-D-b,
E-48-70-B-d
|
Khe
Dinh
|
TV
|
xã
Ngư Thủy Trung
|
H.
Lệ Thủy
|
|
|
17° 13' 20"
|
106° 53' 42"
|
17° 13' 55"
|
106° 53' 59"
|
E-48-70-D-b,
E-48-70-B-d
|
Khe
Giữa
|
TV
|
xã
Ngư Thủy Trung
|
H.
Lệ Thủy
|
|
|
17° 13' 19"
|
106° 53' 51"
|
17° 13' 51"
|
106° 54' 05"
|
E-48-70-D-b,
E-48-70-B-d
|
thôn
Nam Hải
|
DC
|
xã
Ngư Thủy Trung
|
H.
Lệ Thủy
|
17° 12' 45"
|
106° 55' 07"
|
|
|
|
|
E-48-70-D-b,
E-48-70-B-d
|
thôn
Tân Thượng Hải
|
DC
|
xã
Ngư Thủy Trung
|
H.
Lệ Thủy
|
17° 12' 27"
|
106° 55' 34"
|
|
|
|
|
E-48-70-D-b,
E-48-70-B-d
|
thôn
Thượng Bắc
|
DC
|
xã
Ngư Thủy Trung
|
H.
Lệ Thủy
|
17° 13' 36"
|
106° 53' 55"
|
|
|
|
|
E-48-70-D-b,
E-48-70-B-d
|
thôn
Thượng Hải
|
DC
|
xã
Ngư Thủy Trung
|
H.
Lệ Thủy
|
17° 13' 41"
|
106° 54' 00"
|
|
|
|
|
E-48-70-D-b,
E-48-70-B-d
|
thôn
Thượng Nam
|
DC
|
xã
Ngư Thủy Trung
|
H.
Lệ Thủy
|
17° 12' 55"
|
106° 54' 55"
|
|
|
|
|
E-48-70-D-b,
E-48-70-B-d
|
Khe
Tràm
|
TV
|
xã
Ngư Thủy Trung
|
H.
Lệ Thủy
|
|
|
17° 12' 16"
|
106° 55' 08"
|
17° 12' 46"
|
106° 55' 22"
|
E-48-70-D-b,
E-48-70-B-d
|
di
tích lịch sử Trận địa pháo nữ dân quân Ngư Thủy
|
KX
|
xã
Ngư Thủy Trung
|
H.
Lệ Thủy
|
17° 13' 32"
|
106° 54' 01"
|
|
|
|
|
E-48-70-D-b,
E-48-70-B-d
|
khe
Troong Mạ
|
TV
|
xã
Ngư Thủy Trung
|
H.
Lệ Thủy
|
|
|
17° 13' 28"
|
106° 52' 27"
|
17° 14' 34"
|
106° 53' 10"
|
E-48-70-D-b,
E-48-70-B-d
|
khe
Troong Mật
|
TV
|
xã
Ngư Thủy Trung
|
H.
Lệ Thủy
|
|
|
17° 13' 44"
|
106° 53' 22"
|
17° 14' 21"
|
106° 53' 24"
|
E-48-70-D-b,
E-48-70-B-d
|
hói
Đại Phong
|
TV
|
xã
Phong Thủy
|
H.
Lệ Thủy
|
|
|
17° 15' 48"
|
106° 45' 17"
|
17° 13' 53"
|
106° 46' 10"
|
E-48-70-D-a,
E-48-70-B-c
|
thôn
Đại Phong 1
|
DC
|
xã
Phong Thủy
|
H.
Lệ Thủy
|
17° 13' 55"
|
106° 46' 18"
|
|
|
|
|
E-48-70-D-a
|
thôn
Đại Phong 2
|
DC
|
xã
Phong Thủy
|
H.
Lệ Thủy
|
17° 14' 09"
|
106° 46' 20"
|
|
|
|
|
E-48-70-D-a
|
thôn
Đại Phong 3
|
DC
|
xã
Phong Thủy
|
H.
Lệ Thủy
|
17° 14' 37"
|
106°46' 26"
|
|
|
|
|
E-48-70-D-a
|
thôn
Đại Phong 4
|
DC
|
xã
Phong Thủy
|
H.
Lệ Thủy
|
17° 14' 49"
|
106° 46' 33"
|
|
|
|
|
E-48-70-D-a
|
sông
Hà Cạn
|
TV
|
xã
Phong Thủy
|
H.
Lệ Thủy
|
|
|
17° 15' 06"
|
106° 47' 09"
|
17° 14' 12"
|
106° 47' 38"
|
E-48-70-D-a,
E-48-70-B-c
|
sông
Kiến Giang
|
TV
|
xã
Phong Thủy
|
H.
Lệ Thủy
|
|
|
17° 06' 08"
|
106°44' 50"
|
17° 20' 59"
|
106° 38' 16"
|
E-48-70-D-a,
E-48-70-B-c
|
sông
Sao Vàng
|
TV
|
xã
Phong Thủy
|
H.
Lệ Thủy
|
|
|
17° 14' 40"
|
106°48' 06"
|
17° 15' 57"
|
106° 45' 16"
|
E-48-70-D-a,
E-48-70-B-c
|
thôn
Thượng Phong 1
|
DC
|
xã
Phong Thủy
|
H.
Lệ Thủy
|
17° 13' 45"
|
106° 46' 27"
|
|
|
|
|
E-48-70-D-a
|
thôn
Thượng Phong 2
|
DC
|
xã
Phong Thủy
|
H.
Lệ Thủy
|
17° 13' 36"
|
106° 46' 45"
|
|
|
|
|
E-48-70-D-a
|
thôn
Thượng Phong 3
|
DC
|
xã
Phong Thủy
|
H.
Lệ Thủy
|
17° 13' 47"
|
106° 47' 18"
|
|
|
|
|
E-48-70-D-a
|
thôn
Thượng Phong 4
|
DC
|
xã
Phong Thủy
|
H.
Lệ Thủy
|
17° 14' 10"
|
106° 47' 30"
|
|
|
|
|
E-48-70-D-a
|
kênh
186
|
TV
|
xã
Phú Thủy
|
H.
Lệ Thủy
|
|
|
17° 11' 58"
|
106° 45' 28"
|
17° 13' 13"
|
106° 43' 33"
|
E-48-70-C,
E-48-70-D-a
|
đường
tỉnh 565
|
KX
|
xã
Phú Thủy
|
H.
Lệ Thủy
|
|
|
17° 14' 57"
|
106° 48' 24"
|
17° 03' 51"
|
106° 37' 59"
|
E-48-70-C;
E-48-70-D-a
|
Kênh
Chính
|
TV
|
xã
Phú Thủy
|
H.
Lệ Thủy
|
|
|
17°11' 35"
|
106° 45' 30"
|
17° 12' 37"
|
106° 47' 48"
|
E-48-70-D-a
|
khe
Chu Kê
|
TV
|
xã
Phú Thủy
|
H.
Lệ Thủy
|
|
|
17° 10' 07"
|
106° 41' 44"
|
17° 09' 57"
|
106° 43' 37"
|
E-48-70-C
|
khe
Đập Mưng
|
TV
|
xã
Phú Thủy
|
H.
Lệ Thủy
|
|
|
17° 10' 32"
|
106° 45' 39"
|
17° 11' 20"
|
106° 46' 05"
|
E-48-70-D-a
|
đường
Hồ Chí Minh nhánh phía Đông
|
KX
|
xã
Phú Thủy
|
H.
Lệ Thủy
|
|
|
17° 39' 50"
|
106° 14' 59"
|
17° 03' 06"
|
106° 52' 12"
|
E-48-70-C,
E-48-70-D-a
|
kênh
Hói Cùng
|
TV
|
xã
Phú Thủy
|
H.
Lệ Thủy
|
|
|
17° 11' 04"
|
106° 45' 22"
|
17° 13' 33"
|
106°46' 31"
|
E-48-70-D-a
|
ga
Phú Hòa
|
KX
|
xã
Phú Thủy
|
H.
Lệ Thủy
|
17° 11' 39"
|
106° 44' 32"
|
|
|
|
|
E-48-70-C
|
sông
Phú Hòa
|
TV
|
xã
Phú Thủy
|
H.
Lệ Thủy
|
|
|
17° 09' 46"
|
106° 43' 29"
|
17° 13' 58"
|
106° 45' 39"
|
E-48-70-C,
E-48-70-D-a
|
thôn
Phú Hòa
|
DC
|
xã
Phú Thủy
|
H.
Lệ Thủy
|
17° 11' 37"
|
106° 44' 10"
|
|
|
|
|
E-48-70-C
|
thôn
Phú Xuân
|
DC
|
xã
Phú Thủy
|
H.
Lệ Thủy
|
17° 10' 42"
|
106° 44' 49"
|
|
|
|
|
E-48-70-C
|
thôn
Tam Hương
|
DC
|
xã
Phú Thủy
|
H.
Lệ Thủy
|
17° 12' 25"
|
106° 42' 51"
|
|
|
|
|
E-48-70-C
|
sông
Thạch Bàn
|
TV
|
xã
Phú Thủy
|
H.
Lệ Thủy
|
|
|
17° 10' 24"
|
106° 45' 20"
|
17° 11' 04"
|
106° 45' 22"
|
E-48-70-D-a
|
thôn
Thạch Bàn
|
DC
|
xã
Phú Thủy
|
H.
Lệ Thủy
|
17° 11' 10"
|
106° 45' 35"
|
|
|
|
|
E-48-70-D-a
|
thôn
Văn Xá
|
DC
|
xã
Phú Thủy
|
H.
Lệ Thủy
|
17° 11' 12"
|
106° 45' 20"
|
|
|
|
|
E-48-70-D-a
|
quốc
lộ 1A
|
KX
|
xã
Sen Thủy
|
H.
Lệ Thủy
|
|
|
17° 57' 24"
|
106° 27' 47"
|
17° 07' 44"
|
106° 57' 21"
|
E-48-70-D-b,
E-48-70-B-d
|
sông
Đâu Giang
|
TV
|
xã
Sen Thủy
|
H.
Lệ Thủy
|
|
|
17° 07' 43"
|
106° 53' 44"
|
17° 10' 56"
|
106° 50' 54"
|
E-48-70-D-b,
E-48-70-B-d
|
Bàu
Dum
|
TV
|
xã
Sen Thủy
|
H.
Lệ Thủy
|
17° 09' 09"
|
106° 56' 44"
|
|
|
|
|
E-48-70-D-b,
E-48-70-B-d
|
thôn
Hòa Bình
|
DC
|
xã
Sen Thủy
|
H.
Lệ Thủy
|
17° 08' 31"
|
106° 56' 21"
|
|
|
|
|
E-48-70-D-b,
E-48-70-B-d
|
thôn
Nồm Bớc
|
DC
|
xã
Sen Thủy
|
H.
Lệ Thủy
|
17° 10' 04"
|
106° 56' 00"
|
|
|
|
|
E-48-70-D-b,
E-48-70-B-d
|
Bàu
Sen
|
TV
|
xã
Sen Thủy
|
H.
Lệ Thủy
|
17° 10' 37"
|
106° 54' 52"
|
|
|
|
|
E-48-70-D-b,
E-48-70-B-d
|
Rào
Sen
|
TV
|
xã
Sen Thủy
|
H.
Lệ Thủy
|
|
|
17° 10' 57"
|
106° 53' 49"
|
17° 12' 05"
|
106°51' 32"
|
E-48-70-D-b,
E-48-70-B-d
|
thôn
Sen Bình
|
DC
|
xã
Sen Thủy
|
H.
Lệ Thủy
|
17° 07' 53"
|
106° 57' 07"
|
|
|
|
|
E-48-70-D-b,
E-48-70-B-d
|
thôn
Sen Đông
|
DC
|
xã
Sen Thủy
|
H.
Lệ Thủy
|
17° 11' 30"
|
106° 54' 18"
|
|
|
|
|
E-48-70-D-b,
E-48-70-B-d
|
thôn
Sen Thượng 1
|
DC
|
xã
Sen Thủy
|
H.
Lệ Thủy
|
17° 10' 26"
|
106° 54' 14"
|
|
|
|
|
E-48-70-D-b,
E-48-70-B-d
|
thôn
Sen Thượng 2
|
DC
|
xã
Sen Thủy
|
H.
Lệ Thủy
|
17° 10' 07"
|
106° 54' 52"
|
|
|
|
|
E-48-70-D-b,
E-48-70-B-d
|
hồ
Thanh Sơn
|
TV
|
xã
Sen Thủy
|
H.
Lệ Thủy
|
17° 08' 56"
|
106° 53' 07"
|
|
|
|
|
E-48-70-D-b,
E-48-70-B-d
|
thôn
Thanh Sơn
|
DC
|
xã
Sen Thủy
|
H.
Lệ Thủy
|
17° 07' 15"
|
106° 53' 56"
|
|
|
|
|
E-48-70-D-b,
E-48-70-B-d
|
khe
Trầm Kỳ
|
TV
|
xã
Sen Thủy
|
H.
Lệ Thủy
|
|
|
17° 06' 50"
|
106° 54' 53"
|
17° 06' 34"
|
106° 55' 31"
|
E-48-70-D-d
|
thôn
Trầm Kỳ
|
DC
|
xã
Sen Thủy
|
H.
Lệ Thủy
|
17° 06' 52"
|
106° 54' 58"
|
|
|
|
|
E-48-70-D-d
|
Bàu
Trống
|
TV
|
xã
Sen Thủy
|
H.
Lệ Thủy
|
17° 10' 21"
|
106° 56' 19"
|
|
|
|
|
E-48-70-D-b,
E-48-70-B-d
|
thôn
Trung Tân
|
DC
|
xã
Sen Thủy
|
H.
Lệ Thủy
|
17° 08' 08"
|
106° 56' 33"
|
|
|
|
|
E-48-70-D-b,
E-48-70-B-d
|
thôn
Xóm Đồn
|
DC
|
xã
Sen Thủy
|
H.
Lệ Thủy
|
17° 09' 24"
|
106° 55' 39"
|
|
|
|
|
E-48-70-D-b,
E-48-70-B-d
|
thôn
Xóm Dum
|
DC
|
xã
Sen Thủy
|
H.
Lệ Thủy
|
17° 09' 04"
|
106° 55' 54"
|
|
|
|
|
E-48-70-D-b,
E-48-70-B-d
|
thôn
Xóm Phường
|
DC
|
xã
Sen Thủy
|
H.
Lệ Thủy
|
17° 09' 37"
|
106° 55' 05"
|
|
|
|
|
E-48-70-D-b,
E-48-70-B-d
|
quốc
lộ 15
|
KX
|
xã
Sơn Thủy
|
H.
Lệ Thủy
|
|
|
18° 01' 47"
|
105° 51' 29"
|
17° 13' 46"
|
106° 41' 53"
|
E-48-70-C
|
sông
Cẩm Ly
|
TV
|
xã
Sơn Thủy
|
H.
Lệ Thủy
|
|
|
17° 12' 45"
|
106° 39' 15"
|
17° 14' 49"
|
106° 44' 39"
|
E-48-70-C
|
đường
Hồ Chí Minh nhánh phía Đông
|
KX
|
xã
Sơn Thủy
|
H.
Lệ Thủy
|
|
|
17° 39' 50"
|
106° 14' 59"
|
17° 03' 06"
|
106° 52' 12"
|
E-48-70-C,
E-48-70-A-d
|
thôn
Hoàng Đàm
|
DC
|
xã
Sơn Thủy
|
H.
Lệ Thủy
|
17° 13' 59"
|
106° 42' 33"
|
|
|
|
|
E-48-70-C
|
thôn
Hoàng Viễn
|
DC
|
xã
Sơn Thủy
|
H.
Lệ Thủy
|
17° 13' 42"
|
106° 41' 56"
|
|
|
|
|
E-48-70-C
|
thôn
Lại Xá
|
DC
|
xã
Sơn Thủy
|
H.
Lệ Thủy
|
17° 14' 16"
|
106° 42' 55"
|
|
|
|
|
E-48-70-C
|
thôn
Lộc Xá
|
DC
|
xã
Sơn Thủy
|
H.
Lệ Thủy
|
17° 13' 33"
|
106° 42' 04"
|
|
|
|
|
E-48-70-C
|
ga
Mỹ Đức
|
KX
|
xã
Sơn Thủy
|
H.
Lệ Thủy
|
17° 14' 22"
|
106° 41' 37"
|
|
|
|
|
E-48-70-C
|
thôn
Mỹ Đức
|
DC
|
xã
Sơn Thủy
|
H.
Lệ Thủy
|
17° 14' 08"
|
106° 41' 58"
|
|
|
|
|
E-48-70-C
|
thôn
Mỹ Hòa
|
DC
|
xã
Sơn Thủy
|
H.
Lệ Thủy
|
17° 14' 24"
|
106° 42' 52"
|
|
|
|
|
E-48-70-C
|
Kênh
Nam
|
TV
|
xã
Sơn Thủy
|
H.
Lệ Thủy
|
|
|
17° 12' 53"
|
106° 39' 30"
|
17° 12' 14"
|
106° 40' 41"
|
E-48-70-C
|
thôn
Ngô Bắc
|
DC
|
xã
Sơn Thủy
|
H.
Lệ Thủy
|
17° 14' 24"
|
106° 42' 59"
|
|
|
|
|
E-48-70-C
|
thôn
Ngô Xá
|
DC
|
xã
Sơn Thủy
|
H.
Lệ Thủy
|
17° 14' 19"
|
106° 43' 01"
|
|
|
|
|
E-48-70-C
|
thôn
Trung Tín
|
DC
|
xã
Sơn Thủy
|
H.
Lệ Thủy
|
17° 13' 25"
|
106° 42' 15"
|
|
|
|
|
E-48-70-C
|
thôn
Vinh Quang
|
DC
|
xã
Sơn Thủy
|
H.
Lệ Thủy
|
17° 14' 48"
|
106° 42' 57"
|
|
|
|
|
E-48-70-C
|
hồ
Cải Cách
|
TV
|
xã
Tân Thủy
|
H.
Lệ Thủy
|
17° 10' 49"
|
106° 52' 20"
|
|
|
|
|
E-48-70-D-a
|
sông
Đâu Giang
|
TV
|
xã
Tân Thủy
|
H.
Lệ Thủy
|
|
|
17° 07' 43"
|
106° 53' 44"
|
17° 10' 56"
|
106° 50' 54"
|
E-48-70-D-a,
E-48-70-D-b,
E-48-70-B-d
|
hồ
Khe Gia
|
TV
|
xã
Tân Thủy
|
H.
Lệ Thủy
|
17° 11' 30"
|
106° 51' 56"
|
|
|
|
|
E-48-70-D-a
|
sông
Linh Giang
|
TV
|
xã
Tân Thủy
|
H.
Lệ Thủy
|
|
|
17° 10' 56"
|
106° 50' 54"
|
17° 13' 00"
|
106° 47' 37"
|
E-48-70-D-a
|
kênh
Rào Sen
|
TV
|
xã
Tân Thủy
|
H.
Lệ Thủy
|
|
|
17° 12' 05"
|
106° 51' 32"
|
17° 11' 27"
|
106° 48' 11"
|
E-48-70-D-a
|
hói
Sao Vàng
|
TV
|
xã
Tân Thủy
|
H.
Lệ Thủy
|
|
|
17° 13' 32"
|
106° 49' 42"
|
17° 12' 46"
|
106° 50' 31"
|
E-48-70-D-a
|
Rào
Sen
|
TV
|
xã
Tân Thủy
|
H.
Lệ Thủy
|
|
|
17° 10' 57"
|
106° 53' 49"
|
17° 12' 05"
|
106° 51' 32"
|
E-48-70-D-a,
E-48-70-D-b,
E-48-70-B-d
|
thôn
Tân Bằng
|
DC
|
xã
Tân Thủy
|
H.
Lệ Thủy
|
17° 12' 08"
|
106° 50' 54"
|
|
|
|
|
E-48-70-D-a
|
thôn
Tân Đa
|
DC
|
xã
Tân Thủy
|
H.
Lệ Thủy
|
17° 10' 00"
|
106° 51' 21"
|
|
|
|
|
E-48-70-D-a
|
thôn
Tân Hạ
|
DC
|
xã
Tân Thủy
|
H.
Lệ Thủy
|
17°11' 57"
|
106° 49' 37"
|
|
|
|
|
E-48-70-D-a
|
thôn
Tân Hòa
|
DC
|
xã
Tân Thủy
|
H.
Lệ Thủy
|
17°11' 53"
|
106° 49' 26"
|
|
|
|
|
E-48-70-D-a
|
thôn
Tân Lạc
|
DC
|
xã
Tân Thủy
|
H.
Lệ Thủy
|
17°11' 52"
|
106° 50' 35"
|
|
|
|
|
E-48-70-D-a
|
thôn
Tân Lộc
|
DC
|
xã
Tân Thủy
|
H.
Lệ Thủy
|
17° 10' 57"
|
106°51' 20"
|
|
|
|
|
E-48-70-D-a
|
thôn
Tân Lực
|
DC
|
xã
Tân Thủy
|
H.
Lệ Thủy
|
17° 11' 08"
|
106° 51' 54"
|
|
|
|
|
E-48-70-D-a
|
thôn
Tân Lỵ
|
DC
|
xã
Tân Thủy
|
H.
Lệ Thủy
|
17° 11' 34"
|
106° 50' 47"
|
|
|
|
|
E-48-70-D-a
|
thôn
Tân Ninh
|
DC
|
xã
Tân Thủy
|
H.
Lệ Thủy
|
17° 12' 22"
|
106° 50' 12"
|
|
|
|
|
E-48-70-D-a
|
thôn
Tân Thái
|
DC
|
xã
Tân Thủy
|
H.
Lệ Thủy
|
17° 12' 05"
|
106°51' 00"
|
|
|
|
|
E-48-70-D-a
|
thôn
Tân Thịnh
|
DC
|
xã
Tân Thủy
|
H.
Lệ Thủy
|
17° 11' 22"
|
106° 50' 47"
|
|
|
|
|
E-48-70-D-a
|
thôn
Tân Truyền
|
DC
|
xã
Tân Thủy
|
H.
Lệ Thủy
|
17° 11' 24"
|
106° 51' 29"
|
|
|
|
|
E-48-70-D-a
|
hồ
Tiền Phong
|
TV
|
xã
Tân Thủy
|
H.
Lệ Thủy
|
17° 10' 06"
|
106° 52' 17"
|
|
|
|
|
E-48-70-D-a
|
thôn
An Lão
|
DC
|
xã
Thái Thủy
|
H.
Lệ Thủy
|
17° 10' 33"
|
106° 50' 55"
|
|
|
|
|
E-48-70-D-a
|
hồ
An Mã
|
TV
|
xã
Thái Thủy
|
H.
Lệ Thủy
|
17° 06' 37"
|
106° 49' 17"
|
|
|
|
|
E-48-70-D-c
|
thôn
Bắc Thái
|
DC
|
xã
Thái Thủy
|
H.
Lệ Thủy
|
17° 09' 58"
|
106° 50' 28"
|
|
|
|
|
E-48-70-D-a
|
hồ
Cổ Hụ
|
TV
|
xã
Thái Thủy
|
H.
Lệ Thủy
|
17° 08' 14"
|
106° 51' 17"
|
|
|
|
|
E-48-70-D-a
|
khe
Cửa Rào
|
TV
|
xã
Thái Thủy
|
H.
Lệ Thủy
|
|
|
17° 10' 39"
|
106° 50' 52"
|
17° 10' 56"
|
106° 50' 54"
|
E-48-70-D-a
|
hồ
Dạ Lam
|
TV
|
xã
Thái Thủy
|
H.
Lệ Thủy
|
17° 08' 10"
|
106° 51' 42"
|
|
|
|
|
E-48-70-D-a
|
sông
Đâu Giang
|
TV
|
xã
Thái Thủy
|
H.
Lệ Thủy
|
|
|
17° 07' 43"
|
106° 53' 44"
|
17° 10' 56"
|
106° 50' 54"
|
E-48-70-D-a,
E-48-70-D-b
|
đường
Hồ Chí Minh nhánh phía Đông
|
KX
|
xã
Thái Thủy
|
H.
Lệ Thủy
|
|
|
17° 39' 50"
|
106° 14' 59"
|
17° 03' 06"
|
106° 52' 12"
|
E-48-70-D-c,
E-48-70-D-a
|
thôn
Minh Tiến
|
DC
|
xã
Thái Thủy
|
H.
Lệ Thủy
|
17° 08' 40"
|
106° 51' 03"
|
|
|
|
|
E-48-70-D-a
|
thôn
Nam Thái
|
DC
|
xã
Thái Thủy
|
H.
Lệ Thủy
|
17° 08' 33"
|
106° 51' 31"
|
|
|
|
|
E-48-70-D-a
|
thôn
Thái Sơn
|
DC
|
xã
Thái Thủy
|
H.
Lệ Thủy
|
17° 08' 18"
|
106° 51' 50"
|
|
|
|
|
E-48-70-D-a
|
hồ
Thanh Sơn
|
TV
|
xã
Thái Thủy
|
H.
Lệ Thủy
|
17° 08' 56"
|
106° 53' 07"
|
|
|
|
|
E-48-70-D-b,
E-48-70-B-d
|
thôn
Thanh Sơn
|
DC
|
xã
Thái Thủy
|
H.
Lệ Thủy
|
17° 09' 17"
|
106° 51' 55"
|
|
|
|
|
E-48-70-D-a
|
ga
Thượng Lâm
|
KX
|
xã
Thái Thủy
|
H.
Lệ Thủy
|
17° 09' 09"
|
106° 51' 29"
|
|
|
|
|
E-48-70-D-a
|
Hói
Trồng
|
TV
|
xã
Thái Thủy
|
H.
Lệ Thủy
|
|
|
17° 05' 15"
|
106° 51' 31"
|
17° 07' 49"
|
106° 49' 08"
|
E-48-70-D-c,
E-48-70-D-a
|
thôn
Trung Thái
|
DC
|
xã
Thái Thủy
|
H.
Lệ Thủy
|
17° 09' 26"
|
106° 50' 56"
|
|
|
|
|
E-48-70-D-a
|
hồ
Vũng Mồ
|
TV
|
xã
Thái Thủy
|
H.
Lệ Thủy
|
17° 09' 34"
|
106° 49' 58"
|
|
|
|
|
E-48-70-D-a
|
quốc
lộ 1A
|
KX
|
xã
Thanh Thủy
|
H.
Lệ Thủy
|
|
|
17° 57' 24"
|
106° 27' 47"
|
17° 07' 44"
|
106° 57' 21"
|
E-48-70-D-a,
E-48-70-B-c
|
thôn
Phú Việt
|
DC
|
xã
Thanh Thủy
|
H.
Lệ Thủy
|
17° 16' 28"
|
106° 46' 37"
|
|
|
|
|
E-48-70-B-c
|
khe
Phú Xuân
|
TV
|
xã
Thanh Thủy
|
H.
Lệ Thủy
|
|
|
17° 15' 57"
|
106° 45' 29"
|
17° 16' 43"
|
106° 46' 14"
|
E-48-70-B-c
|
sông
Sao Vàng
|
TV
|
xã
Thanh Thủy
|
H.
Lệ Thủy
|
|
|
17° 14' 40"
|
106° 48' 06"
|
17° 15' 57"
|
106° 45' 16"
|
E-48-70-D-a,
E-48-70-B-c
|
thôn
Thanh Mỹ 1
|
DC
|
xã
Thanh Thủy
|
H.
Lệ Thủy
|
17° 15' 22"
|
106° 48' 01"
|
|
|
|
|
E-48-70-B-c
|
thôn
Thanh Mỹ 2
|
DC
|
xã
Thanh Thủy
|
H.
Lệ Thủy
|
17° 15' 42"
|
106° 47' 32"
|
|
|
|
|
E-48-70-B-c
|
thôn
Thanh Mỹ 3
|
DC
|
xã
Thanh Thủy
|
H.
Lệ Thủy
|
17° 15' 45"
|
106° 47' 19"
|
|
|
|
|
E-48-70-B-c
|
thôn
Thanh Tân 1
|
DC
|
xã
Thanh Thủy
|
H.
Lệ Thủy
|
17° 15' 55"
|
106° 47' 04"
|
|
|
|
|
E-48-70-B-c
|
thôn
Thanh Tân 2
|
DC
|
xã
Thanh Thủy
|
H.
Lệ Thủy
|
17° 16' 10"
|
106° 46' 53"
|
|
|
|
|
E-48-70-B-c
|
thôn
Thanh Tân 4
|
DC
|
xã
Thanh Thủy
|
H.
Lệ Thủy
|
17° 16' 42"
|
106° 46' 18"
|
|
|
|
|
E-48-70-B-c
|
núi
An Mã
|
SV
|
xã
Trường Thủy
|
H.
Lệ Thủy
|
17° 07' 59"
|
106° 47' 50"
|
|
|
|
|
E-48-70-D-a
|
thôn
Cồn Thi
|
DC
|
xã
Trường Thủy
|
H.
Lệ Thủy
|
17° 08' 53"
|
106° 45' 58"
|
|
|
|
|
E-48-70-D-a
|
thôn
Đại Thủy
|
DC
|
xã
Trường Thủy
|
H.
Lệ Thủy
|
17° 09' 10"
|
106° 47' 30"
|
|
|
|
|
E-48-70-D-a
|
đường
Hồ Chí Minh nhánh phía Đông
|
KX
|
xã
Trường Thủy
|
H.
Lệ Thủy
|
|
|
17° 39' 50"
|
106° 14' 59"
|
17° 03' 06"
|
106° 52' 12"
|
E-48-70-C,
E-48-70-D-c,
E-48-70-D-a
|
thôn
Hồng Giang
|
DC
|
xã
Trường Thủy
|
H.
Lệ Thủy
|
17° 08' 40"
|
106° 46' 53"
|
|
|
|
|
E-48-70-D-a
|
thôn
Hương Thủy
|
DC
|
xã
Trường Thủy
|
H.
Lê Thủy
|
17° 09' 12"
|
106° 46' 40"
|
|
|
|
|
E-48-70-D-a
|
sông
Kiến Giang
|
TV
|
xã
Trường Thủy
|
H.
Lệ Thủy
|
|
|
17° 06' 08"
|
106° 44' 50"
|
17° 20' 59"
|
106° 38' 16"
|
E-48-70-C,
E-48-70-D-c,
E-48-70-D-a
|
thôn
Kim Tiền
|
DC
|
xã
Trường Thủy
|
H.
Lệ Thủy
|
17° 07' 41"
|
106° 47' 36"
|
|
|
|
|
E-48-70-D-a
|
thôn
Long Thủy
|
DC
|
xã
Trường Thủy
|
H.
Lệ Thủy
|
17° 79' 16"
|
106° 47' 12"
|
|
|
|
|
E-48-70-D-a
|
thôn
Lục Giang
|
DC
|
xã
Trường Thủy
|
H.
Lệ Thủy
|
17° 08' 40"
|
106° 45' 42"
|
|
|
|
|
E-48-70-D-a
|
thôn
Lục Sơn
|
DC
|
xã
Trường Thủy
|
H.
Lệ Thủy
|
17° 08' 42"
|
106° 46' 16"
|
|
|
|
|
E-48-70-D-a
|
Khe
Nạng
|
TV
|
xã
Trường Thủy
|
H.
Lệ Thủy
|
|
|
17° 07' 05"
|
106° 45' 34"
|
17° 08' 50"
|
106° 48' 02"
|
E-48-70-D-c,
E-48-70-D-a
|
lăng
mộ Nguyễn Hữu Cảnh
|
KX
|
xã
Trường Thủy
|
H.
Lệ Thủy
|
17° 09' 09"
|
106° 47' 26"
|
|
|
|
|
E-48-70-D-a
|
Núi
Non
|
SV
|
xã
Trường Thủy
|
H.
Lệ Thủy
|
17° 09' 33"
|
106° 45' 47"
|
|
|
|
|
E-48-70-D-a
|
khe
Rào Con
|
TV
|
xã
Trường Thủy
|
H.
Lệ Thủy
|
|
|
17° 07' 49"
|
106° 49' 08"
|
17° 08' 55"
|
106° 48' 06"
|
E-48-70-D-a
|
thôn
Vườn Hoa
|
DC
|
xã
Trường Thủy
|
H.
Lệ Thủy
|
17° 09' 01"
|
106° 46' 37"
|
|
|
|
|
E-48-70-D-a
|
hồ
An Mã
|
TV
|
xã
Văn Thủy
|
H.
Lệ Thủy
|
17° 06' 37"
|
106° 49' 17"
|
|
|
|
|
E-48-70-D-c
|
núi
An Mã
|
SV
|
xã
Văn Thủy
|
H.
Lệ Thủy
|
17° 07' 59"
|
106° 47' 50"
|
|
|
|
|
E-48-70-D-a
|
thôn
Ba Canh
|
DC
|
xã
Văn Thủy
|
H.
Lệ Thủy
|
17° 08' 16"
|
106° 48' 24"
|
|
|
|
|
E-48-70-D-a
|
hồ
Đông Xuân
|
TV
|
xã
Văn Thủy
|
H.
Lệ Thủy
|
17° 08' 07"
|
106° 49' 46"
|
|
|
|
|
E-48-70-D-a
|
thôn
Đông Xuân
|
DC
|
xã
Văn Thủy
|
H.
Lệ Thủy
|
17° 07' 54"
|
106° 49' 02"
|
|
|
|
|
E-48-70-D-a
|
đường
Hồ Chí Minh nhánh phía Đông
|
KX
|
xã
Văn Thủy
|
H.
Lệ Thủy
|
|
|
17° 39' 50"
|
106° 14' 59"
|
17° 03' 06"
|
106° 52' 12"
|
E-48-70-D-c,
E-48-70-D-a
|
sông
Kiến Giang
|
TV
|
xã
Văn Thủy
|
H.
Lệ Thủy
|
|
|
17° 06' 08"
|
106° 44' 50"
|
17° 20' 59"
|
106° 38' 16"
|
E-48-70-D-c,
E-48-70-D-a
|
khe
Rào Con
|
TV
|
xã
Văn Thủy
|
H.
Lệ Thủy
|
|
|
17° 06' 42"
|
106° 49' 05"
|
17° 08' 55"
|
106° 48' 06"
|
E-48-70-D-c,
E-48-70-D-a
|
thôn
Tiến Giang
|
DC
|
xã
Văn Thủy
|
H.
Lệ Thủy
|
17° 07' 27"
|
106° 48' 41"
|
|
|
|
|
E-48-70-D-a
|
thôn
Trạng Cau
|
DC
|
xã
Văn Thủy
|
H.
Lệ Thủy
|
17° 08' 28"
|
106° 48' 15"
|
|
|
|
|
E-48-70-D-a
|
Hói
Trồng
|
TV
|
xã
Văn Thủy
|
H.
Lệ Thủy
|
|
|
17° 05' 15"
|
106° 51' 31"
|
17° 07' 49"
|
106° 49' 08"
|
E-48-70-D-c,
E-48-70-D-a
|
hồ
Văn Minh
|
TV
|
xã
Văn Thủy
|
H.
Lệ Thủy
|
17° 08' 35"
|
106° 49' 14"
|
|
|
|
|
E-48-70-D-a
|
thôn
Văn Minh
|
DC
|
xã
Văn Thủy
|
H.
Lệ Thủy
|
17° 09' 14"
|
106° 48' 18"
|
|
|
|
|
E-48-70-D-a
|
thôn
Việt Xô
|
DC
|
xã
Văn Thủy
|
H.
Lệ Thủy
|
17° 07' 32"
|
106° 49' 03"
|
|
|
|
|
E-48-70-D-c
|
thôn
Xuân Giang
|
DC
|
xã
Văn Thủy
|
H.
Lệ Thủy
|
17° 07' 53"
|
106° 48' 34"
|
|
|
|
|
E-48-70-D-a
|
đường
tỉnh 565
|
KX
|
xã
Xuân Thủy
|
H.
Lệ Thủy
|
|
|
17° 14' 57"
|
106° 48' 24"
|
17° 03' 51"
|
106° 37' 59"
|
E-48-70-D-a
|
Kênh
Chính
|
TV
|
xã
Xuân Thủy
|
H.
Lệ Thủy
|
|
|
17° 11' 35"
|
106° 45' 30"
|
17° 12' 37"
|
106° 47' 48"
|
E-48-70-D-a
|
thôn
Hoàng Giang
|
DC
|
xã
Xuân Thủy
|
H.
Lệ Thủy
|
17° 12' 43"
|
106° 47' 46"
|
|
|
|
|
E-48-70-D-a
|
kênh
Hói Cùng
|
TV
|
xã
Xuân Thủy
|
H.
Lệ Thủy
|
|
|
17° 11' 04"
|
106° 45' 22"
|
17° 13' 33"
|
106° 46' 31"
|
E-48-70-D-a
|
kênh
Hói Ngang
|
TV
|
xã
Xuân Thủy
|
H.
Lệ Thủy
|
|
|
17° 12' 58"
|
106° 46' 40"
|
17° 12' 22"
|
106° 47' 08"
|
E-48-70-D-a
|
sông
Kiến Giang
|
TV
|
xã
Xuân Thủy
|
H.
Lệ Thủy
|
|
|
17° 06' 08"
|
106° 44' 50"
|
17° 20' 59"
|
106° 38' 16"
|
E-48-70-D-a
|
thôn
Mai Hạ
|
DC
|
xã
Xuân Thủy
|
H.
Lệ Thủy
|
17° 13' 07"
|
106° 46' 46"
|
|
|
|
|
E-48-70-D-a
|
thôn
Phan Xá
|
DC
|
xã
Xuân Thủy
|
H.
Lệ Thủy
|
17° 12' 52"
|
106° 47' 33"
|
|
|
|
|
E-48-70-D-a
|
thôn
Tiền Thiệp
|
DC
|
xã
Xuân Thủy
|
H.
Lệ Thủy
|
17° 12' 37"
|
106° 48' 10"
|
|
|
|
|
E-48-70.D-a
|
thôn
Xuân Bồ
|
DC
|
xã
Xuân Thủy
|
H.
Lệ Thủy
|
17° 12' 16"
|
106° 48' 16"
|
|
|
|
|
E-48-70-D-a
|
hói
Xuân Lai
|
TV
|
xã
Xuân Thủy
|
H.
Lệ Thủy
|
|
|
17° 12' 32"
|
106° 46' 12"
|
17° 13' 09"
|
106° 46' 38"
|
E-48-70-D-a
|
thôn
Xuân Lai
|
DC
|
xã
Xuân Thủy
|
H.
Lệ Thủy
|
17° 13' 20"
|
106° 46' 45"
|
|
|
|
|
E-48-70-D-a
|
tiểu
khu 1
|
DC
|
TT.
Quy Đạt
|
H.
Minh Hóa
|
17° 49' 07"
|
105° 57' 52"
|
|
|
|
|
E-48-56-B
|
tiểu
khu 2
|
DC
|
TT.
Quy Đạt
|
H.
Minh Hóa
|
17° 48' 48"
|
105° 57' 48"
|
|
|
|
|
E-48-56-B
|
tiểu
khu 3
|
DC
|
TT.
Quy Đạt
|
H.
Minh Hóa
|
17° 48' 43"
|
105° 58' 17"
|
|
|
|
|
E-48-56-B
|
tiểu
khu 4
|
DC
|
TT.
Quy Đạt
|
H.
Minh Hóa
|
17° 48' 33"
|
105° 58' 35"
|
|
|
|
|
E-48-56-B
|
tiểu
khu 5
|
DC
|
TT.
Quy Đạt
|
H.
Minh Hóa
|
17° 48' 38"
|
105° 57' 48"
|
|
|
|
|
E-48-56-B
|
tiểu
khu 6
|
DC
|
TT.
Quy Đạt
|
H.
Minh Hóa
|
17° 48' 24"
|
105° 57' 31"
|
|
|
|
|
E-48-56-B
|
tiểu
khu 7
|
DC
|
TT.
Quy Đạt
|
H.
Minh Hóa
|
17° 48' 32"
|
105° 57' 52"
|
|
|
|
|
E-48-56-B
|
tiểu
khu 8
|
DC
|
TT.
Quy Đạt
|
H.
Minh Hóa
|
17° 48' 14"
|
105° 58' 04"
|
|
|
|
|
E-48-56-B
|
tiểu
khu 9
|
DC
|
TT.
Quy Đạt
|
H.
Minh Hóa
|
17° 47' 56"
|
105° 58' 32"
|
|
|
|
|
E-48-56-B
|
quốc
lộ 12A
|
KX
|
TT.
Quy Đạt
|
H.
Minh Hóa
|
|
|
17° 45' 09"
|
106° 26' 24"
|
17° 40' 22"
|
105° 45' 48"
|
E-48-56-B
|
Khe
Bạ
|
TV
|
TT.
Quy Đạt
|
H.
Minh Hóa
|
|
|
17° 49' 25"
|
105° 59' 38"
|
17° 48' 57"
|
105° 58' 28"
|
E-48-56-B
|
quốc
lộ 12A
|
KX
|
xã
Dân Hóa
|
H.
Minh Hóa
|
|
|
17° 45' 09"
|
106° 26' 24"
|
17° 40' 22"
|
105° 45' 48"
|
E-48-56-D,
E-48-56-C,
E-48-56-B
|
bản
Ba Loóc
|
DC
|
xã
Dân Hóa
|
H.
Minh Hóa
|
17° 48' 13"
|
105° 45' 48"
|
|
|
|
|
E-48-56-B
|
bản
Bãi Dinh
|
DC
|
xã
Dân Hóa
|
H.
Minh Hóa
|
17° 45' 34"
|
105° 46' 09"
|
|
|
|
|
E-48-56-B
|
núi
Bãi Dinh
|
SV
|
xã
Dân Hóa
|
H.
Minh Hóa
|
17° 47' 52"
|
105° 44' 01"
|
|
|
|
|
E-48-56-A
|
bản
Cha Lo
|
DC
|
xã
Dân Hóa
|
H.
Minh Hóa
|
17° 43' 10"
|
105° 46' 06"
|
|
|
|
|
E-48-56-D,
E-48-56-C
|
suối
Cha Lo
|
TV
|
xã
Dân Hóa
|
H.
Minh Hóa
|
|
|
17° 44' 28"
|
105° 46' 56"
|
17° 45' 59"
|
105°46' 04"
|
E-48-56-D,
E-48-56-C,
E-48-56-B
|
Cửa
khẩu Cha Lo
|
KX
|
xã
Dân Hóa
|
H.
Minh Hóa
|
17° 40' 48"
|
105° 45' 54"
|
|
|
|
|
E-48-56-D,
E-48-56-C
|
núi
Co Ca Reng
|
SV
|
xã
Dân Hóa
|
H.
Minh Hóa
|
17° 49' 10"
|
105° 43' 00"
|
|
|
|
|
E-48-56-A
|
núi
Cô Pi
|
SV
|
xã
Dân Hóa
|
H.
Minh Hóa
|
17° 48' 42"
|
105° 41' 08"
|
|
|
|
|
E-48-56-A
|
Di
tích lịch sử Cổng trời
|
KX
|
xã
Dân Hóa
|
H.
Minh Hóa
|
17° 43' 47"
|
105° 46' 21"
|
|
|
|
|
E-48-56-D,
E-48-56-C
|
bản
Hà Nôông
|
DC
|
xã
Dân Hóa
|
H.
Minh Hóa
|
17° 49' 29"
|
105° 45' 54"
|
|
|
|
|
E-48-56-B
|
bản
Hà Vi
|
DC
|
xã
Dân Hóa
|
H.
Minh Hóa
|
17° 47' 25"
|
105° 46' 49"
|
|
|
|
|
E-48-56-B
|
bản
Ca Ai
|
DC
|
xã
Dân Hóa
|
H.
Minh Hóa
|
17° 45' 14"
|
105° 45' 11"
|
|
|
|
|
E-48-56-B
|
núi
Ca Ai
|
SV
|
xã
Dân Hóa
|
H.
Minh Hóa
|
17° 44' 46"
|
105° 43' 42"
|
|
|
|
|
E-48-56-D,
E-48-56-C
|
bản
Ca Định
|
DC
|
xã
Dân Hóa
|
H.
Minh Hóa
|
17° 49' 24"
|
105° 46' 46"
|
|
|
|
|
E-48-56-B
|
bản
Ca Reng
|
DC
|
xã
Dân Hóa
|
H.
Minh Hóa
|
17° 47' 12"
|
105° 46' 33"
|
|
|
|
|
E-48-56-B
|
phu
Ca Ty
|
SV
|
xã
Dân Hóa
|
H.
Minh Hóa
|
17° 43' 23"
|
105° 44' 29"
|
|
|
|
|
E-48-56-D,
E-48-56-C
|
bản
Ca Vàng
|
DC
|
xã
Dân Hóa
|
H.
Minh Hóa
|
17° 45' 20"
|
105° 45' 29"
|
|
|
|
|
E-48-56-B
|
núi
Khe Chay
|
SV
|
xã
Dân Hóa
|
H.
Minh Hóa
|
17° 49' 11"
|
105° 49' 00"
|
|
|
|
|
E-48-56-B
|
núi
Mã Tác
|
SV
|
xã
Dân Hóa
|
H.
Minh Hóa
|
17° 46' 09"
|
105° 47' 20"
|
|
|
|
|
E-48-56-B
|
đèo
Mụ Giạ
|
SV
|
xã
Dân Hóa
|
H.
Minh Hóa
|
17° 40' 38"
|
105° 45' 53"
|
|
|
|
|
E-48-56-D,
E-48-56-C
|
phu
Nặm Rụng
|
SV
|
xã
Dân Hóa
|
H.
Minh Hóa
|
17° 45' 27"
|
105° 42' 59"
|
|
|
|
|
E-48-56-A
|
Núi
Nét
|
SV
|
xã
Dân Hóa
|
H.
Minh Hóa
|
17° 49' 59"
|
105° 40' 54"
|
|
|
|
|
E-48-56-A
|
suối
Nước Rụng
|
TV
|
xã
Dân Hóa
|
H.
Minh Hóa
|
|
|
17° 47' 26"
|
105° 41' 01"
|
17° 45' 33"
|
105° 46' 18"
|
E-48-56-A,
E-48-56-B
|
bản
Ô Ốc
|
DC
|
xã
Dân Hóa
|
H.
Minh Hóa
|
17° 46' 42"
|
105°46' 28"
|
|
|
|
|
E-48-56-B
|
suối
Rào Cái
|
TV
|
xã
Dân Hóa
|
H.
Minh Hóa
|
|
|
17° 45' 59"
|
105° 46' 04"
|
17° 50' 08"
|
105° 46' 26"
|
E-48-56-B
|
suối
Ta Co
|
TV
|
xã
Dân Hóa
|
H.
Minh Hóa
|
|
|
17° 50' 04"
|
105° 41' 41"
|
17° 51' 46"
|
105° 45' 02"
|
E-48-56-A,
E-48-56-B
|
bản
Tà Leng
|
DC
|
xã
Dân Hóa
|
H.
Minh Hóa
|
17° 49' 42"
|
105° 46' 40"
|
|
|
|
|
E-48-56-B
|
bản
Tà Rà
|
DC
|
xã
Dân Hóa
|
H.
Minh Hóa
|
17° 49' 25"
|
105° 45' 41"
|
|
|
|
|
E-48-56-B
|
núi
Tóc Vù
|
SV
|
xã
Dân Hóa
|
H.
Minh Hóa
|
17° 40' 45"
|
105° 46' 47"
|
|
|
|
|
E-48-56-D,
E-48-56-C
|
dãy
Trường Sơn
|
SV
|
xã
Dân Hóa
|
H.
Minh Hóa
|
16° 28' 51"
|
106° 54' 56"
|
|
|
|
|
E-48-56-A
|
suối
Vân Vân
|
TV
|
xã
Dân Hóa
|
H.
Minh Hóa
|
|
|
17° 42' 30"
|
105° 45' 31"
|
17° 42' 52"
|
105° 45' 54"
|
E-48-56-D,
E-48-56-C
|
bản
Y Leng
|
DC
|
xã
Dân Hóa
|
H.
Minh Hóa
|
17° 48' 12"
|
105° 46' 30"
|
|
|
|
|
E-48-56-B
|
khe
Bản Chuối
|
TV
|
xã
Hóa Hợp
|
H.
Minh Hóa
|
|
|
17° 51' 37"
|
105° 54' 01"
|
17° 47' 59"
|
105° 56' 16"
|
E-48-56-B
|
thôn
Đa Năng
|
DC
|
xã
Hóa Hợp
|
H.
Minh Hóa
|
17° 47' 34"
|
105° 54' 24"
|
|
|
|
|
E-48-56-B
|
thôn
Đa Thịnh
|
DC
|
xã
Hóa Hợp
|
H.
Minh Hóa
|
17° 47' 52"
|
105° 54' 12"
|
|
|
|
|
E-48-56-B
|
núi
Động Quạn
|
SV
|
xã
Hóa Hợp
|
H.
Minh Hóa
|
17° 51' 11"
|
105° 53' 37"
|
|
|
|
|
E-48-56-B
|
đường
Hồ Chí Minh
|
KX
|
xã
Hóa Hợp
|
H.
Minh Hóa
|
|
|
18° 03' 50"
|
105° 49' 27"
|
17° 04' 40"
|
106° 51' 35"
|
E-48-56-B
|
Núi
Hòm
|
SV
|
xã
Hóa Hợp
|
H.
Minh Hóa
|
17° 53' 06"
|
105° 53' 10"
|
|
|
|
|
E-48-56-B
|
thôn
Lâm Hóa
|
DC
|
xã
Hóa Hợp
|
H.
Minh Hóa
|
17° 51' 16"
|
105° 52' 31"
|
|
|
|
|
E-48-56-B
|
thôn
Lâm Khai
|
DC
|
xã
Hóa Hợp
|
H.
Minh Hóa
|
17° 51' 50"
|
105° 52' 22"
|
|
|
|
|
E-48-56-B
|
eo
Lập Cập
|
SV
|
xã
Hóa Hợp
|
H.
Minh Hóa
|
17° 47' 04"
|
105° 53' 58"
|
|
|
|
|
E-48-56-B
|
Khe
Nhảy
|
TV
|
xã
Hóa Hợp
|
H.
Minh Hóa
|
|
|
17° 51' 48"
|
105° 53' 53"
|
17° 52' 44"
|
105° 52' 53"
|
E-48-56-B
|
Khe
Sy
|
TV
|
xã
Hóa Hợp
|
H.
Minh Hóa
|
|
|
17° 54' 35"
|
105° 53' 01"
|
17° 52' 46"
|
105° 53' 36"
|
E-48-56-B
|
thôn
Tân Bình
|
DC
|
xã
Hóa Hợp
|
H.
Minh Hóa
|
17° 49' 22"
|
105° 53' 25"
|
|
|
|
|
E-48-56-B
|
thôn
Tân Hòa
|
DC
|
xã
Hóa Hợp
|
H.
Minh Hóa
|
17° 49' 53"
|
105° 53' 18"
|
|
|
|
|
E-48-56-B
|
thôn
Tân Lợi
|
DC
|
xã
Hóa Hợp
|
H.
Minh Hóa
|
17° 51' 12"
|
105° 52' 33"
|
|
|
|
|
E-48-56-B
|
thôn
Tân Thuận
|
DC
|
xã
Hóa Hợp
|
H.
Minh Hóa
|
17° 50' 30"
|
105° 53' 08"
|
|
|
|
|
E-48-56-B
|
thôn
Tân Tiến
|
DC
|
xã
Hóa Hợp
|
H.
Minh Hóa
|
17° 48' 56"
|
105° 53' 31"
|
|
|
|
|
E-48-56-B
|
Khe
Trảy
|
TV
|
xã
Hóa Hợp
|
H.
Minh Hóa
|
|
|
17° 51' 43"
|
105° 52' 16"
|
17° 53' 02"
|
105° 50' 07"
|
E-48-56-B
|
quốc
lộ 12C
|
KX
|
xã
Hóa Phúc
|
H.
Minh Hóa
|
|
|
17° 55' 21"
|
106° 08' 01"
|
17° 52' 52"
|
105° 51' 11"
|
E-48-56-B
|
núi
Ba Láng
|
SV
|
xã
Hóa Phúc
|
H.
Minh Hóa
|
17° 53' 50"
|
105° 51' 05"
|
|
|
|
|
E-48-56-B
|
núi
Cây Trôi
|
SV
|
xã
Hóa Phúc
|
H.
Minh Hóa
|
17° 55' 11"
|
105° 52' 46"
|
|
|
|
|
E-48-56-B
|
Động
Chằm
|
SV
|
xã
Hóa Phúc
|
H.
Minh Hóa
|
17° 55' 30"
|
105° 51' 51"
|
|
|
|
|
E-48-56-B
|
lèn
Công Tốc
|
SV
|
xã
Hóa Phúc
|
H.
Minh Hóa
|
17° 54' 03"
|
105° 51' 01"
|
|
|
|
|
E-48-56-B
|
núi
Cục Kiêu
|
SV
|
xã
Hóa Phúc
|
H.
Minh Hóa
|
17° 56' 24"
|
105° 51' 09"
|
|
|
|
|
E-48-56-B
|
khe
Đò Đò
|
TV
|
xã
Hóa Phúc -
|
H.
Minh Hóa
|
|
|
17° 56' 42"
|
105° 51' 26"
|
17° 56' 39"
|
105° 51' 39"
|
E-48-56-B
|
ngọn
Đò Đò
|
SV
|
xã
Hóa Phúc
|
H.
Minh Hóa
|
17° 56' 50"
|
105° 52' 46"
|
|
|
|
|
E-48-56-B
|
Khe
Hòm
|
TV
|
xã
Hóa Phúc
|
H.
Minh Hóa
|
|
|
17° 53' 22"
|
105° 53' 04"
|
17° 54' 21"
|
105° 53' 16"
|
E-48-56-B
|
Núi
Hòm
|
SV
|
xã
Hóa Phúc
|
H.
Minh Hóa
|
17° 53' 06"
|
105° 53' 10"
|
|
|
|
|
E-48-56-B
|
thôn
Kiên Trinh
|
DC
|
xã
Hóa Phúc
|
H.
Minh Hóa
|
17° 55' 20"
|
105° 51' 20"
|
|
|
|
|
E-48-56-B
|
Khe
Lớp
|
TV
|
xã
Hóa Phúc
|
H.
Minh Hóa
|
|
|
17° 56' 59"
|
105° 52' 18"
|
17° 58' 09"
|
105° 55' 17"
|
E-48-56-B
|
Dốc Mo
|
SV
|
xã
Hóa Phúc
|
H.
Mình Hoá
|
17° 54' 56"
|
105° 51' 43"
|
|
|
|
|
E-48-56-B
|
núi
Ông Trường
|
SV
|
xã
Hóa Phúc
|
H.
Minh Hóa
|
17° 55' 48"
|
105° 51' 31"
|
|
|
|
|
E-48-56-B
|
khe
Rạch Cối
|
TV
|
xã
Hóa Phúc
|
H.
Minh Hóa
|
|
|
17° 56' 48"
|
105° 51' 57"
|
17° 55' 59"
|
105° 52' 15"
|
E-48-56-B
|
Động
Rèm
|
SV
|
xã
Hóa Phúc
|
H.
Minh Hóa
|
17° 56' 50"
|
105° 52' 46"
|
|
|
|
|
E-48-56-B
|
Khe
Sy
|
TV
|
xã
Hóa Phúc
|
H.
Minh Hóa
|
|
|
17° 54' 35"
|
105° 53' 01"
|
17° 52' 46"
|
105° 53' 36"
|
E-48-56-B
|
Thôn
Sy
|
DC
|
xã
Hóa Phúc
|
H.
Minh Hóa
|
17° 53' 47"
|
105° 52' 02"
|
|
|
|
|
E-48-56-B
|
thôn
Đặng Hoá
|
DC
|
xã
Hóa Sơn
|
H.
Minh Hóa
|
17° 45' 48"
|
105° 52' 56"
|
|
|
|
|
E-48-56-B
|
bản
Hóa Lương
|
DC
|
xã
Hóa Sơn
|
H.
Minh Hóa
|
17° 47' 40"
|
105° 52' 08"
|
|
|
|
|
E-48-56-B
|
eo
Lập Cập
|
SV
|
xã
Hóa Sơn
|
H.
Minh Hóa
|
17° 47' 04"
|
105° 53' 58"
|
|
|
|
|
E-48-56-B
|
bản
Lương Năng
|
DC
|
xã
Hóa Sơn
|
H.
Minh Hóa
|
17° 47' 25"
|
105° 52' 20"
|
|
|
|
|
E-48-56-B
|
núi
Má Xang
|
SV
|
xã
Hóa Sơn
|
H.
Minh Hóa
|
17° 40' 51"
|
105° 52' 16"
|
|
|
|
|
E-48-56-D,
E-48-56-C
|
thôn
Tăng Hóa
|
DC
|
xã
Hóa Sơn
|
H.
Minh Hóa
|
17° 44' 48"
|
105° 53' 09"
|
|
|
|
|
E-48-56-D,
E-48-56-C
|
thôn
Thuận Hóa
|
DC
|
xã
Hóa Sơn
|
H.
Minh Hóa
|
17° 46' 06"
|
105° 52' 42"
|
|
|
|
|
E-48-56-B
|
núi
Tóc Vù
|
SV
|
xã
Hóa Sơn
|
H.
Minh Hóa
|
17° 40' 45"
|
105° 46' 47"
|
|
|
|
|
E-48-56-D,
E-48-56-C
|
Lèn
Trinh
|
SV
|
xã
Hóa Sơn
|
H.
Minh Hóa
|
17° 43' 38"
|
105° 53' 09"
|
|
|
|
|
E-48-56-D,
E-48-56-C
|
Phu
Xang
|
SV
|
xã
Hóa Sơn
|
H.
Minh Hóa
|
17° 39' 39"
|
105° 48' 11"
|
|
|
|
|
E-48-56-D,
E-48-56-C
|
dãy
Trường Sơn
|
SV
|
xã
Hóa Sơn
|
H.
Minh Hóa
|
16° 28' 51"
|
106° 54' 56"
|
|
|
|
|
E-48-56-(D,C)
|
quốc
lộ 12A
|
KX
|
xã
Hóa Thanh
|
H.
Minh Hóa
|
|
|
17° 45' 09"
|
106° 26' 24"
|
17° 40' 22"
|
105° 45' 48"
|
E-48-56-B
|
núi
Cà Bông
|
SV
|
xã
Hóa Thanh
|
H.
Minh Hóa
|
17° 55' 03"
|
105° 47' 09"
|
|
|
|
|
E-48-56-B
|
đồi
Chả Mác
|
SV
|
xã
Hóa Thanh
|
H.
Minh Hóa
|
17° 52' 38"
|
105° 47' 52"
|
|
|
|
|
E-48-56-B
|
núi
Đổng Điềm
|
SV
|
xã
Hóa Thanh
|
H.
Minh Hóa
|
17° 52' 40"
|
105° 48' 31"
|
|
|
|
|
E-48-56-B
|
lèn
Eo Thang
|
SV
|
xã
Hóa Thanh
|
H.
Minh Hóa
|
17° 52' 10"
|
105° 48' 50"
|
|
|
|
|
E-48-56-B
|
Sông
Gianh
|
TV
|
xã
Hóa Thanh
|
H.
Minh Hóa
|
|
|
17° 50' 09"
|
105° 46' 27"
|
17° 42' 22"
|
106° 29' 23"
|
E-48-56-B
|
đường
Hồ Chí Minh
|
KX
|
xã
Hóa Thanh
|
H.
Minh Hóa
|
|
|
18° 03' 49"
|
105° 49' 29"
|
17° 39' 50"
|
106° 14' 59"
|
E-48-56-B
|
ngã
ba Khe Ve
|
KX
|
xã
Hóa Thanh
|
H.
Minh Hóa
|
17° 54' 22"
|
105° 49' 18"
|
|
|
|
|
E-48-56-B
|
núi
Mụ Rôộng
|
SV
|
xã
Hóa Thanh
|
H.
Minh Hóa
|
17° 53' 31"
|
105° 45' 45"
|
|
|
|
|
E-48-56-B
|
thôn
Thanh Lâm
|
DC
|
xã
Hóa Thanh
|
H.
Minh Hóa
|
17° 53' 32"
|
105° 49' 49"
|
|
|
|
|
E-48-56-B
|
thôn
Thanh Long
|
DC
|
xã
Hóa Thanh
|
H.
Minh Hóa
|
17° 53' 31"
|
105° 49' 36"
|
|
|
|
|
E-48-56-B
|
thôn
Thanh Sơn
|
DC
|
xã
Hóa Thanh
|
H.
Minh Hóa
|
17° 53' 04"
|
105° 49' 46"
|
|
|
|
|
E-48-56-B
|
thôn
Thanh Tân
|
DC
|
xã
Hóa Thanh
|
H.
Minh Hóa
|
17° 53' 07"
|
105° 49' 35"
|
|
|
|
|
E-48-56-B
|
Khe
Ve
|
TV
|
xã
Hóa Thanh
|
H.
Minh Hóa
|
|
|
17° 47' 06"
|
105° 54' 52"
|
17° 54' 33"
|
105° 48' 42"
|
E-48-56-B
|
quốc
lộ 12C
|
KX
|
xã
Hóa Tiến
|
H.
Minh Hóa
|
|
|
17° 55' 21"
|
106° 08' 01"
|
17° 52' 52"
|
105° 51' 11"
|
E-48-56-B
|
núi
Ba Láng
|
SV
|
xã
Hóa Tiến
|
H.
Minh Hóa
|
17° 53' 50"
|
105° 51' 05"
|
|
|
|
|
E-48-56-B
|
lèn
Công Tốc
|
SV
|
xã
Hóa Tiến
|
H.
Minh Hóa
|
17° 54' 03"
|
105° 51' 01"
|
|
|
|
|
E-48-56-B
|
đường
Hồ Chí Minh
|
KX
|
xã
Hóa Tiến
|
H.
Minh Hóa
|
|
|
18° 03' 49"
|
105° 49' 29"
|
17° 39' 50"
|
106° 14' 59"
|
E-48-56-B
|
thôn
La Vân
|
DC
|
xã
Hóa Tiến
|
H.
Minh Hóa
|
17° 51' 13"
|
105° 50' 41"
|
|
|
|
|
E-48-56-B
|
thôn
Má Lậu
|
DC
|
xã
Hóa Tiến
|
H.
Minh Hóa
|
17° 52' 43"
|
105° 50' 21"
|
|
|
|
|
E-48-56-B
|
thôn
Ông Chinh
|
DC
|
xã
Hóa Tiến
|
H.
Minh Hóa
|
17° 52' 14"
|
105° 50' 39"
|
|
|
|
|
E-48-56-B
|
thôn
Tân Tiến
|
DC
|
xã
Hóa Tiến
|
H.
Minh Hóa
|
17° 52' 43"
|
105° 50' 50"
|
|
|
|
|
E-48-56-B
|
Khe
Trảy
|
TV
|
xã
Hóa Tiến
|
H.
Minh Hóa
|
|
|
17° 51' 43"
|
105° 52' 16"
|
17° 53' 02"
|
105° 50' 07"
|
E-48-56-B
|
thôn
Yên Hòa
|
DC
|
xã
Hóa Tiến
|
H.
Minh Hóa
|
17° 52' 42"
|
105° 50' 14"
|
|
|
|
|
E-48-56-B
|
thôn
Yên Phong
|
DC
|
xã
Hóa Tiến
|
H.
Minh Hóa
|
17° 52' 32"
|
105° 50' 02"
|
|
|
|
|
E-48-56-B
|
thôn
Yên Thái
|
DC
|
xã
Hóa Tiến
|
H.
Minh Hóa
|
17° 51' 33"
|
105° 50' 22"
|
|
|
|
|
E-48-56-B
|
thôn
Yên Thành
|
DC
|
xã
Hóa Tiến
|
H.
Minh Hóa
|
17° 52' 30"
|
105° 50' 16"
|
|
|
|
|
E-48-56-B
|
quốc
lộ 12A
|
KX
|
xã
Hồng Hóa
|
H.
Minh Hóa
|
|
|
17° 45' 09"
|
106° 26' 24"
|
17° 40' 22"
|
105° 45' 48"
|
E-48-56-B,
E-48-57-A
|
quốc
lộ 12C
|
KX
|
xã
Hồng Hóa
|
H.
Minh Hóa
|
|
|
17° 55' 21"
|
106° 08' 01"
|
17° 52' 52"
|
105° 51' 11"
|
E-48-56-B
|
Khe
Ang
|
TV
|
xã
Hồng Hóa
|
H.
Minh Hóa
|
|
|
17° 53' 58"
|
105° 54' 26"
|
17° 52' 49"
|
105° 56' 23"
|
E-48-56-B
|
Lèn
Bạc
|
SV
|
xã
Hồng Hóa
|
H.
Minh Hóa
|
17° 52' 23"
|
105° 55' 53"
|
|
|
|
|
E-48-56-B
|
Khe
Cái
|
TV
|
xã
Hồng Hóa
|
H.
Minh Hóa
|
|
|
17° 52' 49"
|
105° 56' 23"
|
17° 55' 27"
|
105° 58' 29"
|
E-48-56-B
|
Dốc
Cảng
|
SV
|
xã
Hồng Hóa
|
H.
Minh Hóa
|
17° 51' 09"
|
105° 57' 19"
|
|
|
|
|
E-48-56-B
|
khe
Cầu Roòng
|
TV
|
xã
Hồng Hóa
|
H.
Minh Hóa
|
|
|
17° 53' 15"
|
105° 58' 20"
|
17° 53' 04"
|
105° 57' 20"
|
E-48-56-B
|
dốc
Chon Von
|
SV
|
xã
Hồng Hóa
|
H,
Minh Hóa
|
17° 52' 08"
|
105° 57' 16"
|
|
|
|
|
E-48-56-B
|
Núi
Hòm
|
SV
|
xã
Hồng Hóa
|
H.
Minh Hóa
|
17° 53' 06"
|
105° 53' 10"
|
|
|
|
|
E-48-56-B
|
khe
La Ken
|
TV
|
xã
Hồng Hóa
|
H.
Minh Hóa
|
|
|
17° 53' 15"
|
105° 53' 28"
|
17° 53' 58"
|
105°54' 26"
|
E-48-56-B
|
khe
La Thớ
|
TV
|
xã
Hồng Hóa
|
H.
Minh Hóa
|
|
|
17° 54' 29"
|
105° 53' 08"
|
17° 53' 58"
|
105° 54' 26"
|
E-48-56-B
|
Cầu
Lớ
|
KX
|
xã
Hồng Hóa
|
H.
Minh Hóa
|
17° 52' 28"
|
105° 57' 51"
|
|
|
|
|
E-48-56-B
|
Dốc
Lớ
|
SV
|
xã
Hồng Hóa
|
H.
Minh Hóa
|
17° 52' 42"
|
105° 57' 57"
|
|
|
|
|
E-48-56-B
|
Khe
Lớ
|
TV
|
xã
Hồng Hóa
|
H.
Minh Hóa
|
|
|
17° 50' 59"
|
106° 00' 36"
|
17° 53' 16"
|
105° 57' 13"
|
E-48-56-B,
E-48-57-A
|
Khe
Lớp
|
TV
|
xã
Hồng Hóa
|
H.
Minh Hóa
|
|
|
17° 56' 59"
|
105° 52' 18"
|
17° 58' 09"
|
105° 55' 17"
|
E-48-56-B
|
lèn
Ong Ngoi
|
SV
|
xã
Hồng Hóa
|
H.
Minh Hóa
|
17° 51' 09"
|
105° 57' 04"
|
|
|
|
|
E-48-56-B
|
thôn
Quảng Hóa
|
DC
|
xã
Hồng Hóa
|
H.
Minh Hóa
|
17° 51' 56"
|
105° 57' 10"
|
|
|
|
|
E-48-56-B
|
Khe
Roòn
|
TV
|
xã
Hồng Hóa
|
H.
Minh Hóa
|
|
|
17° 49' 14"
|
106° 00' 51"
|
17° 52' 49"
|
105° 56' 23"
|
E-48-56-B,
E-48-57-A
|
thôn
Rôồng
|
DC
|
xã
Hồng Hóa
|
H.
Minh Hóa
|
17° 53' 49"
|
105° 55' 21"
|
|
|
|
|
E-48-56-B
|
Thôn
Rục
|
DC
|
xã
Hồng Hóa
|
H.
Minh Hóa
|
17° 53' 10"
|
105° 55' 51"
|
|
|
|
|
E-48-56-B
|
Khe
Tang
|
TV
|
xã
Hồng Hóa
|
H.
Minh Hóa
|
|
|
17° 52' 53"
|
105° 55' 20"
|
17° 53' 08"
|
105° 55' 36"
|
E-48-56-B
|
thôn
Tiến Hóa 1
|
DC
|
xã
Hồng Hóa
|
H.
Minh Hóa
|
17° 53' 23"
|
105° 54' 41"
|
|
|
|
|
E-48-56-B
|
thôn
Tiến Hóa 2
|
DC
|
xã
Hồng Hóa
|
H.
Minh Hóa
|
17° 53' 54"
|
105° 54' 34"
|
|
|
|
|
E-48-56-B
|
Thôn
Trấu
|
DC
|
xã
Hồng Hóa
|
H.
Minh Hóa
|
17° 53' 22"
|
105° 55' 42"
|
|
|
|
|
E-48-56-B
|
Khe
Vặn
|
TV
|
xã
Hồng Hóa
|
H.
Minh Hóa
|
|
|
17° 51' 35"
|
105° 54' 36"
|
17° 53' 23"
|
105° 54' 54"
|
E-48-56-B
|
thôn
Văn Hóa 1
|
DC
|
xã
Hồng Hóa
|
H.
Minh Hóa
|
17° 52' 18"
|
105° 56' 29"
|
|
|
|
|
E-48-56-B
|
thôn
Văn Hóa 2
|
DC
|
xã
Hồng Hóa
|
H.
Minh Hóa
|
17° 52' 42"
|
105° 56' 16"
|
|
|
|
|
E-48-56-B
|
Thôn
Vè
|
DC
|
xã
Hồng Hóa
|
H.
Minh Hóa
|
17° 53' 34"
|
105° 54' 59"
|
|
|
|
|
E-48-56-B
|
thôn
Yên Hồng
|
DC
|
xã
Hồng Hóa
|
H.
Minh Hóa
|
17° 52' 19"
|
105° 55' 38"
|
|
|
|
|
E-48-56-B
|
thôn
1 Kim Bảng
|
DC
|
xã
Minh Hóa
|
H.
Minh Hóa
|
17° 46' 43"
|
106° 00' 09"
|
|
|
|
|
E-48-57-A
|
quốc
lộ 12A
|
KX
|
xã
Minh Hóa
|
H.
Minh Hóa
|
|
|
17° 45' 09"
|
106° 26' 24"
|
17° 40' 22"
|
105° 45' 48"
|
E-48-56-B,
E-48-57-A
|
thôn
2 Kim Bảng
|
DC
|
xã
Minh Hóa
|
H.
Minh Hóa
|
17° 46' 38"
|
106° 00' 24"
|
|
|
|
|
E-48-57-A
|
thôn
3 Kim Bảng
|
DC
|
xã
Minh Hóa
|
H.
Minh Hoá
|
17° 46' 36"
|
106° 00' 37"
|
|
|
|
|
E-48-57-A
|
thôn
4 Kim Bảng
|
DC
|
xã
Minh Hóa
|
H.
Minh Hóa
|
17° 46' 35"
|
106° 00' 48"
|
|
|
|
|
E-48-57-A
|
thôn
5 Kim Bảng
|
DC
|
xã
Minh Hóa
|
H.
Minh Hóa
|
17° 46' 45"
|
106° 00' 50"
|
|
|
|
|
E-48-57-A
|
Núi
Bo
|
SV
|
xã
Minh Hóa
|
H.
Minh Hóa
|
17° 44' 59"
|
106° 01' 53"
|
|
|
|
|
E-48-57-C
|
Khe
Cối
|
TV
|
xã
Minh Hóa
|
H.
Minh Hóa
|
|
|
17° 44' 22"
|
106° 02' 30"
|
17° 43' 58"
|
106° 01' 20"
|
E-48-57-C
|
thôn
Lạc Thiện
|
DC
|
xã
Minh Hóa
|
H.
Minh Hóa
|
17° 46' 43"
|
106° 00' 15"
|
|
|
|
|
E-48-56-B
|
sông
Rào Nan
|
TV
|
xã
Minh Hóa
|
H.
Minh Hoá
|
|
|
17° 44' 58"
|
105° 58' 41"
|
17° 43' 39"
|
106° 25' 06"
|
E-48-56-B,
E-48-57-A
|
thôn
Tân Sơn
|
DC
|
xã
Minh Hóa
|
H.
Minh Hóa
|
17° 46' 25"
|
105° 59' 28"
|
|
|
|
|
E-48-56-B
|
thôn
Tân Thượng
|
DC
|
xả
Minh Hóa
|
H.
Minh Họá
|
17° 46' 43"
|
105° 59' 19"
|
|
|
|
|
E-48-56-B
|
thôn
Tân Trung
|
DC
|
xã
Minh Hóa
|
H.
Minh Hóa
|
17° 46' 27"
|
105° 59' 22"
|
|
|
|
|
E-48-56-B
|
Núi
Vịnh
|
SV
|
xã
Minh Hóa
|
H.
Minh Hóa
|
17° 45' 38"
|
106° 02' 47"
|
|
|
|
|
E-48-57-A
|
thôn
1 Thanh Long
|
DC
|
xã
Quy Hóa
|
H.
Minh Hóa
|
17° 47' 23"
|
105° 58' 46"
|
|
|
|
|
E-48-56-B
|
quốc
lộ 12A
|
KX
|
xã
Quy Hóa
|
H.
Minh Hóa
|
|
|
17° 45' 09"
|
106° 26' 24"
|
17° 40' 22"
|
105° 45' 48"
|
E-48-56-B,
E-48-57-A
|
thôn
2 Thanh Long
|
DC
|
xã
Quy Hóa
|
H.
Minh Hóa
|
17° 47' 19"
|
105° 59' 17"
|
|
|
|
|
E-48-56-B
|
thôn
3 Thanh Long
|
DC
|
xã
Quy Hóa
|
H.
Minh Hóa
|
17° 47' 54"
|
105° 59' 01"
|
|
|
|
|
E-48-56-B
|
thôn
4 Thanh Long
|
DC
|
xã
Quy Hóa
|
H.
Minh Hóa
|
17° 47' 46"
|
105° 58' 56"
|
|
|
|
|
E-48-56-B
|
thôn
1 Yên Thọ
|
DC
|
xã
Tân Hóa
|
H.
Minh Hóa
|
17° 47' 27"
|
106° 02' 12"
|
|
|
|
|
E-48-57-A
|
thôn
2 Yên Thọ
|
DC
|
xã
Tân Hóa
|
H.
Minh Hóa
|
17° 46' 24"
|
106° 02' 18"
|
|
|
|
|
E-48-57-A
|
thôn
3 Yên Thọ
|
DC
|
xã
Tân Hóa
|
H.
Minh Hóa
|
17° 46' 23"
|
106° 02' 28"
|
|
|
|
|
E-48-57-A
|
thôn
4 Yên Thọ
|
DC
|
xã
Tân Hóa
|
H.
Minh Hóa
|
17° 46' 03"
|
106° 02' 59"
|
|
|
|
|
E-48-57-A
|
thôn
5 Yên Thọ
|
DC
|
xã
Tân Hóa
|
H.
Minh Hóa
|
17° 45' 10"
|
106° 03' 32"
|
|
|
|
|
E-48-57-A
|
thôn
Cổ Liêm
|
DC
|
xã
Tân Hóa
|
H.
Minh Hóa
|
17° 46' 16"
|
106° 01' 14"
|
|
|
|
|
E-48-57-A
|
suối
Hung Than
|
TV
|
xã
Tân Hóa
|
H.
Minh Hóa
|
|
|
17° 48' 34"
|
106° 01' 47"
|
17° 47' 07"
|
106° 00' 59"
|
E-48-57-A
|
sông
Rào Nan
|
TV
|
xã
Tân Hóa
|
H.
Minh Hóa
|
|
|
17° 44' 58"
|
105° 58' 41"
|
17° 43' 39"
|
106° 25' 06"
|
E-48-57-A
|
thôn
Rí Rị
|
DC
|
xã
Tân Hóa
|
H.
Minh Hóa
|
17° 44' 51"
|
106° 03' 10"
|
|
|
|
|
E-48-57-C
|
Núi
Tò
|
SV
|
xã
Tân Hóa
|
H.
Minh Hóa
|
17° 43' 27"
|
106° 05' 16"
|
|
|
|
|
E-48-57-C
|
Núi
Vịnh
|
SV
|
xã
Tân Hóa
|
H.
Minh Hóa
|
17° 45' 38"
|
106° 02' 47"
|
|
|
|
|
E-48-57-A
|
đập
Cu Nhăng
|
KX
|
xã
Thượng Hóa
|
H.
Minh Hóa
|
17° 42' 17"
|
105° 57' 27"
|
|
|
|
|
E-48-56-D,
E-48-56-C
|
đèo
Đá Đẽo
|
SV
|
xã
Thượng Hóa
|
H.
Minh Hóa
|
17° 38' 57"
|
106° 05' 16"
|
|
|
|
|
E-48-57-C
|
Khe
Dồi
|
TV
|
xã
Thượng Hóa
|
H.
Minh Hóa
|
|
|
17° 42' 48"
|
106° 05' 14"
|
17° 44' 58"
|
105° 58' 41"
|
E-48-56-D,
E-48-56-C,
E-48-57-C
|
Thôn
Hát
|
DC
|
xã
Thượng Hóa
|
H.
Minh Hóa
|
17° 42' 28"
|
105° 58' 09"
|
|
|
|
|
E-48-56-D,
E-48-56-C
|
đường
Hồ Chí Minh
|
KX
|
xã
Thượng Hóa
|
H.
Minh Hóa
|
|
|
18° 03' 50"
|
105° 49' 27"
|
17° 04' 40"
|
106° 51' 35"
|
E-48-56-D,
E-48-56-C,
E-48-57-C
|
thôn
Khai Hóa
|
DC
|
xã
Thượng Hóa
|
H.
Minh Hóa
|
17° 42' 54"
|
105° 57' 43"
|
|
|
|
|
E-48-56-D,
E-48-56-C
|
núi
Ma Ma
|
SV
|
xã
Thượng Hóa
|
H.
Minh Hóa
|
17° 36' 39"
|
105° 55' 19"
|
|
|
|
|
E-48-56-D,
E-48-56-C
|
bản
Mò O Ô ồ
|
DC
|
xã
Thượng Hóa
|
H.
Minh Hóa
|
17° 40' 35"
|
105° 55' 58"
|
|
|
|
|
E-48-56-D,
E-48-56-C
|
sông
Nước Cái
|
TV
|
xã
Thượng Hóa
|
H.
Minh Hóa
|
|
|
17° 43' 04"
|
105° 57' 29"
|
17° 44' 58"
|
105° 58' 41"
|
E-48-56-D,
E-48-56-C
|
suối
Nước Cái
|
TV
|
xã
Thượng Hóa
|
H.
Minh Hóa
|
|
|
17° 40' 35"
|
106° 05' 48"
|
17° 43' 04"
|
105° 57' 29"
|
E-48-56-D,
E-48-56-C,
E-48-57-C
|
Bản
Ón
|
DC
|
xã
Thượng Hóa
|
H.
Minh Hóa
|
17° 40' 17"
|
105° 57' 54"
|
|
|
|
|
E-48-56-D,
E-48-56-C
|
bản
Phú Minh
|
DC
|
xã
Thượng Hóa
|
H.
Minh Hóa
|
17° 40' 53"
|
106° 04' 02"
|
|
|
|
|
E-48-57-C
|
thôn
Phú Nhiêu
|
DC
|
xã
Thượng Hóa
|
H.
Minh Hóa
|
17° 41' 23"
|
106° 01' 20"
|
|
|
|
|
E-48-56-D,
E-48-56-C
|
Thôn
Quang
|
DC
|
xã
Thượng Hóa
|
H.
Minh Hóa
|
17° 43' 09"
|
105° 57' 20"
|
|
|
|
|
E-48-56-D,
E-48-56-C
|
Thôn
Quyền
|
DC
|
xã
Thượng Hóa
|
H.
Minh Hóa
|
17° 43' 03"
|
105° 57 29"
|
|
|
|
|
E-48-56-D,
E-48-56-C
|
núi
Roong Trườn
|
SV
|
xã
Thượng Hóa
|
H.
Minh Hóa
|
17° 34' 03"
|
105° 54' 58"
|
|
|
|
|
E-48-56-D,
E-48-56-C
|
thôn
Tiến Hóa
|
DC
|
xã
Thượng Hóa
|
H.
Minh Hóa
|
17° 42' 04"
|
105° 58' 28"
|
|
|
|
|
E-48-56-D,
E-48-56-C
|
Núi
Tò
|
SV
|
xã
Thượng Hóa
|
H.
Minh Hóa
|
17° 43' 27"
|
106° 05' 16"
|
|
|
|
|
E-48-57-C
|
bản
Yên Hợp
|
DC
|
xã
Thượng Hóa
|
H.
Minh Hóa
|
17° 40' 17"
|
105° 57' 08"
|
|
|
|
|
E-48-56-D,
E-48-56-C
|
suối
Yên Hợp
|
TV
|
xã
Thượng Hóa
|
H.
Minh Hóa
|
|
|
17° 41' 20"
|
105° 54' 12"
|
17° 40' 37"
|
105° 57' 45"
|
E-48-56-D,
E-48-56-C
|
quốc
lộ 12A
|
KX
|
xã
Trọng Hóa
|
H.
Minh Hóa
|
|
|
17° 45' 09"
|
106° 26' 24"
|
17° 40' 22"
|
105° 45' 48"
|
E-48-56-B
|
suối
A Man
|
TV
|
xã
Trọng Hóa
|
H.
Minh Hóa
|
|
|
17° 52' 44"
|
105° 43' 40"
|
17° 51' 18"
|
105° 45' 16"
|
E-48-56-A,
E-48-56-B
|
suối
Ca Ai
|
TV
|
xã
Trọng Hóa
|
H.
Minh Hóa
|
|
|
17° 49' 22"
|
105° 42' 59"
|
17° 50' 16"
|
105° 46' 10"
|
E-48-56-A,
E-48-56-B
|
suối
Cà Xèng
|
TV
|
xã
Trọng Hóa
|
H.
Minh Hóa
|
|
|
17° 55' 06"
|
105° 37' 16"
|
17° 54' 56"
|
105° 40' 12"
|
E-48-56-A
|
bản
Cha Cáp
|
DC
|
xã
Trọng Hóa
|
H.
Minh Hóa
|
17° 51' 47"
|
105° 43' 33"
|
|
|
|
|
E-48-56-A
|
núi
Co Ca Reng
|
SV
|
xã
Trọng Hóa
|
H.
Minh Hóa
|
17° 49' 10"
|
105° 43' 00"
|
|
|
|
|
E-48-56-A
|
Bản
Dộ
|
DC
|
xã
Trọng Hóa
|
H.
Minh Hóa
|
17° 52' 43"
|
105° 43' 22"
|
|
|
|
|
E-48-56-A
|
lèn
Eo Thang
|
SV
|
xã
Trọng Hóa
|
H,
Minh Hóa
|
17° 52' 10"
|
105° 48' 50"
|
|
|
|
|
E-48-56-B
|
núi
Giăng Màn
|
SV
|
xã
Trọng Hóa
|
H.
Minh Hóa
|
17° 54' 22"
|
105° 38' 28"
|
|
|
|
|
E-48-56-A
|
Sông
Gianh
|
TV
|
xã
Trọng Hóa
|
H.
Minh Hóa
|
|
|
17° 50' 09"
|
105° 46' 27"
|
17° 42' 22"
|
106° 29' 23"
|
E-48-56-B
|
Bản
Hưng
|
DC
|
xã
Trọng Hóa
|
H.
Minh Hóa
|
17° 50' 59"
|
105° 46' 55"
|
|
|
|
|
E-48-56-B
|
bản
Ca Inh
|
DC
|
xã
Trọng Hóa
|
H.
Minh Hóa
|
17° 51' 53"
|
105° 47' 47"
|
|
|
|
|
E-48-56-B
|
bản
Ca Oóc
|
DC
|
xã
Trọng Hóa
|
H.
Minh Hóa
|
17° 51' 12"
|
105° 45' 32"
|
|
|
|
|
E-48-56-B
|
bản
Ca Rét
|
DC
|
xã
Trọng Hóa
|
H.
Minh Hóa
|
17° 50' 25"
|
105° 46' 55"
|
|
|
|
|
E-48-56-B
|
bản
Khe Cấy
|
DC
|
xã
Trọng Hóa
|
H.
Minh Hóa
|
17° 50' 05"
|
105° 47' 24"
|
|
|
|
|
E-48-56-B
|
bản
Khe Rôông
|
DC
|
xã
Trọng Hóa
|
H.
Minh Hóa
|
17° 51' 59"
|
105° 48' 13"
|
|
|
|
|
E-48-56-B
|
suối
Khe Vàng
|
TV
|
xã
Trọng Hóa
|
H.
Minh Hóa
|
|
|
17° 54' 56"
|
105° 40' 12"
|
17° 52' 44"
|
105° 43' 40"
|
E-48-56-A
|
núi
Kon Tho
|
SV
|
xã
Trọng Hóa
|
H.
Minh Hóa
|
17° 51' 15"
|
105° 43' 05"
|
|
|
|
|
E-48-56-A
|
bản
La Trọng 1
|
DC
|
xã
Trọng Hóa
|
H.
Minh Hóa
|
17° 51' 40"
|
105° 48' 13"
|
|
|
|
|
E-48-56-B
|
bản
La Trọng 2
|
DC
|
xã
Trọng Hóa
|
H.
Minh Hóa
|
17° 51' 11"
|
105° 48' 08"
|
|
|
|
|
E-48-56-B
|
Bản
Lé
|
DC
|
xã
Trọng Hóa
|
H.
Minh Hóa
|
17° 51' 09"
|
105° 46' 27"
|
|
|
|
|
E-48-56-B
|
núi
Lê Phai
|
SV
|
xã
Trọng Hóa
|
H.
Minh Hóa
|
17° 51' 24"
|
105° 39' 35"
|
|
|
|
|
E-48-56-A
|
phu
Lếch Phay
|
SV
|
xã
Trọng Hóa
|
H.
Minh Hóa
|
17° 51' 49"
|
105° 39' 37"
|
|
|
|
|
E-48-56-A
|
phu
Lo Ri
|
SV
|
xã
Trọng Hóa
|
H.
Minh Hóa
|
17° 53' 15"
|
105° 36' 09"
|
|
|
|
|
E-48-56-A
|
bản
Lòm Ca Chăm
|
DC
|
xã
Trọng Hóa
|
H.
Minh Hóa
|
17° 53' 43"
|
105° 42' 03"
|
|
|
|
|
E-48-56-A
|
suối
Lộn Lên
|
TV
|
xã
Trọng Hóa
|
H.
Minh Hóa
|
|
|
17° 57' 00"
|
105° 37' 36"
|
17° 59' 36"
|
105° 41' 27"
|
E-48-56-A
|
núi
Mụ Rôông
|
SV
|
xã
Trọng Hóa
|
H.
Minh Hóa
|
17° 53' 31"
|
105° 45' 45"
|
|
|
|
|
E-48-56-B
|
Núi
Nét
|
SV
|
xã
Trọng Hóa
|
H.
Minh Hóa
|
17° 49' 59"
|
105° 40' 54"
|
|
|
|
|
E-48-56-A
|
sông
Ngã Hai
|
TV
|
xã
Trọng Hóa
|
H.
Minh Hóa
|
|
|
17° 54' 11"
|
105° 43' 20"
|
17° 50' 09"
|
105° 46' 26"
|
E-48-56-A,
E-48-56-B
|
bản
Ông Tú
|
DC
|
xã
Trọng Hóa
|
H.
Minh Hóa
|
17° 51' 15"
|
105° 46' 35"
|
|
|
|
|
E-48-56-B
|
bản
Pà Choòng
|
DC
|
xã
Trọng Hóa
|
H.
Minh Hóa
|
17° 50' 00"
|
105° 45' 27"
|
|
|
|
|
E-48-56-B
|
Suối
Phiến
|
TV
|
xã
Trọng Hóa
|
H.
Minh Hóa
|
|
|
17° 52' 50"
|
105° 37' 29"
|
17° 54' 56"
|
105° 40' 12"
|
E-48-56-A
|
núi
Phu Ca Ninh
|
SV
|
xã
Trọng Hóa
|
H.
Minh Hóa
|
17° 53' 28"
|
105° 44' 11"
|
|
|
|
|
E-48-56-A
|
núi
Phu Lạt Ngoi
|
SV
|
xã
Trọng Hóa
|
H.
Minh Hóa
|
17° 55' 22"
|
105° 40' 46"
|
|
|
|
|
E-48-56-A
|
núi
Phú Pliệc
|
SV
|
xã
Trọng Hóa
|
H.
Minh Hóa
|
17° 54' 39"
|
105° 42' 55"
|
|
|
|
|
E-48-56-A
|
núi
Phu Rê
|
SV
|
xã
Trọng Hóa
|
H.
Minh Hóa
|
17° 56' 35"
|
105° 40' 40"
|
|
|
|
|
E-48-56-A
|
suối
Pliệc
|
TV
|
xã
Trọng Hóa
|
H.
Minh Hóa
|
|
|
17° 53' 31"
|
105° 43' 48"
|
17° 53' 02"
|
105° 43' 33"
|
E-48-56-A
|
bản
Ra Mai
|
DC
|
xã
Trọng Hóa
|
H.
Minh Hóa
|
17° 50' 46"
|
105° 44' 51"
|
|
|
|
|
E-48-56-A
|
suối
Rào Cái
|
TV
|
xã
Trọng Hóa
|
H.
Minh Hóa
|
|
|
17° 45' 59"
|
105° 46' 04"
|
17° 50' 08"
|
105° 46' 26"
|
E-48-56-B
|
bản
Rôông
|
DC
|
xã
Trọng Hóa
|
H.
Minh Hóa
|
17° 52' 07"
|
105° 47' 49"
|
|
|
|
|
E-48-56-B
|
núi
Sả Hói
|
SV
|
xã
Trọng Hóa
|
H.
Minh Hóa
|
17° 51' 51"
|
105° 40' 47"
|
|
|
|
|
E-48-56-A
|
Suối
Son
|
TV
|
xã
Trọng Hóa
|
H.
Minh Hóa
|
|
|
17° 50' 25"
|
105° 40' 40"
|
17° 54' 06"
|
105° 41' 10"
|
E-48-56-A
|
Bản
Sy
|
DC
|
xã
Trọng Hóa
|
H.
Minh Hóa
|
17° 51' 09"
|
105° 44' 22"
|
|
|
|
|
E-48-56-A
|
bản
Tà Vờng Tà Doong
|
DC
|
xã
Trọng Hóa
|
H.
Minh Hóa
|
17° 52' 49"
|
105° 43' 32"
|
|
|
|
|
E-48-56-A
|
suối
Tay O
|
TV
|
xã
Trọng Hóa
|
H.
Minh Hóa
|
|
|
17° 52' 26"
|
105° 40' 50"
|
17° 53' 29"
|
105° 42' 27"
|
E-48-56-A
|
núi
Tay U
|
SV
|
xã
Trọng Hóa
|
H.
Minh Hóa
|
17° 52' 28"
|
105° 41' 52"
|
|
|
|
|
E-48-56-A
|
Suối
Thinh
|
TV
|
xã
Trọng Hóa
|
H.
Minh Hóa
|
|
|
17° 52' 10"
|
105° 43' 09"
|
17° 52' 44"
|
105° 43' 40"
|
E-48-56-A
|
Suối
Thô
|
TV
|
xã
Trọng Hóa
|
H.
Minh Hóa
|
|
|
17° 51' 10"
|
105° 41' 10"
|
17° 53' 03"
|
105° 43' 32"
|
E-48-56-A
|
suối
Tố Cố
|
TV
|
xã
Trọng Hóa
|
H.
Minh Hóa
|
|
|
17° 50' 04"
|
105° 41' 41"
|
17° 51' 46"
|
105° 45' 02"
|
E-48-56-A,
E-48-56-B
|
dãy
Trường Sơn
|
SV
|
xã
Trọng Hóa
|
H.
Minh Hóa
|
16° 28' 51"
|
106° 54' 56"
|
|
|
|
|
E-48-56-A
|
quốc
lộ 12A
|
KX
|
xã
Trung Hóa
|
H.
Minh Hóa
|
|
|
17° 45' 09"
|
106° 26' 24"
|
17° 40' 22"
|
105° 45' 48"
|
E-48-56-B,
E-48-57-A
|
thôn
Bình Minh 1
|
DC
|
xã
Trung Hóa
|
H.
Minh Hóa
|
17° 44' 48"
|
105° 58' 24"
|
|
|
|
|
E-48-56-D,
E-48-56-C
|
thôn
Bình Minh 2
|
DC
|
xã
Trung Hóa
|
H.
Minh Hóa
|
17° 45' 36"
|
105° 57' 43"
|
|
|
|
|
E-48-56-B
|
Khe
Cối
|
TV
|
xã
Trung Hóa
|
H.
Minh Hóa
|
|
|
17° 44' 22"
|
106° 02' 30"
|
17° 43' 58"
|
106° 01' 20"
|
E-48-57-C
|
núi
Cồn Cao
|
SV
|
xã
Trung Hóa
|
H.
Minh Hóa
|
17° 46' 37"
|
105° 56' 47"
|
|
|
|
|
E-48-56-B
|
Khe
Dồi
|
TV
|
xã
Trung Hóa
|
H.
Minh Hóa
|
|
|
17° 42' 48"
|
106° 05' 14"
|
17° 44' 58"
|
105° 58' 41"
|
E-48-56-D,
E-48-56-C,
E-48-57-C
|
đường
Hồ Chí Minh
|
KX
|
xã
Trung Hóa
|
H.
Minh Hóa
|
|
|
18° 03' 49"
|
105° 49' 29"
|
17° 39' 50"
|
106°14' 59"
|
E-48-56-D,
E-48-56-C,
E-48-56-B,
E-48-57-C
|
đập
Hói Roóc
|
KX
|
xã
Trung Hóa
|
H.
Minh Hóa
|
1° 74' 46"
|
105° 55' 35"
|
|
|
|
|
E-48-56-D,
E-48-56-C
|
thôn
Kinh Tế Pheo
|
DC
|
xã
Trung Hóa
|
H.
Minh Hóa
|
17° 46' 25"
|
105° 55' 59"
|
|
|
|
|
E-48-56-B
|
thôn
Liêm Hóa 1
|
DC
|
xã
Trung Hóa
|
H.
Minh Hóa
|
17° 44' 47"
|
105° 57' 24"
|
|
|
|
|
E-48-56-D,
E-48-56-C
|
thôn
Liêm Hóa 2
|
DC
|
xã
Trung Hóa
|
H.
Minh Hóa
|
17° 44' 28"
|
105° 57' 16"
|
|
|
|
|
E-48-56-D,
E-48-56-C
|
sông
Nước Cái
|
TV
|
xã
Trung Hóa
|
H.
Minh Hóa
|
|
|
17° 43' 04"
|
105° 57' 29"
|
17° 44' 58"
|
105° 58' 41"
|
E-48-56-D,
E-48-56-C
|
sông
Rào Nan
|
TV
|
xã
Trung Hóa
|
H.
Minh Hóa
|
|
|
17° 44' 58"
|
105° 58' 41"
|
17° 43' 39"
|
106° 25' 06"
|
E-48-56-D,
E-48-56-C
|
thôn
Thanh Liêm 1
|
DC
|
xã
Trung Hóa
|
H.
Minh Hóa
|
17° 44' 21"
|
105° 59' 58"
|
|
|
|
|
E-48-56-D,
E-48-56-C
|
thôn
Thanh Liêm 2
|
DC
|
xã
Trung Hóa
|
H.
Minh Hóa
|
17° 44' 28"
|
105° 59' 15"
|
|
|
|
|
E-48-56-D,
E-48-56-C
|
thôn
Tiền Phong 1
|
DC
|
xã
Trung Hóa
|
H.
Minh Hóa
|
17° 44' 00"
|
105° 57' 25"
|
|
|
|
|
E-48-56-D,
E-48-56-C
|
thôn
Tiền Phong 2
|
DC
|
xã
Trung Hóa
|
H.
Minh Hóa
|
17° 44' 21"
|
105° 58' 43"
|
|
|
|
|
E-48-56-D,
E-48-56-C
|
Núi
Tò
|
SV
|
xã
Trung Hóa
|
H.
Minh Hóa
|
17° 43' 27"
|
106° 05' 16"
|
|
|
|
|
E-48-57-C
|
thôn
Yên Phú
|
DC
|
xã
Trung Hóa
|
H.
Minh Hóa
|
17° 44' 24"
|
105° 56' 21"
|
|
|
|
|
E-48-56-D,
E-48-56-C
|
hồ
Ba Nương
|
TV
|
xã
Xuân Hóa
|
H.
Minh Hóa
|
17° 47' 28"
|
105° 57' 30"
|
|
|
|
|
E-48-56-B
|
suối
Ba Nương
|
TV
|
xã
Xuân Hóa
|
H.
Minh Hóa
|
|
|
17° 50' 03"
|
105° 54' 38"
|
17° 47' 48"
|
105° 56' 55"
|
E-48-56-B
|
Thôn
Ba Nương
|
DC
|
xã
Xuân Hóa
|
H.
Minh Hóa
|
17° 48' 45"
|
105° 56' 05"
|
|
|
|
|
E-48-56-B
|
khe
Bản Chuối
|
TV
|
xã
Xuân Hóa
|
H.
Minh Hóa
|
|
|
17° 51' 37"
|
105° 54' 01"
|
17° 47' 59"
|
105° 56' 16"
|
E-48-56-B
|
núi
Bồ Đề
|
SV
|
xã
Xuân Hóa
|
H.
Minh Hóa
|
17° 50' 17"
|
105° 56' 03"
|
|
|
|
|
E-48-56-B
|
Khe
Búng
|
TV
|
xã
Xuân Hóa
|
H.
Minh Hóa
|
|
|
17° 50' 08"
|
105° 56' 25"
|
17° 50' 13"
|
105° 57' 26"
|
E-48-56-B
|
thôn
Cầu Lợi 1
|
DC
|
xã
Xuân Hóa
|
H.
Minh Hóa
|
17° 48' 21"
|
105° 57' 06"
|
|
|
|
|
E-48-56-B
|
thôn
Cầu Lợi 2
|
DC
|
xã
Xuân Hóa
|
H.
Minh Hóa
|
17° 48' 42"
|
105° 57' 23"
|
|
|
|
|
E-48-56-B
|
núi
Cây Bứa
|
SV
|
xã
Xuân Hóa
|
H.
Minh Hóa
|
17° 50' 25"
|
105° 56' 32"
|
|
|
|
|
E-48-56-B
|
thôn
Cây Da
|
DC
|
xã
Xuân Hóa
|
H.
Minh Hóa
|
17° 48' 11"
|
105° 56' 33"
|
|
|
|
|
E-48-56-B
|
thôn
Cây Dầu
|
DC
|
xã
Xuân Hóa
|
H.
Minh Hóa
|
17° 48' 21"
|
105° 56' 30"
|
|
|
|
|
E-48-56-B
|
núi
Cồn Cao
|
SV
|
xã
Xuân Hóa
|
H.
Minh Hóa
|
17° 46' 37"
|
105° 56' 47"
|
|
|
|
|
E-48-56-B
|
núi
Động Ải
|
SV
|
xã
Xuân Hóa
|
H.
Minh Hóa
|
17° 48' 05"
|
105° 55' 13"
|
|
|
|
|
E-48-56-B
|
núi
Đông Quạn
|
SV
|
xã
Xuân Hóa
|
H.
Minh Hóa
|
17° 51' 11"
|
105° 53' 37"
|
|
|
|
|
E-48-56-B
|
Lèn
Hung
|
SV
|
xã
Xuân Hóa
|
H.
Minh Hóa
|
17° 49' 31"
|
105° 56' 57"
|
|
|
|
|
E-48-56-B
|
eo
Mạ Ngó
|
SV
|
xã
Xuân Hóa
|
H.
Minh Hóa
|
17° 50' 40"
|
105° 56' 11"
|
|
|
|
|
E-48-56-B
|
thôn
Minh Xuân
|
DC
|
xã
Xuân Hóa
|
H.
Minh Hóa
|
17° 49' 35"
|
105° 55' 22"
|
|
|
|
|
E-48-56-B
|
thôn
Quy Hợp 2
|
DC
|
xã
Xuân Hóa
|
H.
Minh Hóa
|
17° 48' 12"
|
105° 57' 27"
|
|
|
|
|
E-48-56-B
|
thôn
Quy Hợp 3
|
DC
|
xã
Xuân Hóa
|
H.
Minh Hóa
|
17° 48' 01"
|
105° 57' 22"
|
|
|
|
|
E-48-56-B
|
Khe
Rúc
|
TV
|
xã
Xuân Hóa
|
H.
Minh Hóa
|
|
|
17° 51' 37"
|
105° 54' 01"
|
17° 47' 59"
|
105° 56' 16"
|
E-48-56-B
|
thôn
Tân Xuân
|
DC
|
xã
Xuân Hóa
|
H.
Minh Hóa
|
17° 49' 15"
|
105° 56' 29"
|
|
|
|
|
E-48-56-B
|
quốc
lộ 12A
|
KX
|
xã
Yên Hóa
|
H.
Minh Hóa
|
|
|
17° 45' 09"
|
106° 26' 24"
|
17° 40' 22"
|
105° 45' 48"
|
E-48-56-B,
E-48-57-A
|
Khe
Bạ
|
TV
|
xã
Yên Hóa
|
H.
Minh Hóa
|
|
|
17° 49' 25"
|
105° 59' 38"
|
17° 48' 57"
|
105° 58' 28"
|
E-48-56-B
|
Khe
Búng
|
TV
|
xã
Yên Hóa
|
H.
Minh Hóa
|
|
|
17° 50' 08"
|
105° 56' 25"
|
17° 50' 13"
|
105° 57' 26"
|
E-48-56-B
|
núi
Búng
|
SV
|
xã
Yên Hóa
|
H.
Minh Hóa
|
17° 51' 07"
|
105° 58' 07"
|
|
|
|
|
E-48-56-B
|
suối
Cầu Búng
|
TV
|
xã
Yên Hóa
|
H.
Minh Hóa
|
|
|
17° 50' 10"
|
105° 57' 55"
|
17° 50' 27"
|
105° 58' 11"
|
E-48-56-B
|
núi
Cây Bứa
|
SV
|
xã
Yên Hóa
|
H.
Minh Hóa
|
17° 50' 25"
|
105° 56' 32"
|
|
|
|
|
E-48-56-B
|
Khe
Cúi
|
TV
|
xã
Yên Hóa
|
H.
Minh Hóa
|
|
|
17° 49' 14"
|
106° 00' 51"
|
17° 50' 28"
|
105° 58' 11"
|
E-48-56-B,
E-48-57-A
|
Lèn
Hung
|
SV
|
xã
Yên Hóa
|
H.
Minh Hóa
|
17° 49' 31"
|
105° 56' 57"
|
|
|
|
|
E-48-56-B
|
thôn
Kiều Tiến
|
DC
|
xã
Yên Hóa
|
H.
Minh Hóa
|
17° 50' 41"
|
105° 57' 20"
|
|
|
|
|
E-48-56-B
|
eo
Mạ Ngó
|
SV
|
xã
Yên Hóa
|
H.
Minh Hóa
|
17° 50' 40"
|
105° 56' 11"
|
|
|
|
|
E-48-56-B
|
lèn
Ong Ngoi
|
SV
|
xã
Yên Hóa
|
H.
Minh Hóa
|
17° 51' 09"
|
105° 57' 04"
|
|
|
|
|
E-48-56-B
|
Khe
Roòn
|
TV
|
xã
Yên Hóa
|
H.
Minh Hóa
|
|
|
17° 50' 28"
|
105° 58' 11"
|
17° 52' 50"
|
105° 56' 23"
|
E-48-56-B
|
thôn
Tân Lợi
|
DC
|
xã
Yên Hóa
|
H.
Minh Hóa
|
17° 50' 09"
|
105° 57' 32"
|
|
|
|
|
E-48-56-B
|
thôn
Tân Sơn
|
DC
|
xã
Yên Hóa
|
H.
Minh Hóa
|
17° 51' 02"
|
105° 56' 24"
|
|
|
|
|
E-48-56-B
|
thôn
Tân Tiến
|
DC
|
xã
Yên Hóa
|
H.
Minh Hóa
|
17° 50' 26"
|
105° 57' 01"
|
|
|
|
|
E-48-56-B
|
thôn
Yên Bình
|
DC
|
xã
Yên Hóa
|
H.
Minh Hóa
|
17° 49' 23"
|
105° 59' 06"
|
|
|
|
|
E-48-56-B
|
thôn
Yên Định
|
DC
|
xã
Yên Hóa
|
H.
Minh Hóa
|
17° 49' 32"
|
105° 58' 24"
|
|
|
|
|
E-48-56-B
|
thôn
Yên Nhất
|
DC
|
xã
Yên Hóa
|
H.
Minh Hóa
|
17° 49' 12"
|
105° 58' 34"
|
|
|
|
|
E-48-56-B
|
thôn
Yên Thắng
|
DC
|
xã
Yên Hóa
|
H.
Minh Hóa
|
17° 49' 32"
|
105° 57' 44"
|
|
|
|
|
E-48-56-B
|
tiểu
Khu 1
|
DC
|
TT.
Quán Hàu
|
H.
Quảng Ninh
|
17° 24' 54"
|
106° 38' 32"
|
|
|
|
|
E-48-70-A-b
|
tiểu
khu 2
|
DC
|
TT.
Quán Hàu
|
H.
Quảng Ninh
|
17° 24' 36"
|
106° 38' 36"
|
|
|
|
|
E-48-70-A-b
|
tiểu
khu 3
|
DC
|
TT.
Quán Hàu
|
H.
Quảng Ninh
|
17° 24' 26"
|
106° 38' 25"
|
|
|
|
|
E-48-70-A-b
|
tiểu
Khu 4
|
DC
|
TT.
Quán Hàu
|
H.
Quảng Ninh
|
17° 24' 22"
|
106° 38' 13"
|
|
|
|
|
E-48-70-A-b
|
tiểu
khu 5
|
DC
|
TT.
Quán Hàu
|
H.
Quảng Ninh
|
17° 24' 15"
|
106° 38' 08"
|
|
|
|
|
E-48-70-A-b
|
tiểu
khu 6
|
DC
|
TT.
Quán Hàu
|
H.
Quảng Ninh
|
17° 24' 10"
|
106° 37' 44"
|
|
|
|
|
E-48-70-A-a
|
tiểu
khu 7
|
DC
|
TT.
Quán Hàu
|
H.
Quảng Ninh
|
17° 24' 03"
|
106° 37' 32"
|
|
|
|
|
E-48-70-A-a
|
quốc
lộ 1A
|
KX
|
TT.
Quán Hàu
|
H.
Quảng Ninh
|
|
|
17° 57' 24"
|
106° 27' 47"
|
17° 07' 44"
|
106° 57' 21"
|
E-48-70-A-b,
E-48-70-A-a
|
đường
tỉnh 569B
|
KX
|
TT.
Quán Hàu
|
H.
Quảng Ninh
|
|
|
17° 24' 09"
|
106° 38' 11"
|
17° 23' 05"
|
106° 36' 44"
|
E-48-70-A-b,
E-48-70-A-a
|
sông
Nhật Lệ
|
TV
|
TT.
Quán Hàu
|
H.
Quảng Ninh
|
|
|
17° 20' 59"
|
106° 38' 16"
|
17° 29' 16"
|
106° 37' 40"
|
E-48-70-A-b,
E-48-70-A-a
|
cầu
Quán Hàu
|
KX
|
TT.
Quán Hàu
|
H.
Quảng Ninh
|
17° 23' 58"
|
106° 38' 19"
|
|
|
|
|
E-48-70-A-b
|
quốc
lộ 15
|
KX
|
xã
An Ninh
|
H.
Quảng Ninh
|
|
|
18° 01' 47"
|
105° 51' 29"
|
17° 13' 46"
|
106° 41' 53"
|
E-48-70-A-d
|
thôn
Cao Xuân
|
DC
|
xã
An Ninh
|
H.
Quảng Ninh
|
17° 18' 18"
|
106° 39' 19"
|
|
|
|
|
E-48-70-A-d
|
thôn
Đại Hữu
|
DC
|
xã
An Ninh
|
H.
Quảng Ninh
|
17° 18' 39"
|
106° 39' 24"
|
|
|
|
|
E-48-70-A-d
|
đường
Hồ Chí Minh nhánh phía Đông
|
KX
|
xã
An Ninh
|
H.
Quảng Ninh
|
|
|
18° 03' 50"
|
105° 49' 27"
|
17° 04' 40"
|
106° 51' 35"
|
E-48-70-A-d
|
thôn
Hoành Vinh
|
DC
|
xã
An Ninh
|
H.
Quảng Ninh
|
17° 18' 50"
|
106° 40' 06"
|
|
|
|
|
E-48-70-A-d
|
thôn
Kim Nại
|
DC
|
xã
An Ninh
|
H.
Quảng Ninh
|
17° 17' 31"
|
106° 38' 55"
|
|
|
|
|
E-48-70-A-d
|
thôn
Phúc Nhĩ
|
DC
|
xã
An Ninh
|
H.
Quảng Ninh
|
17° 17' 48"
|
106° 39' 11"
|
|
|
|
|
E-48-70-A-d
|
thôn
Thống Nhất
|
DC
|
xã
An Ninh
|
H.
Quảng Ninh
|
17° 18' 03"
|
106° 39' 48"
|
|
|
|
|
E-48-70-A-d
|
thôn
Thu Thừ
|
DC
|
xã
An Ninh
|
H.
Quảng Ninh
|
17° 16' 54"
|
106° 39' 06"
|
|
|
|
|
E-48-70-A-d
|
thôn
Hiển Lộc
|
DC
|
xã
Duy Ninh
|
H.
Quảng Ninh
|
17° 21' 52"
|
106° 39' 46"
|
|
|
|
|
E-48-70-A-d
|
thôn
Hiển Vinh
|
DC
|
xã
Duy Ninh
|
H.
Quảng Ninh
|
17° 21' 18"
|
106° 40' 00"
|
|
|
|
|
E-48-70-A-d
|
sông
Kiến Giang
|
TV
|
xã
Duy Ninh
|
H.
Quảng Ninh
|
|
|
17° 06' 08"
|
106° 44' 50"
|
17° 20' 59"
|
106° 38' 16"
|
E-48-70-A-d
|
thôn
Phú Ninh
|
DC
|
xã
Duy Ninh
|
H.
Quảng Ninh
|
17° 21' 03"
|
106° 38' 46"
|
|
|
|
|
E-48-70-A-d
|
thôn
Phú Vinh
|
DC
|
xã
Duy Ninh
|
H.
Quảng Ninh
|
17° 21' 10"
|
106° 39' 40"
|
|
|
|
|
E-48-70-A-d
|
thôn
Tả Phan
|
DC
|
xã
Duy Ninh
|
H.
Quảng Ninh
|
17° 22' 15"
|
106° 39' 39"
|
|
|
|
|
E-48-70-A-b
|
thôn
Trung Quán
|
DC
|
xã
Duy Ninh
|
H.
Quảng Ninh
|
17° 21' 00"
|
106° 39' 08"
|
|
|
|
|
E-48-70-A-d
|
quốc
lộ 1A
|
KX
|
xã
Gia Ninh
|
H.
Quảng Ninh
|
|
|
17° 57' 24"
|
106° 27' 47"
|
17° 07' 44"
|
106° 57' 21"
|
E-48-70-A-b,
E-48-70-A-d
|
thôn
Bắc Ngủ
|
DC
|
xã
Gia Ninh
|
H.
Quảng Ninh
|
17° 19' 53"
|
106° 42' 13"
|
|
|
|
|
E-48-70-A-d
|
thôn
Bình An
|
DC
|
xã
Gia Ninh
|
H.
Quảng Ninh
|
17° 19' 06"
|
106° 43' 04"
|
|
|
|
|
E-48-70-A-d
|
thôn
Đắc Thắng
|
DC
|
xã
Gia Ninh
|
H.
Quảng Ninh
|
17° 18' 56"
|
106° 43' 19"
|
|
|
|
|
E-48-70-A-d
|
thôn
Dinh Mười
|
DC
|
xã
Gia Ninh
|
H.
Quảng Ninh
|
17° 21' 33"
|
106° 40' 48"
|
|
|
|
|
E-48-70-A-d
|
khe
Dinh Thủy
|
TV
|
xã
Gia Ninh
|
H.
Quảng Ninh
|
|
|
17° 22' 06"
|
106°41' 29"
|
17° 22' 35"
|
106° 40' 09"
|
E-48-70-A-b,
F-48-70-A-d
|
phá
Hạc Hải
|
TV
|
xã
Gia Ninh
|
H.
Quảng Ninh
|
17° 17' 28"
|
106° 43' 25"
|
|
|
|
|
E-48-70-A-d
|
sông
Kiến Giang
|
TV
|
xã
Gia Ninh
|
H.
Quảng Ninh
|
|
|
17° 06' 08"
|
106° 44' 50"
|
17° 20' 59"
|
106° 38' 16"
|
E-48-70-A-d
|
thôn
Phú Lộc
|
DC
|
xã
Gia Ninh
|
H.
Quảng Ninh
|
17° 20' 45"
|
106° 41' 36"
|
|
|
|
|
E-48-70-A-d
|
thôn
Tiền Vinh
|
DC
|
xã
Gia Ninh
|
H.
Quảng Ninh
|
17° 21' 07"
|
106° 41' 17"
|
|
|
|
|
E-48-70-A-d
|
thôn
Trường An
|
DC
|
xã
Gia Ninh
|
H.
Quảng Ninh
|
17° 19' 21"
|
106° 42' 53"
|
|
|
|
|
E-48-70-A-d
|
đường
tỉnh 569
|
KX
|
xã
Hải Ninh
|
H.
Quảng Ninh
|
|
|
17° 28' 33"
|
106° 38' 02"
|
17° 14' 26"
|
106° 53' 03"
|
E-48-70-A-b,
E-48-70-A-d,
E-48-70-B-c
|
Khe
Cau
|
TV
|
xã
Hải Ninh
|
H.
Quảng Ninh
|
|
|
17° 17' 49"
|
106° 47' 03"
|
17° 18' 17"
|
106° 48' 16"
|
E-48-70-B-c
|
thôn
Cừa Thôn
|
DC
|
xã
Hải Ninh
|
H.
Quảng Ninh
|
17° 21' 22"
|
106° 44' 25"
|
|
|
|
|
E-48-70-A-d
|
thôn
Hiển Trung
|
DC
|
xã
Hải Ninh
|
H.
Quảng Ninh
|
17° 22' 05"
|
106° 43' 44"
|
|
|
|
|
E-48-70-A-d
|
thôn
Tân Định
|
DC
|
xã
Hải Ninh
|
H.
Quảng Ninh
|
17° 22' 36"
|
106° 43' 12"
|
|
|
|
|
E-48-70-A-b
|
thôn
Tân Hải
|
DC
|
xã
Hải Ninh
|
H.
Quảng Ninh
|
17° 21' 03"
|
106° 44' 44"
|
|
|
|
|
E-48-70-A-d
|
thôn
Xuân Hải
|
DC
|
xã
Hải Ninh
|
H.
Quảng Ninh
|
17° 21' 35"
|
106° 44' 14"
|
|
|
|
|
E-48-70-A-d
|
quốc
lộ 15
|
KX
|
xã
Hàm Ninh
|
H.
Quảng Ninh
|
|
|
18° 01' 47"
|
105° 51' 29"
|
17° 13' 46"
|
106° 41' 53"
|
E-48-70-A-c
|
thôn
Hà Kiên
|
DC
|
xã
Hàm Ninh
|
H.
Quảng Ninh
|
17° 21' 16"
|
106° 37' 31"
|
|
|
|
|
E-48-70-A-d
|
thôn
Hàm Hòa
|
DC
|
xã
Hàm Ninh
|
H.
Quảng Ninh
|
17° 22' 29"
|
106° 38' 52"
|
|
|
|
|
E-48-70-A-b
|
đường
Hồ Chí Minh nhánh phía Đông
|
KX
|
xã
Hàm Ninh
|
H.
Quảng Ninh
|
|
|
17° 39' 50"
|
106° 14' 59"
|
17° 03' 06"
|
106° 52' 12"
|
E-48-70-A-c
E-48-70-A-d,
E-48-70-A-a
|
sông
Kiến Giang
|
TV
|
xã
Hàm Ninh
|
H.
Quảng Ninh
|
|
|
17° 06' 08"
|
106° 44' 50"
|
17° 20' 59"
|
106° 38' 16"
|
E-48-70-A-d
|
sông
Nhật Lệ
|
TV
|
xã
Hàm Ninh
|
H.
Quảng Ninh
|
|
|
17° 20' 59"
|
106° 38' 16"
|
17° 29' 16"
|
106° 37' 40"
|
E-48-70-A-b,
E-48-70-A-c,
E-48-70-A-d,
E-48-70-A-a
|
thôn
Quyết Tiến
|
DC
|
xã
Hàm Ninh
|
H.
Quảng Ninh
|
17° 21' 48"
|
106° 37' 56"
|
|
|
|
|
E-48-70-A-d
|
thôn
Trần Xá
|
DC
|
xã
Hàm Ninh
|
H.
Quảng Ninh
|
17° 21' 13"
|
106° 38' 15"
|
|
|
|
|
E-48-70-A-d
|
hồ
Trúc Ly
|
TV
|
xã
Hàm Ninh
|
H.
Quảng Ninh
|
17° 23' 09"
|
106° 38' 25"
|
|
|
|
|
E-48-70-A-b
|
thôn
Trường Niên
|
DC
|
xã
Hàm Ninh
|
H.
Quảng Ninh
|
17° 22' 25"
|
106° 37' 52"
|
|
|
|
|
E-48-70-A-d
|
quốc
lộ 15
|
KX
|
xã
Hiền Ninh
|
H.
Quảng Ninh
|
|
|
18° 01' 47"
|
105° 51' 29"
|
17° 13' 46"
|
106° 41' 53"
|
E-48-70-A-c,
E-48-70-A-d
|
thôn
Bắc Cổ Hiền
|
DC
|
xã
Hiền Ninh
|
H.
Quảng Ninh
|
17° 20' 11"
|
106° 38' 44"
|
|
|
|
|
E-48-70-A-d
|
thôn
Đông Cổ Hiền
|
DC
|
xã
Hiền Ninh
|
H.
Quảng Ninh
|
17° 20' 36"
|
106° 39' 05"
|
|
|
|
|
E-48-70-A-d
|
thôn
Đồng Tư
|
DC
|
xã
Hiền Ninh
|
H.
Quảng Ninh
|
17° 19' 48"
|
106° 38' 35"
|
|
|
|
|
E-48-70-A-d
|
đường
Hồ Chí Minh nhánh phía Đông
|
KX
|
xã
Hiền Ninh
|
H.
Quảng Ninh
|
|
|
17° 39' 50"
|
106° 14' 59"
|
17° 03' 06"
|
106° 52' 12"
|
E-48-70-A-c,
E-48-70-A-d
|
Di
tích lịch sử Hội trưởng Bộ Tư lệnh
|
KX
|
xã
Hiền Ninh
|
H.
Quảng Ninh
|
17° 20' 42"
|
106° 39' 16"
|
|
|
|
|
E-48-70-A-d
|
sông
Kiến Giang
|
TV
|
xã
Hiền Ninh
|
H.
Quảng Ninh
|
|
|
17° 06' 08"
|
106° 44' 50"
|
17° 20' 59"
|
106° 38' 16"
|
E-48-70-A-d
|
phà
Long Đại
|
KX
|
xã
Hiền Ninh
|
H.
Quảng Ninh
|
17° 20' 11"
|
106° 38' 27"
|
|
|
|
|
E-48-70-A-d
|
sông
Long Đại
|
TV
|
xã
Hiền Ninh
|
H.
Quảng Ninh
|
|
|
17° 02' 01"
|
106° 39' 47"
|
17° 20' 59"
|
106° 38' 16"
|
E-48-70-A-c,
E-48-70-A-d
|
thôn
Long Đại
|
DC
|
xã
Hiền Ninh
|
H.
Quảng Ninh
|
17° 19' 52"
|
106° 37' 59"
|
|
|
|
|
E-48-70-A-c
|
thôn
Nam Cổ Hiền
|
DC
|
xã
Hiền Ninh
|
H.
Quảng Ninh
|
17° 20' 06"
|
106° 38' 55"
|
|
|
|
|
E-48-70-A-d
|
sông
Nhật Lệ
|
TV
|
xã
Hiền Ninh
|
H.
Quảng Ninh
|
|
|
17° 20' 59"
|
106° 38' 16"
|
17° 29' 16"
|
106° 37' 40"
|
E-48-70-A-c,
E-48-70-A-d
|
thôn
Tân Hiền
|
DC
|
xã
Hiền Ninh
|
H.
Quảng Ninh
|
17° 20' 03"
|
106° 38' 53"
|
|
|
|
|
E-48-70-A-d
|
thôn
Tây Cổ Hiền
|
DC
|
xã
Hiền Ninh
|
H.
Quảng Ninh
|
17° 20' 11"
|
106° 38' 58"
|
|
|
|
|
E-48-70-A-d
|
đò
Trung Quán
|
KX
|
xã
Hiền Ninh
|
H.
Quảng Ninh
|
17° 20' 53"
|
106° 39' 22"
|
|
|
|
|
E-48-70-A-d
|
thôn
Trường Dục
|
DC
|
xã
Hiền Ninh
|
H.
Quầng Ninh
|
17° 19' 48"
|
106° 39' 11"
|
|
|
|
|
E-48-70-A-d
|
quốc
lộ 1A
|
KX
|
xã
Lương Ninh
|
H.
Quảng Ninh
|
|
|
17° 57' 24"
|
106° 27' 47"
|
17° 07' 44"
|
106° 57' 21"
|
E-48-70-A-b,
E-48-70-A-a
|
thôn
Lương Yến
|
DC
|
xã
Lương Ninh
|
H.
Quảng Ninh
|
17° 25' 30"
|
106° 38' 12"
|
|
|
|
|
E-48-70-A-b
|
sông
Lũy Thầy
|
TV
|
xã
Lương Ninh
|
H.
Quảng Ninh
|
|
|
17° 25' 32"
|
106° 35' 45"
|
17° 27' 48"
|
106° 37' 35"
|
E-48-70-A-b,
E-48-70-A-a
|
sông
Nhật Lệ
|
TV
|
xã
Lương Ninh
|
H.
Quảng Ninh
|
|
|
17° 20' 59"
|
106° 38' 16"
|
17° 29' 16"
|
106° 37' 40"
|
E-48-70-A-b,
E-48-70-A-a
|
thôn
Phú Cát
|
DC
|
xã
Lương Ninh
|
H.
Quảng Ninh
|
17° 25' 09"
|
106° 38' 58"
|
|
|
|
|
E-48-70-A-b
|
thôn
Văn La
|
DC
|
xã
Lương Ninh
|
H.
Quảng Ninh
|
17° 24' 47"
|
106° 38' 17"
|
|
|
|
|
E-48-70-A-b
|
thôn
Hòa Bình
|
DC
|
xã
Tân Ninh
|
H.
Quảng Ninh
|
17° 20' 33"
|
106° 39' 40"
|
|
|
|
|
E-48-70-A-d
|
thôn
Hữu Tân
|
DC
|
xã
Tân Ninh
|
H.
Quảng Ninh
|
17° 19' 22"
|
106° 41' 04"
|
|
|
|
|
E-48-70-A-d
|
sông
Kiến Giang
|
TV
|
xã
Tân Ninh
|
H.
Quảng Ninh
|
|
|
17° 06' 08"
|
106° 44' 50"
|
17° 20' 59"
|
106° 38' 16"
|
E-48-70-A-d
|
đập
Mỹ Trung
|
KX
|
xã
Tân Ninh .
|
H.
Quảng Ninh
|
17° 20' 24"
|
106° 41' 40"
|
|
|
|
|
E-48-70-A-d
|
thôn
Nguyệt Áng
|
DC
|
xã
Tân Ninh
|
H.
Quảng Ninh
|
17° 20' 01"
|
106° 40' 07"
|
|
|
|
|
E-48-70-A-d
|
thôn
Quảng Xá
|
DC
|
xã
Tân Ninh
|
H.
Quảng Ninh
|
17° 20' 43"
|
106° 40' 06"
|
|
|
|
|
E-48-70-A-d
|
thôn
Thế Lộc
|
DC
|
xã
Tân Ninh
|
H.
Quảng Ninh
|
17° 19' 59"
|
106° 40' 39"
|
|
|
|
|
E-48-70-A-d
|
đường
tỉnh 563
|
KX
|
xã
Trường Sơn
|
H.
Quảng Ninh
|
|
|
17° 29' 05"
|
106° 31' 43"
|
17° 20' 06"
|
106° 26' 42"
|
E-48-69-B
|
núi
Bai Dong
|
SV
|
xã
Trường Sơn
|
H.
Quảng Ninh
|
17° 12' 38"
|
106° 28' 11"
|
|
|
|
|
E-48-69-D
E-48-81-B
|
núi
Bãi Rong
|
SV
|
xã
Trường Sơn
|
H.
Quảng Ninh
|
17° 16' 10"
|
106° 30' 24"
|
|
|
|
|
E-48-70-A-c
|
bản
Bến Đường
|
DC
|
xã
Trường Sơn
|
H.
Quảng Ninh
|
17° 12' 00"
|
106° 27' 56"
|
|
|
|
|
E-48-69-D,
E-48-81-B
|
Suối
Cát
|
TV
|
xã
Trường Sơn
|
H.
Quảng Ninh
|
|
|
17° 16' 11"
|
106° 24' 30"
|
17° 13' 46"
|
106° 24' 45"
|
E-48-69-D,
E-48-81-B,
E-48-
|
bản
Cây Cà
|
DC
|
xã
Trường Sơn
|
H.
Quảng Ninh
|
17° 13' 03"
|
106° 26' 35"
|
|
|
|
|
E-48-69-D,
E-48-81-B
|
bản
Cây Sú
|
DC
|
xã
Trường Sơn
|
H.
Quảng Ninh
|
17° 14' 25"
|
106° 27' 46"
|
|
|
|
|
E-48-69-D,
E-48-81-B
|
bản
Chân Trôộng
|
DC
|
xã
Trường Sơn
|
H.
Quảng Ninh
|
17° 10' 54"
|
106° 29' 19"
|
|
|
|
|
E-48-69-D,
E-48-81-B
|
núi
Co Chóc
|
SV
|
xã
Trường Sơn
|
H.
Quảng Ninh
|
17° 23' 22"
|
106° 22' 10"
|
|
|
|
|
E-48-69-B
|
núi
Co Loong
|
SV
|
xã
Trường Sơn
|
H.
Quảng Ninh
|
17° 18' 29"
|
106° 18' 40"
|
|
|
|
|
E-48-69-B
|
núi
Co Ro Coi
|
SV
|
xã
Trường Sơn
|
H.
Quảng Ninh
|
17° 08' 29"
|
106° 21' 58"
|
|
|
|
|
E-48-69-D,
E-48-81-B
|
núi
Co Roong
|
SV
|
xã
Trường Sơn
|
H.
Quảng Ninh
|
17° 11' 55"
|
106° 19' 34"
|
|
|
|
|
E-48-69-D,
E-48-81-B
|
núi
Co Rọt
|
SV
|
xã
Trường Sơn
|
H.
Quảng Ninh
|
17° 23' 36"
|
106° 27' 07"
|
|
|
|
|
E-48-69-B
|
núi
Cô Trang
|
SV
|
xã
Trường Sơn
|
H.
Quảng Ninh
|
17° 18' 11"
|
106° 25' 31"
|
|
|
|
|
E-48-69-B
|
bản
Cổ Tràng
|
DC
|
xã
Trường Sơn
|
H.
Quảng Ninh
|
17° 15' 05"
|
106° 27' 12"
|
|
|
|
|
E-48-69-B
|
núi
Cổ Tràng
|
SV
|
xã
Trường Sơn
|
H.
Quảng Ninh
|
17° 14' 40"
|
106° 25' 19"
|
|
|
|
|
E-48-69-D,
E-48-81-B
|
phu
Con Voi
|
SV
|
xã
Trường Sơn
|
H.
Quảng Ninh
|
17° 06' 48"
|
106° 22' 15"
|
|
|
|
|
E-48-69-D,
E-48-81-B
|
núi
Cọp Cuông
|
SV
|
xã
Trường Sơn
|
H.
Quảng Ninh
|
17° 12' 09"
|
106° 26' 58"
|
|
|
|
|
E-48-69-D,
E-48-81-B
|
bản
Đá Chát
|
DC
|
xã
Trường Sơn
|
H.
Quảng Ninh
|
17° 12' 05"
|
106° 28' 11"
|
|
|
|
|
E-48-69-D,
E-48-81-B
|
Khe
Đen
|
TV
|
xã
Trường Sơn
|
H.
Quảng Ninh
|
|
|
17° 20' 20"
|
106° 17' 41"
|
17° 21' 20"
|
106° 25' 06"
|
E-48-69-B
|
khe
Dìn Dìn
|
TV
|
xã
Trường Sơn
|
H.
Quảng Ninh
|
|
|
17° 25' 34"
|
106° 23' 15"
|
17° 21' 49"
|
106° 24' 55"
|
E-48-69-B
|
bản
Dốc Mây
|
DC
|
xã
Trường Sơn
|
H.
Quảng Ninh
|
17° 15' 41"
|
106° 20' 41"
|
|
|
|
|
E-48-69-B
|
núi
Động Dèo
|
SV
|
xã
Trường Sơn
|
H.
Quảng Ninh
|
17° 08' 55"
|
106° 33' 16"
|
|
|
|
|
E-48-70-C
|
núi
Đông Hiên
|
SV
|
xã
Trường Sơn
|
H.
Quảng Ninh
|
17° 15' 42"
|
106° 31' 45"
|
|
|
|
|
E-48-70-A-c
|
đường
Hồ Chí Minh nhánh phía Tây
|
KX
|
xã
Trường Sơn
|
H.
Quảng Ninh
|
|
|
17° 39' 50"
|
106° 15' 01"
|
16° 57' 41"
|
106° 35' 28"
|
E-48-69-D,
E-48-81-B,
E-48-70-C,
E-48-69-B
|
bản
Hôi Rấy
|
DC
|
xã
Trường Sơn
|
H.
Quảng Ninh
|
17° 16' 29"
|
106° 29' 39"
|
|
|
|
|
E-48-69-B
|
núi
Hòn Đèo
|
SV
|
xã
Trường Sơn
|
H.
Quảng Ninh
|
17° 09' 59"
|
106° 31' 34"
|
|
|
|
|
E-48-70-C
|
thôn
Hồng Sơn
|
DC
|
xã
Trường Sơn
|
H.
Quảng Ninh
|
17° 14' 09"
|
106° 27' 29"
|
|
|
|
|
E-48-69-D,
E-48-81-B
|
bản
Khe Cát
|
DC
|
xã
Trường Sơn
|
H.
Quảng Ninh
|
17° 17' 25"
|
106° 27' 28"
|
|
|
|
|
E-48-69-B
|
suối
Khe Đen
|
TV
|
xã
Trường Sơn
|
H.
Quảng Ninh
|
|
|
17° 21' 20"
|
106° 25' 06"
|
17° 20' 09"
|
106° 25' 53"
|
E-48-69-B
|
thôn
Liên Sơn
|
DC
|
xã
Trường Sơn
|
H.
Quảng Ninh
|
17° 12' 59"
|
106° 27' 36"
|
|
|
|
|
E-48-69-D,
E-48-81-B
|
khe
Liệt Lớn
|
TV
|
xã
Trường Sơn
|
H.
Quảng Ninh
|
|
|
17° 22' 10"
|
106°31' 26"
|
17° 20' 06"
|
106° 27' 01"
|
E-48-69-B,
E-48-70-A-c
|
suối
Lồ Ô
|
TV
|
xã
Trường Sơn
|
H.
Quảng Ninh
|
|
|
17° 09' 02"
|
106° 21' 20"
|
17° 07' 03" ,
|
106° 29' 35"
|
E-48-69-D,
E-48-81-B
|
sông
Long Đại
|
TV
|
xã
Trường Sơn
|
H.
Quảng Ninh
|
|
|
17° 02' 01"
|
106° 39' 47"
|
17° 20' 59"
|
106° 38' 16"
|
E-48-69-D,
E-48-81-B,
E-48-
|
thôn
Long Sơn
|
DC
|
xã
Trường Sơn
|
H.
Quảng Ninh
|
17° 13' 09"
|
106° 26' 56"
|
|
|
|
|
E-48-69-D,
E-48-81-B
|
Bản
Mụt
|
DC
|
xã
Trường Sơn
|
H.
Quảng Ninh
|
17° 15' 47"
|
106° 28' 07"
|
|
|
|
|
E-48-69-B
|
bản
Nước Đắng
|
DC
|
xã
Trường Sơn
|
H.
Quảng Ninh
|
17° 17' 43"
|
106° 32' 01"
|
|
|
|
|
E-48-70-A-c
|
suối
Ploang
|
TV
|
xã
Trường Sơn
|
H.
Quảng Ninh
|
|
|
17° 18' 13"
|
106° 19' 54"
|
17° 20' 09"
|
106° 25' 53"
|
E-48-69-B
|
bản
Pờ Loang
|
DC
|
xã
Trường Sơn
|
H.
Quảng Ninh
|
17° 19' 30"
|
106° 22' 34"
|
|
|
|
|
E-48-69-B
|
sông
Rào Đá
|
TV
|
xã
Trường Sơn
|
H.
Quảng Ninh
|
|
|
17° 13' 04"
|
106° 35' 32"
|
17° 18' 45"
|
106° 37' 22"
|
E-48-70-C,
E-48-70-A-c
|
suối
Rào Đá
|
TV
|
xã
Trường Sơn
|
H.
Quảng Ninh
|
|
|
17° 10' 16"
|
106° 32' 43"
|
17° 13' 04"
|
106° 35' 32"
|
E-48-70-C
|
suối
Rào Mây
|
TV
|
xã
Trường Sơn
|
H.
Quảng Ninh
|
|
|
17° 17' 45"
|
106° 18' 46"
|
17° 14' 22"
|
106° 21' 46"
|
E-48-69-D
E-48-81-B,
E-48-69-B
|
sông
Rào Tràng
|
TV
|
xã
Trường Sơn
|
H.
Quảng Ninh
|
|
|
17° 20' 09"
|
106° 25' 53"
|
17° 15' 11"
|
106° 27' 20"
|
E-48-69-B
|
bản
Rìn Rìn
|
DC
|
xã
Trường Sơn
|
H.
Quảng Ninh
|
17° 18' 41"
|
106° 22' 53"
|
|
|
|
|
E-48-69-B
|
suối
Rìn Rìn
|
TV
|
xã
Trường Sơn
|
H.
Quảng Ninh
|
|
|
17° 17' 36"
|
106° 20' 44"
|
17° 19' 29"
|
106° 23' 44"
|
E-48-69-B
|
Bản
Sắt
|
DC
|
xã
Trường Sơn
|
H.
Quảng Ninh
|
17° 16' 10"
|
106° 24' 55"
|
|
|
|
|
E-48-69-B
|
suối
Song Cát
|
TV
|
xã
Trường Sơn
|
H.
Quảng Ninh
|
|
|
17° 13' 04"
|
106° 23' 19"
|
17° 13' 52"
|
106° 26' 59"
|
E-48-69-D,
E-48-81-B
|
Suối
Sú
|
TV
|
xã
Trường Sơn
|
H.
Quảng Ninh
|
|
|
17° 13' 55"
|
106° 22' 38"
|
17° 13' 04"
|
106° 23' 19"
|
E-48-69-D,
E-48-81-B
|
thôn
Tân Sơn
|
DC
|
xã
Trường Sơn
|
H.
Quảng Ninh
|
17° 13' 45"
|
106° 27' 24"
|
|
|
|
|
E-48-69-D,
E-48-81-B
|
bản
Thượng Sơn
|
DC
|
xã
Trường Sơn
|
H.
Quảng Nính
|
17° 12' 43"
|
106° 27' 36"
|
|
|
|
|
E-48-69-D,
E-48-81-B
|
núi
Top Ray
|
SV
|
xã
Trường Sơn
|
H.
Quảng Ninh
|
17° 17' 52"
|
106° 29' 15"
|
|
|
|
|
E-48-69-B
|
núi
Toum Sua Si Lo
|
SV
|
xã
Trường Sơn
|
H.
Quảng Ninh
|
17° 14' 08"
|
106° 19' 40"
|
|
|
|
|
E-48-69-D,
E-48-81-B
|
Suối
Trẹt
|
TV
|
xã
Trường Sơn
|
H.
Quảng Ninh
|
|
|
17° 12' 19"
|
106° 22' 11"
|
17° 13' 04"
|
106° 23' 19"
|
E-48-69-D,
E-48-81-B
|
bản
Trung Sơn
|
DC
|
xã
Trường Sơn
|
H.
Quảng Ninh
|
17° 13' 50"
|
106° 24' 47"
|
|
|
|
|
E-48-69-D,
E-48-81-B
|
núi
U Bò
|
SV
|
xã
Trường Sơn
|
H.
Quảng Ninh
|
17° 26' 06"
|
106° 24' 04"
|
|
|
|
|
E-48-69-B
|
thôn
Xuân Sơn
|
DC
|
xã
Trường Sơn
|
H.
Quảng Ninh
|
17° 13' 03"
|
106° 27' 02"
|
|
|
|
|
E-48-69-D,
E-48-81-B
|
núi
An Mã
|
SV
|
xã
Trường Xuân
|
H.
Quảng Ninh
|
17° 13' 13"
|
106° 36' 09"
|
|
|
|
|
E-48-70-C
|
Lèn
Động
|
SV
|
xã
Trường Xuân
|
H.
Quảng Ninh
|
17° 16' 46"
|
106° 36' 01"
|
|
|
|
|
E-48-70-A-c
|
bản
Hang Chuồn
|
DC
|
xã
Trường Xuân
|
H.
Quảng Ninh
|
17° 16' 29"
|
106° 35' 26"
|
|
|
|
|
E-48-70-A-c
|
bản
Khe Dây
|
DC
|
xã
Trường Xuân
|
H.
Quảng Ninh
|
17° 18' 14"
|
106° 35' 42"
|
|
|
|
|
E-48-70-A-c
|
bản
Khe Ngang
|
DC
|
xã
Trường Xuân
|
H.
Quảng Ninh
|
17° 17' 29"
|
106° 35' 19"
|
|
|
|
|
E-48-70-A-c
|
lèn
Khe Ngang
|
SV
|
xã
Trường Xuân
|
H.
Quảng Ninh
|
17° 17' 50"
|
106° 34' 44"
|
|
|
|
|
E-48-70-A-c
|
cầu
Kim Sen
|
KX
|
xã
Trường Xuân
|
H.
Quảng Ninh
|
17° 18' 44"
|
106° 36' 40"
|
|
|
|
|
E-48-70-A-c
|
thôn
Kim Sen
|
DC
|
xã
Trường Xuân
|
H.
Quảng Ninh
|
17° 19' 08"
|
106° 36' 48"
|
|
|
|
|
E-48-70-A-c
|
bản
Lâm Ninh
|
DC
|
xã
Trường Xuân
|
H.
Quảng Ninh
|
17° 19' 49"
|
106° 36' 18"
|
|
|
|
|
E-48-70-A-c
|
sông
Long Đại
|
TV
|
xã
Trường Xuân
|
H.
Quảng Ninh
|
|
|
17° 02' 01"
|
106° 39' 47"
|
17° 20' 59"
|
106° 38' 16"
|
E-48-70-C,
E-48-70-A-c,
E-48-70-A-d
|
bản
Nà Lâm
|
DC
|
xã
Trường Xuân
|
H.
Quảng Ninh
|
17° 12' 52"
|
106° 32' 36"
|
|
|
|
|
E-48-70-C
|
thôn
Quyết Thắng
|
DC
|
xã
Trường Xuân
|
H.
Quảng Ninh
|
17° 18' 21"
|
106° 37' 08"
|
|
|
|
|
E-48-70-A-c
|
sông
Rào Đá
|
TV
|
xã
Trường Xuân
|
H.
Quảng Ninh
|
|
|
17° 13' 04"
|
106° 35' 32"
|
17° 18' 45"
|
106° 37' 22"
|
E-48-70-C,
E-48-70-A-c,
E-48-70-A-d
|
suối
Rào Đá
|
TV
|
xã
Trường Xuân
|
H.
Quảng Ninh
|
|
|
17° 10' 16"
|
106° 32' 43"
|
17° 13' 04"
|
106° 35' 32"
|
E-48-70-C
|
thôn
Rào Đá
|
DC
|
xã
Trường Xuân
|
H.
Quảng Ninh
|
17° 17' 30"
|
106° 37' 23"
|
|
|
|
|
E-48-70-A-d
|
suối
Rào Trù
|
TV
|
xã
Trường Xuân
|
H.
Quảng Ninh
|
|
|
17° 15' 04"
|
106° 33' 12"
|
17° 18' 46"
|
106° 36' 44"
|
E-48-70-A-c
|
thôn
Rào Trù
|
DC
|
xã
Trường Xuân
|
H.
Quảng Ninh
|
17° 18' 12"
|
106° 36' 07"
|
|
|
|
|
E-48-70-A-c
|
Lèn
Sắt
|
SV
|
xã
Trường Xuân
|
H.
Quảng Ninh
|
17° 15' 50"
|
106° 33' 15"
|
|
|
|
|
E-48-70-A-c
|
núi
Thần Đinh
|
SV
|
xã
Trường Xuân
|
H.
Quảng Ninh
|
17° 17' 55"
|
106° 37' 02"
|
|
|
|
|
E-48-70-A-c
|
thôn
Trường Nam
|
DC
|
xã
Trường Xuân
|
H.
Quảng Ninh
|
17° 16' 16"
|
106° 35' 09"
|
|
|
|
|
E-48-70-A-c
|
quốc
lộ 15
|
KX
|
xã
Vạn Ninh
|
H.
Quảng Ninh
|
|
|
18° 01' 47"
|
105° 51' 29"
|
17° 13' 46"
|
106° 41' 53"
|
E-48-70-A-d
|
đường
tỉnh 564
|
KX
|
xã
Vạn Ninh
|
H.
Quảng Ninh
|
|
|
17° 16' 21"
|
106° 39' 26"
|
17° 05' 07"
|
106° 34' 36"
|
E-48-70-C,
E-48-70-A-d
|
thôn
Áng Sơn
|
DC
|
xã
Vạn Ninh
|
H.
Quảng Ninh
|
17° 15' 53"
|
106° 39' 32"
|
|
|
|
|
E-48-70-A-d
|
Thôn
Bến
|
DC
|
xã
Vạn Ninh
|
H.
Quảng Ninh
|
17° 16' 48"
|
106° 41' 14"
|
|
|
|
|
E-48-70-A-d
|
Lèn
Công
|
SV
|
xã
Vạn Ninh
|
H.
Quảng Ninh
|
17° 16' 16"
|
106° 39' 12"
|
|
|
|
|
E-48-70-A-d
|
thôn
Đại Phúc
|
DC
|
xã
Vạn Ninh
|
H.
Quảng Ninh
|
17° 17' 01"
|
106° 39' 58"
|
|
|
|
|
E-48-70-A-d
|
Thôn
Đồn
|
DC
|
xã
Vạn Ninh
|
H.
Quảng Ninh
|
17° 16' 43"
|
106° 41' 16"
|
|
|
|
|
E-48-70-A-d
|
Thôn
Giữa
|
DC
|
xã
Vạn Ninh
|
H.
Quảng Ninh
|
17° 16' 55"
|
106° 41' 09"
|
|
|
|
|
E-48-70-A-d
|
phá
Hạc Hải
|
TV
|
xã
Vạn Ninh
|
H.
Quảng Ninh
|
17° 17' 28"
|
106° 43' 25"
|
|
|
|
|
E-48-70-A-d
|
đường
Hồ Chí Minh
|
KX
|
xã
Vạn Ninh
|
H.
Quảng Ninh
|
|
|
18° 03' 50"
|
105° 49' 27"
|
17° 04' 40"
|
106° 51' 35"
|
E-48-70-C,
E-48-70-A-d
|
thôn
Nam Hải
|
DC
|
xã
Vạn Ninh
|
H.
Quảng Ninh
|
17° 16' 43"
|
106° 41' 35"
|
|
|
|
|
E-48-70-A-d
|
thôn
Phúc Sơn
|
DC
|
xã
Vạn Ninh
|
H.
Quảng Ninh
|
17° 16' 32"
|
106° 39' 24"
|
|
|
|
|
E-48-70-A-d
|
Thôn
Sỏi
|
DC
|
xã
Vạn Ninh
|
H.
Quảng Ninh
|
17° 16' 49"
|
106° 40' 45"
|
|
|
|
|
E-48-70-A-d
|
Thôn
Tây
|
DC
|
xã
Vạn Ninh
|
H.
Quảng Ninh
|
17° 16' 50"
|
106° 40' 31"
|
|
|
|
|
E-48-70-A-d
|
Nhà
máy Xi măng Áng Sơn
|
KX
|
xã
Vạn Ninh
|
H.
Quảng Ninh
|
17° 15' 26"
|
106° 39' 53"
|
|
|
|
|
E-48-70-A-d
|
thôn
Xuân Sơn
|
DC
|
xã
Vạn Ninh
|
H.
Quảng Ninh
|
17° 15' 43"
|
106° 40' 08"
|
|
|
|
|
E-48-70-A-d
|
đường
tỉnh 569B
|
KX
|
xã
Vĩnh Ninh
|
H.
Quảng Ninh
|
|
|
17° 24' 09"
|
106° 38' 11"
|
17° 23' 05"
|
106° 36' 44"
|
E-48-70-A-b,
E-48-70-A-a
|
thôn
Chợ Gộ
|
DC
|
xã
Vĩnh Ninh
|
H.
Quảng Ninh
|
17° 23' 07"
|
106° 36' 49"
|
|
|
|
|
E-48-70-A-a
|
Khe
Cự
|
TV
|
xã
Vĩnh Ninh
|
H.
Quảng Ninh
|
|
|
17° 24' 53"
|
106° 35' 26"
|
17° 25' 32"
|
106° 35' 45"
|
E-48-70-A-a
|
hồ
Điều Gà
|
TV
|
xã
Vĩnh Ninh
|
H.
Quảng Ninh
|
17° 23' 26"
|
106° 36' 16"
|
|
|
|
|
E-48-70-A-a
|
khe
Điều Gà
|
TV
|
xã
Vĩnh Ninh
|
H.
Quảng Ninh
|
|
|
17° 21' 58"
|
106° 32' 55"
|
17° 23' 31"
|
106° 35' 31"
|
E-48-70-A-c,
E-48-70-A-a
|
đường
Hồ Chí Minh nhánh phía Đông
|
KX
|
xã
Vĩnh Ninh
|
H.
Quảng Ninh
|
|
|
17° 39' 50"
|
106° 14' 59"
|
17° 03' 06"
|
106° 52' 12"
|
E-48-70-A-c,
E-48-70-A-a
|
ga
Lệ Kỳ
|
KX
|
xã
Vĩnh Ninh
|
H.
Quảng Ninh
|
17° 24' 22"
|
106° 36' 21"
|
|
|
|
|
E-48-70-A-a
|
thôn
Lệ Kỳ 1
|
DC
|
xã
Vĩnh Ninh
|
H.
Quảng Ninh
|
17° 25' 20"
|
106°36' 11"
|
|
|
|
|
E-48-70-A-a
|
thôn
Lệ Kỳ 2
|
DC
|
xã
Vĩnh Ninh
|
H.
Quảng Ninh
|
17° 25' 05"
|
106° 36' 33"
|
|
|
|
|
E-48-70-A-a
|
thôn
Lệ Kỳ 3
|
DC
|
xã
Vĩnh Ninh
|
H.
Quảng Ninh
|
17° 25' 08"
|
106° 37' 05"
|
|
|
|
|
E-48-70-A-a
|
sông
Lũy Thầy
|
TV
|
xã
Vĩnh Ninh
|
H.
Quảng Ninh
|
|
|
17° 25' 32"
|
106° 35' 45"
|
17° 27' 48"
|
106° 37' 35"
|
E-48-70-A-a
|
sông
Nhật Lệ
|
TV
|
xã
Vĩnh Ninh
|
H.
Quảng Ninh
|
|
|
17° 20' 59"
|
106° 38' 16"
|
17° 29' 16"
|
106° 37' 40"
|
E-48-70-A-b,
E-48-70-A-c,
E-48-70-A-a
|
thôn
Phúc Duệ
|
DC
|
xã
Vĩnh Ninh
|
H.
Quảng Ninh
|
17° 22' 25"
|
106° 37' 04"
|
|
|
|
|
E-48-70-A-c
|
khe
Quân Giới
|
TV
|
xã
Vĩnh Ninh
|
H.
Quảng Ninh
|
|
|
17° 22' 15"
|
106° 32' 37"
|
17° 23' 59"
|
106° 34' 50"
|
E-48-70-A-c,
E-48-70-A-a
|
thôn
Vĩnh Tuy 1
|
DC
|
xã
Vĩnh Ninh
|
H.
Quảng Ninh
|
17° 23' 37"
|
106° 36' 56"
|
|
|
|
|
E-48-70-A-a
|
thôn
Vĩnh Tuy 2
|
DC
|
xã
Vĩnh Ninh
|
H.
Quảng Ninh
|
17° 23' 47"
|
106° 37' 01"
|
|
|
|
|
E-48-70-A-a
|
thôn
Vĩnh Tuy 3
|
DC
|
xã
Vĩnh Ninh
|
H.
Quảng Ninh
|
17° 24' 00"
|
106° 37' 13"
|
|
|
|
|
E-48-70-A-a
|
thôn
Vĩnh Tuy 4
|
DC
|
xã
Vĩnh Ninh
|
H.
Quảng Ninh
|
17° 24' 13"
|
106° 37' 00"
|
|
|
|
|
E-48-70-A-a
|
khe
Vực Khúy
|
TV
|
xã
Vĩnh Ninh
|
H.
Quảng Ninh
|
|
|
17° 23' 59"
|
106° 34' 50"
|
17° 24' 53"
|
106° 35' 26"
|
E-48-70-A-a
|
quốc
lộ 1A
|
KX
|
xã
Võ Ninh
|
H.
Quảng Ninh
|
|
|
17° 57' 24"
|
106° 27' 47"
|
17° 07' 44"
|
106° 57' 21"
|
E-48-70-A-b,
E-48-70-A-d
|
khe
Dinh Thủy
|
TV
|
xã
Võ Ninh
|
H.
Quảng Ninh
|
|
|
17° 22' 06"
|
106° 41' 29"
|
17° 22' 35"
|
106° 40' 09"
|
E-48-70-A-b,
E-48-70-A-d
|
thôn
Hà Thiệp
|
DC
|
xã
Võ Ninh
|
H.
Quảng Ninh
|
17° 23' 55"
|
106° 39' 12"
|
|
|
|
|
E-48-70-A-b
|
thôn
Hửu Hậu
|
DC
|
xã
Võ Ninh
|
H.
Quảng Ninh
|
17° 22' 17"
|
106° 40' 18"
|
|
|
|
|
E-48-70-A-d
|
sông
Nhật Lệ
|
TV
|
xã
Võ Ninh
|
H.
Quảng Ninh
|
|
|
17° 20' 59"
|
106° 38' 16"
|
17° 29' 16"
|
106° 37' 40"
|
E-48-70-A-b,
E-48-70-A-d
|
cầu
Quán Hàu
|
KX
|
xã
Võ Ninh
|
H.
Quảng Ninh
|
17° 23' 58"
|
106° 38' 19"
|
|
|
|
|
E-48-70-A-b
|
Thôn
Tây
|
DC
|
xã
Võ Ninh
|
H.
Quảng Ninh
|
17° 23' 22"
|
106° 39' 18"
|
|
|
|
|
E-48-70-A-b
|
Thôn
Thượng
|
DC
|
xã
Võ Ninh
|
H.
Quảng Ninh
|
17° 22' 45"
|
106° 39' 47"
|
|
|
|
|
E-48-70-A-b
|
Thôn
Tiền
|
DC
|
xã
Võ Ninh
|
H.
Quảng Ninh
|
17° 23' 01"
|
106° 39' 28"
|
|
|
|
|
E-48-70-A-b
|
hồ
Trúc Ly
|
TV
|
xã
Võ Ninh
|
H.
Quảng Ninh
|
17° 23' 09"
|
106° 38' 25"
|
|
|
|
|
E-48-70-A-b
|
thôn
Trúc Ly
|
DC
|
xã
Võ Ninh
|
H.
Quảng Ninh
|
17° 23' 19"
|
106° 38' 19"
|
|
|
|
|
E-48-70-A-b
|
Thôn
Trung
|
DC
|
xã
Võ Ninh
|
H.
Quảng Ninh
|
17° 23' 13"
|
106° 39' 11"
|
|
|
|
|
E-48-70-A-b
|
quốc
lộ 15
|
KX
|
xã
Xuân Ninh
|
H.
Quảng Ninh
|
|
|
18° 01' 47"
|
105° 51' 29"
|
17° 13' 46"
|
106° 41' 53"
|
E-48-70-A-c,
E-48-70-A-d
|
đường
Hồ Chí Minh
|
KX
|
xã
Xuân Ninh
|
H.
Quảng Ninh
|
|
|
18° 03' 49"
|
105° 49' 29"
|
17° 39' 50"
|
106° 14' 59"
|
E-48-70-A-c,
E-48-70-A-d
|
thôn
Lộc Long
|
DC
|
xã
Xuân Ninh
|
H.
Quảng Ninh
|
17° 19' 11"
|
106° 39' 20"
|
|
|
|
|
E-48-70-A-d
|
cầu
Long Đại
|
KX
|
xã
Xuân Ninh
|
H.
Quảng Ninh
|
17° 19' 33"
|
106° 37' 23"
|
|
|
|
|
E-48-70-A-c
|
ga
Long Đại
|
KX
|
xã
Xuân Ninh
|
H.
Quảng Ninh
|
17° 19' 12"
|
106° 37' 29"
|
|
|
|
|
E-48-70-A-c,
E-48-70-A-d
|
phà
Long Đại
|
KX
|
xã
Xuân Ninh
|
H.
Quảng Ninh
|
17° 20' 11"
|
106° 38' 27"
|
|
|
|
|
E-48-70-A-d
|
sông
Long Đại
|
TV
|
xã
Xuân Ninh
|
H.
Quảng Ninh
|
|
|
17° 02' 01"
|
106° 39' 47"
|
17° 20' 59"
|
106° 38' 16"
|
E-48-70-A-c,
E-48-70-A-d
|
thôn
Phúc Mỹ
|
DC
|
xã
Xuân Ninh
|
H.
Quảng Ninh
|
17° 18' 55"
|
106° 38' 14"
|
|
|
|
|
E-48-70-A-d
|
thôn
Võ Tân
|
DC
|
xã
Xuân Ninh
|
H.
Quảng Ninh
|
17° 18' 33"
|
106° 38' 15"
|
|
|
|
|
E-48-70-A-d
|
thôn
Xuân Dục 1
|
DC
|
xã
Xuân Ninh
|
H.
Quảng Ninh
|
17° 19' 13"
|
106° 38' 07"
|
|
|
|
|
E-48-70-A-d
|
thôn
Xuân Dục 2
|
DC
|
xã
Xuân Ninh
|
H.
Quảng Ninh
|
17° 19' 18"
|
106° 38' 19"
|
|
|
|
|
E-48-70-A-d
|
thôn
Xuân Dục 3
|
DC
|
xã
Xuân Ninh
|
H.
Quảng Ninh
|
17° 19' 25"
|
106° 38' 33"
|
|
|
|
|
E-48-70-A-d
|
thôn
Xuân Dục 4
|
DC
|
xã
Xuân Ninh
|
H.
Quảng Ninh
|
17° 19' 35"
|
106° 38' 47"
|
|
|
|
|
E-48-70-A-d
|
khu
phố 1
|
DC
|
TT.
Ba Đồn
|
H.
Quảng Trạch
|
17° 45' 24"
|
106° 25' 15"
|
|
|
|
|
E-48-57-B-d
|
khu
phố 2
|
DC
|
TT.
Ba Đồn
|
H.
Quảng Trạch
|
17° 45' 21"
|
106° 25' 26"
|
|
|
|
|
E-48-57-B-d
|
khu
phố 3
|
DC
|
TT.
Ba Đồn
|
H.
Quảng Trạch
|
17° 45' 34"
|
106° 25' 27"
|
|
|
|
|
E-48-57-B-d
|
khu
phố 4
|
DC
|
TT.
Ba Đồn
|
H.
Quảng Trạch
|
17° 45' 31"
|
106° 25' 10"
|
|
|
|
|
E-48-57-B-d
|
khu
phố 5
|
DC
|
TT.
Ba Đồn
|
H.
Quảng Trạch
|
17° 45' 24"
|
106° 25' 04"
|
|
|
|
|
E-48-57-B-d
|
khu
phố 6
|
DC
|
TT.
Ba Đồn
|
H.
Quảng Trạch
|
17° 45' 53"
|
106° 25' 21"
|
|
|
|
|
E-48-57-B-d
|
quốc
lộ 12A
|
KX
|
TT.
Ba Đồn
|
H.
Quảng Trạch
|
|
|
17° 45' 09"
|
106° 26' 24"
|
17° 40' 22"
|
105° 45' 48"
|
E-48-57-B-d
|
thôn
Cảnh Thượng
|
DC
|
xã
Cảnh Dương
|
H.
Quảng Trạch
|
17° 52' 26"
|
106° 26' 45"
|
|
|
|
|
E-48-57-B-b
|
thôn
Đông Cảng
|
DC
|
xã
Cảnh Dương
|
H.
Quảng Trạch
|
17° 52' 28"
|
106° 27' 01"
|
|
|
|
|
E-48-57-B-d
|
thôn
Đông Dương
|
DC
|
xã
Cảnh Dương
|
H.
Quảng Trạch
|
17° 52' 28"
|
106° 26' 58"
|
|
|
|
|
E-48-57-B-d
|
thôn
Đông Tỉnh
|
DC
|
xã
Cảnh Dương
|
H.
Quảng Trạch
|
17° 52' 28"
|
106° 26' 52"
|
|
|
|
|
E-48-57-B-d
|
thôn
Liên Trung
|
DC
|
xã
Cảnh Dương
|
H.
Quảng Trạch
|
17° 52' 20"
|
106° 26' 50"
|
|
|
|
|
E-48-57-B-d
|
Sông
Roòn
|
TV
|
xã
Cảnh Dương
|
H.
Quảng Trạch
|
|
|
17° 52' 57"
|
106° 21' 58"
|
17° 52' 35"
|
106° 27' 19"
|
E-48-57-B-d,
E-48-57-B-b
|
thôn
Tân Cảnh
|
DC
|
xã
Cảnh Dương
|
H.
Quảng Trạch
|
17° 52' 15"
|
106° 26' 38"
|
|
|
|
|
E-48-57-B-d
|
thôn
Thượng Giang
|
DC
|
xã
Cảnh Dương
|
H.
Quảng Trạch
|
17° 52' 17"
|
106° 26' 46"
|
|
|
|
|
E-48-57-B-d
|
thôn
Trung Vũ
|
DC
|
xã
Cảnh Dương
|
H.
Quảng Trạch
|
17° 52' 12"
|
106° 26' 50"
|
|
|
|
|
E-48-57-B-d
|
thôn
Yên Hải
|
DC
|
xã
Cảnh Dương
|
H.
Quảng Trạch
|
17° 52' 22"
|
106° 26' 57"
|
|
|
|
|
E-48-57-B-d
|
quốc
lộ 12A
|
KX
|
xã
Cảnh Hóa
|
H.
Quảng Trạch
|
|
|
17° 45' 09"
|
106° 26' 24"
|
17° 40' 22"
|
105° 45' 48"
|
E-48-57-B-c
|
thôn
Cấp Sơn
|
DC
|
xã
Cảnh Hóa
|
H.
Quảng Trạch
|
17° 47' 13"
|
106° 17' 24"
|
|
|
|
|
E-48-57-B-c
|
thôn
Cây Thị
|
DC
|
xã
Cảnh Hóa
|
H.
Quảng Trạch
|
17° 47' 26"
|
106° 17' 15"
|
|
|
|
|
E-48-57-B-c
|
núi
Đoọng Tây Xây
|
SV
|
xã
Cảnh Hóa
|
H.
Quảng Trạch
|
17° 49' 12"
|
106° 16' 38"
|
|
|
|
|
E-48-57-B-c
|
Sông
Gianh
|
TV
|
xã
Cảnh Hóa
|
H.
Quảng Trạch
|
|
|
17° 50' 09"
|
105° 46' 27"
|
17° 42' 22"
|
106° 29' 23"
|
E-48-57-B-c
|
núi
Hòn Voi
|
SV
|
xã
Cảnh Hóa
|
H.
Quảng Trạch
|
17° 48' 30"
|
106° 16' 31"
|
|
|
|
|
E-48-57-B-c
|
thôn
Kinh Nhuận
|
DC
|
xã
Cảnh Hóa
|
H.
Quảng Trạch
|
17° 47' 11"
|
106° 17' 11"
|
|
|
|
|
E-48-57-B-c
|
thôn
Kinh Tân
|
DC
|
xã
Cảnh Hóa
|
H.
Quảng Trạch
|
17° 47' 31"
|
106° 16' 50"
|
|
|
|
|
E-48-57-B-c
|
thôn
Ngọa Cương
|
DC
|
xã
Cảnh Hóa
|
H.
Quảng Trạch
|
17° 47' 25"
|
106° 17' 26"
|
|
|
|
|
E-48-57-B-c
|
thôn
Thượng Thọ
|
DC
|
xã
Cảnh Hóa
|
H.
Quảng Trạch
|
17° 46' 53"
|
106° 17' 36"
|
|
|
|
|
E-48-57-B-c
|
thôn
Vĩnh Thọ
|
DC
|
xã
Cảnh Hóa
|
H.
Quảng Trạch
|
17° 46' 45"
|
106° 17' 45"
|
|
|
|
|
E-48-57-B-c
|
Sông
Gianh
|
TV
|
xã
Phù Hóa
|
H.
Quảng Trạch
|
|
|
17° 50' 09"
|
105° 46' 27"
|
17° 42' 22"
|
106° 29' 23"
|
E-48-57-B-c
|
thôn
Hậu Thành
|
DC
|
xã
Phù Hóa
|
H.
Quảng Trạch
|
17° 46' 29"
|
106° 18' 35"
|
|
|
|
|
E-48-57-B-c
|
thôn
Long Châu
|
DC
|
xã
Phù Hóa
|
H.
Quảng Trạch
|
17° 46' 00"
|
106° 17' 54"
|
|
|
|
|
E-48-57-B-c
|
thôn
Phú Cường
|
DC
|
xã
Phù Hóa
|
H.
Quảng Trạch
|
17° 46' 25"
|
106° 18' 12"
|
|
|
|
|
E-48-57-B-c
|
thôn
Trung Tiến
|
DC
|
xã
Phù Hóa
|
H.
Quảng Trạch
|
17° 46' 23"
|
106° 17' 47"
|
|
|
|
|
E-48-57-B-c
|
thôn
Trường Sơn
|
DC
|
xã
Phù Hóa
|
H.
Quảng Trạch
|
17° 46' 04"
|
106° 18' 03"
|
|
|
|
|
E-48-57-B-c
|
thôn
Trường Xuân
|
DC
|
xã
Phù Hóa
|
H.
Quảng Trạch
|
17° 45' 53"
|
106° 18' 19"
|
|
|
|
|
E-48-57-B-c
|
đường
tỉnh 558
|
KX
|
xã
Quảng Châu
|
H.
Quảng Trạch
|
|
|
17° 51' 33"
|
106° 26' 02"
|
17° 56' 38"
|
106° 17' 16"
|
E-48-57-B-d,
E-48-57-B-c,
E-48-57-B-a
|
núi
Cây Cầu
|
SV
|
xã
Quảng Châu
|
H.
Quảng Trạch
|
17° 52' 05"
|
106° 19' 59"
|
|
|
|
|
E-48-57-B-c
|
kênh
Chính Bắc
|
TV
|
xã
Quảng Châu
|
H.
Quảng Trạch
|
|
|
17° 53' 01"
|
106° 22' 33"
|
17° 55' 11"
|
106° 24' 46"
|
E-48-57-B-b
|
thôn
Đất Đỏ
|
DC
|
xã
Quảng Châu
|
H.
Quảng Trạch
|
17° 52' 12"
|
106° 22' 00"
|
|
|
|
|
E-48-57-B-d
|
Sông
Đuồi
|
TV
|
xã
Quảng Châu
|
H.
Quảng Trạch
|
|
|
17° 56' 33"
|
106° 22' 51"
|
17° 53' 30"
|
106° 24' 40"
|
E-48-57-B-b
|
thôn
Hạ Lý
|
DC
|
xã
Quảng Châu
|
H.
Quảng Trạch
|
17° 53' 16"
|
106° 23' 49"
|
|
|
|
|
E-48-57-B-b
|
thôn
Hòa Lạc
|
DC
|
xã
Quảng Châu
|
H.
Quảng Trạch
|
17° 51' 55"
|
106° 23' 20"
|
|
|
|
|
E-48-57-B-d
|
suối
Khe Sâu
|
TV
|
xã
Quảng Châu
|
H.
Quảng Trạch
|
|
|
17° 50' 55"
|
106° 21' 33"
|
17° 52' 12"
|
106° 22' 44"
|
E-48-57-B-d,
E-48-57-B-c
|
thôn
Lý Nguyên
|
DC
|
xã
Quảng Châu
|
H.
Quảng Trạch
|
17° 52' 32"
|
106° 23' 23"
|
|
|
|
|
E-48-57-B-b
|
Sông
Roòn
|
TV
|
xã
Quảng Châu
|
H.
Quảng Trạch
|
|
|
17° 52' 57"
|
106° 21' 58"
|
17° 52' 35"
|
106° 27' 19"
|
E-48-57-B-d,
E-48-57-B-c,
E-48-57-B-a,
E-48-57-B-b
|
thôn
Sơn Tùng
|
DC
|
xã
Quảng Châu
|
H.
Quảng Trạch
|
17° 52' 34"
|
106° 22' 37"
|
|
|
|
|
E-48-57-B-b
|
thôn
Tân Châu
|
DC
|
xã
Quảng Châu
|
H.
Quảng Trạch
|
17° 53' 50"
|
106° 23' 24"
|
|
|
|
|
E-48-57-B-b
|
thôn
Tiền Tiến
|
DC
|
xã
Quảng Châu
|
H.
Quảng Trạch
|
17° 52' 01"
|
106° 24' 06"
|
|
|
|
|
E-48-57-B-d
|
thôn
Trung Minh
|
DC
|
xã
Quảng Châu
|
H.
Quảng Trạch
|
17° 52' 43"
|
106° 24' 21"
|
|
|
|
|
E-48-57-B-b
|
thôn
Tùng Giang
|
DC
|
xã
Quảng Châu
|
H.
Quảng Trạch
|
17° 53' 04"
|
106° 23' 42"
|
|
|
|
|
E-48-57-B-b
|
hồ
Vực Tròn
|
TV
|
xã
Quảng Châu
|
H.
Quảng Trạch
|
17° 53' 49"
|
106° 21' 33"
|
|
|
|
|
E-48-57-B-a,
E-48-57-B-b
|
thôn
19/5
|
DC
|
xã
Quảng Đông
|
H.
Quảng Trạch
|
17° 54' 24"
|
106° 27' 54"
|
|
|
|
|
E-48-57-B-b
|
quốc
lộ 1A
|
KX
|
xã
Quảng Đông
|
H.
Quảng Trạch
|
|
|
17° 57' 24"
|
106° 27' 47"
|
17° 07' 44"
|
106° 57' 21"
|
E-48-57-B-b
|
khe
Bàu Giấy
|
TV
|
xã
Quảng Đông
|
H.
Quảng Trạch
|
|
|
17° 56' 02"
|
106° 28' 37"
|
17° 54' 39"
|
106° 28' 30"
|
E-48-57-B-b
|
núi
Con Mắt
|
SV
|
xã
Quảng Đông
|
H.
Quảng Trạch
|
17° 56' 40"
|
106° 27' 06"
|
|
|
|
|
E-48-57-B-b
|
núi
Đá Đen
|
SV
|
xã
Quảng Đông
|
H.
Quảng Trạch
|
17° 55' 28"
|
106° 27' 30"
|
|
|
|
|
E-48-57-B-b
|
Mũi
Đọc
|
SV
|
xã
Quảng Đông
|
H.
Quảng Trạch
|
17° 57' 39"
|
106° 30' 31"
|
|
|
|
|
E-48-58-A
|
núi
Động Bang
|
SV
|
xã
Quảng Đông
|
H.
Quảng Trạch
|
17° 56' 37"
|
106° 29' 20"
|
|
|
|
|
E-48-57-B-b
|
thôn
Đông Hưng
|
DC
|
xã
Quảng Đông
|
H.
Quảng Trạch
|
17° 54' 41"
|
106° 28' 08"
|
|
|
|
|
E-48-57-B-b
|
hồ
Đồng Mười
|
TV
|
xã
Quảng Đông
|
H.
Quảng Trạch
|
17° 57' 01"
|
106° 28' 16"
|
|
|
|
|
E-48-57-B-b
|
Núi
Hàu
|
SV
|
xã
Quảng Đông
|
H.
Quảng Trạch
|
17° 57' 42"
|
106° 29' 45"
|
|
|
|
|
E-48-57-B-b
|
thôn
Minh Sơn
|
DC
|
xã
Quảng Đông
|
H.
Quảng Trạch
|
17° 56' 23"
|
106° 28' 27"
|
|
|
|
|
E-48-57-B-b
|
Núi
Mũi
|
SV
|
xã
Quảng Đông
|
H.
Quảng Trạch
|
17° 56' 21"
|
106° 29' 56"
|
|
|
|
|
E-48-57-B-b
|
Đèo
Ngang
|
SV
|
xã
Quảng Đông
|
H.
Quảng Trạch
|
17° 57' 24"
|
106° 27' 47"
|
|
|
|
|
E-48-57-B-b
|
Mũi
Ông
|
SV
|
xã
Quảng Đông
|
H.
Quảng Trạch
|
17° 56' 37"
|
106° 30' 36"
|
|
|
|
|
E-48-58-A-a
|
dãy
Hoành Sơn
|
SV
|
xã
Quảng Đông
|
H.
Quảng Trạch
|
|
|
17° 56' 39"
|
106° 17' 17"
|
17° 57' 40"
|
106° 30' 32"
|
E-48-57-B-b
|
Khe
Rào
|
TV
|
xã
Quảng Đông
|
H.
Quảng Trạch
|
|
|
17° 57' 00"
|
106° 29' 30"
|
17° 56' 37"
|
106° 30' 35"
|
E-48-57-B-b,
E-48-58-A-a
|
Mũi
Rồng
|
SV
|
xã
Quảng Đông
|
H.
Quảng Trạch
|
17° 55' 30"
|
106° 30' 02"
|
|
|
|
|
E-48-58-A-a
|
Núi
Sú
|
SV
|
xã
Quảng Đông
|
H.
Quảng Trạch
|
17° 55' 43"
|
106° 29' 24"
|
|
|
|
|
E-48-57-B-b
|
thôn
Thọ Sơn
|
DC
|
xã
Quảng Đông
|
H.
Quảng Trạch
|
17° 56' 02"
|
106° 29' 20"
|
|
|
|
|
E-48-58-A-a
|
thôn
Vĩnh Sơn
|
DC
|
xã
Quảng Đông
|
H.
Quảng Trạch
|
17° 57' 11"
|
106° 29' 44"
|
|
|
|
|
E-48-57-B-b
|
đường
tỉnh 559
|
KX
|
xã
Quảng Hải
|
H.
Quảng Trạch
|
|
|
17° 45' 44"
|
106° 23' 20"
|
17° 46' 48"
|
106° 15' 22"
|
E-48-57-B-d,
E-48-57-D-a,
E-48-57-D-b,
E-48-57-B-c
|
Sông
Gianh
|
TV
|
xã
Quảng Hải
|
H.
Quảng Trạch
|
|
|
17° 50' 09"
|
105° 46' 27"
|
17° 42' 22"
|
106° 29' 23"
|
E-48-57-B-d,
E-48-57-D-a,
E-48-57-D-b,
E-48-57-B-c
|
thôn
Tân Đông
|
DC
|
xã
Quảng Hải
|
H.
Quảng Trạch
|
17° 45' 16"
|
106° 21' 55"
|
|
|
|
|
E-48-57-B-c
|
thôn
Tân Thượng
|
DC
|
xã
Quảng Hải
|
H.
Quảng Trạch
|
17° 45' 25"
|
106° 21' 23"
|
|
|
|
|
E-48-57-B-c
|
thôn
Vân Bắc
|
DC
|
xã
Quảng Hải
|
H.
Quảng Trạch
|
17° 45' 22"
|
106° 22' 28"
|
|
|
|
|
E-48-57-B-c
|
thôn
Vân Đông
|
DC
|
xã
Quảng Hải
|
H.
Quảng Trạch
|
17° 44' 52"
|
106° 23' 09"
|
|
|
|
|
E-48-57-D-b
|
thôn
Vân Nam
|
DC
|
xã
Quảng Hải
|
H.
Quảng Trạch
|
17° 45' 09"
|
106° 22' 27"
|
|
|
|
|
E-48-57-B-c
|
thôn
Vân Trung
|
DC
|
xã
Quảng Hải
|
H.
Quảng Trạch
|
17° 45' 15"
|
106°22' 31"
|
|
|
|
|
E-48-57-B-d
|
thôn
Cao Cựu
|
DC
|
xã
Quảng Hòa
|
H.
Quảng Trạch
|
17° 43' 56"
|
106° 22' 01"
|
|
|
|
|
E-48-57-D-a
|
sông
Hòa Giang
|
TV
|
xã
Quảng Hòa
|
H.
Quảng Trạch
|
|
|
17° 44' 34"
|
106° 20' 57"
|
17° 44' 28"
|
106° 24' 41"
|
E-48-57-D-a,
E-48-57-D-b
|
thôn
Hợp Hòa
|
DC
|
xã
Quảng Hòa
|
H.
Quảng Trạch
|
17° 44' 17"
|
106° 23' 32"
|
|
|
|
|
E-48-57-D-b
|
thôn
Nhân Hòa
|
DC
|
xã
Quảng Hòa
|
H.
Quảng Trạch
|
17° 43' 56"
|
106° 22' 42"
|
|
|
|
|
E-48-57-D-b
|
sông
Rào Nan
|
TV
|
xã
Quảng Hòa
|
H.
Quảng Trạch
|
|
|
17° 44' 58"
|
105° 58' 41"
|
17° 43' 39"
|
106° 25' 06"
|
E-48-57-D-a,
E-48-57-D-b
|
thôn
Thanh Tân
|
DC
|
xã
Quảng Hòa
|
H.
Quảng Trạch
|
17° 43' 48"
|
106° 22' 27"
|
|
|
|
|
E-48-57-D-b
|
thôn
Vĩnh Phú
|
DC
|
xã
Quảng Hòa
|
H.
Quảng Trạch
|
17° 43' 58"
|
106° 23' 04"
|
|
|
|
|
E-48-57-D-b
|
đường
tỉnh 558
|
KX
|
xã
Quảng Hợp
|
H.
Quảng Trạch
|
|
|
17° 51' 33"
|
106° 26' 02"
|
17° 56' 38"
|
106° 17' 16"
|
E-48-57-B-a
|
Khe
Bưởi
|
TV
|
xã
Quảng Hợp
|
H.
Quảng Trạch
|
|
|
17° 56' 28"
|
106° 17' 47"
|
17° 55' 03"
|
106° 19' 18"
|
E-48-57-B-a
|
hồ
Bưởi Rõi
|
TV
|
xã
Quảng Hợp
|
H.
Quảng Trạch
|
17° 56' 37"
|
106° 17' 51"
|
|
|
|
|
E-48-57-B-a
|
thôn
Bưởi Rỏi
|
DC
|
xã
Quảng Hợp
|
H.
Quảng Trạch
|
17° 55' 41"
|
106° 18' 21"
|
|
|
|
|
E-48-57-B-a
|
hồ
Cây Bốm
|
TV
|
xã
Quảng Hợp
|
H.
Quảng Trạch
|
17° 55' 44"
|
106° 21' 08"
|
|
|
|
|
E-48-57-B-a
|
núi
Động Cách
|
SV
|
xã
Quảng Hợp
|
H.
Quảng Trạch
|
17° 59' 17"
|
106° 22' 09"
|
|
|
|
|
E-48-57-B-a
|
Sông
Đuồi
|
TV
|
xã
Quảng Hợp
|
H.
Quảng Trạch
|
|
|
17° 56' 33"
|
106° 22' 51"
|
17° 53' 30"
|
106° 24' 40"
|
E-48-57-B-b
|
núi
Hoa Lăng
|
SV
|
xã
Quảng Hợp
|
H.
Quảng Trạch
|
17° 56' 46"
|
106° 17' 40"
|
|
|
|
|
E-48-57-B-a
|
thôn
Hợp Bàn
|
DC
|
xã
Quảng Hợp
|
H.
Quảng Trạch
|
17° 55' 31"
|
106° 20' 40"
|
|
|
|
|
E-48-57-B-a
|
thôn
Hợp Hạ
|
DC
|
xã
Quảng Hợp
|
H.
Quảng Trạch
|
17° 54' 42"
|
106° 21' 38"
|
|
|
|
|
E-48-57-B-a
|
thôn
Hợp Phú
|
DC
|
xã
Quảng Hợp
|
H.
Quảng Trạch
|
17° 54' 25"
|
106° 22' 48"
|
|
|
|
|
E-48-57-B-b
|
thôn
Hợp Trung
|
DC
|
xã
Quảng Hợp
|
H.
Quảng Trạch
|
1° 75' 53"
|
106° 20' 18"
|
|
|
|
|
E-48-57-B-a
|
hồ
Lôi Đuốc
|
TV
|
xã
Quảng Hợp
|
H.
Quảng Trạch
|
17° 54' 42"
|
106° 22' 25"
|
|
|
|
|
E-48-57-B-a
|
Núi
Mom
|
SV
|
xã
Quảng Hợp
|
H.
Quảng Trạch
|
17° 56' 02"
|
106° 23' 10"
|
|
|
|
|
E-48-57-B-b
|
Núi
Na
|
SV
|
xã
Quảng Hợp
|
H.
Quảng Trạch
|
17° 56' 08"
|
106° 18' 01"
|
|
|
|
|
E-48-57-B-a
|
Đồi
Ngải
|
SV
|
xã
Quảng Hợp
|
H.
Quảng Trạch
|
17° 57' 13"
|
106° 17' 45"
|
|
|
|
|
E-48-57-B-a
|
Núi
Nứa
|
SV
|
xã
Quảng Hợp
|
H.
Quảng Trạch
|
17° 56' 39"
|
106°18' 50"
|
|
|
|
|
E-48-57-B-a
|
Núi
Sim
|
SV
|
xã
Quảng Hợp
|
H.
Quảng Trạch
|
17° 59' 26"
|
106° 20' 47"
|
|
|
|
|
E-48-57-B-a
|
thôn
Thanh Xuân
|
DC
|
xã
Quảng Hợp
|
H.
Quảng Trạch
|
17° 56' 08"
|
106° 20' 37"
|
|
|
|
|
E-48-57-B-a
|
Suối
Thia
|
TV
|
xã
Quảng Hợp
|
H.
Quảng Trạch
|
|
|
17° 53' 27"
|
106° 17' 24"
|
17° 52' 50"
|
106° 19' 01"
|
E-48-57-B-a
|
núi
U Bò
|
SV
|
xã
Quảng Hợp
|
H.
Quảng Trạch
|
17° 58' 26"
|
106° 24' 30"
|
|
|
|
|
E-48-57-B-b
|
Khe
Vực
|
TV
|
xã
Quảng Hợp
|
H.
Quảng Trạch
|
|
|
17° 58' 00"
|
106° 24' 06"
|
17° 55' 12"
|
106° 20' 39"
|
E-48-57-B-a,
E-48-57-B-b
|
hồ
Vực Tròn
|
TV
|
xã
Quảng Hợp
|
H.
Quảng Trạch
|
17° 53' 49"
|
106° 21' 33"
|
|
|
|
|
E-48-57-B-a,
E-48-57-B-b
|
quốc
lộ 1A
|
KX
|
xã
Quảng Hưng
|
H.
Quảng Trạch
|
|
|
17° 57' 24"
|
106° 27' 47"
|
17° 07' 44"
|
106° 57' 21"
|
E-48-57-B-d
|
đường
tỉnh 558
|
KX
|
xã
Quảng Hưng
|
H.
Quâng Trạch
|
|
|
17° 51' 33"
|
106° 26' 02"
|
17° 56' 38“
|
106° 17' 16"
|
E-48-57-B-d
|
thôn
Hòa Bình
|
DC
|
xã
Quảng Hưng
|
H.
Quảng Trạch
|
17° 51' 24"
|
106° 25' 57"
|
|
|
|
|
E-48-57-B-d
|
thôn
Hưng Lộc
|
DC
|
xã
Quảng Hưng
|
H.
Quảng Trạch
|
17° 50' 29"
|
106° 25' 29"
|
|
|
|
|
E-48-57-B-d
|
thôn
Tú Loan 1
|
DC
|
xã
Quảng Hưng
|
H.
Quảng Trạch
|
17° 48' 27"
|
106° 25' 36"
|
|
|
|
|
E-48-57-B-d
|
thôn
Tú Loan 2
|
DC
|
xã
Quảng Hưng
|
H:
Quảng Trạch
|
17° 49' 05"
|
106° 25' 35"
|
|
|
|
|
E-48-57-B-d
|
thôn
Tú Loan 3
|
DC
|
xã
Quảng Hưng
|
H.
Quảng Trạch
|
17° 49' 35"
|
106° 25' 36"
|
|
|
|
|
E-48-57-B-d
|
thôn
1
|
DC
|
xã
Quảng Kim
|
H.
Quảng Trạch
|
17° 53' 49"
|
106° 25' 00"
|
|
|
|
|
E-48-57-B-b
|
thôn
2
|
DC
|
xã
Quảng Kim
|
H.
Quảng Trạch
|
17° 53' 38"
|
106° 24' 55"
|
|
|
|
|
E-48-57-B-b
|
thôn
3
|
DC
|
xã
Quảng Kim
|
H.
Quảng Trạch
|
17° 54' 15"
|
106°24' 03"
|
|
|
|
|
E-48-57-B-b
|
thôn
4
|
DC
|
xã
Quảng Kim
|
H.
Quảng Trạch
|
17° 54' 32"
|
106° 24' 25"
|
|
|
|
|
E-48-57-B-b
|
thôn
5
|
DC
|
xã
Quảng Kim
|
H.
Quảng Trạch
|
17° 54' 57"
|
106° 24' 53"
|
|
|
|
|
E-48-57-B-b
|
núi
Cây Giam
|
SV
|
xã
Quảng Kim
|
H.
Quảng Trạch
|
17° 58' 11"
|
106° 26' 33"
|
|
|
|
|
E-48-57-B-b
|
kênh
Chính Bắc
|
TV
|
xã
Quảng Kim
|
H.
Quảng Trạch
|
|
|
17° 53' 01"
|
106° 22' 33"
|
17° 55' 11"
|
106° 24' 46"
|
E-48-57-B-b
|
núi
Đá Bia
|
SV
|
xã
Quảng Kim
|
H.
Quảng Trạch
|
17° 56' 40"
|
106° 27' 06"
|
|
|
|
|
E-48-57-B-b
|
Sông
Đuồi
|
TV
|
xã
Quảng Kim
|
H.
Quảng Trạch
|
|
|
17° 56' 33"
|
106° 22' 51"
|
17° 53' 30"
|
106° 24' 40"
|
E-48-57-B-b
|
thôn
Hùng Sơn
|
DC
|
xã
Quảng Kim
|
H.
Quảng Trạch
|
17° 53' 52"
|
106° 23' 59"
|
|
|
|
|
E-48-57-B-b
|
núi
Mũi Ôm
|
SV
|
xã
Quảng Kim
|
H.
Quảng Trạch
|
17° 55' 30"
|
106° 26' 13"
|
|
|
|
|
E-48-57-B-b
|
núi
Nam Thanh
|
SV
|
xã
Quảng Kim
|
H.
Quảng Trạch
|
17° 55' 31"
|
106° 26' 41"
|
|
|
|
|
E-48-57-B-b
|
Sông
Roòn
|
TV
|
xã
Quảng Kim
|
H.
Quảng Trạch
|
|
|
17° 52' 57"
|
106° 21' 58"
|
17° 52' 35"
|
106° 27' 19"
|
E-48-57-B-b
|
núi
Tam Cấp
|
SV
|
xã
Quảng Kim
|
H.
Quảng Trạch
|
17° 57' 39"
|
106° 26' 17"
|
|
|
|
|
E-48-57-B-b
|
Sông
Thai
|
TV
|
xã
Quảng Kim
|
H.
Quảng Trạch
|
|
|
17° 57' 58"
|
106° 24' 57"
|
17° 53' 35"
|
106° 25' 21"
|
E-48-57-B-b
|
núi
U Bò
|
SV
|
xã
Quảng Kim
|
H.
Quảng Trạch
|
17° 58' 26"
|
106° 24' 30"
|
|
|
|
|
E-48-57-B-b
|
thôn
1
|
DC
|
xã
Quảng Liên
|
H.
Quảng Trạch
|
17° 46' 59"
|
106° 18' 07"
|
|
|
|
|
E-48-57-B-c
|
thôn
2
|
DC
|
xã
Quảng Liên
|
H.
Quảng Trạch
|
17° 46' 54"
|
106° 18' 39"
|
|
|
|
|
E-48-57-B-c
|
thôn
3
|
DC
|
xã
Quảng Liên
|
H.
Quảng Trạch
|
17° 46' 44"
|
106° 18' 40"
|
|
|
|
|
E-48-57-B-c
|
thôn
4
|
DC
|
xã
Quảng Liên
|
H.
Quảng Trạch
|
17° 46' 50"
|
106° 19' 00"
|
|
|
|
|
E-48-57-B-c
|
thôn
5
|
DC
|
xã
Quảng Liên
|
H.
Quảng Trạch
|
17° 46' 39"
|
106° 19' 32"
|
|
|
|
|
E-48-57-B-c
|
quốc
lộ 12A
|
KX
|
xã
Quảng Liên
|
H.
Quảng Trạch
|
|
|
17° 45' 09"
|
106° 26' 24"
|
17° 40' 22"
|
105° 45' 48"
|
E-48-57-B-c
|
suối
Cây Sú
|
TV
|
xã
Quảng Liên
|
H.
Quảng Trạch
|
|
|
17° 52' 47"
|
106° 17' 17"
|
17° 48' 27"
|
106° 18' 40"
|
E-48-57-B-c
|
Sông
Gianh
|
TV
|
xã
Quảng Liên
|
H.
Quảng Trạch
|
|
|
17° 50' 09"
|
105° 46' 27"
|
17° 42' 22"
|
106° 29' 23"
|
E-48-57-B-c
|
hồ
Tiên Lang
|
TV
|
xã
Quảng Liên
|
H.
Quảng Trạch
|
17° 47' 46"
|
106° 19' 26"
|
|
|
|
|
E-48-57-B-c
|
đường
tỉnh 559
|
KX
|
xã
Quảng Lộc
|
H.
Quảng Trạch
|
|
|
17° 45' 44"
|
106° 23' 20"
|
17° 46' 48"
|
106° 15' 22"
|
E-48-57-B-d,
E-48-57-D-a,
E-48-57-D-b,
E-48-57-B-c
|
thôn
Cồn Sẻ
|
DC
|
xã
Quảng Lộc
|
H.
Quảng Trạch
|
17° 44' 44"
|
106° 22' 34"
|
|
|
|
|
E-48-57-D-b
|
Sông
Gianh
|
TV
|
xã
Quảng Lộc
|
H.
Quảng Trạch
|
|
|
17° 50' 09"
|
105° 46' 27"
|
17° 42' 22"
|
106° 29' 23"
|
E-48-57-B-d,
E-48-57-D-a,
E-48-57-D-b,
E-48-57-B-c
|
sông
Hòa Giang
|
TV
|
xã
Quảng Lộc
|
H.
Quảng Trạch
|
|
|
17° 44' 34"
|
106° 20' 57"
|
17° 44' 28"
|
106° 24' 41"
|
E-48-57-D-a,
E-48-57-D-b
|
thôn
Phú Trịch
|
DC
|
xã
Quảng Lộc
|
H.
Quảng Trạch
|
17° 44' 44"
|
106° 23' 47"
|
|
|
|
|
E-48-57-D-b
|
thôn
Vĩnh Lộc
|
DC
|
xã
Quảng Lộc
|
H.
Quảng Trạch
|
17° 44' 12"
|
106° 23' 02"
|
|
|
|
|
E-48-57-D-b
|
thôn
Vĩnh Phước Đông
|
DC
|
xã
Quảng Lộc
|
H.
Quảng Trạch
|
17°44' 16"
|
106° 22' 26"
|
|
|
|
|
E-48-57-D-a
|
thôn
Vĩnh Phước Nam
|
DC
|
xã
Quảng Lộc
|
H.
Quảng Trạch
|
17° 44' 06"
|
106° 22' 18"
|
|
|
|
|
E-48-57-D-a
|
thôn
Vĩnh Phước Tây
|
DC
|
xã
Quảng Lộc
|
H.
Quảng Trạch
|
17° 44' 18"
|
106° 22' 05"
|
|
|
|
|
E-48-57-D-a
|
quốc
lộ 12A
|
KX
|
xã
Quảng Long
|
H.
Quảng Trạch
|
|
|
17° 45' 09"
|
106° 26' 24"
|
17° 40' 22"
|
105° 45' 48"
|
E-48-57-B-d
|
thôn
Chính Trực
|
DC
|
xã
Quảng Long
|
H.
Quảng Trạch
|
17° 45' 54"
|
106° 25' 54"
|
|
|
|
|
E-48-57-B-d
|
thôn
Thủy Sơn
|
DC
|
xã
Quảng Long
|
H.
Quảng Trạch
|
17° 45' 40"
|
106° 24' 55"
|
|
|
|
|
E-48-57-B-d
|
thôn
Tiền Phong
|
DC
|
xã
Quảng Long
|
H.
Quảng Trạch
|
17° 46' 18"
|
106° 25' 20"
|
|
|
|
|
E-48-57-B-d
|
thôn
Trường Sơn
|
DC
|
xã
Quảng Long
|
H.
Quảng Trạch
|
17° 46' 04"
|
106° 24' 37"
|
|
|
|
|
E-48-57-B-d
|
núi
Cây Cầu
|
SV
|
xã
Quảng Lưu
|
H.
Quảng Trạch
|
17° 52' 05"
|
106° 19' 59"
|
|
|
|
|
E-48-57-B-c
|
Khe
Do
|
TV
|
xã
Quảng Lưu
|
H.
Quảng Trạch
|
|
|
17° 52' 50"
|
106° 19' 01"
|
17° 50' 55"
|
106° 21' 33"
|
E-48-57-B-c,
E-48-57-B-a
|
Khe
Khế
|
TV
|
xã
Quảng Lưu
|
H.
Quảng Trạch
|
|
|
17° 53' 27"
|
106° 17' 24"
|
17° 52' 50"
|
106° 19' 01"
|
E-48-57-B-a
|
hồ
Nước Sốt
|
TV
|
xã
Quảng Lưu
|
H.
Quảng Trạch
|
17° 49' 53"
|
106° 23' 28"
|
|
|
|
|
E-48-57-B-d
|
thôn
Phù Lưu
|
DC
|
xã
Quảng Lưu
|
H.
Quảng Trạch
|
17° 49' 14"
|
106° 23' 19"
|
|
|
|
|
E-48-57-B-d
|
khe
Sâu
|
TV
|
xã
Quảng Lưu
|
H.
Quảng Trạch
|
|
|
17° 50' 55"
|
106° 21' 33"
|
17° 52' 12"
|
106° 22' 44"
|
E-48-57-B-d,
E-48-57-B-c
|
thôn
Tam Đa
|
DC
|
xã
Quảng Lưu
|
H.
Quảng Trạch
|
17° 48' 00"
|
106° 21' 59"
|
|
|
|
|
E-48-57-B-d
|
hồ
Vân Tiền
|
TV
|
xã
Quảng Lưu
|
H.
Quảng Trạch
|
17° 49' 12"
|
106° 22' 02"
|
|
|
|
|
E-48-57-B-c
|
thôn
Vân Tiền
|
DC
|
xã
Quảng Lưu
|
H.
Quảng Trạch
|
17° 49' 00"
|
106° 22' 29"
|
|
|
|
|
E-48-57-B-c
|
núi
Ba U
|
SV
|
xã
Quảng Minh
|
H.
Quảng Trạch
|
17° 41' 10"
|
106° 23' 07"
|
|
|
|
|
E-48-57-D-b
|
thôn
Bắc Minh Lệ
|
DC
|
xã
Quảng Minh
|
H.
Quảng Trạch
|
17° 43' 11"
|
106° 22' 21"
|
|
|
|
|
E-48-57-D-a
|
thôn
Cồn Nâm
|
DC
|
xã
Quảng Minh
|
H.
Quảng Trạch
|
17° 43' 00"
|
106° 23' 18"
|
|
|
|
|
E-48-57-D-b
|
núi
Cột Cầu
|
SV
|
xã
Quảng Minh
|
H.
Quảng Trạch
|
17° 40' 53"
|
106° 22' 05"
|
|
|
|
|
E-48-57-D-a
|
thôn
Đông Thành
|
DC
|
xã
Quảng Minh
|
H.
Quảng Trạch
|
17° 43' 28"
|
106° 24' 09"
|
|
|
|
|
E-48-57-D-b
|
núi
Hòn Mộc
|
SV
|
xã
Quảng Minh
|
H.
Quảng Trạch
|
17° 41' 06"
|
106° 20' 59"
|
|
|
|
|
E-48-57-D-a
|
hói
Khe Đá
|
TV
|
xã
Quảng Minh
|
H.
Quảng Trạch
|
|
|
17° 41' 11"
|
106° 16' 55"
|
17° 42' 28"
|
106° 22' 27"
|
E-48-57-D-a,
E-48-57-D-b
|
thôn
Minh Hà
|
DC
|
xã
Quảng Minh
|
H.
Quảng Trạch
|
17° 43' 25"
|
106° 23' 44"
|
|
|
|
|
E-48-57-D-b
|
ga
Minh Lệ
|
KX
|
xã
Quảng Minh
|
H.
Quảng Trạch
|
17° 42' 48"
|
106° 22' 06"
|
|
|
|
|
E-48-57-D-a
|
thôn
Minh Tiến
|
DC
|
xã
Quảng Minh
|
H.
Quảng Trạch
|
17° 42' 10"
|
106° 23' 11"
|
|
|
|
|
E-48-57-D-b
|
thôn
Minh Trường
|
DC
|
xã
Quảng Minh
|
H.
Quảng Trạch
|
17° 43' 46"
|
106° 23' 49"
|
|
|
|
|
E-48-57-D-b
|
thôn
Nam Minh Lệ
|
DC
|
xã
Quảng Minh
|
H.
Quảng Trạch
|
17° 42' 37"
|
106° 22' 22"
|
|
|
|
|
E-48-57-D-b
|
sông
Rào Nan
|
TV
|
xã
Quảng Minh
|
H.
Quảng Trạch
|
|
|
17° 44' 58"
|
105° 58' 41"
|
17° 43' 39"
|
106° 25' 06"
|
E-48-57-D-a,
E-48-57-D-b
|
Sông
Son
|
TV
|
xã
Quảng Minh
|
H.
Quảng Trạch
|
|
|
17° 35' 28"
|
106° 15' 43"
|
17° 43' 07"
|
106° 26' 00"
|
E-48-57-D-a,
E-48-57-D-b
|
thôn
Tân Định
|
DC
|
xã
Quảng Minh
|
H.
Quảng Trạch
|
17° 43' 26"
|
106° 24' 07"
|
|
|
|
|
E-48-57-D-b
|
thôn
Tây Minh Lệ
|
DC
|
xã
Quảng Minh
|
H.
Quảng Trạch
|
17° 42' 42"
|
106° 22' 17"
|
|
|
|
|
E-48-57-D-a
|
thôn
Thái Hòa
|
DC
|
xã
Quảng Minh
|
H.
Quảng Trạch
|
17° 43' 44"
|
106° 23' 45"
|
|
|
|
|
E-48-57-D-b
|
thôn
1
|
DC
|
xã
Quảng Phong
|
H.
Quảng Trạch
|
17° 45' 25"
|
106° 23' 36"
|
|
|
|
|
E-48-57-B-d
|
thôn
2
|
DC
|
xã
Quảng Phong
|
H.
Quảng Trạch
|
17° 45' 23"
|
106° 23' 45"
|
|
|
|
|
E-48-57-B-d
|
thôn
3
|
DC
|
xã
Quảng Phong
|
H.
Quảng Trạch
|
17° 45' 21"
|
106° 23' 52"
|
|
|
|
|
E-48-57-B-d
|
thôn
4
|
DC
|
xã
Quảng Phong
|
H.
Quảng Trạch
|
17° 45' 19"
|
106° 23' 58"
|
|
|
|
|
E-48-57-B-d
|
thôn
5
|
DC
|
xã
Quảng Phong
|
H.
Quảng Trạch
|
17° 45' 16"
|
106° 24' 09"
|
|
|
|
|
E-48-57-B-d
|
thôn
6
|
DC
|
xã
Quảng Phong
|
H.
Quảng Trạch
|
17° 45' 11"
|
106° 24' 23"
|
|
|
|
|
E-48-57-B-d
|
thôn
7
|
DC
|
xã
Quảng Phong
|
H.
Quảng Trạch
|
17° 45' 06"
|
106° 24' 39"
|
|
|
|
|
E-48-57-B-d
|
thôn
8
|
DC
|
xã
Quảng Phong
|
H.
Quảng Trạch
|
17° 45' 04"
|
106° 24' 49"
|
|
|
|
|
E-48-57-B-d
|
quốc
lộ 12A
|
KX
|
xã
Quảng Phong
|
H.
Quảng Trạch
|
|
|
17° 45' 09"
|
106° 26' 24"
|
17° 40' 22"
|
105° 45' 48"
|
E-48-57-B-d
|
thôn
Cầu
|
DC
|
xã
Quảng Phong
|
H.
Quảng Trạch
|
17° 45' 29"
|
106° 24' 48"
|
|
|
|
|
E-48-57-B-d
|
Sông
Gianh
|
TV
|
xã
Quảng Phong
|
H.
Quảng Trạch
|
|
|
17° 50' 09"
|
105° 46' 27"
|
17° 42' 22"
|
106° 29' 23"
|
E-48-57-B-d,
E-48-57-D-b
|
thôn
Tân Xuân
|
DC
|
xã
Quảng Phong
|
H.
Quảng Trạch
|
17° 45' 00"
|
106° 24' 57"
|
|
|
|
|
E-48-57-D-b
|
Đồn
Biên phòng 184
|
KX
|
xã
Quảng Phú
|
H.
Quảng Trạch
|
17° 53' 17"
|
10° 62' 77"
|
|
|
|
|
E-48-57-B-b
|
quốc
lộ 1A
|
KX
|
xã
Quảng Phú
|
H.
Quảng Trạch
|
|
|
17° 57' 24"
|
106° 27' 47"
|
17° 07' 44"
|
106° 57' 21"
|
E-48-57-B-b
|
hồ
Cửa Mương
|
TV
|
xã
Quảng Phú
|
H.
Quảng Trạch
|
17° 54' 29"
|
106° 27' 16"
|
|
|
|
|
E-48-57-B-b
|
núi
Đá Đen
|
SV
|
xã
Quảng Phú
|
H.
Quảng Trạch
|
17° 55' 28"
|
106° 27' 30"
|
|
|
|
|
E-48-57-B-b
|
thôn
Hải Đông
|
DC
|
xã
Quảng Phú
|
H.
Quảng Trạch
|
17° 53' 14"
|
106° 26' 51"
|
|
|
|
|
E-48-57-B-b
|
thôn
Nam Lãnh
|
DC
|
xã
Quảng Phú
|
H.
Quảng Trạch
|
17° 53' 24"
|
106° 27' 06"
|
|
|
|
|
E-48-57-B-b
|
núi
Nam Thanh
|
SV
|
xã
Quảng Phú
|
H.
Quảng Trạch
|
17° 55' 31"
|
106° 26' 41"
|
|
|
|
|
E-48-57-B-b
|
thôn
Phú Lộc 1
|
DC
|
xã
Quảng Phú
|
H.
Quảng Trạch
|
17° 53' 34"
|
106° 25' 48"
|
|
|
|
|
E-48-57-B-b
|
thôn
Phú Lộc 2
|
DC
|
xã
Quảng Phú
|
H.
Quảng Trạch
|
17° 53' 19"
|
106° 25' 46"
|
|
|
|
|
E-48-57-B-b
|
thôn
Phú Lộc 3
|
DC
|
xã
Quảng Phú
|
H.
Quảng Trạch
|
17° 53' 22"
|
106° 25' 54"
|
|
|
|
|
E-48-57-B-b
|
thôn
Phú Lộc 4
|
DC
|
xã
Quảng Phú
|
H.
Quảng Trạch
|
17° 53' 10"
|
106° 26' 29"
|
|
|
|
|
E-48-57-B-b
|
thôn
Phú Xuân
|
DC
|
xã
Quảng Phú
|
H.
Quảng Trạch
|
17° 52' 56"
|
106° 27' 05"
|
|
|
|
|
E-48-57-B-b
|
Cầu
Roòn
|
KX
|
xã
Quảng Phú
|
H.
Quảng Trạch
|
17° 52' 47"
|
106° 26' 30"
|
|
|
|
|
E-48-57-B-b
|
Sông
Roòn
|
TV
|
xã
Quảng Phú
|
H.
Quảng Trạch
|
|
|
17° 52' 57"
|
106° 21' 58"
|
17° 52' 35"
|
106° 27' 19"
|
E-48-57-B-b
|
thôn
Tân Phú
|
DC
|
xã
Quảng Phú
|
H.
Quảng Trạch
|
17° 53' 07"
|
106° 26' 43"
|
|
|
|
|
E-48-57-B-b
|
Sông
Thai
|
TV
|
xã
Quảng Phú
|
H.
Quảng Trạch
|
|
|
17° 57' 58"
|
106° 24' 57"
|
17° 53' 35"
|
106° 25' 21"
|
E-48-57-B-b
|
thôn
Xuân Hải
|
DC
|
xã
Quảng Phú
|
H.
Quảng Trạch
|
17° 52' 58"
|
106° 26' 31"
|
|
|
|
|
E-48-57-B-b
|
thôn
Diên Phúc
|
DC
|
xã
Quảng Phúc
|
H.
Quảng Trạch
|
17° 43' 33"
|
106° 27' 46"
|
|
|
|
|
E-48-57-D-b
|
thôn
Đơn Sa
|
DC
|
xã
Quảng Phúc
|
H.
Quảng Trạch
|
17° 43' 54"
|
106° 27' 19"
|
|
|
|
|
E-48-57-D-b
|
Sông
Gianh
|
TV
|
xã
Quảng Phúc
|
H.
Quảng Trạch
|
|
|
17° 50' 09"
|
105° 46' 27"
|
17° 42' 22"
|
106° 29' 23"
|
E-48-57-D-b
|
thôn
Mỹ Hòa
|
DC
|
xã
Quảng Phúc
|
H.
Quảng Trạch
|
17° 43' 13"
|
106° 27' 59"
|
|
|
|
|
E-48-57-D-b
|
xóm
Tân Hưng
|
DC
|
xã
Quảng Phúc
|
H.
Quảng Trạch
|
17° 43' 19"
|
106° 28' 45"
|
|
|
|
|
E-48-57-D-b
|
thôn
Tân Mỹ
|
DC
|
xã
Quảng Phúc
|
H.
Quảng Trạch
|
17° 42' 35"
|
106° 28' 49"
|
|
|
|
|
E-48-57-D-b
|
thôn
Xuân Lộc
|
DC
|
xã
Quảng Phúc
|
H.
Quảng Trạch
|
17° 42' 49"
|
106° 27' 48"
|
|
|
|
|
E-48-57-D-b
|
hồ
Bàu Sen
|
TV
|
xã
Quảng Phương
|
H.
Quảng Trạch
|
17° 47' 51"
|
106° 24' 15"
|
|
|
|
|
E-48-57-B-d
|
thôn
Đông Dương
|
DC
|
xã
Quảng Phương
|
H.
Quảng Trạch
|
17° 47' 51"
|
106° 23' 12"
|
|
|
|
|
E-48-57-B-d
|
thôn
Hướng Phương
|
DC
|
xã
Quảng Phương
|
H.
Quảng Trạch
|
17° 46' 45"
|
106° 22' 55"
|
|
|
|
|
E-48-57-B-d
|
hồ
Khe Cừa
|
TV
|
xã
Quảng Phương
|
H.
Quảng Trạch
|
17° 47' 27"
|
106° 21' 54"
|
|
|
|
|
E-48-57-B-c
|
thôn
Pháp Kệ
|
DC
|
xã
Quảng Phương
|
H.
Quảng Trạch
|
17° 46' 39"
|
106° 23' 49"
|
|
|
|
|
E-48-57-B-d
|
thôn
Tô Xá
|
DC
|
xã
Quảng Phương
|
H.
Quảng Trạch
|
17° 47' 21"
|
106° 22' 30"
|
|
|
|
|
E-48-57-B-c
|
đường
tỉnh 559B
|
KX
|
xã
Quảng Sơn
|
H.
Quảng Trạch
|
|
|
17° 43' 11"
|
106° 21' 23"
|
17° 44' 53"
|
106° 06' 50"
|
E-48-57-D-a
|
thôn
Bắc Sơn
|
DC
|
xã
Quảng Sơn
|
H.
Quảng Trạch
|
17° 43' 37"
|
106° 21' 05"
|
|
|
|
|
E-48-57-D-a
|
Khe
Cái
|
TV
|
xã
Quảng Sơn
|
H.
Quảng Trạch
|
|
|
17° 43' 48"
|
106° 12' 43"
|
17° 44' 20"
|
106° 15' 10"
|
E-48-57-C,
E-48-57-D-a
|
thôn
Diên Trường
|
DC
|
xã
Quảng Sơn
|
H.
Quảng Trạch
|
17° 43' 17"
|
106° 22' 00"
|
|
|
|
|
E-48-57-D-a
|
núi
Động Mùi
|
SV
|
xã
Quảng Sơn
|
H.
Quảng Trạch
|
17° 43' 42"
|
106° 19' 58"
|
|
|
|
|
E-48-57-D-a
|
thôn
Hà Sơn
|
DC
|
xã
Quảng Sơn
|
H.
Quảng Trạch
|
17° 42' 59"
|
106° 21' 04"
|
|
|
|
|
E-48-57-D-a
|
thôn
Linh Cân Sơn
|
DC
|
xã
Quảng Sơn
|
H.
Quảng Trạch
|
17° 43' 02"
|
106° 20' 46"
|
|
|
|
|
E-48-57-D-a
|
thôn
Minh Sơn
|
DC
|
xã
Quảng Sơn
|
H.
Quảng Trạch
|
17° 43' 15"
|
106° 21' 24"
|
|
|
|
|
E-48-57-D-a
|
sông
Rào Nan
|
TV
|
xã
Quảng Sơn
|
H.
Quảng Trạch
|
|
|
17° 44' 58"
|
105° 58' 41"
|
17° 43' 39"
|
106° 25' 06"
|
E-48-57-D-a
|
thôn
Tân Sơn
|
DC
|
xã
Quảng Sơn
|
H.
Quảng Trạch
|
17° 43' 15"
|
106° 17' 32"
|
|
|
|
|
E-48-57-D-a
|
thôn
Thọ Hạ
|
DC
|
xã
Quảng Sơn
|
H.
Quảng Trạch
|
17° 42' 52"
|
106° 21' 49"
|
|
|
|
|
E-48-57-D-a
|
thôn
Trung Thương
|
DC
|
xã
Quảng Sơn
|
H.
Quảng Trạch
|
17° 43' 14"
|
106° 21' 13"
|
|
|
|
|
E-48-57-D-a
|
đường
tỉnh 559
|
KX
|
xã
Quảng Tân
|
H.
Quảng Trạch
|
|
|
17° 45' 44"
|
106° 23' 20"
|
17° 46' 48"
|
106° 15' 22"
|
E-48-57-D-a,
E-48-57-B-c
|
Sông
Gianh
|
TV
|
xã
Quảng Tân
|
H.
Quảng Trạch
|
|
|
17° 48' 59"
|
106° 10' 57"
|
17° 42' 22"
|
106° 29' 23"
|
E-48-57-D-a,
E-48-57-B-c
|
sông
Hòa Giang
|
TV
|
xã
Quảng Tân
|
H.
Quảng Trạch
|
|
|
17° 44' 34"
|
106° 20' 57"
|
17° 44' 28"
|
106° 24' 41"
|
E-48-57-D-a
|
thôn
Tân Đức
|
DC
|
xã
Quảng Tân
|
H.
Quảng Trạch
|
17° 45' 08"
|
106° 21' 29"
|
|
|
|
|
E-48-57-B-c
|
thôn
Tân Hóa
|
DC
|
xã
Quảng Tân
|
H.
Quảng Trạch
|
17° 45' 00"
|
106° 21' 35"
|
|
|
|
|
E-48-57-D-a
|
thôn
Tân Lộc
|
DC
|
xã
Quảng Tân
|
H.
Quảng Trạch
|
17° 44' 58"
|
106° 21' 39"
|
|
|
|
|
E-48-57-D-a
|
thôn
Tân Tiến
|
DC
|
xã
Quảng Tân
|
H.
Quảng Trạch
|
17° 44' 55"
|
106° 21' 48"
|
|
|
|
|
E-48-57-B-c
|
thôn
Tân Trường
|
DC
|
xã
Quảng Tân
|
H.
Quảng Trạch
|
17° 45' 05"
|
106° 21' 23"
|
|
|
|
|
E-48-57-B-c
|
thôn
1
|
DC
|
xã
Quảng Thạch
|
H.
Quảng Trạch
|
17° 51' 59"
|
106° 17' 59"
|
|
|
|
|
E-48-57-B-c
|
thôn
2
|
DC
|
xã
Quảng Thạch
|
H.
Quảng Trạch
|
17° 50' 12"
|
106° 19' 22"
|
|
|
|
|
E-48-57-B-c
|
thôn
3
|
DC
|
xã
Quảng Thạch
|
H.
Quảng Trạch
|
17° 49' 59"
|
106° 19' 48"
|
|
|
|
|
E-48-57-B-c
|
thôn
4
|
DC
|
xã
Quảng Thạch
|
H.
Quảng Trạch
|
17° 49' 15"
|
106° 18' 57"
|
|
|
|
|
E-48-57-B-c
|
thôn
5
|
DC
|
xã
Quảng Thạch
|
H.
Quảng Trạch
|
17° 49' 10"
|
106° 20' 53"
|
|
|
|
|
E-48-57-B-c
|
thôn
6
|
DC
|
xã
Quảng Thạch
|
H.
Quảng Trạch
|
17° 48' 53"
|
106° 21' 01"
|
|
|
|
|
E-48-57-B-c
|
thôn
7
|
DC
|
xã
Quảng Thạch
|
H.
Quảng Trạch
|
17° 48' 30"
|
106° 21' 25"
|
|
|
|
|
E-48-57-B-c
|
thôn
8
|
DC
|
xã
Quảng Thạch
|
H.
Quảng Trạch
|
17° 47' 52"
|
106° 21' 18"
|
|
|
|
|
E-48-57-B-c
|
thôn
9
|
DC
|
xã
Quảng Thạch
|
H.
Quảng Trạch
|
17° 50' 07"
|
106° 18' 38"
|
|
|
|
|
E-48-57-B-c
|
núi
Bồ Tây Xây
|
SV
|
xã
Quảng Thạch
|
H.
Quảng Trạch
|
17° 49' 12"
|
106° 16' 38"
|
|
|
|
|
E-48-57-B-c
|
suối
Cầu Sú
|
TV
|
xã
Quảng Thạch
|
H.
Quảng Trạch
|
|
|
17° 52' 47"
|
106° 17' 17"
|
17° 48' 27"
|
106° 18' 40"
|
E-48-57-B-c,
E-48-57-B-a
|
hồ
Trung Thuần
|
TV
|
xã
Quảng Thạch
|
H.
Quảng Trạch
|
17° 49' 21"
|
106° 20' 32"
|
|
|
|
|
E-48-57-B-c
|
đường
tỉnh 559
|
KX
|
xã
Quảng Thanh
|
H.
Quảng Trạch
|
|
|
17° 45' 44"
|
106° 23' 20"
|
17° 46' 48"
|
106° 15' 22"
|
E-48-57-B-d,
E-48-57-D-b
|
quốc
lộ 12A
|
KX
|
xã
Quảng Thanh
|
H.
Quảng Trạch
|
|
|
17° 45' 09"
|
106° 26' 24"
|
17° 40' 22"
|
105° 45' 48"
|
E-48-57-B-d,
E-48-57-B-c
|
Sông
Gianh
|
TV
|
xã
Quảng Thanh
|
H.
Quảng Trạch
|
|
|
17° 50' 09"
|
105° 46' 27"
|
17° 42' 22"
|
106° 29' 23"
|
E-48-57-B-d,
E-48-57-B-c
|
thôn
Phù Ninh
|
DC
|
xã
Quảng Thanh
|
H.
Quảng Trạch
|
17° 45' 44"
|
106° 23' 01"
|
|
|
|
|
E-48-57-B-d
|
thôn
Tân An
|
DC
|
xã
Quảng Thanh
|
H.
Quảng Trạch
|
17° 45' 33"
|
106° 23' 11"
|
|
|
|
|
E-48-57-B-d
|
thôn
Thanh Sơn
|
DC
|
xã
Quảng Thanh
|
H.
Quảng Trạch
|
17° 45' 56"
|
106° 22' 34"
|
|
|
|
|
E-48-57-B-c
|
Nhà
máy Xi măng COSEVCO
|
KX
|
xã
Quảng Thanh
|
H.
Quảng Trạch
|
17° 46' 01"
|
106° 22' 00"
|
|
|
|
|
E-48-57-B-c
|
quốc
lộ 1A
|
KX
|
xã
Quảng Thọ
|
H.
Quảng Trạch
|
|
|
17° 57' 24"
|
106° 27' 47"
|
17° 07' 44"
|
106° 57' 21"
|
E-48-57-B-d,
E-48-57-D-b
|
quốc
lộ 12A
|
KX
|
xã
Quảng Thọ
|
H.
Quảng Trạch
|
|
|
17° 45' 09"
|
106° 26' 24"
|
17° 40' 22"
|
105° 45' 48"
|
E-48-57-B-d
|
thôn
Minh Lợi
|
DC
|
xã
Quảng Thọ
|
H.
Quảng Trạch
|
17° 45' 11"
|
106° 26' 09"
|
|
|
|
|
E-48-57-B-d
|
thôn
Minh Phượng
|
DC
|
xã
Quảng Thọ
|
H.
Quảng Trạch
|
17° 45' 32"
|
106° 25' 52"
|
|
|
|
|
E-48-57-B-d
|
thôn
Ngoại Hải
|
DC
|
xã
Quảng Thọ
|
H.
Quảng Trạch
|
17° 46' 10"
|
106° 26' 29"
|
|
|
|
|
E-48-57-B-d
|
thôn
Nhân Thọ
|
DC
|
xã
Quảng Thọ
|
H.
Quảng Trạch
|
17° 46' 08"
|
106° 26' 38"
|
|
|
|
|
E-48-57-B-d
|
thôn
Thọ Đơn
|
DC
|
xã
Quảng Thọ
|
H.
Quảng Trạch
|
17° 45' 05"
|
106°26' 46"
|
|
|
|
|
E-48-57-B-b
|
quốc
lộ 1A
|
KX
|
xã
Quảng Thuận
|
H.
Quảng Trạch
|
|
|
17° 57' 24"
|
106° 27' 47"
|
17° 07' 44"
|
106° 57' 21"
|
E-48-57-B-d,
E-48-57-D-b
|
Xóm
Bến
|
DC
|
xã
Quảng Thuận
|
H.
Quảng Trạch
|
17° 44' 37"
|
106° 25' 51"
|
|
|
|
|
E-48-57-D-b
|
Xóm
Cầu
|
DC
|
xã
Quảng Thuận
|
H.
Quảng Trạch
|
17° 45' 03"
|
106° 25' 30"
|
|
|
|
|
E-48-57-D-b
|
Xóm
Chợ
|
DC
|
xã
Quảng Thuận
|
H.
Quảng Trạch
|
17° 44' 26"
|
106° 25' 59"
|
|
|
|
|
E-48-57-D-b
|
Xóm
Chùa
|
DC
|
xã
Quảng Thuận
|
H.
Quảng Trạch
|
17° 44' 49"
|
106° 25' 51"
|
|
|
|
|
E-48-57-D-b
|
Xóm
Cồn
|
DC
|
xã
Quảng Thuận
|
H.
Quảng Trạch
|
17° 44' 01"
|
106° 26' 10"
|
|
|
|
|
E-48-57-D-b
|
xóm
Cồn Két
|
DC
|
xã
Quảng Thuận
|
H.
Quảng Trạch
|
17° 44' 36"
|
106° 25' 32"
|
|
|
|
|
E-48-57-D-b
|
Xóm
Dinh
|
DC
|
xã
Quảng Thuận
|
H.
Quảng Trạch
|
17° 44' 40"
|
106° 26' 24"
|
|
|
|
|
E-48-57-D-b
|
Xóm
Đình
|
DC
|
xã
Quảng Thuận
|
H.
Quảng Trạch
|
17° 44' 39"
|
106° 26' 00"
|
|
|
|
|
E-48-57-D-b
|
Xóm
Đồng
|
DC
|
xã
Quảng Thuận
|
H.
Quảng Trạch
|
17° 44' 25"
|
106° 26' 14"
|
|
|
|
|
E-48-57-D-b
|
Cầu
Gianh
|
KX
|
xã
Quảng Thuận
|
H.
Quảng Trạch
|
17° 42' 50"
|
106° 26' 27"
|
|
|
|
|
E-48-57-D-b
|
Sông
Gianh
|
TV
|
xã
Quảng Thuận
|
H.
Quảng Trạch
|
|
|
17° 50' 09"
|
105° 46' 27"
|
17° 42' 22"
|
106° 29' 23"
|
E-48-57-B-d,
E-48-57-D-b
|
Xóm
Hội
|
DC
|
xã
Quảng Thuận
|
H.
Quảng Trạch
|
17° 44' 16"
|
106° 26' 04"
|
|
|
|
|
E-48-57-D-b
|
Xóm
Me
|
DC
|
xã
Quảng Thuận
|
H.
Quảng Trạch
|
17° 44' 12"
|
106° 26' 13"
|
|
|
|
|
E-48-57-D-b
|
Xóm
Môn
|
DC
|
xã
Quảng Thuận
|
H.
Quảng Trạch
|
17° 44' 31"
|
106° 26' 09"
|
|
|
|
|
E-48-57-D-b
|
Xóm
Nam
|
DC
|
xã
Quảng Thuận
|
H.
Quảng Trạch
|
17° 43' 40"
|
106° 26' 13"
|
|
|
|
|
E-48-57-D-b
|
thôn
Đông Bắc
|
DC
|
xã
Quảng Thủy
|
H.
Quảng Trạch
|
17° 44' 14"
|
106° 21' 24"
|
|
|
|
|
E-48-57-D-a
|
núi
Động Mùi
|
SV
|
xã
Quảng Thủy
|
H.
Quảng Trạch
|
17° 43' 42"
|
106° 19' 58"
|
|
|
|
|
E-48-57-D-a
|
sông
Hòa Giang
|
TV
|
xã
Quảng Thủy
|
H.
Quảng Trạch
|
|
|
17° 44' 34"
|
106° 20' 57"
|
17° 44' 28"
|
106° 24' 41"
|
E-48-57-D-a
|
thôn
Nam Thủy
|
DC
|
xã
Quảng Thủy
|
H.
Quảng Trạch
|
17° 43' 57"
|
106° 20' 50"
|
|
|
|
|
E-48-57-D-a
|
thôn
Thượng Thủy
|
DC
|
xã
Quảng Thủy
|
H.
Quảng Trạch
|
17° 44' 19"
|
106° 20' 47"
|
|
|
|
|
E-48-57-D-a
|
thôn
Trung Thủy
|
DC
|
xã
Quảng Thủy
|
H.
Quảng Trạch
|
17° 44' 08"
|
106° 21' 10"
|
|
|
|
|
E-48-57-D-a
|
thôn
Xuân Thủy
|
DC
|
xã
Quảng Thủy
|
H.
Quảng Trạch
|
17° 43' 46"
|
106° 20' 21"
|
|
|
|
|
E-48-57-D-a
|
đường
tỉnh 559
|
KX
|
xã
Quảng Tiên
|
H.
Quảng Trạch
|
|
|
17° 45' 44"
|
106° 23' 20"
|
17° 46' 48"
|
106° 15' 22"
|
E-48-57-D-a,
E-48-57-B-c
|
Sông
Gianh
|
TV
|
xã
Quảng Tiên
|
H.
Quảng Trạch
|
|
|
17° 50' 09"
|
105° 46' 27"
|
17° 42' 22"
|
106° 29' 23"
|
E-48-57-D-a,
E-48-57-B-c
|
thôn
Long Trung
|
DC
|
xã
Quảng Tiên
|
H.
Quảng Trạch
|
17° 45' 36"
|
106° 19' 39"
|
|
|
|
|
E-48-57-B-c
|
hồ
Mũi Rồng
|
TV
|
xã
Quảng Tiên
|
H.
Quảng Trạch
|
17° 44' 57"
|
106° 18' 57"
|
|
|
|
|
E-48-57-B-c
|
thôn
Tiên Phan
|
DC
|
xã
Quảng Tiên
|
H.
Quảng Trạch
|
17° 45' 31"
|
106° 19' 54"
|
|
|
|
|
E-48-57-B-c
|
thôn
Tiên Phong
|
DC
|
xã
Quảng Tiên
|
H.
Quảng Trạch
|
17° 45' 22"
|
106° 18' 05"
|
|
|
|
|
E-48-57-B-c
|
thôn
Tiên Sơn
|
DC
|
xã
Quảng Tiên
|
H.
Quảng Trạch
|
17° 44' 41"
|
106° 19' 02"
|
|
|
|
|
E-48-57-D-a
|
thôn
Tiên Xuân
|
DC
|
xã
Quảng Tiên
|
H.
Quảng Trạch
|
17° 46' 06"
|
106° 19' 10"
|
|
|
|
|
E-48-57-B-c
|
thôn
Trường Thọ
|
DC
|
xã
Quảng Tiên
|
H.
Quảng Trạch
|
17° 45' 40"
|
106° 19' 24"
|
|
|
|
|
E-48-57-B-c
|
thôn
Vinh Quang
|
DC
|
xã
Quảng Tiên
|
H.
Quảng Trạch
|
17° 45' 30"
|
106° 18' 28"
|
|
|
|
|
E-48-57-B-c
|
đường
tỉnh 558
|
KX
|
xã
Quảng Tiến
|
H.
Quảng Trạch
|
|
|
17° 51' 33"
|
106° 26' 02"
|
17° 56' 38"
|
106° 17' 16"
|
E-48-57-B-d,
E-48-57-B-c
|
thôn
Đông Tiến
|
DC
|
xã
Quảng Tiến
|
H.
Quảng Trạch
|
17° 51' 28"
|
106° 24' 46"
|
|
|
|
|
E-48-57-B-d
|
thôn
Hà Tiến
|
DC
|
xã
Quảng Tiến
|
H.
Quảng Trạch
|
17° 50' 03"
|
106° 24' 18"
|
|
|
|
|
E-48-57-B-d
|
thôn
Hải Lưu
|
DC
|
xã
Quảng Tiến
|
H.
Quảng Trạch
|
17° 49' 28"
|
106° 22' 48"
|
|
|
|
|
E-48-57-B-d
|
Khe
Sâu
|
TV
|
xã
Quảng Tiến
|
H.
Quảng Trạch
|
|
|
17° 50' 55"
|
106° 21' 33"
|
17° 52' 12"
|
106° 22' 44"
|
E-48-57-B-d,
E-48-57-B-c
|
thôn
Văn Hà
|
DC
|
xã
Quảng Tiến
|
H.
Quảng Trạch
|
17° 50' 48"
|
106° 22' 28"
|
|
|
|
|
E-48-57-B-d
|
đường
tỉnh 559
|
KX
|
xã
Quảng Trung
|
H.
Quảng Trạch
|
|
|
17° 45' 44"
|
106° 23' 20"
|
17° 46' 48"
|
106° 15' 22"
|
E-48-57-D-a,
E-48-57-B-c
|
thôn
Biểu Lệ
|
DC
|
xã
Quảng Trung
|
H.
Quảng Trạch
|
17° 44' 32"
|
106° 20' 10"
|
|
|
|
|
E-48-57-D-a
|
thôn
Công Hòa
|
DC
|
xã
Quảng Trung
|
H.
Quảng Trạch
|
17° 45' 42"
|
106° 20' 08"
|
|
|
|
|
E-48-57-B-c
|
núi
Động Mùi
|
SV
|
xã
Quảng Trung
|
H.
Quảng Trạch
|
17° 43' 42"
|
106° 19' 58"
|
|
|
|
|
E-48-57-D-a
|
Sông
Gianh
|
TV
|
xã
Quảng Trung
|
H.
Quảng Trạch
|
|
|
17° 50' 09"
|
105° 46' 27"
|
17° 42' 22"
|
106° 29' 23"
|
E-48-57-D-a
|
thôn
Thượng Thôn
|
DC
|
xã
Quảng Trung
|
H.
Quảng Trạch
|
17° 45' 23"
|
106° 20' 22"
|
|
|
|
|
E-48-57-B-c
|
thôn
Trung Thôn
|
DC
|
xã
Quảng Trung
|
H.
Quảng Trạch
|
17° 45' 20"
|
106° 20' 39"
|
|
|
|
|
E-48-57-B-c
|
quốc
lộ 12A
|
KX
|
xã
Quảng Trường
|
H.
Quảng Trạch
|
|
|
17° 45' 09"
|
106° 26' 24"
|
17° 40' 22"
|
105° 45' 48"
|
E-48-57-B-c
|
thôn
Đông Phúc
|
DC
|
xã
Quảng Trường
|
H.
Quảng Trạch
|
17° 45' 54"
|
106° 21' 50"
|
|
|
|
|
E-48-57-B-c
|
Sông
Gianh
|
TV
|
xã
Quảng Trường
|
H.
Quảng Trạch
|
|
|
17° 50' 09"
|
105° 46' 27"
|
17° 42' 22"
|
106° 29' 23"
|
E-48-57-B-c
|
thôn
Hạ Trường
|
DC
|
xã
Quảng Trường
|
H.
Quảng Trạch
|
17° 46' 24"
|
106° 20' 41"
|
|
|
|
|
E-48-57-B-c
|
thôn
Thu Trường
|
DC
|
xã
Quảng Trường
|
H.
Quảng Trạch
|
17° 46' 14"
|
106° 21' 11"
|
|
|
|
|
E-48-57-B-c
|
thôn
Thuận Hòa
|
DC
|
xã
Quảng Trường
|
H.
Quảng Trạch
|
17° 45' 46"
|
106° 20' 59"
|
|
|
|
|
E-48-57-B-c
|
Nhà
máy Xi măng COSEVCO
|
KX
|
xã
Quảng Trường
|
H.
Quảng Trạch
|
17° 46' 01"
|
106° 22' 00"
|
|
|
|
|
E-48-57-B-c
|
thôn
Xuân Trường
|
DC
|
xã
Quảng Trường
|
H.
Quảng Trạch
|
17° 46' 24"
|
106° 19' 55"
|
|
|
|
|
E-48-57-B-c
|
quốc
lộ 1A
|
KX
|
xã
Quảng Tùng
|
H.
Quảng Trạch
|
|
|
17° 57' 24"
|
106° 27' 47"
|
17° 07' 44"
|
106° 57' 21"
|
E-48-57-B-d,
E-48-57-B-b
|
đường
tỉnh 558
|
KX
|
xã
Quảng Tùng
|
H.
Quảng Trạch
|
|
|
17° 51' 33"
|
106° 26' 02"
|
17° 56' 38"
|
106° 17' 16"
|
E-48-57-B-d
|
thôn
Di Lộc
|
DC
|
xã
Quảng Tùng
|
H.
Quảng Trạch
|
17° 51' 47"
|
106° 26' 06"
|
|
|
|
|
E-48-57-B-d
|
thôn
Di Luân
|
DC
|
xã
Quảng Tùng
|
H.
Quảng Trạch
|
17° 52' 34"
|
106° 26' 12"
|
|
|
|
|
E-48-57-B-b
|
thôn
Phúc Kiều
|
DC
|
xã
Quảng Tùng
|
H.
Quảng Trạch
|
17° 52' 10"
|
106° 25' 24"
|
|
|
|
|
E-48-57-B-d
|
Sông
Roòn
|
TV
|
xã
Quảng Tùng
|
H.
Quảng Trạch
|
|
|
17° 52' 57"
|
106° 21' 58"
|
17° 52' 35"
|
106° 27' 19"
|
E-48-57-B-d,
E-48-57-B-b
|
thôn
Sơn Tùng
|
DC
|
xã
Quảng Tùng
|
H.
Quảng Trạch
|
17° 52' 40"
|
106° 24' 58"
|
|
|
|
|
E-48-57-B-b
|
Sông
Gianh
|
TV
|
xã
Quảng Văn
|
H.
Quảng Trạch
|
|
|
17° 50' 09"
|
105° 46' 27"
|
17° 42' 22"
|
106° 29' 23"
|
E-48-57-D-b
|
sông
Hòa Giang
|
TV
|
xã
Quảng Văn
|
H.
Quảng Trạch
|
|
|
17° 44' 34"
|
106° 20' 57"
|
17° 44' 28"
|
106° 24' 41"
|
E-48-57-D-b
|
thôn
La Hà Đông
|
DC
|
xã
Quảng Văn
|
H.
Quảng Trạch
|
17° 44' 17"
|
106° 24' 43"
|
|
|
|
|
E-48-57-D-b
|
thôn
La Hà Nam
|
DC
|
xã
Quảng Văn
|
H.
Quảng Trạch
|
17° 43' 58"
|
106° 24' 42"
|
|
|
|
|
E-48-57-D-b
|
thôn
La Hà Tây
|
DC
|
xã
Quảng Văn
|
H.
Quảng Trạch
|
17° 44' 13"
|
106° 24' 34"
|
|
|
|
|
E-48-57-D-b
|
sông
Rào Nan
|
TV
|
xã
Quảng Văn
|
H.
Quảng Trạch
|
|
|
17° 44' 58"
|
105° 58' 41"
|
17° 43' 39"
|
106° 25' 06"
|
E-48-57-D-b
|
Sông
Son
|
TV
|
xã
Quảng Văn
|
H.
Quảng Trạch
|
|
|
17° 35' 28"
|
106° 15' 43"
|
17° 43' 07"
|
106° 26' 00"
|
E-48-57-D-b
|
thôn
Văn Phú
|
DC
|
xã
Quảng Văn
|
H.
Quảng Trạch
|
17° 43' 37"
|
106° 25' 48"
|
|
|
|
|
E-48-57-D-b
|
quốc
lộ 1A
|
KX
|
xã
Quảng Xuân
|
H.
Quảng Trạch
|
|
|
17° 57' 24"
|
106° 27' 47"
|
17° 07' 44"
|
106° 57' 21"
|
E-48-57-B-d
|
Nhà
máy Gạch ngói COSEVCO
|
KX
|
xã
Quảng Xuân
|
H.
Quảng Trạch
|
17° 47' 19"
|
106° 25' 53"
|
|
|
|
|
E-48-57-B-d
|
thôn
Thanh Bình
|
DC
|
xã
Quảng Xuân
|
H.
Quảng Trạch
|
17° 48' 18"
|
106° 26' 29"
|
|
|
|
|
E-48-57-B-d
|
thôn
Thanh Lương
|
DC
|
xã
Quảng Xuân
|
H.
Quảng Trạch
|
17° 47' 49"
|
106° 26' 03"
|
|
|
|
|
E-48-57-B-d
|
thôn
Xuân Hòa
|
DC
|
xã
Quảng Xuân
|
H.
Quảng Trạch
|
17° 49' 14"
|
106° 26' 28"
|
|
|
|
|
E-48-57-B-d
|
thôn
Xuân Kiều
|
DC
|
xã
Quảng Xuân
|
H.
Quảng Trạch
|
17° 46' 48"
|
106° 26' 21"
|
|
|
:
|
|
E-48-57-B-d
|
tiểu
khu 1
|
DC
|
TT.
Đồng Lê
|
H.
Tuyên Hóa
|
17° 53' 20"
|
106° 01' 22"
|
|
|
|
|
E-48-57-A
|
tiểu
khu 2
|
DC
|
TT.
Đồng Lê
|
H.
Tuyên Hóa
|
17° 53' 14"
|
106° 01' 17"
|
|
|
|
|
E-48-57-A
|
tiểu
khu 3
|
DC
|
TT.
Đồng Lê
|
H.
Tuyên Hóa
|
17° 53' 09"
|
106° 01' 13"
|
|
|
|
|
E-48-57-A
|
tiểu
khu 4
|
DC
|
TT.
Đồng Lê
|
H.
Tuyên Hóa
|
17° 53' 23"
|
106° 01' 01"
|
|
|
|
|
E-48-57-A
|
quốc
lộ 12A
|
KX
|
TT.
Đồng Lê
|
H.
Tuyên Hóa
|
|
|
17° 45' 09"
|
106° 26' 24"
|
17° 40' 22"
|
105° 45' 48"
|
E-48-56-B,
E-48-57-A
|
quốc
lộ 12C
|
KX
|
TT.
Đồng Lê
|
H.
Tuyên Hóa
|
|
|
17° 55' 21"
|
106° 08' 01"
|
17° 52' 52"
|
105° 51' 11"
|
E-48-56-B,
E-48-57-A
|
quốc
lộ 15
|
KX
|
TT.
Đồng Lê
|
H.
Tuyên Hóa
|
|
|
18° 01' 47"
|
105° 51' 29"
|
17° 13' 46"
|
106° 41' 53"
|
E-48-56-B,
E-48-57-A
|
đồi
Ca Rê
|
SV
|
TT.
Đồng Lê
|
H.
Tuyên Hóa
|
17° 52' 33"
|
105° 59' 15"
|
|
|
|
|
E-48-56-B
|
ga
Đồng Lê
|
KX
|
TT.
Đồng Lê
|
H.
Tuyên Hóa
|
17° 53' 21"
|
106° 01' 13"
|
|
|
|
|
E-48-57-A
|
tiểu
khu Đồng Tân
|
DC
|
TT.
Đồng Lê
|
H.
Tuyên Hóa
|
17° 52' 46"
|
106° 01' 02"
|
|
|
|
|
E-48-57-A
|
tiểu
khu Đồng Văn
|
DC
|
TT.
Đồng Lê
|
H.
Tuyên Hóa
|
17° 53' 05"
|
106° 01' 42"
|
|
|
|
|
E-48-57-A
|
núi
Eo Lằn
|
SV
|
TT.
Đồng Lê
|
H.
Tuyên Hóa
|
17° 53' 37"
|
106° 01' 38"
|
|
|
|
|
E-48-57-A
|
khe
Hố Khỉ
|
TV
|
TT.
Đồng Lê
|
H.
Tuyên Hóa
|
|
|
17° 51' 30"
|
106° 01' 00"
|
17° 52' 57"
|
106° 01' 16"
|
E-48-57-A
|
tiểu
khu Lưu Thuận
|
DC
|
TT.
Đồng Lê
|
H.
Tuyên Hóa
|
17° 53' 11"
|
106° 00' 53"
|
|
|
|
|
E-48-57-A
|
khe
Mọng Trám
|
TV
|
TT.
Đồng Lê
|
H.
Tuyên Hóa
|
|
|
17° 52' 35"
|
105° 59' 58"
|
17° 53' 46"
|
106° 00' 38"
|
E-48-56-B,
E-48-57-A
|
khe
Ô Ồ
|
TV
|
TT.
Đồng Lê
|
H.
Tuyên Hóa
|
|
|
17° 51' 46"
|
106° 00' 46"
|
17° 52' 43"
|
106° 01' 15"
|
E-48-57-A
|
Khe
Su
|
TV
|
TT.
Đồng Lê
|
H.
Tuyên Hóa
|
|
|
17° 52' 18"
|
106° 00' 43"
|
17° 53' 13"
|
106° 01' 01"
|
E-48-57-A
|
tiểu
khu Tam Đồng
|
DC
|
TT.
Đồng Lê
|
H.
Tuyên Hóa
|
17° 52' 51"
|
106° 01' 54"
|
|
|
|
|
E-48-57-A
|
tiểu
khu Tân Lập
|
DC
|
TT.
Đồng Lê
|
H.
Tuyên Hóa
|
17° 52' 42"
|
106° 01' 40"
|
|
|
|
|
E-48-57-A
|
Khe
Trề
|
TV
|
TT.
Đồng Lê
|
H.
Tuyên Hóa
|
|
|
17° 52' 37"
|
106° 01' 50"
|
17° 54' 18"
|
106° 01' 03"
|
E-48-57-A
|
đường
tỉnh 559B
|
KX
|
xã
Cao Quảng
|
H.
Tuyên Hóa
|
|
|
17° 43' 11"
|
106° 21' 23"
|
17° 44' 53"
|
106° 06' 50"
|
E-48-57-C
|
thôn
Cao Cảnh
|
DC
|
xã
Cao Quảng
|
H.
Tuyên Hóa
|
17° 46' 12"
|
106° 09' 34"
|
|
|
|
|
E-48-57-A
|
Khe
Cấy
|
TV
|
xã
Cao Quảng
|
H.
Tuyên Hóa
|
|
|
17° 44' 19"
|
106° 09' 38"
|
17° 44' 20"
|
106° 15' 10"
|
E-48-57-C,
E-48-57-D-a
|
thôn
Chùa Bụt
|
DC
|
xã
Cao Quảng
|
H.
Tuyên Hóa
|
17° 46' 11"
|
106° 10' 23"
|
|
|
|
|
E-48-57-A
|
thôn
Hợp Tiến
|
DC
|
xã
Cao Quảng
|
H.
Tuyên Hóa
|
17° 46' 22"
|
106° 10' 51"
|
|
|
|
|
E-48-57-A
|
núi
Lạc Sơn
|
SV
|
xã
Cao Quảng
|
H.
Tuyên Hóa
|
17° 47' 42"
|
106° 11' 34"
|
|
|
|
|
E-48-57-A
|
thôn
Phú Xuân
|
DC
|
xã
Cao Quảng
|
H.
Tuyên Hóa
|
17° 46' 10"
|
106° 11' 10"
|
|
|
|
|
E-48-57-A
|
thôn
Quảng Hòa
|
DC
|
xã
Cao Quảng
|
H.
Tuyên Hóa
|
17° 46' 43"
|
106° 11' 08"
|
|
|
|
|
E-48-57-A
|
sông
Rào Nan
|
TV
|
xã
Cao Quảng
|
H.
Tuyên Hóa
|
|
|
17° 44' 58"
|
105° 58' 41"
|
17° 43' 39"
|
106° 25' 06"
|
E-48-57-C,
E-48-57-A,
E-48-57-D-a
|
thôn
Sơn Thủy
|
DC
|
xã
Cao Quảng
|
H.
Tuyên Hóa
|
17° 46' 31"
|
106° 11' 38"
|
|
|
|
|
E-48-57-A
|
thôn
Tân Tiến
|
DC
|
xã
Cao Quảng
|
H.
Tuyên Hóa
|
17° 45' 50"
|
106° 12' 45"
|
|
|
|
|
E-48-57-A
|
thôn
Tiến Mại
|
DC
|
xã
Cao Quảng
|
H.
Tuyên Hóa
|
17° 46' 09"
|
106° 11' 39"
|
|
|
|
|
E-48-57-A
|
Núi
To
|
SV
|
xã
Cao Quảng
|
H.
Tuyên Hóa
|
17° 43' 50"
|
106° 08' 59"
|
|
|
|
|
E-48-57-C
|
Suối
Vàng
|
TV
|
xã
Cao Quảng
|
H.
Tuyên Hóa
|
|
|
17° 47' 34"
|
106° 10' 26"
|
17° 46' 15"
|
106°11' 07"
|
E-48-57-A
|
thôn
Vĩnh Xuân
|
DC
|
xã
Cao Quảng
|
H.
Tuyên Hóa
|
17° 45' 47"
|
106° 12' 07"
|
|
|
|
|
E-48-57-A
|
Sông
Gianh
|
TV
|
xã
Châu Hóa
|
H.
Tuyên Hóa
|
|
|
17° 50' 09"
|
105° 46' 27"
|
17° 42' 22"
|
106° 29' 23"
|
E-48-57-A,
E-48-57-B-c
|
thôn
Kinh Châu
|
DC
|
xã
Châu Hóa
|
H.
Tuyên Hóa
|
17° 47' 15"
|
106° 14' 10"
|
|
|
|
|
E-48-57-A
|
ga
Lạc Sơn
|
KX
|
xã
Châu Hóa
|
H.
Tuyên Hóa
|
17° 48' 43"
|
106° 11' 16"
|
|
|
|
|
E-48-57-A
|
núi
Lạc Sơn
|
SV
|
xã
Châu Hóa
|
H.
Tuyên Hóa
|
17° 47' 42"
|
106° 11' 34"
|
|
|
|
|
E-48-57-A
|
thôn
Lạc Sơn
|
DC
|
xã
Châu Hóa
|
H.
Tuyên Hóa
|
17° 48' 34"
|
106° 11' 46"
|
|
|
|
|
E-48-57-A
|
thôn
Lâm Lang
|
DC
|
xã
Châu Hóa
|
H.
Tuyên Hóa
|
17° 48' 01"
|
106° 13' 12"
|
|
|
|
|
E-48-57-A
|
thôn
Thanh Châu
|
DC
|
xã
Châu Hóa
|
H.
Tuyên Hóa
|
17° 48' 14"
|
106° 12' 13"
|
|
|
|
|
E-48-57-A
|
thôn
Uyên Phong
|
DC
|
xã
Châu Hóa
|
H.
Tuyên Hóa
|
17° 47' 34"
|
106° 13' 52"
|
|
|
|
|
E-48-57-A
|
quốc
lộ 12C
|
KX
|
xã
Đồng Hóa
|
H.
Tuyên Hóa
|
|
|
17° 55' 21"
|
106° 08' 01"
|
17° 52' 52"
|
105° 51' 11"
|
E-48-57-A
|
núi
Ba Cụp
|
SV
|
xã
Đồng Hóa
|
H.
Tuyên Hóa
|
17° 55' 33"
|
106° 03' 21"
|
|
|
|
|
E-48-57-A
|
khe
Cây Bồng
|
TV
|
xã
Đồng Hóa
|
H.
Tuyên Hóa
|
|
|
17° 55' 58"
|
106° 04' 12"
|
17° 55' 00"
|
106° 03' 55"
|
E-48-57-A
|
núi
Chà Chổng
|
SV
|
xã
Đồng Hóa
|
H.
Tuyên Hóa
|
17° 53' 14"
|
106° 05' 41"
|
|
|
|
|
E-48-57-A
|
núi
Chằng Cao
|
SV
|
xã
Đồng Hóa
|
H.
Tuyên Hóa
|
17° 54' 35"
|
106° 03' 23"
|
|
|
|
|
E-48-57-A
|
Chợ
Còi
|
KX
|
xã
Đồng Hóa
|
H.
Tuyên Hóa
|
17° 52' 26"
|
106° 04' 46"
|
|
|
|
|
E-48-57-A
|
Khe
Còi
|
TV
|
xã
Đồng Hóa
|
H.
Tuyên Hóa
|
|
|
17° 51' 30"
|
106° 03' 17"
|
17° 52' 05"
|
106° 05' 12"
|
E-48-57-A
|
núi
Đá Bia
|
SV
|
xã
Đồng Hóa
|
H.
Tuyên Hóa
|
17° 54' 19"
|
106° 05' 04"
|
|
|
|
|
E-48-57-A
|
khe
Đá Bò
|
TV
|
xã
Đồng Hóa
|
H.
Tuyên Hóa
|
|
|
17° 49' 10"
|
106° 02' 53"
|
17° 51' 44"
|
106° 04' 10"
|
E-48-57-A
|
thôn
Đại Sơn
|
DC
|
xã
Đồng Hóa
|
H.
Tuyên Hóa
|
17° 52' 48"
|
106° 04' 20"
|
|
|
|
|
E-48-57-A
|
khe
Đập Vĩnh Lợi
|
TV
|
xã
Đồng Hóa
|
H.
Tuyên Hóa
|
|
|
17° 52' 39"
|
106° 06' 06"
|
17° 52' 04"
|
106° 05' 22"
|
E-48-57-A
|
thôn
Đồng Giang
|
DC
|
xã
Đồng Hóa
|
H.
Tuyên Hóa
|
17° 52' 11"
|
106° 04' 24"
|
|
|
|
|
E-48-57-A
|
thôn
Đồng Phú
|
DC
|
xã
Đồng Hóa
|
H.
Tuyên Hóa
|
17° 52' 34"
|
106° 05' 13"
|
|
|
|
|
E-48-57-A
|
Sông
Gianh
|
TV
|
xã
Đồng Hóa
|
H.
Tuyên Hóa
|
|
|
17° 50' 09"
|
105° 46' 27"
|
17° 42' 22"
|
106° 29' 23"
|
E-48-57-A
|
núi
Hòn Ngôi
|
SV
|
xã
Đồng Hóa
|
H.
Tuyên Hóa
|
17° 54' 26"
|
106° 03' 54"
|
|
|
|
|
E-48-57-A
|
núi
Khe Còi
|
SV
|
xã
Đồng Hóa
|
H.
Tuyên Hóa
|
17° 54' 02"
|
106° 04' 55"
|
|
|
|
|
E-48-57-A
|
núi
Kiến Hôi
|
SV
|
xã
Đồng Hóa
|
H.
Tuyên Hóa
|
17° 55' 28"
|
106° 05' 03"
|
|
|
|
|
E-48-57-A
|
núi
Lèn Ông
|
SV
|
xã
Đồng Hóa
|
H.
Tuyên Hóa
|
17° 52' 37"
|
106° 03' 55"
|
|
|
|
|
E-48-57-A
|
núi
Ló Đò
|
SV
|
xã
Đồng Hóa
|
H.
Tuyên Hóa
|
17° 55' 58"
|
106° 05' 33"
|
|
|
|
|
E-48-57-A
|
Khe
Môn
|
TV
|
xã
Đồng Hóa
|
H.
Tuyên Hóa
|
|
|
17° 55' 57"
|
106° 03' 56"
|
17° 52' 56"
|
106° 04' 12"
|
E-48-57-A
|
Khe
Nèng
|
TV
|
xã
Đồng Hóa
|
H.
Tuyên Hóa
|
|
|
17° 55' 34"
|
106° 05' 24"
|
17° 51' 43"
|
106° 06' 58"
|
E-48-57-A
|
Khe
Sinh
|
TV
|
xã
Đồng Hóa
|
H.
Tuyên Hóa
|
|
|
17° 55' 50"
|
106° 04' 55"
|
17° 54' 44"
|
106° 04' 33"
|
E-48-57-A
|
núi
Tang Bồng
|
SV
|
xã
Đồng Hóa
|
H.
Tuyên Hóa
|
17° 52' 05"
|
106° 05' 33"
|
|
|
|
|
E-48-57-A
|
thôn
Thuận Hoan
|
DC
|
xã
Đồng Hóa
|
H.
Tuyên Hóa
|
17° 51' 33"
|
106° 04' 47"
|
|
|
|
|
E-48-57-A
|
Khe
Tràm
|
TV
|
xã
Đồng Hóa
|
H.
Tuyên Hóa
|
|
|
17° 53' 12"
|
106° 04' 47"
|
17° 52' 52"
|
106° 04' 34"
|
E-48-57-A
|
núi
Uốn Su
|
SV
|
xã
Đồng Hóa
|
H.
Tuyên Hóa
|
17° 56' 01"
|
106° 04' 35"
|
|
|
|
|
E-48-57-A
|
quốc
lộ 12A
|
KX
|
xã
Đức Hóa
|
H.
Tuyên Hóa
|
|
|
17° 45' 09"
|
106° 26' 24"
|
17° 40' 22"
|
105° 45' 48"
|
E-48-57-A
|
núi
Ba Lòi
|
SV
|
xã
Đức Hóa
|
H.
Tuyên Hóa
|
17° 52' 48"
|
106° 10' 04"
|
|
|
|
|
E-48-57-A
|
Khe
Bùn
|
TV
|
xã
Đức Hóa
|
H.
Tuyên Hóa
|
|
|
17° 51' 30"
|
106° 10' 27"
|
17° 50' 42"
|
106° 09' 32"
|
E-48-57-A
|
núi
Cây Ngút
|
SV
|
xã
Đức Hóa
|
H.
Tuyên Hóa
|
17° 54' 58"
|
106° 09' 56"
|
|
|
|
|
E-48-57-A
|
thôn
Cồn Cam
|
DC
|
xã
Đức Hóa
|
H.
Tuyên Hóa
|
17° 49' 05"
|
106° 07' 36"
|
|
|
|
|
E-48-57-A
|
núi
Đá Đừng
|
SV
|
xã
Đức Hóa
|
H.
Tuyên Hóa
|
17° 54' 18"
|
106° 10' 00"
|
|
|
|
|
E-48-57-A
|
thôn
Đồng Lâm
|
DC
|
xã
Đức Hóa
|
H.
Tuyên Hóa
|
17° 50' 29"
|
106° 08' 47"
|
|
|
|
|
E-48-57-A
|
Khe
Đục
|
TV
|
xã
Đức Hóa
|
H.
Tuyên Hóa
|
|
|
17° 53' 59"
|
106° 10' 00"
|
17° 50' 20"
|
106° 09' 23"
|
E-48-57-A
|
thôn
Đức Ngọc
|
DC
|
xã
Đức Hóa
|
H.
Tuyên Hóa
|
17° 50' 00"
|
106° 07' 17"
|
|
|
|
|
E-48-57-A
|
thôn
Đức Phú 1
|
DC
|
xã
Đức Hóa
|
H.
Tuyên Hóa
|
17° 50' 38"
|
106° 08' 30"
|
|
|
|
|
E-48-57-A
|
thôn
Đức Phú 2
|
DC
|
xã
Đức Hóa
|
H.
Tuyên Hóa
|
17° 50' 07"
|
106° 08' 11"
|
|
|
|
|
E-48-57-A
|
thôn
Đức Phú 4
|
DC
|
xã
Đức Hóa
|
H.
Tuyên Hóa
|
17° 49' 30"
|
106° 06' 56"
|
|
|
|
|
E-48-57-A
|
núi
Dung Dung
|
SV
|
xã
Đức Hóa
|
H.
Tuyên Hóa
|
17° 53' 45"
|
106° 11' 34"
|
|
|
|
|
E-48-57-A
|
Sông
Gianh
|
TV
|
xã
Đức Hóa
|
H.
Tuyên Hóa
|
|
|
17° 50' 09"
|
105° 46' 27"
|
17° 42' 22"
|
106° 29' 23"
|
E-48-57-A
|
núi
Hòn Đơn
|
SV
|
xả
Đức Hóa
|
H.
Tuyên Hóa
|
17° 53' 19"
|
106° 11' 48"
|
|
|
|
|
E-48-57-A
|
thôn
Kinh Trừng
|
DC
|
xã
Đức Hóa
|
H.Tuyên
Hoá
|
17° 50' 18"
|
106° 08' 15"
|
|
|
|
|
E-48-57-A
|
đồi
Lóc Bóc
|
SV
|
xã
Đức Hóa
|
H.
Tuyên Hóa
|
17° 53' 39"
|
106° 10' 07"
|
|
|
|
|
E-48-57-A
|
khe
Nạng Trào
|
TV
|
xã
Đức Hóa
|
H.
Tuyên Hóa
|
|
|
17° 54' 52"
|
106° 09' 56"
|
17° 52' 35"
|
106° 11' 35"
|
E-48-57-A
|
Khe
Nghệ
|
TV
|
xã
Đức Hóa
|
H.
Tuyên Hóa
|
|
|
17° 52' 32"
|
106° 10' 10"
|
17° 51' 21"
|
106° 09' 16"
|
E-48-57-A
|
ga
Ngọc Lâm
|
KX
|
xã
Đức Hóa
|
H.
Tuyên Hóa
|
17° 49' 48"
|
106° 07' 12"
|
|
|
|
|
E-48-57-A
|
đồi
Nương Trang
|
SV
|
xã
Đức Hóa
|
H.
Tuyên Hóa
|
17° 50' 59"
|
106° 08' 39"
|
|
|
|
|
E-48-57-A
|
núi
Ông Nang
|
SV
|
xã
Đức Hóa
|
H.
Tuyên Hóa
|
17° 55' 11"
|
106° 10' 34"
|
|
|
|
|
E-48-57-A
|
thôn
Phú Ngọc
|
DC
|
xã
Đức Hóa
|
H.
Tuyên Hóa
|
17° 50' 02"
|
106° 07' 02"
|
|
|
|
|
E-48-57-A
|
thôn
Phúc Tùng 1
|
DC
|
xã
Đức Hóa
|
H.
Tuyên Hóa
|
17° 50' 02"
|
106° 08' 24"
|
|
|
|
|
E-48-57-A
|
thôn
Phúc Tùng 2
|
DC
|
xã
Đức Hóa
|
H.
Tuyên Hóa
|
17° 50' 01"
|
106° 08' 38"
|
|
|
|
|
E-48-57-A
|
Sông
Rào Trổ
|
TV
|
xã
Đức Hóa
|
H.
Tuyên Hóa
|
|
|
17° 52' 53"
|
106° 13' 48"
|
17° 48' 59"
|
106° 10' 57"
|
E-48-57-A
|
thôn
Sơn Ngọc
|
DC
|
xã
Đức Hóa
|
H.
Tuyên Hoá
|
17° 49' 47"
|
106° 06' 53"
|
|
|
|
|
E-48-57-A
|
đồi
U Bò
|
SV
|
xã
Đức Hóa
|
H.
Tuyên Hóa
|
17° 51' 57"
|
106° 09' 32"
|
|
|
|
|
E-48-57-A
|
khe
Vàng Chìm
|
TV
|
xã
Đức Hóa
|
H.
Tuyên Hóa
|
|
|
17° 53' 14"
|
106° 09' 53"
|
17° 51' 42"
|
106° 09' 07"
|
E-48-57-A
|
quốc
lộ 15
|
KX
|
xã
Hương Hóa
|
H.
Tuyên Hóa
|
|
|
18° 01' 47"
|
105° 51' 29"
|
17° 13' 46"
|
106° 41' 53"
|
E-48-56-B,
E-48-44-D
|
núi
Bạc Tóc
|
SV
|
xã
Hương Hóa
|
H.
Tuyên Hóa
|
18° 03' 55"
|
105° 56' 54"
|
|
|
|
|
E-48-44-D
|
núi
Cần Chất
|
SV
|
xã
Hương Hóa
|
H.
Tuyên Hóa
|
18° 00' 44"
|
105° 53' 02"
|
|
|
|
|
E-48-44-Đ
|
Khe
Dài
|
TV
|
xã
Hương Hóa
|
H.
Tuyên Hóa
|
|
|
18° 01' 55"
|
105° 51' 29"
|
18° 03' 04"
|
105° 50' 34"
|
E-48-44-D
|
núi
Đan Niêng
|
SV
|
xã
Hương Hóa
|
H.
Tuyên Hóa
|
18° 01' 25"
|
105° 50' 47"
|
|
|
|
|
E-48-44-D
|
Khe
Dong
|
TV
|
xã
Hương Hóa
|
H.
Tuyên Hóa
|
|
|
18° 04' 49"
|
105° 56' 00"
|
18° 02' 51"
|
105° 54' 13"
|
E-48-44-D
|
ga
Đồng Chuối
|
KX
|
xã
Hương Hóa
|
H.
Tuyên Hóa
|
18° 00' 32"
|
105° 54' 09"
|
|
|
|
|
E-48-44-D
|
núi
Động Dong
|
SV
|
xã
Hương Hóa
|
H.
Tuyên Hóa
|
18° 02' 35"
|
105° 52' 10"
|
|
|
|
|
E-48-44-D
|
đường
Hồ Chí Minh
|
KX
|
xã
Hương Hóa
|
H.
Tuyên Hóa
|
|
|
18° 03' 49"
|
105° 49' 29"
|
17° 39' 50"
|
106° 14' 59"
|
E-48-56-B,
E-48-44-D
|
Núi
Kìn
|
SV
|
xã
Hương Hóa
|
H.
Tuyên Hóa
|
17° 59' 56"
|
105° 54' 26"
|
|
|
|
|
E-48-56-B
|
ga
La Khê
|
KX
|
xã
Hương Hóa
|
H.
Tuyên Hóa
|
18° 03' 49"
|
105° 49' 28"
|
|
|
|
|
E-48-44-D
|
núi
Mốc Bươi
|
SV
|
xã
Hương Hóa
|
H.
Tuyên Hóa
|
18° 05' 24"
|
105° 55' 52"
|
|
|
|
|
E-48-44-D
|
Khe
Nét
|
TV
|
xã
Hương Hóa
|
H.
Tuyên Hóa
|
|
|
17° 58' 53"
|
106° 00' 09"
|
17° 58' 32"
|
105° 55' 20"
|
E-48-56-B,
E-48-44-D
|
sông
Ngàn Sâu
|
TV
|
xã
Hương Hóa
|
H.
Tuyên Hóa
|
|
|
18° 04' 19"
|
105° 41' 24"
|
18° 31' 35"
|
105° 33' 07"
|
E-48-44-D
|
sông
Rào Bội
|
TV
|
xã
Hương Hóa
|
H.
Tuyên Hóa
|
|
|
18° 04' 06"
|
105° 51' 25"
|
18° 03' 37"
|
105° 49' 08"
|
E-48-44-D
|
ga
Tân ấp
|
KX
|
xã
Hương Hóa
|
H.
Tuyên Hóa
|
18° 02' 06"
|
105° 51' 08"
|
|
|
|
|
E-48-44-D
|
thôn
Tân ấp
|
DC
|
xã
Hương Hóa
|
H.
Tuyên Hóa
|
18° 02' 50"
|
105° 50' 36"
|
|
|
|
|
E-48-44-D
|
cầu
Tân Đức
|
KX
|
xã
Hương Hóa
|
H.
Tuyên Hóa
|
18° 03' 32"
|
105° 49' 50"
|
|
|
|
|
E-48-44-D
|
thôn
Tân Đức 1
|
DC
|
xã
Hương Hóa
|
H.
Tuyên Hóa
|
18° 03' 44"
|
105° 49' 45"
|
|
|
|
|
E-48-44-D
|
thôn
Tân Đức 2
|
DC
|
xã
Hương Hóa
|
H.
Tuyên Hóa
|
18° 03' 21"
|
105° 50' 24"
|
|
|
|
|
E-48-44-D
|
thôn
Tân Đức 3
|
DC
|
xã
Hương Hóa
|
H.
Tuyên Hóa
|
18° 02' 55"
|
105° 50' 13"
|
|
|
|
|
E-48-44-D
|
thôn
Tân Đức 4
|
DC
|
xã
Hương Hóa
|
H.
Tuyên Hóa
|
18° 02' 48"
|
105° 50' 37"
|
|
|
|
|
E-48-44-D
|
thôn
Tân Sơn
|
DC
|
xã
Hương Hóa
|
H.
Tuyên Hóa
|
18° 01' 46"
|
105° 52' 16"
|
|
|
|
|
E-48-44-D
|
quốc
lộ 15
|
KX
|
xã
Kim Hóa
|
H.
Tuyên Hóa
|
|
|
18° 01' 47"
|
105° 51' 29"
|
17° 13' 46"
|
106° 41' 53"
|
E-48-56-B,
E-48-44-D,
E-48-57-A
|
miếu
Bà Sơn
|
KX
|
xã
Kim Hóa
|
H.
Tuyên Hóa
|
17° 59' 34"
|
105° 55' 07"
|
|
|
|
|
E-48-44-C
|
động
Bãi Cộng
|
SV
|
xã
Kim Hóa
|
H.
Tuyên Hóa
|
17° 58' 11"
|
105° 54' 19"
|
|
|
|
|
E-48-56-B
|
núi
Bãi Cộng
|
SV
|
xã
Kim Hóa
|
H.
Tuyên Hóa
|
17° 58' 21"
|
105° 54' 42"
|
|
|
|
|
E-48-56-B
|
Khe
Bẹ
|
TV
|
xã
Kim Hóa
|
H.
Tuyên Hóa
|
|
|
17° 56' 13"
|
105° 59' 20"
|
17° 55' 28"
|
105° 58' 44"
|
E-48-56-B
|
động
Cá Tràu
|
SV
|
xã
Kim Hóa
|
H.
Tuyên Hóa
|
17° 56' 58"
|
105° 59' 25"
|
|
|
|
|
E-48-56-B
|
núi
Chú Rẹ
|
SV
|
xã
Kim Hóa
|
H.
Tuyên Hóa
|
17° 59' 27"
|
105° 54' 57"
|
|
|
|
|
E-48-56-B
|
đối
Đá Mài
|
SV
|
xã
Kim Hóa
|
H.
Tuyên Hóa
|
17° 55' 32"
|
105° 57' 18"
|
|
|
|
|
E-48-56-B
|
Khe
Dài
|
TV
|
xã
Kim Hóa
|
H.
Tuyên Hóa
|
|
|
17° 59' 55"
|
106° 03' 26"
|
17° 58' 53"
|
106° 00' 09"
|
E-48-57-A,
E-48-45-C
|
Khe
Đèng
|
TV
|
xã
Kim Hóa
|
H.
Tuyên Hóa
|
|
|
17° 56' 52"
|
106° 00' 09"
|
17° 57' 14"
|
105° 57' 01"
|
E-48-56-B,
E-48-57-A
|
Khe
Đọi
|
TV
|
xã
Kim Hóa
|
H.
Tuyên Hóa
|
|
|
17° 57' 59"
|
105° 52' 55"
|
17° 57' 35"
|
105° 54' 20"
|
E-48-56-B
|
đồi
Đồng Lá
|
SV
|
xã
Kim Hóa
|
H.
Tuyên Hóa
|
17° 55' 58"
|
105° 59' 13"
|
|
|
|
|
E-48-56-B
|
lèn
Eo Cái
|
SV
|
xã
Kim Hóa
|
H.
Tuyên Hóa
|
17° 58' 01"
|
105° 56' 23"
|
|
|
|
|
E-48-56-B
|
Sông
Gianh
|
TV
|
xã
Kim Hóa
|
H.
Tuyên Hoá
|
|
|
17° 50' 09"
|
105° 46' 27"
|
17° 42' 22"
|
106° 29' 23"
|
E-48-56-B,
E-48-44-D,
E-48-57-A
|
Khe
Hang
|
TV
|
xã
Kim Hóa
|
H.
Tuyên Hóa
|
|
|
17° 55' 59"
|
105° 55' 09"
|
17° 56' 07"
|
105° 54' 39"
|
E-48-56-B
|
cầu
Khe Nét
|
KX
|
xã
Kim Hóa
|
H.
Tuyên Hóa
|
17° 58' 45"
|
105° 55' 35"
|
|
|
|
|
E-48-56-B
|
đèo
Khe Nét
|
SV
|
xã
Kim Hóa
|
H.
Tuyên Hóa
|
17° 58' 48"
|
105° 55' 36"
|
|
|
|
|
E-48-56-B
|
núi
Khe Nét
|
SV
|
xã
Kim Hóa
|
H.
Tuyên Hóa
|
18° 00' 41"
|
105° 55' 54"
|
|
|
|
|
E-48-56-B
|
khe
Khu Mang
|
TV
|
xã
Kim Hóa
|
H.
Tuyên Hóa
|
|
|
17° 58' 21"
|
105° 54' 04"
|
17° 58' 51"
|
105° 54' 49"
|
E-48-56-B
|
Khe
Khúc
|
TV
|
xã
Kim Hóa
|
H.
Tuyên Hóa
|
|
|
17° 57' 14"
|
106° 01' 05"
|
17° 58' 20"
|
106 °01' 47"
|
E-48-57-A
|
thôn
Kim Lịch
|
DC
|
xã
Kim Hóa
|
H.
Tuyên Hóa
|
17° 58' 24"
|
105° 55' 45"
|
|
|
|
|
E-48-56-B
|
ga
Kim Lũ
|
KX
|
xã
Kim Hóa
|
H.
Tuyên Hóa
|
17° 57' 06"
|
105° 57' 33"
|
|
|
|
|
E-48-56-B
|
thôn
Kim Lũ 1
|
DC
|
xã
Kim Hóa
|
H.
Tuyên Hóa
|
17° 56' 53"
|
105° 57' 38"
|
|
|
|
|
E-48-56-B
|
thôn
Kim Lũ 2
|
DC
|
xã
Kim Hóa
|
H.
Tuyên Hóa
|
17° 57' 20"
|
105° 57' 27"
|
|
|
|
|
E-48-56-B
|
thôn
Kim Ninh
|
DC
|
xã
Kim Hóa
|
H.
Tuyên Hóa
|
17° 55' 49"
|
105° 58' 25"
|
|
|
|
|
E-48-56-B
|
thôn
Kim Tân
|
DC
|
xã
Kim Hóa
|
H.
Tuyên Hóa
|
17° 55' 17"
|
105° 59' 44"
|
|
|
|
|
E-48-56-B
|
thôn
Kim Thủy
|
DC
|
xã
Kim Hóa
|
H.
Tuyên Hóa
|
17° 55' 03"
|
105° 59' 50"
|
|
|
|
|
E-48-56-B
|
thôn
Kim Tiến
|
DC
|
xã
Kim Hóa
|
H.
Tuyên Hóa
|
17° 56' 41"
|
105° 57' 19"
|
|
|
|
|
E-48-56-B
|
thôn
Kim Trung
|
DC
|
xã
Kim Hóa
|
H.
Tuyên Hóa
|
17° 55' 47"
|
105° 58' 52"
|
|
|
|
|
E-48-56-B
|
Động
Kìn
|
SV
|
xã
Kim Hóa
|
H.
Tuyên Hóa
|
17° 59' 29"
|
105° 54' 07"
|
|
|
|
|
E-48-56-B
|
Núi
Kìn
|
SV
|
xã
Kim Hóa
|
H.
Tuyên Hóa
|
17° 59' 56"
|
105° 54' 26"
|
|
|
|
|
E-48-56-B
|
động
Kỳ Trâu Tóm
|
SV
|
xã
Kim Hóa
|
H.
Tuyên Hóa
|
17° 56' 43"
|
105° 55' 18"
|
|
|
|
|
E-48-56-B
|
núi
Lọ Nghẹ
|
SV
|
xã
Kim Hóa
|
H.
Tuyên Hóa
|
18° 00' 19"
|
106° 01' 11"
|
|
|
|
|
E-48-56-B
|
Khe
Lớp
|
TV
|
xã
Kim Hóa
|
H.
Tuyên Hóa
|
|
|
17° 56' 59"
|
105° 52' 18"
|
17° 58' 09"
|
105° 55' 17"
|
E-48-56-B
|
Khe
Mai
|
TV
|
xã
Kim Hóa
|
H.
Tuyên Hóa
|
|
|
17° 56' 40"
|
105° 58' 39"
|
17° 56' 44"
|
105° 57' 25"
|
E-48-56-B
|
Động
Nạp
|
SV
|
xã
Kim Hóa
|
H.
Tuyên Hóa
|
17° 58' 25"
|
105° 53' 49"
|
|
|
|
|
E-48-56-B
|
Núi
Nạp
|
SV
|
xã
Kim Hóa
|
H.
Tuyên Hóa
|
17° 58' 59"
|
105° 54' 19"
|
|
|
|
|
E-48-56-B
|
Khe
Nét
|
TV
|
xã
Kim Hóa
|
H.
Tuyên Hóa
|
|
|
17° 58' 53"
|
106° 00' 09"
|
17° 58' 32"
|
105° 55' 20"
|
E-48-56-B,
E-48-44-D,
E-48-57-A
|
khe
Nồi Rang
|
TV
|
xã
Kim Hóa
|
H.
Tuyên Hóa
|
|
|
17° 58' 50"
|
105° 58' 38"
|
17° 59' 26"
|
105° 56' 05"
|
E-48-56-B
|
núi
Phường
|
SV
|
xã
Kim Hóa
|
H.
Tuyên Hóa
|
17° 55' 19"
|
105° 56' 21"
|
|
|
|
|
E-48-56-B
|
Núi
Rèm
|
SV
|
xã
Kim Hóa
|
H.
Tuyên Hóa
|
17° 56' 50"
|
105° 52' 46"
|
|
|
|
|
E-48-56-B
|
Khe
Rôn
|
TV
|
xã
Kim Hóa
|
H.
Tuyên Hóa
|
|
|
17° 52' 49"
|
105° 56' 23"
|
17° 55' 27"
|
105° 58' 29"
|
E-48-56-B
|
núi
Xai Tiền
|
SV
|
xã
Kim Hóa
|
H.
Tuyên Hóa
|
18° 01' 33"
|
106° 02' 27"
|
|
|
|
|
E-48-45-C-c
|
Khe
Xát
|
TV
|
xã
Kim Hóa
|
H.
Tuyên Hóa
|
|
|
17° 56' 48"
|
106° 00' 30"
|
17° 54' 34"
|
106° 00' 38"
|
E-48-57-A
|
thôn
1
|
DC
|
xã
Lâm Hóa
|
H.
Tuyên Hóa
|
17° 55' 30"
|
105° 49' 32"
|
|
|
|
|
E-48-56-B
|
thôn
2
|
DC
|
xã
Lâm Hóa
|
H.
Tuyên Hóa
|
17° 55' 53"
|
105° 49' 06"
|
|
|
|
|
E-48-56-B
|
thôn
3
|
DC
|
xã
Lâm Hóa
|
H.
Tuyên Hóa
|
17° 57' 15"
|
105° 48' 59"
|
|
|
|
|
E-48-56-B
|
núi
Cà Bông
|
SV
|
xã
Lâm Hóa
|
H.
Tuyên Hóa
|
17° 55' 03"
|
105° 47' 09"
|
|
|
|
|
E-48-56-B
|
ngầm
Cà Tang
|
KX
|
xã
Lâm Hóa
|
H.
Tuyên Hóa
|
17° 57' 37"
|
105° 48' 30"
|
|
|
|
|
E-48-56-B
|
Bản
Cáo
|
DC
|
xã
Lâm Hóa
|
H.
Tuyên Hóa
|
17° 57' 48"
|
105° 48' 31"
|
|
|
|
|
E-48-56-B
|
Núi
Cáo
|
SV
|
xã
Lâm Hóa
|
H.
Tuyên Hóa
|
17° 57' 58"
|
105° 47' 23"
|
|
|
|
|
E-48-56-B
|
khe
Chả Lạng
|
TV
|
xã
Lâm Hóa
|
H.
Tuyên Hóa
|
|
|
17° 57' 07"
|
105° 51' 08"
|
17° 56' 33"
|
105° 50' 02"
|
E-48-56-B
|
Bản
Chuối
|
DC
|
xã
Lâm Hóa
|
H.
Tuyên Hóa
|
17° 57' 10"
|
105° 48' 55"
|
|
|
|
|
E-48-56-B
|
lèn
Cù Đồi
|
SV
|
xã
Lâm Hóa
|
H.
Tuyên Hóa
|
17° 56' 05"
|
105° 48' 41"
|
|
|
|
|
E-48-56-B
|
núi
Cục Kiêu
|
SV
|
xã
Lâm Hóa
|
H.
Tuyên Hóa
|
17° 56' 24"
|
105° 51' 09"
|
|
|
|
|
E-48-56-B
|
Sông
Gianh
|
TV
|
xã
Lâm Hóa
|
H.
Tuyên Hóa
|
|
|
17° 50' 09"
|
105° 46' 27"
|
17° 42' 22"
|
106° 29' 23"
|
E-48-56-B
|
Khe
Heng
|
TV
|
xã
Lâm Hóa
|
H.
Tuyên Hóa
|
|
|
17° 55' 17"
|
105° 45' 00"
|
17° 55' 53"
|
105° 46' 29"
|
E-48-56-B
|
đường
Hồ Chí Minh
|
KX
|
xã
Lâm Hóa
|
H.
Tuyên Hóa
|
|
|
18° 03' 49"
|
105° 49' 29"
|
17° 39' 50"
|
106° 14' 59"
|
E-48-56-B
|
Bản
Kè
|
DC
|
xã
Lâm Hóa
|
H.
Tuyên Hóa
|
17° 55' 52"
|
105° 48' 06"
|
|
|
|
|
E-48-56-B
|
lèn
Khu Mơi
|
SV
|
xã
Lâm Hóa
|
H.
Tuyên Hóa
|
17° 58' 07"
|
105° 48' 43"
|
|
|
|
|
E-48-56-B
|
lèn
Mã Láng
|
SV
|
xã
Lâm Hóa
|
H.
Tuyên Hóa
|
17° 55' 32"
|
105° 50' 09"
|
|
|
|
|
E-48-56-B
|
núi
Ma Nạt
|
SV
|
xã
Lâm Hóa
|
H.
Tuyên Hóa
|
17° 55' 18"
|
105° 49' 19"
|
|
|
|
|
E-48-56-B
|
núi
Mụ Roong
|
SV
|
xã
Lâm Hóa
|
H.
Tuyên Hóa
|
17° 53' 31"
|
105° 45' 45"
|
|
|
|
|
E-48-56-B
|
núi
Nang Rưng
|
SV
|
xã
Lâm Hóa
|
H.
Tuyên Hóa
|
17° 58' 32"
|
105° 47' 56"
|
|
|
|
|
E-48-56-B
|
Eo
Nhót
|
SV
|
xã
Lâm Hóa
|
H.
Tuyên Hóa
|
17° 56' 32"
|
105° 48' 35"
|
|
|
|
|
E-48-56-B
|
Khe
Núng
|
TV
|
xã
Lâm Hóa
|
H.
Tuyên Hóa
|
|
|
17° 58' 10"
|
105°47' 01"
|
17° 57' 45"
|
105° 48' 41"
|
E-48-56-B
|
Khe
Quạt
|
TV
|
xã
Lâm Hóa
|
H.
Tuyên Hóa
|
|
|
17° 56' 26"
|
105° 41' 52"
|
17° 58' 10"
|
105° 47' 01"
|
E-48-56-B
|
Khe
Ráy
|
TV
|
xã
Lâm Hóa
|
H.
Tuyên Hóa
|
|
|
17° 54' 28"
|
105° 46' 35"
|
17° 57' 02"
|
105° 47' 46"
|
E-48-56-B
|
Động
Táu
|
SV
|
xã
Lâm Hóa
|
H.
Tuyên Hóa
|
17° 54' 52"
|
105° 45' 10"
|
|
|
|
|
E-48-56-B
|
Núi
Táu
|
SV
|
xã
Lâm Hóa
|
H.
Tuyên Hóa
|
17° 54' 51"
|
105° 45' 51"
|
|
|
|
|
E-48-56-B
|
Khe
Trập
|
TV
|
xã
Lâm Hóa
|
H.
Tuyên Hóa
|
|
|
17° 56' 50"
|
105° 42' 16"
|
17° 58' 10"
|
105° 47' 01"
|
E-48-56-B
|
quốc
lộ 15
|
KX
|
xã
Lê Hóa
|
H.
Tuyên Hóa
|
|
|
18° 01' 47"
|
105° 51' 29"
|
17° 13' 46"
|
106° 41' 53"
|
E-48-56-B,
E-48-57-A
|
quốc
lộ 12A
|
KX
|
xã
Lê Hóa
|
H.
Tuyên Hóa
|
|
|
17° 45' 09"
|
106° 26' 24"
|
17° 40' 22"
|
105° 45' 48"
|
E-48-56-B,
E-48-57-A
|
đồi
Ca Rê
|
SV
|
xã
Lê Hóa
|
H.
Tuyên Hóa
|
17° 52' 33"
|
105° 59' 15"
|
|
|
|
|
E-48-56-B
|
Đồi
Đâm
|
SV
|
xã
Lê Hóa
|
H.
Tuyên Hóa
|
17° 54' 24"
|
105° 57' 39"
|
|
|
|
|
E-48-56-B
|
thôn
Đồng Lê
|
DC
|
xã
Lê Hóa
|
H.
Tuyên Hóa
|
17° 53' 43"
|
106° 01' 02"
|
|
|
|
|
E-48-57-A
|
núi
Eo Lằn
|
SV
|
xã
Lê Hóa
|
H.
Tuyên Hóa
|
17° 53' 37"
|
106° 01' 38"
|
|
|
|
|
E-48-57-A
|
Sông
Gianh
|
TV
|
xã
Lê Hóa
|
H.
Tuyên Hóa
|
|
|
17° 50' 09"
|
105° 46' 27"
|
17° 42' 22"
|
106° 29' 23"
|
E-48-56-B,
E-48-57-A
|
khe
Nước Nếp
|
TV
|
xã
Lê Hóa
|
H.
Tuyên Hóa
|
|
|
17° 53' 06"
|
105° 59' 27"
|
17° 53' 48"
|
106° 00' 37"
|
E-48-56-B,
E-48-57-A
|
cầu
Quảng Hóa
|
KX
|
xã
Lê Hóa
|
H.
Tuyên Hóa
|
17° 58' 45"
|
105° 55' 35"
|
|
|
|
|
E-48-57-A
|
thôn
Quảng Hóa
|
DC
|
xã
Lê Hóa
|
H.
Tuyên Hóa
|
17° 54' 02"
|
106° 00' 49"
|
|
-
|
|
|
E-48-57-A
|
Khe
Rôn
|
TV
|
xã
Lê Hóa
|
H.
Tuyên Hóa
|
|
|
17° 52' 49"
|
105° 56' 23"
|
17° 55' 27"
|
105° 58' 29"
|
E-48-56-B
|
Khe
Sôông
|
TV
|
xã
Lê Hóa
|
H.
Tuyên Hóa
|
|
|
17° 54' 37"
|
105° 58' 40"
|
17° 55' 25"
|
105° 58' 48"
|
E-48-56-B
|
thôn
Thượng Phong
|
DC
|
xã
Lê Hóa
|
H.
Tuyên Hóa
|
17° 54' 25"
|
105° 59' 42"
|
|
|
|
|
E-48-56-B
|
thôn
Tiền Phong
|
DC
|
xã
Lê Hóa
|
H.
Tuyên Hóa
|
17° 55' 09"
|
105° 59' 05"
|
|
|
|
|
E-48-56-B
|
Khe
Trề
|
TV
|
xã
Lê Hóa
|
H.
Tuyên Hóa
|
|
|
17° 52' 37"
|
106° 01' 50"
|
17° 54' 18"
|
106° 01' 03"
|
E-48-57-A
|
Khe
Um
|
TV
|
xã
Lê Hóa
|
H.
Tuyên Hóa
|
|
|
17° 54' 01"
|
105° 58' 03"
|
17° 54' 44"
|
105° 59' 50"
|
E-48-56-B
|
thôn
Yên Xuân
|
DC
|
xã
Lê Hóa
|
H.
Tuyên Hóa
|
17° 53' 22"
|
106° 00' 36"
|
|
|
|
|
E-48-57-A
|
quốc
lộ 12A
|
KX
|
xã
Mai Hóa
|
H.
Tuyên Hóa
|
|
|
17° 45' 09"
|
106° 26' 24"
|
17° 40' 22"
|
105° 45' 48"
|
E-48-57-A
|
khe
Ba Đà
|
TV
|
xã
Mai Hóa
|
H.
Tuyên Hóa
|
|
|
17° 51' 27"
|
106° 13' 28"
|
17° 52' 41"
|
106° 12' 14"
|
E-48-57-A
|
thôn
Bắc Hóa
|
DC
|
xã
Mai Hóa
|
H.
Tuyên Hóa
|
17° 48' 44"
|
106° 12' 09"
|
|
|
|
|
E-48-57-A
|
núi
Chương Bún
|
SV
|
xã
Mai Hóa
|
H.
Tuyên Hóa
|
17° 51' 57"
|
106° 12' 07"
|
|
|
|
|
E-48-57-A
|
núi
Chương Lịm
|
SV
|
xã
Mai Hóa
|
H.
Tuyên Hóa
|
17° 51' 15"
|
106° 13' 42"
|
|
|
|
|
E-48-57-A
|
khe
Đá Mài
|
TV
|
xã
Mai Hóa
|
H.
Tuyên Hóa
|
|
|
17° 51' 24"
|
106° 12' 40"
|
17° 51' 29"
|
106° 11' 39"
|
E-48-57-A
|
thôn
Đông Hòa
|
DC
|
xã
Mai Hóa
|
H.
Tuyên Hóa
|
17° 48' 57"
|
106° 13' 06"
|
|
|
|
|
E-48-57-A
|
thôn
Đông Thuận
|
DC
|
xã
Mai Hóa
|
H.
Tuyên Hóa
|
17° 48' 58"
|
106° 12' 58"
|
|
|
|
|
E-48-57-A
|
Sông
Gianh
|
TV
|
xã
Mai Hóa
|
H.
Tuyên Hóa
|
|
|
17° 50' 09"
|
105° 46' 27"
|
17° 42' 22"
|
106° 29' 23"
|
E-48-57-A
|
thôn
Lạc Hóa
|
DC
|
xã
Mai Hóa
|
H.
Tuyên Hóa
|
17° 50' 50"
|
106°11' 00"
|
|
|
|
|
E-48-57-A
|
thôn
Liên Hóa
|
DC
|
xã
Mai Hóa
|
H.
Tuyên Hóa
|
17° 49' 38"
|
106° 10' 43"
|
|
|
|
|
E-48-57-A
|
thôn
Liên Sơn
|
DC
|
xã
Mai Hóa
|
H.
Tuyên Hóa
|
17° 49' 33"
|
106° 10' 51"
|
|
|
|
|
E-48-57-A
|
khe
Mệ Tường
|
TV
|
xã
Mai Hóa
|
H.
Tuyên Hóa
|
|
|
17° 51' 06"
|
106° 13' 46"
|
17° 49' 33"
|
106° 12' 36"
|
E-48-57-A
|
cầu
Minh Cầm
|
KX
|
xã
Mai Hóa
|
H.
Tuyên Hóa
|
17° 49' 31"
|
106° 10' 26"
|
|
|
|
|
E-48-57-A
|
hồ
Minh Cầm
|
TV
|
xã
Mai Hóa
|
H.
Tuyên Hóa
|
17° 49' 38"
|
106° 12' 02"
|
|
|
|
|
E-48-57-A
|
núi
Mồng Gà
|
SV
|
xã
Mai Hóa
|
H.
Tuyên Hóa
|
17° 51' 01"
|
106° 13' 00"
|
|
|
|
|
E-48-57-A
|
thôn
Nam Sơn
|
DC
|
xã
Mai Hóa
|
H.
Tuyên Hóa
|
17° 49' 11"
|
106° 10' 55"
|
|
|
|
|
E-48-57-A
|
cầu
Quai Vạc
|
KX
|
xã
Mai Hóa
|
H.
Tuyên Hóa
|
17° 49' 12"
|
106° 11' 32"
|
|
|
|
|
E-48-57-A
|
sông
Rào Trổ
|
TV
|
xã
Mai Hóa
|
H.
Tuyên Hóa
|
|
|
17° 52' 53"
|
106° 13' 48"
|
17° 48' 59"
|
106° 10' 57"
|
E-48-57-A
|
thôn
Tân Hóa
|
DC
|
xã
Mai Hóa
|
H.
Tuyên Hóa
|
17° 49' 28"
|
106° 10' 33"
|
|
|
|
|
E-48-57-A
|
thôn
Tây Hóa
|
DC
|
xã
Mai Hóa
|
H.
Tuyên Hóa
|
17° 49' 12"
|
106° 12' 09"
|
|
|
|
|
E-48-57-A
|
thôn
Xuân Hóa
|
DC
|
xã
Mai Hóa
|
H.
Tuyên Hóa
|
17° 48' 58"
|
106° 11' 25"
|
|
|
|
|
E-48-57-A
|
quốc
lộ 12A
|
KX
|
xã
Nam Hóa
|
H.
Tuyên Hóa
|
|
|
17° 45' 09"
|
106° 26' 24"
|
17° 40' 22"
|
105° 45' 48"
|
E-48-57-A
|
núi
Cây Hồng
|
SV
|
xã
Nam Hóa
|
H.
Tuyên Hóa
|
17° 49' 50"
|
106° 03' 49"
|
|
|
|
|
E-48-57-A
|
khe
Đá Bò
|
TV
|
xã
Nam Hóa
|
H.
Tuyên Hóa
|
|
|
17° 49' 10"
|
106° 02' 53"
|
17° 51' 44"
|
106° 04' 10"
|
E-48-57-A
|
thôn
Đồng Lực
|
DC
|
xã
Nam Hóa
|
H.
Tuyên Hóa
|
17° 49' 49"
|
106° 05' 46"
|
|
|
|
|
E-48-57-A
|
núi
Đồng Tâm
|
SV
|
xã
Nam Hóa
|
H.
Tuyên Hóa
|
17° 48' 42"
|
106° 05' 33"
|
|
|
|
|
E-48-57-A
|
thôn
Đồng Tâm
|
DC
|
xã
Nam Hóa
|
H.
Tuyên Hóa
|
17° 50' 02"
|
106° 05' 52"
|
|
|
|
|
E-48-57-A
|
thôn
Hà Nam
|
DC
|
xã
Nam Hóa
|
H.
Tuyên Hóa
|
17° 50' 09"
|
106° 05' 21"
|
|
|
|
|
E-48-57-A
|
thôn
Hà Trang
|
DC
|
xã
Nam Hóa
|
H.
Tuyên Hóa
|
17° 50' 49"
|
106° 04' 30"
|
|
|
|
|
E-48-57-A
|
thôn
Hà Trung
|
DC
|
xã
Nam Hóa
|
H.
Tuyên Hóa
|
17° 50' 23"
|
106° 04' 44"
|
|
|
|
|
E-48-57-A
|
khe
Hòn Quan
|
TV
|
xã
Nam Hóa
|
H.
Tuyên Hóa
|
|
|
17° 49' 10"
|
106° 04' 01"
|
17° 50' 20"
|
106° 05' 39"
|
E-48-57-A
|
cầu
Khe Mét 3
|
KX
|
xã
Nam Hóa
|
H.
Tuyên Hóa
|
17° 50' 25"
|
106° 05' 08"
|
|
|
|
|
E-48-57-A
|
Động
Lé
|
SV
|
xã
Nam Hóa
|
H.
Tuyên Hóa
|
17° 49' 05"
|
106° 04' 24"
|
|
|
|
|
E-48-57-A
|
Khe
Lim
|
TV
|
xã
Nam Hóa
|
H.
Tuyên Hóa
|
|
|
17° 49' 08"
|
106° 04' 46"
|
17° 50' 20"
|
106° 05' 39"
|
E-48-57-A
|
Khe
Môn
|
TV
|
xã
Nam Hóa
|
H.
Tuyên Hóa
|
|
|
17° 50' 20"
|
106° 05' 39"
|
17° 51' 08"
|
106° 06' 54"
|
E-48-57-A
|
Hòn
Quan
|
SV
|
xã
Nam Hóa
|
H.
Tuyên Hóa
|
17° 49' 39"
|
106° 04' 08"
|
|
|
|
|
E-48-57-A
|
thôn
1
|
DC
|
xã
Ngư Hóa
|
H.
Tuyên Hóa
|
17° 55' 01"
|
106° 13' 42"
|
|
|
|
|
E-48-57-A
|
thôn
2
|
DC
|
xã
Ngư Hóa
|
H.
Tuyên Hóa
|
17° 54' 59"
|
106° 14' 03"
|
|
|
|
|
E-48-57-A
|
thôn
3
|
DC
|
xã
Ngư Hóa
|
H.
Tuyên Hóa
|
17° 54' 56"
|
106° 14' 22"
|
|
|
|
|
E-48-57-A
|
thôn
4
|
DC
|
xã
Ngư Hóa
|
H.
Tuyên Hóa
|
17° 53' 55"
|
106° 13' 53"
|
|
|
|
|
E-48-57-A
|
thôn
5
|
DC
|
xã
Ngư Hóa
|
H.
Tuyên Hóa
|
17° 53' 30"
|
106° 13' 22"
|
|
|
|
|
E-48-57-A
|
khe
Ba Đà
|
TV
|
xã
Ngư Hóa
|
H.
Tuyên Hóa
|
|
|
17° 51' 27"
|
106° 13' 28"
|
17° 52' 41"
|
106° 12' 14"
|
E-48-57-A
|
khe
Ba Lắt
|
TV
|
xã
Ngư Hóa
|
H.
Tuyên Hóa
|
|
|
17° 55' 18"
|
106° 14' 54"
|
17° 55' 45"
|
106° 13' 54"
|
E-48-57-A
|
khe
Chép Chép
|
TV
|
xã
Ngư Hóa
|
H.
Tuyên Hóa
|
|
|
17° 54' 02"
|
106° 11' 56"
|
17° 53' 05"
|
106° 12' 51"
|
E-48-57-A
|
núi
Chương Dọc
|
SV
|
xã
Ngư Hóa
|
H.
Tuyên Hóa
|
17° 51' 17"
|
106° 14' 34"
|
|
|
|
|
E-48-57-A
|
núi
Chương Lịm
|
SV
|
xã
Ngư Hóa
|
H.
Tuyên Hóa
|
17° 51' 15"
|
106° 13' 42"
|
|
|
|
|
E-48-57-A
|
núi
Chương Vang
|
SV
|
xã
Ngư Hóa
|
H.
Tuyên Hóa
|
17° 54' 10"
|
106° 12' 42"
|
|
|
|
|
E-48-57-A
|
núi
Cờ Tây
|
SV
|
xã
Ngư Hóa
|
H.
Tuyên Hóa
|
17° 55' 04"
|
106° 15' 25"
|
|
|
|
|
E-48-57-B-a
|
núi
Đá Bia
|
SV
|
xã
Ngư Hóa
|
H.
Tuyên Hóa
|
17° 54' 10"
|
106° 14' 15"
|
|
|
|
|
E-48-57-A
|
núi
Đá Đen
|
SV
|
xã
Ngư Hóa
|
H.
Tuyên Hóa
|
17° 55' 50"
|
106° 13' 15"
|
|
|
|
|
E-48-57-A
|
khe
Đồ Man
|
TV
|
xã
Ngư Hóa
|
H.
Tuyên Hóa
|
|
|
17° 54' 57"
|
106° 10' 50"
|
17° 54' 32"
|
106° 13' 19"
|
E-48-57-A
|
núi
Độ Mộ
|
SV
|
xã
Ngư Hóa
|
H.
Tuyên Hóa
|
17° 52' 32"
|
106° 13' 38"
|
|
|
|
|
E-48-57-A
|
núi
Dung Dung
|
SV
|
xã
Ngư Hóa
|
H.
Tuyên Hóa
|
17° 53' 45"
|
106° 11' 34"
|
|
|
|
|
E-48-57-A
|
núi
Hòn Đơn
|
SV
|
xã
Ngư Hóa
|
H.
Tuyên Hóa
|
17° 53' 19"
|
106° 11' 48"
|
|
|
|
|
E-48-57-A
|
núi
Hòn Mói
|
SV
|
xã
Ngư Hóa
|
H.
Tuyên Hóa
|
17° 55' 21"
|
106° 12' 10"
|
|
|
|
|
E-48-57-A
|
núi
Hòn Vàng
|
SV
|
xã
Ngư Hóa
|
H.
Tuyên Hóa
|
17° 52' 01"
|
106° 13' 41"
|
|
|
|
|
E-48-57-A
|
Khe
Khế
|
TV
|
xã
Ngư Hóa
|
H.
Tuyên Hóa
|
|
|
17° 54' 57"
|
106° 15' 37"
|
17° 55' 00"
|
106° 16' 42"
|
E-48-57-B-a
|
Khe
Kịn
|
TV
|
xã
Ngư Hóa
|
H.
Tuyên Hóa
|
|
|
17° 54' 28"
|
106° 15' 17"
|
17° 53' 49"
|
106° 13' 43"
|
E-48-57-A,
E-48-57-B-a
|
khe
Lát Bát
|
TV
|
xã
Ngư Hóa
|
H.
Tuyên Hóa
|
|
|
17° 54' 06"
|
106° 12' 25"
|
17° 53' 32"
|
106° 13' 02"
|
E-48-57-A
|
núi
Nhà Cộ
|
SV
|
xã
Ngư Hóa
|
H.
Tuyên Hóa
|
17° 53' 32"
|
106° 12' 26"
|
|
|
|
|
E-48-57-A
|
Khe
Nớc
|
TV
|
xã
Ngư Hóa
|
H.
Tuyên Hóa
|
|
|
17° 55' 12"
|
106° 15' 14"
|
17° 54' 44"
|
106° 14' 07"
|
E-48-57-A,
E-48-57-B-a
|
Khe
Nồi
|
TV
|
xã
Ngư Hóa
|
H.
Tuyên Hóa
|
|
|
17° 55' 32"
|
106° 13' 59"
|
17° 55' 37"
|
106° 13' 47"
|
E-48-57-A
|
núi
Ông Na
|
SV
|
xã
Ngư Hóa
|
H.
Tuyên Hóa
|
17° 55' 11"
|
106° 10' 34"
|
|
|
|
|
E-48-57-A
|
sông
Rào Trổ
|
TV
|
xã
Ngư Hóa
|
H.
Tuyên Hóa
|
|
|
17° 52' 53"
|
106° 13' 48"
|
17° 48' 59"
|
106° 10' 57"
|
E-48-57-A
|
Khe
Roòng
|
TV
|
xã
Ngư Hóa
|
H.
Tuyên Hóa
|
|
|
17° 51' 48"
|
106° 13' 28"
|
17° 52' 53"
|
106° 12' 18"
|
E-48-57-A
|
Khe
Sốt
|
TV
|
xã
Ngư Hóa
|
H.
Tuyên Hóa
|
|
|
17° 51' 52"
|
106° 15' 32"
|
17° 53' 48"
|
106° 13' 31"
|
E-48-57-A,
E-48-57-B-c
|
quốc
lộ 12A
|
KX
|
xã
Phong Hóa
|
H.
Tuyên Hóa
|
|
|
17° 45' 09"
|
106° 26' 24"
|
17° 40' 22"
|
105° 45' 48"
|
E-48-57-A
|
núi
Ba Lòi
|
SV
|
xã
Phong Hóa
|
H.
Tuyên Hóa
|
17° 52' 48"
|
106° 10' 04"
|
|
|
|
|
E-48-57-A
|
Khe
Bùn
|
TV
|
xã
Phong Hóa
|
H.
Tuyên Hóa
|
|
|
17° 51' 30"
|
106° 10' 27"
|
17° 50' 42"
|
106° 09' 32"
|
E-48-57-A
|
thôn
Cao Trạch
|
DC
|
xã
Phong Hóa
|
H.
Tuyên Hóa
|
17° 49' 46"
|
106° 09' 22"
|
|
|
|
|
E-48-57-A
|
đồi
Đồng Bùn
|
SV
|
xã
Phong Hóa
|
H.
Tuyên Hóa
|
17° 50' 31"
|
106° 10' 25"
|
|
|
|
|
E-48-57-A
|
Khe
Đục
|
TV
|
xã
Phong Hóa
|
H.
Tuyên Hóa
|
|
|
17° 53' 59"
|
106° 10' 00"
|
17° 50' 20"
|
106° 09' 23"
|
E-48-57-A
|
sông
Gianh
|
TV
|
xã
Phong Hóa
|
H.
Tuyên Hóa
|
|
|
17° 50' 09"
|
105° 46' 27"
|
17° 42' 22"
|
106° 29' 23"
|
E-48-57-A
|
núi
Hòn Đền
|
SV
|
xã
Phong Hóa
|
H.
Tuyên Hóa
|
17° 51' 44"
|
106° 10' 30"
|
|
|
|
|
E-48-57-A
|
thôn
Mã Thượng
|
DC
|
xã
Phong Hóa
|
H.
Tuyên Hóa
|
17° 49' 19"
|
106° 09' 14"
|
|
|
|
|
E-48-57-A
|
cầu
Minh Cầm
|
KX
|
xã
Phong Hóa
|
H.
Tuyên Hóa
|
17° 49' 31"
|
106° 10' 26"
|
|
|
|
|
E-48-57-A
|
thôn
Minh Cầm Ngoại
|
DC
|
xã
Phong Hóa
|
H.
Tuyên Hóa
|
17° 49' 38"
|
106° 10' 21"
|
|
|
|
|
E-48-57-A
|
thôn
Minh Cầm Nội
|
DC
|
xã
Phong Hóa
|
H.
Tuyên Hóa
|
17° 49' 56"
|
106° 10' 20"
|
|
|
|
|
E-48-57-A
|
thôn
Minh Cầm Trang
|
DC
|
xã
Phong Hóa
|
H.
Tuyên Hóa
|
17° 49' 55"
|
106° 10' 05"
|
|
|
|
|
E-48-57-A
|
khe
Nạng Trào
|
TV
|
xã
Phong Hóa
|
H.
Tuyên Hóa
|
|
|
17° 54' 52"
|
106° 09' 56"
|
17° 52' 35"
|
106° 11' 35"
|
E-48-57-A
|
Khe
Nghệ
|
TV
|
xã
Phong Hóa
|
H.
Tuyên Hóa
|
|
|
17° 52' 32"
|
106° 10' 10"
|
17° 51' 21"
|
106° 09' 16"
|
E-48-57-A
|
sông
Rào Trổ
|
TV
|
xã
Phong Hóa
|
H.
Tuyên Hóa
|
|
|
17° 52' 53"
|
106° 13' 48"
|
17° 48' 59"
|
106° 10' 57"
|
E-48-57-A
|
phà
Sảo Phong
|
KX
|
xã
Phong Hóa
|
H.
Tuyên Hóa
|
17° 49' 47"
|
106° 09' 52"
|
|
|
|
|
E-48-57-A
|
thôn
Sảo Phong
|
DC
|
xã
Phong Hóa
|
H.
Tuyên Hóa
|
17° 49' 09"
|
106° 09' 39"
|
|
|
|
|
E-48-57-A
|
núi
Vĩnh Thế
|
SV
|
xã
Phong Hóa
|
H.
Tuyên Hóa
|
17° 49' 12"
|
106° 08' 58"
|
|
|
|
|
E-48-57-A
|
thôn
Yên Tố
|
DC
|
xã
Phong Hóa
|
H.
Tuyên Hóa
|
17° 50' 32"
|
106° 09' 22"
|
|
|
|
|
E-48-57-A
|
quốc
lộ 12A
|
KX
|
xã
Sơn Hóa
|
H.
Tuyên Hóa
|
|
|
17° 45' 09"
|
106° 26' 24"
|
17° 40' 22"
|
105° 45' 48"
|
E-48-57-A
|
Khe
Còi
|
TV
|
xã
Sơn Hóa
|
H.
Tuyên Hóa
|
|
|
17° 51' 30"
|
106° 03' 17"
|
17° 52' 05"
|
106° 05' 12"
|
E-48-57-A
|
khe
Đá Bò
|
TV
|
xã
Sơn Hóa
|
H.
Tuyên Hóa
|
|
|
17° 49' 10"
|
106° 02' 53"
|
17° 51' 44"
|
106° 04' 10"
|
E-48-57-A
|
thôn
Đồng Sơn
|
DC
|
xã
Sơn Hóa
|
H.
Tuyên Hóa
|
17° 52' 22"
|
106° 02' 01"
|
|
|
|
|
E-48-57-A
|
Khe
Dứa
|
TV
|
xã
Sơn Hóa
|
H.
Tuyên Hóa
|
|
|
17° 50' 07"
|
106° 01' 35"
|
17° 51' 30"
|
106° 03' 17"
|
E-48-57-A
|
khe
Hố Khỉ
|
TV
|
xã
Sơn Hóa
|
H.
Tuyên Hóa
|
|
|
17° 51' 30"
|
106° 01' 00"
|
17° 52' 57"
|
106° 01' 16"
|
E-48-57-A
|
thôn
Kim Sơn
|
DC
|
xã
Sơn Hóa
|
H.
Tuyên Hóa
|
17° 51' 12"
|
106° 03' 56"
|
|
|
|
|
E-48-57-A
|
Khe
Lan
|
TV
|
xã
Sơn Hóa
|
H.
Tuyên Hóa
|
|
|
17° 50' 39"
|
106° 03' 35"
|
17° 51' 38"
|
106° 03' 52"
|
E-48-57-A
|
thôn
Minh Phú
|
DC
|
xã
Sơn Hóa
|
H.
Tuyên Hóa
|
17° 51' 27"
|
106° 03' 03"
|
|
|
|
|
E-48-57-A
|
khe
Nhà Bàu
|
TV
|
xã
Sơn Hóa
|
H.
Tuyên Hóa
|
|
|
17° 51' 18"
|
106° 01' 35"
|
17° 52' 37"
|
106° 01' 50"
|
E-48-57-A
|
khe
Ồ Ồ
|
TV
|
xã
Sơn Hóa
|
H.
Tuyên Hóa
|
|
|
17° 52' 36"
|
106° 03' 20"
|
17° 53' 25"
|
106° 02' 19"
|
E-48-57-A
|
Khe
Quéo
|
TV
|
xã
Sơn Hóa
|
H.
Tuyên Hóa
|
|
|
17° 50' 47"
|
106° 03' 16"
|
17° 51' 25"
|
106° 03' 30"
|
E-48-57-A
|
thôn
Tam Đa
|
DC
|
xã
Sơn Hóa
|
H.
Tuyên Hóa
|
17° 52' 30"
|
106° 02' 28"
|
|
|
|
|
E-48-57-A
|
thôn
Tam Đăng
|
DC
|
xã
Sơn Hóa
|
H.
Tuyên Hóa
|
17° 52' 08"
|
106° 02' 56"
|
|
|
|
|
E-48-57-A
|
thôn
Tân Sơn
|
DC
|
xã
Sơn Hóa
|
H.
Tuyên Hóa
|
17° 51' 50"
|
106° 03' 32"
|
|
|
|
|
E-48-57-A
|
núi
Xuân Canh
|
SV
|
xã
Sơn Hóa
|
H.
Tuyên Hóa
|
17° 52' 58"
|
106° 03' 30"
|
|
|
|
|
E-48-57-A
|
thôn
Xuân Lập
|
DC
|
xã
Sơn Hóa
|
H.
Tuyên Hóa
|
17° 52' 04"
|
106° 02' 23"
|
|
|
|
|
E-48-57-A
|
thôn
1 Thiết Sơn
|
DC
|
xã
Thạch Hóa
|
H.
Tuyên Hóa
|
17° 51' 27"
|
106° 06' 18"
|
|
|
|
|
E-48-57-A
|
quốc
lộ 12A
|
KX
|
xã
Thạch Hóa
|
H.
Tuyên Hóa
|
|
|
17° 45' 09"
|
106° 26' 24"
|
17° 40' 22"
|
105° 45' 48"
|
E-48-57-A
|
quốc
lộ 12C
|
KX
|
xã
Thạch Hóa
|
H.
Tuyên Hóa
|
|
|
17° 55' 21"
|
106° 08' 01"
|
17° 52' 52"
|
105° 51' 11"
|
E-48-57-A
|
thôn
2 Thiết Sơn
|
DC
|
xã
Thạch Hóa
|
H.
Tuyên Hóa
|
17° 51' 37"
|
106° 06' 27"
|
|
|
|
|
E-48-57-A
|
thôn
3 Thiết Sơn
|
DC
|
xã
Thạch Hóa
|
H.
Tuyên Hóa
|
17° 51' 34"
|
106° 06' 41"
|
|
|
|
|
E-48-57-A
|
thôn
4 Thiết Sơn
|
DC
|
xã
Thạch Hóa
|
H.
Tuyên Hóa
|
17° 51' 05"
|
106° 07' 04"
|
|
|
|
|
E-48-57-A
|
thôn
5 Thiết Sơn
|
DC
|
xã
Thạch Hóa
|
H.
Tuyên Hóa
|
17° 51' 28"
|
106° 07' 12"
|
|
|
|
|
E-48-57-A
|
đồi
Ba Vệ
|
SV
|
xã
Thạch Hóa
|
H.
Tuyên Hóa
|
17° 54' 58"
|
106° 09' 56"
|
|
|
|
|
E-48-57-A
|
thôn
Cao Sơn
|
DC
|
xã
Thạch Hóa
|
H.
Tuyên Hóa
|
17°51' 39"
|
106° 06' 47"
|
|
|
|
|
E-48-57-A
|
núi
Cây Ngút
|
SV
|
xã
Thạch Hóa
|
H.
Tuyên Hóa
|
17° 54' 58"
|
106° 09' 56"
|
|
|
|
|
E-48-57-A
|
đồi
Cột Cờ
|
SV
|
xã
Thạch Hóa
|
H.
Tuyên Hóa
|
17° 51' 26"
|
106° 05' 56"
|
|
|
|
|
E-48-57-A
|
núi
Cột Đèn
|
SV
|
xã
Thạch Hóa
|
H.
Tuyên Hóa
|
17° 53' 11"
|
106° 07' 13"
|
|
|
|
|
E-48-57-A
|
núi
Cửa Trằm
|
SV
|
xã
Thạch Hóa
|
H.
Tuyên Hóa
|
17° 52' 11"
|
106° 06' 41"
|
|
|
|
|
E-48-57-A
|
núi
Đá Đứng
|
SV
|
xã
Thạch Hóa
|
H.
Tuyên Hóa
|
17° 54' 18"
|
106° 10' 00"
|
|
|
|
|
E-48-57-A
|
thôn
Đạm Thủy 1
|
DC
|
xã
Thạch Hóa
|
H.
Tuyên Hóa
|
17° 51' 02"
|
106° 07' 49"
|
|
|
|
|
E-48-57-A
|
thôn
Đạm Thủy 2
|
DC
|
xã
Thạch Hóa
|
H.
Tuyên Hóa
|
17° 50' 59"
|
106° 07' 59"
|
|
|
|
|
E-48-57-A
|
thôn
Đạm Thủy 3
|
DC
|
xã
Thạch Hóa
|
H.
Tuyên Hóa
|
17° 50' 38"
|
106° 08' 29"
|
|
|
|
|
E-48-57-A
|
Khe
Đục
|
TV
|
xã
Thạch Hóa
|
H.
Tuyên Hóa
|
|
|
17° 53' 59"
|
106° 10' 00"
|
17° 50' 20"
|
106° 09' 23"
|
E-48-57-A
|
Núi
Giăng
|
SV
|
xã
Thạch Hóa
|
H.
Tuyên Hóa
|
17° 54' 54"
|
106° 08' 18"
|
|
|
|
|
E-48-57-A
|
Sông
Gianh
|
TV
|
xã
Thạch Hóa
|
H.
Tuyên Hóa
|
|
|
17° 50' 09"
|
105° 46' 27"
|
17° 42' 22"
|
106° 29' 23"
|
E-48-57-A
|
núi
Hòn Trầm
|
SV
|
xã
Thạch Hóa
|
H.
Tuyên Hóa
|
17° 54' 01"
|
106° 09' 13"
|
|
|
|
|
E-48-57-A
|
thôn
Hồng Sơn
|
DC
|
xã
Thạch Hóa
|
H.
Tuyên Hóa
|
17° 51' 42"
|
106° 06' 37"
|
|
|
|
|
E-48-57-A
|
thôn
Huyền Nựu
|
DC
|
xã
Thạch Hóa
|
H.
Tuyên Hóa
|
17° 51' 09"
|
106° 07' 29"
|
|
|
|
|
E-48-57-A
|
đồi
Lóc Bóc
|
SV
|
xã
Thạch Hóa
|
H.
Tuyên Hóa
|
17° 53' 39"
|
106° 10' 07"
|
|
|
|
|
E-48-57-A
|
núi
Mái Căng
|
SV
|
xã
Thạch Hóa
|
H.
Tuyên Hóa
|
17° 53' 29"
|
106° 08' 35"
|
|
|
|
|
E-48-57-A
|
Khe
Môn
|
TV
|
xã
Thạch Hóa
|
H.
Tuyên Hóa
|
|
|
17° 50' 20"
|
106° 05' 39"
|
17° 51' 08"
|
106° 06' 54"
|
E-48-57-A
|
khe
Mụng Dị
|
TV
|
xã
Thạch Hóa
|
H.
Tuyên Hóa
|
|
|
17° 54' 42"
|
106° 06' 56"
|
17° 53' 23"
|
106° 06' 39"
|
E-48-57-A
|
Khe
Nèng
|
TV
|
xã
Thạch Hóa
|
H.
Tuyên Hóa
|
|
|
17° 55' 34"
|
106° 05' 24"
|
17° 51' 43"
|
106° 06' 58"
|
E-48-57-A
|
khe
Ngã Hai
|
TV
|
xã
Thạch Hóa
|
H.
Tuyên Hóa
|
|
|
17° 54' 13"
|
106° 07' 49"
|
17° 52' 15"
|
106° 07' 33"
|
E-48-57-A
|
núi
Quyết Đình
|
SV
|
xã
Thạch Hóa
|
H.
Tuyên Hóa
|
17° 54' 25"
|
106° 07' 16"
|
|
|
|
|
E-48-57-A
|
núi
Tang Bồng
|
SV
|
xã
Thạch Hóa
|
H.
Tuyên Hóa
|
17° 52' 05"
|
106° 05' 33"
|
|
|
|
|
E-48-57-A
|
Khe
Thờ
|
TV
|
xã
Thạch Hóa
|
H.
Tuyên Hóa
|
|
|
17° 54' 23"
|
106° 09' 20"
|
17° 53' 39"
|
106° 08' 04"
|
E-48-57-A
|
Núi
Thờ
|
SV
|
xã
Thạch Hóa
|
H.
Tuyên Hóa
|
17° 53' 12"
|
106° 08' 47"
|
|
|
|
|
E-48-57-A
|
núi
Trại Sem
|
SV
|
xã
Thạch Hóa
|
H.
Tuyên Hóa
|
17° 55' 12"
|
106° 08' 12"
|
|
|
|
|
E-48-57-A
|
khe
Yên Ngựa
|
TV
|
xã
Thạch Hóa
|
H.
Tuyên Hóa
|
|
|
17° 52' 44"
|
106° 08' 26"
|
17° 51' 53"
|
106° 08' 51"
|
E-48-57-A
|
thôn
1 Bắc Sơn
|
DC
|
xã
Thanh Hóa
|
H.
Tuyên Hóa
|
18° 00' 08"
|
105° 50' 19"
|
|
|
|
|
E-48-44-D
|
thôn
1 Thanh Lạng
|
DC
|
xã
Thanh Hóa
|
H.
Tuyên Hóa
|
17° 58' 50"
|
105° 50' 42"
|
|
|
|
|
E-48-56-B
|
thôn
2 Bắc Sơn
|
DC
|
xã
Thanh Hóa
|
H.
Tuyên Hóa
|
18° 00' 17"
|
105° 50' 05"
|
|
|
|
|
E-48-44-D
|
thôn
2 Thanh Lạng
|
DC
|
xã
Thanh Hóa
|
H.
Tuyên Hóa
|
17° 58' 51"
|
105° 50' 29"
|
|
|
|
|
E-48-56-B
|
thôn
3 Bắc Sơn
|
DC
|
xã
Thanh Hóa
|
H.
Tuyên Hóa
|
18° 00' 29"
|
105° 50' 06"
|
|
|
|
|
E-48-44-D
|
thôn
3 Thanh Lạng
|
DC
|
xã
Thanh Hóa
|
H.
Tuyên Hóa
|
17° 59' 02"
|
105° 50' 21"
|
|
|
|
|
E-48-56-B
|
thôn
4 Bắc Sơn
|
DC
|
xã
Thanh Hóa
|
H.
Tuyên Hóa
|
17° 59' 59"
|
105° 49' 43"
|
|
|
|
|
E-48-56-B
|
thôn
4 Thanh Lạng
|
DC
|
xã
Thanh Hóa
|
H.
Tuyên Hóa
|
17° 59' 05"
|
105° 49' 53"
|
|
|
|
|
E-48-56-B
|
thôn
5 Thanh Lạng
|
DC
|
xã
Thanh Hóa
|
H.
Tuyên Hóa
|
17° 59' 11"
|
105° 50' 12"
|
|
|
|
|
E-48-56-B
|
Khe
Bịn
|
TV
|
xã
Thanh Hóa
|
H.
Tuyên Hóa
|
|
|
17° 58' 31"
|
105° 44' 21"
|
17° 59' 26"
|
105° 46' 42"
|
E-48-56-A,
E-48-56-B
|
bản
Cà Xen
|
DC
|
xã
Thanh Hóa
|
H.
Tuyên Hóa
|
17° 59' 13"
|
105° 48' 29"
|
|
|
|
|
E-48-56-B
|
núi
Cây Si
|
SV
|
xã
Thanh Hóa
|
H.
Tuyên Hóa
|
18° 01' 18"
|
105° 46' 15"
|
|
|
|
|
E-48-44-D
|
núi
Cây Trò
|
SV
|
xã
Thanh Hóa
|
H.
Tuyên Hóa
|
17° 58' 39"
|
105° 50' 02"
|
|
|
|
|
E-48-56-B
|
núi
Cồn Soai
|
SV
|
xã
Thanh Hóa
|
H.
Tuyên Hóa
|
18° 02' 02"
|
105° 48' 32"
|
|
|
|
|
E-48-44-D
|
núi
Đan Niêng
|
SV
|
xã
Thanh Hóa
|
H.
Tuyên Hóa
|
18° 01' 25"
|
105° 50' 47"
|
|
|
|
|
E-48-44-D
|
Sông
Gianh
|
TV
|
xã
Thanh Hóa
|
H.
Tuyên Hóa
|
|
|
17° 50' 09"
|
105° 46' 27"
|
17° 42' 22"
|
106° 29' 23"
|
E-48-56-B,
E-48-44-D
|
Bản
Hà
|
DC
|
xã
Thanh Hóa
|
H.
Tuyên Hóa
|
18° 00' 45"
|
105° 49' 10"
|
|
|
|
|
E-48-44-D
|
đường
Hồ Chí Minh
|
KX
|
xã
Thanh Hóa
|
H.
Tuyên Hóa
|
|
|
18° 03' 49"
|
105° 49' 29"
|
17° 39' 50"
|
106° 14' 59"
|
E-48-56-B,
E-48-44-D
|
Khe
Hương
|
TV
|
xã
Thanh Hóa
|
H.
Tuyên Hóa
|
|
|
18° 01' 37"
|
105° 49' 02"
|
18° 00' 33"
|
105° 49' 06"
|
E-48-44-D
|
lèn
Khu Mơi
|
SV
|
xã
Thanh Hóa
|
H.
Tuyên Hóa
|
17° 58' 07"
|
105° 48' 43"
|
|
|
|
|
E-48-56-B
|
khe
Lộn Lên
|
TV
|
xã
Thanh Hóa
|
H.
Tuyên Hóa
|
|
|
17° 57' 00"
|
105° 37' 36"
|
17° 59' 36"
|
105° 41' 27"
|
E-48-56-A
|
lèn
Lù Lù
|
SV
|
xã
Thanh Hóa
|
H.
Tuyên Hóa
|
18° 00' 29"
|
105° 48' 26"
|
|
|
|
|
E-48-44-D
|
Khe
Mai
|
TV
|
xã
Thanh Hóa
|
H.
Tuyên Hóa
|
|
|
18° 00' 07"
|
105° 47' 32"
|
17° 59' 36"
|
105° 51' 13"
|
E-48-56-B,
E-48-44-D
|
Khe
Mơi
|
TV
|
xã
Thanh Hóa
|
H.
Tuyên Hóa
|
|
|
17° 58' 12"
|
105° 48' 40"
|
17° 58' 08"
|
105° 49' 04"
|
E-48-56-B
|
núi
Nang Rưng
|
SV
|
xã
Thanh Hóa
|
H.
Tuyên Hóa
|
17° 58' 32"
|
105° 47' 56"
|
|
|
|
|
E-48-56-B
|
Khe
Nung
|
TV
|
xã
Thanh Hóa
|
H.
Tuyên Hóa
|
|
|
17° 59' 28"
|
105° 48' 13"
|
17° 59' 03"
|
105° 50' 00"
|
E-48-56-B
|
núi
Phu Rê
|
SV
|
xã
Thanh Hóa
|
H.
Tuyên Hóa
|
17° 56' 35"
|
105° 40' 40"
|
|
|
|
|
E-48-56-A
|
Khe
Quạt
|
TV
|
xã
Thanh Hóa
|
H.
Tuyên Hóa
|
|
|
17° 56' 26"
|
105° 41' 52"
|
17° 58' 10"
|
105° 47' 01"
|
E-48-56-A,
E-48-56-B,
E-48- 44-D
|
dãy
Trường Sơn
|
SV
|
xã
Thanh Hóa
|
H.
Tuyên Hóa
|
16° 28' 51"
|
106° 54' 56"
|
|
|
|
|
E-48-56-A
|
thôn
1
|
DC
|
xã
Thanh Thạch
|
H.
Tuyên Hóa
|
17° 59' 42"
|
105° 51' 46"
|
|
|
|
|
E-48-56-B
|
thôn
2
|
DC
|
xã
Thanh Thạch
|
H.
Tuyên Hóa
|
18° 00' 08"
|
105° 52' 04"
|
|
|
|
|
E-48-44-D
|
thôn
3
|
DC
|
xã
Thanh Thạch
|
H.
Tuyên Hóa
|
17° 59' 57"
|
105° 52' 19"
|
|
|
|
|
E-48-56-B
|
thôn
4
|
DC
|
xã
Thanh Thạch
|
H.
Tuyên Hóa
|
18° 00' 12"
|
105° 51' 33"
|
|
|
|
|
E-48-44-D
|
núi
Cần Chất
|
SV
|
xã
Thanh Thạch
|
H.
Tuyên Hóa
|
18° 00' 44"
|
105° 53' 02"
|
|
|
|
|
E-48-44-D
|
Khe
Đâm
|
TV
|
xã
Thanh Thạch
|
H.
Tuyên Hóa
|
|
|
17° 58' 03"
|
105° 52' 27"
|
17° 59' 06"
|
105° 53' 39"
|
E-48-56-B
|
núi
Đan Niêng
|
SV
|
xã
Thanh Thạch
|
H.
Tuyên Hóa
|
18° 01' 25"
|
105° 50' 47"
|
|
|
|
|
E-48-44-D
|
Núi
Dị
|
SV
|
xã
Thanh Thạch
|
H.
Tuyên Hóa
|
17° 57' 49"
|
105° 51' 03"
|
|
|
|
|
E-48-56-B
|
Sông
Gianh
|
TV
|
xã
Thanh Thạch
|
H.
Tuyên Hóa
|
|
|
17° 50' 09"
|
105° 46' 27"
|
17° 42' 22"
|
106° 29' 23"
|
E-48-56-B,
E-48-44-D
|
đường
Hồ Chí Minh
|
KX
|
xã
Thanh Thạch
|
H.
Tuyên Hóa
|
|
|
18° 03' 49"
|
105° 49' 29"
|
17° 39' 50"
|
106° 14' 59"
|
E-48-56-B,
E-48-44-D
|
khe
Mụ Rí
|
TV
|
xã
Thanh Thạch
|
H.
Tuyên Hóa
|
|
|
17° 57' 43"
|
105° 51' 47"
|
17° 59' 25"
|
105° 51' 56"
|
E-48-56-B
|
Động
Rèm
|
SV
|
xã
Thanh Thạch
|
H.
Tuyên Hóa
|
17° 57' 09"
|
105° 51' 35"
|
|
|
|
|
E-48-56-B
|
quốc
lộ 12C
|
KX
|
xã
Thuận Hóa
|
H.
Tuyên Hóa
|
|
|
17° 55' 21"
|
106° 08' 01"
|
17° 52' 52"
|
105° 51' 11"
|
E-48-57-A
|
núi
Ba Cụp
|
SV
|
xã
Thuận Hóa
|
H.
Tuyên Hóa
|
17° 55' 33"
|
106° 03' 21"
|
|
|
|
|
E-48-57-A
|
thôn
Ba Tâm
|
DC
|
xã
Thuận Hóa
|
H.
Tuyên Hóa
|
17° 54' 20"
|
106° 01' 17"
|
|
|
|
|
E-48-57-A
|
Khe
Bợi
|
TV
|
xã
Thuận Hóa
|
H.
Tuyên Hóa
|
|
|
17° 54' 17"
|
106° 03' 29"
|
17° 53' 26"
|
106° 03' 19"
|
E-48-57-A
|
Khe
Cấy
|
TV
|
xã
Thuận Hóa
|
H.
Tuyên Hóa
|
|
|
17° 56' 36"
|
106° 01' 51"
|
17° 54' 38"
|
106° 01' 28"
|
E-48-57-A
|
núi
Chằng Cao
|
SV
|
xã
Thuận Hóa
|
H.
Tuyên Hóa
|
17° 54' 35"
|
106° 03' 23"
|
|
|
|
|
E-48-57-A
|
núi
Chóp Chài
|
SV
|
xã
Thuận Hóa
|
H.
Tuyên Hóa
|
17° 56' 22"
|
106° 02' 37"
|
|
|
|
|
E-48-57-A
|
núi
Cửa Ải
|
SV
|
xã
Thuận Hóa
|
H.
Tuyên Hóa
|
17° 57' 07"
|
106° 01' 42"
|
|
|
|
|
E-48-57-A
|
núi
Đá Trồng
|
SV
|
xã
Thuận Hóa
|
H.
Tuyên Hóa
|
17° 59' 19"
|
106° 04' 34"
|
|
|
|
|
E-48-57-A
|
Khe
Dài
|
TV
|
xã
Thuận Hóa
|
H.
Tuyên Hóa
|
|
|
17° 59' 55"
|
106° 03' 26"
|
17° 58' 53"
|
106° 00' 09"
|
E-48-57-A
|
Khe
Đèng
|
TV
|
xã
Thuận Hóa
|
H.
Tuyên Hóa
|
|
|
17° 56' 52"
|
106° 00' 09"
|
17° 57' 14"
|
105° 57' 01"
|
E-48-57-A
|
Đồi
Điểm
|
SV
|
xã
Thuận Hóa
|
H.
Tuyên Hóa
|
17° 55' 59"
|
106° 01' 34"
|
|
|
|
|
E-48-57-A
|
núi
Động Đá
|
SV
|
xã
Thuận Hóa
|
H.
Tuyên Hóa
|
17° 55' 34"
|
106° 01' 59"
|
|
|
|
|
E-48-57-A
|
thôn
Đồng Lào
|
DC
|
xã
Thuận Hóa
|
H.
Tuyên Hóa
|
17° 53' 59"
|
106° 02' 02"
|
|
|
|
|
E-48-57-A
|
núi
Eo Lằn
|
SV
|
xã
Thuận Hóa
|
H.
Tuyên Hóa
|
17° 53' 37"
|
106° 01' 38"
|
|
|
|
|
E-48-57-A
|
Sông
Gianh
|
TV
|
xã
Thuận Hóa
|
H.
Tuyên Hóa
|
|
|
17° 50' 09"
|
105° 46' 27"
|
17° 42' 22"
|
106° 29' 23"
|
E-48-57-A
|
thôn
Hạ Lào
|
DC
|
xã
Thuận Hóa
|
H.
Tuyên Hóa
|
17° 53' 41"
|
106° 02' 11"
|
|
|
|
|
E-48-57-A
|
núi
Hòn Ngôi
|
SV
|
xã
Thuận Hóa
|
H.
Tuyên Hóa
|
17° 54' 26"
|
106° 03' 54"
|
|
|
|
|
E-48-57-A
|
Khe
Khúc
|
TV
|
xã
Thuận Hóa
|
H.
Tuyên Hóa
|
|
|
17° 57' 14"
|
106° 01' 05"
|
17° 58' 20"
|
106° 01' 47"
|
E-48-57-A
|
khe
Ồ Ồ
|
TV
|
xã
Thuận Hóa
|
H.
Tuyên Hóa
|
|
|
17° 52' 36"
|
106° 03' 20"
|
17° 53' 25"
|
106° 02' 19"
|
E-48-57-A
|
khe
Thộ Rố
|
TV
|
xã
Thuận Hóa
|
H.
Tuyên Hóa
|
|
|
17° 55' 16"
|
106° 03' 06"
|
17° 53' 50"
|
106° 02' 28"
|
E-48-57-A
|
thôn
Thuận Tiến
|
DC
|
xã
Thuận Hóa
|
H.
Tuyên Hóa
|
17° 53' 12"
|
106° 02' 24"
|
|
|
|
|
E-48-57-A
|
thôn
Thượng Lào
|
DC
|
xã
Thuận Hóa
|
H.
Tuyên Hóa
|
17° 53' 55"
|
106° 01' 38"
|
|
|
|
|
E-48-57-A
|
Khe
Trợ
|
TV
|
xã
Thuận Hóa
|
H.
Tuyên Hóa
|
|
|
17° 56' 12"
|
106° 03' 32"
|
17° 54' 13"
|
106° 01' 52"
|
E-48-57-A
|
thôn
Trung Lào
|
DC
|
xã
Thuận Hóa
|
H.
Tuyên Hóa
|
17° 54' 03"
|
106° 02' 11"
|
|
|
|
|
E-48-57-A
|
Khe
Xát
|
TV
|
xã
Thuận Hóa
|
H.
Tuyên Hóa
|
|
|
17° 56' 48"
|
106° 00' 30"
|
17° 54' 34"
|
106° 00' 38"
|
E-48-57-A
|
núi
Xuân Canh
|
SV
|
xã
Thuận Hóa
|
H.
Tuyên Hóa
|
17° 52' 58"
|
106° 03' 30"
|
|
|
|
|
E-48-57-A
|
thôn
Xuân Canh
|
DC
|
xã
Thuận Hóa
|
H.
Tuyên Hóa
|
17° 53' 36"
|
106° 02' 39"
|
|
|
|
|
E-48-57-A
|
quốc
lộ 12A
|
KX
|
xã
Tiến Hóa
|
H.
Tuyên Hóa
|
|
|
17° 45' 09"
|
106° 26' 24"
|
17° 40' 22"
|
105° 45' 48"
|
E-48-57-A,
E-48-57-B-c
|
Lèn
Bảng
|
SV
|
xã
Tiến Hóa
|
H.
Tuyên Hóa
|
17° 47' 34"
|
106° 15' 06"
|
|
|
|
|
E-48-57-B-c
|
thôn
Bàu 1
|
DC
|
xã
Tiến Hóa
|
H.
Tuyên Hóa
|
17° 47' 23"
|
106° 14' 41"
|
|
|
|
|
E-48-57-A
|
thôn
Bàu 2
|
DC
|
xã
Tiến Hóa
|
H.
Tuyên Hóa
|
17° 47' 12"
|
106° 14' 57"
|
|
|
|
|
E-48-57-A
|
thôn
Bàu 3
|
DC
|
xã
Tiến Hóa
|
H.
Tuyên Hóa
|
17° 47' 09"
|
106° 15' 18"
|
|
|
|
|
E-48-57-B-c
|
núi
Bồ Tây Xây
|
SV
|
xã
Tiến Hóa
|
H.
Tuyên Hóa
|
17° 49' 12"
|
106° 16' 38"
|
|
|
|
|
E-48-57-B-c
|
thôn
Chợ Cuồi
|
DC
|
xã
Tiến Hóa
|
H.
Tuyên Hóa
|
17° 47' 58"
|
106° 13' 56"
|
|
|
|
|
E-48-57-A
|
núi
Chương Dọc
|
SV
|
xã
Tiến Hóa
|
H.
Tuyên Hóa
|
17° 51' 17"
|
106° 14' 34"
|
|
|
|
|
E-48-57-A
|
suối
Chương Lim
|
TV
|
xã
Tiến Hóa
|
H.
Tuyên Hóa
|
|
|
17° 51' 02"
|
106° 14' 51"
|
17° 47' 14"
|
106° 14' 59"
|
E-48-57-A,
E-48-57-B-c
|
thôn
Cương Trung A
|
DC
|
xã
Tiến Hóa
|
H.
Tuyên Hóa
|
17° 47' 54"
|
106° 15' 47"
|
|
|
|
|
E-48-57-B-c
|
thôn
Cương Trung B
|
DC
|
xã
Tiến Hóa
|
H.
Tuyên Hóa
|
17° 47' 56"
|
106° 15' 13"
|
|
|
|
|
E-48-57-B-c
|
thôn
Cương Trung C
|
DC
|
xã
Tiến Hóa
|
H.
Tuyên Hóa
|
17° 47' 49"
|
106° 16' 11"
|
|
|
|
|
E-48-57-B-c
|
thôn
Đông Thủy
|
DC
|
xã
Tiến Hóa
|
H.
Tuyên Hóa
|
17° 48' 19"
|
106° 14' 49"
|
|
|
|
|
E-48-57-A
|
Sông
Gianh
|
TV
|
xã
Tiến Hóa
|
H.
Tuyên Hóa
|
|
|
17° 50' 09"
|
105° 46' 27"
|
17° 42' 22"
|
106° 29' 23"
|
E-48-57-A,
E-48-57-B-c
|
núi
Hòn Voi
|
SV
|
xã
Tiến Hóa
|
H.
Tuyên Hóa
|
17° 48' 30"
|
106° 16' 31"
|
|
|
|
|
E-48-57-B-c
|
thôn
Tam Đa
|
DC
|
xã
Tiến Hóa
|
H.
Tuyên Hóa
|
17° 48' 03"
|
106° 13' 58"
|
|
|
|
|
E-48-57-A
|
thôn
Tân Thủy
|
DC
|
xã
Tiến Hóa
|
H.
Tuyên Hóa
|
17° 48' 15"
|
106° 15' 06"
|
|
|
|
|
E-48-57-B-c
|
thôn
Tây Thủy
|
DC
|
xã
Tiến Hóa
|
H.
Tuyên Hóa
|
17° 48' 32"
|
106° 14' 22"
|
|
|
|
|
E-48-57-A
|
thôn
Tây Trúc
|
DC
|
xã
Tiến Hóa
|
H.
Tuyên Hóa
|
17° 48' 35"
|
106° 13' 35"
|
|
|
|
|
E-48-57-A
|
thôn
Thanh Tiến
|
DC
|
xã
Tiến Hóa
|
H.
Tuyên Hóa
|
17° 47' 37"
|
106° 14' 10"
|
|
|
|
|
E-48-57-A
|
thôn
Thanh Trúc
|
DC
|
xã
Tiến Hóa
|
H.
Tuyên Hóa
|
17° 48' 26"
|
106° 13' 55"
|
|
|
|
|
E-48-57-A
|
thôn
Trung Thủy
|
DC
|
xã
Tiến Hóa
|
H.
Tuyên Hóa
|
17° 47' 47"
|
106° 15' 28"
|
|
|
|
|
E-48-57-B-c
|
đường
tỉnh 559
|
KX
|
xã
Văn Hóa
|
H.
Tuyên Hóa
|
|
|
17° 45' 44"
|
106° 23' 20"
|
17° 46' 48"
|
106° 15' 22"
|
E-48-57-D-a,
E-48-57-B-c
|
Thôn
Bàu
|
DC
|
xã
Văn Hóa
|
H.
Tuyên Hóa
|
17° 46' 46"
|
106° 16' 17"
|
|
|
|
|
E-48-57-B-c
|
thôn
Bàu Sỏi
|
DC
|
xã
Văn Hóa
|
H.
Tuyên Hóa
|
17° 46' 42"
|
106° 16' 10"
|
|
|
|
|
E-48-57-B-c
|
thôn
Đình Miệu
|
DC
|
xã
Văn Hóa
|
H.
Tuyên Hóa
|
17° 47' 02"
|
106°16' 43"
|
|
|
|
|
E-48-57-B-c
|
lèn
Đứt Chân
|
SV
|
xã
Văn Hóa
|
H.
Tuyên Hóa
|
17° 46' 48"
|
106° 15' 15"
|
|
|
|
|
E-48-57-B-c
|
Sông
Gianh
|
TV
|
xã
Văn Hóa
|
H.
Tuyên Hóa
|
|
|
17° 50' 09"
|
105° 46' 27"
|
17° 42' 22"
|
106° 29' 23"
|
E-48-57-A,
E-48-57-D-a,
E-48-57-B-c
|
thôn
Hà Thâu
|
DC
|
xã
Văn Hóa
|
H.
Tuyên Hóa
|
17° 47' 02"
|
106° 16' 16"
|
|
|
|
|
E-48-57-B-c
|
ga
Lệ Sơn
|
KX
|
xã
Văn Hóa
|
H.
Tuyên Hóa
|
17° 46' 46"
|
106° 15' 20"
|
|
|
|
|
E-48-57-B-c
|
thôn
Phúc Tự
|
DC
|
xã
Văn Hóa
|
H.
Tuyên Hóa
|
17° 47' 47"
|
106° 16' 29"
|
|
|
|
|
E-48-57-B-c
|
sông
Rào Nan
|
TV
|
xã
Văn Hóa
|
H.
Tuyên Hóa
|
|
|
17° 44' 58"
|
105° 58' 41"
|
17° 43' 39"
|
106° 25' 06"
|
E-48-57-C
E-48-57-A
E-48-57-D-a
|
thôn
Thượng Phủ
|
DC
|
xã
Văn Hóa
|
H.
Tuyên Hóa
|
17° 47' 00"
|
106° 16' 02"
|
|
|
|
|
E-48-57-B-c
|
thôn
Trung Làng
|
DC
|
xã
Văn Hóa
|
H.
Tuyên Hóa
|
17° 47' 09"
|
106° 16' 54"
|
|
|
|
|
E-48-57-B-c
|
thôn
Xuân Hạ
|
DC
|
xã
Văn Hóa
|
H.
Tuyên Hóa
|
17° 45' 38"
|
106° 16' 53"
|
|
|
|
|
E-48-57-B-c
|
thôn
Xuân Sơn
|
DC
|
xã
Văn Hóa
|
H.
Tuyên Hóa
|
17° 46' 46"
|
106° 17' 13"
|
|
|
|
|
E-48-57-B-c
|
thôn
Xuân Tổng
|
DC
|
xã
Văn Hóa
|
H.
Tuyên Hóa
|
17° 46' 53"
|
106° 17' 04"
|
|
|
|
|
E-48-57-B-c
|
Thông tư 04/2014/TT-BTNMT về Danh mục địa danh dân cư, sơn văn, thủy văn, kinh tế - xã hội phục vụ công tác thành lập bản đồ phần đất liền tỉnh Quảng Bình do Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Thông tư 04/2014/TT-BTNMT ngày 12/02/2014 về Danh mục địa danh dân cư, sơn văn, thủy văn, kinh tế - xã hội phục vụ công tác thành lập bản đồ phần đất liền tỉnh Quảng Bình do Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
10.712
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|