Từ khoá: Số Hiệu, Tiêu đề hoặc Nội dung ngắn gọn của Văn Bản...

Đăng nhập

Đang tải văn bản...

Nghị quyết 24/NQ-HĐND 2022 bổ sung điểm mỏ khoáng sản làm vật liệu xây dựng Phú Yên

Số hiệu: 24/NQ-HĐND Loại văn bản: Nghị quyết
Nơi ban hành: Tỉnh Phú Yên Người ký: Cao Thị Hòa An
Ngày ban hành: 20/07/2022 Ngày hiệu lực: Đã biết
Ngày công báo: Đang cập nhật Số công báo: Đang cập nhật
Tình trạng: Đã biết

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN
TỈNH PHÚ YÊN
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 24/NQ-HĐND

Phú Yên, ngày 20 tháng 7 năm 2022

 

NGHỊ QUYẾT

CẬP NHẬT, BỔ SUNG CÁC ĐIỂM MỎ KHOÁNG SẢN LÀM VẬT LIỆU XÂY DỰNG THÔNG THƯỜNG VÀO QUY HOẠCH THĂM DÒ, KHAI THÁC, CHẾ BIẾN VÀ SỬ DỤNG KHOÁNG SẢN LÀM VẬT LIỆU XÂY DỰNG THÔNG THƯỜNG VÀ THAN BÙN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH PHÚ YÊN ĐẾN NĂM 2020 VÀ ĐỊNH HƯỚNG ĐẾN NĂM 2030 BAN HÀNH KÈM THEO NGHỊ QUYẾT SỐ 61/NQ-HĐND NGÀY 15/12/2016 CỦA HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH PHÚ YÊN

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH PHÚ YÊN
KHÓA VIII, KỲ HỌP THỨ TÁM

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;

Căn cứ Luật Khoáng sản ngày 17 tháng 11 năm 2010;

Căn cứ Luật Quy hoạch ngày 24 tháng 11 năm 2017;

Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 Luật có liên quan đến Quy hoạch ngày 20 tháng 11 năm 2018;

Căn cứ Nghị Quyết số 751/2019/UBTVQH14 ngày 16 tháng 8 năm 2019 của Ủy ban thường vụ Quốc hội, về việc giải thích một số điều của Luật Quy hoạch;

Căn cứ Nghị định số 158/2016/NĐ-CP ngày 29 tháng 12 năm 2016 của Chính phủ, quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật khoáng sản;

Căn cứ Nghị định số 23/2020/NĐ-CP ngày 24 tháng 02 năm 2020 của Chính phủ quy định về quản lý cát, sỏi lòng sông và bảo vệ lòng, bờ, bãi sông;

Căn cứ Nghị quyết số 110/NQ-CP ngày 02 tháng 12 năm 2019 của Chính phủ về việc ban hành Danh mục các quy hoạch được tích hợp vào quy hoạch cấp quốc gia, quy hoạch vùng, quy hoạch tỉnh theo quy định tại điểm c khoản 1 Điều 59 Luật Quy hoạch;

Căn cứ Nghị quyết số 61/NQ-HĐND ngày 15 tháng 12 năm 2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh về việc thông qua Quy hoạch thăm dò, khai thác, chế biến và sử dụng khoáng sản làm vật liệu xây dựng thông thường và than bùn trên địa bàn tỉnh Phú Yên đến năm 2020 và định hướng đến năm 2030;

Xét tờ trình số 64/TTr-UBND ngày 17 tháng 6 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc thông qua cập nhật, bổ sung các điểm mỏ khoáng sản làm vật liệu xây dựng thông thường vào Quy hoạch thăm dò, khai thác, chế biến và sử dụng khoáng sản làm vật liệu xây dựng thông thường và than bùn trên địa bàn tỉnh Phú Yên đến năm 2020 và định hướng đến năm 2030; Báo cáo thẩm tra của Ban Kinh tế - ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh; ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tại kỳ họp.

QUYẾT NGHỊ:

Điều 1. Cập nhật, bổ sung các điểm mỏ khoáng sản làm vật liệu xây dựng thông thường vào Quy hoạch thăm dò, khai thác, chế biến và sử dụng khoáng sản làm vật liệu xây dựng thông thường và than bùn trên địa bàn tỉnh Phú Yên đến năm 2020 và định hướng đến năm 2030 ban hành kèm theo Nghị quyết số 61/NQ-HĐND ngày 15 tháng 12 năm 2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh Phú Yên:

Bổ sung tại Điều 1 Nghị quyết số 61/NQ-HĐND ngày 15 tháng 12 năm 2016 Điều 1c như sau:

Điều 1c: Cập nhật, bổ sung các điểm mỏ khoáng sản làm vật liệu xây dựng thông thường vào Quy hoạch thăm dò, khai thác, chế biến và sử dụng khoáng sản làm vật liệu xây dựng thông thường và than bùn trên địa bàn tỉnh Phú Yên đến năm 2020 và định hướng đến năm 2030 (Danh mục các điểm mỏ khoáng sn làm vật liệu xây dựng thông thường theo Phụ lục kèm theo)”.

Điều 2. Tổ chức thực hiện

Hội đồng nhân dân tỉnh giao:

1. Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức triển khai thực hiện nghị quyết này.

2. Thường trực Hội đồng nhân dân, các Ban của Hội đồng nhân dân và đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh căn cứ chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn theo lut định giám sát việc thực hiện nghị quyết này.

Nghị quyết này được Hội đồng nhân dân tỉnh Phú Yên Khóa VIII, Kỳ họp thứ Tám thông qua ngày 20 tháng 7 năm 2022 và có hiệu lực từ ngày thông qua./.

 


Nơi nhận:
- Ủy ban Thường vụ Quốc hội;
- Chính phủ;
- Các Bộ: Tài nguyên và Môi trường, Xây dựng;
- Ban Công tác đại biểu thuộc UBTVQH;
- Cục Kiểm tra văn bản QPPL - Bộ Tư pháp;
- Thường trực Tỉnh ủy;
- Đoàn ĐBQH tỉnh;
- TT. HĐND, UBND, UBMTTQVN tỉnh;
- Viện KSND, TAND, Cục THADS tỉnh;
- Các vị đại biểu HĐND tỉnh;
- Các sở, ban, ngành, đoàn thể tnh;
- Các VP: Tnh y, Đoàn ĐBQH&HĐND, UBND tỉnh;
- TT. HĐND, UBND các huyện, thị xã, thành phố;
- Báo Phú Yên; Đài Phát thanh - Truyền hình tnh;
- Trung tâm Truyền thông - Văn phòng UBND tỉnh;
- Trang Thông tin điện tử HĐND tỉnh;
- Lưu: VT, HSKH.

CHỦ TỊCH




Cao Thị Hòa An

 

PHỤ LỤC

DANH MỤC CÁC ĐIỂM MỎ KHOÁNG SẢN LÀM VẬT LIỆU XÂY DỰNG DỰNG THÔNG THƯỜNG ĐỀ NGHỊ CẬP NHẬT, BỔ SUNG VÀO QUY HOẠCH THĂM DÒ, KHAI THÁC, CHẾ BIẾN VÀ SỬ DỤNG KHOÁNG SẢN LÀM VẬT LIỆU XÂY DỰNG THÔNG THƯỜNG VÀ THAN BÙN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH PHÚ YÊN ĐẾN NĂM 2020 VÀ ĐỊNH HƯỚNG ĐẾN NĂM 2030
(Kèm theo Nghị quyết số 24/NQ-HĐND ngày 20 tháng 7 năm 2022 của Hội đng nhân dân tỉnh)

STT

Vị trí điểm mỏ

Toạ độ VN-2000 kinh tuyến 108°30’, múi chiếu 3°

Diện tích (ha)

Trữ lượng

Ghi chú

X(m)

Y(m)

I

Huyện Sông Hinh

 

1

Đất san lấp

1.1

Buôn Quang Dù, xã Đức Bình Tây

1.439.400

1.439.451

1.439.370

1.439.303

1.439.280

1.439.380

1.439.363

545.370

545.549

545.682

545.668

545.592

545.467

545.377

2,6

Trữ lượng cụ thể ở bước thăm dò

 

1.2

Thôn Suối Biểu, xã Sơn Giang

1.435.413

1.435.299

1.435.038

1.435.125

1.435.194

1.435.215

554.739

554.909

554.696

554.691

554.657

554.609

5,0

Trữ lượng cụ thể ở bước thăm dò

 

1.3

Thôn Nam Giang, xã Sơn Giang

1.435.472

1.435.466

1.435.457

1.435.282

555.946

556.216

556.207

555.909

2,6

Trữ lượng cụ thể ở bước thăm dò

 

1.4

Thôn Tân An, xã Ea Bar

1.437.925

1.437.952

1.437 915

1.437.827

1.437.766

1.437.724

1.437.655

1.437.823

529.190

529.359

529.454

529.525

529.539

529.522

529.360

529.193

7,0

Trữ lượng cụ thể ở bước thăm dò

 

1.5

Buôn Ly, xã Ea Trol

1.431.242

1.431.124

1.431.065

1.430.911

1.431.087

538.961

538.995

539.107

538.946

538.771

5,0

Trữ lượng cụ thể ở bước thăm dò

 

1.6

Thôn Vĩnh Lương, xã Sơn Giang

1.437.547

1.437.512

1.437.387

1.437.327

1.437.337

1.437.463

557.482

557.621

557.610

557.535

557.485

557.414

3,2

Trữ lượng cụ thể ở bước thăm dò

 

II

Huyện Sơn Hòa

1

Cát xây dựng

1.1

Thôn Mặt Hàn, xã Sơn Hà

1.442.441

1.442.886

1.442.830

1.442.413

562.112

562.237

562.376

562.207

5,7

Trữ lượng cụ thể ở bước thăm dò

 

2

Đất san lấp

2.1

Thôn Nguyên Hà, xã Sơn Nguyên

1.447.798

1.447.768

1.447.748

1.447.735

1.447.748

1.447.752

1.447.771

1.447.825

1.447.841

1.447.834

1.447.828

1.447.839

1.447.845

1.447.872

1.447.867

1.447.880

1.448.068

1.448.056

1.448.053

1.448.043

1.448.027

1.448.011

1.447.993

1.447.962

1.447.944

1.447.916

1.447.904

1.447.881

1.447.879

1.447.872

1.447.859

1.447.843

1.447.831

1.447.802

554.756

554.776

554.802

554.822

554.829

554.837

554.857

554.900

554.932

554.938

554.943

554.985

555.043

555.088

555.157

555.198

555.083

555.060

555.043

555.002

554.934

554.867

554.852

554.808

554.789

554.777

554.762

554.757

554.757

554.756

554.754

554.763

554.759

554.765

7,7

Trữ lượng cụ thể ở bước thăm dò

 

2.2

Thôn Nguyên Trang, xã Sơn Nguyên

1.448.167

1.448.109

1.447.929

1.447.797

1.448.005

1.448.030

558.617

558.427

558.350

558.645

558.761

558.624

8,2

Trữ lượng cthể ở bước thăm dò

 

III

Huyện Phú Hòa

1

Cát xây dựng

1.1

Mở rộng mỏ cát khu vực 1, thôn Phong Niên, xã Hòa Thắng

1.440.407

1.440.714

1.440.622

1.440.349

1.439.602

1.439.897

1.440.296

1.440.312

1.440.267

1.440.268

579.245

580.062

580.141

579.914

578.050

577.860

578.849

579.048

579.050

579.251

70

Trữ lượng cụ thể ở bước thăm dò

 

1.2

Mở rộng mỏ cát khu vực 2, thôn Phong Niên, xã Hòa Thắng và xã Hòa An

1.441.774

1.441.263

1.440.289

1.440.697

1.440.785

1.440.680

1.440.775

1.442.144

583.491

583.015

581.457

580.934

580.982

581.066

581.182

583.209

150,3

Trữ lượng cụ thể ở bước thăm dò

 

1.3

Xã Hòa Định Tây

1.437.355

1.437.301

1.436.959

1.435.967

1.435.936

1.436.299

1.437.248

569.451

571.739

572.291

571.442

571.006

570.302

569.374

259

Trữ lượng cụ thể ở bước thăm dò

 

2

Đất san lấp

2.1

Thôn Phú Thạnh, xã Hòa Quang Nam

1.445.539

1.445.078

1.444.920

1.445.370

574.603

574.861

574.718

574.322

15

Trữ lượng cụ thể ở bước thăm dò

 

2.2

Thôn Long Phụng, xã Hòa Trị

1.449.384

1.449.602

1.449.699

1.449 608

1.449.106

1.449.384

580.282

580.243

580.097

579.492

579.634

580.282

30

Trữ lượng cụ thể ở bước thăm dò

Được phép thực hiện thủ tục thăm dò, khai thác đất sau khi hoàn tất thủ tục đưa mỏ ra khỏi khu vực cấm, tạm thời cấm hoạt động khoáng sản của tỉnh Phú Yên và Quy hoạch đất địa hình ưu tiên cho nhiệm vụ quốc phòng thời kỳ 2021 -2030, tm nhìn đến năm 2050 được phê duyệt

2.3

Thôn Mậu Lâm, xã Hòa Quang Nam

1.446.788

1.446.247

1.446.217

1.445.859

1.445.753

1.446.673

574.471

574.679

574.735

574.765

574.535

573.993

40

Trữ lượng cụ thể ở bước thăm dò

 

IV

Huyện Tuy An

1

Đá xây dựng

1.1

Đá chẻ thôn Phong Lãnh, xã An Lĩnh

1.466.283

1.466.354

1.466.416

1.466.379

1.466.363

1.466.315

1.466.105

1.466.105

1.466.179

1.466.191

574.346

574.385

574.205

574.184

574.182

574.195

574.182

574.331

574.382

574.323

4,6

Trữ lượng cụ thể ở bước thăm dò

 

1.2

Đá chẻ thôn Phú Xuân, xã An Hiệp

1.465.815

1.465.770

1.465.332

1.465.399

577.303

577.968

577.934

577.274

28,5

Trữ lượng cụ thể ở bước thăm dò

 

2

Cát xây dựng

2.1

Thôn Hội Tín, xã An Thạch

1.475.061

1.475.172

1.475.330

1.475.451

1.475.515

1.475.531

1.475.328

1.475.096

577.924

578.022

578.052

578.131

578.174

578.099

577.930

577.855

5,1

Trữ lượng cụ thể ở bước thăm dò

 

3

Đất san lấp

3.1

Thôn Tuy Dương, xã An Hiệp

1.464.606

1.464.432

1.464.358

1.464.358

1.464.392

1.464.709

579.075

579.233

579.195

578.737

578.361

578.543

21,2

Trữ lượng cụ thể ở bước thăm dò

 

3.2

Thôn Đồng Môn, xã An Hòa Hải

1.466.715

1.467.093

1.467.179

1.466.731

1.466.697

1.466.715

585.309

585.205

585.305

585.669

585.611

585.309

11,24

Trữ lượng cụ thể ở bước thăm dò

 

3.3

Thôn Diêm Điền, xã An Ninh Tây và thôn Phú Thịnh, xã An Thạch

Khu 1

 

 

1.473.951

1.474.312

1.474.480

1.474 120

580.703

580.959

580.436

580.284

20

Trữ lượng cụ thể ở bước thăm dò

 

Khu 2

1.473.858

1.473.861

1.473.739

1.473.801

1.474.122

1.474.126

582.156

582.088

581.933

581.704

581.692

582.164

15,2

3.4

Thôn Trung Lương 2, xã An Nghiệp

1.469.585

1.469.704

1.469.752

1.469.639

568.735

568.709

568.839

568.890

1,8

Trữ lượng cụ thể ở bước thăm dò

 

3.5

Thôn Trung Lương 1, xã An Nghiệp

1.471.262

1.471.329

1.471.396

1.471.359

1.471.317

570.942

570.822

570.870

570.914

570.992

1,0

Trữ lượng cụ thể ở bước thăm dò

 

3.6

Thôn định Phong, xã An Nghiệp

1.469.032

1.469.063

1.469.087

1.468.974

1.468.954

1.468.924

573.140

573.173

573.210

573.273

573.239

573.219

1,0

Trữ lượng cụ thể bước thăm dò

 

3.7

Thôn Phước Lương, xã An Cư

1.469.659

1.469.940

1.469.721

1.469.594

579.148

579.232

579.647

579.676

10

Trữ lượng cụ thể ở bước thăm dò

 

3.8

Thôn Phong Hanh, xã An Định

1.470.625

1.470.903

1.471.149

1.471.200

1.471.288

1.471.199

1.470.920

1.470.521

574.581

574.473

574.272

574.175

574.218

574.501

574.979

575.052

29

Trữ lượng cụ thể ở bước thăm dò

 

3.9

Thôn Phong Lãnh, xã An Lĩnh

1.466.933

1.466.948

1.467.204

1.467.180

1.467.064

575.545

575.375

575.373

575.553

575.673

6,0

Trữ lượng cụ thể ở bước thăm dò

 

3.10

Thôn Phú Lương, xã An Ninh Đông

1.473.981

1.473.945

1.473.805

1.473.841

583.050

582.957

583.011

583.104

1,5

Trữ lượng cụ thể ở bước thăm dò

 

3.11

Thôn Phú Long, xã An Mỹ

1.459.315

1.459.346

1.459.194

1.459.066

1.459.298

580.925

581.050

581.148

580.786

580.756

6,7

Trữ lượng cụ thể ở bước thăm dò

 

3.12

Thôn Thế Hiên, xã An Nghiệp

1.469.407

1.469.576

1.469.782

1.469.722

570.998

571.199

571.122

570.970

5,2

Trữ lượng cụ thể ở bước thăm dò

 

3.13

Thôn Bình Chính, xã An Dân

1.476.730

1.476.716

1.476.554

1.476.506

1.476.531

1.476.596

575.998

576.156

576.209

576.112

575.975

575.880

5,0

Trữ lượng cụ thể bước thăm dò

 

3.14

Phía Bắc trạm thu phí thôn Bình Chính, xã An Dân

1.476.789

1.476.810

1.476.790

1.476.709

1.476.664

1.476.700

1.476.690

1.476.672

576.414

576.498

576.555

576.627

576.615

576.536

576.487

576.434

2,0

Trữ lượng cụ thể ở bước thăm dò

 

3.15

Thôn Phú Thnh, xã An Thạch

1.473.495

1.473.840

1.473.836

1.473.486

581.419

581.671

581.414

581.358

5,4

Trữ lưng cthể ở bước thăm dò

 

3.16

Hạ lưu lòng hồ khu tưới, xã An Hiệp

1.464.364

1.464.403

1.464.471

1.464.524

1.464.568

1.464.569

1.464.570

1.464.570

1.464.571

1.464.556

1.464.499

1.464.461

1.464.411

1.464.377

1.464.375

1.464.371

1.464.368

1.464.366

578.817

578.802

578.799

578.797

578.816

578.883

578.963

579.034

579.090

579.130

579.133

579.136

579.138

579 101

579.044

578.972

578.909

578.862

6,5

Trữ lượng cụ thể ở bước thăm dò

 

3.17

Thượng lưu hồ xã An Thọ

1.459.380

1.459.334

1.459.324

1.459.314

1.459.304

1.459.296

1.459.299

1.459.303

1.459.309

1.459.358

1.459.407

1.459.456

1.459.531

1.459.533

1.459.536

1.459.538

1.459.541

1.459.538

1.459.534

1.459.531

1.459.528

1.459.526

1.459.477

1.459.429

577.276

577.266

577.217

577.168

577.119

577.075

577.026

576.976

576.907

576.898

576.889

576.880

576.867

576.917

576.967

577.017

577.089

577.139

577.189

577.239

577.289

577 309

577.298

577.287

8,9

Trữ lượng cụ thể ở bước thăm dò

 

3.18

Trong lòng hồ xã An Hiệp

1.462.644

1.462.608

1.462.399

1.462.302

1.462.230

1.462.209

1.462.180

1.462.015

1.462.027

1.462.087

1.462.253

1.462.321

1.462.439

1.462.477

1.462.545

1.462.543

1.462.273

1.462.153

1.462.041

1.462.095

1.462.175

1.462.233

1.462.295

1.462.407

1.462.474

578.069

578.226

578.253

578.246

578.201

578.132

578.086

577.976

577.944

577.970

577.973

577.949

577.967

578.019

578.286

578.367

578.317

578.266

578.146

578.068

578.126

578.257

578.282

578.275

578.284

15,5

Trữ lượng cụ thể ở bước thăm dò

 

V

Huyện Đồng Xuân

1

Đá xây dựng

1.1

Thôn Lãnh Trường, xã Xuân Lãnh

1.495.588

1.495.675

1.495.868

1.495.937

1.495.539

1.495.423

558.681

558.495

558.543

558.267

558.159

558.641

15,7

Trữ lượng cụ thể ở bước thăm dò

 

2

Cát xây dựng

2.1

Thôn Tân Long, xã Xuân Sơn Nam

1.477.036

1.476.452

1.476.596

1.476.708

1.476.635

1.476.931

1.477.013

1.477.093

1.477.054

571.095

571.636

571.759

571.743

571.636

571.430

571.514

571.436

571.287

13,7

Trữ lượng cụ thể ở bước thăm dò

 

2.2

Thôn Tân Bình, xã Xuân Sơn Bắc

1.478.152

1.478.022

1.477.967

1.477.923

1.477.909

1.477.996

1.478.118

568.474

568.853

569.350

569.386

568.955

568.730

568.481

6,0

Trữ lượng cụ thể ở bước thăm dò

 

2.3

Khu phố Long An, th trn La Hai

1.478.704

1.478.968

1.479.030

1.478.886

1.478.833

566.893

566.273

566.411

566.648

566.868

5,4

Trữ lượng cụ thể bước thăm dò

 

2.4

Thôn Phước Huê, xã Xuân Quang 2

1.476.031

1.476.074

1.476.135

1.476.185

1.476.136

1.476.037

561.602

561.400

561.398

562.134

562.171

561.909

8,0

Trữ lượng cụ thể bước thăm dò

 

2.5

Thôn Long Mỹ, xã Xuân Long

1.481.480

1.481.487

1.481.958

1.482.288

1.482.458

565.898

565.988

565.782

565.503

565.205

15,6

Trữ lượng cụ thể bước thăm dò

 

3

Đất san lấp

3.1

Xã Đa Lộc

1.498.045

1.498.143

1.498.035

1.497.942

563.357

563.450

563.528

563473

1,7

Trữ lượng cụ thể bước thăm dò

 

3.2

Xã Xuân Sơn Bắc

1.478.036

1.478.310

1.478.186

1.478.003

572.006

572.165

572.463

572.109

6,6

Trữ lượng cụ thể bước thăm dò

 

3.3

Xã Xuân Quang 2

1.476.871

1.476.821

1.476.804

1.476.728

1.476.739

1.476.675

1.476.674

1.476.725

1.476.882

558.557

558.568

558.540

558.606

558.620

558.662

558.672

558.713

558.658

2,0

Trữ lượng cụ thể bước thăm dò

 

3.4

Thôn Phước Nhuận, xã Xuân Quang 3

1.474.230

1.474.329

1.474.318

1.474.237

1.474.200

1.474.197

563.068

563.075

563.188

563.225

563.167

563.110

1,5

Trữ lượng cụ thể bước thăm dò

 

3.5

Thôn Phước Lộc, xã Xuân Quang 3 và khu phố Long Hà, thị trấn La Hai

1.476.904

1.476.598

1.477.272

1.477.284

564.298

565.303

565.330

564.521

49,8

Trữ lượng cụ thể bước thăm dò

 

3.6

Thôn Phú Tâm, Xã Xuân Quang 1

1.479.253

1.479.377

1.479.470

1.479.612

1.479.499

1.479.466

549.466

549.512

549.191

548.821

548.744

548.777

10

Trữ lượng cụ thể ở bước thăm dò

Được phép thực hiện thủ tục thăm dò, khai thác sau khi hoàn tất thủ tục đưa mỏ ra khỏi khu vực cấm, tạm thời cấm hoạt động khoáng sản của tỉnh Phú Yên

3.7

Khu phố Long Thăng, thị trấn La Hai

1.480.378

1.479.980

1.480.021

1.480.405

563.314

563.290

563.738

563.630

15

Trữ lượng cụ thể ở bước thăm dò

 

4

Đất sét

4.1

Thôn Phước Hòa, xã Xuân Phước

1.473.576

1.473.511

1.473.417

1473.388

1.473.283

1.473.271

1.473.130

1.473.254

1.473.282

561.792

561.876

561.832

561.871

561.839

561.868

561.813

561.536

561.548

8,2

Trữ lượng cụ thể ở bước thăm dò

 

4.2

Thôn Phú Xuân A, xã Xuân Phước

1.472.315

1.472.296

1.472.302

1.472.258

1.472.185

1.472.214

1.472.191

1.472.208

1.472 152

1.472.211

559.713

559.720

559.741

559.767

559.689

559.654

559.609

559.592

559.522

559.503

1,8

Trữ lượng cụ thể ở bước thăm dò

 

VI

Huyện Tây Hòa

1

Đá xây dựng

1.1

Thôn Lương Phước, xã Hòa Phú

1.433.744

1.433.749

1.433.782

1.433.632

1.433.282

1.433.278

1.433.409

1.433.643

1.433.743

1.433.744

1.433.544

1.433.544

570.740

570.290

570.150

570.030

570.361

571.614

571.614

571.148

571.142

570.840

570.840

570.740

55,3

Trữ lượng cụ thể ở bước thăm dò

Được phép thực hiện thủ tục thăm dò, khai thác sau khi hoàn tất thủ tục đưa mỏ ra khỏi khu vực cấm, tạm thời cấm hoạt động khoáng sản của tỉnh Phú Yên và Quy hoạch đất địa hình ưu tiên cho nhiệm vụ quốc phòng thời kỳ 2021 -2030, tm nhìn đến năm 2050 được phê duyt

2

Cát xây dựng

2.1

Thị trấn Phú Thứ

1.439.668

1.440.277

1.440.797

1.440.237

579.994

581.452

580.712

579.852

88,8

Trữ lượng cụ thể ở bước thăm dò

 

3

Đất san lấp

3.1

Thôn Mỹ Bình và thôn Bình Thắng, xã Sơn Thành Đông

1.433.640

1.433.544

1.432.418

1.432.603

562.810

564.109

563.914

563.170

109

Trữ lượng cụ thể ở bước thăm dò

 

VII

Thị xã Đông Hòa

1

Cát xây dựng

1.1

Xã Hòa Thành

1.444.156

1.443.374

1.442.929

1.443.967

585.394

584.180

584.570

585.538

58,8

Trữ lượng cụ thể ở bước thăm dò

 

2

Đất san lấp

2.1

Mở rộng mỏ đất san lp núi Cây Tra, thôn Phú Khê 2, xã Hòa Xuân Đông

1.431.648

1.432.208

1.431.875

1.431.231

1.430.963

1.430.547

1.429.336

1.429.590

1.430.171

1.431.596

1.431.690

1.431.298

1.431.196

1.431.325

592.259

592.001

591.501

591.430

591.902

591.777

592.633

593.280

593.281

592.926

592.781

592.767

592.510

592.040

276

Trữ lượng cụ thể ở bước thăm dò

 

2.2

Hóc Thuần, xã Hòa Xuân Đông

1.431.861

1.431.853

1.431.700

1.431.452

1.431.460

1.431.622

1.431.683

1.431.774

591.341

591.385

591.392

591.291

591.150

591.158

591.229

591.318

5,5

Trữ lượng cụ thể ở bước thăm dò

 

2.3

Nam Bình, khu phố Nam Bình, phường Hòa Xuân Tây

1.434.023

1.434.383

1.434.383

1.434.495

1.434.564

1.434.607

1.434 593

1.434.698

1.434.737

1.434.697

1.434.575

1.434.411

1.434.298

1.434.247

1.434.148

1.434.019

588.273

587.996

588.015

588.099

588.127

588.186

588.293

588.437

588.551

588.591

588.481

588.363

588.339

588.370

588.367

588.306

17

Trữ lượng cụ thể ở bước thăm dò

 

VIII

Thị xã Sông Cầu

1

Đất san lp

1.1

Thôn Bình Tây, xã Xuân Lâm

1.496.043

1.495.680

1.495.476

1.494.770

1.494.308

1.494.492

1.495.047

1.495.439

571.661

572.469

572.483

572.066

571.383

571.432

571.383

571.278

120

Trữ lượng cụ thể ở bước thăm dò

 

1.2

Thôn Hòa Mỹ, xã Xuân Cảnh và thôn Bình Thạnh Nam, xã Xuân Bình

1.499.382

1.499.161

1.497.214

1.497.872

1.498.544

1.498.328

1.499.151

1.499.382

578.854

578.230

579.040

580.214

579.879

579.379

578.963

578.854

191

Trữ lượng cụ thể ở bước thăm dò

 

1.3

Long Thạnh, xã Xuân Lộc

1.508.630

1.508.515

1.507.924

1.507.312

1.507.063

1.506.321

1.506.376

1.508.630

573.528

573.151

572.806

572.819

572.956

572.598

573.444

573.528

137,8

Trữ lượng cụ thể ở bước thăm dò

Được phép thực hiện thủ tục thăm dò, khai thác sau khi hoàn tất thủ tục đưa mỏ ra khỏi khu vực cấm, tạm thời cấm hoạt động khoáng sản của tỉnh Phú Yên

1.4

Chánh Lộc, xã Xuân Lộc

1.502.533

1.502.497

1.502.452

1.502.147

1.501.419

1.501.562

1.502.070

1.502.533

574.097

574.391

574.498

574.578

574.514

574.204

574.160

574.097

38,7

Trữ lượng cụ thể ở bước thăm dò

Được phép thực hiện thủ tục thăm dò, khai thác sau khi hoàn tất thủ tục đưa mỏ ra khỏi khu vực cấm, tạm thời cấm hoạt động khoáng sản của tỉnh Phú Yên

1.5

Hòa Hiệp, xã Xuân Thịnh và Xuân Phương

1.495.157

1.495.222

1.495.874

1.496.056

1.495.969

1.495.183

579.762

579.611

579.583

579.819

580.225

580.222

51,4

Trữ lượng cụ thể ở bước thăm dò

 

1.6

Động Giáo, xã Xuân Thọ 1

1.484.554

1.484.596

1.484.510

1.484.480

1.483.728

1.483.661

1.484.198

1.484.246

1.484.109

1.484.554

575.560

575.028

574.902

574.715

574.731

575.240

575.217

575.281

575.548

575.560

55,5

Trữ lượng cụ thể ở bước thăm dò

 

IX

Thành phố Tuy Hòa

1

Đất san lấp

1.1

Thôn Phú Ân, xã An Phú

1.454.493

1.454.801

1.454.897

1.454.551

1.455.294

1.455.143

1.454.546

1.453.744

1.453.412

1.453.168

1.453.336

1.453.405

1.454.454

1.454.324

578.725

578.875

579.027

579.316

580.294

580.529

580.144

580.449

581.288

581.185

580.928

580.531

579.006

578.914

150

Trữ lượng cụ thể ở bước thăm dò

 

1.2

Thôn Cẩm Tú và thôn Sơn Thọ, xã Hòa Kiến

1.452.052

1.452.359

1.452.303

1.452.199

1.451.984

1.451.582

1.451.369

1.451.714

1.451.916

578.601

578.618

578.837

579.313

579.439

579.627

579.354

579.229

579.083

40

Trữ lượng cụ thể ở bước thăm dò

 

 

Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh

Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Nghị quyết 24/NQ-HĐND ngày 20/07/2022 về cập nhật, bổ sung các điểm mỏ khoáng sản làm vật liệu xây dựng thông thường vào Quy hoạch thăm dò, khai thác, chế biến và sử dụng khoáng sản làm vật liệu xây dựng thông thường và than bùn trên địa bàn tỉnh Phú Yên đến năm 2020 và định hướng đến năm 2030 kèm theo Nghị quyết 61/NQ-HĐND

Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


2.695

DMCA.com Protection Status
IP: 52.15.238.221
Hãy để chúng tôi hỗ trợ bạn!