|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 597/QĐ-UBND 2015 danh sách người uy tín đồng bào dân tộc thiểu số Bình Phước
Số hiệu:
|
597/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Bình Phước
|
|
Người ký:
|
Nguyễn Văn Trăm
|
Ngày ban hành:
|
31/03/2015
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY
BAN NHÂN DÂN
TỈNH BÌNH PHƯỚC
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
597/QĐ-UBND
|
Bình Phước, ngày 31 tháng 3 năm 2015
|
QUYẾT ĐỊNH
PHÊ DUYỆT DANH SÁCH NGƯỜI CÓ UY TÍN TRONG ĐỒNG BÀO DÂN TỘC THIỂU SỐ
TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BÌNH PHƯỚC
CHỦ TỊCH UỶ BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND
ngày 26/11/2003;
Căn cứ Quyết định số
10/2014/QĐ-UBND ngày 11/6/2014 của UBND tỉnh ban hành Quyết định thực hiện chính sách đối với Người
có uy tín trong đồng bào dân tộc thiểu số trên địa bàn tỉnh
Bình Phước;
Xét đề nghị của Trưởng Ban Dân tộc
tại Tờ trình số 09/TTr-BDT ngày 26/3/2015,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt Danh sách 347 người có uy tín trong đồng
bào dân tộc thiểu số trên địa bàn tỉnh Bình Phước (có Danh sách kèm theo).
Điều 2. Những người có tên trong Danh sách kèm theo Quyết
định này được hưởng các chế độ, chính sách và thực hiện nghĩa vụ của Người có
uy tín trong đồng bào dân tộc thiểu số theo quy định hiện hành.
Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày
ký và thay thế Quyết định số 803/QĐ-UBND ngày 23/4/2014 của UBND tỉnh về việc
phê duyệt danh sách người có uy tín trong đồng bào dân tộc thiểu số trên địa
bàn tỉnh Bình Phước.
Điều 3. Các ông (bà): Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Trưởng
Ban Dân tộc, Thủ trưởng các sở, ban, ngành, đoàn thể tỉnh; Chủ tịch UBND các
huyện, thị xã và những người có tên tại Điều 1 chịu trách nhiệm thi hành Quyết
định này./.
Nơi nhận:
- TTTU, TT.
HĐND tỉnh;
- CT, các PCT UBND tỉnh;
- UBMTTQVN tỉnh;
- Ban Dân vận TU, Văn phòng TU;
- Như Điều 3;
- LĐVP, các Phòng;
-Lưu VT. (Ng.QĐ02)
|
CHỦ
TỊCH
Nguyễn Văn Trăm
|
DANH SÁCH
NGƯỜI CÓ UY TÍN TRONG ĐỒNG BÀO DÂN TỘC THIỂU SỐ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BÌNH
PHƯỚC
(Kèm theo Quyết định số 597/QĐ-UBND
ngày 31/3/2015 của UBND tỉnh Bình Phước)
TT
|
Huyện/xã
|
Năm sinh
|
Dân tộc
|
Giới tính
|
Nơi cư trú
|
Vị trí đang đảm
nhiệm (Thành phần người có uy tín)
|
Ghi chú
|
Nam
|
Nữ
|
Già làng
|
Trưởng dòng họ, tộc trưởng.
|
Cán bộ thôn, ấp
|
Cán bộ nghỉ hưu
|
Sư sãi, Chức sắc, chức việc tôn giáo
|
Thầy cúng, thầy mo, bà bóng
|
Cán bộ, công chức, nhà giáo, thầy thuốc, Nhân sĩ trí
thức
|
Người sản xuất kinh doanh giỏi
|
Thành phần khác
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
11
|
12
|
13
|
14
|
15
|
16
|
17
|
A
|
THỊ XÃ BÌNH LONG
|
12
|
Người có uy tín
|
I
|
Phường
An Lộc
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Điểu Ky
|
1958
|
S’tiêng
|
x
|
|
Ấp Sóc Du
|
Già Làng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II
|
Phường
Phú Đức
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Điểu Nhây
|
1940
|
S'tiêng
|
x
|
|
Kp. Phú Hòa I
|
Già Làng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
III
|
Phường Hưng Chiến
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Điểu Thất
|
1955
|
S'tiêng
|
x
|
|
Kp. Bình
Tây
|
Già làng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4
|
Điểu Kết
|
1943
|
S'tiêng
|
x
|
|
Kp. Hưng
Phú
|
Già làng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5
|
Điểu Nết
|
1945
|
S’tiêng
|
x
|
|
Kp. Bình
Ninh I
|
CT.HĐGL
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6
|
Điểu Móp
|
1946
|
S'tiêng
|
x
|
|
Kp. Đông Phất
|
PCT. HĐGL
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
IV
|
Xã Thanh
Phú
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7
|
Điểu Mâu
|
1937
|
S’tiêng
|
x
|
|
Ấp Sóc Bế
|
UV. HĐGL
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8
|
Điểu Hức
|
1940
|
S'tiêng
|
x
|
|
Ấp Phú Thành
|
PCT.HĐGL
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9
|
Điểu Chơi
|
1945
|
S'tiêng
|
x
|
|
Ấp sóc Bưng
|
CT. HĐGL
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
V
|
Xã Thanh
Lương
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10
|
Điểu Sơn
|
1950
|
S'tiêng
|
x
|
|
Ấp Phố Lố
|
Già Làng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
11
|
Điểu Nhớ
|
1954
|
S'tiêng
|
x
|
|
Ấp Sóc Giếng
|
CT. HĐGL
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
12
|
Điểu Khiêm
|
1948
|
S’tiêng
|
x
|
|
Ấp Cần Lê
|
Già Làng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
B
|
THỊ XÃ ĐỒNG
XOÀI
|
12
|
Người có uy tín
|
I
|
Tân Xuân
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Thạch Đỏ
|
1932
|
Khmer
|
x
|
|
KP Phước
Bình
|
CT. HĐGL
|
|
|
|
TB hộ tự
chùa
|
|
|
|
|
Đảng Viên
|
2
|
Thạch Hoàng
|
1963
|
Khmer
|
x
|
|
KP Phước An
|
Già làng
|
|
Trưởng KP
|
|
|
|
|
|
|
|
II
|
Tân Thiện
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Thạch Bé
|
1957
|
Khmer
|
x
|
|
KP Phước
Hòa
|
Già làng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4
|
Thạch Thật
|
1981
|
Khmer
|
x
|
|
KP Phước
Tân
|
|
|
Hội CTĐ
|
|
|
|
|
|
|
|
III
|
Tiến
Hưng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5
|
Sơn Song
|
1959
|
Khmer
|
x
|
|
Ấp 1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Nông dân
|
|
IV
|
Tiến
Thành
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
|
|
|
|
6
|
Nông Thế Tiếp
|
1970
|
Tày
|
x
|
|
Ấp 3
|
|
|
Phó trưởng ấp
|
|
|
|
|
|
|
|
V
|
Tân
Thành
|
1946
|
Nùng
|
x
|
|
Ấp 8
|
Già làng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7
|
Nguyễn Văn
Tác
|
1960
|
Tày
|
x
|
|
Ấp 2
|
|
|
Xóm trưởng
|
|
|
|
|
|
|
|
8
|
Tô Vân Quyết
|
1945
|
Nùng
|
x
|
|
Ấp 4
|
PCT HĐGL
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9
|
Hoàng Đình Cơ
|
1974
|
Nùng
|
x
|
|
Ấp 6
|
|
|
Trưởng ấp
|
|
|
|
|
|
|
|
10
|
Vi Văn Cò
|
1966
|
Nùng
|
x
|
|
Ấp 7
|
|
|
UV Hội ND
|
|
|
|
|
|
|
|
11
|
Lương Văn Nèn
|
1946
|
Nùng
|
x
|
|
Ấp 8
|
UV HĐGL
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
12
|
Điểu Srem
|
1965
|
S'tiêng
|
x
|
|
Ấp Bưng Sê
|
|
|
Trưởng ấp
|
|
|
|
|
|
|
|
C
|
THỊ XÃ PHƯỚC
LONG
|
5
|
Người có uy tín
|
I
|
Phường
Phước Bình
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Huỳnh Văn Đảo
|
1956
|
Hoa
|
x
|
|
Khu phố 1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Nông dân
|
|
2
|
Quách Hán
Chiêu
|
1942
|
Hoa
|
x
|
|
Khu phố 2
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Nông dân
|
|
3
|
Bành Hoan
|
1943
|
Hoa
|
x
|
|
Khu phố 3
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Nông dân
|
|
II
|
Phường
Long Giang
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4
|
Điểu Lúc
|
1960
|
S'tiêng
|
x
|
|
Thôn 7
|
|
|
BT chi bộ
|
|
|
|
|
|
|
|
III
|
Xã Phước Tín
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5
|
Bùi Văn Hiển
|
1958
|
Mường
|
x
|
|
Thôn Hưng Lập
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Nông dân
|
|
D
|
HUYỆN BÙ ĐĂNG
|
93
|
Người có uy tín
|
I
|
Thị trấn
Đức Phong
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Điểu Văn
Dương
|
1969
|
S’tiêng
|
x
|
|
Đức Lợi
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Nông dân
|
HV HND
|
2
|
Điểu Vó
|
1981
|
S’tiêng
|
x
|
|
Đức Thiện
|
|
|
|
|
Chức việc Công
giáo
|
|
|
|
|
|
II
|
Xã Minh
Hưng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Điểu Pơ
Rang
|
1929
|
S'tiêng
|
x
|
|
Thôn 1
|
Già làng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4
|
Điểu Tang
|
1948
|
S'tiêng
|
x
|
|
Thôn 5
|
Già làng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
III
|
Xã Nghĩa
Trung
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5
|
Điểu Cu
|
1962
|
S’tiêng
|
x
|
|
Thôn 3
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Nông dân
|
|
6
|
Điểu Gớ
|
1952
|
S'tiêng
|
x
|
|
Thôn 5
|
|
|
|
|
Trưởng nhóm
Tin lành
|
|
|
|
|
|
7
|
Điểu KRá
|
1952
|
S’tiêng
|
x
|
|
Thôn 8
|
|
|
|
|
Trưởng nhóm
Tin lành
|
|
|
|
|
|
IV
|
Xã Đức
Liễu
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8
|
Hồ Lục
|
1961
|
Hoa
|
x
|
|
Thôn 1
|
|
|
CHT Hội ND
|
|
|
|
|
|
|
|
9
|
Vòng Chí
Phình
|
1952
|
Nùng
|
x
|
|
Thôn 2
|
|
|
CHT Hội ND
|
|
|
|
|
|
|
|
10
|
Điểu Cuôn
|
1955
|
S'tiêng
|
x
|
|
Thôn 4
|
PCT. HĐGL
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
11
|
Hoàng Vân
Bính
|
1960
|
Tày
|
x
|
|
Thôn 6
|
|
|
Bí thư chi
bộ
|
|
|
|
|
|
|
|
12
|
Hấu Phú Hỷ
|
1962
|
Hoa
|
x
|
|
Thôn 8
|
|
|
Tổ T. Tổ An
|
|
|
|
|
|
|
|
13
|
Điểu Gô
|
1955
|
S'tiêng
|
x
|
|
Thôn 9
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
14
|
Châu Trường
Thọ
|
1957
|
Hoa
|
x
|
|
Thôn 10
|
|
|
Tổ T. Tổ An
|
|
|
|
|
|
|
|
V
|
Xã Bình
Minh
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
15
|
Điểu Lên
|
1945
|
S’tiêng
|
x
|
|
Thôn Bom Bo
|
CT. HĐGL
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
16
|
Hoàng Trọng
SLim
|
1944
|
Tày
|
x
|
|
Thôn 2
|
Già làng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
17
|
Hoàng Xuân
Đồng
|
1954
|
Nùng
|
x
|
|
Thôn 3
|
|
|
TB. Mặt trận
|
|
|
|
|
|
|
|
18
|
Điểu Mớ
|
1983
|
S'tiêng
|
x
|
|
Thôn 4
|
|
|
Tổ T. Tổ An
|
|
|
|
|
|
|
|
19
|
Hoàng Văn
Đồng
|
1968
|
Tày
|
x
|
|
Thôn 5
|
|
|
Trưởng thôn
|
|
|
|
|
|
|
|
20
|
Sú A Nhi
|
1947
|
Hoa
|
x
|
|
Thôn 6
|
Già làng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
21
|
Lại Văn Cư
|
1955
|
Tày
|
x
|
|
Thôn 7
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Nông dân
|
|
22
|
Điểu Bó
|
1972
|
S'tiêng
|
x
|
|
Thôn 8
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Nông dân
|
|
VI
|
Xã Bom Bo
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
23
|
Đinh Duy
Đình
|
1948
|
Tày
|
x
|
|
Thôn 3
|
|
|
|
|
|
|
PCT. HNCT xã
|
|
|
|
24
|
Bàn Gia Huy
|
1954
|
Dao
|
x
|
|
Thôn 4
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
HVHNCT
|
25
|
La Văn Sài
|
1935
|
Nùng
|
x
|
|
Thôn 5
|
|
|
CHT. Hội
NCT
|
|
|
|
|
|
|
|
26
|
Nông Văn Nghị
|
1943
|
Nùng
|
x
|
|
Thôn 6
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
HVHNCT
|
27
|
Nông Văn Cường
|
1964
|
Hmông
|
x
|
|
Thôn 7
|
|
|
Bí thư chi
bộ
|
|
|
|
|
|
|
|
28
|
Triệu Văn Tài
|
1954
|
Dao
|
x
|
|
Thôn 8
|
|
|
Tổ trưởng tổ
7
|
|
|
|
|
|
|
|
29
|
Nông Trọng
Minh
|
1959
|
Tày
|
x
|
|
Thôn 9
|
|
|
Bí thư chi
bộ
|
|
|
|
|
|
|
|
30
|
Hoàng Văn
Lành
|
1965
|
Nùng
|
x
|
|
Thôn 10
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Nông dân
|
HVHND
|
VII
|
Xã Thọ Sơn
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
31
|
Điểu
DJâng
|
1923
|
Mnông
|
x
|
|
Thôn Sơn Hòa
|
Già làng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
32
|
Điểu Xung
|
1938
|
Mnông
|
x
|
|
Thôn Sơn
Tùng
|
Già Làng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
33
|
Điểu
KRiêng
|
1947
|
Mnông
|
x
|
|
Thôn Son Lập
|
PCT. HĐGL
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
34
|
Điểu Kốt
|
1955
|
S'tiêng
|
x
|
|
Thôn Sơn Thủy
|
Già làng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
35
|
Điểu Don
|
1956
|
S'tiêng
|
x
|
|
Thôn Sơn Thọ
|
Già Làng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
VIII
|
Xã Phước Sơn
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
36
|
Triệu Văn
Phong
|
1967
|
Nùng
|
x
|
|
Thôn Phước
Thọ
|
|
|
CA viên
|
|
|
|
|
|
|
|
37.
|
Điểu KSen
|
1956
|
S'tiêng
|
x
|
|
Thôn Phước
Lộc
|
|
|
Tổ tự quản
|
|
|
|
|
|
|
|
38
|
Nông Đại Từ
|
1956
|
Tày
|
x
|
|
Thôn Phước
Quang
|
|
|
Bí thư
chi bộ
|
|
|
|
|
|
|
|
39
|
Lương Văn Hoan
|
1936
|
Tày
|
x
|
|
Thôn Phước
An
|
PCT. HĐGL
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
40
|
Liễu Kim
Xuân
|
1962
|
Nùng
|
x
|
|
Thôn Phước
Tân
|
|
|
|
|
|
|
|
|
HV. HND
|
|
41
|
Điểu Ít
|
1939
|
S'tiêng
|
x
|
|
Thôn Bù Xa
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Nông dân
|
|
42
|
Đàm Văn Sxéo
|
1949
|
Tày
|
x
|
|
Thôn Phước Thiện
|
|
|
Tổ tự quản
|
|
|
|
|
|
|
|
43
|
Liễu Văn Thế
|
1966
|
Hoa
|
x
|
|
Thôn Phước
Hòa
|
|
|
Tổ tự quản
|
|
|
|
|
|
|
|
IX
|
Xã Đồng Nai
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
44
|
Điều Thết
|
1964
|
S'tiêng
|
x
|
|
Thôn 1
|
|
|
Bí thư chi bộ
|
|
|
|
|
|
|
|
45
|
Điều Thọ
|
1970
|
Châu Mạ
|
x
|
|
Thôn 2
|
|
|
Trưởng thôn
|
|
|
|
|
|
|
|
46
|
Điểu Bươi
|
1975
|
S'tiêng
|
x
|
|
Thôn 3
|
|
|
Phó trưởng
thôn
|
|
|
|
|
|
|
|
47
|
Điểu Vrang
|
1955
|
Mnông
|
x
|
|
Thôn 4
|
Già làng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
48
|
Điểu Đê
|
1952
|
Mnóng
|
x
|
|
Thôn 5
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Nông dân
|
|
49
|
Điểu Vron
(B)
|
1955
|
S'tiêng
|
x
|
|
Thôn 6
|
|
|
TB. Mặt trận
|
|
|
|
|
|
Nông dân
|
|
X
|
Xã Đăng Hà
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
50
|
Hoàng Đình Phới
|
1954
|
Tày
|
x
|
|
Thôn 1
|
|
|
TB. Mặt trận
|
|
|
|
|
|
|
|
51
|
Chu Văn Tín
|
1969
|
Tày
|
x
|
|
Thôn 2
|
|
|
Bí thư chi bộ
|
|
|
|
|
|
|
|
52
|
Lê Đình Quế
|
1953
|
Tày
|
x
|
|
Thôn 3
|
|
|
CHT. NCT
|
|
|
|
|
|
|
|
53
|
Hoàng A Dẻn
|
1945
|
Nùng
|
x
|
|
Thôn 4
|
|
|
|
|
|
-
|
PCT. HNCT
xã
|
|
|
|
54
|
Bản Hữu
Long
|
1945
|
Dao
|
x
|
|
Thôn 5
|
|
|
Bí thư
chi bộ
|
|
|
|
|
|
|
|
55
|
Nguyễn Duy
Chiến
|
1953
|
Tày
|
x
|
|
Thôn 6
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Nông dân
|
|
XI
|
Xã Đường 10
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
56
|
Điều Đưu
|
1952
|
S'tiêng
|
x
|
|
Thôn 1
|
Già làng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
57
|
Vi Văn Bào
|
1956
|
Nùng
|
x
|
|
Thôn 2
|
Già làng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
58
|
Nông Công Hợp
|
1936
|
Tày
|
x
|
|
Thôn 3
|
Già làng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
59
|
Hoàng Văn Hồ
|
1957
|
Tày
|
x
|
|
Thôn 4
|
|
|
|
|
|
|
CB DTTG xã
|
|
|
|
60
|
Điểu Boòng
|
1954
|
Mnông
|
x
|
|
Thôn 5
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Nông dân
|
|
61
|
Vi Văn Bền
|
1958
|
Nùng
|
x
|
|
Thôn 6
|
Già làng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
XII
|
Xã Đak
Nhau
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
62
|
Điểu Thanh
|
1972
|
Mnông
|
x
|
|
Thôn Đăng Lang
|
|
|
|
|
Giáo lý
viên
|
|
|
|
|
|
63
|
Điểu KLốp
|
1972
|
Mnông
|
x
|
|
Thôn Bù Ghe
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
HV. HCCB
|
64
|
Đàm Văn Huệ
|
1963
|
Tày
|
x
|
|
Thôn Đak Wí
|
|
|
Bí thư
chi bộ
|
|
|
|
|
|
|
|
65
|
Điểu KRam
|
1938
|
Mhông
|
x
|
|
Thôn ĐakLa
|
Già làng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
66
|
Điểu SRơ
(b)
|
1957
|
Mnông
|
x
|
|
Thôn Đak
Liên
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
HV. HCCB
|
67
|
Lý Văn
Phang
|
1962
|
Nùng
|
x
|
|
Thôn Thống
Nhất
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
HV. HND
|
68
|
Điểu Quar
|
1949
|
Mnông
|
x
|
|
Thôn Đak Nung
|
Già làng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
T. binh
|
69
|
Mông Văn
Tài
|
1940
|
Tày
|
x
|
|
Thôn Đak
Xuyên
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
XIII
|
Xã Thống
Nhất
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
70
|
Điểu KRông
|
1944
|
S'tiêng
|
x
|
|
Thôn 1
|
|
|
Trưởng thôn
|
|
|
|
|
|
|
|
71
|
Điểu Va
|
1957
|
S'tiêng
|
x
|
|
Thôn 2
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Nông dân
|
HV.HNCT
|
72
|
Triệu Công
Uẩn
|
1964
|
Tày
|
x
|
|
Thôn 3
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Nông dân
|
|
73
|
Nông Văn Tư
|
1954
|
Tày
|
x
|
|
Thôn 4
|
Già làng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
74
|
Nguyễn
Thanh Toán
|
1966
|
Kinh
|
x
|
|
Thôn 5
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Nông dân
|
HV.HCTĐ
|
75
|
Điểu Gia
Rá
|
1936
|
S'tiêng
|
x
|
|
Thôn 6
|
Già làng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
76
|
Lương Thị
Ngoại
|
1964
|
S'tiêng
|
|
x
|
Thôn 7
|
|
|
Bí thư chi
bộ
|
|
|
|
|
|
|
|
77
|
Điểu Đách
|
1964
|
S'tiêng
|
x
|
|
Thôn 8
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Nông dân
|
|
78
|
Nông Văn
Nguyên
|
1947
|
Tày
|
x
|
|
Thôn 9
|
|
|
|
CB. hưu trí
|
|
|
|
|
|
|
79
|
Điểu Lôi
|
1940
|
S'tiêng
|
x
|
|
Thôn 10
|
Già làng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
80
|
Điểu KRang
|
1955
|
S'tiêng
|
x
|
|
Thôn 11
|
Già làng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
81
|
Điểu Dân
|
1932
|
S'tiêng
|
x
|
|
Thôn 12
|
Già làng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
XIV
|
Xã Đoàn
Kết
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
82
|
Điểu Kinh
|
1954
|
S'tiêng
|
x
|
|
Thôn 1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Nông dân
|
|
83
|
Điểu Kim
|
1960
|
S'tiêng
|
x
|
|
Thôn 2
|
|
|
Phó trưởng thôn
|
|
|
|
|
|
|
|
84
|
Điểu Chon
|
1957
|
S'tiêng
|
x
|
|
Thôn 6
|
|
|
P. Bí thư chi bộ
|
|
|
|
|
|
|
|
85
|
Điểu Khăng
|
1972
|
S'tiêng
|
x
|
|
Thôn 7
|
|
|
Bí thư chi
bộ
|
|
|
|
|
|
|
|
XV
|
Xã Phú Sơn
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
86
|
Điểu KRang
|
1950
|
Mnông
|
x
|
|
Thôn Sơn
Thành
|
CT. HĐGL
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
87
|
Điểu Nai
|
1940
|
Mnông
|
x
|
|
Thôn Sơn
Lang
|
Già làng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
88
|
Điểu Y Tơn Ê Ban
|
1950
|
Mnông
|
x
|
|
Thôn Sơn Tần
|
Già làng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
XVI
|
Xã Nghĩa
Bình
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
89
|
Điểu Da
Ren
|
1950
|
S'tiêng
|
x
|
|
Thôn Bình
Thọ
|
Già làng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
90
|
Điểu Trăng
|
1949
|
S'tiêng
|
x
|
|
Thôn Bình Lợi
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Nông dân
|
|
91
|
Phạm Văn Huề
|
1950
|
Kinh
|
x
|
|
Thôn Bình Hòa
|
|
|
Trưởng thôn
|
|
|
|
|
|
|
|
92
|
Hà Văn Phú
|
1947
|
Hoa
|
x
|
|
Thôn Bình Minh
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Nông dân
|
|
93
|
Dắn Tắc Lỳ
|
1935
|
Hoa
|
x
|
|
Thôn Bình Tiến
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Nông dân
|
|
E
|
HUYỆN BÙ ĐỐP
|
24
|
Người có
uy tín
|
I
|
Xã Thiện
Hưng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Điều Greo
|
1944
|
S’tiêng
|
x
|
|
Thiện Cư
|
Già làng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Điều Xe
|
1963
|
S’tiêng
|
x
|
|
Thôn 1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Nông dân
|
|
3
|
Điều Prế
|
1959
|
S’tiêng
|
x
|
|
Thôn 7
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Nông dân
|
|
II
|
TT.
Thanh Bình
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4
|
Điểu Sơn
|
1962
|
S’tiêng
|
x
|
|
Thanh Xuân
|
|
|
Tổ T.Tổ An
|
|
|
|
|
|
|
|
III
|
Xã Tân Tiến
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5
|
Vương Văn
Thè
|
1958
|
Nùng
|
x
|
|
Sóc Nê
|
Già làng
|
|
Bí thư chi
bộ
|
|
|
|
|
|
|
|
6
|
Hoàng Thị
Sao
|
1968
|
Tày
|
|
x
|
Tân Nghĩa
|
Già làng
|
|
Bí thư chi
bộ
|
|
|
|
|
|
|
|
7
|
Nông Thế Bằng
|
1961
|
Tày
|
x
|
|
Tân Thuận
|
Già làng
|
|
|
|
|
|
CT. HCCBxã
|
|
|
|
8
|
Hoàng Văn Mạnh
|
1968
|
Nùng
|
x
|
|
Tân Hoà
|
Già làng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9
|
Đàm Văn Lợi
|
1972
|
Nùng
|
x
|
|
Tân An
|
Già làng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10
|
Nông Văn
Sén
|
1960
|
Nùng
|
x
|
|
Tân Phước
|
Già làng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
IV
|
Xã Thanh
Hòa
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
11
|
Triệu Văn
Ray
|
1964
|
Nùng
|
x
|
|
Ấp 5
|
Già làng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
V
|
Xã Hưng Phước
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
12
|
Điểu ĐắcA
|
1940
|
S’tiêng
|
x
|
|
Phước Tiến
|
Già làng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
13
|
Trương Thị
Ngân
|
1963
|
Nùng
|
|
x
|
Ấp 3
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Nông dân
|
|
14
|
Kim Xanh
|
1957
|
Khmer
|
x
|
|
Ấp 6
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Nông dân
|
|
15
|
Điểu Rét
|
1957
|
S’tiêng
|
x
|
|
Bù Tam
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Nông dân
|
|
16
|
Hà Văn Đốc
|
1956
|
Tày
|
x
|
|
Ấp 4
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Nông dân
|
|
VI
|
Xã Phước
Thiện
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
17
|
Điểu Nghĩa
|
1941
|
S’tiêng
|
x
|
|
Ấp 10 Mẫu
|
Già làng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
18
|
Mông Văn
Tài
|
1941
|
Nùng
|
x
|
|
Điện Ảnh
|
Già làng
|
|
TB. Mặt trận
|
|
|
|
|
|
|
|
19
|
Luân Văn Thòi
|
1963
|
Nùng
|
x
|
|
Tân Hưng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Nông dân
|
HV HND
|
20
|
Lý Xuân
Long
|
1954
|
Nùng
|
x
|
|
Tân Phước
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Nông dân
|
HV HND
|
VII
|
Xã Tân
Thành
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
21
|
Lục Văn Sầu
|
1947
|
Nùng
|
x
|
|
Tân Hội
|
Già làng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
22
|
Tàng Văn Dày
|
1951
|
Tày
|
x
|
|
Tân Hiệp
|
Già làng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
23
|
Nông Văn Phù
|
1947
|
Nùng
|
x
|
|
Tân Đông
|
Già làng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
24
|
Vòng Cấm
Sáng
|
1964
|
Hoa
|
x
|
|
Tân Phong
|
Già làng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
F
|
HUYỆN BÙ GIA MẬP
|
55
|
Người có uy tín
|
I
|
Xã Phú
Riềng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Điểu Sơn
|
1959
|
S’tiêng
|
x
|
|
Phú Bình
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Nông dân
|
|
2
|
Điểu Lót
|
1977
|
S’tiêng
|
x
|
|
Phú Thuận
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Nông dân
|
|
3
|
Yác Pha
|
1955
|
Chăm
|
x
|
|
Phú Vinh
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Nông dân
|
|
II
|
Xã Đăk Ơ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4
|
Điểu Ghé
|
1956
|
S’tiêng
|
x
|
|
Thôn 6
|
|
|
|
|
Trưởng nhóm Công
giáo
|
|
|
|
|
|
5
|
Điểu Thông
|
1980
|
S’tiêng
|
x
|
|
Bù Ka
|
|
|
Trưởng
thôn
|
|
|
|
|
|
|
|
6
|
Điểu Ghế
|
1972
|
S’tiêng
|
x
|
|
Thôn 3
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Nông dân
|
|
7
|
Đinh Kiết
Trung
|
1972
|
Châu Mạ
|
x
|
|
Bù Khơn
|
|
|
Tổ T Tổ DQ
|
|
|
|
|
|
|
|
8
|
Điểu Vốt
|
1973
|
S’tiêng
|
x
|
|
Thôn 4
|
|
|
Đội trưởng
đội 4
|
|
|
|
|
|
|
|
9
|
Điểu PaRé
|
1977
|
S’tiêng
|
x
|
|
Bù Bưng
|
|
|
Trưởng thôn
|
|
|
|
|
|
|
|
10
|
Hoàng Văn
Xoáy
|
1940
|
Tày
|
x
|
|
Thôn 7
|
|
|
|
B. Đội nghỉ hưu
|
|
|
|
|
|
|
III
|
Xã Phú
Nghĩa
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
11
|
Điểu Cường
|
1965
|
S’tiêng
|
x
|
|
Bù Cà Mau
|
|
|
TT.Tổ hòa giải
|
|
|
|
|
|
|
|
12
|
Điểu Quang
|
1958
|
S’tiêng
|
x
|
|
Hai Căn
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Nông dân
|
HV.HND
|
13
|
Điểu Rôn
|
1948
|
S’tiêng
|
x
|
|
Đăk Son I
|
|
|
CHT.Hội NCT
|
|
|
|
|
|
|
|
14
|
Điểu Ka Rá
|
1949
|
S’tiêng
|
x
|
|
Bù Gia Phúc
II
|
|
|
|
|
Trưởng nhóm
đạo Tin lành
|
|
|
|
|
|
15
|
Điểu Xưng
|
1946
|
S’tiêng
|
x
|
|
Bù Gia Phúc
I
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Nông dân
|
|
16
|
Điểu Phong
|
1960
|
S’tiêng
|
x
|
|
Phú Nghĩa
|
Già làng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
17
|
Điểu Hom
|
1973
|
S’tiêng
|
x
|
|
Đội 3 Khắc Khoan
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Nông dân
|
|
18
|
Điểu Vinh
|
1991
|
S’tiêng
|
x
|
|
Đội 6 Tân Lập
|
|
|
Công an
viên
|
|
|
|
|
|
|
|
IV
|
Xã Đakia
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
19
|
Điểu BRưng
|
1950
|
S’tiêng
|
x
|
|
Bình Hà 1
|
|
|
Trưởng thôn
|
|
|
|
|
|
|
|
20
|
Điểu Dem
|
1957
|
S’tiêng
|
x
|
|
Bình Hà 2
|
|
|
Trưởng thôn
|
|
|
|
|
|
|
|
V
|
Xã Phước
Minh
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
21
|
Điểu De
|
1965
|
S’tiêng
|
x
|
|
Bình Giai
|
|
|
P.Tnrởng
thôn
|
|
|
|
|
|
|
|
22
|
Điểu Khánh
|
1962
|
S’tiêng
|
x
|
|
Bù Tam
|
|
|
TB. Mặt trận
|
|
|
|
|
|
|
|
VI
|
Xã Bù
Gia Mập
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
23
|
Điểu Hùng
|
1960
|
S’tiêng
|
x
|
|
Bù La
|
|
|
|
|
Trưởng nhóm đạo
Tin lành
|
|
|
|
|
|
24
|
Điểu Nhoi
|
1954
|
Mnông
|
x
|
|
Bù Nga
|
|
|
|
|
Trưởng nhóm
đạo Tin lành
|
|
|
|
|
|
25
|
Điểu Nhúc
|
1936
|
S’tiêng
|
x
|
|
Bù Rên
|
Già làng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
26
|
Dương Thanh
Sơn
|
1963
|
Nùng
|
x
|
|
Đăk Côn
|
|
|
CHT.HCCB
|
|
|
|
|
|
|
|
27
|
Điểu Hồng Mớt
|
1959
|
S’tiêng
|
x
|
|
Bù Lơ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Nông dân
|
HV HCCB
|
28
|
Điểu Rốt
|
1947
|
S’tiêng
|
x
|
|
Bù Đăk Á
|
|
|
Đội T. Đội
SX
|
|
|
|
|
|
|
|
29
|
Điểu Vi
Rút
|
1963
|
Mnông
|
x
|
|
Bù Dốt
|
|
|
|
Nguyên BT xã
Đoàn
|
|
|
|
|
|
|
30
|
Hoàng
Thanh Khê
|
1957
|
Tày
|
x
|
|
Cầu Sắt
|
|
|
|
Ng PCT.
MTTQ xã
|
|
|
|
|
|
|
VII
|
Xã Đức Hạnh
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
31
|
Điểu Tuồng
|
1960
|
S’tiêng
|
x
|
|
Sơn Trung
|
|
|
Trưởng thôn
|
|
|
|
|
|
|
|
32
|
Điểu Sốt
|
1939
|
S’tiêng
|
x
|
|
Bù Kroai
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Nông dân
|
|
VIII
|
Xã Long
Hà
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
33
|
Điểu Văn Minh
|
1960
|
S’tiêng
|
x
|
|
Phu Mang III
|
|
|
|
|
Trưởng BĐH
nhà nguyện
|
|
|
|
|
|
34
|
Điểu Ly
Minh
|
1964
|
S’tiêng
|
x
|
|
Phu Mang II
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Nông dân
|
|
35
|
Điểu Kem
|
1963
|
S’tiêng
|
x
|
|
Bù Ka II
|
|
|
Trưởng thôn
|
|
|
|
|
|
|
|
36
|
Điểu Không
|
1964
|
S’tiêng
|
x
|
|
Phu Mang I
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Nông dân
|
|
37
|
Điểu Va
Vương
|
1964
|
S’tiêng
|
x
|
|
Bù Ka l
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Nông dân
|
|
IX
|
Xã
Phước Tân
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
38
|
Điểu Nhiêm
|
1946
|
S’tiêng
|
x
|
|
Bình Trung
|
Già làng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
39
|
Lương Thanh
Băng
|
1952
|
Nùng
|
x
|
|
Bầu Đĩa
|
Già làng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
40
|
Dường Tắc Sáng
|
1958
|
Hoa
|
x
|
|
Đồng Tiến
|
Già làng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
41
|
Điểu Ngôn
|
1958
|
S’tiêng
|
x
|
|
Đồng Tháp
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Nông dân
|
|
42
|
Điểu Bôm
|
1945
|
S’tiêng
|
x
|
|
Bu Tố
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Nông dân
|
|
43
|
Điểu Rách
|
1946
|
S’tiêng
|
x
|
|
Bù Tố
|
Già làng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
X
|
Xã Bình
Thắng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
44
|
Điểu Cường
|
1964
|
S’tiêng
|
x
|
|
Thôn 9
|
|
|
Trưởng thôn
|
|
|
|
|
|
|
|
XI
|
Xã Bình
Sơn
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
45
|
Điểu Anh
|
1964
|
S’tiêng
|
x
|
|
Binh Minh
|
|
|
|
|
|
|
|
NDSXKD giỏi
|
|
|
XII
|
Xã Long
Tân
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
46
|
Điểu Sơn
|
1958
|
S’tiêng
|
x
|
|
Thôn 6
|
CT. HĐGL
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
XIII
|
Xã Long
Bình
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
47
|
Hà Hồ
Sèng
|
1939
|
Hoa
|
x
|
|
Thôn 5
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Nông dân
|
|
48
|
Lường Văn Độ
|
1962
|
Tày
|
x
|
|
Thôn 6
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Nông dân
|
|
49
|
Dương Văn
Thêm
|
1952
|
Nùng
|
x
|
|
Thôn 8
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Nông dân
|
|
50
|
Lưu Văn Sơn
|
1965
|
Hoa
|
x
|
|
Thôn 9
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Nông dân
|
|
51
|
Vi Văn Hải
|
1967
|
Nùng
|
x
|
|
Thôn 10
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Nông dân
|
|
52
|
Nghiêm Huỳnh
Tân
|
1969
|
Hoa
|
x
|
|
Thôn 4
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Nông dân
|
|
XIV
|
Xã
Phú Văn
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
53
|
Điểu Lót
|
1976
|
S’tiêng
|
x
|
|
Thác Dài
|
|
|
-
|
|
|
|
|
|
Nông dân
|
|
54
|
Điểu Xuyên
|
1979
|
S’tiêng
|
x
|
|
Đăk Khâu
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Nông dân
|
|
55
|
Điểu Sơn
|
1973
|
S’tiêng
|
x
|
|
Đăk-Son 2
|
|
|
|
|
|
|
PCT. HND xã
|
|
|
|
G
|
HUYỆN CHƠN THÀNH
|
11
|
Người có uy tín
|
I
|
Xã Minh
Lập
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Điểu Lê
|
1954
|
S'tiêng
|
x
|
|
Ấp 2
|
Già làng
|
|
Trưởng ấp
|
|
|
|
|
|
|
|
II
|
Xã Quang
Minh
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Điểu Ganh
|
1950
|
S'tiêng
|
x
|
|
Ấp Cây Gõ
|
CT. HĐGL
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Điểu Tiếng
|
1968
|
S'tiêng
|
x
|
|
Ấp Bào Teng
|
|
|
|
|
|
|
CB. DTTG xã
|
|
|
|
4
|
Điểu Rê
|
1960
|
S'tiêng
|
x
|
|
Sóc Tranh 3
|
|
|
Trưởng ấp
|
|
|
|
|
|
|
|
III
|
Xã Nha
Bích
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5
|
Lâm Thị Sa
Nhê
|
1946
|
Khmer
|
|
x
|
Ấp Suối Ngang
|
Già làng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6
|
Lâm Hải Ân
|
1954
|
Khmer
|
x
|
|
Ấp 1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Nông dân
|
|
7
|
Đinh Văn
Nhung
|
1966
|
Mường
|
x
|
|
Ấp 3
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Nông dân
|
|
8
|
Lâm Du
|
1954
|
Khmer
|
x
|
|
Ấp 4
|
|
|
|
Nguyên BTĐU xã
|
|
|
|
|
|
|
9
|
Đinh Ngọc
Thia
|
1961
|
Mường
|
x
|
|
Ấp 5
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Nông dân
|
|
10
|
Lâm Na
|
1946
|
Khmer
|
x
|
|
Ấp 5
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Nông dân
|
|
11
|
Điểu Son
|
1963
|
S'tiêng
|
x
|
|
Ấp 6
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Nông dân
|
|
H
|
HUYỆN ĐỒNG PHÚ
|
40
|
Người có uy tín
|
I
|
Xã Thuận
Phú
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Chàm Sa
|
1960
|
Chăm
|
x
|
|
Tân Phú
|
|
|
|
|
Giáo cả Is
lam
|
|
|
|
|
ĐB HĐND xã
|
2
|
Hoàng Thanh
Ón
|
1960
|
Nùng
|
x
|
|
Đồng Búa
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Nông dân
|
|
3
|
Lìu A Trưởng
|
1944
|
Hoa
|
x
|
|
Bầu Cây Me
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Nông dân
|
|
4
|
Lục Văn Giọng
|
1963
|
Nùng
|
x
|
|
Bù Xăng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Nông dân
|
|
II
|
Xã Thuận
Lợi
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5
|
Hoàng Văn Toản
|
1943
|
Nùng
|
x
|
|
Thuận Tân
|
UV. HĐGL
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6
|
Điểu Nôi
|
1939
|
S'tiêng
|
x
|
|
Thuận Hòa 2
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Nông dân
|
|
7
|
Điểu Thăng
|
1960
|
S’tiêng
|
x
|
|
Thuận Tiến
|
|
|
|
|
|
|
|
|
UVTW. MTTQVN
|
|
III
|
Xã Tân
Lập
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8
|
Ngưu Truyện
|
1949
|
Khmer
|
x
|
|
Ấp3
|
|
|
CHP.HCTĐ
|
|
|
|
|
|
|
|
IV
|
Xã Tân
Phước
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9
|
Phan Hoài
Ngọc
|
1954
|
Kinh
|
x
|
|
Lam Sơn
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Nông dân
|
|
10
|
Hoàng Văn Thượng
|
1961
|
Tày
|
x
|
|
Phước Tân
|
|
|
TT. Tổ An
|
|
|
|
|
|
|
|
11
|
Hoàng lợi
|
1944
|
Nùng
|
x
|
|
Cây Điệp
|
Già làng
|
|
|
|
|
|
CT. HNCT xã
|
|
|
|
12
|
Mông Văn
Láng
|
1950
|
Nùng
|
x
|
|
Phước Tiến
|
|
|
|
Nguyên CT
UBMT xã
|
|
|
|
|
|
|
13
|
Thạch Dương
|
1964
|
Khmer
|
x
|
|
Nam Đô
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Nông dân
|
|
14
|
Bế Văn
Chiều
|
1970
|
Tày
|
x
|
|
Phước Tâm
|
|
|
Trưởng ấp
|
|
|
|
|
|
|
|
V
|
Xã Tân Lợi
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
15
|
Nông Văn Bào
|
1972
|
Nùng
|
x
|
|
Tràng Tranh
|
|
|
Trưởng ấp
|
|
|
|
|
|
|
|
16
|
Nông Văn
Phùng
|
1955
|
Nùng
|
x
|
|
Đồng Bia
|
CT. HĐGL
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
17
|
Ngưu Chạy
|
1957
|
Khmer
|
x
|
|
Thạch Màng
|
PCT. HĐGL
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
VI
|
Xã Tân
Hưng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
18
|
Dương Minh
Thanh
|
1954
|
Tày
|
x
|
|
Ấp 5
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Nông dân
|
|
19
|
Lục Văn
Khèn
|
1953
|
Nùng
|
x
|
|
Suối Đôi
|
|
|
|
|
|
|
CT.HKH xã
|
|
|
|
20
|
Nguyễn
Tuyên Xưng
|
1948
|
Tày
|
x
|
|
Suối Da
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Nông dân
|
|
21
|
Thạch Khâu
|
1965
|
Khmer
|
x
|
|
Pa Pếch
|
CT. HĐGL
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
22
|
Thạch Bỉ
|
1951
|
Khmer
|
x
|
|
Suối Nhung
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Nông dân
|
|
23
|
Lý Di Thành
|
1969
|
Hoa
|
x
|
|
Cây Cày
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Nông dân
|
|
VII
|
Xã Đồng
Tâm
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
24
|
Lý Xa Kách
|
1937
|
Khmer
|
x
|
|
Ấp 1
|
PCT.HĐGL
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
25
|
Triệu Văn thuận
|
1969
|
Nùng
|
x
|
|
Ấp 2
|
|
|
|
|
|
|
CB-DTTG xã
|
|
|
|
26
|
Hoàng Văn Kết
|
1969
|
Nùng
|
x
|
|
Ấp 3
|
|
|
Đội trưởng đội
2
|
|
|
|
|
|
|
|
27
|
Điểu Thót
|
1962
|
S'tiêng
|
x
|
|
Ấp 4
|
|
|
|
|
Phó nhóm tin
lành
|
|
|
|
|
|
VIII
|
Xã Đồng
Tiến
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
28
|
Điểu Hồng
|
1951
|
S’tiêng
|
x
|
|
Ấp 1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Nông dân
|
|
29
|
Hoàng Văn Hoằn
|
1957
|
Nùng
|
x
|
|
Ấp 2
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Nông dân
|
|
30
|
Dương Chí Phát
|
1927
|
Hoa
|
x
|
|
Ấp 3
|
|
|
CHP.HNCT
|
|
|
|
|
|
|
|
31
|
Đinh Văn Dược
|
1942
|
Tày
|
x
|
|
Ấp 4
|
|
|
|
CB nghỉ Hưu
|
|
|
|
|
|
Đảng viên
|
32
|
Hoàng Văn
Lưu
|
1964
|
Tày
|
x
|
|
Ấp 5
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đảng viên
|
33
|
Điểu
Nghinh
|
1948
|
S'tiêng
|
x
|
|
Ấp 6
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Nông dân
|
|
34
|
Hoàng Đăng
Ninh
|
1940
|
Tày
|
x
|
|
Suối Binh
|
CT.HĐGL
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
35
|
Bế Nông Từ
|
1944
|
Tày
|
x
|
|
Ấp Cầu II
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Nông dân
|
|
36
|
Lục Thượng
Hằng
|
1955
|
Nùng
|
x
|
|
Suối Đôi
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Nông dân
|
|
IX
|
Xã Tân
Hòa
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
37
|
Nguyễn Thị
Kim
|
1956
|
Kinh
|
|
x
|
Đồng Chắc
|
|
|
CHT.HNCT
|
|
|
|
|
|
|
|
38
|
Hoàng Văn
Long
|
1965
|
Nùng
|
x
|
|
Bầu Le
|
|
|
CHP.HND
|
|
|
|
|
|
|
|
39
|
Nguyễn Văn
Truyền
|
1949
|
Kinh
|
x
|
|
Đồng Tân
|
|
|
|
|
|
|
|
ND SXKD
|
|
|
40
|
La Văn Thảy
|
1949
|
Nùng
|
x
|
|
Đồng Xê
|
CT.HĐGL
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
J
|
HUYỆN HỚN QUẢN
|
44
|
Người có uy tín
|
I
|
Xã Đồng
Nơ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Điểu Thiệu
|
1976
|
S’tiêng
|
x
|
|
Ấp Đồng Tâm
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Nông dân
|
|
II
|
Xã Minh
Tâm
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Điểu Đo
|
1954
|
S'tiêng
|
x
|
|
Sóc 6
|
CT. HĐGL
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Điểu Liên
|
1931
|
S'tiêng
|
x
|
|
Sóc 5
|
TK. HĐGL
|
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
4
|
Điểu Quýt
|
1964
|
S'tiêng
|
x
|
|
Sóc Vàng
|
|
|
Đội trưởng ấp
|
|
|
|
|
|
|
|
III
|
Xã An
Phú
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5
|
Điểu Thành
|
1972
|
S'tiêng
|
x
|
|
Ấp Tằng Hách
|
|
|
|
|
|
|
|
ND SXKD
|
|
|
IV
|
Xã Minh
Đức
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6
|
Điểu A
|
1962
|
S'tiêng
|
x
|
|
Sóc Lộc Khê
|
PCT. HĐGL
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7
|
Điểu Thủ
|
1957
|
S'tiêng
|
x
|
|
Sóc Ruộng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Nông dân
|
|
8
|
Nông Văn
Pháng
|
1952
|
Tày
|
x
|
|
Ấp Đồng Dầu
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Nông dân
|
Hội viên
HCCB
|
9
|
Nông Văn
Quý
|
1954
|
Tày
|
x
|
|
Ấp Chả Lon
|
CT. HĐGL
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
V
|
Xã Tân
Quan
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10
|
Điểu Đel
|
1942
|
S'tiêng
|
x
|
|
Ấp Sóc Ruộng 1
|
Già làng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
11
|
Điểu Chi
|
1951
|
S'tiêng
|
x
|
|
Ấp Xạc Lây
|
Già làng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
12
|
Điểu Xuân
|
1948
|
S'tiêng
|
x
|
|
Ấp Sóc Lớn
|
Già làng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
VI
|
Xã Tân
Khai
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
13
|
Điểu Thành
|
1965
|
S'tiêng
|
x
|
|
Tổ 9, ấp
3
|
Tổ T Tổ
GL
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
VII
|
Xã Tân
Hiệp
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
14
|
Lâm Hột
|
1969
|
Tàmun
|
x
|
|
Ấp sóc 5
|
Già Làng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
VIII
|
Xã An Khương
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
15
|
Điểu Nông
|
1959
|
S'tiêng
|
x
|
|
Ấp 1
|
|
|
TB.Mặt trận
|
|
|
|
|
|
|
|
16
|
Điểu Klui
|
1960
|
S'tiêng
|
x
|
|
Ấp 2
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Nông dân
|
|
17
|
Điểu Mơ
|
1950
|
S'tiêng
|
x
|
|
Ấp3
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Nông dân
|
|
18
|
Điểu Trích
|
1953
|
S'tiêng
|
x
|
|
Ấp 4
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Nông dân
|
|
19
|
Điểu Sinh
|
1942
|
S'tiêng
|
x
|
|
Ấp 54
|
UV. HĐGL
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
20
|
Điểu Cương
|
1945
|
S'tiêng
|
x
|
|
Ấp 6
|
CT. HĐGL
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
21
|
Điểu Khươm
|
1951
|
S'tiêng
|
x
|
|
Ấp 8
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Nông dân
|
|
IX
|
Xã Tân
Hưng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
22
|
Hà Văn Thọn
|
1948
|
Thái
|
x
|
|
Ấp Sóc Quả
|
|
|
BCH Hội NCT
|
|
|
|
|
|
|
Đảng viên
|
23
|
Điểu Tuông
|
1954
|
S'tiêng
|
x
|
|
Ấp Sóc Quả
|
CT. HĐGL
|
|
P.Trưởng ấp
|
|
|
|
|
|
|
|
24
|
Điểu Đê
|
1953
|
S’tiêng
|
|
|
Ấp Sóc Ruộng
|
|
|
CHT. Hội
CTD
|
|
|
|
|
|
|
|
25
|
Điểu
Phương
|
1977
|
S'tiêng
|
x
|
|
Ấp Sóc Ruộng
|
|
|
CB. Kh nông
|
|
|
|
|
|
|
|
26
|
Điểu Nít
|
1953
|
S'tiêng
|
x
|
|
Ấp Hưng
Phát
|
Già làng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
27
|
Điểu Thoi
|
1951
|
S'tiêng
|
x
|
|
Ấp Hưng Phát
|
UV.HĐGL
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
28
|
Điểu Hia
|
1941
|
S'tiêng
|
x
|
|
Ấp Đông Hồ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Nông dân
|
|
X
|
Xã Thanh
Bình
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
29
|
Điểu Đuông
|
1950
|
S’tiêng
|
x
|
|
Ấp Đông Phất
|
|
|
|
|
Trưởng nhóm
Tin lành
|
|
|
|
|
|
30
|
Điểu Nganh
|
1965
|
S’tiêng
|
x
|
|
Ấp Sóc Răng
|
|
|
|
|
Trưởng nhóm
Tin lành
|
|
|
|
|
|
XI
|
Xã Tân Lợi
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
31
|
Điểu Hăng
|
1963
|
S'tiêng
|
x
|
|
Sóc Trào A
|
Già làng
|
|
Phó trưởng ấp
|
|
|
|
|
|
|
|
32
|
Điểu Bloi
|
1961
|
S'tiêng
|
x
|
|
Sóc Trào B
|
|
|
Trưởng ấp
|
|
|
|
|
|
|
|
33
|
Điểu Mao
|
1948
|
S'tiêng
|
x
|
|
Sóc Lết
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Mông dân
|
|
XII
|
Xã Phước
An
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
34
|
Điểu Lâm
Bô
|
1947
|
S'tiêng
|
x
|
|
Ấp 23 Nhỏ
|
CT.HĐGL
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
35
|
Điểu Dong
|
1953
|
S'tiêng
|
x
|
|
Ấp 23 Lớn
|
|
|
|
CB hưu trí
|
|
|
|
|
|
Đảng viên
|
36
|
Điểu Ưa
|
1942
|
S'tiêng
|
x
|
|
Sóc Lớn
|
Già làng
|
|
TB.Mặt trận
|
|
|
|
|
|
|
|
37
|
Điểu Xung
|
1956
|
S'tiêng
|
x
|
|
Sóc Dày
|
|
|
|
|
Trưởng nhóm
Tin lành
|
|
|
|
|
|
38
|
Điểu Huynh
|
1943
|
S'tiêng
|
x
|
|
Ấp xa Trạch
sóc
|
Già làng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
39
|
Điểu Ghe
|
1970
|
S'tiêng
|
x
|
|
Ấp Tranh I
|
|
|
|
|
Trưởng nhỏm
tin lành
|
|
|
|
|
|
40
|
Điểu Tèo
|
1957
|
S'tiêng
|
x
|
|
Ấp Tranh II
|
|
|
|
|
Trưởng nhóm
tin lành
|
|
|
|
|
|
41
|
Điểu Rô
|
1957
|
S'tiêng
|
x
|
|
Tổng Cui Nhỏ
|
|
|
|
|
Trưởng nhóm
tin lành
|
|
|
|
|
|
42
|
Điểu Vất
|
1960
|
S'tiêng
|
x
|
|
Tổng Cui Lớn
|
-
|
|
|
|
Trưởng nhóm
tin lành
|
|
|
|
|
|
XIII
|
Xã Thanh
An
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
43.
|
Điểu Cư
|
1955
|
S'tiêng
|
x
|
|
Ấp Lồ Ô
|
|
|
BT chi bộ
|
|
|
|
|
|
|
|
44
|
Điểu Lộc
|
1960
|
S'tiêng
|
x
|
|
Sóc Dầm
|
|
|
|
|
Trưởng nhóm
Tin lành (CMA)
|
|
|
|
|
|
45
|
Điểu Sơn
|
1955
|
S'tiêng
|
x
|
|
Ấp Phùm Lu
|
|
|
|
|
Trưởng nhóm
Tin lành (CMA)
|
|
|
|
|
|
46
|
Thị Mương
|
1966
|
S'tiêng
|
|
X
|
Áp Bù Dinh
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Nông dân
|
|
47
|
Điểu Cúc
|
1961
|
S'tiêng
|
x
|
|
Ấp Tư Ly
|
|
|
Trưởng ấp
|
|
Trưởng nhóm
Tin lành Liên hữu cơ đốc
|
|
|
|
|
|
48
|
Điểu Danh
|
1939
|
S'tiêng
|
x
|
|
Ấp Xa Cô
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Nông dân
|
|
K
|
HUYỆN LỘC NINH
|
47
|
Người có uy tín
|
|
|
|
I
|
Xã Lộc
Thành
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Mạch Văn
Ngôn
|
1966
|
Kinh
|
x
|
|
Ấp Lộc Bình 1
|
|
|
Trưởng ấp
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Điểu Minh
Hởi
|
1958
|
S’tiêng
|
x
|
|
Ấp K’Liêu
|
|
|
BT Chi bộ
|
|
|
|
|
|
|
ĐB HĐNDxã
|
3
|
Điểu S Rá
|
1954
|
S'tiêng
|
x
|
|
Ấp Tà Tê 1
|
|
|
Trưởng ấp
|
|
|
|
|
|
|
|
4
|
Điểu Sớt
|
1948
|
S’tiêng
|
x
|
|
Ấp Tà Tê 2
|
Già làng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5
|
Lâm Nghép
|
1950
|
Khmer
|
x
|
|
Ấp Cần Dực
|
Già làng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II
|
Xã Lộc
Hòa
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6
|
Điểu Pe
|
1943
|
S’tiêng
|
x
|
|
Ấp 8A
|
CT. HĐGL
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7
|
Điểu Hum
|
1932
|
S’tiêng
|
x
|
|
Ấp 8B
|
PCT.HĐGL
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8
|
Điểu De
|
1947
|
S’tiêng
|
x
|
|
Ấp 8C
|
PCT.HĐGL
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9
|
Điểu Khởi
|
1952
|
S’tiêng
|
x
|
|
Ấp 7
|
Già làng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
III
|
Xã Lộc Khánh
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10
|
Lâm Mít
|
1962
|
Khmer
|
x
|
|
Ấp Sóc Lớn
|
|
|
CHP.HND
|
|
|
|
|
|
|
|
11
|
Lâm Đay
|
1959
|
Khmer
|
x
|
|
Ấp Ba Ven
|
|
|
Trưởng ấp
|
|
|
|
|
|
|
|
12
|
Lâm Bắc
|
1950
|
Khmer
|
x
|
|
Ấp Chả Đôn
|
|
|
Trưởng ấp
|
|
|
|
|
|
|
|
13
|
Lý Văn Sú
|
1954
|
Nùng
|
x
|
|
Ấp Đồi Đá
|
Già làng
|
|
CHT.HCCB
|
|
|
|
|
|
|
|
IV
|
Xã Lộc
Thịnh
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
14
|
Lâm Ly
|
1945
|
Khmer
|
x
|
|
Ấp Chà Là
|
CT.HĐGL
|
|
Bí thư chi
bộ
|
|
|
|
|
|
|
|
15
|
Lâm Cốp
|
1952
|
Khmer
|
x
|
|
Ấp Hưng Thịnh
|
Già làng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
16
|
Lâm Vi
|
1975
|
Khmer
|
x
|
|
Ấp Tà Thiết
|
|
|
Trưởng ấp
|
|
|
|
|
|
|
|
V
|
Xã Lộc Hưng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
17
|
Lâm Hớ
|
1949
|
Khmer
|
x
|
|
Ấp 4
|
CT. HĐGL
|
|
Bí thư chi
bộ
|
|
|
|
|
|
|
ĐBHĐND xã
|
VI
|
Xã Lộc
Tấn
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
18
|
Điểu Phúc
|
1941
|
S’tiêng
|
x
|
|
Ấp Bù Núi A
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Nông dân
|
|
19
|
Điểu Luôm
|
1946
|
S’tiêng
|
x
|
|
Ấp Bù Núi B
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Nông dân
|
|
VII
|
Xã Lộc
Thuận
|
|
|
x
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
20
|
Lâm Mót
|
1941
|
Khmer
|
x
|
|
Ấp 8
|
PCT. HĐGL
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
21
|
Điểu Lương
|
1960
|
S'tiêng
|
x
|
|
Ấp 9
|
CT.HĐGL
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
VIII
|
Xã Lộc Hiệp
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
22
|
Kim Dân
|
1952
|
Khmer
|
x
|
|
Ấp Hiệp Tâm A
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Nông dân
|
|
23
|
Vi Văn Thạch
|
1969
|
Thái
|
x
|
|
Ấp Hiệp Hoàn A
|
|
|
Tổ T. Tổ An
|
|
|
|
|
|
|
|
IX
|
Xã Lộc An
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
24
|
Điểu Khé
|
1940
|
S’tiêng
|
x
|
|
Ấp 54
|
Già làng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
25
|
Điểu KRim
|
1941
|
S’tiêng
|
x
|
|
Ấp 1
|
Già làng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
26
|
Điểu
Khunh
|
1937
|
S’tiêng
|
x
|
|
Ấp 2
|
Già làng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
27
|
Điểu Rớt
|
1950
|
S’tiêng
|
x
|
|
Ấp 3
|
Già làng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
28
|
Điểu Dum
|
1933
|
S’tiêng
|
x
|
|
Ấp 7
|
Già làng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
29
|
Kha Công
Chính
|
1937
|
Thái
|
x
|
|
Ấp 8
|
Già làng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
30
|
Điểu Đô
|
1937
|
S’tiêng
|
x
|
|
Ấp 9
|
Già làng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
X
|
Xã Lộc
Điền
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
31
|
Lâm Lay
|
1961
|
Khmer
|
x
|
|
Ấp 7
|
|
|
Trưởng ấp
|
|
|
|
|
|
|
|
32
|
Điểu Khớ
|
1960
|
S'tiêng
|
x
|
|
Ấp 9
|
|
|
TB. Mặt trận
|
|
|
|
|
|
|
|
XI
|
Xã Lộc Quang
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
33
|
Lâm Hay
|
1944
|
Khmer
|
x
|
|
Ấp Chàng Hai
|
|
|
|
CB hưu trí
|
|
|
|
|
|
|
34
|
Nguyễn Tăng
Sua
|
1951
|
Kinh
|
x
|
|
Ấp Việt Quang
|
|
|
CHT.HND
|
|
|
|
|
|
|
|
35
|
Điểu Ky
|
1952
|
S’tiêng
|
x
|
|
Ấp Bù Tam
|
|
|
Tổ T. Tổ An
|
|
|
|
|
|
|
|
36
|
Lâm Xuân
|
1972
|
Khmer
|
x
|
|
Ấp Việt Tân
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Nông dân
|
HV HND
|
37
|
Lâm Nhay
|
1961
|
Khmer
|
x
|
|
Ấp Bồn Xăng
|
|
|
Tổ T. Tổ An
|
|
|
|
|
|
|
|
XII
|
Xã Lộc
Phú
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
38
|
Lâm Sươn
|
1964
|
Khmer
|
x
|
|
Ấp Soor Rung
|
PCT. HĐGL
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
39
|
Lâm Sơn
|
1960
|
Khmer
|
x
|
|
Ấp Bù Nồm
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Nông dân
|
BHĐNDxã
|
40
|
Nông Thị Nhị
|
1960
|
Nùng
|
|
X
|
Ấp Tân Hai
|
|
|
CHT.HPN
|
|
|
|
|
|
|
|
41
|
Lâm Bo
|
1972
|
Khmer
|
x
|
|
Ấp Vẻ Vang
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Nông dân
|
|
42
|
Điểu Meng
|
1940
|
S’tiêng
|
x
|
|
Ấp Bù Linh
|
Già làng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
XIII
|
Xã Lộc
Thạnh
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
43
|
Trần Văn Cáo
|
1954
|
Kinh
|
x
|
|
Ấp Thạnh Phú
|
|
|
Trưởng ấp
|
|
|
|
|
|
|
|
XIV
|
Xã Lộc
Thiện
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
44
|
Liêu Đinh
Lang
|
1957
|
Tày
|
x
|
|
Ấp 11 B
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Nông dân
|
|
45
|
Điểu Dế
|
1957
|
S’tiêng
|
x
|
|
Ấp Măng Cải
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Nông dân
|
|
46
|
Triệu Đình Ước
|
1961
|
Tày
|
x
|
|
Ấp K54
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Nông dân
|
|
47
|
Điểu Nẵng
|
1929
|
S’tiêng
|
x
|
|
Ấp Vườn Bưởi
|
Già làng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Quyết định 597/QĐ-UBND năm 2015 phê duyệt danh sách người có uy tín trong đồng bào dân tộc thiểu số trên địa bàn tỉnh Bình Phước
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 597/QĐ-UBND ngày 31/03/2015 phê duyệt danh sách người có uy tín trong đồng bào dân tộc thiểu số trên địa bàn tỉnh Bình Phước
880
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|