Từ khoá: Số Hiệu, Tiêu đề hoặc Nội dung ngắn gọn của Văn Bản...

Đăng nhập

Đang tải văn bản...

Số hiệu: 59/2024/QĐ-UBND Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Thành phố Hồ Chí Minh Người ký: Trần Thị Diệu Thúy
Ngày ban hành: 13/09/2024 Ngày hiệu lực: Đã biết
Ngày công báo: Đang cập nhật Số công báo: Đang cập nhật
Tình trạng: Đã biết

ỦY BAN NHÂN DÂN
THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 59/2024/QĐ-UBND

Thành phố Hồ Chí Minh, ngày 13 tháng 9 năm 2024

QUYẾT ĐỊNH

BAN HÀNH ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT HOẠT ĐỘNG XUẤT BẢN TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH

ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;

Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 18 tháng 06 năm 2020;

Căn cứ Luật Xuất bản ngày 20 tháng 11 năm 2012;

Căn cứ Nghị định số 34/2016/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật;

Căn cứ Nghị định số 154/2020/NĐ-CP ngày 31 tháng 12 năm 2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 34/2016/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật;

Căn cứ Nghị định số 59/2024/NĐ-CP ngày 25 tháng 5 năm 2024 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 34/2016/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật đã được bổ sung, sửa đổi một số điều theo Nghị định số 154/2020/NĐ-CP ngày 31 tháng 12 năm 2020 của Chính phủ;

Căn cứ Nghị định số 32/2019/NĐ-CP ngày 10 tháng 4 năm 2019 của Chính phủ quy định giao nhiệm vụ, đặt hàng hoặc đấu thầu cung cấp sản phẩm, dịch vụ công sử dụng ngân sách nhà nước từ nguồn kinh phí chi thường xuyên;

Căn cứ Nghị định số 60/2021/NĐ-CP ngày 21 tháng 6 năm 2021 của Chính phủ về quy định cơ chế tự chủ tài chính của đơn vị sự nghiệp công lập;

Căn cứ Thông tư số 42/2020/TT- BTTTT ngày 31 tháng 12 năm 2020 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông về ban hành Định mức kinh tế - kỹ thuật hoạt động xuất bản;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Thông tin và Truyền thông tại Tờ trình số 65/TTr-STTTT ngày 15 tháng 8 năm 2024; ý kiến thẩm định của Sở Tư pháp tại Báo cáo số 3648/BC-STP-KTrVB ngày 13 tháng 6 năm 2024 và ý kiến thống nhất của Thành viên Ủy ban nhân dân Thành phố.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Ban hành Định mức

Ban hành kèm theo Quyết định này Định mức kinh tế - kỹ thuật hoạt động xuất bản trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh.

Điều 2. Phạm vi điều chỉnh và đối tượng áp dụng

1. Phạm vi điều chỉnh

a) Quyết định này quy định định mức kinh tế - kỹ thuật hoạt động xuất bản trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh.

b) Định mức kinh tế - kỹ thuật hoạt động xuất bản trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh quy định các mức hao phí trực tiếp trong tổ chức, khai thác bản thảo, biên tập thành bản mẫu theo quy định của Luật Xuất bản; hao phí trực tiếp của công tác in, đóng gói xuất bản phẩm để phát hành, bao gồm:

Hao phí nhân công: là thời gian lao động cần thiết của các cấp bậc lao động bình quân trực tiếp tham gia công việc nhất định, phù hợp với quy trình hoạt động xuất bản phổ biến. Mức hao phí lao động trong định mức được tính bằng công (mỗi công tương ứng với 8 giờ làm việc).

Hao phí vật liệu: là các loại vật liệu cần thiết sử dụng trực tiếp cho công việc nhất định, phù hợp với quy trình hoạt động xuất bản phổ biến. Mức hao phí trong định mức được xác định bằng số lượng từng loại vật liệu cụ thể.

Hao phí máy móc, thiết bị: là các loại máy móc, thiết bị phổ biến, tiên tiến được sử dụng vào công việc nhất định, phù hợp với quy trình hoạt động xuất bản phổ biến. Mức hao phí máy móc, thiết bị trong định mức được tính bằng ca sử dụng máy (mỗi ca tương ứng với 8 giờ).

c) Định mức kinh tế - kỹ thuật hoạt động xuất bản trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh ban hành kèm theo Quyết định này chưa bao gồm:

Hao phí của tác giả trong hoạt động sáng tác tác phẩm được xuất bản.

Hao phí trong hoạt động phát hành xuất bản phẩm in, xuất bản phẩm điện tử (đường truyền, máy chủ, hosting).

Hao phí xử lý vi phạm pháp luật trong lĩnh vực xuất bản sau khi phát hành xuất bản phẩm (nếu có).

d) Những nội dung không được quy định trong Định mức kinh tế - kỹ thuật hoạt động xuất bản trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh ban hành kèm theo Quyết định này được thực hiện theo quy định tại Thông tư số 42/2020/TT-BTTTT ngày 31 tháng 12 năm 2020 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông về ban hành Định mức kinh tế - kỹ thuật hoạt động xuất bản và các văn bản pháp luật khác có liên quan.

2. Đối tượng áp dụng

a) Các cơ quan, tổ chức sử dụng ngân sách nhà nước cho hoạt động xuất bản.

b) Các cơ quan, tổ chức khác có liên quan đến sử dụng ngân sách nhà nước cho hoạt động xuất bản.

c) Khuyến khích cơ quan, tổ chức có hoạt động xuất bản không sử dụng ngân sách nhà nước áp dụng Định mức kinh tế - kỹ thuật hoạt động xuất bản trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh ban hành kèm theo Quyết định này.

Điều 3. Tổ chức thi hành

1. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày 23 tháng 9 năm 2024.

2. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân Thành phố, Giám đốc Sở Thông tin và Truyền thông, Giám đốc Sở Tài chính, Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành phố Thủ Đức và các quận, huyện, các Nhà xuất bản Thành phố, các tổ chức, cá nhân khác có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.


Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Bộ Thông tin và Truyền thông;
- Cục Kiểm tra VBQPPL - Bộ Tư pháp;
- Thường trực Thành ủy;
- Thường trực HĐND Thành phố;
- TTUB: CT, PCT/VX;
- Ủy ban MTTQ Việt Nam Thành phố;
- Ban Tuyên giáo Thành ủy;
- Các Ban của HĐND Thành phố;
- Thành viên UBND Thành phố;
- Sở Tư pháp;
- Sở, ngành Thành phố;
- UBND TP Thủ Đức và quận, huyện;
- VPUB: các PCVP;
- Trung tâm Công báo Thành phố;
- Các phòng NCTH;
- Lưu: VT, (VX/Ha).

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Trần Thị Diệu Thúy

ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT

HOẠT ĐỘNG XUẤT BẢN TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
(Kèm theo Quyết định số 59/2024/QĐ-UBND ngày 13 tháng 9 năm 2024 của Ủy ban nhân dân Thành phố Hồ Chí Minh)

I. ĐỊNH MỨC CÔNG TÁC TỔ CHỨC, KHAI THÁC BẢN THẢO

1. Định mức công tác tổ chức, khai thác bản thảo sách để mua bản quyền

1.1. Định mức công tác tổ chức, khai thác bản thảo sách mua bán quyền, thể loại sách văn học (văn xuôi, thơ), kịch bản sân khấu, điện ảnh, sách nhạc:

Đơn vị tính: 01 bản thảo

Mã hiệu

Thành phần hao phí

Đơn vị

Trị số mức

01.01.01.01

Vật liệu sử dụng

Giấy

Ram

0,20

Mực in laser A4

Hộp

0,04

Bút bi

Cái

2

Nhân công

Biên tập viên hạng I bậc 3/6

Công

0,4

Biên tập viên hạng II bậc 5/8

Công

0,6

Biên tập viên hạng III bậc 5/9

Công

8,0

Máy sử dụng

Máy tính chuyên dụng

Ca

7,20

Máy in laser A4

Ca

0,008

1.2. Định mức công tác tổ chức, khai thác bản thảo sách mua bản quyền,
thể loại sách nghiên cứu về lý luận, chính trị, văn hóa, xã hội:

Đơn vị tính: 01 bản thảo

Mã hiệu

Thành phần hao phí

Đơn vị

Trị số mức

01.01.01.02

Vật liệu sử dụng

Giấy

Ram

0,20

Mực in laser A4

Hộp

0,04

Bút bi

Cái

2

Nhân công

Biên tập viên hạng I bậc 3/6

Công

0,41

Biên tập viên hạng II bậc 5/8

Công

0,51

Biên tập viên hạng III bậc 5/9

Công

6,6

Máy sử dụng

Máy tính chuyên dụng

Ca

6,02

Máy in laser A4

Ca

0,008

1.3. Định mức công tác tổ chức, khai thác bản thảo sách mua bản quyền, thể loại sách khoa học - công nghệ, kỹ thuật, kinh tế, công trình khoa học:

Đơn vị tính: 01 bản thảo

Mã hiệu

Thành phần hao phí

Đơn vị

Trị số mức

01.01.01.03

Vật liệu sử dụng

Giấy

Ram

0,20

Mực in laser A4

Hộp

0,04

Bút bi

Cái

2

Nhân công

Biên tập viên hạng I bậc 3/6

Công

0,21

Biên tập viên hạng II bậc 5/8

Công

0,51

Biên tập viên hạng III bậc 5/9

Công

7,10

Máy sử dụng

Máy tính chuyên dụng

Ca

6,25

Máy in laser A4

Ca

0,008

1.4. Định mức công tác tổ chức, khai thác bản thảo sách mua bản quyền, thể loại sách phổ biến kiến thức về chính trị, văn hóa - xã hội, giáo dục, khoa học - công nghệ; sách giáo trình bậc sau đại học, đại học, cao đẳng, trung học chuyên nghiệp, dạy nghề, sách phương pháp cho giáo viên và phụ huynh, sách bài học, sách bài tập, sách cho giáo viên, sách chương trình mục tiêu (theo chương trình của Bộ Giáo dục và Đào tạo), sách tham khảo phổ thông theo chương trình sách giáo khoa:

Đơn vị tính: 01 bản thảo

Mã hiệu

Thành phần hao phí

Đơn vị

Trị số mức

01.01.01.04

Vật liệu sử dụng

Giấy

Ram

0,20

Mực in laser A4

Hộp

0,04

Bút bi

Cái

2

Nhân công

Biên tập viên hạng I bậc 3/6

Công

0,14

Biên tập viên hạng II bậc 5/8

Công

0,32

Biên tập viên hạng III bậc 5/9

Công

4,20

Máy sử dụng

Máy tính chuyên dụng

Ca

3,72

Máy in laser A4

Ca

0,008

1.5. Định mức công tác tổ chức, khai thác bản thảo sách mua bản quyền, thể loại sách tra cứu, từ điển:

Đơn vị tính: 01 bản thảo

Mã hiệu

Thành phần hao phí

Đơn vị

Trị số mức

01.01.01.05

Vật liệu sử dụng

Giấy

Ram

0,20

Mực in laser A4

Hộp

0,04

Bút bi

Cái

2

Nhân công

Biên tập viên hạng I bậc 3/6

Công

0,14

Biên tập viên hạng II bậc 5/8

Công

0,32

Biên tập viên hạng III bậc 5/9

Công

4,7

Máy sử dụng

Máy tính chuyên dụng

Ca

4,12

Máy in laser A4

Ca

0,008

1.6. Định mức công tác tổ chức, khai thác bản thảo sách mua bản quyền, thể loại sách thiếu nhi

Đơn vị tính: 01 bản thảo

Mã hiệu

Thành phần hao phí

Đơn vị

Trị số mức

01.01.01.06

Vật liệu sử dụng

Giấy

Ram

0,20

Mực in laser A4

Hộp

0,04

Bút bi

Cái

2

Nhân công

Biên tập viên hạng I bậc 3/6

Công

0,14

Biên tập viên hạng II bậc 5/8

Công

0,37

Biên tập viên hạng III bậc 5/9

Công

5,2

Máy sử dụng

Máy tính chuyên dụng

Ca

4,56

Máy in laser A4

Ca

0,008

1.7. Định mức công tác tổ chức, khai thác bản thảo sách mua bản quyền, thể loại sách phóng tác, cải biên, chuyển thể, sưu tầm, chú giải, tuyển tập, hợp tuyển:

Đơn vị tính: 01 bản thảo

Mã hiệu

Thành phần hao phí

Đơn vị

Trị số mức

01.01.01.07

Vật liệu sử dụng

Giấy

Ram

0,20

Mực in laser A4

Hộp

0,04

Bút bi

Cái

2

Nhân công

Biên tập viên hạng I bậc 3/6

Công

0,14

Biên tập viên hạng II bậc 5/8

Công

0,37

Biên tập viên hạng III bậc 5/9

Công

4,7

Máy sử dụng

Máy tính chuyên dụng

Ca

4,16

Máy in laser A4

Ca

0,008

1.8. Định mức công tác tổ chức, khai thác bản thảo sách mua bản quyền, thể loại sách dịch:

Đơn vị tính: 01 bản thảo

Mã hiệu

Thành phần hao phí

Đơn vị

Trị số mức

01.01.01.08

Vật liệu sử dụng

Giấy

Ram

0,20

Mực in laser A4

Hộp

0,04

Bút bi

Cái

2

Nhân công

Biên tập viên hạng I bậc 3/6

Công

0,22

Biên tập viên hạng II bậc 5/8

Công

0,53

Biên tập viên hạng III bậc 5/9

Công

7,3

Máy sử dụng

Máy tính chuyên dụng

Ca

6,44

Máy in laser A4

Ca

0,008

2. Định mức công tác tổ chức, khai thác bản thảo sách đặt hàng

2.1. Định mức công tác tổ chức, khai thác bản thảo sách đặt hàng, thể loại sách văn học, kịch bản sân khấu, điện ảnh, sách nhạc:

Đơn vị tính: 01 bản thảo

Mã hiệu

Thành phần hao phí

Đơn vị

Trị số mức

01.01.02.01

Vật liệu sử dụng

Giấy

Ram

0,20

Mực in laser A4

Hộp

0,04

Bút bi

Cái

2

Nhân công

Biên tập viên hạng I bậc 3/6

Công

0,22

Biên tập viên hạng II bậc 5/8

Công

0,39

Biên tập viên hạng III bậc 5/9

Công

4,12

Máy sử dụng

Máy tính chuyên dụng

Ca

3,78

Máy in laser A4

Ca

0,008

2.2. Định mức công tác tổ chức, khai thác bản thảo sách đặt hàng, thể loại sách nghiên cứu về lý luận, chính trị, văn hóa, xã hội:

Đơn vị tính: 01 bản thảo

Mã hiệu

Thành phần hao phí

Đơn vị

Trị số mức

01.01.02.02

Vật liệu sử dụng

Giấy

Ram

0,20

Mực in laser A4

Hộp

0,04

Bút bi

Cái

2

Nhân công

Biên tập viên hạng I bậc 3/6

Công

0,13

Biên tập viên hạng II bậc 5/8

Công

0,37

Biên tập viên hạng III bậc 5/9

Công

3,88

Máy sử dụng

Máy tính chuyên dụng

Ca

3,50

Máy in laser A4

Ca

0,008

2.3. Định mức công tác tổ chức, khai thác bản thảo sách đặt hàng, thể loại sách khoa học - công nghệ, kỹ thuật, kinh tế, công trình khoa học:

Đơn vị tính: 01 bản thảo

Mã hiệu

Thành phần hao phí

Đơn vị

Trị số mức

01.01.02.03

Vật liệu sử dụng

Giấy

Ram

0,20

Mực in laser A4

Hộp

0,04

Bút bi

Cái

2

Nhân công

Biên tập viên hạng I bậc 3/6

Công

0,05

Biên tập viên hạng II bậc 5/8

Công

0,35

Biên tập viên hạng III bậc 5/9

Công

3,7

Máy sử dụng

Máy tính chuyên dụng

Ca

3,24

Máy in laser A4

Ca

0,008

2.4. Định mức công tác tổ chức, khai thác bản thảo sách đặt hàng, thể loại sách phổ biến kiến thức về chính trị, văn hóa - xã hội, giáo dục, khoa học - công nghệ; sách giáo trình bậc sau đại học, đại học. cao đẳng, trung học chuyên nghiệp, dạy nghề, sách phương pháp cho giáo viên và phụ huynh, sách bài học, sách bài tập, sách vở bài tập, sách cho giáo viên, sách chương trình mục tiêu (theo chương trình của Bộ Giáo dục và Đào tạo), sách tham khảo phổ thông theo chương trình sách giáo khoa:

Đơn vị tính: 01 bản thảo

Mã hiệu

Thành phần hao phí

Đơn vị

Trị số mức

01.01.02.04

Vật liệu sử dụng

Giấy

Ram

0,20

Mực in laser A4

Hộp

0,04

Bút bi

Cái

2

Nhân công

Biên tập viên hạng I bậc 3/6

Công

0,05

Biên tập viên hạng II bậc 5/8

Công

0,32

Biên tập viên hạng III bậc 5/9

Công

3,38

Máy sử dụng

Máy tính chuyên dụng

Ca

3,00

Máy in laser A4

Ca

0,008

2.5. Định mức công tác tổ chức, khai thác bản thảo sách đặt hàng, thể loại sách tra cứu, từ điển:

Đơn vị tính: 01 bản thảo

Mã hiệu

Thành phần hao phí

Đơn vị

Trị số mức

01.01.02.05

Vật liệu sử dụng

Giấy

Ram

0,20

Mực in laser A4

Hộp

0,04

Bút bi

Cái

2

Nhân công

Biên tập viên hạng I bậc 3/6

Công

0,06

Biên tập viên hạng II bậc 5/8

Công

0,34

Biên tập viên hạng III bậc 5/9

Công

3,58

Máy sử dụng

Máy tính chuyên dụng

Ca

3,18

Máy in laser A4

Ca

0,008

2.6. Định mức công tác tổ chức, khai thác bản thảo sách đặt hàng, thể loại sách thiếu nhi:

Đơn vị tính: 01 bản thảo

Mã hiệu

Thành phần hao phí

Đơn vị

Trị số mức

01.01.02.06

Vật liệu sử dụng

Giấy

Ram

0,20

Mực in laser A4

Hộp

0,04

Bút bi

Cái

2

Nhân công

Biên tập viên hạng II bậc 5/8

Công

0,34

Biên tập viên hạng III bậc 5/9

Công

3,6

Máy sử dụng

Máy tính chuyên dụng

Ca

3,50

Máy in laser A4

Ca

0,008

2.7. Định mức công tác tổ chức, khai thác bản thảo sách đặt hàng, thể loại sách phóng tác, cải biên, chuyển thể, sưu tầm, chú giải, tuyển tập, hợp tuyển:

Đơn vị tính: 01 bản thảo

Mã hiệu

Thành phần hao phí

Đơn vị

Trị số mức

01.01.02.07

Vật liệu sử dụng

Giấy

Ram

0,20

Mực in laser A4

Hộp

0,04

Bút bi

Cái

2

Nhân công

Biên tập viên hạng II bậc 5/8

Công

0,32

Biên tập viên hạng III bậc 5/9

Công

3,40

Máy sử dụng

Máy tính chuyên dụng

Ca

2,98

Máy in laser A4

Ca

0,008

2.8. Định mức công tác tổ chức, khai thác bản thảo sách đặt hàng, thể loại sách dịch:

Đơn vị tính: 01 bản thảo

Mã hiệu

Thành phần hao phí

Đơn vị

Trị số mức

01.01.02.08

Vật liệu sử dụng

Giấy

Ram

0,20

Mực in laser A4

Hộp

0,04

Bút bi

Cái

2

Nhân công

Biên tập viên hạng I bậc 3/6

Công

0,07

Biên tập viên hạng II bậc 5/8

Công

0,38

Biên tập viên hạng III bậc 5/9

Công

3,98

Máy sử dụng

Máy tính chuyên dụng

Ca

3,72

Máy in laser A4

Ca

0,008

3. Định mức công tác tổ chức, khai thác bản thảo sách của tác giả đưa đến nhà xuất bản

Đơn vị tính: 01 bản thảo

Mã hiệu

Thành phần hao phí

Đơn vị

Trị số mức

01.01.03.01

Vật liệu sử dụng

Giấy in A4

Ram

0,20

Mực in laser A4

Hộp

0,04

Bút bi

Cái

2

Nhân công

Biên tập viên hạng I bậc 3/6

Công

0,11

Biên tập viên hạng II bậc 5/8

Công

0,21

Biên tập viên hạng III bậc 5/9

Công

2,91

Máy sử dụng

Máy tính chuyên dụng

Ca

2,58

Máy in laser A4

Ca

0,008

4. Định mức công tác tổ chức, khai thác bản thảo tranh, ảnh mua bản quyền

4.1. Định mức công tác tổ chức, khai thác bản thảo tranh mua bản quyền, thể loại bức tranh độc lập:

Đơn vị tính: 01 bức tranh

Mã hiệu

Thành phần hao phí

Đơn vị

Trị số mức

01.02.01.01

Vật liệu sử dụng

Giấy in A4

Ram

0,01

Mực in laser A4

Hộp

0,002

Bút bi

Cái

1

Nhân công

Biên tập viên hạng I bậc 3/6

Công

0,05

Biên tập viên hạng II bậc 5/8

Công

0,13

Biên tập viên hạng III bậc 5/9

Công

1,8

Máy sử dụng

Máy tính chuyên dụng

Ca

1,59

Máy in laser A4

Ca

0,0004

4.2. Định mức công tác tổ chức, khai thác bản thảo tranh mua bản quyền, thể loại sách tranh:

Đơn vị tính: 01 bản thảo sách tranh (100 bức tranh)

Mã hiệu

Thành phần hao phí

Đơn vị

Trị số mức

01.02.01.02

Vật liệu sử dụng

Giấy

Ram

0,20

Mực in laser A4

Hộp

0,040

Bút bi

Cái

2

Nhân công

Biên tập viên hạng I bậc 3/6

Công

0,2

Biên tập viên hạng II bậc 5/8

Công

0,65

Biên tập viên hạng III bậc 5/9

Công

7,53

Máy sử dụng

Máy tính chuyên dụng

Ca

6,70

Máy in laser A4

Ca

0,0083

4.3. Định mức công tác tổ chức, khai thác bản thảo tranh mua bản quyền, thể loại truyện tranh:

Đơn vị tính: 01 bản thảo truyện tranh (100 bức tranh)

Mã hiệu

Thành phần hao phí

Đơn vị

Trị số mức

01.02.01.03

Vật liệu sử dụng

Giấy in A4

Ram

0,20

Mực in laser A4

Hộp

0,040

Bút bi

Cái

2

Nhân công

Biên tập viên hạng I bậc 3/6

Công

0,21

Biên tập viên hạng II bậc 5/8

Công

0,67

Biên tập viên hạng III bậc 5/9

Công

7,73

Máy sử dụng

Máy tính chuyên dụng

Ca

6,88

Máy in laser A4

Ca

0,0083

4.4. Định mức công tác tổ chức, khai thác bản thảo ảnh mua bản quyền, thể loại bức ảnh độc lập:

Đơn vị tính: 01 bức ảnh

Mã hiệu

Thành phần hao phí

Đơn vị

Trị số mức

01.02.01.04

Vật liệu sử dụng

Giấy in A4

Ram

0,01

Mực in laser A4

Hộp

0,002

Bút bi

Cái

1

Nhân công

Biên tập viên hạng I bậc 3/6

Công

0,04

Biên tập viên hạng II bậc 5/8

Công

0,13

Biên tập viên hạng III bậc 5/9

Công

1,75

Máy sử dụng

Máy tính chuyên dụng

Ca

1,55

Máy in laser A4

Ca

0,0004

4.5. Định mức công tác tổ chức, khai thác bản thảo ảnh mua bản quyền, thể loại sách ảnh:

Đơn vị tính: 01 bản thảo sách ảnh (190 bức ảnh)

Mã hiệu

Thành phần hao phí

Đơn vị

Trị số mức

01.02.01.05

Vật liệu sử dụng

Giấy in A4

Ram

0,20

Mực in laser A4

Hộp

0,040

Bút bi

Cái

2

Nhân công

Biên tập viên hạng I bậc 3/6

Công

0,18

Biên tập viên hạng II bậc 5/8

Công

0,60

Biên tập viên hạng III bậc 5/9

Công

7,02

Máy sử dụng

Máy tính chuyên dụng

Ca

6,24

Máy in laser A4

Ca

0,0083

5. Định mức công tác tổ chức, khai thác bản thảo tranh, ảnh đặt hàng

5.1. Định mức công tác tổ chức, khai thác bản thảo tranh đặt hàng xuất bản, thể loại bức tranh độc lập:

Đơn vị tính: 01 bức tranh

Mã hiệu

Thành phần hao phí

Đơn vị

Trị số mức

01.02.02.01

Vật liệu sử dụng

Giấy in A4

Ram

0,01

Mực in laser A4

Hộp

0,002

Bút bi

Cái

1

Nhân công

Biên tập viên hạng I bậc 3/6

Công

0,02

Biên tập viên hạng II bậc 5/8

Công

0,1

Biên tập viên hạng III bậc 5/9

Công

1,38

Máy sử dụng

Máy tính chuyên dụng

Ca

1,20

Máy in laser A4

Ca

0,0004

5.2. Định mức công tác tổ chức, khai thác bản thảo tranh đặt hàng xuất bản, thể loại sách tranh:

Đơn vị tính: 01 bản thảo (100 bức tranh)

Mã hiệu

Thành phần hao phí

Đơn vị

Trị số mức

01.02.02.02

Vật liệu sử dụng

Giấy in A4

Ram

0,20

Mực in laser A4

Hộp

0,04

Bút bi

Cái

2

Nhân công

Biên tập viên hạng I bậc 3/6

Công

0,13

Biên tập viên hạng II bậc 5/8

Công

0,30

Biên tập viên hạng III bậc 5/9

Công

6.00

Máy sử dụng

Máy tính chuyên dụng

Ca

5,14

Máy in laser A4

Ca

0,0083

5.3. Định mức công tác tổ chức, khai thác bản thảo tranh đặt hàng xuất bản, thể loại truyện tranh:

Đơn vị tính: 01 bản thảo (100 bức tranh)

Mã hiệu

Thành phần hao phí

Đơn vị

Trị số mức

01.02.02.03

Vật liệu sử dụng

Giấy in A4

Ram

0,20

Mực in laser A4

Hộp

0,04

Bút bi

Cái

2

Nhân công

Biên tập viên hạng I bậc 3/6

Công

0,14

Biên tập viên hạng II bậc 5/8

Công

0,33

Biên tập viên hạng III bậc 5/9

Công

6,3

Máy sử dụng

Máy tính chuyên dụng

Ca

5,42

Máy in laser A4

Ca

0,0083

5.4. Định mức công tác tổ chức, khai thác bản thảo ảnh đặt hàng xuất bản, thể loại bức ảnh độc lập:

Đơn vị tính: 01 bức ảnh

Mã hiệu

Thành phần hao phí

Đơn vị

Trị số mức

01.02.02.04

Vật liệu sử dụng

Giấy in A4

Ram

0,01

Mực in laser A4

Hộp

0,002

Bút bi

Cái

1

Nhân công

Biên tập viên hạng I bậc 3/6

Công

0,02

Biên tập viên hạng II bậc 5/8

Công

0,1

Biên tập viên hạng III bậc 5/9

Công

1,35

Máy sử dụng

Máy tính chuyên dụng

Ca

1,17

Máy in laser A4

Ca

0,0004

5.5. Định mức công tác tổ chức, khai thác bản thảo ảnh đặt hàng xuất bản, thể loại sách ảnh:

Đơn vị tính: 01 bản thảo (100 bức ảnh)

Mã hiệu

Thành phần hao phí

Đơn vị

Trị số mức

01.02.02.05

Vật liệu sử dụng

Giấy in A4

Ram

0,20

Mực in laser A4

Hộp

0,04

Bút bi

Cái

2

Nhân công

Biên tập viên hạng l bậc 3/6

Công

0,12

Biên tập viên hạng II bậc 5/8

Công

0,28

Biên tập viên hạng III bậc 5/9

Công

5,81

Máy sử dụng

Máy tính chuyên dụng

Ca

4,96

Máy in laser A4

Ca

0,0083

6. Định mức công tác tổ chức, khai thác bản thảo tranh, ảnh của tác giả đưa đến nhà xuất bản

6.1. Định mức công tác tổ chức, khai thác bản thảo tranh của tác giả đưa đến nhà xuất bản, thể loại bức tranh độc lập:

Đơn vị tính: 01 bức tranh

Mã hiệu

Thành phần hao phí

Đơn vị

Trị số mức

01.02.03.01

Vật liệu sử dụng

Giấy in A4

Ram

0,01

Mực in laser A4

Hộp

0,002

Bút bi

Cái

1

Nhân công

Biên tập viên hạng I bậc 3/6

Công

0,02

Biên tập viên hạng II bậc 5/8

Công

0,05

Biên tập viên hạng III bậc 5/9

Công

0,68

Máy sử dụng

Máy tính chuyên dụng

Ca

0,60

Máy in laser A4

Ca

0,0004

6.2. Định mức công tác tổ chức, khai thác bản thảo tranh của tác giả đưa đến nhà xuất bản, thể loại sách tranh:

Đơn vị tính: 01 bản thảo (100 bức tranh)

Mã hiệu

Thành phần hao phí

Đơn vị

Trị số mức

01.02.03.02

Vật liệu sử dụng

Giấy in A4

Ram

0,20

Mực in laser A4

Hộp

0,04

Bút bi

Cái

2

Nhân công

Biên tập viên hạng l bậc 3/6

Công

0,13

Biên tập viên hạng II bậc 5/8

Công

0,25

Biên tập viên hạng III bậc 5/9

Công

3,5

Máy sử dụng

Máy tính chuyên dụng

Ca

3,10

Máy in laser A4

Ca

0,0083

6.3. Định mức công tác tổ chức, khai thác bản thảo tranh của tác giả đưa đến nhà xuất bản, thể loại truyện tranh:

Đơn vị tính: 01 bản thảo (100 bức tranh)

Mã hiệu

Thành phần hao phí

Đơn vị

Trị số mức

01.02.03.03

Vật liệu sử dụng

Giấy in A4

Ram

0,20

Mực in laser A4

Hộp

0,04

Bút bi

Cái

2

Nhân công

Biên tập viên hạng I bậc 3/6

Công

0,14

Biên tập viên hạng II bậc 5/8

Công

0,28

Biên tập viên hạng III bậc 5/9

Công

3,8

Máy sử dụng

Máy tính chuyên dụng

Ca

3,38

Máy in laser A4

Ca

0,0083

6.4. Định mức công tác tổ chức, khai thác bản thảo ảnh của tác giả đưa đến nhà xuất bản, thể loại bức ảnh độc lập:

Đơn vị tính: 01 bức ảnh

Mã hiệu

Thành phần hao phí

Đơn vị

Trị số mức

01.02.03.04

Vật liệu sử dụng

Giấy in A4

Ram

0,01

Mực in laser A4

Hộp

0,002

Bút bi

Cái

1

Nhân công

Biên tập viên hạng I bậc 3/6

Công

0,02

Biên tập viên hạng II bậc 5/8

Công

0,05

Biên tập viên hạng III bậc 5/9

Công

0,65

Máy sử dụng

Máy tính chuyên dụng

Ca

0,57

Máy in laser A4

Ca

0,0004

6.5. Định mức công tác tổ chức, khai thác bản thảo ảnh của tác giả đưa đến nhà xuất bản, thể loại sách ảnh:

Đơn vị tính: 01 bản thảo (100 bức ảnh)

Mã hiệu

Thành phần hao phí

Đơn vị

Trị số mức

01.02.03.05

Vật liệu sử dụng

Giấy in A4

Ram

0,20

Mực in laser A4

Hộp

0,04

Bút bi

Cái

2

Nhân công

Biên tập viên hạng I bậc 3/6

Công

0,12

Biên tập viên hạng II bậc 5/8

Công

0,23

Biên tập viên hạng III bậc 5/9

Công

3,30

Máy sử dụng

Máy tính chuyên dụng

Ca

2,92

Máy in laser A4

Ca

0,0083

7. Định mức công tác tổ chức, khai thác bản thảo áp-phích, tờ rời, tờ gấp đặt hàng

Đơn vị tính: 01 áp-phích, tờ rời, tờ gấp

Mã hiệu

Thành phần hao phí

Đơn vị

Trị số mức

01.03.01.01

Vật liệu sử dụng

Giấy in A4

Ram

0,01

Mực in laser A4

Hộp

0,002

Bút bi

Cái

1

Nhân công

Biên tập viên hạng I bậc 3/6

Công

0,03

Biên tập viên hạng II bậc 5/8

Công

0,11

Biên tập viên hạng III bậc 5/9

Công

1,5

Máy sử dụng

Máy tính chuyên dụng

Ca

1,31

Máy in laser A4

Ca

0,0004

8. Định mức công tác tổ chức, khai thác bản thảo áp-phích, tờ rời, tờ gấp của tác giả đưa đến nhà xuất bản

Đơn vị tính: 01 áp-phích, tờ rời, tờ gấp

Mã hiệu

Thành phần hao phí

Đơn vị

Trị số mức

01.03.02.01

Vật liệu sử dụng

Giấy in A4

Ram

0,01

Mực in laser A4

Hộp

0,002

Bút bi

Cái

1

Nhân công

Biên tập viên hạng II bậc 5/8

Công

0,04

Biên tập viên hạng III bậc 5/9

Công

0,85

Máy sử dụng

Máy tính chuyên dụng

Ca

0,71

Máy in laser A4

Ca

0,0004

II. ĐỊNH MỨC CÔNG TÁC BIÊN TẬP BẢN THẢO

1. Định mức công tác biên tập ngôn ngữ của bản thảo.

1.1. Định mức công tác biên tập ngôn ngữ của bản thảo, thể loại sáng tác, sách văn học (văn xuôi, thơ), kịch bản sân khấu, điện ảnh:

Đơn vị tính: 01 bản thảo

Mã hiệu

Thành phần hao phí

Đơn vị

Trị số mức

02.01.01.01

Vật liệu sử dụng

Giấy in A4

Ram

0,50

Mực in laser A4

Hộp

0,10

Bút bi

Cái

2

Nhân công

Biên tập viên hạng I bậc 1/6

Công

1,36

Biên tập viên hạng II bậc 3/8

Công

1,65

Biên tập viên hạng III bậc 4/9

Công

7,64

Máy sử dụng

Máy tính chuyên dụng

Ca

8,53

Máy in laser A4

Ca

0,02

1.2. Định mức công tác biên tập ngôn ngữ của bản thảo, thể loại sáng tác, sách nhạc:

Đơn vị tính: 01 bản thảo

Mã hiệu

Thành phần hao phí

Đơn vị

Trị số mức

02.01.01.02

Vật liệu sử dụng

Giấy in A4

Ram

0,50

Mực in laser A4

Hộp

0,10

Bút bi

Cái

2

Nhân công

Biên tập viên hạng I bậc 1/6

Công

0,59

Biên tập viên hạng II bậc 3/8

Công

0,68

Biên tập viên hạng III bậc 4/9

Công

5,78

Máy sử dụng

Máy tính chuyên dụng

Ca

5,64

Máy in laser A4

Ca

0,0208

1.3. Định mức công tác biên tập ngôn ngữ của bản thảo, thể loại sáng tác, sách nghiên cứu về lý luận, chính trị, văn hóa, xã hội:

Đơn vị tính: 01 bản thảo

Mã hiệu

Thành phần hao phí

Đơn vị

Trị số mức

02.01.01.03

Vật liệu sử dụng

Giấy in A4

Ram

0,50

Mực in laser A4

Hộp

0,10

Bút bi

Cái

2

Nhân công

Biên tập viên hạng I bậc 1/6

Công

1,73

Biên tập viên hạng II bậc 3/8

Công

2,12

Biên tập viên hạng III bậc 4/9

Công

10,29

Máy sử dụng

Máy tính chuyên dụng

Ca

11,31

Máy in laser A4

Ca

0,02

1.4. Định mức công tác biên tập ngôn ngữ của bản thảo, thể loại sáng tác, sách luật:

Đơn vị tính: 01 bản thảo

Mã hiệu

Thành phần hao phí

Đơn vị

Trị số mức

02.01.01.04

Vật liệu sử dụng

Giấy in A4

Ram

0,50

Mực in laser A4

Hộp

0,10

Bút bi

Cái

2

Nhân công

Biên tập viên hạng I bậc 1/6

Công

1,73

Biên tập viên hạng II bậc 3/8

Công

2,07

Biên tập viên hạng III bậc 4/9

Công

12,71

Máy sử dụng

Máy tính chuyên dụng

Ca

13,20

Máy in laser A4

Ca

0,02

1.5. Định mức công tác biên tập ngôn ngữ của bản thảo, thể loại sáng tác, sách khoa học - công nghệ, kỹ thuật, kinh tế, công trình khoa học:

Đơn vị tính: 01 bản thảo

Mã hiệu

Thành phần hao phí

Đơn vị

Trị số mức

02.01.01.05

Vật liệu sử dụng

Giấy in A4

Ram

0,50

Mực in laser A4

Hộp

0,10

Bút bi

Cái

2

Nhân công

Biên tập viên hạng I bậc 1/6

Công

1,62

Biên tập viên hạng II bậc 3/8

Công

1,88

Biên tập viên hạng III bậc 4/9

Công

11,86

Máy sử dụng

Máy tính chuyên dụng

Ca

12,29

Máy in laser A4

Ca

0,02

1.6. Định mức công tác biên tập ngôn ngữ của bản thảo, thể loại sáng tác, sách giáo trình bậc sau đại học, đại học, cao đẳng, trung học chuyên nghiệp, dạy nghề, sách phương pháp cho giáo viên và phụ huynh:

Đơn vị tính: 01 bản thảo

Mã hiệu

Thành phần hao phí

Đơn vị

Trị số mức

02.01.01.06

Vật liệu sử dụng

Giấy in A4

Ram

0,50

Mực in laser A4

Hộp

0,10

Bút bi

Cái

2

Nhân công

Biên tập viên hạng I bậc 1/6

Công

1,62

Biên tập viên hạng II bậc 3/8

Công

1,88

Biên tập viên hạng III bậc 4/9

Công

12,86

Máy sử dụng

Máy tính chuyên dụng

Ca

13,09

Máy in laser A4

Ca

0,02

1.8. Định mức công tác biên tập ngôn ngữ của bản thảo, thể loại sáng tác, sách tra cứu, từ điển:

Đơn vị tính: 01 bản thảo

Mã hiệu

Thành phần hao phí

Đơn vị

Trị số mức

02.01.01.07

Vật liệu sử dụng

Giấy in A4

Ram

0,50

Mực in laser A4

Hộp

0,10

Bút bi

Cái

2

Nhân công

Biên tập viên hạng I bậc 1/6

Công

1,60

Biên tập viên hạng II bậc 3/8

Công

1,88

Biên tập viên hạng III bậc 4/9

Công

11,62

Máy sử dụng

Máy tính chuyên dụng

Ca

12,08

Máy in laser A4

Ca

0,02

1.9. Định mức công tác biên tập ngôn ngữ của bản thảo, thể loại sáng tác, sách thiếu nhi:

Đơn vị tính: 01 bản thảo

Mã hiệu

Thành phần hao phí

Đơn vị

Trị số mức

02.01.01.08

Vật liệu sử dụng

Giấy in A4

Ram

0,50

Mực in laser A4

Hộp

0,10

Bút bi

Cái

2

Nhân công

Biên tập viên hạng I bậc 1/6

Công

1,28

Biên tập viên hạng II bậc 3/8

Công

1,57

Biên tập viên hạng III bậc 4/9

Công

7,24

Máy sử dụng

Máy tính chuyên dụng

Ca

8,08

Máy in laser A4

Ca

0,02

1.10. Định mức công tác biên tập ngôn ngữ của bản thảo, thể loại sáng tác, sách phổ biến kiến thức về chính trị, văn hóa xã hội, giáo dục, khoa học công nghệ:

Đơn vị tính: 01 bản thảo

Mã hiệu

Thành phần hao phí

Đơn vị

Trị số mức

02.01.01.09

Vật liệu sử dụng

Giấy in A4

Ram

0,50

Mực in laser A4

Hộp

0,10

Bút bi

cái

2

Nhân công

Biên tập viên hạng I bậc 1/6

Công

1,55

Biên tập viên hạng II bậc 3/8

Công

1,84

Biên tập viên hạng III bậc 4/9

Công

10,14

Máy sử dụng

Máy tính chuyên dụng

Ca

10,83

Máy in laser A4

Ca

0,02

1.11. Định mức công tác biên tập bản thảo ngôn ngữ của bản thảo, thể loại sáng tác, sách bài học, sách bài tập, sách vở bài tập, sách cho giáo viên, sách chương trình mục tiêu (theo chương trình của Bộ Giáo dục và Đào tạo), sách tham khảo phổ thông theo chương trình sách giáo khoa:

Đơn vị tính: 01 bản thảo

Mã hiệu

Thành phần hao phí

Đơn vị

Trị số mức

02.01.01.10

Vật liệu sử dụng

Giấy in A4

Ram

0,50

Mực in laser A4

Hộp

0,10

Bút bi

Cái

2

Nhân công

Biên tập viên hạng I bậc 1/6

Công

1,55

Biên tập viên hạng II bậc 3/8

Công

1,89

Biên tập viên hạng III bậc 4/9

Công

10,5

Máy sử dụng

Máy tính chuyên dụng

Ca

11,15

Máy in laser A4

Ca

0,02

1.12. Định mức công tác biên tập ngôn ngữ của bản thảo, thể loại phóng tác, cải biên, chuyển thể, chú giải:

Đơn vị tính: 01 bản thảo

Mã hiệu

Thành phần hao phí

Đơn vị

Trị số mức

02.01.01.11

Vật liệu sử dụng

Giấy in A4

Ram

0,50

Mực in laser A4

Hộp

0,10

Bút bi

Cái

2

Nhân công

Biên tập viên hạng I bậc 1/6

Công

1,52

Biên tập viên hạng II bậc 3/8

Công

1,77

Biên tập viên hạng III bậc 4/9

Công

9,14

Máy sử dụng

Máy tính chuyên dụng

Ca

9,95

Máy in laser A4

Ca

0,02

1.13. Định mức công tác biên tập ngôn ngữ của bản thảo, thể loại sách sưu tầm, tuyển tập, hợp tuyển:

Đơn vị tính: 01 bản thảo

Mã hiệu

Thành phần hao phí

Đơn vị

Trị số mức

02.01.01.12

Vật liệu sử dụng

Giấy in A4

Ram

0,50

Mực in laser A4

Hộp

0,10

Bút bi

Cái

2

Nhân công

Biên tập viên hạng I bậc 1/6

Công

1,3

Biên tập viên hạng II bậc 3/8

Công

1,52

Biên tập viên hạng III bậc 4/9

Công

7,33

Máy sử dụng

Máy tính chuyên dụng

Ca

8,12

Máy in laser A4

Ca

0,02

1.14. Định mức công tác biên tập ngôn ngữ của bản thảo, thể loại sách dịch từ tiếng Việt ra tiếng dân tộc khác:

Đơn vị tính: 01 bản thảo

Mã hiệu

Thành phần hao phí

Đơn vị

Trị số mức

02.01.01.13

Vật liệu sử dụng

Giấy in A4

Ram

0,50

Mực in laser A4

Hộp

0,10

Bút bi

Cái

2

Nhân công

Biên tập viên hạng I bậc 1/6

Công

1,93

Biên tập viên hạng II bậc 3/8

Công

2,48

Biên tập viên hạng III bậc 4/9

Công

11,65

Máy sử dụng

Máy tính chuyên dụng

Ca

12,86

Máy in laser A4

Ca

0,02

1.15. Định mức công tác biên tập ngôn ngữ của bản thảo, thể loại sách dịch từ tiếng dân tộc khác ra tiếng Việt:

Đơn vị tính: 01 bản thảo

Mã hiệu

Thành phần hao phí

Đơn vị

Trị số mức

02.01.01.14

Vật liệu sử dụng

Giấy in A4

Ram

0,50

Mực in laser A4

Hộp

0,10

Bút bi

Cái

2

Nhân công

Biên tập viên hạng I bậc 1/6

Công

1,62

Biên tập viên hạng II bậc 3/8

Công

1,92

Biên tập viên hạng III bậc 4/9

Công

11,74

Máy sử dụng

Máy tính chuyên dụng

Ca

12,23

Máy in laser A4

Ca

0,02

2. Định mức công tác biên tập tranh, ảnh

2.1. Định mức công tác biên tập tranh, thể loại bức tranh độc lập:

Đơn vị tính: 01 bức tranh

Mã hiệu

Thành phần hao phí

Đơn vị

Trị số mức

02.02.01.01

Vật liệu sử dụng

Giấy in A4

Ram

0,004

Mực in laser A4

Hộp

0,0008

Bút bi

Cái

1

Nhân công

Biên tập viên hạng I bậc 1/6

Công

0,02

Biên tập viên hạng II bậc 3/8

Công

0,02

Biên tập viên hạng III bậc 4/9

Công

0,88

Máy sử dụng

Máy tính chuyên dụng

Ca

0,75

Máy in laser A4

Ca

0,0002

2.2. Định mức công tác biên tập tranh, thể loại tranh minh họa cho sách:

Đơn vị tính: 01 bức tranh

Mã hiệu

Thành phần hao phí

Đơn vị

Trị số mức

02.02.01.02

Vật liệu sử dụng

Giấy in A4

Ram

0,004

Mực in laser A4

Hộp

0,0008

Bút bi

Cái

1

Nhân công

Biên tập viên hạng I bậc 1/6

Công

0,01

Biên tập viên hạng II bậc 3/8

Công

0,01

Biên tập viên hạng III bậc 4/9

Công

0,37

Máy sử dụng

Máy tính chuyên dụng

Ca

0,31

Máy in laser A4

Ca

0,0002

2.3. Định mức công tác biên tập ảnh, thể loại bức ảnh độc lập:

Đơn vị tính: 01 bức ảnh

Mã hiệu

Thành phần hao phí

Đơn vị

Trị số mức

02.02.01.03

Vật liệu sử dụng

Giấy in A4

Ram

0,004

Mực in laser A4

Hộp

0,0008

Bút bi

Cái

1

Nhân công

Biên tập viên hạng I bậc 1/6

Công

0,02

Biên tập viên hạng II bậc 3/8

Công

0,02

Biên tập viên hạng III bậc 4/9

Công

0,74

Máy sử dụng

Máy tính chuyên dụng

Ca

0,62

Máy in laser A4

Ca

0,0002

2.4. Định mức công tác biên tập ảnh, thể loại ảnh minh họa cho sách:

Đơn vị tính: 01 bức ảnh

Mã hiệu

Thành phần hao phí

Đơn vị

Trị số mức

02.02.01.04

Vật liệu sử dụng

Giấy in A4

Ram

0,004

Mực in laser A4

Hộp

0,0008

Bút bi

Cái

1

Nhân công

Biên tập viên hạng I bậc 1/6

Công

0,02

Biên tập viên hạng II bậc 3/8

Công

0,02

Biên tập viên hạng III bậc 4/9

Công

0,29

Máy sử dụng

Máy tính chuyên dụng

Ca

0,26

Máy in laser A4

Ca

0,0002

2.5. Định mức công tác biên tập bản thảo sách tranh:

Đơn vị tính: 01 bản thảo (100 bức tranh)

Mã hiệu

Thành phần hao phí

Đơn vị

Trị số mức

02.02.02.01

Vật liệu sử dụng

Giấy in A4

Ram

0,05

Mực in laser A4

Hộp

0,10

Bút bi

Cái

1

Nhân công

Biên tập viên hạng I bậc 1/6

Công

1,00

Biên tập viên hạng II bậc 3/8

Công

1,04

Biên tập viên hạng III bậc 4/9

Công

14,39

Máy sử dụng

Máy tính chuyên dụng

Ca

13,14

Máy in laser A4

Ca

0,0208

2.6. Định mức công tác biên tập bản thảo sách ảnh:

Đơn vị tính: 01 bản thảo (100 bức ảnh)

Mã hiệu

Thành phần hao phí

Đơn vị

Trị số mức

02.02.02.02

Vật liệu sử dụng

Giấy in A4

Ram

0,50

Mực in laser A4

Hộp

0,10

Bút bi

Cái

1

Nhân công

Biên tập viên hạng I bậc 1/6

Công

1,00

Biên tập viên hạng II bậc 3/8

Công

1,04

Biên tập viên hạng III bậc 4/9

Công

13,39

Máy sử dụng

Máy tính chuyên dụng

Ca

12,14

Máy in laser A4

Ca

0,0208

2.7. Định mức công tác biên tập bản thảo truyện tranh

Đơn vị tính: 01 bản thảo (100 bức tranh)

Mã hiệu

Thành phần hao phí

Đơn vị

Trị số mức

02.02.02.03

Vật liệu sử dụng

Giấy in A4

Ram

0,50

Mực in laser A4

Hộp

0,10

Bút bi

Cái

1

Nhân công

Biên tập viên hạng I bậc 1/6

Công

1

Biên tập viên hạng II bậc 3/8

Công

1,04

Biên tập viên hạng III bậc 4/9

Công

12,89

Máy sử dụng

Máy tính chuyên dụng

Ca

11,94

Máy in laser A4

Ca

0,0208

3. Định mức công tác biên tập bản thảo áp-phích, tờ rời, tờ gấp.

3.1. Định mức công tác biên tập bản thảo áp-phích

Đơn vị tính: 01 tờ áp-phích

Mã hiệu

Thành phần hao phí

Đơn vị

Trị số mức

02.03.01.01

Vật liệu sử dụng

Giấy in A4

Ram

0,004

Mực in laser A4

Hộp

0,0008

Bút bi

Cái

1

Nhân công

Biên tập viên hạng I bậc 1/6

Công

0,02

Biên tập viên hạng II bậc 3/8

Công

0,02

Biên tập viên hạng III bậc 4/9

Công

1,64

Máy sử dụng

Máy tính chuyên dụng

Ca

1,35

Máy in laser A4

Ca

0,0002

3.2. Định mức công tác biên tập ngôn ngữ của bản thảo tờ rời, tờ gấp:

Đơn vị tính: 01 tờ rời, tờ gấp 700 chữ

Mã hiệu

Thành phần hao phí

Đơn vị

Trị số mức

02.03.02.01

Vật liệu sử dụng

Giấy in A4

Ram

0,01

Mực in laser A4

Hộp

0,002

Bút bi

Cái

1

Nhân công

Biên tập viên hạng I bậc 1/6

Công

0,36

Biên tập viên hạng II bậc 3/8

Công

0,37

Biên tập viên hạng III bậc 4/9

Công

2,55

Máy sử dụng

Máy tính chuyên dụng

Ca

2,62

Máy in laser A4

Ca

0,0004

3.3. Định mức công tác biên tập tranh, ảnh của bản thảo tờ rời, tờ gấp:

Đơn vị tính: 01 bức tranh, ảnh

Mã hiệu

Thành phần hao phí

Đơn vị

Trị số mức

02.03.02.02

Vật liệu sử dụng

Giấy in A4

Ram

0,004

Mực in laser A4

Hộp

0,0008

Bút bi

Cái

1

Nhân công

Biên tập viên hạng I bậc 1/6

Công

0,02

Biên tập viên hạng II bậc 3/8

Công

0,02

Biên tập viên hạng III bậc 4/9

Công

0,29

Máy sử dụng

Máy tính chuyên dụng

Ca

0,26

Máy in laser A4

Ca

0,0002

III. ĐỊNH MỨC CÔNG TÁC THIẾT KẾ, CHẾ BẢN XUẤT BẢN PHẨM IN

1. Định mức công tác thiết kế, chế bản sách in

1.1. Định mức công tác thiết kế, trình bày trang bìa ngoài sách in, bìa cơ bản, đơn giản, hài hòa giữa chữ và hình ảnh minh họa:

Đơn vị tính: 01 bìa ngoài

Mã hiệu

Thành phần hao phí

Đơn vị

Trị số mức

03.01.01.01

Vật liệu sử dụng

Giấy in A4

Tờ

0,008

Mực in laser A4 màu

Hộp

0,002

Bút bi

Cái

2

Nhân công

Biên tập viên hạng III bậc 5/9

Công

0,30

Họa sĩ bậc 5/9

Công

0,66

Kỹ sư bậc 5/9

Công

1,37

Máy sử dụng

Máy tính chuyên dụng

Ca

1,62

Máy in laser A4 màu

Ca

0,0003

1.2. Định mức công tác thiết kế, trình bày trang bìa ngoài sách in, yêu cầu bìa phức tạp, sử dụng nhiều hiệu ứng hình ảnh, màu sắc:

Đơn vị tính: 01 bìa ngoài

Mã hiệu

Thành phần hao phí

Đơn vị

Trị số mức

03.01.01.02

Vật liệu sử dụng

Giấy in A4

Ram

0,008

Mực in laser A4 màu

Hộp

0,002

Bút bi

Cái

2

Nhân công

Biên tập viên hạng III bậc 5/9

Công

0,52

Họa sĩ bậc 5/9

Công

1,26

Kỹ sư bậc 5/9

Công

2,58

Máy sử dụng

Máy tính chuyên dụng

Ca

3,07

Máy in laser A4 màu

Ca

0,0003

1.3. Định mức công tác thiết kế, trình bày ma-két ruột sách in thuần chữ:

Đơn vị tính: 100 trang

Mã hiệu

Thành phần hao phí

Đơn vị

Trị số mức

03.01.02.01

Vật liệu sử dụng

Giấy in A4

Ram

0,8

Mực in laser A4

Hộp

0,16

Bút bi

Cái

2

Nhân công

Biên tập viên hạng III bậc 5/9

Công

0,32

Họa sĩ bậc 5/9

Công

0,63

Kỹ sư bậc 5/9

Công

1,71

Máy sử dụng

Máy tính chuyên dụng

Ca

1,87

Máy in laser A4

Ca

0,0333

1.4. Định mức công tác thiết kế, trình bày ma-két ruột sách in thuần tranh, ảnh:

Đơn vị tính: 100 trang

Mã hiệu

Thành phần hao phí

Đơn vị

Trị số mức

03.01.02.02

Vật liệu sử dụng

Giấy in A4

Ram

0,8

Mực in laser A4

Hộp

0,16

Bút bi

Cái

2

Nhân công

Biên tập viên hạng III bậc 5/9

Công

1,93

Họa sĩ bậc 5/9

Công

2,02

Kỹ sư bậc 5/9

Công

8,47

Máy sử dụng

Máy tính chuyên dụng

Ca

9,94

Máy in laser A4

Ca

0,0333

1.5. Định mức công tác thiết kế, trình bày ma-két ruột sách in thuần bảng biểu, hộp chữ:

Đơn vị tính: 100 trang

Mã hiệu

Thành phần hao phí

Đơn vị

Trị số mức

03.01.02.03

Vật liệu sử dụng

Giấy in A4

Ram

0,8

Mực in laser A4

Hộp

0,16

Bút bi

Cái

2

Nhân công

Biên tập viên hạng III bậc 5/9

Công

1,64

Họa sĩ bậc 5/9

Công

1,71

Kỹ sư bậc 5/9

Công

7,17

Máy sử dụng

Máy tính chuyên dụng

Ca

8,56

Máy in laser A4

Ca

0,0333

1.6. Định mức công tác thiết kế, trình bày ma-két ruột sách in hỗn hợp gồm: chữ, tranh, ảnh, bảng biểu, hộp chữ:

Đơn vị tính: 100 trang

Mã hiệu

Thành phần hao phí

Đơn vị

Trị số mức

03.01.02.04

Vật liệu sử dụng

Giấy in A4

Ram

0,8

Mực in laser A4

Hộp

0,16

Bút bi

Cái

2

Nhân công

Biên tập viên hạng III bậc 5/9

Công

2,20

Họa sĩ bậc 5/9

Công

2,3

Kỹ sư bậc 5/9

Công

9,65

Máy sử dụng

Máy tính chuyên dụng

Ca

11,52

Máy in laser A4

Ca

0,0333

1.7. Định mức công tác thiết kế, trình bày ma-két ruột sách in hỗn hợp gồm: chữ, tranh, ảnh:

Đơn vị tính: 100 trang

Mã hiệu

Thành phần hao phí

Đơn vị

Trị số mức

03.01.02.05

Vật liệu sử dụng

Giấy in A4

Ram

0,8

Mực in laser A4

Hộp

0,16

Bút bi

Cái

2

Nhân công

Biên tập viên hạng III bậc 5/9

Công

1,65

Họa sĩ bậc 5/9

Công

1,73

Kỹ sư bậc 5/9

Công

8,20

Máy sử dụng

Máy tính chuyên dụng

Ca

8,64

Máy in laser A4

Ca

0,0333

1.8. Định mức công tác thiết kế, trình bày ma-két ruột sách in hỗn hợp gồm: chữ, bảng biểu, hộp chữ:

Đơn vị tính: 100 trang

Mã hiệu

Thành phần hao phí

Đơn vị

Trị số mức

03.01.02.06

Vật liệu sử dụng

Giấy in A4

Ram

0,8

Mực in laser A4

Hộp

0,16

Bút bi

Cái

2

Nhân công

Biên tập viên hạng III bậc 5/9

Công

1,23

Họa sĩ bậc 5/9

Công

1,28

Kỹ sư bậc 5/9

Công

6,09

Máy sử dụng

Máy tính chuyên dụng

Ca

6,42

Máy in laser A4

Ca

0,0333

1.9. Định mức công tác thiết kế, trình bày ma-két áp-phích tuyên truyền đáp ứng đầy đủ thông tin, yêu cầu đạt về mỹ thuật:

Đơn vị tính: 01 áp-phích

Mã hiệu

Thành phần hao phí

Đơn vị

Trị số mức

03.01.02.07

Vật liệu sử dụng

Giấy in A4

Ram

0,02

Mực in laser A4 màu

Hộp

0,004

Bút bi

Cái

1

Nhân công

Biên tập viên hạng III bậc 5/9

Công

0,56

Họa sĩ bậc 5/9

Công

2,06

Kỹ sư bậc 5/9

Công

6,38

Máy sử dụng

Máy tính chuyên dụng

Ca

7,20

Máy in laser A4 màu

Ca

0,0008

1.10. Định mức công tác thiết kế, trình bày ma-két áp-phích tuyên truyền đáp ứng đầy đủ thông tin, yêu cầu đặc sắc về mỹ thuật:

Đơn vị tính: 01 áp-phích

Mã hiệu

Thành phần hao phí

Đơn vị

Trị số mức

03.01.02.08

Vật liệu sử dụng

Giấy in A4

Ram

0,02

Mực in laser A4 màu

Hộp

0,004

Bút bi

Cái

1

Nhân công

Biên tập viên hạng III bậc 5/9

Công

1,44

Họa sĩ bậc 5/9

Công

5,69

Kỹ sư bậc 5/9

Công

7,38

Máy sử dụng

Máy tính chuyên dụng

Ca

11,60

Máy in laser A4 màu

Ca

0,0008

1.11. Định mức công tác thiết kế, trình bày ma-két tờ rời, tờ gấp khổ A3:

Đơn vị tính: 01 trang khổ A3

Mã hiệu

Thành phần hao phí

Đơn vị

Trị số mức

03.01.02.09

Vật liệu sử dụng

Giấy in A4

Ram

0,016

Mực in laser A4 màu

Hộp

0,003

Bút bi

Cái

1

Nhân công

Biên tập viên hạng III bậc 5/9

Công

0,50

Họa sĩ bậc 5/9

Công

1,44

Kỹ sư bậc 5/9

Công

2,88

Máy sử dụng

Máy tính chuyên dụng

Ca

3,85

Máy in laser A4 màu

Ca

0,0007

1.12. Định mức công tác thiết kế, trình bày ma-két tờ rời, tờ gấp khổ A4:

Đơn vị tính: 01 trang khổ A4

Mã hiệu

Thành phần hao phí

Đơn vị

Trị số mức

03.01.02.10

Vật liệu sử dụng

Giấy in A4

Ram

0,008

Mực in laser A4 màu

Hộp

0,002

Bút bi

Cái

1,00

Nhân công

Biên tập viên hạng III bậc 5/9

Công

0,50

Họa sĩ bậc 5/9

Công

1,06

Kỹ sư bậc 5/9

Công

2,13

Máy sử dụng

Máy tính chuyên dụng

Ca

2,95

Máy in laser A4 màu

Ca

0,0003

2. Định mức công tác in bản can khổ A4


Đơn vị tính: 100 tờ can khổ A4

Mã hiệu

Thành phần hao phí

Đơn vị

Trị số mức

03.02.01.01

Vật liệu sử dụng

Giấy can A4

Tờ

105

Mực in laser A4

Hộp

0,21

Vật liệu phụ

%

5

Nhân công

Công nhân in nhóm II bậc 4/7

Công

0,026

Máy sử dụng

Máy in Laser A4 - Chuyên in giấy can

Ca

0,026

Máy tính chuyên dùng

Ca

0,026

IV. ĐỊNH MỨC CÔNG TÁC THIẾT KẾ, LÀM SÁCH ĐIỆN TỬ

1. Định mức công tác thiết kế layout sách điện tử

Đơn vị tính: 01 trang layout

Mã hiệu

Thành phần hao phí

Đơn vị

Trị số mức

04.01.01.01

Vật liệu sử dụng

Giấy in A4

Ram

0,008

Mực in laser A4

Hộp

0,002

Bút bi

Cái

2

Nhân công

Biên tập viên hạng III bậc 5/9

Công

0,23

Họa sĩ bậc 5/9

Công

0,38

Kỹ sư bậc 5/9

Công

1,33

Máy sử dụng

Máy tính chuyên dụng

Ca

1,37

Máy in laser A4

Ca

0,0003

2. Định mức công tác thiết kế, trình bày ma-két trang bìa ngoài sách điện tử, yêu cầu bìa đơn giản, hài hòa giữa chữ và hình ảnh minh họa:

Đơn vị tính: 01 trang bìa ngoài

Mã hiệu

Thành phần hao phí

Đơn vị

Trị số mức

04.02.01.01

Vật liệu sử dụng

Giấy in A4

Ram

0,002

Mực in laser A4

Hộp

0,0004

Bút bi

Cái

1

Nhân công

Biên tập viên hạng III bậc 5/9

Công

0,25

Họa sĩ bậc 5/9

Công

0,58

Kỹ sư bậc 5/9

Công

1,18

Máy sử dụng

Máy tính chuyên dụng

Ca

1,40

Máy in laser A4

Ca

0,0001

3. Định mức công tác thiết kế, trình bày ma-két trang bìa ngoài sách điện tử, yêu cầu bìa phức tạp, sử dụng nhiều hiệu ứng hình ảnh, màu sắc:

Đơn vị tính: 01 trang bìa ngoài

Mã hiệu

Thành phần hao phí

Đơn vị

Trị số mức

04.02.02.01

Vật liệu sử dụng

Giấy in A4

Ram

0,002

Mực in laser A4

Hộp

0,0004

Bút bi

Cái

1

Nhân công

Biên tập viên hạng III bậc 5/9

Công

0,48

Họa sĩ bậc 5/9

Công

1,15

Kỹ sư bậc 5/9

Công

2,31

Máy sử dụng

Máy tính chuyên dụng

Ca

2,76

Máy in laser A4

Ca

0,0001

4. Định mức công tác thiết kế, trình bày trang bên trong sách điện tử, thuần chữ:

Đơn vị tính: 100 trang ruột sách

Mã hiệu

Thành phần hao phí

Đơn vị

Trị số mức

04.03.01.01

Vật liệu sử dụng

Giấy in A4

Ram

0,2

Mực in laser A4

Hộp

0,04

Bút bi

Cái

2

Nhân công

Biên tập viên hạng III bậc 5/9

Công

1,75

Họa sĩ bậc 5/9

Công

1,83

Kỹ sư bậc 5/9

Công

7,67

Máy sử dụng

Máy tính chuyên dung

Ca

9,16

Máy in laser A4

Ca

0,0083

5. Định mức công tác trình bày trang bên trong sách điện tử, thuần tranh, ảnh:

Đơn vị tính: 100 trang ruột sách

Mã hiệu

Thành phần hao phí

Đơn vị

Trị số mức

04.03.02.01

Vật liệu sử dụng

Giấy in A4

Ram

0,20

Mực in laser A4

Hộp

0,04

Bút bi

Cái

2,00

Nhân công

Biên tập viên hạng III bậc 5/9

Công

2,28

Họa sĩ bậc 5/9

Công

2,38

Kỹ sư bậc 5/9

Công

9,97

Máy sử dụng

Máy tính chuyên dụng

Ca

11,91

Máy in laser A4

Ca

0,01

6. Định mức công tác trình bày trang bên trong sách điện tử, thuần bảng biểu, hộp chữ:

Đơn vị tính: 100 trang ruột sách

Mã hiệu

Thành phần hao phí

Đơn vị

Trị số mức

04.03.03.01

Vật liệu sử dụng

Giấy in A4

Ram

0,20

Mực in laser A4

Hộp

0,04

Bút bi

Cái

2,00

Nhân công

Biên tập viên hạng III bậc 5/9

Công

1,93

Họa sĩ bậc 5/9

Công

2,01

Kỹ sư bậc 5/9

Công

8,44

Máy sử dụng

Máy tính chuyên dụng

Ca

10,08

Máy in laser A4

Ca

0,01

7. Định mức công tác trình bày trang bên trong sách điện tử hỗn hợp gồm: chữ, tranh, ảnh, bảng biểu, hộp chữ:

Đơn vị tính: 100 trang ruột sách

Mã hiệu

Thành phần hao phí

Đơn vị

Trị số mức

04.03.04.01

Vật liệu sử dụng

Giấy in A4

Ram

0,20

Mực in laser A4

Hộp

0,04

Bút bi

Cái

2,00

Nhân công

Biên tập viên hạng III bậc 5/9

Công

2,59

Họa sĩ bậc 5/9

Công

2,71

Kỹ sư bậc 5/9

Công

11,35

Máy sử dụng

Máy tính chuyên dụng

Ca

13,56

Máy in laser A4

Ca

0,01

8. Định mức công tác thiết kế, trình bày vỏ đĩa và ghi dữ liệu sách điện tử vào đĩa CD

Đơn vị tính: 01 vỏ đĩa CD

Mã hiệu

Thành phần hao phí

Đơn vị

Trị số mức

04.04.01.01

Vật liệu sử dụng

Giấy in A4

Ram

0,002

Mực in laser A4

Hộp

0,0004

Bút bi

Cái

1

Đĩa CD

Cái

1

Nhân công

Biên tập viên hạng III bậc 5/9

Công

0,375

Họa sĩ bậc 5/9

Công

0,938

Kỹ sư bậc 5/9

Công

1,750

Máy sử dụng

Máy tính chuyên dụng và đầu ghi đĩa CD chuyên dụng

Ca

2,450

Máy in lazer A4

Ca

0,0001

V. ĐỊNH MỨC CÁC CÔNG TÁC THUỘC CÔNG ĐOẠN IN SÁCH

1. Định mức công tác in bản can

Áp dụng định mức Mã hiệu 03.02.01.01.

2. Định mức công tác in bản phim

Đơn vị tính: 100 tờ phim

Mã hiệu

Thành phần hao phí

Đơn vị

Trị số mức

05.02.01.01

Vật liệu sử dụng

Phim Bitonal, greyscale and color

Tờ

102

Vật liệu phụ

%

5%

Nhân công

Cóng nhân in nhóm II bậc 4/7

Công

0,032

Máy sử dụng

Hệ thống máy ghi phim chuyên dùng

Ca

0,032

3. Định mức công tác bình bản thủ công cho 01 bản kẽm

Đơn vị tính: 01 bản bình

Mã hiệu

Thành phần hao phí

Đơn vị

Trị số mức

05.03.01.01

Nhân công

Công nhân in nhóm II bậc 4/7

Công

0,111

4. Định mức công tác in bản kẽm từ bản can hoặc bản phim

Đơn vị tính: 100 bản kẽm

Mã hiệu

Thành phần hao phí

Đơn vị

Trị số mức

05.04.01.01

Vật liệu sử dụng

Bản kẽm

Bản

102

Vật liệu phụ

%

5

Nhân công

Công nhân in nhóm III bậc 4/7

Công

12,75

Máy sử dụng

Hệ thống máy phơi kẽm thủ công

Ca

12,75

5. Định mức công tác bình bản và ghi bản kẽm từ file

Đơn vị tính: 100 bản kẽm

Mã hiệu

Thành phần hao phí

Đơn vị

Trị số mức

05.05.01.01

Vật liệu sử dụng

Bản kèm

Bản

102

Vật liệu phụ

%

5

Nhân công

Công nhân in nhóm II bậc 4/7

Công

1,821

Máy sử dụng

Hệ thống máy in kẽm tự động

Ca

1,821

6. Định mức công tác in offset 1 màu

6.1. Định mức công tác in offset 01 màu đen, giấy cuộn, in khổ giấy 608 x 914 mm, in 2 mặt đồng thời:

Đơn vị tính: 10.000 bản in 2 mặt, đen trắng, khổ giấy 608 x 914 mm

Mã hiệu

Thành phần hao phí

Đơn vị

Trị số mức

05.06.01.01

Vật liệu sử dụng

Giấy in

m2

6112,83

Mực in đen

kg

8,15

Vật liệu phụ

%

5%

Nhân công

Công nhân in nhóm III bậc 4/7

Công

0,550

Máy sử dụng

Hệ thống máy in offset giấy cuộn, in 2 mặt, tự động

Ca

0,092

6.2. Định mức công tác in offset 01 màu (khác màu đen), giấy cuộn, in khổ giấy 608x914mm, in 2 mặt đồng thời:

Đơn vị tính: 10.000 bản in 2 mặt, 1 màu, khổ giấy 608 x 914 mm

Mã hiệu

Thành phần hao phí

Đơn vị

Trị số mức

05.06.01.02

Vật liệu sử dụng

Giấy in

m2

6112,83

Mực in màu

kg

8,15

Vật liệu phụ

%

%

Nhân công

Công nhân in nhóm III bậc 4/7

Công

0,550

Máy sử dụng

Hệ thống máy in offset giấy cuộn, in 2 mặt, tự động

Ca

0,092

6.3. Định mức công tác in offset 2 màu giấy cuộn, in khổ giấy 608 x 914 mm, in 2 mặt đồng thời:

Đơn vị tính: 10.000 bản in 2 mặt, 2 màu, khổ giấy 608 x 914 mm

Mã hiệu

Thành phần hao phí

Đơn vị

Trị số mức

05.06.01.03

Vật liệu sử dụng

Giấy in

m2

6112,83

Mực in màu

kg

18,34

Vật liệu phụ

%

5%

Nhân công

Công nhân in nhóm III bậc 4/7

Công

0,642

Máy sử dụng

Hệ thống máy in offset giấy cuộn, in 2 mặt, tự động

Ca

0,092

6.4. Định mức công tác in offset 4 màu giấy cuộn, in khổ giấy 608 x 914 mm, in 2 mặt đồng thời:

Đơn vị tính: 10.000 bản in 2 mặt, 4 màu, khổ giấy 608 x 914 mm

Mã hiệu

Thành phần hao phí

Đơn vị

Trị số mức

05.06.01.04

Vật liệu sử dụng

Giấy in

m2

6112,83

Mực in màu

kg

36,68

Vật liệu phụ

%

5%

Nhân công

Công nhân in nhóm III bậc 4/7

Công

0,733

Máy sử dụng

Hệ thống máy in offset giấy cuộn, in 2 mặt, tự động, 4 màu

Ca

0,092

6.5. Định mức công tác in offset 01 màu đen, giấy rời, in khổ giấy 790 x 1090 mm, in 2 mặt, đảo mặt thủ công:

Đơn vị tính: 10.000 bản in 2 mặt, đen trắng, khổ giấy 790 x 1090 mm

Mã hiệu

Thành phần hao phí

Đơn vị

Trị số mức

05.06.01.05

Vật liệu sử dụng

Giấy in

m2

9472,10

Mực in đen

kg

9,47

Vật liệu phụ

%

5%

Nhân công

Công nhân in nhóm III bậc 4/7

Công

0,764

Máy sử dụng

Hệ thống máy in offset 1 màu, tờ rời

Ca

0,764

6.6. Định mức công tác in offset 01 màu (khác màu đen), giấy rời, in khổ giấy 790 x 1090 mm, in 2 mặt, đảo mặt thủ công:

Đơn vị tính: 10.000 bản in 2 mặt, 1 màu, khổ giấy 790 x 1090 mm

Mã hiệu

Thành phần hao phí

Đơn vị

Trị số mức

05.06.01.06

Vật liệu sử dụng

Giấy in

m2

9472,10

Mực in màu

kg

10,72

Vật liệu phụ

%

5%

Nhân công

Công nhân in nhóm III bậc 4/7

Công

0,764

Máy sử dụng

Hệ thống máy in offset 1 màu, tờ rời,

Ca

0,764

6.7. Định mức công tác in offset, 2 màu, giấy rời, in khổ giấy 790 x 1090 mm, in 2 mặt, đảo mặt thủ công:

Đơn vị tính: 10.000 bản in 2 mặt, 2 màu, khổ giấy 790 x 1090 mm

Mã hiệu

Thành phần hao phí

Đơn vị

Trị số mức

05.06.01.07

Vật liệu sử dụng

Giấy in

m2

9472,10

Mực in màu

kg

21,45

Nhân công

Công nhân in nhóm III bậc 4/7

Công

1,528

Máy sử dụng

Hệ thống máy in offset 2 màu, tờ rời

Ca

0,764

Vật liệu phụ

%

5%

6.8. Định mức công tác in offset, 4 màu, giấy rời, in khổ giấy 790 x 1090 mm, in 2 mặt, đảo mặt thủ công:

Đơn vị tính: 10.000 bản in 2 mặt, 4 màu, khổ giấy 790 x 1090 mm

Mã hiệu

Thành phần hao phí

Đơn vị

Trị số mức

05.06.01.08

Vật liệu sử dụng

Giấy in

m2

9472,10

Mực in màu

kg

42,89

Vật liệu phụ

%

5%

Nhân công

Công nhân in nhóm III bậc 4/7

Công

3,056

Máy sử dụng

Hệ thống máy in offset 4 màu, tờ rời

Ca

0,764

7. Định mức công tác gấp

Đơn vị tính: 10.000 bản in

Mã hiệu

Thành phần hao phí

Đơn vị

Trị số mức

05.07.01.01

Nhân công

Công nhân in nhóm II bậc 4/7

Công

1,250

Máy sử dụng

Hệ thống máy gấp 3 vạch

Ca

0,625

8. Định mức công tác xén

8.1. Định mức công tác xén 1 mặt để gấp:

Đơn vị tính: 10.000 bản in

Mã hiệu

Thành phần hao phí

Đơn vị

Trị số mức

05.08.01.01

Nhân công

Công nhân in nhóm II bậc 4/7

Công

0,250

Máy sử dụng

Hệ thống máy cắt 1 mặt

Ca

0,1250

8.2. Định mức công tác xén 3 mặt để hoàn thiện sách

Đơn vị tính: 1.000 cuốn sách độ dày 5,1 cm

Mã hiệu

Thành phần hao phí

Đơn vị

Trị số mức

05.08.01.02

Nhân công

Công nhân in nhóm II bậc 4/7

Công

1,136

Máy sử dụng

Hệ thống máy xén 3 mặt

Ca

0,5682

9. Định mức công tác đóng tập

9.1. Định mức công tác đóng tập lồng, dập ghim sách khổ ≤ A4:

Đơn vị tính: 1000 quyển khổ ≤ A4

Mã hiệu

Thành phần hao phí

Đơn vị

Trị số mức

04.09.01.01

Vật liệu sử dụng

Dây thép

Mét

15

Nhân công

Công nhân in nhóm II bậc 4/7

Công

0,313

Máy sử dụng

Hệ thống máy đóng ghim tự động

Ca

0,0781

9.2. Định mức công tác đóng tập lồng, dập ghim sách khổ A3:

Đơn vị tính: 1000 quyển khổ > A4 và ≤ A3

Mã hiệu

Thành phần hao phí

Đơn vị

Trị số mức

05.09.01.02

Vật liệu sử dụng

Dây thép

Mét

20

Nhân công

Công nhân in nhóm II bậc 4/7

Công

0,625

Máy sử dụng

Hệ thống máy đóng ghim

Ca

0,1563

9.3. Định mức công tác đóng sách khâu chỉ:

Đơn vị tính: 10.000 bản in

Mã hiệu

Thành phần hao phí

Đơn vị

Trị số mức

05.09.01.03

Vật liệu sử dụng

Chỉ khâu

Mét

150

Nhân công

Công nhân in nhóm II bậc 4/7

Công

3,750

Máy sử dụng

Hệ thống máy khâu chỉ sách

Ca

1,250

9.4. Định mức công tác đóng sách keo nhiệt, vào bìa:

Đơn vị tính: 1000 quyển ≤ A4

Mã hiệu

Thành phần hao phí

Đơn vị

Trị số mức

05.09.01.04

Vật liệu sử dụng

Keo dán các loại

kg

0,225

Nhân công

Công nhân in nhóm II bậc 4/7

Công

1,0

Máy sử dụng

Hệ thống máy đóng sách keo nhiệt

Ca

0,25

10. Định mức công tác vào bìa

Đơn vị tính: 1000 quyển ≤ A4

Mã hiệu

Thành phần hao phí

Đơn vị

Trị số mức

05.10.01.02

Vật liệu sử dụng

Keo dán gáy

kg

0,125

Nhân công

Công nhân in nhóm II bậc 4/7

Công

0,1

Máy sử dụng

Hệ thống máy vào bìa dán keo

Ca

0,025

11. Định mức công tác đóng gói sách thủ công

Đơn vị tính: 1 thùng carton 0,25m3

Mã hiệu

Thành phần hao phí

Đơn vị

Trị số mức

05.11.01.01

Vật liệu sử dụng

Thùng carton 3 lớp 0,25 m3 có đai

Thùng

1

Băng keo

Mét

10

Nhãn hàng

Tờ

1

Nhân công

Công nhân in nhóm I bậc 3/7

Công

0,13

Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh

Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Quyết định 59/2024/QĐ-UBND ngày 13/09/2024 về Định mức kinh tế - kỹ thuật hoạt động xuất bản trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh

Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


30

DMCA.com Protection Status
IP: 18.191.97.124
Hãy để chúng tôi hỗ trợ bạn!