|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Thông tư số 63/2011/TT-BCA quy định các loại biểu mẫu sổ sách về công tác thi hành án hình sự
Số hiệu:
|
63/2011/TT-BCA
|
|
Loại văn bản:
|
Thông tư
|
Nơi ban hành:
|
Bộ Công An
|
|
Người ký:
|
Trần Đại Quang
|
Ngày ban hành:
|
07/09/2011
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
BỘ CÔNG AN
--------
|
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
63/2011/TT-BCA
|
Hà Nội, ngày
07 tháng 9 năm 2011
|
THÔNG TƯ
QUY ĐỊNH CÁC LOẠI BIỂU MẪU, SỐ SÁCH VỀ CÔNG TÁC THI HÀNH ÁN
HÌNH SỰ
Căn cứ Luật Thi
hành án hình sự năm 2010;
Căn cứ Nghị định số 77/2009/NĐ-CP ngày 15
tháng 9 năm 2009 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu
tổ chức của Bộ Công an,
Bộ trưởng Bộ Công an quy định biểu mẫu, sổ
sách về công tác thi hành án hình sự như sau:
Điều 1. Phạm vi điều chỉnh
Thông tư này quy định và ban hành kèm theo các
loại biểu mẫu, sổ sách dưới đây để sử dụng trong công tác thi hành án hình sự.
1. Biểu mẫu, sổ sách về công tác thi hành án phạt
tù, bao gồm:
a) 78 loại biểu mẫu có ký
hiệu từ PT1 đến PT78.
b) 25 loại sổ có ký hiệu từ SPT1 đến SPT25.
2. Biểu mẫu, sổ sách về công tác thi hành án tử
hình, bao gồm:
a) 02 loại biểu mẫu có ký hiệu từ TH1 đến TH2.
b) 03 loại sổ có ký hiệu từ STH1 đến STH3.
3. Biểu mẫu, sổ sách về công tác thi hành án án
treo, cải tạo không giam giữ, cấm cư trú, quản chế, tước một số quyền công dân,
cấm đảm nhiệm chức vụ, cấm hành nghề hoặc làm công việc nhất định, bao gồm:
a) 31 loại biểu mẫu có ký hiệu từ PK1 đến PK 31.
b) 03 loại sổ có ký hiệu từ SPK1 đến SPK3.
4. Biểu mẫu, sổ sách về công tác thi hành án trục
xuất, bao gồm:
a) 12 loại biểu mẫu có ký hiệu từ PK32 đến PK43.
b) 01 loại sổ có ký hiệu SPK4.
5. Biểu mẫu, sổ sách về công tác thi hành biện
pháp bắt buộc chữa bệnh, bao gồm:
a) 02 loại biểu mẫu có ký hiệu CB1 đến CB2.
b) 01 loại sổ có ký hiệu SCB1.
6. Biểu mẫu, sổ sách về thi hành biện pháp đưa
vào trường giáo dưỡng, bao gồm:
a) 42 biểu mẫu có ký hiệu từ GD1 đến GD42.
b) 12 loại sổ có ký hiệu từ SGD1 đến SGD12.
7. Biểu mẫu, sổ sách về thi hành biện pháp giáo
dục tại xã, phường, thị trấn, bao gồm:
a) 24 loại biểu mẫu có ký hiệu từ GDX1 đến
GDX24.
b) 01 loại sổ có ký hiệu SGDX 1.
Điều 2. Đối tượng áp dụng
Thông tư này áp dụng đối với các trại giam, trại
tạm giam, trường giáo dưỡng, cơ sở bắt buộc chữa bệnh, cơ quan thi hành án hình
sự Công an cấp tỉnh, cơ quan thi hành án hình sự Công an cấp huyện, Uỷ ban nhân
dân cấp xã và các cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên quan đến việc thi hành án
hình sự.
Điều 3. In ấn biểu mẫu, sổ
sách về công tác thi hành án hình sự
1. Biểu mẫu, sổ sách về công tác thi hành án
hình sự được in ấn, cấp phát theo định kỳ hàng năm; các đơn vị, địa phương có
nhu cầu về biểu mẫu, sổ sách lập dự trù số lượng gửi về Tổng cục Cảnh sát thi
hành án hình sự và hỗ trợ tư pháp để có kế hoạch in ấn, cấp phát.
2. Trên cơ sở đề xuất của các đơn vị, địa
phương, Tổng cục Cảnh sát thi hành án hình sự và hỗ trợ tư pháp lập kế hoạch, dự
trù kinh phí và tổ chức in ấn, cấp phát hoặc hướng dẫn cho các đơn vị, địa
phương in ấn.
Điều 4. Điều khoản thi hành
1. Thông tư này có hiệu lực thi hành từ ngày 24
tháng 10 năm 2011.
2. Các Tổng cục trưởng, Thủ trưởng đơn vị thuộc
Bộ, Giám đốc Công an tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương, Giám thị trại giam,
Giám thị trại tạm giam, Hiệu trưởng trường giáo dưỡng, Thủ trưởng cơ quan thi
hành án hình sự Công an cấp tỉnh, Thủ trưởng cơ quan thi hành án hình sự Công
an cấp huyện chịu trách nhiệm tổ chức thực hiện Thông tư này.
3. Tổng cục trưởng Tổng cục Cảnh sát Thi hành án
hình sự và hỗ trợ tư pháp có trách nhiệm giúp Bộ trưởng hướng dẫn, chỉ đạo, kiểm
tra Công an các đơn vị, địa phương, các trại giam, trại tạm giam, trường giáo
dưỡng trong việc quản lý, sử dụng các loại biểu mẫu, sổ sách về công tác thi
hành án hình sự theo đúng quy định.
4. Trong quá trình thực hiện Thông tư, nếu có
khó khăn, vướng mắc phát sinh, Công an các đơn vị, địa phương báo cáo về Bộ
(qua Tổng cục Cảnh sát Thi hành án hình sự và hỗ trợ tư pháp) để có hướng dẫn kịp
thời.
|
BỘ TRƯỞNG
Trung tướng Trần Đại Quang
|
PHỤ LỤC
DANH MỤC BIỂU MẪU, SỔ SÁCH VỀ CÔNG TÁC THI HÀNH ÁN HÌNH
SỰ
(Ban hành kèm theo Thông tư số:63/2011/TT-BCA ngày 07/ 9 /2011 của Bộ Công
an)
I. Các loại biểu mẫu, sổ sách
phục vụ công tác theo dõi thi hành án phạt tù
A. Các loại biểu mẫu, thống kê:
TT
|
Tên biểu mẫu
|
Ký hiệu
|
Đơn vị
|
Khổ cm
|
Mặt in
|
Chất liệu
|
Ghi chú
|
1
|
Bìa hồ sơ phạm nhân
|
PT1
|
tờ
|
50x33
|
1
|
Bìa Kráp Đ/L 170 g/m2
|
|
2
|
Quyết định đưa người chấp hành án phạt tù đến nơi chấp hành án (chung)
|
PT2
|
tờ
|
A4
|
1
|
Giấy trắng Đ/L 58 g/m2
|
Điều 11, 22
|
3
|
Quyết định đưa người chấp hành án phạt tù đến nơi chấp hành án (riêng)
|
PT3
|
tờ
|
A4
|
1
|
Giấy trắng Đ/L 58 g/m2
|
Điều 11, 22
|
4
|
Quyết định điều chuyển phạm nhân (chung)
|
PT4
|
tờ
|
A4
|
1
|
Giấy trắng Đ/L 58 g/m2
|
Điều 11
|
5
|
Quyết định điều chuyển phạm nhân (riêng)
|
PT5
|
tờ
|
A4
|
1
|
Giấy trắng Đ/L 58 g/m2
|
Điều 11
|
6
|
Biên bản về việc giao, nhận phạm nhân
|
PT6
|
tờ
|
A4
|
2
|
Giấy trắng Đ/L 58 g/m2
|
Điều 16
|
7
|
Phiếu khám sức khỏe phạm nhân
|
PT7
|
tờ
|
A4
|
1
|
Giấy trắng Đ/L 58 g/m2
|
|
8
|
TB về việc tiếp nhận người bị kết án tù vào trại …
|
PT8
|
tờ
|
A4
|
1
|
Giấy trắng Đ/L 58 g/m2
|
|
9
|
Bản tự khai lý lịch phạm nhân
|
PT9
|
tờ
|
A3
|
2
|
Giấy trắng Đ/L 58 g/m2
|
|
10
|
Thẻ theo dõi phạm nhân (009)
|
PT10
|
tờ
|
20x18
|
2
|
Bìa trắng Đ/L 175 g/m2
|
|
11
|
Biên bản về việc phân loại phạm nhân
|
PT11
|
tờ
|
A4
|
1
|
Giấy trắng Đ/L 58 g/m2
|
|
12
|
Quyết định về việc phân loại phạm nhân
|
PT12
|
tờ
|
A4
|
1
|
Giấy trắng Đ/L 58 g/m2
|
|
13
|
Bản kiểm điểm về việc thi đua chấp hành án phạt tù
|
PT13
|
tờ
|
A4
|
2
|
Giấy trắng Đ/L 58 g/m2
|
|
14
|
BB họp đội PN bình xét, đề nghị xếp loại CHAPT
|
PT14
|
tờ
|
A4
|
1
|
Giấy trắng Đ/L 58 g/m2
|
|
15
|
Bản cam kết thực hiện hình phạt bổ sung là hình phạt tiền, bồi thường
dân sự, án phí …..
|
PT15
|
tờ
|
A4
|
1
|
Giấy trắng Đ/L 58 g/m2
|
|
16
|
BB họp Tiểu ban GD xét, đề nghị xếp loại CHAPT
|
PT16
|
tờ
|
A4
|
2
|
Giấy trắng Đ/L 58 g/m2
|
|
17
|
Đơn trình bày của thân nhân về hoàn cảnh kinh tế đặc biệt khó khăn
|
PT17
|
tờ
|
A4
|
1
|
Giấy trắng Đ/L 58 g/m2
|
|
18
|
Biên bản huỷ quyết định xếp loại chấp hành án phạt tù theo các quý và bản
cam kết về thực hiện hình phạt bổ sung là phạt tiền, án phí, bồi thường dân sự
…
|
PT18
|
tờ
|
A4
|
1
|
Giấy trắng Đ/L 58 g/m2
|
|
19
|
Phiếu tổng hợp kết quả xếp loại chấp hành án phạt tù của phạm nhân
|
PT19
|
tờ
|
A4
|
2
|
Giấy trắng Đ/L 58 g/m2
|
|
20
|
BB họp Hội đồng giáo dục xếp loại CHAPT
|
PT20
|
tờ
|
A4
|
2
|
Giấy trắng Đ/L 58 g/m2
|
|
21
|
Danh sách phạm nhân xếp loại chấp hành án phạt tù trong tuần, tháng.
|
PT21
|
tờ
|
A3
|
1
|
Giấy trắng Đ/L 58 g/m2
|
|
22
|
Danh sách phạm nhân xếp loại chấp hành án phạt tù trong quý I
|
PT22
|
tờ
|
A3
|
1
|
Giấy trắng Đ/L 58 g/m2
|
|
23
|
Danh sách phạm nhân xếp loại chấp hành án phạt tù trong quý II, 6 tháng
đầu năm
|
PT23
|
tờ
|
A3
|
1
|
Giấy trắng Đ/L 58 g/m2
|
|
24
|
Danh sách phạm nhân xếp loại chấp hành án phạt tù trong quý III
|
PT24
|
tờ
|
A3
|
1
|
Giấy trắng Đ/L 58 g/m2
|
|
25
|
Danh sách phạm nhân xếp loại chấp hành án phạt tù trong quý IV, 6 tháng
cuối năm và cả năm
|
PT25
|
tờ
|
A3
|
1
|
Giấy trắng Đ/L 58 g/m2
|
|
26
|
Tổng hợp kết quả xếp loại chấp hành án phạt tù cả năm
|
PT26
|
tờ
|
A3
|
1
|
Giấy trắng Đ/L 58 g/m2
|
|
27
|
Quyết định xếp loại CHAPT (chung)
|
PT27
|
tờ
|
A4
|
1
|
Giấy trắng Đ/L 58 g/m2
|
|
28
|
Quyết định xếp loại CHAPT (cá nhân)
|
PT28
|
tờ
|
A4
|
1
|
Giấy trắng Đ/L 58 g/m2
|
|
29
|
Thông báo tình hình chấp hành án phạt tù
|
PT29
|
tờ
|
A4
|
1
|
Giấy trắng Đ/L 58 g/m2
|
|
30
|
BB họp đội PN xét, đề nghị giảm thời hạn CHAPT
|
PT30
|
tờ
|
A4
|
1
|
Giấy trắng Đ/L 58 g/m2
|
|
31
|
BB họp Tiểu ban xét, đề nghị giảm thời hạn CHAPT
|
PT31
|
tờ
|
A4
|
2
|
Giấy trắng Đ/L 58 g/m2
|
|
32
|
BB họp Hội đồng xét, đề nghị giảm thời hạn CHAPT
|
PT32
|
tờ
|
A4
|
2
|
Giấy trắng Đ/L 58 g/m2
|
|
33
|
Phiếu đề nghị giảm thời hạn chấp hành án phạt tù
|
PT33
|
tờ
|
A3
|
2
|
Giấy trắng Đ/L 58 g/m2
|
|
34
|
Quyết định về việc khen thưởng phạm nhân
|
PT34
|
tờ
|
A4
|
1
|
Giấy trắng Đ/L 58 g/m2
|
|
35
|
Biên bản về việc phạm nhân vi phạm Nội quy TG
|
PT35
|
tờ
|
A4
|
1
|
Giấy trắng Đ/L 58 g/m2
|
|
36
|
Phiếu đề xuất xử lý PN vi phạm Nội quy trại giam
|
PT36
|
tờ
|
A4
|
1
|
Giấy trắng Đ/L 58 g/m2
|
|
37
|
Quyết định về việc kỷ luật phạm nhân
|
PT37
|
tờ
|
A4
|
1
|
Giấy trắng Đ/L 58 g/m2
|
|
38
|
Quyết định về việc công nhận phạm nhân kỷ luật đã sửa chữa, tiến bộ
|
PT38
|
tờ
|
A4
|
1
|
Giấy trắng Đ/L 58 g/m2
|
|
39
|
Phiếu đề xuất giam riêng phạm nhân
|
PT39
|
tờ
|
A4
|
1
|
Giấy trắng Đ/L 58 g/m2
|
|
40
|
Quyết định về việc giam riêng phạm nhân
|
PT40
|
tờ
|
A4
|
1
|
Giấy trắng Đ/L 58 g/m2
|
|
41
|
Quyết định về việc gia hạn giam riêng phạm nhân
|
PT41
|
tờ
|
A4
|
1
|
Giấy trắng Đ/L 58 g/m2
|
|
42
|
Quyết định về việc đưa phạm nhân ra khỏi buồng giam riêng trước thời hạn
|
PT42
|
tờ
|
A4
|
1
|
Giấy trắng Đ/L 58 g/m2
|
|
43
|
Biên bản về việc nâng, hạ loại phạm nhân
|
PT43
|
tờ
|
A4
|
2
|
Giấy trắng Đ/L 58 g/m2
|
|
44
|
Quyết định về việc nâng, hạ loại phạm nhân
|
PT44
|
tờ
|
A4
|
1
|
Giấy trắng Đ/L 58 g/m2
|
|
45
|
Lệnh trích xuất PN (khám, chữa bệnh)
|
PT45
|
tờ
|
A4
|
1
|
Giấy trắng Đ/L 58 g/m2
|
|
46
|
Bản xác nhận tình trạng sức khỏe của phạm nhân
|
PT46
|
tờ
|
A4
|
1
|
Giấy trắng Đ/L 58 g/m2
|
|
47
|
Thông báo về việc phạm nhân đi khám, điều trị tại bệnh viện
|
PT47
|
tờ
|
A4
|
1
|
Giấy trắng Đ/L 58 g/m2
|
|
48
|
Biên bản họp xét, đề nghị tạm đình chỉ chấp hành án phạt tù cho phạm
nhân
|
PT48
|
tờ
|
A4
|
1
|
Giấy trắng Đ/L 58 g/m2
|
|
49
|
Phiếu đề nghị tạm đình chỉ chấp hành án phạt tù
|
PT49
|
tờ
|
A3
|
2
|
Giấy trắng Đ/L 58 g/m2
|
|
50
|
Biên bản về việc bàn giao phạm nhân được tạm đình chỉ chấp hành án phạt
tù
|
PT50
|
tờ
|
A4
|
2
|
Giấy trắng Đ/L 58 g/m2
|
|
51
|
Thông báo về việc phạm nhân được tạm đình chỉ chấp hành án phạt tù nhiễm
HIV/AIDS
|
PT51
|
tờ
|
A4
|
1
|
Giấy trắng Đ/L 58 g/m2
|
|
52
|
Biên bản về việc phạm nhân chết
|
PT52
|
tờ
|
A4
|
2
|
Giấy trắng Đ/L 58 g/m2
|
|
53
|
Thông báo về việc phạm nhân chết
|
PT53
|
tờ
|
A4
|
1
|
Giấy trắng Đ/L 58 g/m2
|
|
54
|
Biên bản về việc bàn giao thi thể phạm nhân
|
PT54
|
tờ
|
A4
|
2
|
Giấy trắng Đ/L 58 g/m2
|
|
55
|
BB về việc cải táng và di chuyển hài cốt phạm nhân
|
PT55
|
tờ
|
A4
|
2
|
Giấy trắng Đ/L 58 g/m2
|
|
56
|
Biên bản về việc bốc mộ/bàn giao hài cốt
|
PT56
|
tờ
|
A4
|
2
|
Giấy trắng Đ/L 58 g/m2
|
|
57
|
Báo cáo phạm nhân trốn
|
PT57
|
tờ
|
A4
|
1
|
Giấy trắng Đ/L 58 g/m2
|
|
58
|
Báo cáo bắt lại phạm nhân trốn
|
PT58
|
tờ
|
A4
|
1
|
Giấy trắng Đ/L 58 g/m2
|
|
59
|
Đơn xin đặc xá
|
PT59
|
tờ
|
A4
|
1
|
Giấy trắng Đ/L 58 g/m2
|
|
60
|
Bản cam kết sau khi được đặc xá
|
PT60
|
tờ
|
A4
|
1
|
Giấy trắng Đ/L 58 g/m2
|
|
61
|
QĐ về việc công nhận kết quả thi đua CHAPT
|
PT61
|
tờ
|
A4
|
1
|
Giấy trắng Đ/L 58 g/m2
|
|
62
|
Giấy xác nhận phạm nhân tự nguyện chấp hành hình phạt bổ sung là hình phạt
tiền …
|
PT62
|
tờ
|
A4
|
1
|
Giấy trắng Đ/L 58 g/m2
|
|
63
|
BB họp Hội đồng xét, đề nghị đặc xá của trại giam
|
PT63
|
2 tờ
|
A4
|
2
|
Giấy trắng Đ/L 58 g/m2
|
|
64
|
Thống kê số liệu người được đặc xá
|
PT64
|
tờ
|
A4
|
1
|
Giấy trắng Đ/L 58 g/m2
|
|
65
|
Danh sách phạm nhân đặc xá
|
PT65
|
tờ
|
A4
|
1
|
Giấy trắng Đ/L 58 g/m2
|
|
66
|
Phiếu xét đề nghị đặc xá cho phạm nhân
|
PT66
|
tờ
|
A3
|
2
|
Giấy trắng Đ/L 58 g/m2
|
|
67
|
Giấy chứng nhận đặc xá
|
PT67
|
tờ
|
A4
|
1
|
Giấy trắng Đ/L 80 g/m2
|
|
68
|
Thông báo về việc PN chấp hành xong án phạt tù
|
PT68
|
tờ
|
A4
|
1
|
Giấy trắng Đ/L 58 g/m2
|
|
69
|
Giấy chứng nhận phạm nhân chấp hành xong án phạt tù
|
PT69
|
tờ
|
A4
|
1
|
Giấy trắng Đ/L 80 g/m2
|
|
70
|
Lệnh trích xuất phạm nhân
|
PT70
|
tờ
|
A4
|
1
|
Giấy trắng Đ/L 58 g/m2
|
|
71
|
Lệnh gia hạn trích xuất phạm nhân
|
PT71
|
tờ
|
A4
|
1
|
Giấy trắng Đ/L 58 g/m2
|
|
72
|
Thông báo về việc phạm nhân hết thời hạn trích xuất
|
PT72
|
tờ
|
A4
|
1
|
Giấy trắng Đ/L 58 g/m2
|
|
73
|
Biên bản bàn giao người bị kết án quản chế
|
PT73
|
tờ
|
A4
|
1
|
Giấy trắng Đ/L 58 g/m2
|
|
74
|
Phiếu trao đổi thông tin phạm nhân chấp hành xong án phạt tù
|
PT74
|
tờ
|
A4
|
2
|
Giấy trắng Đ/L 58 g/m2
|
|
75
|
Phiếu theo dõi quá trình chấp hành của phạm nhân
|
PT75
|
tờ
|
A3
|
2
|
Giấy trắng Đ/L 58 g/m2
|
|
76
|
Danh sách đề nghị đưa người bị kết án phạt tù đến chấp hành hình phạt tại
trại giam, trại tạm giam
|
PT76
|
tờ
|
A4
|
1
|
Giấy trắng Đ/L 58 g/m2
|
|
77
|
Thống kê số liệu phạm nhân tháng
|
PT77
|
tờ
|
A4
|
1
|
Giấy trắng Đ/L 58 g/m2
|
|
78
|
Thống kê số liệu người bị kết án phạt tù còn ở ngoài xã hội và phạm nhân
chấp hành án phạt tù tại trại tạm giam, nhà tạm giữ
|
PT78
|
tờ
|
A4
|
1
|
Giấy trắng Đ/L 58 g/m2
|
|
B. Các loại sổ:
TT
|
Tên sổ
|
Ký hiệu
|
Đơn vị
|
Khổ cm
|
Mặt in
|
Chất liệu
|
Ghi chú
|
1
|
Sổ theo dõi người vào trại giam … CHAPT
|
SPT1
|
C
|
42 x 31
|
2
|
200 tr/c bìa các tông
|
|
2
|
Sổ theo dõi tạm đình chỉ chấp hành án phạt tù
|
SPT2
|
C
|
29,7 x 21
|
2
|
100 tr/c bìa Kráp
|
|
3
|
Sổ theo dõi điểm danh, điểm diện phạm nhân
|
SPT3
|
C
|
21 x 15
|
2
|
200 tr/c bìa các tông
|
|
4
|
Sổ theo dõi xuất, nhập phạm nhân
|
SPT4
|
C
|
21 x 15
|
2
|
200 tr/c bìa các tông
|
|
5
|
Sổ theo dõi tiếp nhận, giải quyết đơn thư của PN
|
SPT5
|
C
|
21 x 29,7
|
2
|
100 tr/c bìa Kráp
|
|
6
|
Sổ theo dõi phạm nhân thăm gặp
|
SPT6
|
C
|
21 x 29,7
|
2
|
200 tr/c bìa các tông
|
|
7
|
Sổ theo dõi phạm nhân chết
|
SPT7
|
C
|
29,7 x 21
|
2
|
100 tr/c bìa Kráp
|
|
8
|
Sổ theo dõi phạm nhân trốn, bắt lại, đầu thú
|
SPT8
|
C
|
29,7 x 21
|
2
|
100 tr/c bìa Kráp
|
|
9
|
Sổ theo dõi kỷ luật phạm nhân
|
SPT9
|
C
|
21 x 29,7
|
2
|
200 tr/c bìa các tông
|
|
10
|
Sổ theo dõi khen thưởng phạm nhân
|
SPT10
|
C
|
21 x 29,7
|
2
|
200 tr/c bìa các tông
|
|
11
|
Sổ theo dõi phạm nhân chấp hành xong án phạt tù
|
SPT11
|
C
|
42 x 31
|
2
|
200 tr/c bìa các tông
|
|
12
|
Sổ theo dõi trích xuất phạm nhân
|
SPT12
|
C
|
29,7 x 21
|
2
|
100 tr/c bìa Kráp
|
|
13
|
Sổ theo dõi lưu ký của phạm nhân
|
SPT13
|
C
|
21 x 29,7
|
2
|
200 tr/c bìa các tông
|
|
14
|
Sổ theo dõi người bị kết án phạt tù, bản án đã có hiệu lực pháp luật
|
SPT14
|
C
|
29,7 x 21
|
2
|
100 tr/c bìa các tông
|
|
15
|
Sổ theo dõi hoãn, tạm đình chỉ thi hành án
|
SPT15
|
C
|
29,7 x 21
|
2
|
100 tr/c bìa Kráp
|
|
16
|
Sổ TD người bị kết án tù trốn thi hành án và bị bắt lại
|
SPT16
|
C
|
29,7 x 21
|
2
|
100 tr/c bìa Kráp
|
|
17
|
Sổ theo dõi điều chuyển phạm nhân
|
SPT17
|
C
|
29,7 x 21
|
2
|
100 tr/c bìa Kráp
|
|
18
|
Sổ theo dõi quá trình giáo dục phạm nhân giam riêng
|
SPT18
|
C
|
29,7 x 21
|
2
|
100 tr/c bìa Kráp
|
|
19
|
Sổ theo dõi nâng, hạ loại phạm nhân
|
SPT19
|
C
|
29,7 x 21
|
2
|
100 tr/c bìa Kráp
|
|
20
|
Sổ theo dõi việc phạm nhân liên lạc với với thân nhân bằng điện thoại
|
SPT20
|
C
|
29,7 x 21
|
2
|
100 tr/c bìa Kráp
|
|
21
|
Sổ theo dõi học tập của phạm nhân
|
SPT21
|
C
|
29,7 x 21
|
2
|
100 tr/c bìa Kráp
|
|
22
|
Sổ công tác giáo dục riêng phạm nhân
|
SPT22
|
C
|
21 x 15
|
2
|
200 tr/c bìa các tông
|
|
23
|
Sổ sinh hoạt đội, tổ phạm nhân
|
SPT23
|
C
|
21 x 15
|
2
|
200 tr/c bìa các tông
|
|
24
|
Sổ phản ánh tình hình đội phạm nhân
|
SPT24
|
C
|
21 x 15
|
2
|
200 tr/c bìa các tông
|
|
25
|
Sổ theo dõi công lao động của phạm nhân
|
SPT25
|
C
|
29,7 x 21
|
2
|
100 tr/c bìa Kráp
|
|
II. Các loại biểu mẫu, sổ
sách phục vụ công tác theo dõi thi hành hình phạt tử hình.
A. Các loại biểu mẫu
TT
|
Tên biểu mẫu
|
Ký hiệu
|
Đơn vị
|
Khổ cm
|
Mặt in
|
Chất liệu
|
Ghi chú
|
1
|
Báo cáo thi hành án tử hình
|
TH1
|
tờ
|
A4
|
1
|
Giấy trắng Đ/L 58 g/m2
|
B/c tháng, 6 tháng, 1 năm
|
2
|
Báo cáo bị án có án tử hình đang bị giam, giữ tại trại tạm giam
|
TH2
|
tờ
|
A4
|
1
|
Giấy trắng Đ/L 58 g/m2
|
|
B. Các loại sổ
TT
|
Tên sổ
|
Ký hiệu
|
Đơn vị
|
Khổ cm
|
Mặt in
|
Chất liệu
|
Ghi chú
|
1
|
Sổ tổng hợp theo dõi thi hành án tử hình
|
STH1
|
C
|
42 x 31
|
2
|
100 tr/c bìa các tông
|
Địa phương
|
2
|
Sổ tổng hợp theo dõi thi hành án tử hình
|
STH2
|
C
|
42 x 31
|
2
|
100 tr/c bìa các tông
|
Cấp tổng cục
|
3
|
Sổ tổng hợp theo dõi thi hành án tử hình chi
tiết
|
STH3
|
C
|
42 x 31
|
2
|
100 tr/c bìa các tông
|
Cục, Tổng cục
|
III. Các loại biểu mẫu, sổ
sách phục vụ công tác theo dõi thi hành hình phạt khác
1. Biểu mẫu dùng cho hồ sơ thi hành án phạt
tù cho hưởng án treo, cải tạo không giam giữ, Cấm cư trú, Quản chế, tước một số
quyền công dân và cấm đảm nhiệm chức vụ, cấm hành nghề hoặc làm công việc nhất
định.
TT
|
Tên biểu mẫu
|
Ký hiệu
|
Đơn vị (tờ)
|
Khổ (cm)
|
Mặt in
|
Chất liệu
|
Ghi chú
|
1
|
Bìa: Hồ sơ
Thi hành án phạt tù cho hưởng án
treo
|
PK1
|
tờ
|
50 x 33
|
1
|
Bìa Kráp Đ/L 170 g/m2
|
|
2
|
Bìa: Hồ sơ
Thi hành án phạt
................................
|
PK2
|
tờ
|
50 x 33
|
1
|
Bìa Kráp Đ/L 170 g/m2
|
|
3
|
Giấy triệu tập
|
PK3
|
tờ
|
A4
|
1
|
Giấy trắng Đ/L 58 g/m2
|
|
4
|
Bản cam kết của người chấp hành
án
|
PK4
|
tờ
|
A4
|
1
|
Giấy trắng Đ/L 58 g/m2
|
|
5
|
Biên bản bàn giao hồ sơ
|
PK5
|
tờ
|
A4
|
1
|
Giấy trắng Đ/L 58 g/m2
|
|
6
|
Giấy chứng nhận chấp hành xong
án ...
|
PK6
|
tờ
|
A4
|
1
|
Giấy trắng Đ/L 58 g/m2
|
|
7
|
Quyết định phân công người trực
tiếp giám sát, giáo dục người chấp hành án
|
PK7
|
tờ
|
A4
|
1
|
Giấy trắng Đ/L 58 g/m2
|
|
8
|
Quyết định biểu dương khen thưởng
người chấp hành án
|
PK8
|
tờ
|
A4
|
2
|
Giấy trắng Đ/L 58 g/m2
|
|
9
|
Quyết định cho người được hưởng
án vắng mặt ở nơi cư trú
|
PK9
|
tờ
|
A4
|
2
|
Giấy trắng Đ/L 58 g/m2
|
|
10
|
Nhận xét quá trình chấp hành án,
khi chuyển đi nơi khác
|
PK10
|
tờ
|
A4
|
2
|
Giấy trắng Đ/L 58 g/m2
|
|
11
|
Bản tự nhận xét của người chấp
hành án ( 3 tháng/lần )
|
PK11
|
tờ
|
A4
|
2
|
Giấy trắng Đ/L 58 g/m2
|
|
12
|
Đề nghị của CQTHAHS cấp huyện vv
giảm, miễn, hoặc rút ngắn thời gian thử thách
|
PK12
|
tờ
|
A4
|
2
|
Giấy trắng Đ/L 58 g/m2
|
|
13
|
Đề nghị của UBND xã vv miễn, giảm,
hoặc rút ngắn thời gian thử thách
|
PK13
|
tờ
|
A4
|
2
|
Giấy trắng Đ/L 58 g/m2
|
|
14
|
Đơn xin miễn chấp hành án
|
PK14
|
tờ
|
A4
|
1
|
Giấy trắng Đ/L 58 g/m2
|
|
15
|
Biên bản thông báo người chấp
hành án vi phạm
|
PK15
|
tờ
|
A4
|
1
|
Giấy trắng Đ/L 58 g/m2
|
|
16
|
Biên bản họp kiểm điểm
|
PK16
|
tờ
|
A4
|
2
|
Giấy trắng Đ/L 58 g/m2
|
|
17
|
Báo cáo của UBND cấp xã về việc
họp kiểm điểm người chấp hành án vi phạm.
|
PK17
|
tờ
|
A4
|
1
|
Giấy trắng Đ/L 58 g/m2
|
|
18
|
Bản nhận xét của người được phân
công trực tiếp GS, GD
|
PK18
|
tờ
|
A4
|
2
|
Giấy trắng Đ/L 58 g/m2
|
|
19
|
Bản tự nhận xét của người chấp
hành án vi phạm bị kiểm điểm
|
PK19
|
tờ
|
A4
|
2
|
Giấy trắng Đ/L 58 g/m2
|
|
20
|
Thẻ theo dõi
|
PK20
|
tờ
|
A4
|
2
|
Giấy trắng Đ/L 58 g/m2
|
|
21
|
Lý lịch tự khai
|
PK21
|
tờ
|
A4
|
2
|
Giấy trắng Đ/L 58 g/m2
|
|
22
|
Biên bản buộc người cấm cư trú rời
khỏi địa phương
|
PK22
|
tờ
|
A4
|
1
|
Giấy trắng Đ/L 58 g/m2
|
|
23
|
Quyết định cho phép người chấp
hành án cấm cư trú được đến nơi cấm cư trú
|
PK23
|
tờ
|
A4
|
1
|
Giấy trắng Đ/L 58 g/m2
|
|
24
|
Quyết định cho người chấp hành án
quản chế đi khỏi nơi cư trú
|
PK24
|
tờ
|
A4
|
2
|
Giấy trắng Đ/L 58 g/m2
|
|
25
|
Thông báo người chấp hành án vi
phạm pháp luật
|
PK25
|
tờ
|
A4
|
1
|
Giấy trắng Đ/L 58 g/m2
|
|
26
|
Thông báo người chấp hành án chết
|
PK26
|
tờ
|
A4
|
1
|
Giấy trắng Đ/L 58 g/m2
|
|
27
|
Thông báo các quyền bị tước của
người bị kết án
|
PK27
|
tờ
|
A4
|
1
|
Giấy trắng Đ/L 58 g/m2
|
|
28
|
Thông báo các chức vụ, nghề hoặc
công việc bị cấm
|
PK28
|
tờ
|
A4
|
1
|
Giấy trắng Đ/L 58 g/m2
|
|
29
|
Thông báo về việc người bị kết án
thay đổi nơi cư trú, làm việc
|
PK29
|
tờ
|
A4
|
1
|
Giấy trắng Đ/L 58 g/m2
|
|
30
|
Báo cáo kết quả thi hành án phạt
cấm đảm nhiệm chức vụ, cầm hành nghề hoặc làm công việc nhất định
|
PK30
|
tờ
|
A4
|
1
|
Giấy trắng Đ/L 58 g/m2
|
|
31
|
Thống kê số liệu thi hành án hình
sự khác
|
PK31
|
tờ
|
A4
|
1
|
Giấy trắng Đ/L 58 g/m2
|
|
2.Biểu mẫu dùng cho hồ sơ thi hành án phạt trục
xuất
TT
|
Tên biểu mẫu
|
Ký hiệu
|
đ/vị (tờ)
|
Khổ (cm)
|
Mặt in
|
Chất liệu
|
Ghi chú
|
1
|
Thông báo về việc thi hành án phạt trục xuất
(hình phạt chính)
|
PK32
|
tờ
|
A4
|
1
|
Giấy trắng Đ/L 58 g/m2
|
|
2
|
Thông báo vv phạm nhân có hình
phạt bổ sung là trục xuất
|
PK33
|
tờ
|
A4
|
1
|
Giấy trắng Đ/L 58 g/m2
|
|
3
|
Quyết định chỉ định nơi lưu trú
|
PK34
|
tờ
|
A4
|
1
|
Giấy trắng Đ/L 58 g/m2
|
|
4
|
Quyết định đưa người bị kết án trục
xuất vào cơ sở lưu trú
|
PK35
|
tờ
|
A4
|
1
|
Giấy trắng Đ/L 58 g/m2
|
|
5
|
Biên bản bàn giao người bị kết
án trục xuất vào cơ sở lưu trú
|
PK36
|
tờ
|
A4
|
1
|
Giấy trắng Đ/L 58 g/m2
|
|
6
|
Thông báo người bị kết án chết tại
cơ sở lưu trú
|
PK37
|
tờ
|
A4
|
1
|
Giấy trắng Đ/L 58 g/m2
|
|
7
|
Biên bản bàn giao tử thi người
chấp hành án trục xuất
|
PK38
|
tờ
|
A4
|
1
|
Giấy trắng Đ/L 58 g/m2
|
|
8
|
Thông báo người chấp hành án phạt
trục xuất trốn khỏi cơ sở lưu trú
|
PK39
|
tờ
|
A4
|
1
|
Giấy trắng Đ/L 58 g/m2
|
|
9
|
Biên bản bắt lại người chấp hành
án phạt trục xuất trốn khỏi nơi lưu trú
|
PK40
|
tờ
|
A4
|
1
|
Giấy trắng Đ/L 58 g/m2
|
|
10
|
Biên bản người chấp hành án trục
xuất trốn ra đầu thú
|
PK41
|
tờ
|
A4
|
1
|
Giấy trắng Đ/L 58 g/m2
|
|
11
|
Biên bản xuất cảnh người chấp
hành án phạt trục xuất
|
PK42
|
tờ
|
A4
|
1
|
Giấy trắng Đ/L 58 g/m2
|
|
12
|
Thông báo thi hành xong án phạt
trục xuất
|
PK43
|
tờ
|
A4
|
1
|
Giấy trắng Đ/L 58 g/m2
|
|
3. Sổ theo dõi thi hành án
hình sự khác
TT
|
Tên sổ
|
Ký hiệu
|
Đơn vị
|
Khổ cm
|
Mặt in
|
Chất liệu
|
Ghi chú
|
1
|
Sổ theo dõi người chấp hành hình phạt tù cho hưởng
án treo
|
SPK1
|
C
|
29.7 x 21
|
2
|
100 tr/c bìa Kráp
|
|
2
|
Sổ theo dõi người chấp hành hình phạt cải tạo
không giam giữ
|
SPK2
|
C
|
29.7 x 21
|
2
|
100 tr/c bìa Kráp
|
|
3
|
Sổ theo dõi người chấp hành hình phạt quản chế,
cấm cư trú, cấm đảm nhiệm chức vụ, cấm hành nghề hoặc làm công việc nhất định,
tước một số quyền công dân, cảnh cáo
|
SPK3
|
C
|
21x 29.7
|
2
|
100 tr/c bìa Kráp
|
|
4
|
Sổ theo dõi người chấp hành hình phạt trục xuất
|
SPK4
|
C
|
21x 29.7
|
2
|
100 tr/c bìa Kráp
|
|
IV. Các loại biểu mẫu dùng
cho học sinh áp dụng biện pháp tư pháp đưa vào TGD.
TT
|
Tên biểu mẫu
|
Ký hiệu
|
Đơn vị (tờ)
|
Khổ (cm)
|
Mặt in
|
Chất liệu
|
Ghi chú
|
1
|
Bìa hồ sơ học sinh
|
GD1
|
tờ
|
50 x 33
|
1
|
Bìa Kráp Đ/L 170 g/m2
|
|
2
|
QĐ v/v đưa người bị áp dụng biện pháp tư pháp
đưa vào TGD (chung)
|
GD2
|
tờ
|
A4
|
1
|
Giấy trắng Đ/L 58 g/m2
|
|
3
|
QĐ v/v đưa người bị áp dụng biện pháp tư pháp
đưa vào TGD (riêng)
|
GD3
|
tờ
|
A4
|
1
|
Giấy trắng Đ/L 58 g/m2
|
|
4
|
Danh sách đề nghị đưa người chưa thành niên bị
Toà án áp dụng biện pháp đưa vào TGD
|
GD4
|
tờ
|
A4
|
1
|
Giấy trắng Đ/L 58 g/m2
|
|
5
|
Biên bản v/v giao, nhận... (dùng cho cả khi
địa phương đưa đến, điều chuyển, trích xuất)
|
GD5
|
tờ
|
A4
|
2
|
Giấy trắng Đ/L 58 g/m2
|
|
6
|
Biên bản xác nhận tình trạng sức khoẻ người bị
áp dụng biện pháp tư pháp đưa vào TGD.
|
GD6
|
tờ
|
A4
|
1
|
Giấy trắng Đ/L 58 g/m2
|
|
7
|
Thông báo v/v tiếp nhận người bị áp dụng biện
pháp tư pháp đưa vào TGD
|
GD7
|
tờ
|
A4
|
1
|
Giấy trắng Đ/L 58 g/m2
|
|
8
|
Bản tự khai lai lịch người bị áp dụng biện pháp
tư pháp đưa vào TGD.
|
GD8
|
tờ
|
A4
|
2
|
Giấy trắng Đ/L 58 g/m2
|
|
9
|
Thẻ theo dõi người bị áp dụng biện pháp tư
pháp đưa vào TGD (009).
|
GD9
|
tờ
|
20 x 18
|
2
|
Bìa trắng Đ/L 175 g/m2
|
|
10
|
Bản kiểm điểm và nhận xét, đề nghị xếp loại thi
đua người bị áp dụng biện pháp tư pháp đưa vào TGD.
|
GD10
|
tờ
|
A4
|
2
|
Giấy trắng Đ/L 58 g/m2
|
|
11
|
Biên bản họp đội học sinh bình xét, đề nghị xếp
loại thi đua
|
GD11
|
tờ
|
A4
|
2
|
Giấy trắng Đ/L 58 g/m2
|
|
12
|
Biên bản kiểm phiếu đề nghị xếp loại thi đua người
bị áp dụng biện pháp tư pháp đưa vào TGD.
|
GD12
|
tờ
|
A4
|
1
|
Giấy trắng Đ/L 58 g/m2
|
|
13
|
Biên bản họp Hội đồng giáo dục xếp loại thi
đua người bị áp dụng biện pháp tư pháp đưa vào TGD.
|
GD13
|
tờ
|
A4
|
2
|
Giấy trắng Đ/L 58 g/m2
|
|
14
|
QĐ v/v xếp loại thi đua người bị áp dụng biện
pháp tư pháp đưa vào TGD.
|
GD14
|
tờ
|
A4
|
1
|
Giấy trắng Đ/L 58 g/m2
|
|
15
|
Biên bản họp đội học sinh đề nghị chấm dứt thời
hạn đưa vào TGD
|
GD15
|
tờ
|
A4
|
2
|
Giấy trắng Đ/L 58 g/m
|
|
16
|
Biên bản họp Hội đồng đề nghị chấm dứt thời hạn
đưa vào TGD
|
GD16
|
tờ
|
A4
|
2
|
Giấy trắng Đ/L 58 g/m
|
|
17
|
Báo cáo, đề nghị chấm dứt thời hạn đưa vào
TGD.
|
GD17
|
tờ
|
A4
|
2
|
Giấy trắng Đ/L 58 g/m
|
|
18
|
QĐ v/v khen thưởng người bị áp dụng biện pháp
tư pháp đưa vào TGD.
|
GD18
|
tờ
|
A4
|
1
|
Giấy trắng Đ/L 58 g/m2
|
|
19
|
Biên bản v/v học sinh vi phạm Nội quy TGD
|
GD19
|
tờ
|
A4
|
1
|
Giấy trắng Đ/L 58 g/m2
|
|
20
|
Phiếu đề xuất xử lý học sinh vi phạm Nội quy
TGD
|
GD20
|
tờ
|
A4
|
1
|
Giấy trắng Đ/L 58 g/m2
|
|
21
|
QĐ v/v kỷ luật học sinh
|
GD21
|
tờ
|
A4
|
1
|
Giấy trắng Đ/L 58 g/m2
|
|
22
|
QĐ v/v công nhận học sinh bị kỷ luật đã sửa chữa,
tiến bộ.
|
GD22
|
tờ
|
A4
|
1
|
Giấy trắng Đ/L 58 g/m2
|
|
23
|
Lệnh trích xuất học sinh (khám, chữa bệnh, học
tập …)
|
GD23
|
tờ
|
A4
|
1
|
Giấy trắng Đ/L 58 g/m2
|
|
24
|
Bản xác nhận tình trạng sức khoẻ học sinh
|
GD24
|
tờ
|
A4
|
1
|
Giấy trắng Đ/L 58 g/m2
|
|
25
|
Thông báo v/v học sinh đi khám, điều trị tại bệnh
viện.
|
GD25
|
tờ
|
A4
|
1
|
Giấy trắng Đ/L 58 g/m2
|
|
26
|
Lệnh trích xuất học sinh đưa đi phục vụ công
tác điều tra, truy tố, xét xử
|
GD26
|
tờ
|
A4
|
1
|
Giấy trắng Đ/L 58 g/m2
|
|
27
|
Lệnh gia hạn trích xuất học sinh đưa đi phục vụ
công tác điều tra, truy tố, xét xử
|
GD27
|
tờ
|
A4
|
1
|
Giấy trắng Đ/L 58 g/m2
|
|
28
|
Thông báo v/v học sinh hết thời hạn trích xuất
đưa đi phục vụ công tác điều tra, truy tố, xét xử
|
GD28
|
tờ
|
A4
|
1
|
Giấy trắng Đ/L 58 g/m2
|
|
29
|
Biên bản v/v học sinh bị tai nạn
|
GD29
|
tờ
|
A4
|
1
|
Giấy trắng Đ/L 58 g/m2
|
|
30
|
Biên bản v/v xác nhận học sinh chết
|
GD30
|
tờ
|
A4
|
2
|
Giấy trắng Đ/L 58 g/m2
|
|
31
|
Thông báo v/v học sinh chết
|
GD31
|
tờ
|
A4
|
1
|
Giấy trắng Đ/L 58 g/m2
|
|
32
|
Biên bản v/v mai táng học sinh chết
|
GD32
|
tờ
|
A4
|
1
|
Giấy trắng Đ/L 58 g/m2
|
|
33
|
Biên bản v/v bàn giao thi thể học sinh chết
|
GD33
|
tờ
|
A4
|
2
|
Giấy trắng Đ/L 58 g/m2
|
|
34
|
Biên bản v/v cải táng và di chuyển mộ học sinh
|
GD34
|
tờ
|
A4
|
2
|
Giấy trắng Đ/L 58 g/m2
|
|
35
|
Biên bản về việc bốc mộ, bàn giao hài cốt học
sinh
|
GD35
|
tờ
|
A4
|
2
|
Giấy trắng Đ/L 58 g/m2
|
|
36
|
Biên bản v/v học sinh trốn
|
GD36
|
tờ
|
A4
|
1
|
Giấy trắng Đ/L 58 g/m2
|
|
37
|
Báo cáo học sinh trốn
|
GD37
|
tờ
|
A4
|
1
|
Giấy trắng Đ/L 58 g/m2
|
|
38
|
Quyết định truy tìm
|
GD38
|
tờ
|
A4
|
1
|
Giấy trắng Đ/L 58 g/m2
|
|
39
|
Thông báo về việc đình chỉ truy tìm học sinh
trốn
|
GD39
|
tờ
|
A4
|
1
|
Giấy trắng Đ/L 58 g/m2
|
|
40
|
Báo cáo bắt lại học sinh trốn
|
GD40
|
tờ
|
A4
|
1
|
Giấy trắng Đ/L 58 g/m2
|
|
41
|
Biên bản tiếp nhận đầu thú
|
GD41
|
tờ
|
A4
|
1
|
Giấy trắng Đ/L 58 g/m2
|
|
42
|
Giấy chứng nhận học sinh chấp hành xong biện
pháp tư pháp đưa vào TGD.
|
GD42
|
tờ
|
A4
|
1
|
Giấy trắng Đ/L 58 g/m2
|
|
B. Các loại sổ sách dùng cho học sinh áp dụng
biện pháp tư pháp đưa vào TGD
TT
|
Tên biểu mẫu
|
Ký hiệu
|
đ/vị (cuốn)
|
Khổ (cm)
|
Mặt in
|
Chất liệu
|
Ghi chú
|
1
|
Sổ theo dõi học sinh bị áp dụng biện pháp tư
pháp đưa vào TGD.
|
SGD1
|
tờ
|
42 x 31
|
2
|
200 tr/c bìa các tông
|
|
2
|
Sổ theo dõi trích xuất học sinh
|
SGD2
|
tờ
|
29.7 x 21
|
2
|
100 tr/c bìa Kráp
|
|
3
|
Sổ theo dõi điểm danh, điểm diện học sinh
|
SGD3
|
tờ
|
42 x 31
|
2
|
200 tr/c bìa các tông
|
|
4
|
Sổ theo dõi xuất, nhập học sinh hàng ngày
|
SGD4
|
tờ
|
42 x 31
|
2
|
200 tr/c bìa các tông
|
|
5
|
Sổ theo dõi tiếp nhận, giải quyết đơn thư
|
SGD5
|
tờ
|
21x 29.7
|
2
|
100 tr/c bìa Kráp
|
|
6
|
Sổ theo dõi thăm gặp học sinh
|
SGD6
|
tờ
|
29.7 x 21
|
2
|
100 tr/c bìa Kráp
|
|
7
|
Sổ theo dõi học sinh chết
|
SGD7
|
tờ
|
29.7 x 21
|
2
|
100 tr/c bìa Kráp
|
|
8
|
Sổ theo dõi học sinh trốn, bắt lại, đầu thú
|
SGD8
|
tờ
|
29.7 x 21
|
2
|
100 tr/c bìa Kráp
|
|
9
|
Sổ theo dõi học sinh bị kỷ luật
|
SGD9
|
tờ
|
21 x 29.7
|
2
|
200 tr/c bìa các tông
|
|
10
|
Sổ theo dõi học sinh được khen thưởng
|
SGD10
|
tờ
|
21 x 29.7
|
2
|
200 tr/c bìa các tông
|
|
11
|
Sổ theo dõi học sinh gửi lưu ký
|
SGD11
|
tờ
|
29.7 x 21
|
2
|
100 tr/c bìa Kráp
|
|
12
|
Sổ theo dõi học sinh chấp hành xong biện pháp
tư pháp đưa vào TGD.
|
SGD12
|
tờ
|
42 x 31
|
2
|
200 tr/c bìa các tông
|
|
V. Các loại biểu mẫu dùng cho
người chưa thành niên thi hành biện pháp giáo dục tại xã, phường, thị trấn
A. Các loại biểu mẫu
TT
|
Tên biểu mẫu
|
Ký hiệu
|
đ/vị (tờ)
|
Khổ (cm)
|
Mặt in
|
Chất liệu
|
Ghi chú
|
1
|
Bìa hồ sơ
|
GDX1
|
tờ
|
50 x 33
|
1
|
Bìa Kráp Đ/L 170 g/m2
|
|
2
|
Thẻ theo dõi người bị kết án
|
GDX2
|
tờ
|
A4
|
1
|
Giấy trắng Đ/L 58 g/m2
|
|
3
|
Giấy triệu tập
|
GDX3
|
tờ
|
A4
|
1
|
Giấy trắng Đ/L 58 g/m2
|
|
4
|
Bản cam kết của người chấp hành biện pháp giáo
dục tại xã, phường, thị trấn
|
GDX4
|
tờ
|
A4
|
1
|
Giấy trắng Đ/L 58 g/m2
|
|
5
|
Bản tự khai lý lịch của người áp dụng biện
pháp giáo dục tại xã, phường, thị trấn
|
GDX5
|
tờ
|
A4
|
1
|
Giấy trắng Đ/L 58 g/m2
|
|
6
|
Biên bản bàn giao hồ sơ thi hành biện pháp
giáo dục tại xã, phường, thị trấn
|
GDX6
|
tờ
|
A4
|
2
|
Giấy trắng Đ/L 58 g/m2
|
|
7
|
Thông báo tiếp nhận người thi hành biện pháp
giáo dục tại xã, phường, thị trấn có mặt.
|
GDX7
|
tờ
|
A4
|
1
|
Giấy trắng Đ/L 58 g/m2
|
|
8
|
Quyết định phân công người trực tiếp giám sát,
giáo dục
|
GDX8
|
tờ
|
A4
|
1
|
Giấy trắng Đ/L 58 g/m2
|
|
9
|
Biên bản người chấp hành biện pháp giáo dục tại
xã, phường, thị trấn vi phạm
|
GDX9
|
tờ
|
A4
|
2
|
Giấy trắng Đ/L 58 g/m2
|
|
10
|
Bản tự kiểm điểm người chấp hành biện pháp
giáo dục tại xã, phường, thị trấn vi phạm
|
GDX10
|
tờ
|
A4
|
2
|
Giấy trắng Đ/L 58 g/m2
|
|
11
|
Biên bản họp kiểm điểm (02 lần lập biên bản
vi phạm)
|
GDX11
|
tờ
|
A4
|
2
|
Giấy trắng Đ/L 58 g/m2
|
|
12
|
Báo cáo của UBND cấp xã về việc họp kiểm điểm
…
|
GDX12
|
tờ
|
A4
|
1
|
Giấy trắng Đ/L 58 g/m2
|
|
13
|
Bản tự nhận xét của người chấp hành biện pháp
giáo dục tại xã, phường, thị trấn (3 tháng/lần)
|
GDX13
|
tờ
|
A4
|
2
|
Giấy trắng Đ/L 58 g/m2
|
|
14
|
Báo cáo của người được phân công trực tiếp
giám sát …
|
GDX14
|
tờ
|
A4
|
1
|
Giấy trắng Đ/L 58 g/m2
|
|
15
|
Đơn xin chấm dứt thời hạn chấp hành biện pháp
giáo dục tại xã, phường, thị trấn
|
GDX15
|
tờ
|
A4
|
1
|
Giấy trắng Đ/L 58 g/m2
|
|
16
|
BC, đề nghị của UBND về việc chấm dứt thời hạn
chấp hành biện pháp giáo dục tại xã, phường, thị trấn
|
GDX16
|
tờ
|
A4
|
1
|
Giấy trắng Đ/L 58 g/m2
|
|
17
|
Báo cáo, đề nghị của cơ quan THAHS cấp huyện về
việc chấm dứt thời hạn chấp hành án biện pháp giáo dục tại xã, phường, thị trấn
|
GDX17
|
tờ
|
A4
|
1
|
Giấy trắng Đ/L 58 g/m2
|
|
18
|
Thông báo người bị áp dụng biện pháp giáo dục
tại xã, phường, thị trấn thay đổi nơi cư trú, học tập …
|
GDX18
|
tờ
|
A4
|
1
|
Giấy trắng Đ/L 58 g/m2
|
|
19
|
Thông báo người bị áp dụng biện pháp giáo dục
tại xã, phường, thị trấn chết (UBND cấp xã)
|
GDX19
|
tờ
|
A4
|
1
|
Giấy trắng Đ/L 58 g/m2
|
|
20
|
Thông báo người bị áp dụng biện pháp giáo dục
tại xã, phường, thị trấn chết của cơ quan THAHS sang TAND ra quyết định thi
hành án
|
GDX20
|
tờ
|
A4
|
1
|
Giấy trắng Đ/L 58 g/m2
|
|
21
|
Thông báo người chấp hành xong biện pháp giáo
dục tại xã, phường, thị trấn
|
GDX21
|
tờ
|
A4
|
1
|
Giấy trắng Đ/L 58 g/m2
|
|
22
|
Giấy chứng nhận chấp hành xong …
|
GDX22
|
tờ
|
A4
|
1
|
Giấy trắng Đ/L 58 g/m2
|
|
23
|
Giấy phép đi khỏi nơi cư trú
|
GDX23
|
tờ
|
A4
|
1
|
Giấy trắng Đ/L 58 g/m2
|
|
24
|
Báo cáo, nhận xét của UBND xã (kèm theo biên
bản bàn giao hồ sơ thi hành biện pháp giáo dục tại xã, phường, thị trấn trước
03 ngày)
|
GDX24
|
tờ
|
A4
|
1
|
Giấy trắng Đ/L 58 g/m2
|
|
B. Các loại sổ sách dùng cho người chưa thành
niên thi hành biện pháp giáo dục tại xã, phường, thị trấn
TT
|
Tên biểu mẫu
|
Ký hiệu
|
đ/vị (cuốn)
|
Khổ (cm)
|
Mặt in
|
Chất liệu
|
Ghi chú
|
1
|
Sổ theo dõi người chưa thành niên bị áp dụng
biện pháp giáo dục tại xã, phường, thị trấn
|
SGDX1
|
c
|
29.7 x 21
|
2
|
50 tr/c Bìa Kráp
|
|
VI. Các loại biểu mẫu, sổ
sách áp dụng biện pháp bắt buộc chữa bệnh
A. Biểu mẫu
TT
|
Tên biểu mẫu
|
Ký hiệu
|
đ/vị (tờ)
|
Khổ (cm)
|
Mặt in
|
Chất liệu
|
Ghi chú
|
1
|
Công văn đề nghị
|
CB1
|
tờ
|
A4
|
2
|
Giấy trắng Đ/L 58 g/m2
|
|
2
|
Biên bản bàn giao người có quyết định áp dụng
biện pháp bắt cuộc chữa bệnh
|
CB2
|
tờ
|
A4
|
2
|
Giấy trắng Đ/L 58 g/m2
|
|
B. Các loại sổ sách dùng cho người chưa thành
niên thi hành biện pháp giáo dục tại xã, phường, thị trấn
TT
|
Tên sổ
|
Ký hiệu
|
đ/vị (cuốn)
|
Khổ (cm)
|
Mặt in
|
Chất liệu
|
Ghi chú
|
1
|
Sổ theo dõi người áp dụng biện pháp tư pháp bắt
buộc chữa bệnh
|
SCB 1
|
c
|
29.7 x 21
|
2
|
50 tr/c Bìa Kráp
|
|
Thông tư 63/2011/TT-BCA về quy định biểu mẫu, sổ sách về công tác thi hành án hình sự do Bộ trưởng Bộ Công an ban hành
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Thông tư 63/2011/TT-BCA ngày 07/09/2011 về quy định biểu mẫu, sổ sách về công tác thi hành án hình sự do Bộ trưởng Bộ Công an ban hành
21.718
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|