Stt
|
Tên loại văn bản
|
Số, ký hiệu; ngày, tháng, năm ban hành văn
bản
|
Tên
gọi của văn bản
|
Lý
do hết hiệu lực, ngưng hiệu lực
|
Ngày
hết hiệu lực, ngưng hiệu lực
|
I.
VĂN BẢN HẾT HIỆU LỰC TOÀN BỘ
|
1.
|
Nghị
định
|
16/2017/NĐ-CP
ngày 17/02/2017
|
Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền
hạn và cơ cấu tổ chức của Ngân hàng Nhà nước Việt Nam
|
Bị hết hiệu lực bởi Nghị định số
102/2022/NĐ-CP ngày 12/12/2022 quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ
cấu tổ chức của Ngân hàng Nhà nước Việt Nam
|
01/01/2023
|
2.
|
Quyết
định
|
1557/2001/QĐ-NHNN
ngày 14/12/2001
|
Về việc ban hành Quy chế thanh toán
bù trừ điện tử liên ngân hàng
|
Bị hết hiệu lực
bởi Thông tư số 05/2022/TT-NHNN ngày 29/6/2022 bãi bỏ một số văn bản quy phạm
pháp luật do Thống đốc Ngân hàng Nhà nước Việt Nam ban hành
|
15/8/2022
|
3.
|
Quyết
định
|
1531/2004/QĐ-NHNN ngày 02/12/2004
|
Ban hành quy định về hạch toán nghiệp
vụ đầu tư xây dựng cơ bản của Ngân hàng Nhà nước
|
4.
|
Thông
tư
|
02/2006/TT-NHNN ngày 12/4/2006
|
Hướng dẫn việc ký quỹ tại Ngân hàng
đối với doanh nghiệp hoạt động giới thiệu việc làm
|
5.
|
Quyết
định
|
17/2007/TT-NHNN
ngày 20/4/2007
|
Ban hành Quy chế hoạt động của Ban
Chỉ đạo phòng, chống tham nhũng và tội phạm của ngành Ngân hàng
|
6.
|
Quyết
định
|
37/2007/QĐ-NHNN
ngày 26/10/2007
|
Ban hành chế độ kế toán giao nhận, điều chuyển, phát hành, thu hồi và tiêu hủy tiền mặt
|
Bị hết hiệu lực bởi Thông tư số
25/2022/TT-NHNN ngày 30/12/2022 quy định chế độ kế
toán giao nhận, điều chuyển, phát hành, thu hồi và tiêu hủy tiền
mặt tại Ngân hàng Nhà nước Việt Nam
|
15/02/2023
|
7.
|
Thông
tư
|
16/2010/TT-NHNN
ngày 25/6/2010
|
Hướng dẫn thi hành Nghị định số
10/2010/NĐ-CP ngày 12/02/2010 của Chính phủ về hoạt động thông tin tín dụng
|
Bị hết hiệu lực bởi Thông tư số
05/2022/TT-NHNN ngày 29/6/2022 bãi bỏ một số văn bản quy
phạm pháp luật do Thống đốc Ngân hàng Nhà nước Việt Nam ban hành
|
15/8/2022
|
8.
|
Thông
tư
|
04/2011/TT-NHNN
ngày 10/3/2011
|
Quy định áp dụng lãi suất trong trường
hợp tổ chức, cá nhân rút tiền gửi trước hạn tại tổ chức
tín dụng
|
Bị hết hiệu lực bởi Thông tư số 04/2022/TT-NHNN ngày 16/6/2022 quy định về việc áp dụng lãi
suất rút trước hạn tiền gửi tại tổ chức tín dụng, chi nhánh ngân hàng nước
ngoài
|
01/8/2022
|
9.
|
Thông
tư
|
13/2011/TT-NHNN
ngày 31/5/2011
|
Quy định việc mua, bán ngoại tệ của
Tập đoàn kinh tế, Tổng công ty nhà nước
|
Bị hết hiệu lực bởi Thông tư số
05/2022/TT-NHNN ngày 29/6/2022 bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật do Thống
đốc Ngân hàng Nhà nước Việt Nam ban hành
|
15/8/2022
|
10.
|
Thông
tư
|
20/2011/TT-NHNN
ngày 29/8/2011
|
Quy định việc mua, bán ngoại tệ tiền
mặt của cá nhân với tổ chức tín dụng được phép
|
Bị hết hiệu lực bởi Thông tư số 20/2022/TT-NHNN ngày 30/12/2022 hướng
dẫn hoạt động chuyển tiền một chiều từ Việt Nam ra nước ngoài và thanh toán,
chuyển tiền cho các giao dịch vãng lai khác của người cư trú là tổ chức, cá
nhân
|
15/02/2023
|
11.
|
Thông
tư
|
17/2013/TT-NHNN
ngày 16/7/2013
|
Hướng dẫn về quản lý ngoại hối đối với việc phát hành trái
phiếu quốc tế của doanh nghiệp không được Chính phủ bảo lãnh
|
Bị hết hiệu lực
bởi Thông tư số 10/2022/TT-NHNN ngày 29/7/2022 hướng dẫn
về quản lý ngoại hối đối với việc phát hành trái phiếu
ra thị trường quốc tế của doanh nghiệp không được Chính phủ bảo lãnh
|
15/9/2022
|
12.
|
Thông
tư
|
15/2014/TT-NHNN
ngày 24/7/2014
|
Hướng dẫn về quản lý ngoại hối đối
với hoạt động kinh doanh trò chơi điện tử có thưởng dành cho người nước ngoài
|
Bị hết hiệu lực
bởi Thông tư số 09/2022/TT-NHNN ngày 12/7/2022 Hướng dẫn về quản lý ngoại hối đối với hoạt động kinh doanh trò chơi điện tử
có thưởng dành cho người nước ngoài
|
01/9/2022
|
13.
|
Thông
tư
|
27/2014/TT-NHNN
ngày 18/9/2014
|
Về việc sửa đổi,
bổ sung một số điều của Thông tư 16/2010/TT-NHNN ngày 25/6/2010 về hướng dẫn
thi hành Nghị định số 10/2010/NĐ-CP ngày 12/02/2010 của Chính phủ về hoạt động
thông tin tín dụng
|
Bị hết hiệu lực bởi Thông tư số
05/2022/TT-NHNN ngày 29/6/2022 bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật do Thống
đốc Ngân hàng Nhà nước Việt Nam ban hành
|
15/8/2022
|
14.
|
Thông
tư
|
34/2014/TT-NHNN
ngày 20/11/2014
|
Hướng dẫn về quản lý tiền ký quỹ của doanh nghiệp
kinh doanh lữ hành quốc tế
|
15.
|
Thông
tư
|
40/2014/TT-NHNN
ngày 11/12/2014
|
Hướng dẫn việc ký quỹ và quản lý tiền
ký quỹ của doanh nghiệp cho thuê lại lao động
|
16.
|
Thông
tư
|
07/2015/TT-NHNN
ngày 25/6/2015
|
Quy định về bảo lãnh ngân hàng
|
Bị hết hiệu lực bởi Thông tư số 11/2022/TT-NHNN ngày 30/9/2022 quy định về bảo lãnh ngân hàng
|
01/4/2023
|
17.
|
Thông
tư
|
18/2015/TT-NHNN
ngày 22/10/2015
|
Quy định về tái cấp vốn trên cơ sở trái phiếu đặc biệt của Công ty Quản
lý tài sản của các tổ chức tín dụng Việt Nam
|
Bị hết hiệu lực bởi Thông tư số
15/2022/TT-NHNN ngày 30/11/2022 quy
định về tái cấp vốn trên cơ sở trái phiếu đặc biệt của
Công ty Quản lý tài sản của các tổ chức tín dụng Việt Nam
|
17/01/2023
|
18.
|
Thông
tư
|
03/2016/TT-NHNN
ngày 26/2/2016
|
Hướng dẫn một số nội dung về quản
lý ngoại hối đối với việc vay, trả nợ nước ngoài của doanh nghiệp
|
Bị hết hiệu lực bởi Thông tư số
12/2022/TT-NHNN ngày 30/9/2022 hướng
dẫn về quản lý ngoại hối đối với việc vay, trả nợ nước ngoài của doanh nghiệp
|
15/11/2022
|
19.
|
Thông
tư
|
04/2016/TT-NHNN ngày 15/4/2016
|
Quy định về việc
lưu ký và sử dụng giấy tờ có giá tại Ngân hàng Nhà nước
|
Bị hết hiệu lực bởi Thông tư số 16/2022/TT-NHNN ngày 30/11/2022 quy định về việc lưu ký và sử dụng giấy
tờ có giá tại Ngân hàng Nhà nước Việt Nam
|
17/01/2023
|
20.
|
Thông
tư
|
05/2016/TT-NHNN
ngày 15/4/2016
|
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư 03/2016/TT-NHNN
ngày 26/2/2016 của Thống đốc Ngân hàng Nhà nước hướng dẫn một số nội dung về
quản lý ngoại hối đối với việc vay, trả nợ nước ngoài của doanh nghiệp
|
Bị hết hiệu lực bởi Thông tư số
12/2022/TT-NHNN ngày 30/9/2022 hướng dẫn về quản lý ngoại hối đối với việc
vay, trả nợ nước ngoài của doanh nghiệp
|
15/11/2022
|
21.
|
Thông
tư
|
23/2016/TT-NHNN
ngày 30/6/2016
|
Sửa đổi, bổ sung một số điều của
Thông tư số 16/2010/TT-NHNN ngày 25 tháng 6 năm 2010 của Thống đốc Ngân hàng
Nhà nước hướng dẫn thi hành Nghị định số 10/2010/NĐ-CP ngày 12 tháng 02 năm
2010 của Chính phủ về hoạt động thông tin tín dụng.
|
Bị hết hiệu lực bởi Thông tư số
05/2022/TT-NHNN ngày 29/6/2022 bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật do Thống
đốc Ngân hàng Nhà nước Việt Nam ban hành
|
15/8/2022
|
22.
|
Thông
tư
|
05/2017/TT-NHNN
ngày 30/6/2017
|
Sửa đổi, bổ
sung một số điều của Thông tư 03/2016/TT-NHNN ngày 26/2/2016 của Thống đốc
Ngân hàng Nhà nước hướng dẫn một số nội dung về quản lý ngoại hối đối với việc
vay, trả nợ nước ngoài của doanh nghiệp
|
Bị hết hiệu lực bởi Thông tư số
12/2022/TT-NHNN ngày 30/9/2022 hướng dẫn về quản lý ngoại hối đối với việc
vay, trả nợ nước ngoài của doanh nghiệp
|
15/11/2022
|
23.
|
Thông
tư
|
08/2017/TT-NHNN
ngày 1/8/2017
|
Quy định về trình tự, thủ tục giám
sát ngân hàng
|
Bị hết hiệu lực bởi Thông tư số 08/2022/TT-NHNN ngày 30/6/2022 quy định về trình tự, thủ
tục giám sát ngân hàng
|
01/9/2022
|
24.
|
Thông
tư
|
11/2017/TT-NHNN
ngày 30/8/2017
|
Sửa đổi, bổ sung một số điều của
Thông tư số 15/2014/TT-NHNN ngày 24/7/2014 của Ngân hàng Nhà nước hướng dẫn về
quản lý ngoại hối đối với hoạt động kinh doanh trò chơi điện tử có thưởng dành cho người nước ngoài
|
Bị hết hiệu lực
bởi Thông tư số 09/2022/TT-NHNN ngày 12/7/2022 Hướng dẫn về quản lý ngoại hối
đối với hoạt động kinh doanh trò chơi điện tử có thưởng dành cho người nước ngoài
|
01/9/2022
|
25.
|
Thông
tư
|
13/2017/TT-NHNN
ngày 29/9/2017
|
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 07/2015/TT-NHNN ngày 25/6/2015 của Thống đốc Ngân hàng Nhà nước Việt
Nam
|
Bị hết hiệu lực bởi Thông tư số
11/2022/TT-NHNN ngày 30/9/2022 quy định về bảo lãnh ngân hàng
|
01/4/2023
|
26.
|
Thông
tư
|
04/2018/TT-NHNN
ngày 12/3/2018
|
Sửa đổi, bổ sung một số điều của
Thông tư số 08/2017/TT-NHNN ngày 01/8/2017 quy định về trình tự, thủ tục giám
sát ngân hàng
|
Bị hết hiệu lực bởi Thông tư số
08/2022/TT-NHNN ngày 30/6/2022 quy định về trình tự, thủ tục giám sát ngân
hàng
|
01/9/2022
|
27.
|
Thông
tư
|
43/2018/TT-NHNN
ngày 28/12/2018
|
Sửa đổi, bổ
sung một số điều của Thông tư số 16/2010/TT-NHNN ngày 25 tháng 6 năm 2010 của
Thống đốc Ngân hàng Nhà nước Việt Nam hướng dẫn thi hành
Nghị định số 10/2010/NĐ-CP ngày 12 tháng 02 năm 2010 của Chính phủ về hoạt động
thông tin tín dụng
|
Bị hết hiệu lực bởi Thông tư số 05/2022/TT-NHNN ngày 29/6/2022 bãi bỏ một số văn bản
quy phạm pháp luật do Thống đốc Ngân hàng Nhà nước Việt Nam ban hành
|
15/8/2022
|
28.
|
Thông
tư
|
12/2019/TT-NHNN
ngày 19/8/2019
|
Quy định chức danh, mã số ngạch,
tiêu chuẩn nghiệp vụ và cách xếp lương các ngạch công chức
chuyên ngành Ngân hàng
|
Bị hết hiệu lực bởi Thông tư số
14/2022/TT-NHNN ngày 31/10/2022 quy định mã số, tiêu chuẩn chuyên môn nghiệp
vụ và xếp lương đối với các ngạch công chức chuyên ngành Ngân hàng.
|
01/01/2023
|
Tổng số: 28 văn bản
|
II. VĂN BẢN NGƯNG HIỆU LỰC
TOÀN BỘ: Không có
|
STT
|
Tên
loại văn bản
|
Số,
ký hiệu; ngày, tháng, năm ban hành văn bản; tên gọi
của văn bản
|
Nội
dung, quy định hết hiệu lực, ngưng hiệu lực
|
Lý
do hết hiệu lực, ngưng hiệu lực
|
Ngày
hết hiệu lực, ngưng hiệu lực
|
I. VĂN BẢN HẾT
HIỆU LỰC MỘT PHẦN
|
1.
|
Quyết
định
|
17/2004/QĐ-NHNN ngày 5/01/2004 ban
hành Quy chế thanh toán trong mua bán, trao đổi hàng hóa và dịch vụ thương mại tại
khu vực biên giới Việt Nam Campuchia
|
Khoản 1 Điều 8 (đã được sửa đổi, bổ sung bởi Điều 3 Thông tư số 29/2015/TT-NHNN ngày 22/12/2015 của Thống đốc Ngân hàng Nhà nước sửa
đổi, bổ sung một số văn bản quy phạm pháp luật của Ngân hàng Nhà nước Việt
Nam quy định về thành phần hồ sơ có
bản sao chứng thực giấy tờ, văn bản)
|
Được sửa đổi, bổ sung bởi khoản 1 Điều
2 Thông tư số 23/2022/TT-NHNN ngày 30/12/2022 sửa đổi, bổ sung một số điều của
các văn bản quy phạm pháp luật để
phân cấp giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực quản
lý ngoại hối
|
15/2/2023
|
Phụ lục số 01 ban hành kèm theo Quyết
định số 17/2004/QĐ-NHNN
|
Bị hết hiệu lực bởi khoản 2 Điều 2
Thông tư số 23/2022/TT-NHNN ngày 30/12/2022 sửa đổi, bổ sung một số điều của
các văn bản quy phạm pháp luật để phân cấp giải quyết thủ tục hành chính
trong lĩnh vực quản lý ngoại hối
|
2.
|
Thông
tư
|
15/2011/TT-NHNN ngày 12/8/2011 quy
định việc mang ngoại tệ tiền mặt, đồng Việt Nam tiền mặt của cá nhân khi xuất
cảnh, nhập cảnh
|
Điểm a khoản 1 Điều 5
|
Được sửa đổi, bổ sung bởi điểm b
khoản 4 Điều 18 Thông tư số 20/2022/TT-NHNN ngày 30/12/2022 hướng dẫn hoạt động
chuyển tiền một chiều từ Việt Nam ra nước ngoài và thanh toán, chuyển tiền
cho các giao dịch vãng lai khác của người cư trú là tổ chức, cá nhân
|
15/2/2023
|
3.
|
Thông
tư
|
16/2012/TT-NHNN ngày 25/5/2012 hướng
dẫn một số điều của Nghị định số 24/2012/NĐ-CP ngày 03 tháng 4 năm 2012 của
Chính phủ về quản lý hoạt động kinh doanh vàng
|
Điều 16 (đã được sửa đổi, bổ sung
bởi khoản 15 Điều 1 Thông tư số 38/2015/TT-NHNN ngày 31/12/2015
của Thống đốc Ngân hàng Nhà nước Việt Nam sửa đổi, bổ sung một số điều của
Thông tư 16/2012/TT-NHNN ; khoản 3 Điều 1 và khoản 2 Điều 2 Thông tư số
15/2021/TT-NHNN ngày 30/09/2021 của Thống đốc Ngân hàng Nhà nước Việt Nam sửa
đổi, bổ sung một số điều của Thông tư 16/2012/TT-NHNN)
|
Được sửa đổi, bổ sung bởi khoản 1
Điều 1 Thông tư số 24/2022/TT-NHNN ngày 30/12/2022 sửa đổi, bổ sung một số điều
của các thông tư quy định về thủ tục hành chính trong lĩnh vực quản lý ngoại hối
|
15/02/2023
|
Khoản 1 (được sửa đổi, bổ sung bởi
khoản 16 Điều 1 Thông tư 38/2015/TT-NHNN và khoản 2 Điều
2 Thông tư 15/2021/TT-NHNN); điểm b khoản 2 Điều 17 (đã được sửa đổi, bổ sung
bởi khoản 16 Điều 1 Thông tư 38/2015/TT-NHNN)
|
Được sửa đổi, bổ sung bởi khoản 2
Điều 1 Thông tư số 24/2022/TT-NHNN ngày 30/12/2022 sửa đổi, bổ sung một số điều
của các thông tư quy định về thủ tục hành chính trong lĩnh vực quản lý ngoại
hối
|
Khoản 1 Điều 18 (đã được sửa đổi, bổ
sung bởi khoản 4 Điều 1 của Thông tư 15/2021/TT-NHNN)
|
Được sửa đổi, bổ sung bởi khoản 3
Điều 1 Thông tư số 24/2022/TT-NHNN ngày 30/12/2022 sửa đổi, bổ sung một số điều
của các thông tư quy định về thủ tục hành chính trong lĩnh vực quản lý ngoại
hối
|
Cụm từ “Giấy chứng nhận đăng ký
doanh nghiệp” tại điểm c khoản 1 và điểm c khoản 2 Điều 9 (đã được sửa đổi, bổ
sung bởi khoản 2 Điều 1 Thông tư số 03/2017/TT-NHNN ngày 06/6/2017 của Thống
đốc Ngân hàng Nhà nước Việt Nam sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư
16/2012/TT-NHNN)
|
Bị bãi bỏ bởi khoản 4 Điều 1 Thông
tư số 24/2022/TT-NHNN ngày 30/12/2022 sửa đổi, bổ sung một số điều của các
thông tư quy định về thủ tục hành chính trong lĩnh vực
quản lý ngoại hối
|
Khoản 2 Điều 8 (đã được sửa đổi, bổ
sung bởi khoản 1 Điều 1 Thông tư 03/2017/TT-NHNN); khoản 2 Điều 8a (đã được sửa
đổi, bổ sung bởi khoản 4 Điều 1 Thông tư 38/2015/TT-NHNN); khoản 2 Điều 10 và
khoản 2 Điều 11 (đã được sửa đổi, bổ sung bởi khoản 9 Điều
1 Thông tư 38/2015/TT-NHNN)
|
Bị bãi bỏ bởi
khoản 5 Điều 1 Thông tư số 24/2022/TT-NHNN ngày 30/12/2022 sửa đổi, bổ sung một
số điều của các thông tư quy định về thủ tục hành chính trong lĩnh vực quản
lý ngoại hối
|
4.
|
Thông
tư
|
21/2013/TT-NHNN ngày 9/9/2013 quy định
về mạng lưới hoạt động của ngân hàng thương mại
|
Khoản 12 Điều 3
|
Được sửa đổi, bổ sung bởi khoản 1
Điều 1 Thông tư số 01/2022/TT-NHNN ngày 28/01/2022 sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 21/2013/TT-NHNN ngày 09 tháng 9
năm 2013 của Thống đốc Ngân hàng Nhà nước Việt Nam quy định
về mạng lưới hoạt động của ngân hàng thương mại
|
15/3/2022
|
Điều 4
|
Được sửa đổi, bổ sung bởi khoản 2 Điều
1 Thông tư số 01/2022/TT-NHNN ngày 28/01/2022 sửa đổi, bổ sung một số điều của
Thông tư số 21/2013/TT-NHNN ngày 09 tháng 9 năm 2013 của Thống đốc Ngân hàng
Nhà nước Việt Nam quy định về mạng lưới hoạt động của ngân hàng thương mại
|
Khoản 3 Điều 5
|
Được sửa đổi, bổ sung bởi khoản 3
Điều 1 Thông tư số 01/2022/TT-NHNN ngày 28/01/2022 sửa đổi, bổ sung một số điều
của Thông tư số 21/2013/TT-NHNN ngày 09 tháng 9 năm 2013
của Thống đốc Ngân hàng Nhà nước Việt Nam quy định về mạng lưới hoạt động của
ngân hàng thương mại
|
Điểm g khoản 1 Điều 6
|
Được sửa đổi, bổ sung bởi khoản 4
Điều 1 Thông tư số 01/2022/TT-NHNN ngày 28/01/2022 sửa đổi, bổ sung một số điều của
Thông tư số 21/2013/TT-NHNN ngày 09 tháng 9 năm 2013 của Thống đốc Ngân hàng
Nhà nước Việt Nam quy định về mạng lưới hoạt động của ngân hàng thương mại
|
Khoản 1 Điều 13
|
Được sửa đổi, bổ sung bởi khoản 5
Điều 1 Thông tư số 01/2022/TT-NHNN ngày 28/01/2022 sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 21/2013/TT-NHNN ngày 09 tháng 9 năm 2013 của Thống đốc Ngân hàng Nhà nước Việt Nam
quy định về mạng lưới hoạt động của ngân hàng thương mại
|
Khoản 3 Điều 13
|
Được sửa đổi, bổ sung bởi khoản 6
Điều 1 Thông tư số 01/2022/TT-NHNN ngày 28/01/2022 sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 21/2013/TT-NHNN ngày 09 tháng 9
năm 2013 của Thống đốc Ngân hàng Nhà nước Việt Nam quy định về mạng lưới hoạt
động của ngân hàng thương mại
|
Điều 14
|
Được sửa đổi, bổ sung bởi khoản 7
Điều 1 Thông tư số 01/2022/TT-NHNN ngày 28/01/2022 sửa đổi, bổ sung một số điều
của Thông tư số 21/2013/TT-NHNN ngày 09 tháng 9 năm 2013 của Thống đốc Ngân
hàng Nhà nước Việt Nam quy định về mạng lưới hoạt động của ngân hàng thương mại
|
Điều 16
|
Được sửa đổi, bổ sung bởi khoản 8
Điều 1 Thông tư số 01/2022/TT-NHNN ngày 28/01/2022 sửa đổi, bổ sung một số điều
của Thông tư số 21/2013/TT-NHNN ngày 09 tháng 9 năm 2013 của Thống đốc Ngân
hàng Nhà nước Việt Nam quy định về mạng lưới hoạt động của ngân hàng thương mại
|
Điểm b Khoản 4 Điều 17
|
Được sửa đổi, bổ sung bởi khoản 9 Điều
1 Thông tư số 01/2022/TT-NHNN ngày 28/01/2022 sửa đổi, bổ
sung một số điều của Thông tư số 21/2013/TT-NHNN ngày 09 tháng 9 năm 2013 của
Thống đốc Ngân hàng Nhà nước Việt Nam quy định về mạng lưới hoạt động của ngân hàng thương mại
|
Điểm b Khoản 3 Điều 20
|
Được sửa đổi, bổ sung bởi khoản 11
Điều 1 Thông tư số 01/2022/TT-NHNN ngày 28/01/2022 sửa đổi,
bổ sung một số điều của Thông tư số 21/2013/TT-NHNN ngày 09 tháng 9 năm 2013
của Thống đốc Ngân hàng Nhà nước Việt Nam quy định về mạng
lưới hoạt động của ngân hàng thương mại
|
Điều 21
|
Được sửa đổi, bổ sung bởi khoản 12
Điều 1 Thông tư số 01/2022/TT-NHNN ngày 28/01/2022 sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 21/2013/TT-NHNN ngày 09 tháng 9 năm 2013 của Thống đốc
Ngân hàng Nhà nước Việt Nam quy định về mạng lưới hoạt động của ngân hàng
thương mại
|
Khoản 2 Điều 24; Điểm b Khoản 3 Điều
24; Khoản 4 Điều 24
|
Được sửa đổi, bổ sung bởi khoản 13,
khoản 14, khoản 15 Điều 1 Thông tư số 01/2022/TT-NHNN ngày 28/01/2022 sửa đổi,
bổ sung một số điều của Thông tư số 21/2013/TT-NHNN ngày 09 tháng 9 năm 2013
của Thống đốc Ngân hàng Nhà nước Việt Nam quy định về mạng lưới hoạt động của
ngân hàng thương mại
|
Khoản 2 Điều 28
|
Được sửa đổi,
bổ sung bởi khoản 16 Điều 1 Thông tư số 01/2022/TT-NHNN ngày
28/01/2022 sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 21/2013/TT-NHNN ngày
09 tháng 9 năm 2013 của Thống đốc Ngân hàng Nhà nước Việt Nam quy định về mạng
lưới hoạt động của ngân hàng thương mại
|
Cụm từ “Thực
hiện đúng, đầy đủ các quy định về phân loại nợ, trích lập dự phòng rủi ro
theo quy định của Ngân hàng Nhà nước” tại điểm d khoản 1, điểm d khoản 2 Điều
6 Thông tư số 21/2013/TT-NHNN
|
Bị thay thế bởi khoản 1 Điều 2 Thông tư số 01/2022/TT-NHNN ngày 28/01/2022 sửa đổi, bổ
sung một số điều của Thông tư số 21/2013/TT-NHNN ngày 09 tháng 9 năm 2013 của
Thống đốc Ngân hàng Nhà nước Việt Nam quy định về mạng lưới hoạt động của
ngân hàng thương mại
|
Cụm từ “tỷ lệ nợ xấu so với tổng dư
nợ tại thời điểm 31 tháng 12 của năm trước liền kề năm đề nghị” tại điểm d khoản 1 Điều 6 Thông tư số 21/2013/TT-NHNN
|
Bị thay thế bởi khoản 2 Điều 2
Thông tư số 01/2022/TT-NHNN ngày 28/01/2022 sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 21/2013/TT-NHNN ngày 09 tháng 9 năm 2013 của
Thống đốc Ngân hàng Nhà nước Việt Nam quy định về mạng lưới hoạt động của
ngân hàng thương mại
|
Cụm từ “tỷ lệ nợ xấu so với tổng dư
nợ” tại điểm d khoản 2 Điều 6 Thông tư số
21/2013/TT-NHNN
|
Bị thay thế bởi khoản 3 Điều 2
Thông tư số 01/2022/TT-NHNN ngày 28/01/2022 sửa đổi, bổ sung một số điều của
Thông tư số 21/2013/TT-NHNN ngày 09 tháng 9 năm 2013 của Thống đốc Ngân hàng Nhà nước Việt Nam quy định về mạng lưới hoạt động của ngân
hàng thương mại
|
Cụm từ “Có tỷ
lệ nợ xấu so với tổng dư nợ tại thời
điểm 31 tháng 12 năm trước liền kề năm đề nghị” tại điểm b khoản 2 Điều 10
Thông tư số 21/2013/TT-NHNN
|
Bị thay thế bởi khoản 4 Điều 2
Thông tư số 01/2022/TT-NHNN ngày 28/01/2022 sửa đổi, bổ sung một số điều của
Thông tư số 21/2013/TT-NHNN ngày 09 tháng 9 năm 2013 của Thống đốc Ngân hàng
Nhà nước Việt Nam quy định về mạng lưới hoạt động của ngân hàng thương mại
|
Cụm từ “điều kiện” tại điểm a khoản
3 Điều 17 Thông tư số 21/2013/TT-NHNN
|
Bị thay thế bởi khoản 5 Điều 2
Thông tư số 01/2022/TT-NHNN ngày 28/01/2022 sửa đổi, bổ sung một số điều của
Thông tư số 21/2013/TT-NHNN ngày 09 tháng 9 năm 2013 của
Thống đốc Ngân hàng Nhà nước Việt Nam quy định về mạng lưới hoạt động của
ngân hàng thương mại
|
Phụ lục số 01
và Phụ lục số 02 ban hành kèm theo Thông tư số 21/2013/TT-NHNN
|
Bị thay thế bởi khoản 6 Điều 2
Thông tư số 01/2022/TT-NHNN ngày 28/01/2022 sửa đổi, bổ sung một số điều của
Thông tư số 21/2013/TT-NHNN ngày 09 tháng 9 năm 2013 của Thống đốc Ngân hàng
Nhà nước Việt Nam quy định về mạng lưới hoạt động của ngân
hàng thương mại
|
Khoản 14 Điều 3, điểm a khoản 2 Điều
13
|
Bị bãi bỏ
bởi khoản 7 Điều 2 Thông tư số 01/2022/TT-NHNN ngày 28/01/2022 sửa đổi, bổ sung một số điều của
Thông tư số 21/2013/TT-NHNN ngày 09 tháng 9 năm 2013 của Thống đốc Ngân hàng Nhà
nước Việt Nam quy định về mạng lưới hoạt động của ngân
hàng thương mại
|
5.
|
Thông
tư
|
21/2014/TT-NHNN ngày 14/8/2014 hướng
dẫn về phạm vi hoạt động ngoại hối, điều kiện, trình tự, thủ tục chấp thuận
hoạt động ngoại hối của tổ chức tín dụng, chi nhánh ngân hàng nước ngoài
|
Khoản 1 Điều 12 (đã được sửa đổi, bổ
sung bởi khoản 12 Điều 1 Thông tư số 28/2016/TT-NHNN ngày 5/10/2016 của Thống
đốc Ngân hàng Nhà nước Việt Nam sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số
21/2014/TT-NHNN)
|
Được sửa đổi, bổ sung bởi khoản 2
Điều 1 Thông tư số 23/2022/TT-NHNN ngày 30/12/2022 sửa đổi, bổ sung một số điều
của các văn bản quy phạm pháp luật để phân cấp giải quyết thủ tục hành chính
trong lĩnh vực quản lý ngoại hối
|
15/2/2023
|
Điều 19 (đã được sửa đổi, bổ sung bởi
khoản 18 Điều 1 Thông tư số 28/2016/TT-NHNN ngày 5/10/2016 của Thống đốc Ngân
hàng Nhà nước Việt Nam sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số
21/2014/TT-NHNN)
|
Được sửa đổi, bổ sung bởi khoản 3
Điều 1 Thông tư số 23/2022/TT-NHNN ngày 30/12/2022 sửa đổi, bổ sung một số điều
của các văn bản quy phạm pháp luật để phân cấp giải quyết
thủ tục hành chính trong lĩnh vực quản Iý ngoại hối
|
Điều 20 (đã được
sửa đổi, bổ sung bởi khoản 19 Điều 1 Thông tư số 28/2016/TT-NHNN ngày 5/10/2016
của Thống đốc Ngân hàng Nhà nước Việt Nam sửa đổi, bổ sung một số điều của
Thông tư số 21/2014/TT-NHNN)
|
Được sửa đổi, bổ sung bởi khoản 4
Điều 1 Thông tư số 23/2022/TT-NHNN ngày 30/12/2022 sửa đổi, bổ sung một số điều
của các văn bản quy phạm pháp luật để phân cấp giải quyết thủ tục hành chính
trong lĩnh vực quản lý ngoại hối
|
Khoản 1 Điều 36 (đã được sửa đổi, bổ
sung bởi khoản 35 Điều 1 Thông tư số 28/2016/TT-NHNN ngày 5/10/2016 của Thống
đốc Ngân hàng Nhà nước Việt Nam sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số
21/2014/TT-NHNN)
|
Được sửa đổi, bổ sung bởi khoản 5
Điều 1 Thông tư số 23/2022/TT-NHNN ngày 30/12/2022 sửa đổi,
bổ sung một số điều của các văn bản quy phạm pháp luật để
phân cấp giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực quản lý ngoại hối
|
Phụ lục 01, 04
ban hành kèm theo Thông tư số 21/2014/TT-NHNN
|
Bị thay thế bởi khoản 6 Điều 1
Thông tư số 23/2022/TT-NHNN ngày 30/12/2022 sửa đổi, bổ sung một số điều của
các văn bản quy phạm pháp luật để phân cấp giải quyết thủ tục hành chính
trong lĩnh vực quản lý ngoại hối
|
6.
|
Thông
tư
|
09/2015/TT-NHNN ngày 17/7/2015 quy
định về hoạt động mua, bán nợ của tổ chức tín dụng, chi nhánh ngân hàng nước
ngoài
|
Khoản 2 Điều 1
|
Được sửa đổi, bổ sung bởi khoản 1
Điều 1 Thông tư số 18/2022/TT-NHNN ngày 26/12/2022 sửa đổi, bổ sung một số điều
của Thông tư số 09/2015/TT-NHNN ngày 17/7/2015 quy định về hoạt động mua, bán
nợ của tổ chức tín dụng, chi nhánh ngân hàng nước ngoài
|
09/02/2023
|
Khoản 4 Điều 3
|
Được sửa đổi, bổ sung bởi khoản 2
Điều 1 Thông tư số 18/2022/TT-NHNN ngày 26/12/2022 sửa đổi, bổ sung một số điều
của Thông tư số 09/2015/TT-NHNN ngày 17/7/2015 quy định về hoạt động mua, bán
nợ của tổ chức tín dụng, chi nhánh ngân hàng nước ngoài
|
Khoản 3, khoản 4, khoản 6, khoản 7
Điều 5
|
Được sửa đổi, bổ sung bởi khoản 3
Điều 1 Thông tư số 18/2022/TT-NHNN ngày 26/12/2022 sửa đổi, bổ sung một số điều
của Thông tư số 09/2015/TT-NHNN ngày 17/7/2015 quy định về hoạt động mua, bán
nợ của tổ chức tín dụng, chi nhánh ngân hàng nước ngoài
|
Khoản 1 Điều 7
|
Được sửa đổi, bổ sung bởi khoản 4
Điều 1 Thông tư số 18/2022/TT-NHNN ngày 26/12/2022 sửa đổi, bổ sung một số điều
của Thông tư số 09/2015/TT-NHNN ngày 17/7/2015 quy định về hoạt động mua, bán
nợ của tổ chức tín dụng, chi nhánh ngân hàng nước ngoài
|
Khoản 2 Điều 10
|
Được sửa đổi, bổ sung bởi khoản 5
Điều 1 Thông tư số 18/2022/TT-NHNN ngày 26/12/2022 sửa đổi, bổ sung một số điều
của Thông tư số 09/2015/TT-NHNN ngày 17/7/2015 quy định về hoạt động mua, bán
nợ của tổ chức tín dụng, chi nhánh ngân hàng nước ngoài
|
Điều 11
|
Được sửa đổi, bổ sung bởi khoản 7
Điều 1 Thông tư số 18/2022/TT-NHNN ngày 26/12/2022 sửa đổi, bổ sung một số điều
của Thông tư số 09/2015/TT-NHNN ngày 17/7/2015 quy định về hoạt động mua, bán nợ của tổ chức tín dụng, chi nhánh ngân hàng
nước ngoài
|
Điều 12
|
Được sửa đổi, bổ sung bởi khoản 8
Điều 1 Thông tư số 18/2022/TT-NHNN ngày 26/12/2022 sửa đổi, bổ sung một số điều
của Thông tư số 09/2015/TT-NHNN ngày 17/7/2015 quy định
về hoạt động mua, bán nợ của tổ chức tín dụng, chi nhánh ngân hàng nước ngoài
|
Khoản 1 Điều 14
|
Được sửa đổi, bổ sung bởi khoản 9
Điều 1 Thông tư số 18/2022/TT-NHNN ngày 26/12/2022 sửa đổi, bổ sung một số điều
của Thông tư số 09/2015/TT-NHNN ngày 17/7/2015 quy định về hoạt động mua, bán
nợ của tổ chức tín dụng, chi nhánh ngân hàng nước ngoài
|
Điểm b khoản 1 Điều 20
|
Được sửa đổi, bổ sung bởi khoản 11
Điều 1 Thông tư số 18/2022/TT-NHNN ngày 26/12/2022 sửa đổi,
bổ sung một số điều của Thông tư số 09/2015/TT-NHNN ngày 17/7/2015 quy định về
hoạt động mua, bán nợ của tổ chức tín dụng, chi nhánh
ngân hàng nước ngoài
|
Điều 21
|
Được sửa đổi, bổ sung bởi khoản 12
Điều 1 Thông tư số 18/2022/TT-NHNN ngày 26/12/2022 sửa đổi, bổ sung một số điều
của Thông tư số 09/2015/TT-NHNN ngày 17/7/2015 quy định về hoạt động mua, bán
nợ của tổ chức tín dụng, chi nhánh ngân hàng nước ngoài
|
Cụm từ “đã xuất toán ra khỏi bảng cân
đối kế toán” tại khoản 2, khoản 7 Điều 3
|
Bị thay thế bởi khoản 1 Điều 2
Thông tư số 18/2022/TT-NHNN ngày 26/12/2022 sửa đổi, bổ
sung một số điều của Thông tư số 09/2015/TT-NHNN ngày 17/7/2015 quy định về
hoạt động mua, bán nợ của tổ chức tín dụng, chi nhánh ngân hàng nước ngoài
|
Cụm từ “giao dịch bảo đảm” trong đoạn “Việc thực hiện
đăng ký thay đổi bên nhận bảo đảm theo quy định của pháp
luật về giao dịch bảo đảm” tại khoản 2 Điều 14
|
Bị thay thế bởi khoản 2 Điều 2
Thông tư số 18/2022/TT-NHNN ngày 26/12/2022 sửa đổi, bổ sung một số điều của
Thông tư số 09/2015/TT-NHNN ngày 17/7/2015 quy định về hoạt động mua, bán nợ
của tổ chức tín dụng, chi nhánh ngân hàng nước ngoài
|
7.
|
Thông
tư
|
29/2015/TT-NHNN ngày 22/12/2015 sửa
đổi, bổ sung một số văn bản quy phạm pháp luật của Ngân hàng Nhà nước Việt
Nam quy định về thành phần hồ sơ có bản sao chứng thực
giấy tờ, văn bản
|
Điều 12
|
Bị hết hiệu lực bởi Thông tư số 10/2022/TT-NHNN ngày 29/7/2022 hướng dẫn về quản lý ngoại hối đối với việc phát hành trái phiếu ra thị trường quốc tế của doanh
nghiệp không được Chính phủ bảo lãnh
|
15/9/2022
|
Điều 3
|
Bị hết hiệu lực bởi điểm a khoản 2
Điều 4 Thông tư số 23/2022/TT-NHNN ngày 30/12/2022 sửa đổi, bổ sung một số điều
của các văn bản quy phạm pháp luật
để phân cấp giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực
quản lý ngoại hối
|
15/2/2023
|
8.
|
Thông
tư
|
34/2015/TT-NHNN ngày 31/12/2015 hướng
dẫn hoạt động cung ứng dịch vụ nhận và chi, trả ngoại tệ
|
Điều 9
|
Được sửa đổi, bổ sung bởi khoản 1 Điều 2 Thông tư số
24/2022/TT-NHNN ngày 30/12/2022 sửa đổi, bổ sung một số
điều của các thông tư quy định về thủ tục hành chính trong lĩnh vực quản lý ngoại hối
|
15/2/2023
|
Khoản 1 Điều 12
|
Được sửa đổi, bổ sung bởi khoản 2 Điều
2 Thông tư số 24/2022/TT-NHNN ngày 30/12/2022 sửa đổi, bổ sung một số điều của
các thông tư quy định về thủ tục hành chính trong lĩnh vực quản lý ngoại hối
|
Khoản 1 Điều 15
|
Được sửa đổi, bổ sung bởi khoản 3 Điều
2 Thông tư số 24/2022/TT-NHNN ngày 30/12/2022 sửa đổi, bổ
sung một số điều của các thông tư quy định về thủ tục hành chính trong lĩnh vực quản lý ngoại hối
|
Điểm b khoản 2, điểm b khoản 3 Điều
11 và điểm b khoản 2, điểm b khoản 3 Điều 14
|
Bị bãi bỏ bởi khoản 4 Điều 2 Thông
tư số 24/2022/TT-NHNN ngày 30/12/2022 sửa đổi, bổ sung một số điều của các
thông tư quy định về thủ tục hành chính trong lĩnh vực quản lý ngoại hối
|
9.
|
Thông
tư
|
38/2015/TT-NHNN ngày 31/12/2015 sửa
đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 16/2012/TT-NHNN hướng dẫn một số điều
của Nghị định số 24/2012/NĐ-CP ngày 3/4/2012 của Chính phủ về quản lý hoạt động
kinh doanh vàng
|
Khoản 15 Điều 1
|
Bị bãi bỏ bởi khoản 3 Điều 5 Thông
tư số 24/2022/TT-NHNN ngày 30/12/2022 sửa đổi, bổ sung một
số điều của các thông tư quy định về thủ tục hành chính trong lĩnh vực quản
lý ngoại hối
|
15/2/2023
|
10.
|
Thông
tư
|
43/2015/TT-NHNN ngày 31/12/2015 quy
định về tổ chức và hoạt động của phòng giao dịch bưu điện
trực thuộc Ngân hàng thương mại cổ phần Bưu điện Liên Việt
|
Khoản 7 Điều 3
|
Được sửa đổi, bổ sung bởi khoản 1
Điều 1 Thông tư số 27/2022/TT-NHNN ngày 31/12/2022 sửa đổi,
bổ sung một số điều của các Thông tư quy định về phân cấp giải quyết thủ tục
hành chính trong lĩnh vực thành lập và hoạt động ngân hàng
|
01/3/2023
|
Khoản 2 Điều 4
|
Được sửa đổi, bổ sung bởi khoản 2
Điều 1 Thông tư số 27/2022/TT-NHNN ngày 31/12/2022 sửa đổi,
bổ sung một số điều của các Thông tư quy định về phân cấp giải quyết thủ tục
hành chính trong lĩnh vực thành lập và hoạt động ngân hàng
|
Khoản 2, khoản 3 Điều 14
|
Được sửa đổi, bổ sung bởi khoản 3
Điều 1 Thông tư số 27/2022/TT-NHNN ngày 31/12/2022 sửa đổi, bổ sung một số điều
của các Thông tư quy định về phân cấp giải quyết thủ tục hành chính trong
lĩnh vực thành lập và hoạt động ngân hàng
|
Khoản 4 Điều 18
|
Bị bãi bỏ bởi điểm d khoản 5 Điều 1
Thông tư số 27/2022/TT-NHNN ngày 31/12/2022 sửa đổi, bổ sung một số điều của các
Thông tư quy định về phân cấp giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực
thành lập và hoạt động ngân hàng
|
Điểm 4, Phụ lục 01
|
Được sửa đổi, bổ sung bởi khoản 4
Điều 1 Thông tư số 27/2022/TT-NHNN ngày 31/12/2022 sửa đổi, bổ sung một số điều
của các Thông tư quy định về phân cấp giải quyết thủ tục hành chính trong
lĩnh vực thành lập và hoạt động ngân hàng
|
Cụm từ: “Ngân hàng Nhà nước (qua Cục
Thanh tra, giám sát ngân hàng, Ngân hàng Nhà nước chi nhánh nơi đặt trụ sở
phòng giao dịch bưu điện)” tại điểm
b khoản 5 Điều 8 và khoản 2, khoản 4 Điều 17
|
Bị thay thế bởi điểm a khoản 5 Điều
1 Thông tư số 27/2022/TT-NHNN ngày 31/12/2022 sửa đổi, bổ sung một số điều của
các Thông tư quy định về phân cấp giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực
thành lập và hoạt động ngân hàng
|
Cụm từ “Ngân hàng Nhà nước (qua
Ngân hàng Nhà nước chi nhánh hoặc Cục Thanh tra, giám sát ngân hàng nơi Ngân
hàng thương mại cổ phần Bưu điện Liên Việt dự kiến đặt
trụ sở phòng giao dịch bưu điện)” tại điểm a khoản 2 Điều 9 và điểm a khoản 3
Điều 10
|
Bị thay thế bởi điểm b khoản 5 Điều
1 Thông tư số 27/2022/TT-NHNN ngày 31/12/2022 sửa đổi, bổ sung một số điều của
các Thông tư quy định về phân cấp giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực
thành lập và hoạt động ngân hàng
|
Các cụm từ ‘‘Ngân hàng Nhà nước chi
nhánh hoặc Cục Thanh tra, giám sát ngân hàng” tại điểm b khoản 2 Điều 9, điểm
b khoản 3 Điều 10, khoản 2, khoản 3, khoản 4 Điều 15; “Cục
Thanh tra, giám sát ngân hàng, Ngân hàng Nhà nước chi nhánh” tại khoản 4 Điều
9, khoản 4 Điều 10, khoản 3 Điều 15; “Cục Thanh tra, giám sát ngân hàng hoặc
Ngân hàng Nhà nước chi nhánh” tại điểm 4 Phụ lục 02
|
Bị thay thế bởi điểm c khoản 5 Điều
1 Thông tư số 27/2022/TT-NHNN ngày 31/12/2022 sửa đổi, bổ sung một số điều của các Thông tư quy
định về phân cấp giải quyết thủ tục hành chính trong
lĩnh vực thành lập và hoạt động ngân hàng
|
11.
|
Thông
tư
|
12/2016/TT-NHNN ngày 29/6/2016 hướng
dẫn về quản lý ngoại hối đối với hoạt động đầu tư ra nước ngoài
|
Khoản 2, khoản 4 Điều 10
|
Được sửa đổi, bổ sung bởi khoản 1
Điều 3 Thông tư số 24/2022/TT-NHNN ngày 30/12/2022 sửa đổi, bổ sung một số điều
của các thông tư quy định về thủ tục hành chính trong lĩnh vực quản lý ngoại
hối
|
15/2/2023
|
Khoản 2, khoản 4 Điều 13
|
Được sửa đổi, bổ
sung bởi khoản 2 Điều 3 Thông tư số 24/2022/TT-NHNN ngày 30/12/2022 sửa đổi,
bổ sung một số điều của các thông tư quy định về thủ tục hành chính trong
lĩnh vực quản lý ngoại hối
|
12.
|
Thông
tư
|
28/2016/TT-NHNN ngày 5/10/2016 sửa
đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 21/2014/TT-NHNN của Thống đốc Ngân
hàng Nhà nước Việt Nam hướng dẫn về phạm vi hoạt động ngoại hối, điều kiện,
trình tự, thủ tục chấp thuận hoạt động ngoại hối của tổ chức tín dụng, chi
nhánh ngân hàng nước ngoài
|
Khoản 18, khoản 19 Điều 1, khoản 1
Điều 2
|
Bị hết hiệu lực bởi điểm b khoản 2
Điều 4 Thông tư số 23/2022/TT-NHNN ngày 30/12/2022 sửa đổi, bổ sung một số điều
của các văn bản quy phạm pháp luật để phân cấp giải quyết
thủ tục hành chính trong lĩnh vực quản lý ngoại hối
|
15/2/2023
|
13.
|
Thông
tư
|
25/2017/TT-NHNN ngày 29/12/2017 quy
định về hồ sơ, trình tự, thủ tục chấp thuận những thay đổi của tổ chức tín dụng
phi ngân hàng
|
Khoản 6 Điều 6
|
Được sửa đổi,
bổ sung bởi khoản 2 Điều 3 Thông tư số 27/2022/TT-NHNN ngày 31/12/2022 sửa đổi,
bổ sung một số điều của các Thông tư quy định về phân cấp giải quyết thủ tục
hành chính trong lĩnh vực thành lập và hoạt động ngân
hàng
|
01/3/2023
|
Điểm b khoản 2 Điều 5, điểm b khoản
2 Điều 6
|
Bị bãi bỏ bởi điểm d khoản 3 Điều 3
Thông tư số 27/2022/TT-NHNN ngày 31/12/2022 sửa đổi, bổ
sung một số điều của các Thông tư quy định về phân cấp giải quyết thủ tục
hành chính trong lĩnh vực thành lập và hoạt động ngân hàng
|
Cụm từ “Cục Thanh tra, giám sát ngân hàng hoặc Ngân hàng Nhà nước chi nhánh nơi tổ chức tín dụng
phi ngân hàng đặt trụ sở mới đối với tỉnh, thành phố
không có Cục Thanh tra, giám sát ngân hàng” tại khoản 4 Điều 6
|
Bị thay thế bởi điểm a khoản 3 Điều
3 Thông tư số 27/2022/TT-NHNN ngày 31/12/2022 sửa đổi, bổ sung một số điều của
các Thông tư quy định về phân cấp giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực thành lập và hoạt động ngân hàng
|
Cụm từ “Ngân hàng Nhà nước chi nhánh nơi tổ chức tín dụng phi
ngân hàng đặt trụ sở chính đối với tỉnh, thành phố không có Cục Thanh tra, giám
sát ngân hàng” tại điểm b khoản 2 Điều 7 và cụm từ “Cục Thanh tra, giám sát ngân hàng hoặc Ngân hàng Nhà nước chi nhánh nơi tổ chức
tín dụng phi ngân hàng đặt trụ sở chính đối với tỉnh, thành phố không có Cục
Thanh tra, giám sát ngân hàng” tại điểm a khoản 3 Điều 11, điểm a khoản 2 Điều 12
|
Bị thay thế bởi điểm b khoản 3 Điều
3 Thông tư số 27/2022/TT-NHNN ngày 31/12/2022 sửa đổi, bổ sung một số điều của
các Thông tư quy định về phân cấp giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực
thành lập và hoạt động ngân hàng
|
Các cụm từ “Cục Thanh tra, giám sát
ngân hàng hoặc Ngân hàng Nhà nước chi nhánh” tại khoản 3, khoản 4 Điều 11,
khoản 2, khoản 3 Điều 12; “Ngân hàng Nhà nước chi nhánh hoặc Cục Thanh tra, giám
sát ngân hàng” tại điểm b khoản 3 Điều 11; “Ngân hàng Nhà nước chi nhánh, Cục Thanh tra, giám sát ngân hàng” tại
khoản 2 Điều 14
|
Bị thay thế bởi điểm c khoản 3 Điều
3 Thông tư số 27/2022/TT-NHNN ngày 31/12/2022 sửa đổi, bổ sung một số điều của
các Thông tư quy định về phân cấp giải quyết thủ tục
hành chính trong lĩnh vực thành lập và hoạt động ngân
hàng
|
14.
|
Thông
tư
|
05/2018/TT-NHNN ngày 12/3/2018 quy
định về hồ sơ, trình tự, thủ tục chấp thuận những thay đổi, danh sách dự kiến bầu, bổ nhiệm nhân sự của tổ
chức tín dụng là hợp tác xã
|
Khoản 2 Điều 3
|
Được sửa đổi,
bổ sung bởi khoản 1 Điều 1 Thông tư số 22/2022/TT-NHNN ngày 30/12/2022 sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 05/2018/TT-NHNN ngày 12/3/2018
quy định về hồ sơ, trình tự, thủ tục chấp thuận những
thay đổi, danh sách dự kiến bầu, bổ nhiệm nhân sự của tổ chức tín dụng là hợp
tác xã
|
1/3/2023
|
Điều 4
|
Được sửa đổi, bổ sung bởi khoản 2
Điều 1 Thông tư số 22/2022/TT-NHNN ngày 30/12/2022 sửa đổi, bổ sung một số điều
của Thông tư số 05/2018/TT-NHNN ngày 12/3/2018 quy định
về hồ sơ, trình tự, thủ tục chấp thuận những thay đổi, danh sách dự kiến bầu, bổ nhiệm nhân sự của tổ chức tín dụng là hợp tác xã
|
Điều 5
|
Được sửa đổi, bổ sung bởi khoản 3
Điều 1 Thông tư số 22/2022/TT-NHNN ngày 30/12/2022 sửa đổi, bổ sung một số điều
của Thông tư số 05/2018/TT-NHNN ngày 12/3/2018 quy định về hồ sơ, trình tự,
thủ tục chấp thuận những thay đổi, danh sách dự kiến bầu, bổ nhiệm nhân sự của
tổ chức tín dụng là hợp tác xã
|
Khoản 1, khoản
4, khoản 5 Điều 6
|
Được sửa đổi, bổ sung bởi khoản 4
Điều 1 Thông tư số 22/2022/TT-NHNN ngày 30/12/2022 sửa đổi, bổ sung một số điều
của Thông tư số 05/2018/TT-NHNN ngày 12/3/2018 quy định về hồ sơ, trình tự,
thủ tục chấp thuận những thay đổi, danh sách dự kiến bầu, bổ nhiệm nhân sự của
tổ chức tín dụng là hợp tác xã
|
Điểm a, điểm b khoản 1 Điều 7
|
Được sửa đổi, bổ sung bởi khoản 5
Điều 1 Thông tư số 22/2022/TT-NHNN ngày 30/12/2022 sửa đổi,
bổ sung một số điều của Thông tư số 05/2018/TT-NHNN ngày 12/3/2018 quy định về
hồ sơ, trình tự, thủ tục chấp thuận những thay đổi, danh
sách dự kiến bầu, bổ nhiệm nhân sự
của tổ chức tín dụng là hợp tác xã
|
Khoản 1, khoản 2 Điều 9
|
Được sửa đổi, bổ sung bởi khoản 6
Điều 1 Thông tư số 22/2022/TT-NHNN ngày 30/12/2022 sửa đổi,
bổ sung một số điều của Thông tư số 05/2018/TT-NHNN ngày 12/3/2018 quy định về
hồ sơ, trình tự, thủ tục chấp thuận những thay đổi, danh sách dự kiến bầu, bổ nhiệm nhân sự của tổ chức tín
dụng là hợp tác xã
|
Điều 11
|
Được sửa đổi, bổ sung bởi khoản 7
Điều 1 Thông tư số 22/2022/TT-NHNN ngày 30/12/2022 sửa đổi, bổ sung một số điều
của Thông tư số 05/2018/TT-NHNN ngày 12/3/2018 quy định về hồ sơ, trình tự,
thủ tục chấp thuận những thay đổi, danh sách dự kiến bầu, bổ nhiệm nhân sự của
tổ chức tín dụng là hợp tác xã
|
Điều 12
|
Được sửa đổi, bổ sung bởi khoản 8
Điều 1 Thông tư số 22/2022/TT-NHNN ngày 30/12/2022 sửa đổi, bổ sung một số điều
của Thông tư số 05/2018/TT-NHNN ngày 12/3/2018 quy định về hồ sơ, trình tự,
thủ tục chấp thuận những thay đổi, danh sách dự kiến bầu, bổ nhiệm nhân sự của
tổ chức tín dụng là hợp tác xã
|
Điểm a (i) khoản 2 và điểm b khoản
3 Điều 16
|
Được sửa đổi, bổ sung bởi khoản 12
Điều 1 Thông tư số 22/2022/TT-NHNN ngày 30/12/2022 sửa đổi, bổ sung một số điều
của Thông tư số 05/2018/TT-NHNN ngày 12/3/2018 quy định về hồ sơ, trình tự, thủ tục chấp thuận những thay đổi, danh sách dự kiến bầu, bổ nhiệm nhân sự của tổ chức tín dụng là
hợp tác xã
|
Phụ lục số 02
và Phụ lục số 03 ban hành kèm theo Thông tư số 05/2018/TT-NHNN
|
Bị bãi bỏ bởi Điều 2 Thông tư số
22/2022/TT-NHNN ngày 30/12/2022 sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số
05/2018/TT-NHNN ngày 12/3/2018 quy định về hồ sơ, trình tự, thủ tục chấp thuận
những thay đổi, danh sách dự kiến bầu, bổ nhiệm nhân sự
của tổ chức tín dụng là hợp tác xã
|
15.
|
Thông
tư
|
09/2018/TT-NHNN
ngày 30/3/2018 quy định về mạng lưới hoạt động của tổ chức tín dụng là hợp
tác xã
|
Điều 4
|
Được sửa đổi, bổ sung bởi khoản 1
Điều 4 Thông tư số 27/2022/TT-NHNN ngày 31/12/2022 sửa đổi, bổ sung một số điều
của các Thông tư quy định về phân cấp giải quyết thủ tục hành chính trong
lĩnh vực thành lập và hoạt động ngân hàng
|
01/3/2023
|
Khoản 2, khoản 4 Điều 18
|
Được sửa đổi, bổ sung bởi khoản 2
Điều 4 Thông tư số 27/2022/TT-NHNN ngày 31/12/2022 sửa đổi,
bổ sung một số điều của các Thông tư quy định về phân cấp giải quyết thủ
tục hành chính trong lĩnh vực thành lập và
hoạt động ngân hàng
|
Điểm b khoản 2 Điều 33
|
Bị bãi bỏ bởi điểm d khoản 5 Điều 4
Thông tư số 27/2022/TT-NHNN ngày 31/12/2022 sửa đổi, bổ sung một số điều của
các Thông tư quy định về phân cấp giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực
thành lập và hoạt động ngân hàng
|
Khoản 2 Điều 40
|
Được sửa đổi, bổ sung bởi khoản 3
Điều 4 Thông tư số 27/2022/TT-NHNN ngày 31/12/2022 sửa đổi, bổ sung một số điều
của các Thông tư quy định về phân cấp giải quyết thủ tục hành chính trong
lĩnh vực thành lập và hoạt động ngân hàng
|
Điều 44
|
Được sửa đổi, bổ sung bởi khoản 4
Điều 3 Thông tư số 27/2022/TT-NHNN ngày 31/12/2022 sửa đổi, bổ sung một số điều
của các Thông tư quy định về phân cấp giải quyết thủ tục hành chính trong
lĩnh vực thành lập và hoạt động ngân hàng
|
Các cụm từ: “Ngân hàng Nhà nước chi
nhánh, Cục Thanh tra, giám sát ngân hàng” tại khoản 2, khoản 3 Điều 8, khoản
3 Điều 18, khoản 3 Điều 20; “Cục Thanh tra, giám sát
ngân hàng hoặc Ngân hàng Nhà nước chi nhánh (nơi không có Cục Thanh tra, giám sát ngân hàng)” tại
khoản 3 Điều 15, khoản 1 Điều 16, Điều 17, Điều 19, khoản 2, khoản 4 Điều 20,
khoản 2 Điều 21, Điều 23, khoản 3 Điều 27; “Cục Thanh tra, giám sát ngân hàng, Ngân hàng Nhà nước chi nhánh (nơi không có Cục Thanh
tra, giám sát ngân hàng)” tại khoản 4 Điều 15, khoản 2 Điều 21: “Ngân hàng
Nhà nước chi nhánh hoặc Cục Thanh tra, giám sát ngân hàng” tại khoản 4 Điều
20, khoản 1 Điều 24; “Ngân hàng Nhà nước chi nhánh và Cục Thanh tra, giám sát ngân hàng” tại khoản 4 Điều 27;
“Ngân hàng Nhà nước chi nhánh hoặc của Cục Thanh tra,
giám sát ngân hàng” tại khoản 4 Điều 27; “Ngân hàng Nhà nước chi nhánh (nơi
không có Cục Thanh tra, giám sát ngân hàng)” tại khoản 3
Điều 28; “Ngân hàng Nhà nước chi nhánh và Cục Thanh tra,
giám sát ngân hàng (nơi có Cục Thanh tra, giám sát ngân hàng)” tại Điều 35; “Ngân hàng Nhà nước chi nhánh (nơi có Cục Thanh tra,
giám sát ngân hàng)” tại khoản 3 Điều 45
|
Bị thay thế bởi
điểm a khoản 5 Điều 4 Thông tư số 27/2022/TT-NHNN ngày 31/12/2022 sửa đổi, bổ sung một số điều của các Thông tư quy định về phân cấp giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực thành lập và hoạt động ngân
hàng
|
Cụm từ: “(trừ tỉnh, thành phố nơi có Cục Thanh tra, giám sát
ngân hàng)” tại điểm b khoản 2 Điều 14 và cụm từ “trên địa
bàn tỉnh, thành phố nơi có Cục Thanh tra, giám sát ngân hàng”
tại khoản 2 Điều 45
|
Bị bãi bỏ bởi điểm b khoản 5 Điều 4
Thông tư số 27/2022/TT-NHNN ngày 31/12/2022 sửa đổi, bổ sung một số điều của
các Thông tư quy định về phân cấp giải quyết thủ tục
hành chính trong lĩnh vực thành lập và hoạt động ngân hàng
|
Các cụm từ: “Cục Thanh tra, giám
sát ngân hàng đề nghị Ngân hàng Nhà nước chi nhánh (nơi
có Cục Thanh tra, giám sát ngân hàng) cử cán bộ tham gia
đoàn kiểm tra việc đáp ứng điều kiện về kho quỹ bảo đảm an toàn theo tiêu chuẩn
quy định của Ngân hàng Nhà nước” tại khoản 4 Điều 15; “Cục Thanh tra, giám
sát ngân hàng đề nghị Ngân hàng Nhà nước chi nhánh (nơi
có Cục Thanh tra, giám sát ngân hàng) cử cán bộ tham gia
đoàn kiểm tra việc đáp ứng điều kiện
về kho tiền bảo đảm an toàn theo tiêu chuẩn quy định của Ngân hàng Nhà nước đối
với địa điểm dự kiến đặt trụ sở phòng
giao dịch trong trường hợp trụ sở phòng giao dịch của ngân hàng hợp tác xã có kho tiền” tại điểm b khoản 2 Điều 20; “Đối với tỉnh, thành phố
nơi có Cục Thanh tra, giám sát ngân hàng, trong quá trình thanh tra, giám sát phát hiện trường hợp
quy định tại khoản 2 Điều này, Cục Thanh tra, giám sát ngân hàng có văn bản đề
nghị Ngân hàng Nhà nước chi nhánh chấm dứt hoạt động, giải
thể phòng giao dịch của quỹ tín dụng nhân dân. Trong thời
hạn 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận được văn bản đề nghị
của Cục Thanh tra, giám sát ngân hàng, Ngân hàng Nhà nước chi nhánh có văn bản
nêu rõ lý do gửi quỹ tín dụng nhân dân yêu cầu chấm dứt hoạt động, giải thể phòng giao dịch”
tại khoản 3 Điều 41
|
Bị bãi bỏ bởi
điểm c khoản 5 Điều 4 Thông tư số 27/2022/TT-NHNN ngày 31/12/2022 sửa đổi,
bổ sung một số điều của các Thông tư quy định về phân cấp giải
quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực thành lập và hoạt động ngân hàng
|
16.
|
Thông
tư
|
10/2018/TT-NHNN ngày 9/4/2018 quy định
hồ sơ, trình tự, thủ tục chấp thuận những thay đổi của tổ
chức tài chính vi mô
|
Điều 14
|
Được sửa đổi, bổ sung bởi khoản 3
Điều 5 Thông tư số 27/2022/TT-NHNN ngày 31/12/2022 sửa đổi, bổ sung một số điều
của các Thông tư quy định về phân cấp giải quyết thủ tục hành chính trong
lĩnh vực thành lập và hoạt động ngân hàng
|
01/3/2023
|
17.
|
Thông
tư
|
24/2018/TT-NHNN ngày 28/9/2018 sửa
đổi, bổ sung, bãi bỏ một số điều của các Thông tư, văn bản có quy định về chế độ báo cáo định kỳ
|
Khoản 3 Điều 1
|
Bị bãi bỏ bởi Khoản
3 Điều 18 Thông tư số 20/2022/TT-NHNN ngày 30/12/2022 hướng dẫn hoạt động chuyển tiền một chiều từ Việt
Nam ra nước ngoài và thanh toán, chuyển tiền cho các giao dịch vãng lai khác
của người cư trú là tổ chức, cá nhân
|
15/2/2023
|
18.
|
Thông tư
|
50/2018/TT-NHNN ngày 31/12/2018 quy
định về hồ sơ, trình tự, thủ tục chấp thuận một số nội dung thay đổi của ngân
hàng thương mại, chi nhánh ngân hàng nước ngoài
|
Khoản 4 Điều 3
|
Được sửa đổi, bổ sung bởi khoản 1
Điều 1 Thông tư số 06/2022/TT-NHNN ngày 30/6/2022 sửa đổi, bổ sung một số điều
của Thông tư số 50/2018/TT-NHNN ngày 31/12/2018 quy định về hồ sơ, trình tự,
thủ tục chấp thuận một số nội dung thay đổi của ngân hàng thương mại, chi
nhánh ngân hàng nước ngoài
|
15/8/2022
|
Khoản 1 Điều 4
|
Được sửa đổi, bổ sung bởi khoản 2
Điều 1 Thông tư số 06/2022/TT-NHNN ngày 30/6/2022 sửa đổi,
bổ sung một số điều của Thông tư số 50/2018/TT-NHNN ngày 31/12/2018 quy định
về hồ sơ, trình tự, thủ tục chấp thuận một số nội dung thay đổi của ngân hàng
thương mại, chi nhánh ngân hàng nước ngoài
|
Khoản 4 Điều 6
|
Được sửa đổi, bổ sung bởi khoản 3
Điều 1 Thông tư số 06/2022/TT-NHNN ngày 30/6/2022 sửa đổi, bổ sung một số điều
của Thông tư số 50/2018/TT-NHNN ngày 31/12/2018 quy định về hồ sơ, trình tự, thủ
tục chấp thuận một số nội dung thay đổi của ngân hàng thương mại, chi nhánh
ngân hàng nước ngoài
|
Khoản 5 Điều 7
|
Được sửa đổi, bổ sung bởi khoản 4
Điều 1 Thông tư số 06/2022/TT-NHNN ngày 30/6/2022 sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 50/2018/TT-NHNN ngày 31/12/2018
quy định về hồ sơ, trình tự, thủ tục chấp thuận một số nội dung thay đổi của ngân hàng thương mại, chi nhánh ngân hàng nước ngoài
|
Điểm a (iii) khoản 1 Điều 12
|
Được sửa đổi, bổ sung bởi khoản 5
Điều 1 Thông tư số 06/2022/TT-NHNN ngày 30/6/2022 sửa đổi,
bổ sung một số điều của Thông tư số 50/2018/TT-NHNN ngày 31/12/2018 quy định
về hồ sơ, trình tự, thủ tục chấp thuận một số nội dung
thay đổi của ngân hàng thương mại, chi nhánh ngân hàng nước ngoài
|
Khoản 3 Điều 17
|
Được sửa đổi, bổ sung bởi khoản 6
Điều 1 Thông tư số 06/2022/TT-NHNN ngày 30/6/2022 sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 50/2018/TT-NHNN ngày 31/12/2018 quy định về hồ sơ,
trình tự, thủ tục chấp thuận một số nội dung thay đổi của ngân hàng thương mại,
chi nhánh ngân hàng nước ngoài
|
Khoản 1 Điều 18
|
Được sửa đổi, bổ sung bởi khoản 7
Điều 1 Thông tư số 06/2022/TT-NHNN ngày 30/6/2022 sửa đổi, bổ sung một số điều
của Thông tư số 50/2018/TT-NHNN ngày 31/12/2018 quy định về hồ sơ, trình tự, thủ tục chấp thuận một số nội dung thay đổi của ngân
hàng thương mại, chi nhánh ngân hàng nước ngoài
|
19.
|
Thông
tư
|
53/2018/TT-NHNN ngày 31/12/2018 quy
định về mạng lưới của tổ chức tín dụng phi ngân hàng
|
Khoản 6 Điều 3
|
Bị bãi bỏ bởi điểm c khoản 5 Điều 2
Thông tư số 27/2022/TT-NHNN ngày 31/12/2022 sửa đổi, bổ sung một số điều của
các Thông tư quy định về phân cấp giải quyết thủ tục
hành chính trong lĩnh vực thành lập và hoạt động ngân hàng
|
01/3/2023
|
Khoản 2 Điều 4
|
Được sửa đổi, bổ sung bởi khoản 1
Điều 2 Thông tư số 27/2022/TT-NHNN
ngày 31/12/2022 sửa đổi, bổ sung một số điều của các Thông tư quy định về
phân cấp giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực thành lập và hoạt động
ngân hàng
|
Khoản 3, khoản 6 Điều 13
|
Được sửa đổi, bổ sung bởi khoản 2
Điều 2 Thông tư số 27/2022/TT-NHNN ngày 31/12/2022 sửa đổi, bổ sung một số điều
của các Thông tư quy định về phân cấp giải quyết thủ tục hành chính trong
lĩnh vực thành lập và hoạt động ngân hàng
|
Khoản 2, khoản 3 Điều 18
|
Được sửa đổi, bổ sung bởi khoản 3
Điều 2 Thông tư số 27/2022/TT-NHNN ngày 31/12/2022 sửa đổi, bổ sung một số điều
của các Thông tư quy định về phân cấp giải quyết thủ tục hành chính trong
lĩnh vực thành lập và hoạt động ngân hàng
|
Điều 22
|
Được sửa đổi, bổ sung bởi khoản 4
Điều 2 Thông tư số 27/2022/TT-NHNN ngày 31/12/2022 sửa đổi, bổ sung một số điều
của các Thông tư quy định về phân cấp giải quyết thủ tục hành chính trong
lĩnh vực thành lập và hoạt động ngân hàng
|
Các cụm từ: “Ngân
hàng Nhà nước chi nhánh (nơi không có Cục Thanh tra,
giám sát ngân hàng)” tại điểm b khoản 2, điểm c khoản 3 Điều 10, khoản 2 Điều
19; “Cục Thanh tra, giám sát ngân hàng, Ngân hàng Nhà nước chi nhánh (nơi
không có Cục Thanh tra, giám sát ngân hàng)” tại khoản 4
Điều 13; “Ngân hàng Nhà nước chi nhánh hoặc Cục Thanh tra, giám sát ngân
hàng” tại khoản 5 Điều 13, Điều 15; “Ngân hàng Nhà nước chi nhánh hoặc của Cục
Thanh tra, giám sát ngân hàng” tại khoản 5 Điều 13
|
Bị thay thế bởi điểm a khoản 5 Điều
2 Thông tư số 27/2022/TT-NHNN ngày 31/12/2022 sửa đổi, bổ sung một số điều của
các Thông tư quy định về phân cấp giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực thành lập và hoạt động ngân
hàng
|
Cụm từ: “(nơi
không có Cục Thanh tra, giám sát ngân hàng)” tại điểm c (i)
khoản 1 Điều 10
|
Bị bãi bỏ bởi điểm b khoản 5 Điều 2
Thông tư số 27/2022/TT-NHNN ngày 31/12/2022 sửa đổi, bổ sung một số điều của
các Thông tư quy định về phân cấp giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực
thành lập và hoạt động ngân hàng
|
20.
|
Thông
tư
|
07/2019/TT-NHNN ngày 03/7/2019 quy
định các giới hạn, tỷ lệ đảm bảo an toàn trong hoạt động của Ngân hàng Phát
triển Việt Nam
|
Điểm c khoản 1 Điều 1
|
Được sửa đổi, bổ sung bởi khoản 1
Điều 1 Thông tư số 07/2022/TT-NHNN ngày 30/6/2022 sửa đổi, bổ sung một số điều
của Thông tư số 07/2019/TT-NHNN ngày 03/7/2019 quy định các giới hạn, tỷ lệ đảm
bảo an toàn trong hoạt động của Ngân hàng Phát triển Việt Nam
|
15/8/2022
|
Khoản 3 Điều 7
|
Được sửa đổi, bổ sung bởi khoản 2
Điều 1 Thông tư số 07/2022/TT-NHNN ngày 30/6/2022 sửa đổi, bổ sung một số điều
của Thông tư số 07/2019/TT-NHNN ngày 03/7/2019 quy định các giới hạn, tỷ lệ đảm
bảo an toàn trong hoạt động của Ngân hàng Phát triển Việt Nam
|
Điều 8
|
Được sửa đổi, bổ
sung bởi khoản 3 Điều 1 Thông tư số 07/2022/TT-NHNN ngày 30/6/2022 sửa đổi, bổ
sung một số điều của Thông tư số 07/2019/TT-NHNN ngày 03/7/2019 quy định các
giới hạn, tỷ lệ đảm bảo an toàn trong hoạt động của Ngân
hàng Phát triển Việt Nam
|
21.
|
Thông tư
|
14/2019/TT-NHNN ngày 30/8/2019 sửa
đổi, bổ sung một số điều tại các Thông tư có quy định về
chế độ báo cáo định kỳ của Ngân hàng Nhà nước
|
Khoản 3 Điều 1
|
Bị bãi bỏ bởi khoản 3 Điều 4 Thông
tư số 01/2022/TT-NHNN ngày 28/01/2022 sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông
tư số 21/2013/TT-NHNN ngày 09 tháng 9 năm 2013 của Thống
đốc Ngân hàng Nhà nước Việt Nam quy định về mạng lưới hoạt động của ngân hàng
thương mại
|
15/3/2022
|
22.
|
Thông tư
|
21/2019/TT-NHNN ngày 14/11/2019 sửa đổi, bổ sung một số điều của các Thông tư quy định về Ngân hàng
Hợp tác xã, quỹ tín dụng nhân dân và quỹ bảo đảm an toàn hệ thống quỹ tín dụng
nhân dân
|
Khoản 1, 2 và 4 Điều 3, Phụ lục số
02 và Phụ lục số 03
|
Bị bãi bỏ bởi
khoản 3 Điều 4 Thông tư số 22/2022/TT-NHNN ngày 30/12/2022 sửa đổi, bổ sung một
số điều của Thông tư số 05/2018/TT-NHNN ngày 12/3/2018 quy định về hồ sơ, trình tự, thủ tục chấp thuận những thay đổi,
danh sách dự kiến bầu, bổ nhiệm nhân sự của tổ chức tín
dụng là hợp tác xã
|
01/3/2023
|
23.
|
Thông tư
|
22/2019/TT-NHNN ngày 15/11/2019 quy
định các giới hạn, tỷ lệ bảo đảm an toàn trong hoạt động của ngân hàng, chi nhánh ngân hàng nước ngoài
|
Điểm a khoản 4 Điều 20
|
Được sửa đổi, bổ sung bởi khoản 1
Điều 1 Thông tư số 26/2022/TT-NHNN ngày 31/12/2022 sửa đổi, bổ sung một số điều
của Thông tư số 22/2019/TT-NHNN ngày 15/11/2019 của Thống đốc Ngân hàng Nhà
nước Việt Nam quy định các giới hạn, tỷ lệ bảo đảm an toàn trong hoạt động của
ngân hàng, chi nhánh ngân hàng nước ngoài
|
31/12/2022
|
Khoản 2 Điều 24
|
Được sửa đổi, bổ
sung bởi khoản 2 Điều 1 Thông tư số 26/2022/TT-NHNN ngày 31/12/2022 sửa đổi,
bổ sung một số điều của Thông tư số 22/2019/TT-NHNN ngày 15/11/2019 của Thống
đốc Ngân hàng Nhà nước Việt Nam quy định các giới hạn, tỷ lệ bảo đảm an toàn
trong hoạt động của ngân hàng, chi nhánh ngân hàng nước ngoài
|
24.
|
Thông
tư
|
02/2021/TT-NHNN ngày 31/3/2021 hướng dẫn giao dịch ngoại tệ trên thị trường ngoại tệ của các tổ chức tín dụng được phép hoạt động ngoại hối
|
Điểm b khoản 1 Điều 17
|
Được sửa đổi, bổ sung bởi điểm a
khoản 4 Điều 18 Thông tư số 20/2022/TT-NHNN ngày 30/12/2022 hướng dẫn hoạt động
chuyển tiền một chiều từ Việt Nam ra nước ngoài và thanh toán, chuyển tiền
cho các giao dịch vãng lai khác của người cư trú là tổ chức, cá nhân
|
15/2/2023
|
25.
|
Thông
tư
|
08/2021/TT-NHNN ngày 6/7/2021 quy định
về cho vay đặc biệt đối với tổ chức tín dụng được kiểm soát đặc biệt
|
Điểm d khoản 1 Điều 4
|
Được sửa đổi, bổ sung bởi khoản 1
Điều 1 Thông tư số 02/2022/TT-NHNN ngày 31/3/2022 sửa đổi, bổ sung một số điều
của Thông tư số 08/2021/TT-NHNN ngày 6/7/2021 của Thống
đốc Ngân hàng Nhà nước Việt Nam quy định về cho vay đặc biệt đối với tổ chức
tín dụng được kiểm soát đặc biệt
|
24/5/2022
|
Khoản 1 Điều 5
|
Được sửa đổi, bổ sung bởi khoản 2 Điều
1 Thông tư số 02/2022/TT-NHNN ngày 31/3/2022 sửa đổi, bổ
sung một số điều của Thông tư số 08/2021/TT-NHNN ngày 6/7/2021 của Thống đốc
Ngân hàng Nhà nước Việt Nam quy định về cho vay đặc biệt đối với tổ chức tín dụng được kiểm soát đặc biệt
|
Cụm từ “Khi có nhu cầu vay đặc biệt
theo quy định tại điểm b, c, d, đ khoản 1 Điều 4 Thông tư này” tại khoản 1 Điều
17
|
Bị thay thế bởi khoản 1 Điều 2
Thông tư số 02/2022/TT-NHNN ngày 31/3/2022 sửa đổi, bổ
sung một số điều của Thông tư số 08/2021/TT-NHNN ngày 6/7/2021 của Thống đốc
Ngân hàng Nhà nước Việt Nam quy định về cho vay đặc biệt đối với tổ chức tín dụng được kiểm soát đặc biệt
|
Cụm từ “Đối với khoản vay đặc biệt
quy định tại điểm b, c, d, đ khoản 1 Điều 4 Thông tư
này” tại khoản 1 Điều 19
|
Bị thay thế bởi khoản 2 Điều 2 Thông tư số 02/2022/TT-NHNN ngày
31/3/2022 sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 08/2021/TT-NHNN ngày
6/7/2021 của Thống đốc Ngân hàng Nhà nước Việt Nam quy định về cho vay đặc biệt
đối với tổ chốc tín dụng được kiểm soát đặc biệt
|
Cụm từ “quyết định của Thủ tướng
Chính phủ,” tại khoản 3 Điều 5, điểm đ khoản 1 Điều 16, Điều 17, Điều 19, khoản
2, 3 Điều 23, khoản 3 Điều 24.
|
Bị thay thế bởi
khoản 3 Điều 2 Thông tư số 02/2022/TT-NHNN ngày
31/3/2022 sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 08/2021/TT-NHNN ngày
6/7/2021 của Thống đốc Ngân hàng Nhà nước Việt Nam quy định về cho vay đặc biệt
đối với tổ chức tín dụng được kiểm soát đặc biệt
|
Cụm từ “đã được Thủ tướng Chính phủ
quyết định hoặc” tại khoản 3 Điều 5, điểm c khoản 2, điểm c, d khoản 5 Điều
16.
|
Bị thay thế bởi khoản 4 Điều 2
Thông tư số 02/2022/TT-NHNN ngày 31/3/2022 sửa đổi, bổ sung một số điều của
Thông tư số 08/2021/TT-NHNN ngày 6/7/2021 của Thống đốc Ngân hàng Nhà nước Việt
Nam quy định về cho vay đặc biệt đối với tổ chức tín dụng được kiểm soát đặc biệt
|
Điểm a, điểm c khoản 2; khoản 3 Điều
12;
|
Được sửa đổi, bổ sung bởi khoản 1
Điều 1 Thông tư số 13/2022/TT-NHNN ngày 28/10/2022 sửa đổi, bổ sung một số điều
của Thông tư số 08/2021/TT-NHNN ngày 6/7/2021 của Thống đốc Ngân hàng Nhà nước
Việt Nam quy định về cho vay đặc biệt đối với tổ chức tín dụng được kiểm soát
đặc biệt
|
28/10/2022
|
Điểm d khoản 1 Điều 12
|
Bị bãi bỏ bởi
khoản 1 Điều 2 Thông tư số 13/2022/TT-NHNN ngày 28/10/2022 sửa đổi, bổ sung một
số điều của Thông tư số 08/2021/TT-NHNN ngày 6/7/2021 của Thống đốc Ngân hàng
Nhà nước Việt Nam quy định về cho vay đặc biệt đối với tổ chức tín dụng được
kiểm soát đặc biệt
|
Khoản 3 Điều 13
|
Được sửa đổi, bổ sung bởi khoản 2
Điều 1 Thông tư số 13/2022/TT-NHNN ngày 28/10/2022 sửa đổi, bổ sung một số điều
của Thông tư số 08/2021/TT-NHNN ngày 6/7/2021 của Thống
đốc Ngân hàng Nhà nước Việt Nam quy định về cho vay đặc biệt đối với tổ chức
tín dụng được kiểm soát đặc biệt
|
Điểm a khoản 3; điểm đ khoản 5 Điều
15
|
Được sửa đổi, bổ sung bởi khoản 3
Điều 1 Thông tư số 13/2022/TT-NHNN ngày 28/10/2022 sửa đổi, bổ sung một số điều
của Thông tư số 08/2021/TT-NHNN ngày 6/7/2021 của Thống đốc Ngân hàng Nhà nước
Việt Nam quy định về cho vay đặc biệt đối với tổ chức tín dụng được kiểm soát
đặc biệt
|
Điểm b khoản 2 Điều 16; điểm d khoản
5 Điều 16 (đã được sửa đổi, bổ sung bởi khoản 4 Điều 2 Thông tư số
02/2022/TT-NHNN ngày 31/3/2022 sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 08/2021/TT-NHNN)
|
Được sửa đổi,
bổ sung bởi khoản 4 Điều 1 Thông tư số 13/2022/TT-NHNN
ngày 28/10/2022 sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 08/2021/TT-NHNN
ngày 6/7/2021 của Thống đốc Ngân hàng Nhà nước Việt Nam quy định về cho vay đặc
biệt đối với tổ chức tín dụng được kiểm soát đặc biệt
|
Điểm a khoản 2; điểm d khoản 5 Điều
18
|
Được sửa đổi, bổ sung bởi khoản 5
Điều 1 Thông tư số 13/2022/TT-NHNN ngày 28/10/2022 sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 08/2021/TT-NHNN ngày 6/7/2021 của
Thống đốc Ngân hàng Nhà nước Việt Nam quy định về cho vay đặc biệt đối với tổ
chức tín dụng được kiểm soát đặc biệt
|
Khoản 2 Điều 23 (đã được sửa đổi, bổ
sung bởi khoản 3 Điều 2 Thông tư số 02/2022/TT-NHNN ngày 31/3/2022 sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 08/2021/TT-NHNN ; khoản 4 Điều
23
|
Được sửa đổi, bổ sung bởi khoản 6
Điều 1 Thông tư số 13/2022/TT-NHNN ngày 28/10/2022 sửa đổi, bổ sung một số điều
của Thông tư số 08/2021/TT-NHNN ngày 6/7/2021 của Thống đốc Ngân hàng Nhà nước Việt Nam quy định về cho vay đặc biệt đối với tổ
chức tín dụng được kiểm soát đặc biệt
|
Điểm đ khoản 4 Điều 26
|
Được sửa đổi, bổ sung bởi khoản 7
Điều 1 Thông tư số 13/2022/TT-NHNN ngày 28/10/2022 sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 08/2021/TT-NHNN ngày 6/7/2021 của
Thống đốc Ngân hàng Nhà nước Việt
Nam quy định về cho vay đặc biệt đối với tổ chức tín dụng
được kiểm soát đặc biệt
|
Điểm a (iv) khoản 4 Điều 27
|
Được sửa đổi, bổ sung bởi khoản 8 Điều
1 Thông tư số 13/2022/TT-NHNN ngày 28/10/2022 sửa đổi, bổ sung một số điều của
Thông tư số 08/2021/TT-NHNN ngày 6/7/2021 của Thống đốc Ngân hàng Nhà nước Việt
Nam quy định về cho vay đặc biệt đối với tổ chức tín dụng được kiểm soát đặc
biệt
|
Phụ lục III,
Phụ lục IV, Phụ lục VII ban hành kèm theo Thông tư số
08/2021/TT-NHNN
|
Bị thay thế
bởi khoản 2 Điều 2 Thông tư số 13/2022/TT-NHNN ngày 28/10/2022
sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 08/2021/TT-NHNN ngày 6/7/2021 của
Thống đốc Ngân hàng Nhà nước Việt Nam quy định về cho vay đặc biệt đối với tổ
chức tín dụng được kiểm soát đặc biệt
|
26.
|
Thông
tư
|
15/2021/TT-NHNN ngày 30/9/2021 sửa
đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 16/2012/TT-NHNN hướng dẫn một số điều
của Nghị định số 24/2012/NĐ-CP ngày 3/4/2012 của Chính phủ về quản lý hoạt động kinh doanh vàng
|
Khoản 3, khoản 4 Điều 1
|
Bị bãi bỏ bởi khoản 3 Điều 5 Thông
tư số 24/2022/TT-NHNN ngày 30/12/2022 sửa đổi, bổ sung một số điều của các
thông tư quy định về thủ tục hành chính trong lĩnh vực quản
lý ngoại hối
|
15/2/2023
|
Tổng
số: 26 văn bản
|
II.
VĂN BẢN NGƯNG HIỆU LỰC MỘT PHẦN: Không có
|