|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
1791/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Cà Mau
|
|
Người ký:
|
Phạm Thành Tươi
|
Ngày ban hành:
|
05/12/2013
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY
BAN NHÂN DÂN
TỈNH CÀ MAU
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 1791/QĐ-UBND
|
Cà Mau, ngày 05 tháng 12 năm 2013
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC GIAO CHỈ TIÊU KẾ HOẠCH PHÁT TRIỂN KINH TẾ - XÃ HỘI NĂM 2014
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH CÀ MAU
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân
dân và Ủy ban nhân dân;
Căn cứ Nghị quyết số
10/2013/NQ-HĐND ngày 05/12/2013 của Hội đồng nhân dân tỉnh Cà Mau tại kỳ họp thứ
Bảy, Khóa VIII về nhiệm vụ phát triển kinh tế - xã hội năm 2014;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Kế hoạch
và Đầu tư tại Tờ trình số 70/TTr-SKHĐT ngày 05/12/2013,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Giao các sở, ban, ngành
tỉnh, Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố Cà Mau chỉ tiêu Kế hoạch phát triển
kinh tế - xã hội năm 2014 theo các biểu đính kèm Quyết định này.
Điều 2. Trên cơ sở chỉ tiêu kế hoạch phát triển kinh tế
- xã hội được giao, Thủ trưởng các sở, ban, ngành, Ủy ban nhân dân các huyện,
thành phố Cà Mau khẩn trương tổ chức triển khai giao chỉ tiêu cụ thể cho các
đơn vị trực thuộc; thường xuyên kiểm tra, báo cáo tình hình thực hiện và đề xuất
UBND tỉnh các biện pháp chỉ đạo, điều hành, phấn đấu hoàn thành tốt kế hoạch được
giao.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Thủ trưởng
các sở, ban, ngành tỉnh, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố Cà Mau
và Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị có liên quan căn cứ Quyết định thi hành.
Quyết định có hiệu lực thi hành kể từ
ngày ký./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- VP Chính phủ (Báo cáo);
- Bộ KH và ĐT (Báo cáo);
- TT. Tỉnh ủy (Báo cáo);
- TT HĐND tỉnh (Báo cáo);
- Thành viên UBND tỉnh;
- LĐVP.UBND tỉnh;
- CV phòng các khối;
- Cổng TTĐT tỉnh, TT Công báo;
- Lưu: VT.
|
TM.
ỦY BAN NHÂN DÂN
CHỦ TỊCH
Phạm Thành Tươi
|
MỘT
SỐ CHỈ TIÊU TỔNG HỢP KẾ HOẠCH KINH TẾ - XÃ HỘI TỈNH CÀ MAU NĂM 2014
TT
|
CHỈ
TIÊU
|
ĐVT
|
Kế
hoạch năm 2014
|
So
sánh (%) KH 2014/ ƯTH 2013
|
I
|
Các chỉ tiêu về kinh tế:
|
|
|
|
1
|
Tổng sản phẩm trong tỉnh (GDP) giá
cố định năm 2010
|
Tỷ đồng
|
25.570
|
109,0
|
|
Trong đó: + Ngư, nông, lâm nghiệp
|
″
|
8.350
|
104,8
|
|
+ Công nghiệp, xây dựng
|
″
|
9.970
|
108,8
|
|
+ Dịch vụ
|
″
|
7.250
|
114,4
|
|
Tổng sản phẩm trong tỉnh (GDP) giá
hiện hành
|
Tỷ đồng
|
38.900
|
|
|
Trong đó: + Ngư, nông, lâm nghiệp
|
″
|
14.000
|
|
|
+ Công nghiệp, xây dựng
|
″
|
13.700
|
|
|
+ Dịch vụ
|
″
|
11.200
|
|
|
Cơ cấu kinh tế GDP (giá hiện hành)
|
%
|
100,0
|
|
|
+ Ngư, nông, lâm nghiệp
|
%
|
36,0
|
|
|
+ Công nghiệp, xây dựng
|
%
|
35,2
|
|
|
+ Dịch vụ
|
%
|
28,8
|
|
2
|
Tổng vốn đầu tư toàn xã hội
|
Tỷ đồng
|
10.300
|
114,0
|
3
|
Kim ngạch xuất khẩu
|
Triệu
USD
|
1.120
|
106,7
|
4
|
Thu ngân sách
|
Tỷ đồng
|
5.300
|
112,8
|
5
|
Chi ngân sách
|
Tỷ đồng
|
6.484
|
98,6
|
6
|
Sản lượng thủy sản
|
Tấn
|
457.000
|
103,9
|
|
Trong đó: Tôm
|
Tấn
|
154.500
|
104,4
|
7
|
Sản lượng lúa
|
Tấn
|
586.000
|
103,2
|
II
|
Các chỉ tiêu về xã hội:
|
|
|
|
8
|
Tỷ lệ hộ nghèo
|
%
|
Giảm
1,7-2%
|
|
9
|
Giải quyết việc làm
|
Người
|
35.000
|
97,2
|
10
|
Tỷ lệ lao động qua đào tạo (không
tính bồi dưỡng, truyền nghề)
|
%
|
23
|
|
11
|
Tỷ lệ trẻ em suy dinh dưỡng
|
%
|
13,5
|
|
12
|
Số giường bệnh/vạn dân
|
Giường
|
23
|
104,5
|
III
|
Các chỉ tiêu về môi trường và
phát triển bền vững
|
|
|
|
13
|
Tỷ lệ che phủ rừng và cây phân tán
|
%
|
23
|
|
14
|
Tỷ lệ cơ sở sản xuất kinh doanh có
hệ thống xử lý nước thải
|
%
|
90
|
|
KẾ
HOẠCH SẢN XUẤT NGƯ, NÔNG, LÂM NGHIỆP NĂM 2014
TT
|
DANH MỤC
|
Đơn
vị
|
Kế hoạch năm 2014
|
So sánh (%) KH
2014/ ƯTH 2013
|
A
|
THỦY SẢN
|
|
|
|
1
|
Tổng sản lượng khai thác và nuôi trồng
|
Tấn
|
457.000
|
103,9
|
|
- Trong đó: sản lượng tôm
|
″
|
154.500
|
104,4
|
1.1
|
Sản lượng khai thác thủy sản
|
Tấn
|
158.500
|
104,3
|
|
- Trong đó: sản lượng tôm
|
″
|
14.500
|
100,0
|
1.2
|
Sản lượng nuôi trồng
|
Tấn
|
298.500
|
103,6
|
|
- Trong đó: sản lượng tôm
|
″
|
140.000
|
104,9
|
2
|
Diện tích nuôi tôm công nghiệp đến
cuối năm 2014
|
Ha
|
7.000
|
122,8
|
3
|
Diện tích nuôi tôm quảng canh cải
tiến đến cuối năm 2014
|
Ha
|
60.000
|
157,9
|
B
|
NÔNG NGHIỆP
|
|
|
|
I
|
Trồng trọt
|
|
|
|
1
|
Cây lúa
|
|
|
|
|
- Diện tích canh tác
|
Ha
|
94.300
|
99,6
|
|
- Diện tích gieo trồng
|
Ha
|
129.800
|
99,7
|
|
- Năng suất gieo trồng
|
Tấn/ha
|
4,51
|
103,5
|
|
- Sản lượng lúa
|
Tấn
|
586.000
|
103,2
|
|
* Cơ cấu mùa vụ
|
|
|
|
|
- Diện tích lúa hè thu
|
Ha
|
35.500
|
100,0
|
|
- Diện tích lúa mùa + lúa vụ 2
|
Ha
|
50.600
|
97,2
|
|
- Diện tích lúa - tôm
|
Ha
|
43.700
|
102,6
|
2
|
Diện tích cây dừa
|
Ha
|
8.080
|
100,0
|
3
|
Diện tích cây mía
|
Ha
|
3.000
|
100,0
|
II
|
Chăn nuôi
|
|
|
|
1
|
Đàn heo
|
Con
|
310.000
|
110,7
|
2
|
Đàn gia cầm
|
Con
|
2.250.000
|
112,5
|
C
|
LÂM NGHIỆP
|
|
|
|
|
- Diện tích có rừng tập trung đến
cuối năm 2014
|
Ha
|
104.800
|
100,2
|
|
- Trồng rừng mới
|
Ha
|
500
|
92,6
|
CÂY LÚA NĂM 2014
STT
|
Đơn vị
|
Diện
tích (ha)
|
Năng
suất (Tấn/ha)
|
Sản
lượng (tấn)
|
Cơ cấu
mùa vụ (ha)
|
Canh
tác
|
Gieo
trồng
|
Canh
tác
|
Gieo
trồng
|
Hè
thu
|
Lúa-Tôm
|
Lúa
mùa + Vụ 2
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Toàn
tỉnh
|
94.300
|
129.800
|
6,21
|
4,51
|
586.000
|
35.500
|
43.700
|
50.600
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Thành phố Cà Mau
|
4.300
|
6.900
|
7,52
|
4,70
|
32.000
|
2.600
|
1.700
|
2.600
|
2
|
Huyện Thới Bình
|
27.300
|
29.600
|
4,21
|
3,81
|
116.000
|
2.300
|
25.000
|
2.300
|
3
|
Huyện U Minh
|
28.000
|
32.000
|
4,99
|
4,37
|
131.000
|
4.000
|
10.000
|
18.000
|
4
|
Huyện Trần Văn Thời
|
31.700
|
58.300
|
9,16
|
4,98
|
296.000
|
26.600
|
4.000
|
27.700
|
5
|
Huyện Cái Nước
|
3.000
|
3.000
|
3,30
|
3,30
|
11.000
|
|
3.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
THỦY SẢN NĂM 2014
TT
|
ĐƠN
VỊ
|
Diện
tích nuôi tôm công nghiệp (ha)
|
Diện
tích nuôi tôm quảng canh cải tiến (ha)
|
TỔNG SẢN LƯỢNG KHAI THÁC VÀ NUÔI TRỒNG THỦY SẢN (TẤN)
|
Tổng số
|
Trong
đó
|
Tôm
|
Sản
lượng khai thác
|
Sản
lượng nuôi trồng
|
Tổng số
|
TĐ:
Tôm
|
Tổng
số
|
TĐ:
Tôm
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
TOÀN
TỈNH
|
7.000
|
60.000
|
457.000
|
154.500
|
158.500
|
14.500
|
298.500
|
140.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Huyện Năm Căn
|
200
|
900
|
28.000
|
12.500
|
3.000
|
500
|
25.000
|
12.000
|
2
|
Huyện Ngọc Hiển
|
30
|
2800
|
54.000
|
16.500
|
24.500
|
4.000
|
29.500
|
12.500
|
3
|
Huyện Phú Tân
|
1500
|
12000
|
47.000
|
23.500
|
17.000
|
3.500
|
30.000
|
20.000
|
4
|
Huyện Trần Văn Thời
|
400
|
1500
|
100.000
|
14.000
|
78.000
|
4.000
|
22.000
|
10.000
|
5
|
Huyện Đầm Dơi
|
2600
|
30000
|
92.500
|
40.500
|
11.000
|
500
|
81.500
|
40.000
|
6
|
Huyện U Minh
|
|
1000
|
49.000
|
6.500
|
25.000
|
2.000
|
24.000
|
4.500
|
7
|
Huyện Cái Nước
|
1100
|
9000
|
35.000
|
18.500
|
|
|
35.000
|
18.500
|
8
|
Huyện Thới Bình
|
70
|
2000
|
35.500
|
13.500
|
|
|
35.500
|
13.500
|
9
|
Thành phố Cà Mau
|
1100
|
800
|
16.000
|
9.000
|
|
|
16.000
|
9.000
|
KẾ HOẠCH CÔNG THƯƠNG NĂM 2014
TT
|
DANH
MỤC
|
Đơn
vị
|
Kế
hoạch năm 2014
|
So
sánh (%) KH 2014/ ƯTH 2013
|
A
|
CÔNG NGHIỆP
|
|
|
|
I
|
Giá trị sản xuất ngành (giá
so sánh)
|
Tỷ
đồng
|
20.000
|
105,3
|
II
|
Một số sản phẩm chủ yếu
|
|
|
|
|
- Sản lượng chế biến hàng thủy sản
|
Tấn
|
114.000
|
106,5
|
|
Trong đó: + Chế biến tôm
|
″
|
102.000
|
106,3
|
|
+ Hàng thủy sản khác
|
″
|
12.000
|
109,1
|
|
- Sản lượng điện sản xuất
|
Tr.KWh
|
8.200
|
101,2
|
|
- Sản lượng đạm
|
Tấn
|
785.000
|
100,5
|
|
- Sản lượng khí thương phẩm
|
Tỷ m3
|
2
|
100,0
|
|
- Đường các loại
|
Tấn
|
12.000
|
109,1
|
III
|
Điện khí hóa nông thôn
|
|
|
|
|
- Tỷ lệ hộ dân sử dụng điện
|
%
|
96,5
|
100,5
|
|
|
|
|
|
B
|
THƯƠNG MẠI
|
|
|
|
I
|
Nội thương
|
|
|
|
|
- Tổng mức bán lẻ hàng hóa
|
Tỷ đồng
|
51.600
|
120,0
|
II
|
Ngoại thương
|
|
|
|
1
|
Kim ngạch xuất khẩu
|
Triệu
USD
|
1.120
|
106,7
|
|
Trong đó: + Hàng thủy sản
|
″
|
1.080
|
106,4
|
|
+ Gạo
|
″
|
10
|
100,0
|
|
+ Đạm
|
″
|
30
|
120,0
|
2
|
Khối lượng hàng xuất khẩu chủ yếu
|
|
|
|
|
- Thủy sản chế biến
|
Tấn
|
102.000
|
106,3
|
|
- Gạo
|
Tấn
|
27.500
|
114,6
|
|
- Đạm
|
Tấn
|
59.000
|
120,4
|
KẾ HOẠCH TÍN DỤNG, NGÂN HÀNG NĂM 2014
TT
|
DANH
MỤC
|
Đơn
vị
|
Kế
hoạch năm 2014
|
So
sánh (%) KH2014/ ƯTH 2013
|
|
|
|
|
|
1
|
Huy động vốn
|
Tỷ đồng
|
16.000
|
104,6
|
|
Trong đó
|
|
|
|
|
- Tiết kiệm
|
″
|
11.000
|
110,0
|
|
|
|
|
|
2
|
Tổng dư nợ
|
Tỷ đồng
|
26.500
|
103,9
|
|
|
|
|
|
3
|
Cho vay sản xuất nông nghiệp
|
|
|
|
|
Tổng số hộ được vay vốn
|
Hộ
|
192.500
|
100,3
|
|
Tổng dư nợ tín dụng nông nghiệp
|
Tỷ đồng
|
12.000
|
107,1
|
|
|
|
|
|
4
|
Nợ xấu
|
|
|
|
|
% so với tổng dư nợ
|
%
|
5,3
|
|
KẾ
HOẠCH GIAO THÔNG VẬN TẢI NĂM 2014
TT
|
DANH
MỤC
|
Đơn
vị
|
Kế
hoạch năm 2014
|
So sánh
(%) KH2014/ ƯTH 2013
|
|
|
|
|
|
I
|
Vận tải hàng hóa
|
|
|
|
1
|
Đường bộ
|
|
|
|
|
- Khối lượng vận chuyển
|
1.000
Tấn
|
435
|
110,1
|
|
- Luân chuyển
|
1.000
T.Km
|
108.000
|
109,6
|
2
|
Đường sông
|
|
|
|
|
- Khối lượng vận chuyển
|
1.000
Tấn
|
1.200
|
93,8
|
|
- Luân chuyển
|
1.000
T.Km
|
98.000
|
93,3
|
II
|
Vận chuyển hành khách
|
|
|
|
1
|
Đường bộ
|
|
|
|
|
- Khối lượng vận chuyển
|
1.000
HK
|
49.200
|
113,1
|
|
- Luân chuyển
|
1.000
HK.Km
|
970.000
|
113,1
|
2
|
Đường sông
|
|
|
|
|
- Khối lượng vận chuyển
|
1.000
HK
|
15.000
|
91,5
|
|
- Luân chuyển
|
1.000
HK.Km
|
430.000
|
91,4
|
|
|
|
|
|
III
|
Số xã có đường ôtô đến trung tâm
|
Xã
|
75
|
110,3
|
|
|
|
|
|
IV
|
Tỷ lệ xã có đường ô tô đến trung
tâm
|
%
|
91
|
|
|
|
|
|
|
V
|
Số km đường GTNT xây dựng trong
năm
|
Km
|
400
|
100,0
|
KẾ HOẠCH GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO NĂM 2014
TT
|
DANH
MỤC
|
Đơn
vị
|
Kế
hoạch năm học 2013-2014
|
So sánh
(%) KH 13-14/ ƯTH 12-13
|
|
|
|
|
|
A
|
GIÁO DỤC
|
|
|
|
I
|
Số học sinh có
mặt đầu năm học
|
Học sinh
|
232.200
|
96,9
|
1
|
Mẫu giáo
|
″
|
32.000
|
97,8
|
2
|
Phổ thông
|
″
|
200.200
|
96,8
|
|
- Tiểu học
|
″
|
113.260
|
93,2
|
|
- Trung học cơ sở
|
″
|
62.190
|
100,4
|
|
- Trung học phổ thông
|
″
|
24.750
|
106,0
|
II
|
Số giáo viên có mặt đầu năm học
|
Giáo viên
|
13.360
|
100,2
|
1
|
Mẫu giáo
|
″
|
1.544
|
112,5
|
2
|
Phổ thông
|
″
|
11.816
|
98,8
|
|
- Tiểu học
|
″
|
6.135
|
95,7
|
|
- Trung học cơ sở
|
″
|
4.129
|
103,1
|
|
- Trung học phổ thông
|
″
|
1.552
|
100,7
|
|
|
|
|
|
B
|
ĐÀO TẠO
|
|
10.000
|
113,3
|
1
|
Số sinh viên đại học và cao đẳng
|
Sinh
viên
|
2.600
|
112,9
|
2
|
Số sinh viên trung học chuyên nghiệp
|
SV,
HS
|
7.400
|
113,4
|
|
|
|
|
|
C
|
Số trường đạt chuẩn Quốc gia
trong năm
|
Trường
|
22
|
53,7
|
|
|
|
|
|
D
|
Tổng số trường đạt chuẩn quốc
gia đến năm
|
Trường
|
178
|
114,1
|
|
|
|
|
|
E
|
Tỷ lệ trường đạt chuẩn quốc gia
|
%
|
33
|
|
KẾ HOẠCH Y TẾ NĂM 2014
TT
|
DANH
MỤC
|
Đơn
vị
|
Kế
hoạch năm 2014
|
So
sánh (%) KH 2014/ ƯTH 2013
|
|
|
|
|
|
I
|
Giường bệnh
|
Giường
|
3.157
|
105,5
|
1
|
Giường bệnh cấp tỉnh
|
″
|
2125
|
106,8
|
2
|
Giường bệnh cấp huyện
|
″
|
470
|
106,8
|
3
|
Giường phòng khám đa khoa khu vực
|
″
|
110
|
100,0
|
4
|
Giường trạm y tế xã
|
″
|
452
|
100,0
|
|
|
|
|
|
II
|
Số giường bệnh/vạn dân
|
Giường
|
23
|
104,5
|
|
|
|
|
|
III
|
Tỷ lệ trẻ em suy dinh dưỡng giảm
còn
|
%
|
13,5
|
|
|
|
|
|
|
IV
|
Tỷ lệ dân số tham gia bảo hiểm y
tế
|
%
|
65
|
|
|
|
|
|
|
V
|
Bình quân số Bác sĩ, Dược sĩ đại
học/vạn dân
|
BS,
DS
|
7,9
|
102,6
|
KẾ HOẠCH VĂN HÓA, THỂ THAO VÀ DU LỊCH NĂM
2014
TT
|
DANH
MỤC
|
Đơn
vị
|
Kế
hoạch năm 2014
|
So
sánh (%) KH 2014/ ƯTH 2013
|
|
|
|
|
|
I
|
VĂN HÓA
|
|
|
|
1
|
Tỷ lệ gia đình được công nhận văn
hóa
|
%
|
60
|
|
2
|
Tỷ lệ xã, phường, thị trấn hình
thành được Trung tâm Văn hóa - Thể thao
|
%
|
65
|
|
3
|
Tỷ lệ huyện, thành phố hình thành
được Trung tâm Văn hóa - Thể thao
|
%
|
77
|
|
|
|
|
|
|
II
|
THỂ
THAO
|
|
|
|
1
|
Tỷ lệ dân số tập luyện TDTT thường
xuyên
|
%
|
29
|
|
2
|
Tỷ lệ gia đình đạt tiêu chuẩn gia
đình thể thao
|
%
|
24
|
|
|
|
|
|
|
III
|
DU LỊCH
|
|
|
|
1
|
Tổng số khách du lịch
|
Lượt
người
|
910.000
|
107,1
|
|
- Khách trong nước
|
″
|
891.000
|
107,0
|
|
- Khách quốc tế
|
″
|
19.000
|
111,8
|
2
|
Doanh thu thuần du lịch
|
Tỷ đồng
|
245
|
106,5
|
KẾ HOẠCH DÂN SỐ, LAO ĐỘNG VÀ XÃ HỘI NĂM 2014
TT
|
DANH
MỤC
|
Đơn
vị
|
Kế
hoạch năm 2014
|
So sánh
(%) KH 2014/ ƯTH 2013
|
|
|
|
|
|
1
|
Dân số
|
|
|
|
|
- Dân số
|
Người
|
1.248.000
|
101,1
|
|
- Tỷ lệ tăng dân số tự nhiên
|
%
|
1,11
|
|
|
- Giảm tỷ lệ sinh
|
%
|
0,03
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Giải quyết việc làm
|
Lao
động
|
35.000
|
97,2
|
|
Trong đó: - Lao động ngoài nước
|
″
|
100
|
200,0
|
|
- Lao động ngoài tỉnh
|
″
|
14.900
|
67,9
|
|
- Lao động trong tỉnh
|
″
|
20.000
|
142,9
|
|
|
|
|
|
3
|
Đào tạo, bồi dưỡng
và dạy nghề
|
Lao
động
|
34.000
|
113,3
|
|
- Các huyện, thành phố
|
″
|
24.000
|
120,0
|
|
- Các trường và TTDN của tỉnh
|
″
|
10.000
|
100,0
|
|
|
|
|
|
4
|
Tỷ lệ hộ nghèo
|
%
|
Giảm
1,7-2%
|
|
|
|
|
|
|
5
|
Tỷ lệ lao động qua đào tạo (không
tính bồi dưỡng và truyền nghề)
|
%
|
23
|
|
|
|
|
|
|
6
|
Cơ cấu sử dụng lao động
|
%
|
100
|
|
|
+ Lao động ngư nông lâm nghiệp
|
″
|
65
|
|
|
+ Lao động công nghiệp, xây dựng
|
″
|
17
|
|
|
+ Lao động dịch vụ
|
″
|
18
|
|
Quyết định 1791/QĐ-UBND năm 2013 về giao chỉ tiêu kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội năm 2014 do tỉnh Cà Mau ban hành
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 1791/QĐ-UBND ngày 05/12/2013 về giao chỉ tiêu kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội năm 2014 do tỉnh Cà Mau ban hành
1.103
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|