|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
906/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Bắc Giang
|
|
Người ký:
|
Lê Ánh Dương
|
Ngày ban hành:
|
07/09/2022
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH BẮC GIANG
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 906/QĐ-UBND
|
Bắc Giang, ngày
07 tháng 9 năm 2022
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC BAN HÀNH KHUNG ĐÁNH GIÁ TÌNH HÌNH THỰC HIỆN MỤC TIÊU
PHÁT TRIỂN KINH TẾ - XÃ HỘI TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BẮC GIANG
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BẮC GIANG
Căn cứ Luật Tổ chức chính
quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của
Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11
năm 2019;
Căn cứ Luật Thống kê ngày 23
tháng 11 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều và Phụ lục Danh mục chỉ
tiêu thống kê quốc gia của Luật Thống kê ngày 12 tháng 11 năm 2021;
Căn cứ Nghị quyết số
99/NQ-CP ngày 30 tháng 8 năm 2021 của Chính phủ ban hành Chương trình hành động
của Chính phủ nhiệm kỳ 2021-2026 thực hiện Nghị quyết của Quốc hội về Kế hoạch
phát triển kinh tế - xã hội 5 năm 2021-2025;
Căn cứ Quyết định số
288/QĐ-TTg ngày 28 tháng 02 năm 2022 của Thủ tướng Chính phủ về việc ban hành
Khung đánh giá tình hình thực hiện mục tiêu phát triển kinh tế - xã hội;
Theo đề nghị của Sở Kế hoạch
và Đầu tư tại Tờ trình số 88/SKHĐT-THQH ngày 16 tháng 8 năm 2022.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban
hành kèm theo Quyết định này Khung đánh giá tình hình thực hiện mục tiêu phát
triển kinh tế - xã hội trên địa bàn tỉnh Bắc Giang (sau đây gọi tắt là Khung
đánh giá) để phục vụ công tác chỉ đạo điều hành của Tỉnh ủy, Hội đồng Nhân
dân, Ủy ban Nhân dân tỉnh, Chủ tịch Uỷ ban Nhân dân tỉnh, các sở, ngành, đơn vị
và Uỷ ban Nhân dân huyện, thành phố trong quá trình tổ chức triển khai thực hiện
Kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội.
Điều 2. Tổ
chức thực hiện
1. Các sở, ngành, đơn vị
- Có trách nhiệm thực hiện và báo
cáo kết quả thực hiện các chỉ tiêu quy định trong Khung đánh giá ban hành theo
Quyết định này thuộc nhiệm vụ của ngành, lĩnh vực được phân công. Số liệu ước
tính gửi Sở Kế hoạch và Đầu tư trước ngày 15 tháng 12 hằng năm và cập nhật, bổ
sung số liệu sơ bộ hoặc chính thức gửi Sở Kế hoạch và Đầu tư trước ngày 20
tháng 3 năm tiếp theo.
- Rà soát, đề xuất điều chỉnh
các chỉ tiêu kinh tế - xã hội theo ngành, lĩnh vực được phân công trong trường
hợp cần thiết gửi Sở Kế hoạch và Đầu tư để tổng hợp, báo cáo Ủy ban Nhân dân tỉnh,
Chủ tịch Uỷ ban Nhân dân tỉnh theo quy định.
2. Ủy ban Nhân dân huyện, thành
phố:
- Phân công các phòng, ban, đơn
vị trên địa bàn thực hiện các chỉ tiêu trong Khung đánh giá ban hành theo Quyết
định này; định kỳ hằng năm, 5 năm đánh giá tình hình phát triển kinh tế - xã hội
trên địa bàn.
- Rà soát, đề xuất điều chỉnh
các chỉ tiêu kinh tế - xã hội trên địa bàn trong trường hợp cần thiết, gửi Sở Kế
hoạch và Đầu tư tổng hợp, báo cáo Ủy ban Nhân dân tỉnh, Chủ tịch Ủy ban Nhân
dân tỉnh theo quy định.
3. Sở Kế hoạch và Đầu tư
- Chủ trì tổng hợp số liệu của
Khung đánh giá trong quá trình đánh giá kết quả thực hiện phát triển kinh tế -
xã hội hằng năm; trên cơ sở đó, kịp thời đề xuất, báo cáo Ủy ban Nhân dân tỉnh
trong việc chỉ đạo xây dựng, tổ chức thực hiện, đánh giá bổ sung kết quả thực
hiện các Kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội theo quy định.
- Chủ trì, phối hợp với các sở,
ban, ngành, Ủy ban Nhân dân huyện, thành phố tăng cường ứng dụng công nghệ
thông tin trong tiếp nhận, tổng hợp số liệu trong Khung đánh giá, bảo đảm sự kết
nối, liên thông, kịp thời phục vụ sự chỉ đạo điều hành của Tỉnh ủy, Hội đồng
Nhân dân, Ủy ban Nhân dân tỉnh, Chủ tịch Ủy ban Nhân dân tỉnh, Chủ tịch Uỷ ban
Nhân dân huyện, thành phố.
- Tổng hợp, đề xuất Ủy ban Nhân
dân tỉnh việc điều chỉnh, bổ sung Khung đánh giá, kịp thời đáp ứng yêu cầu thực
tiễn trong quản lý, chỉ đạo, điều hành.
- Chủ trì hướng dẫn, kiểm tra,
theo dõi, đôn đốc việc thực hiện Quyết định này.
Điều 3. Giám
đốc sở, thủ trưởng các cơ quan trực thuộc UBND tỉnh, các cơ quan trung ương
đóng trên địa bàn tỉnh, UBND các huyện, thành phố và các cơ quan, đơn vị liên
quan căn cứ Quyết định thi hành./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Văn phòng Chính phủ;
- Bộ Kế hoạch và Đầu tư,
- TT Tỉnh uỷ, TT HĐND tỉnh;
- Chủ tịch và các PCT UBND tỉnh;
- Cục Thống Kê, Cục Thuế, Kho bạc Nhà nước tỉnh;
- Bảo hiểm xã hội; Liên minh Hợp tác xã;
- VP UBND tỉnh: LĐVP, các phòng, đơn vị;
- Lưu: VT, TH.
|
TM. UỶ BAN NHÂN
DÂN
CHỦ TỊCH
Lê Ánh Dương
|
PHỤ LỤC 01
KHUNG ĐÁNH GIÁ CHỈ TIÊU KINH TẾ - XÃ HỘI CHỦ YẾU CẤP TỈNH
(Ban hành kèm theo Quyết định số 906 /QĐ-UBND ngày 07 tháng 09 năm 2022 của
UBND tỉnh Bắc Giang)
STT
|
Chỉ tiêu
|
Đơn vị tính
|
Kỳ báo cáo
|
Cơ quan báo cáo
|
Cơ quan phối hợp
|
A
|
B
|
C
|
D
|
|
|
A
|
KINH TẾ
|
|
|
|
|
I
|
TỔNG SẢN PHẨM TRÊN ĐỊA
BÀN TỈNH (GRDP)
|
|
Hằng năm, giữa
kỳ, 5 năm
|
Cục Thống kê
|
Các sở, ngành
liên quan
|
1
|
Theo giá hiện hành
|
|
|
|
|
1.1
|
Quy mô GRDP
|
|
|
|
|
1.1.1
|
Theo nội tệ
|
Tỷ đồng
|
"
|
|
|
1.1.2
|
Theo ngoại tệ
|
Nghìn USD
|
"
|
|
|
1.2
|
Cơ cấu GRDP
|
|
|
|
|
a)
|
Theo khu vực kinh tế
|
%
|
"
|
|
|
1.2.1
|
Nông, lâm nghiệp và thủy sản
|
%
|
"
|
|
|
1.2.2
|
Công nghiệp và xây dựng
|
%
|
"
|
|
|
|
Trong đó: Công nghiệp
|
%
|
"
|
|
|
1.2.3
|
Dịch vụ
|
%
|
"
|
|
|
1.2.4
|
Thuế sản phẩm trừ trợ cấp sản phẩm
|
%
|
"
|
|
|
b)
|
Theo loại hình kinh tế
|
%
|
"
|
|
|
1.2.5
|
Nhà nước
|
%
|
"
|
|
|
1.2.6
|
Ngoài Nhà nước
|
%
|
"
|
|
|
1.2.7
|
Khu vực có vốn đầu tư nước ngoài
|
%
|
"
|
|
|
1.2.8
|
Thuế sản phẩm trừ trợ cấp sản phẩm
|
%
|
"
|
|
|
1.3
|
Quy mô GRDP so với
|
|
"
|
|
|
1.3.1
|
Quy mô GDP cả nước
|
Lần
|
"
|
|
|
1.3.2
|
Quy mô GRDP của vùng Trung du Miền núi phía Bắc
|
Lần
|
"
|
|
|
2
|
Tốc độ tăng GRDP theo giá so sánh
|
|
Hằng năm, giữa
kỳ, 5 năm
|
Cục Thống kê
|
Các sở, ngành
liên quan
|
a)
|
Theo khu vực kinh tế
|
%
|
"
|
|
|
2.1
|
Nông, lâm nghiệp và thủy sản
|
%
|
"
|
|
|
2.2
|
Công nghiệp và xây dựng
|
%
|
"
|
|
|
|
Trong đó: Công nghiệp
|
%
|
"
|
|
|
2.3
|
Dịch vụ
|
%
|
"
|
|
|
2.4
|
Thuế sản phẩm trừ trợ cấp sản phẩm
|
%
|
"
|
|
|
b)
|
Theo loại hình kinh tế
|
%
|
"
|
|
|
2.5
|
Nhà nước
|
%
|
"
|
|
|
2.6
|
Ngoài Nhà nước
|
%
|
"
|
|
|
2.7
|
Khu vực có vốn đầu tư nước ngoài
|
%
|
"
|
|
|
2.8
|
Thuế sản phẩm trừ trợ cấp sản phẩm
|
%
|
"
|
|
|
3
|
GRDP bình quân đầu người
|
|
Hằng năm, giữa
kỳ, 5 năm
|
Cục Thống kê
|
Sở Kế hoạch và
Đầu tư
|
3.1
|
GRDP bình quân đầu người theo giá hiện hành
|
|
"
|
|
|
3.1.1
|
Nội tệ
|
Triệu đồng
|
"
|
|
|
3.1.2
|
Ngoại tệ
|
USD
|
"
|
|
|
3.2
|
Tốc độ tăng GRDP bình quân đầu người theo giá so sánh
|
%
|
"
|
|
|
3.3
|
GRDP bình quân đầu người so với
|
|
"
|
|
|
3.3.1
|
GDP bình quân đầu người cả nước
|
Lần
|
"
|
|
|
3.3.2
|
GRDP bình quân đầu người vùng Trung du Miền núi
phía Bắc
|
Lần
|
"
|
|
|
II
|
NĂNG SUẤT LAO ĐỘNG
|
|
|
Cục Thống kê
|
Sở Kế hoạch và
Đầu tư
|
1
|
Năng suất lao động theo giá hiện hành
|
Triệu đồng/lao động
|
Hằng năm, giữa kỳ,
5 năm
|
|
|
1.1
|
Nông, lâm nghiệp và thủy sản
|
Triệu đồng/lao động
|
"
|
|
|
1.2
|
Công nghiệp và xây dựng
|
Triệu đồng/lao động
|
"
|
|
|
1.3
|
Dịch vụ
|
Triệu đồng/lao động
|
"
|
|
|
2
|
So với:
|
|
|
|
|
2.1
|
Năng suất lao động cả nước
|
Lần
|
"
|
|
|
2.2
|
Năng suất lao động vùng Trung du Miền núi phía Bắc
|
Lần
|
"
|
|
|
3
|
Tốc độ tăng năng suất lao động theo giá so sánh
|
%
|
Hằng năm, giữa kỳ,
5 năm
|
|
|
3.1
|
Nông, lâm nghiệp và thủy sản
|
%
|
"
|
|
|
3.2
|
Công nghiệp và xây dựng
|
%
|
"
|
|
|
3.3
|
Dịch vụ
|
%
|
"
|
|
|
4
|
Năng suất lao động theo ngoại tệ
|
USD/lao động
|
"
|
|
|
III
|
NGÂN SÁCH
|
|
|
Sở Tài chính
|
Cục Thuế
|
1
|
Thu ngân sách Nhà nước trên địa bàn
|
Tỷ đồng
|
Hằng năm, giữa
kỳ, 5 năm
|
|
|
|
Tốc độ tăng
|
%
|
|
|
|
|
Trong đó: Thu nội địa
|
Tỷ đồng
|
"
|
|
|
|
Tốc độ tăng thu nội địa
|
%
|
"
|
|
|
|
Tỷ lệ thu nội địa/tổng thu NSNN trên địa bàn
|
%
|
"
|
|
|
2
|
Chi cân đối ngân sách địa phương
|
Tỷ đồng
|
Hằng năm, giữa
kỳ, 5 năm
|
|
|
|
Tốc độ tăng
|
%
|
|
|
|
|
Trong đó: Chi đầu tư phát triển của ngân sách địa
phương
|
Tỷ đồng
|
"
|
|
|
|
Tốc độ tăng
|
%
|
"
|
|
|
|
Tỷ lệ chi đầu tư phát triển của NSĐP trong chi
cân đối NSĐP
|
%
|
"
|
|
|
IV
|
ĐẦU TƯ VÀ XÂY DỰNG
|
|
|
|
|
1
|
Vốn đầu tư thực hiện trên địa bàn tỉnh
|
Tỷ đồng
|
Hằng năm, giữa
kỳ, 5 năm
|
Cục Thống kê
|
Các sở, ngành
liên quan
|
1.1
|
Vốn đầu tư thực hiện trên địa bàn tỉnh theo giá
hiện hành phân theo loại hình kinh tế
|
Tỷ đồng
|
"
|
|
|
|
Nhà nước
|
Tỷ đồng
|
"
|
|
|
|
Ngoài Nhà nước
|
Tỷ đồng
|
"
|
|
|
|
Khu vực có vốn đầu tư nước ngoài
|
Tỷ đồng
|
"
|
|
|
1.2
|
Cơ cấu vốn đầu tư thực hiện trên địa bàn tỉnh giá
hiện hành phân theo loại hình kinh tế
|
%
|
"
|
|
|
|
Nhà nước
|
%
|
"
|
|
|
|
Ngoài Nhà nước
|
%
|
"
|
|
|
|
Khu vực có vốn đầu tư nước ngoài
|
%
|
"
|
|
|
1.3
|
Tốc độ tăng vốn đầu tư thực hiện trên địa bàn tỉnh
theo giá so sánh
|
%
|
"
|
|
|
2
|
Tỷ lệ vốn đầu tư thực hiện trên địa bàn tỉnh
so với GRDP
|
%
|
Hằng năm, giữa
kỳ, 5 năm
|
Cục Thống kê
|
Sở Kế hoạch và
Đầu tư
|
3
|
Đầu tư nước ngoài
|
|
Hằng năm, giữa
kỳ, 5 năm
|
Sở Kế hoạch và
Đầu tư
|
Các sở, ngành
liên quan
|
3.1
|
Số dự án đầu tư nước ngoài
|
Dự án
|
"
|
|
|
3.2
|
Vốn đầu tư nước ngoài đăng ký
|
Triệu USD
|
"
|
|
|
|
Cấp mới
|
Triệu USD
|
"
|
|
|
|
Điều chỉnh
|
Triệu USD
|
"
|
|
|
|
Góp vốn, mua cổ phần
|
Triệu USD
|
"
|
|
|
4
|
Xây dựng
|
|
|
Sở Xây dựng
|
Các huyện,
thành phố
|
4.1
|
Diện tích sàn xây dựng nhà ở hoàn thành
|
Nghìn m2
|
Hằng năm, giữa kỳ,
5 năm
|
|
|
4.2
|
Diện tích nhà ở bình quân đầu người
|
M2
|
5 năm
|
|
|
V
|
DOANH NGHIỆP, HỢP TÁC
XÃ
|
|
|
|
|
1
|
Doanh nghiệp
|
|
|
|
|
1.1
|
Số doanh nghiệp đang hoạt động có kết quả sản xuất
kinh doanh tại thời điểm 31/12 hằng năm
|
Doanh nghiệp
|
Hằng năm, giữa kỳ,
5 năm
|
Cục Thống kê
|
Sở Kế hoạch và Đầu
tư
|
1.2
|
Số lao động trong doanh nghiệp đang hoạt động sản
xuất kinh doanh tại thời điểm 31/12 hằng năm
|
Người
|
Hằng năm, giữa kỳ,
5 năm
|
Cục Thống kê
|
Sở Kế hoạch và Đầu
tư
|
1.3
|
Doanh nghiệp thành lập mới
|
|
Hằng năm, giữa kỳ,
5 năm
|
Sở Kế hoạch và Đầu
tư
|
Các huyện, thành
phố
|
|
Số doanh nghiệp thành lập mới
|
Doanh nghiệp
|
"
|
|
|
|
Tốc độ tăng
|
%
|
"
|
|
|
|
Tổng số vốn đăng ký
|
Tỷ đồng
|
"
|
|
|
|
Tốc độ tăng
|
%
|
"
|
|
|
|
Tổng số lao động đăng ký
|
Người
|
"
|
|
|
|
Tốc độ tăng
|
%
|
"
|
|
|
1.4
|
Số doanh nghiệp giải thể
|
Doanh nghiệp
|
"
|
Sở Kế hoạch và Đầu
tư
|
Các huyện, thành
phố
|
|
Tốc độ tăng
|
%
|
"
|
|
|
2
|
Hợp tác xã
|
|
Hằng năm, giữa
kỳ, 5 năm
|
|
|
2.1
|
Số hợp tác xã đang hoạt động có kết quả sản xuất
kinh doanh tại thời điểm 31/12 hằng năm
|
Hợp tác xã
|
"
|
Cục Thống kê
|
Sở Kế hoạch và Đầu
tư
|
2.2
|
Số lao động trong hợp tác xã đang hoạt động sản
xuất kinh doanh tại thời điểm 31/12 hằng năm
|
Người
|
"
|
Cục Thống kê
|
Sở Kế hoạch và Đầu
tư
|
2.3
|
Số hợp tác xã thành lập mới
|
Hợp tác xã
|
"
|
Liên minh Hợp tác
xã
|
Sở Kế hoạch và Đầu
tư
|
2.4
|
Số hợp tác xã hoàn tất thủ tục giải thể
|
Hợp tác xã
|
"
|
Sở Kế hoạch và Đầu
tư
|
Liên minh Hợp tác
xã
|
2.5
|
Tổng số liên hiệp hợp tác xã
|
Liên hiệp
|
"
|
Liên minh Hợp tác
xã
|
Sở Kế hoạch và Đầu
tư
|
2.6
|
Tổng số tổ hợp tác
|
Tổ
|
"
|
Liên minh Hợp tác
xã
|
Sở Kế hoạch và Đầu
tư
|
VI
|
NÔNG, LÂM NGHIỆP VÀ THỦY
SẢN
|
|
|
|
|
1
|
Nông nghiệp
|
|
Hằng năm, giữa
kỳ, 5 năm
|
Cục Thống kê
|
Sở Nông nghiệp
và PTNT
|
1.1
|
Giá trị sản phẩm trên 1 ha đất trồng trọt và mặt
nước nuôi trồng thủy sản
|
Triệu đồng
|
"
|
|
|
1.2
|
Cây lương thực có hạt
|
|
|
|
|
|
Diện tích gieo trồng cây lương thực có hạt
|
Ha
|
"
|
|
|
|
Trong đó: Lúa
|
Ha
|
"
|
|
|
|
Sản lượng lương thực có hạt
|
Tấn
|
"
|
|
|
|
Trong đó: Lúa
|
Tấn
|
"
|
|
|
1.3
|
Sản lượng lương thực có hạt bình quân đầu người
|
Kg
|
|
|
|
1.4
|
Sản lượng một số cây lâu năm
|
ĐVT
|
"
|
|
|
|
- Vải Thiều
|
Tấn
|
"
|
|
|
1.5
|
Số gia súc, gia cầm
|
|
|
|
|
|
Trâu
|
Con
|
"
|
|
|
|
Bò
|
Con
|
"
|
|
|
|
Lợn
|
Con
|
"
|
|
|
|
Gia cầm
|
Nghìn con
|
"
|
|
|
1.6
|
Sản lượng một số sản phẩm chăn nuôi chủ yếu
|
Tấn
|
"
|
|
|
|
Thịt trâu hơi
|
Tấn
|
"
|
|
|
|
Thịt bò hơi
|
Tấn
|
"
|
|
|
|
Thịt lợn hơi
|
Tấn
|
"
|
|
|
|
Thịt gia cầm hơi
|
Tấn
|
"
|
|
|
2
|
Lâm nghiệp
|
|
|
Cục Thống kê
|
Sở Nông nghiệp
và PTNT
|
|
Diện tích rừng trồng mới tập trung
|
Ha
|
Hằng năm, giữa kỳ,
5 năm
|
|
|
3
|
Thủy sản
|
|
Hằng năm, giữa
kỳ, 5 năm
|
Cục Thống kê
|
Sở Nông nghiệp
và PTNT
|
|
Diện tích mặt nước nuôi trồng thủy sản
|
Ha
|
|
|
|
|
Sản lượng thủy sản
|
Tấn
|
"
|
|
|
|
Nuôi trồng
|
Tấn
|
"
|
|
|
|
Khai thác
|
Tấn
|
"
|
|
|
VII
|
CÔNG NGHIỆP
|
|
|
Cục Thống kê
|
Sở Công thương
|
1
|
Chỉ số sản xuất công nghiệp
|
%
|
Hằng năm, giữa kỳ,
5 năm
|
|
|
|
Trong đó: Công nghiệp chế biến, chế tạo
|
%
|
"
|
|
|
2
|
Tỷ trọng giá trị tăng thêm ngành công nghiệp chế
biến, chế tạo trong GRDP
|
%
|
Hằng năm, giữa kỳ,
5 năm
|
|
|
3
|
Sản lượng một số sản phẩm công nghiệp chủ yếu
|
ĐVT
|
Hằng năm, giữa kỳ,
5 năm
|
|
|
|
- Mạch điện tử tích hợp
|
1000 chiếc
|
"
|
|
|
|
- Mạch in khác
|
1000 chiếc
|
"
|
|
|
|
- Thiết bị ngoại vi nhập, xuất khác
|
1000Cái
|
"
|
|
|
|
- Phụ tùng khác xe có động cơ
|
1000 cái
|
"
|
|
|
|
- Điện sản xuất
|
Triệu KWh
|
"
|
|
|
|
- Điện thương phẩm
|
Triệu KWh
|
"
|
|
|
|
- Nước uống được
|
1000m3
|
"
|
|
|
VIII
|
THƯƠNG MẠI VÀ DU LỊCH
|
|
|
|
|
1
|
Thương mại
|
|
Hằng năm, giữa
kỳ, 5 năm
|
Cục Thống kê
|
Sở Công Thương
|
1.1
|
Doanh thu bán lẻ hàng hóa
|
Tỷ đồng
|
"
|
|
|
|
Tốc độ tăng
|
%
|
"
|
|
|
1.2
|
Doanh thu dịch vụ lưu trú và ăn uống
|
Tỷ đồng
|
"
|
|
|
|
Tốc độ tăng
|
%
|
"
|
|
|
2
|
Du lịch
|
|
Hằng năm, giữa
kỳ, 5 năm
|
|
|
2.1
|
Số lượt khách du lịch nội địa
|
Lượt khách
|
"
|
Sở Văn hóa, Thể
thao và Du lịch
|
|
2.2
|
Doanh thu dịch vụ du lịch lữ hành
|
Tỷ đồng
|
"
|
Cục Thống kê
|
|
|
Tốc độ tăng
|
%
|
"
|
Cục Thống kê
|
|
IX
|
CHỈ SỐ GIÁ
|
|
|
Cục Thống kê
|
|
|
Chỉ số giá tiêu dùng (Năm trước =100)
|
%
|
Hằng năm, giữa kỳ,
5 năm
|
|
|
B
|
XÃ HỘI
|
|
|
|
|
I
|
DÂN SỐ, LAO ĐỘNG
|
|
|
|
|
1
|
Dân số
|
|
Hằng năm, giữa
kỳ, 5 năm
|
Cục Thống kê
|
Sở Y tế
|
1.1
|
Dân số trung bình
|
Nghìn người
|
"
|
Cục Thống kê
|
|
|
Trong đó: Tỷ lệ dân số thành thị
|
%
|
"
|
Cục Thống kê
|
|
1.2
|
Mật độ dân số
|
Người/km2
|
"
|
Cục Thống kê
|
|
1.3
|
Tỷ lệ tăng dân số tự nhiên
|
‰
|
"
|
Cục Thống kê
|
|
1.4
|
Tuổi thọ trung bình tính từ lúc sinh
|
Tuổi
|
"
|
Cục Thống kê
|
|
|
Trong đó: Số năm sống khỏe
|
Năm
|
Giữa kỳ, 5 năm
|
Cục Thống kê
|
|
1.5
|
Tỷ số giới tính khi sinh
|
Số bé trai/100 bé
gái
|
Hằng năm, giữa kỳ,
5 năm
|
Cục Thống kê
|
|
1.6
|
Tổng tỷ suất sinh
|
Số con/phụ nữ
|
Hằng năm, giữa kỳ,
5 năm
|
Cục Thống kê
|
|
1.7
|
Chỉ số phát triển con người (HDI)
|
|
Hằng năm, giữa kỳ,
5 năm
|
Cục Thống kê
|
|
2
|
Lao động
|
|
|
Cục Thống kê
|
Sở Lao động
-TBXH
|
2.1
|
Số lao động từ 15 tuổi trở lên đang làm việc trên
địa bàn tỉnh
|
Người
|
Hằng năm, giữa kỳ,
5 năm
|
|
|
|
Nông, lâm nghiệp và thủy sản
|
Người
|
"
|
|
|
|
Công nghiệp và xây dựng
|
Người
|
"
|
|
|
|
Dịch vụ
|
Người
|
"
|
|
|
2.2
|
Cơ cấu lao động từ 15 tuổi trở lên có việc làm
trên địa bàn tỉnh
|
%
|
"
|
|
|
|
Nông, lâm nghiệp và thủy sản
|
%
|
"
|
|
|
|
Công nghiệp và xây dựng
|
%
|
"
|
|
|
|
Dịch vụ
|
%
|
"
|
|
|
2.3
|
Số người lao động từ 15 tuổi trở lên có việc làm
tăng thêm
|
Người
|
"
|
|
|
2.4
|
Tỷ lệ lao động từ 15 tuổi trở lên đang làm việc
đã qua đào tạo có bằng cấp, chứng chỉ
|
%
|
"
|
|
|
2.5
|
Tỷ lệ thất nghiệp
|
%
|
"
|
|
|
|
Thành thị
|
%
|
"
|
|
|
|
Nông thôn
|
%
|
"
|
|
|
2.6
|
Tỷ lệ thiếu việc làm
|
%
|
"
|
|
|
|
Thành thị
|
%
|
"
|
|
|
|
Nông thôn
|
%
|
"
|
|
|
2.7
|
Tỷ lệ người lao động tham gia bảo hiểm xã hội so
với lực lượng lao động trong độ tuổi lao động
|
%
|
"
|
Bảo hiểm xã hội tỉnh
|
|
2.8
|
Tỷ lệ người lao động tham gia bảo hiểm thất nghiệp
so với lực lượng lao động trong độ tuổi lao động
|
%
|
"
|
Bảo hiểm xã hội tỉnh
|
|
II
|
GIÁO DỤC ĐÀO TẠO
|
|
|
Sở Giáo dục và
Đào tạo
|
|
1
|
Tỷ lệ huy động trẻ em từ 3 tháng tuổi đến 36
tháng tuổi đi nhà trẻ
|
%
|
5 năm
|
|
|
2
|
Tỷ lệ huy động trẻ em từ 3 đến 5 tuổi đi học mẫu
giáo
|
%
|
5 năm
|
|
|
3
|
Tỷ lệ học sinh đi học phổ thông
|
%
|
Hằng năm, giữa kỳ,
5 năm
|
|
|
|
Tiểu học
|
%
|
"
|
|
|
|
Trung học cơ sở
|
%
|
"
|
|
|
|
Trung học phổ thông
|
%
|
"
|
|
|
4
|
Tỷ lệ trường học các cấp đạt chuẩn quốc gia
|
%
|
"
|
|
|
|
Mầm non
|
%
|
"
|
|
|
|
Tiểu học
|
%
|
"
|
|
|
|
Trung học cơ sở
|
%
|
"
|
|
|
|
Trung học phổ thông
|
%
|
"
|
|
|
5
|
Tỷ lệ phòng học kiên cố
|
%
|
"
|
|
|
|
Mầm non
|
%
|
"
|
|
|
|
Tiểu học
|
%
|
"
|
|
|
|
Trung học cơ sở
|
%
|
"
|
|
|
|
Trung học phổ thông
|
%
|
"
|
|
|
6
|
Số học sinh phổ thông bình quân một lớp học
|
Học sinh
|
"
|
|
|
|
Tiểu học
|
Học sinh
|
"
|
|
|
|
Trung học cơ sở
|
Học sinh
|
"
|
|
|
|
Trung học phổ thông
|
Học sinh
|
"
|
|
|
7
|
Số học sinh phổ thông bình quân một giáo viên
|
Học sinh
|
"
|
|
|
|
Tiểu học
|
Học sinh
|
"
|
|
|
|
Trung học cơ sở
|
Học sinh
|
"
|
|
|
|
Trung học phổ thông
|
Học sinh
|
"
|
|
|
III
|
Y TẾ
|
|
Hằng năm, giữa
kỳ, 5 năm
|
Sở Y tế
|
|
1
|
Số dược sĩ đại học trên 10.000 dân
|
Dược sĩ
|
"
|
"
|
|
2
|
Số điều dưỡng viên trên 10.000 dân
|
Điều dưỡng
|
"
|
"
|
|
3
|
Số bác sỹ trên 10.000 dân
|
Bác sĩ
|
"
|
"
|
|
4
|
Số giường bệnh trên 10.000 dân
|
Giường
|
"
|
"
|
|
5
|
Tỷ lệ trẻ em dưới 5 tuổi suy dinh dưỡng
|
%
|
"
|
"
|
|
|
Cân nặng theo tuổi
|
%
|
"
|
"
|
|
|
Chiều cao theo tuổi
|
%
|
"
|
"
|
|
6
|
Tỷ lệ xã đạt tiêu chí quốc gia về y tế
|
%
|
"
|
"
|
|
7
|
Tỷ lệ người tham gia bảo hiểm y tế
|
%
|
"
|
Bảo hiểm xã hội tỉnh
|
Sở Y tế
|
8
|
Tỷ lệ dân số được quản lý bằng hồ sơ sức khỏe điện
tử
|
%
|
"
|
Sở Y tế
|
|
9
|
Tỷ lệ trạm y tế xã/phường/thị trấn có bác sĩ làm
việc
|
%
|
"
|
Sở Y tế
|
|
IV
|
MỨC SỐNG DÂN CƯ
|
|
|
|
Cục Thống kê
|
1
|
Tỷ lệ nghèo đa chiều
|
%
|
Hằng năm, giữa kỳ,
5 năm
|
Sở Lao động, TBXH
|
|
|
Mức giảm tỷ lệ nghèo đa chiều
|
Điểm phần trăm
|
Hằng năm, giữa kỳ,
5 năm
|
Sở Lao động, TBXH
|
|
2
|
Thu nhập bình quân đầu người 01 tháng
|
Nghìn đồng
|
Hằng năm, giữa kỳ,
5 năm
|
Cục Thống kê
|
|
|
So với cả nước
|
Lần
|
Hằng năm, giữa
kỳ, 5 năm
|
Cục Thống kê
|
|
|
So với vùng Trung du Miền núi phía Bắc
|
Lần
|
Hằng năm, giữa
kỳ, 5 năm
|
Cục Thống kê
|
|
3
|
Tỷ lệ dân số đô thị được cung cấp nước sạch qua hệ
thống cấp nước tập trung
|
%
|
Hằng năm, giữa kỳ,
5 năm
|
Sở Xây dựng
|
|
4
|
Tỷ lệ dân số nông thôn sử dụng nước sạch đáp ứng
quy chuẩn
|
%
|
Hằng năm, giữa kỳ,
5 năm
|
Sở Nông nghiệp và
PTNT
|
|
5
|
Tỷ lệ dân số được sử dụng nguồn nước hợp vệ sinh
|
%
|
Giữa kỳ, 5 năm
|
Cục Thống kê
|
|
6
|
Tỷ lệ xã được công nhận đạt chuẩn nông thôn mới
|
%
|
Hằng năm, giữa kỳ,
5 năm
|
Sở Nông nghiệp và
PTNT
|
|
|
Tỷ lệ xã được công nhận đạt chuẩn nông thôn mới
nâng cao
|
%
|
Hằng năm, giữa
kỳ, 5 năm
|
Sở Nông nghiệp và
PTNT
|
|
|
Tỷ lệ xã được công nhận đạt chuẩn nông thôn mới
kiểu mẫu
|
%
|
Hằng năm, giữa
kỳ, 5 năm
|
Sở Nông nghiệp và
PTNT
|
|
7
|
Số huyện được công nhận đạt chuẩn/hoàn thành nhiệm
vụ xây dựng nông thôn mới
|
Huyện
|
Hằng năm, giữa kỳ,
5 năm
|
Sở Nông nghiệp và
PTNT
|
|
|
Tỷ lệ huyện được công nhận đạt chuẩn/hoàn
thành nhiệm vụ xây dựng nông
|
%
|
Hằng năm, giữa kỳ,
5 năm
|
Sở Nông nghiệp và
PTNT
|
|
8
|
Số huyện được công nhận đạt chuẩn/hoàn thành nhiệm
vụ xây dựng nông thôn mới
|
Huyện
|
Hằng năm, giữa kỳ,
5 năm
|
Sở Nông nghiệp và
PTNT
|
|
|
Tỷ lệ huyện được công nhận đạt chuẩn/hoàn
thành nhiệm vụ xây dựng nông
|
%
|
Hằng năm, giữa kỳ,
5 năm
|
Sở Nông nghiệp và
PTNT
|
|
9
|
Tỷ lệ hộ gia đình đạt danh hiệu gia đình văn hóa
|
%
|
Hằng năm, giữa kỳ,
5 năm
|
Sở Văn Hóa, Thể
thao và Du lịch
|
|
10
|
Tỷ lệ thôn/tổ dân phố đạt danh hiệu thôn/tổ dân
phố văn hóa
|
%
|
Hằng năm, giữa kỳ,
5 năm
|
Sở Văn Hóa, Thể
thao và Du lịch
|
|
11
|
Tỷ lệ cơ quan, đơn vị, doanh nghiệp đạt chuẩn văn
hóa
|
%
|
Hằng năm, giữa kỳ,
5 năm
|
Sở Văn Hóa, Thể
thao và Du lịch
|
|
C
|
MÔI TRƯỜNG, ĐÔ THỊ
|
|
|
|
|
1
|
Tỷ lệ che phủ rừng
|
%
|
Hằng năm, giữa kỳ,
5 năm
|
Sở Nông nghiệp và
PTNT
|
|
2
|
Tỷ lệ chất thải nguy hại được thu gom, xử lý
|
%
|
Hằng năm, giữa kỳ,
5 năm
|
Sở Tài nguyên và
Môi trường
|
|
3
|
Tỷ lệ chất thải rắn sinh hoạt đô thị được thu
gom, xử lý
|
%
|
Hằng năm, giữa kỳ,
5 năm
|
Sở Tài nguyên và
Môi trường
|
|
4
|
Tỷ lệ khu công nghiệp, khu chế xuất, khu công nghệ
cao đang hoạt động có hệ thống xử lý nước thải tập trung đạt tiêu chuẩn môi
trường
|
%
|
Hằng năm, giữa kỳ,
5 năm
|
Sở Tài nguyên và
Môi trường
|
|
5
|
Tỷ lệ cụm công nghiệp đang hoạt động có hệ thống
xử lý nước thải tập trung đạt tiêu
|
%
|
Hằng năm, giữa kỳ,
5 năm
|
Sở Tài nguyên và
Môi trường
|
|
6
|
Tỷ lệ cơ sở gây ô nhiễm môi trường nghiêm trọng
được xử lý
|
%
|
Giữa kỳ, 5 năm
|
Sở Tài nguyên và
Môi trường
|
|
7
|
Tỷ lệ đô thị hóa
|
%
|
Hằng năm, giữa kỳ,
5 năm
|
Sở Xây dựng
|
Cục Thống kê
|
D
|
CẢI CÁCH HÀNH CHÍNH
|
|
|
|
|
1
|
Chỉ số năng lực cạnh tranh cấp tỉnh (PCI)
|
Điểm
|
Hằng năm, 5 năm
|
Sở Kế hoạch và Đầu
tư
|
|
|
Xếp hạng
|
Đứng thứ
|
Hằng năm, 5 năm
|
Sở Kế hoạch và Đầu
tư
|
|
2
|
Chỉ số sẵn sàng ứng dụng công nghệ thông tin (ICT
index)
|
Điểm
|
Hằng năm, 5 năm
|
Sở Thông tin và
Truyền thông
|
|
3
|
Chỉ số hiệu quả quản trị và hành chính công cấp tỉnh
(PAPI)
|
Điểm
|
Hằng năm, 5 năm
|
Sở Nội vụ
|
|
|
Xếp hạng
|
Đứng thứ
|
Hằng năm, 5 năm
|
Sở Nội vụ
|
|
4
|
Chỉ số cải cách hành chính (Par index)
|
%
|
Hằng năm, 5 năm
|
Sở Nội vụ
|
|
5
|
Chỉ số hài lòng của người dân về sự phục vụ của
cơ quan hành chính Nhà nước (SIPAS)
|
%
|
Hằng năm, 5 năm
|
Sở Nội vụ
|
|
PHỤ LỤC 02
KHUNG ĐÁNH GIÁ CHỈ TIÊU KINH TẾ - XÃ HỘI CHỦ YẾU CẤP
HUYỆN
(Ban hành kèm theo Quyết định số 906/QĐ-UBND ngày 07 tháng 9 năm 2022 của
UBND tỉnh Bắc Giang)
STT
|
Chỉ tiêu
|
Đơn vị tính
|
Kỳ báo cáo
|
Cơ quan báo cáo
|
A
|
B
|
C
|
D
|
E
|
A
|
KINH TẾ
|
|
|
|
I
|
NGÂN SÁCH
|
|
|
|
1
|
Thu ngân sách Nhà nước
trên địa bàn
|
Tỷ đồng
|
Hằng năm, giữa kỳ, 5 năm
|
Phòng TC-KH/ Kho bạc Nhà nước
|
|
Tốc độ tăng
|
%
|
Hằng năm, giữa kỳ, 5 năm
|
|
|
Trong đó: Thu nội địa
|
Tỷ đồng
|
Hằng năm, giữa kỳ, 5 năm
|
|
|
Tốc độ tăng thu nội địa
|
%
|
Hằng năm, giữa kỳ, 5 năm
|
|
|
Tỷ lệ thu nội địa/tổng thu
NSNN trên địa bàn
|
%
|
Hằng năm, giữa kỳ, 5 năm
|
|
2
|
Chi cân đối ngân sách địa
phương
|
Tỷ đồng
|
Hằng năm, giữa kỳ, 5 năm
|
Phòng TC-KH/ Kho bạc Nhà nước
|
|
Tốc độ tăng
|
%
|
Hằng năm, giữa kỳ, 5 năm
|
|
|
Trong đó: Chi đầu tư phát triển
của ngân sách địa phương
|
Tỷ đồng
|
Hằng năm, giữa kỳ, 5 năm
|
|
|
Tốc độ tăng
|
%
|
Hằng năm, giữa kỳ, 5 năm
|
|
|
Tỷ lệ chi đầu tư phát triển của
NSĐP trong chi cân đối NSĐP
|
%
|
Hằng năm, giữa kỳ, 5 năm
|
|
II
|
DOANH NGHIỆP
|
|
Hằng năm, giữa kỳ, 5 năm
|
Chi cục Thống kê
|
1
|
Số doanh nghiệp đang hoạt động
có kết quả sản xuất kinh doanh tại thời điểm 31/12 hằng năm
|
DN
|
Hằng năm, giữa kỳ, 5 năm
|
|
2
|
Số lao động trong các doanh
nghiệp đang hoạt động sản xuất kinh doanh tại thời điểm 31/12 hằng năm
|
Người
|
Hằng năm, giữa kỳ, 5 năm
|
|
III
|
HỢP TÁC XÃ
|
|
Hằng năm, giữa kỳ, 5 năm
|
Phòng Tài chính-Kế hoạch/Phòng Kinh tế
|
1
|
Số hợp tác xã đang hoạt động
có kết quả sản xuất kinh doanh tại thời điểm 31/12 hằng năm
|
Hợp tác xã
|
Hằng năm, giữa kỳ, 5 năm
|
|
2
|
Số lao động trong hợp tác xã
đang hoạt động sản xuất kinh doanh tại thời điểm 31/12 hằng năm
|
Người
|
Hằng năm, giữa kỳ, 5 năm
|
|
3
|
Số hợp tác xã thành lập mới
|
Hợp tác xã
|
Hằng năm, giữa kỳ, 5 năm
|
|
4
|
Số hợp tác xã hoàn tất thủ tục
giải thể
|
"
|
Hằng năm, giữa kỳ, 5 năm
|
|
5
|
Tổng số liên hiệp hợp tác xã
|
Liên hiệp
|
Hằng năm, giữa kỳ, 5 năm
|
|
6
|
Tổng số tổ hợp tác
|
Tổ
|
Hằng năm, giữa kỳ, 5 năm
|
|
IV
|
NÔNG, LÂM NGHIỆP VÀ THỦY SẢN
|
|
Hằng năm, giữa kỳ, 5 năm
|
Chi cục Thống kê/ Phòng NN- PTNT(KT)/ TT DVKTNN
|
1
|
Nông nghiệp
|
|
Hằng năm, giữa kỳ, 5 năm
|
|
1.1
|
Cây lương thực có hạt
|
|
|
|
1.1.1
|
Diện tích gieo trồng cây
lương thực có hạt
|
Ha
|
Hằng năm, giữa kỳ, 5 năm
|
|
|
Trong đó: Lúa
|
Ha
|
Hằng năm, giữa kỳ, 5 năm
|
|
1.1.2
|
Sản lượng lương thực có hạt
|
Tấn
|
Hằng năm, giữa kỳ, 5 năm
|
|
|
Trong đó: Lúa
|
Tấn
|
Hằng năm, giữa kỳ, 5 năm
|
|
1.2
|
Sản lượng lương thực có hạt
bình quân đầu người
|
Kg
|
|
|
1.3
|
Sản lượng một số cây lâu năm
|
ĐVT
|
Hằng năm, giữa kỳ, 5 năm
|
|
|
- Cây Vải
|
ĐVT
|
Hằng năm, giữa kỳ, 5 năm
|
|
|
- ……..
|
|
|
|
1.4
|
Số gia súc, gia cầm
|
|
Hằng năm, giữa kỳ, 5 năm
|
|
1.4.1
|
Trâu
|
Con
|
Hằng năm, giữa kỳ, 5 năm
|
|
1.4.2
|
Bò
|
"
|
Hằng năm, giữa kỳ, 5 năm
|
|
1.4.3
|
Lợn
|
"
|
Hằng năm, giữa kỳ, 5 năm
|
|
1.4.4
|
Gia cầm
|
Nghìn con
|
Hằng năm, giữa kỳ, 5 năm
|
|
1.5
|
Sản lượng một số sản phẩm
chăn nuôi chủ yếu
|
Tấn
|
Hằng năm, giữa kỳ, 5 năm
|
|
1.5.1
|
Thịt trâu hơi
|
"
|
Hằng năm, giữa kỳ, 5 năm
|
|
1.5.2
|
Thịt bò hơi
|
"
|
Hằng năm, giữa kỳ, 5 năm
|
|
1.5.3
|
Thịt lợn hơi
|
"
|
Hằng năm, giữa kỳ, 5 năm
|
|
1.5.4
|
Thịt gia cầm hơi
|
"
|
Hằng năm, giữa kỳ, 5 năm
|
|
2
|
Lâm nghiệp
|
|
|
|
|
Diện tích rừng trồng mới tập
trung
|
Ha
|
Hằng năm, giữa kỳ, 5 năm
|
|
3
|
Thủy sản
|
|
Hằng năm, giữa kỳ, 5 năm
|
|
|
Sản lượng thủy sản
|
Tấn
|
Hằng năm, giữa kỳ, 5 năm
|
|
3.1
|
Nuôi trồng
|
Tấn
|
Hằng năm, giữa kỳ, 5 năm
|
|
3.2
|
Khai thác
|
Tấn
|
Hằng năm, giữa kỳ, 5 năm
|
|
V
|
THƯƠNG MẠI VÀ DỊCH VỤ
|
|
|
Chi cục Thống kê
|
1
|
Doanh thu bán lẻ hàng hóa
|
Tỷ đồng
|
Hằng năm, giữa kỳ, 5 năm
|
|
|
Tốc độ tăng
|
%
|
Hằng năm, giữa kỳ, 5 năm
|
|
2
|
Doanh thu các ngành dịch vụ
|
Tỷ đồng
|
Hằng năm, giữa kỳ, 5 năm
|
|
|
Tốc độ tăng
|
%
|
Hằng năm, giữa kỳ, 5 năm
|
|
B
|
XÃ
HỘI
|
|
|
|
I
|
DÂN SỐ
|
|
Hằng năm, giữa kỳ, 5 năm
|
Chi cục Thống kê/ Phòng Y tế/TTYT
|
1
|
Dân số trung bình
|
Nghìn người
|
Hằng năm, giữa kỳ, 5 năm
|
|
|
Trong đó: Tỷ lệ dân số
thành thị
|
%
|
Hằng năm, giữa kỳ, 5 năm
|
|
2
|
Mật độ dân số
|
Người/km2
|
Hằng năm, giữa kỳ, 5 năm
|
|
3
|
Tỷ lệ tăng dân số tự nhiên
|
‰
|
Hằng năm, giữa kỳ, 5 năm
|
|
4
|
Tỷ số giới tính khi sinh
|
Số bé trai/100 bé gái
|
5 năm
|
|
5
|
Tổng tỷ suất sinh
|
Số con/phụ nữ
|
5 năm
|
|
II
|
GIÁO DỤC ĐÀO TẠO
|
|
|
Phòng GD-ĐT
|
1
|
Tỷ lệ huy động trẻ em từ 3
tháng tuổi đến 36 tháng tuổi đi nhà trẻ
|
%
|
Hằng năm, giữa kỳ, 5 năm
|
|
2
|
Tỷ lệ huy động trẻ em từ 3 đến
5 tuổi đi học mẫu giáo
|
%
|
Hằng năm, giữa kỳ, 5 năm
|
|
3
|
Tỷ lệ học sinh đi học phổ
thông
|
%
|
Hằng năm, giữa kỳ, 5 năm
|
|
3.1
|
Tiểu học
|
%
|
Hằng năm, giữa kỳ, 5 năm
|
|
3.2
|
Trung học cơ sở
|
%
|
Hằng năm, giữa kỳ, 5 năm
|
|
3.3
|
Trung học phổ thông
|
%
|
Hằng năm, giữa kỳ, 5 năm
|
|
4
|
Tỷ lệ trường học các cấp đạt
chuẩn quốc gia
|
%
|
Hằng năm, giữa kỳ, 5 năm
|
|
4.1
|
Mầm non
|
%
|
Hằng năm, giữa kỳ, 5 năm
|
|
4.2
|
Tiểu học
|
%
|
Hằng năm, giữa kỳ, 5 năm
|
|
4.3
|
Trung học cơ sở
|
%
|
Hằng năm, giữa kỳ, 5 năm
|
|
4.4
|
Trung học phổ thông
|
%
|
Hằng năm, giữa kỳ, 5 năm
|
|
5
|
Tỷ lệ phòng học kiên cố
|
%
|
Hằng năm, giữa kỳ, 5 năm
|
|
5.1
|
Mầm non
|
%
|
Hằng năm, giữa kỳ, 5 năm
|
|
5.2
|
Tiểu học
|
%
|
Hằng năm, giữa kỳ, 5 năm
|
|
5.3
|
Trung học cơ sở
|
%
|
Hằng năm, giữa kỳ, 5 năm
|
|
5.4
|
Trung học phổ thông
|
%
|
Hằng năm, giữa kỳ, 5 năm
|
|
6
|
Số học sinh phổ thông bình
quân một lớp học
|
Học sinh
|
Hằng năm, giữa kỳ, 5 năm
|
|
6.1
|
Tiểu học
|
Học sinh
|
Hằng năm, giữa kỳ, 5 năm
|
|
6.2
|
Trung học cơ sở
|
Học sinh
|
Hằng năm, giữa kỳ, 5 năm
|
|
6.3
|
Trung học phổ thông
|
Học sinh
|
Hằng năm, giữa kỳ, 5 năm
|
|
7
|
Số học sinh phổ thông bình
quân một giáo viên
|
Học sinh
|
Hằng năm, giữa kỳ, 5 năm
|
|
7.1
|
Tiểu học
|
Học sinh
|
Hằng năm, giữa kỳ, 5 năm
|
|
7.2
|
Trung học cơ sở
|
Học sinh
|
Hằng năm, giữa kỳ, 5 năm
|
|
7.3
|
Trung học phổ thông
|
Học sinh
|
Hằng năm, giữa kỳ, 5 năm
|
|
III
|
Y TẾ
|
|
|
Phòng Y tế/ TTYT
|
1
|
Số dược sĩ đại học trên
10.000 dân
|
Dược sĩ
|
Hằng năm, giữa kỳ, 5 năm
|
|
2
|
Số điều dưỡng viên trên
10.000 dân
|
Điều dưỡng
|
Hằng năm, giữa kỳ, 5 năm
|
|
3
|
Số bác sỹ trên 10.000 dân
|
Bác sĩ
|
Hằng năm, giữa kỳ, 5 năm
|
|
4
|
Số giường bệnh trên 10.000
dân
|
Giường
|
Hằng năm, giữa kỳ, 5 năm
|
|
5
|
Tỷ lệ trẻ em dưới 5 tuổi
suy dinh dưỡng
|
%
|
Hằng năm, giữa kỳ, 5 năm
|
|
5.1
|
Cân nặng theo tuổi
|
%
|
Hằng năm, giữa kỳ, 5 năm
|
|
5.2
|
Chiều cao theo tuổi
|
%
|
Hằng năm, giữa kỳ, 5 năm
|
|
6
|
Tỷ lệ xã đạt tiêu chí quốc
gia về y tế
|
%
|
Hằng năm, giữa kỳ, 5 năm
|
|
7
|
Tỷ lệ người tham gia bảo hiểm
y tế
|
%
|
Hằng năm, giữa kỳ, 5 năm
|
|
8
|
Tỷ lệ dân số được quản lý bằng
hồ sơ sức khỏe điện tử
|
%
|
Hằng năm, giữa kỳ, 5 năm
|
|
9
|
Tỷ lệ trạm y tế xã/phường/thị
trấn có bác sĩ làm việc
|
%
|
Hằng năm, giữa kỳ, 5 năm
|
|
IV
|
MỨC SỐNG DÂN CƯ
|
|
|
|
1
|
Tỷ lệ nghèo đa chiều
|
%
|
Hằng năm, giữa kỳ, 5 năm
|
Phòng LĐTBXH/ Chi cục Thống kê
|
|
Mức giảm tỷ lệ nghèo đa
chiều
|
Điểm phần trăm
|
Hằng năm, giữa kỳ, 5 năm
|
Phòng LĐTBXH/ Chi cục Thống kê
|
2
|
Thu nhập bình quân đầu người
01 tháng
|
Nghìn đồng
|
Hằng năm, giữa kỳ, 5 năm
|
Chi cục Thống kê
|
3
|
Số xã được công nhận đạt chuẩn
nông thôn mới
|
%
|
Hằng năm, giữa kỳ, 5 năm
|
Phòng NN-PTNT/ Phòng Kinh tế
|
|
Tỷ lệ xã được được công nhận
đạt chuẩn nông thôn mới
|
%
|
Hằng năm, giữa kỳ, 5 năm
|
Phòng NN-PTNT/ Phòng Kinh tế
|
3.1
|
Số xã được công nhận đạt chuẩn
nông thôn mới nâng cao
|
%
|
Hằng năm, giữa kỳ, 5 năm
|
Phòng NN-PTNT/ Phòng Kinh tế
|
3.2
|
số xã được công nhận đạt chuẩn
nông thôn mới kiểu mẫu
|
%
|
Hằng năm, giữa kỳ, 5 năm
|
Phòng NN-PTNT/ Phòng Kinh tế
|
4
|
Tỷ lệ hộ gia đình đạt danh hiệu
gia đình văn hóa
|
%
|
Hằng năm, giữa kỳ, 5 năm
|
Phòng VH và TT
|
5
|
Tỷ lệ thôn/tổ dân phố đạt
danh hiệu thôn/tổ dân phố văn hóa
|
%
|
Hằng năm, giữa kỳ, 5 năm
|
Phòng VH và TT
|
6
|
Tỷ lệ cơ quan, đơn vị, doanh
nghiệp đạt chuẩn văn hóa
|
%
|
Hằng năm, giữa kỳ, 5 năm
|
Phòng VH và TT
|
C
|
MÔI
TRƯỜNG, ĐÔ THỊ
|
|
|
|
1
|
Tỷ lệ che phủ rừng
|
%
|
Hằng năm, giữa kỳ, 5 năm
|
Phòng NN-PTNT/ Phòng Kinh tế
|
2
|
Tỷ lệ chất thải nguy hại được
thu gom, xử lý
|
"
|
Hằng năm, giữa kỳ, 5 năm
|
Phòng TNMT
|
3
|
Tỷ lệ chất thải rắn sinh hoạt
đô thị được thu gom, xử lý
|
"
|
Hằng năm, giữa kỳ, 5 năm
|
Phòng TNMT
|
4
|
Tỷ lệ cụm công nghiệp đang hoạt
động có hệ thống xử lý nước thải tập trung đạt tiêu chuẩn môi trường
|
"
|
Hằng năm, giữa kỳ, 5 năm
|
Phòng TNMT
|
5
|
Tỷ lệ cơ sở gây ô nhiễm môi
trường nghiêm trọng được xử lý
|
%
|
Giữa kỳ, 5 năm
|
CA huyện/..
|
6
|
Tỷ lệ đô thị hóa
|
%
|
Hằng năm, giữa kỳ, 5 năm
|
Phòng: KTHT, Quản lý đô thị, TC-KH
|
Quyết định 906/QĐ-UBND năm 2022 về Khung đánh giá tình hình thực hiện mục tiêu phát triển kinh tế - xã hội trên địa bàn tỉnh Bắc Giang
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 906/QĐ-UBND ngày 07/09/2022 về Khung đánh giá tình hình thực hiện mục tiêu phát triển kinh tế - xã hội trên địa bàn tỉnh Bắc Giang
86
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|