Từ khoá: Số Hiệu, Tiêu đề hoặc Nội dung ngắn gọn của Văn Bản...

Đăng nhập

Đang tải văn bản...

Số hiệu: 66-NS/VGNN Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Uỷ ban Vật giá Nhà nước Người ký: Tô Duy
Ngày ban hành: 16/10/1974 Ngày hiệu lực: Đã biết
Ngày công báo: Đã biết Số công báo: Đã biết
Tình trạng: Đã biết

UỶ BAN VẬT GIÁ NHÀ NƯỚC
******

VIỆT NAM DÂN CHỦ CỘNG HOÀ
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
********

Số: 66-NS/VGNN

Hà Nội, ngày 16 tháng 10 năm 1974 

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC ĐIỀU CHỈNH GIÁ MUA MẦU CHẾ BIẾN TRONG VÀ NGOÀI NGHĨA VỤ

CHỦ NHIỆM ỦY BAN VẬT GIÁ NHÀ NƯỚC

Căn cứ vào Nghị định của Hội đồng Chính phủ số 106-CP ngày 24 tháng 06 năm 1965 quy định nhiệm vụ, quyền hạn và tổ chức bộ máy của Ủy ban Vật giá Nhà nước;
Căn cứ vào Nghị quyết của Hội đồng Chính phủ số 210-CP ngày 09-09-1974 về phương hướng, nhiệm vụ giá cả trong hai năm 1974 – 1975;
Sau khi trao đổi với các ngành có liên quan và báo cáo Thủ tướng Chính phủ;

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. – Nay điều chỉnh và quy định giá mua một kilôgam sắn lát khô trong nghĩa vụ trên toàn miền Bắc như sau:

1. Sắn lát khô bóc vỏ dây:

Loại I: 0,42đ (bốn hào hai xu)

Loại II: 0,36đ (ba hào sáu xu)

2. Sắn lát khô không bóc vỏ dây:

Loại I: 0,31đ (ba hào một xu)

Loại II: 0,26đ (hai hào sáu xu)

Điều 2. – Nay điều chỉnh và quy định giá mua một kilôgam sắn lát khô ngoài nghĩa vụ trên toàn miền Bắc như sau:

1. Sắn lát khô bóc vỏ dây:

Loại I: 0,75đ (bảy hào năm xu)

Loại II: 0,60đ (sáu hào)

2. Sắn lát khô không bóc vỏ dây:

Loại I: 0,56đ (năm hào sáu xu)

Loại II: 0,45đ (bốn hào năm xu)

Điều 3. - Nay điều chỉnh và quy định giá mua một kilôgam khoai lang lát khô các loại trong nghĩa vụ trên toàn miền Bắc như sau:

- Tại các Nghệ An, Hà Tĩnh, Quảng Bình và khu vực Vĩnh linh:

Loại I: 0,42đ (bốn hào hai xu)

Loại II: 0,36đ (ba hào sáu xu)

- Tại tỉnh Thanh hóa:

Loại I: 0,39đ (ba hào chín xu)

Loại II: 0,33đ (ba hào ba xu)

Điều 4. – Nay điều chỉnh và quy định giá mua một kilôgam khoai lang lát khô các loại trong nghĩa vụ trên toàn miền Bắc như sau:

Tại các tỉnh Nghệ An, Hà Tĩnh, Quảng Bình và khu vực Vĩnh linh:

Loại I: 0,75đ (bảy hào năm xu)

Loại II: 0,60đ (sáu hào)

- Tại tỉnh Thanh hóa:

Loại I: 0,70đ (bẩy hào)

Loại II: 0,56đ (năm hào sáu xu)

- Tại các tỉnh khác:

Loại I: 0,65đ (sáu hào năm xu)

Loại II: 0,52 (năm hào hai xu)

Điều 5. – Tiêu chuẩn phẩm chất các loại màu chế biến được quy định như sau:

Loại

Màu sắc, mùi vị

Tỷ lệ thủy phân tối đa

Tỷ lệ tạp chất tối đa

Tỷ lệ lẫn đầu củ tối đa

Khoai lang khô

Sắn lát khô

I

 

 

II

Màu trắng, có thể lấm tấm vàng do nhựa tiết ra không quá 20%, nhưng ruột vẫn trắng mùi vị bình thường, không sâu mọt.

Màu sắc và mùi vị kém hơn loại I, có thể lấm tấm vàng hoặc đen do nhựa tiết ra không quá 30% không sâu mọt.

 

10%

 

 

10%

 

0,5%

 

 

0,5%

 

2%

 

 

4%

 

1%

 

 

2%

 

Điều 6. - Quyết định này  được thi hành kể từ vụ mùa năm 1974.

 

 

Q. CHỦ NHIỆM ỦY BAN VẬT GIÁ NHÀ NƯỚC


 

Tô Duy

 

Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh

Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Quyết định 66-NS/VGNN ngày 16/10/1974 về việc điều chỉnh giá mua mầu chế biến trong và ngoài nghĩa vụ do Chủ nhiệm Uỷ ban Vật giá Nhà nước ban hành

Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


3.791

DMCA.com Protection Status
IP: 18.219.224.103
Hãy để chúng tôi hỗ trợ bạn!