|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 527/QĐ-UBND 2023 thủ tục hành chính lĩnh vực hóa chất Sở Công Thương Nam Định
Số hiệu:
|
527/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Nam Định
|
|
Người ký:
|
Phạm Đình Nghị
|
Ngày ban hành:
|
16/03/2023
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH NAM ĐỊNH
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 527/QĐ-UBND
|
Nam Định, ngày 16
tháng 3 năm 2023
|
QUYẾT ĐỊNH
PHÊ
DUYỆT QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BAN HÀNH MỚI, SỬA ĐỔI, BỔ
SUNG TRONG LĨNH VỰC HÓA CHẤT THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ CÔNG THƯƠNG
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH NAM ĐỊNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày
19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính
phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng
4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong
giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng
11 năm 2018 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị
định 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một
cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 384/QĐ-UBND ngày 28/02/2023
của Chủ tịch UBND tỉnh Nam Định về việc công bố danh mục thủ tục hành chính ban
hành mới, sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực hóa chất thuộc thẩm quyền giải quyết
của Sở Công Thương;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Công Thương tại Tờ
trình số 316/TTr-SCT ngày 13/3/2023 về việc phê duyệt các quy trình nội bộ giải
quyết TTHC thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính ban
hành mới, sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực hóa chất thuộc thẩm quyền giải quyết
của Sở Công Thương (có phụ lục kèm theo).
Điều 2. Sở Thông tin và Truyền thông có trách nhiệm chủ trì, phối hợp
với Sở Công Thương và các cơ quan, đơn vị có liên quan căn cứ Quyết định này
xây dựng quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính trên phần mềm Dịch vụ
công trực tuyến.
Sở Công Thương thực hiện tiếp nhận, giải quyết và trả
kết quả giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền theo quy trình nội bộ được
phê duyệt tại Quyết định này.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Bãi bỏ 06 quy trình đã được Chủ tịch UBND tỉnh phê
duyệt tại Quyết định số 2169/QĐ-UBND ngày 01/9/2020, gồm: quy trình Cấp Giấy chứng
nhận đủ điều kiện sản xuất hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong
lĩnh vực công nghiệp, quy trình Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất
hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp, quy
trình Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất hóa chất sản xuất,
kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp, quy trình Cấp Giấy chứng nhận
đủ điều kiện kinh doanh hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực
công nghiệp, quy trình Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hóa chất
sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp, quy trình Cấp điều
chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hóa chất sản xuất, kinh doanh có
điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Công
Thương, Giám đốc Sở Thông tin và Truyền thông và các đơn vị, cá nhân có liên
quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- VPCP (Cục KSTTHC);
- Như Điều 4;
- Cổng TTĐT tỉnh; Trang TTĐT VPUBND tỉnh;
- Lưu: VP1, TT, VP11.
|
CHỦ TỊCH
Phạm Đình Nghị
|
PHỤ LỤC
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BAN HÀNH
MƠI, SỬA ĐỔI, BỔ SUNG TRONG LƾNH VỰC HÓA CHẤT THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ
CÔNG THƯƠNG
(Kèm theo Quyết định số: 527/QĐ-UBND ngày 16 tháng 3 năm 2023 của UBND tỉnh
Nam Định)
Phần
I: DANH MỤC QUY TRÌNH NỘI BỘ
STT
|
TÊN QUY TRÌNH NỘI
BỘ
|
1
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất và kinh
doanh hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp
|
2
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất và
kinh doanh hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công
nghiệp
|
3
|
Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất
và kinh doanh hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công
nghiệp
|
4
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất hóa chất
sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp
|
5
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất hóa
chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp
|
6
|
Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản
xuất hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp
|
7
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hóa
chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp
|
8
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh
hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp
|
9
|
Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh
doanh hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp
|
Phần
II. NỘI DUNG CỤ THỂ
1. Thủ tục Cấp Giấy chứng nhận
đủ điều kiện sản xuất và kinh doanh hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện
trong lĩnh vực công nghiệp.
- Mã số TTHC: 1.011506.000.00.00.H40
- Tổng thời gian thực hiện:
1.1. Trường hợp cơ sở sản xuất, kinh doanh hóa chất
của tổ chức, cá nhân được đặt tại địa phương đặt trụ sở chính: 12 ngày làm việc
kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
Bước thực hiện
|
Đơn vị thực hiện
|
Người thực hiện
|
Nội dung công
việc
|
Thời gian thực
hiện
|
Biểu mẫu/ kết
quả
|
Bước 1
|
Trung tâm phục vụ
hành chính công, XTĐT và HTDN tỉnh
|
Chuyên viên
|
* Tiếp nhận h sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/
tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có); Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên phần mềm
về cho lãnh đạo phòng Kỹ thuật An toàn Môi trường.
Hồ sơ 01 bộ gồm:
a) Văn bản đề nghị cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện
sản xuất và kinh doanh hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh
vực công nghiệp;
b) Bản sao Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp
hoặc Giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã hoặc Giấy chứng nhận đăng ký hộ kinh
doanh;
c) Bản kê khai từng cơ sở sản xuất, địa điểm kinh
doanh hóa chất;
d) Bản sao quyết định phê duyệt hoặc văn bản xác
nhận các tài liệu liên quan đến bảo vệ môi trường theo quy định của pháp luật
được cơ quan quản lý nhà nước có thẩm quyền ban hành đối với từng cơ sở sản
xuất, kho chứa hóa chất;
đ) Bản sao văn bản chấp thuận kết quả nghiệm thu
về phòng cháy và chữa cháy của cơ quan Cảnh sát phòng cháy và chữa cháy đối với
từng cơ sở sản xuất, kho chứa hóa chất thuộc đối tượng phải thẩm duyệt thiết
kế về phòng cháy và chữa cháy; Biên bản kiểm tra an toàn về phòng cháy và chữa
cháy hoặc văn bản của cơ quan có thẩm quyền chứng minh đảm bảo các điều kiện
an toàn về phòng cháy và chữa cháy đối với từng cơ sở sản xuất, kho chứa hóa
chất không thuộc đối tượng phải thẩm duyệt thiết kế về phòng cháy và chữa
cháy;
e) Bản vẽ tổng thể hệ thống mặt bằng từng cơ sở sản
xuất, địa điểm kinh doanh hóa chất, nội dung bản vẽ phải đảm bảo các thông
tin về vị trí nhà xưởng, kho chứa, khu vực chứa hóa chất, diện tích và đường
vào nhà xưởng, khu vực sản xuất, kho chứa hóa chất; Bản sao giấy tờ chứng
minh quyền sử dụng đối với thửa đất xây dựng cơ sở sản xuất, kho chứa hóa chất
hoặc Hợp đồng thuê nhà xưởng, kho chứa, Hợp đồng hay thỏa thuận mua bán hóa
chất trong trường hợp tổ chức, cá nhân kinh doanh sử dụng kho của tổ chức, cá
nhân mua hoặc bán hóa chất;
g) Bản kê khai thiết bị kỹ thuật, trang bị phòng
hộ lao động và an toàn của từng cơ sở sản xuất, kinh doanh hóa chất;
h) Bản sao bằng đại học trở lên chuyên ngành hóa
chất của Giám đốc hoặc Phó Giám đốc kỹ thuật hoặc cán bộ kỹ thuật phụ trách
hoạt động sản xuất hóa chất của cơ sở sản xuất; Bản sao bằng trung cấp trở
lên về chuyên ngành hóa chất của người phụ trách về an toàn hóa chất;
i) Bản sao quyết định công nhận kết quả kiểm tra
huấn luyện an toàn hóa chất của tổ chức, cá nhân theo quy định tại điểm đ khoản
4 Điều 34 của Nghị định số 82/2022/NĐ-CP ;
k) Phiếu an toàn hóa chất của các hóa chất nguy
hiểm trong cơ sở sản xuất, kinh doanh hóa chất theo quy định.
|
01 ngày
|
Theo thành phần hồ
sơ
|
Bước 2
|
Phòng Kỹ thuật An
toàn Môi trường
|
Lãnh đạo phòng
|
Phân công chuyên viên xử lý hồ sơ
|
01 ngày
|
|
Bước 3
|
Chuyên viên
|
Chuyên viên kiểm tra danh mục hồ sơ:
- Nếu hồ sơ hợp lệ thì tiến hành thẩm định cơ sở.
- Nếu hồ sơ chưa hợp lệ: Chuyên viên tiếp nhận hồ
sơ báo cáo lãnh đạo phòng có văn bản yêu cầu bổ sung (trong vòng 03 ngày làm
việc kể từ ngày tiếp nhận hồ sơ, thời gian hoàn chỉnh hồ sơ không được tính
vào thời gian cấp Giấy chứng nhận).
- Trường hợp doanh nghiệp không đáp ứng được điều
kiện theo quy định, chuyên viên tiếp nhận hồ sơ báo cáo lãnh đạo phòng có văn
bản trả lời từ chối cấp phép và nêu rõ lý do. Chuyên viên tiến hành hành thẩm
định hồ sơ và các điều kiện cần thiết để cấp phép hoặc từ chối cấp phép, hoàn
thiện Biên bản thẩm định, soạn thảo Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất và
kinh doanh hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công
nghiệp.
|
07 ngày
|
- Biên bản thẩm định
- Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất và kinh
doanh hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp.
|
Bước 4
|
Lãnh đạo phòng
|
Xác nhận lại kết quả xử lý hồ sơ của chuyên viên,
trình ký duyệt hồ sơ.
|
01 ngày
|
|
Bước 5
|
Sở Công Thương Nam
Định
|
Lãnh đạo Sở
|
Ký duyệt hồ sơ
|
01 ngày
|
|
Bước 6
|
Văn phòng Sở,
Phòng Kỹ thuật An toàn Môi trường
|
Chuyên viên
|
Văn phòng Sở đóng dấu, phát hành văn bản, chuyển
kết quả cho Trung tâm phục vụ hành chính công, XTĐT và HTDN tỉnh và Phòng Kỹ
thuật An toàn Môi trường
|
0.5 ngày
|
|
Bước 7
|
Trung tâm phục vụ
hành chính công, XTĐT và HTDN tỉnh
|
Chuyên viên
|
Trả kết quả theo cơ chế một cửa giải quyết TTHC
cho tổ chức, cá nhân nộp hồ sơ
|
0.5 ngày
|
|
1.2. Trường hợp tổ chức, cá nhân có cơ sở sản xuất,
kinh doanh hóa chất tại địa phương khác với địa phương đặt trụ sở chính: 15
ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
Bước thực hiện
|
Đơn vị thực hiện
|
Người thực hiện
|
Nội dung công
việc
|
Thời gian thực
hiện
|
Biểu mẫu/ kết
quả
|
Bước 1
|
Trung tâm phục vụ
hành chính công, XTĐT và HTDN tỉnh
|
Chuyên viên
|
* Tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/
tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có); số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên phần mềm
về cho lãnh đạo phòng Kỹ thuật An toàn Môi trường. Hồ sơ 01 bộ gồm:
a) Văn bản đề nghị cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện
sản xuất và kinh doanh hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh
vực công nghiệp;
b) Bản sao Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp hoặc
Giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã hoặc Giấy chứng nhận đăng ký hộ kinh
doanh;
c) Bản kê khai từng cơ sở sản xuất, địa điểm kinh
doanh hóa chất;
d) Bản sao quyết định phê duyệt hoặc văn bản xác
nhận các tài liệu liên quan đến bảo vệ môi trường theo quy định của pháp luật
được cơ quan quản lý nhà nước có thẩm quyền ban hành đối với từng cơ sở sản
xuất, kho chứa hóa chất;
đ) Bản sao văn bản chấp thuận kết quả nghiệm thu
về phòng cháy và chữa cháy của cơ quan Cảnh sát phòng cháy và chữa cháy đối với
từng cơ sở sản xuất, kho chứa hóa chất thuộc đối tượng phải thẩm duyệt thiết
kế về phòng cháy và chữa cháy; Biên bản kiểm tra an toàn về phòng cháy và chữa
cháy hoặc văn bản của cơ quan có thẩm quyền chứng minh đảm bảo các điều kiện
an toàn về phòng cháy và chữa cháy đối với từng cơ sở sản xuất, kho chứa hóa
chất không thuộc đối tượng phải thẩm duyệt thiết kế về phòng cháy và chữa
cháy;
e) Bản vẽ tổng thể hệ thống mặt bằng từng cơ sở sản
xuất, địa điểm kinh doanh hóa chất, nội dung bản vẽ phải đảm bảo các thông
tin về vị trí nhà xưởng, kho chứa, khu vực chứa hóa chất, diện tích và đường
vào nhà xưởng, khu vực sản xuất, kho chứa hóa chất; Bản sao giấy tờ chứng
minh quyền sử dụng đối với thửa đất xây dựng cơ sở sản xuất, kho chứa hóa chất
hoặc Hợp đồng thuê nhà xưởng, kho chứa, Hợp đồng hay thỏa thuận mua bán hóa
chất trong trường hợp tổ chức, cá nhân kinh doanh sử dụng kho của tổ chức, cá
nhân mua hoặc bán hóa chất;
g) Bản kê khai thiết bị kỹ thuật, trang bị phòng
hộ lao động và an toàn của từng cơ sở sản xuất, kinh doanh hóa chất;
h) Bản sao bằng đại học trở lên chuyên ngành hóa
chất của Giám đốc hoặc Phó Giám đốc kỹ thuật hoặc cán bộ kỹ thuật phụ trách
hoạt động sản xuất hóa chất của cơ sở sản xuất; Bản sao bằng trung cấp trở
lên về chuyên ngành hóa chất của người phụ trách về an toàn hóa chất;
i) Bản sao quyết định công nhận kết quả kiểm tra
huấn luyện an toàn hóa chất của tổ chức, cá nhân theo quy định tại điểm đ khoản
4 Điều 34 của Nghị định số 82/2022/NĐ-CP ;
k) Phiếu an toàn hóa chất của các hóa chất nguy
hiểm trong cơ sở sản xuất, kinh doanh hóa chất theo quy định.
|
01 ngày
|
Theo thành phần hồ
sơ
|
Bước 2
|
Phòng Kỹ thuật An
toàn Môi trường
|
Lãnh đạo phòng
|
Phân công chuyên viên xử lý hồ sơ
|
01 ngày
|
|
Bước 3
|
Chuyên viên
|
Chuyên viên kiểm tra danh mục hồ sơ:
- Nếu hồ sơ hợp lệ, cơ quan có thẩm quyền cấp Giấy
chứng nhận gửi bản sao hồ sơ đề nghị cấp Giấy chứng nhận của tổ chức, cá nhân
để lấy ý kiến của Sở Công Thương địa phương nơi tổ chức, cá nhân đặt cơ sở sản
xuất, kinh doanh hóa chất.
- Nếu hồ sơ chưa hợp lệ: Chuyên viên tiếp nhận hồ
sơ báo cáo lãnh đạo phòng có văn bản yêu cầu bổ sung (trong vòng 03 ngày làm
việc kể từ ngày tiếp nhận hồ sơ, thời gian hoàn chỉnh hồ sơ không được tính
vào thời gian cấp Giấy chứng nhận).
- Trường hợp không cấp Giấy chứng nhận, cơ quan
có thẩm quyền cấp Giấy chứng nhận phải có văn bản trả lời, nêu rõ lý do.
|
01 ngày
|
|
Bước 4
|
Sở Công Thương địa
phương nơi tổ chức, cá nhân đặt cơ sở sản xuất, kinh doanh
|
Chuyên viên hóa chất
|
- Sau khi nhận được bản sao hồ sơ hợp lệ, Sở Công
Thương nơi tổ chức, cá nhân đặt cơ sở sản xuất, kinh doanh hóa chất có trách
nhiệm kiểm tra điều kiện thực tế đối với các cơ sở sản xuất, kinh doanh hóa
chất trên địa bàn quản lý và có ý kiến bằng văn bản về việc đáp ứng điều kiện
theo quy định.
|
09 ngày
|
Văn bản trả lời về
việc đáp ứng điều kiện theo quy định
|
Bước 5
|
Phòng Kỹ thuật An
toàn Môi trường
|
Chuyên viên
|
- Chuyên viên có trách nhiệm xem xét, thẩm định hồ
sơ và cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện cho tổ chức, cá nhân.
|
0,5 ngày
|
- Biên bản thẩm định
- Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất và kinh
doanh hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp.
|
Bước 6
|
Lãnh đạo phòng
|
Xác nhận lại kết quả xử lý hồ sơ của chuyên viên,
trình ký duyệt hồ sơ.
|
0,5 ngày
|
|
Bước 7
|
Sở Công Thương Nam
Định
|
Lãnh đạo Sở
|
Ký duyệt hồ sơ
|
01 ngày
|
|
Bước 8
|
Văn phòng Sở,
Phòng Kỹ thuật An toàn Môi trường
|
Chuyên viên
|
Văn phòng Sở đóng dấu, phát hành văn bản, chuyển
kết quả cho Trung tâm phục vụ hành chính công, XTĐT và HTDN tỉnh, Phòng Kỹ
thuật An toàn Môi trường và gửi 01 bản cho Sở Công Thương nơi tổ chức, cá
nhân đặt cơ sở sản xuất, kinh doanh hóa chất để phối hợp quản lý.
|
0.5 ngày
|
|
Bước 9
|
Trung tâm phục vụ
hành chính công, XTĐT và HTDN tỉnh
|
Chuyên viên
|
Trả kết quả theo cơ chế một cửa giải quyết TTHC
cho tổ chức, cá nhân nộp hồ sơ
|
0.5 ngày
|
|
2. Thủ tục Cấp lại Giấy chứng
nhận đủ điều kiện sản xuất và kinh doanh hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều
kiện trong lĩnh vực công nghiệp
- Mã số TTHC: 1.011507.000.00.00.H40
- Tổng thời gian thực hiện: 05 ngày làm việc
Bước thực hiện
|
Đơn vị thực hiện
|
Người thực hiện
|
Nội dung công
việc
|
Thời gian thực
hiện
|
Biểu mẫu/ kết
quả
|
Bước 1
|
Trung tâm phục vụ
hành chính công, XTĐT và HTDN tỉnh
|
Chuyên viên
|
* Tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/
tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có); số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên phần mềm
về cho lãnh đạo phòng Kỹ thuật An toàn Môi trường. Hồ sơ gồm:
- Văn bản đề nghị cấp lại Giấy chứng nhận;
- Bản chính Giấy chứng nhận đã được cấp trong trường
hợp Giấy chứng nhận bị sai sót hoặc có thay đổi về thông tin của tổ chức, cá
nhân; phần bản chính còn lại có thể nhận dạng được của Giấy chứng nhận trong
trường hợp Giấy chứng nhận bị hư hỏng.
|
01 ngày
|
Theo thành phần hồ
sơ
|
Bước 2
|
Phòng Kỹ thuật An
toàn Môi trường
|
Lãnh đạo phòng
|
Phân công chuyên viên xử lý hồ sơ
|
01 ngày
|
|
Bước 3
|
Chuyên viên
|
Chuyên viên kiểm tra danh mục hồ sơ:
- Trường hợp Giấy chứng nhận đủ điều kiện bị mất,
sai sót, hư hỏng hoặc có thay đổi về thông tin đăng ký thành lập của tổ chức,
cá nhân, tổ chức, cá nhân lập 01 bộ hồ sơ đề nghị cấp lại Giấy chứng nhận và
gửi cơ quan có thẩm quyền cấp Giấy chứng nhận qua đường bưu điện hoặc gửi trực
tiếp hoặc qua hệ thống dịch vụ công trực tuyến;
- Trường hợp tổ chức, cá nhân có cơ sở sản xuất,
kinh doanh hóa chất tại địa phương khác với địa phương đặt trụ sở chính, cơ
quan có thẩm quyền cấp Giấy chứng nhận kiểm tra, cấp lại Giấy chứng nhận đủ
điều kiện cho tổ chức, cá nhân đồng thời gửi 01 bản cho Sở Công Thương nơi tổ
chức, cá nhân đặt cơ sở sản xuất, kinh doanh hoá chất.
- Trường hợp không cấp lại Giấy chứng nhận, cơ
quan có thẩm quyền cấp Giấy chứng nhận phải có văn bản trả lời, nêu rõ lý do.
- Nếu hồ sơ chưa hợp lệ: Chuyên viên tiếp nhận hồ
sơ báo cáo lãnh đạo phòng có văn bản yêu cầu bổ sung (trong vòng 03 ngày làm
việc kể từ ngày tiếp nhận hồ sơ)
- Trường hợp doanh nghiệp không đáp ứng được điều
kiện theo quy định, chuyên viên tiếp nhận hồ sơ báo cáo lãnh đạo phòng có văn
bản trả lời từ chối cấp phép và nêu rõ lý do Chuyên viên tiến hành hành thẩm
định hồ sơ và các điều kiện cần thiết để cấp phép hoặc từ chối cấp phép, soạn
thảo Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất và kinh doanh hóa chất sản xuất,
kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp.
|
01 ngày
|
- Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất và kinh
doanh hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp.
|
Bước 4
|
Lãnh đạo phòng
|
Xác nhận lại kết quả xử lý hồ sơ của chuyên viên,
trình ký duyệt hồ sơ
|
0,5 ngày
|
|
Bước 5
|
Sở Công Thương Nam
Định
|
Lãnh đạo Sở
|
Ký duyệt hồ sơ
|
0,5 ngày
|
|
Bước 6
|
Văn phòng Sở,
Phòng Kỹ thuật An toàn Môi trường
|
Chuyên viên
|
Văn phòng Sở đóng dấu, phát hành văn bản, chuyển
kết quả cho Trung tâm phục vụ hành chính công, XTĐT và HTDN tỉnh, Phòng Kỹ
thuật An toàn Môi trường.
|
0,5 ngày
|
|
Bước 7
|
Trung tâm phục vụ
hành chính công, XTĐT và HTDN tỉnh
|
Chuyên viên
|
Trả kết quả theo cơ chế một cửa giải quyết TTHC
cho tổ chức, cá nhân nộp hồ sơ
|
0,5 ngày
|
|
3. Thủ tục Cấp điều chỉnh Giấy
chứng nhận đủ điều kiện sản xuất và kinh doanh hóa chất sản xuất, kinh doanh có
điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp
- Mã số TTHC: 1.011508.000.00.00.H40
- Tổng thời gian thực hiện:
3.1. Đối với trường hợp cơ sở sản xuất, kinh doanh
hóa chất của tổ chức, cá nhân được đặt tại địa phương đặt trụ sở chính: 12 ngày
làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
Bước thực hiện
|
Đơn vị thực hiện
|
Người thực hiện
|
Nội dung công
việc
|
Thời gian thực
hiện
|
Biểu mẫu/ kết
quả
|
Bước 1
|
Trung tâm phục vụ
hành chính công, XTĐT và HTDN tỉnh
|
Chuyên viên
|
* Tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/
tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có); số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên phần mềm
về cho lãnh đạo phòng Kỹ thuật An toàn Môi trường. Hồ sơ gồm:
- Văn bản đề nghị điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ
điều kiện;
- Bản chính Giấy chứng nhận đủ điều kiện đã được
cấp; giấy tờ, tài liệu chứng minh việc đáp ứng được điều kiện sản xuất, kinh
doanh đối với các nội dung điều chỉnh.
|
01 ngày
|
Theo thành phần hồ
sơ
|
Bước 2
|
Phòng Kỹ thuật An
toàn Môi trường
|
Lãnh đạo phòng
|
Phân công chuyên viên xử lý hồ sơ
|
01 ngày
|
|
Bước 3
|
Chuyên viên
|
Chuyên viên kiểm tra danh mục hồ sơ:
- Nếu hồ sơ hợp lệ thì tiến hành thẩm định cơ sở.
- Nếu hồ sơ chưa hợp lệ: Chuyên viên tiếp nhận hồ
sơ báo cáo lãnh đạo phòng có văn bản yêu cầu bổ sung (trong vòng 03 ngày làm
việc kể từ ngày tiếp nhận hồ sơ, thời gian hoàn chỉnh hồ sơ không được tính
vào thời gian cấp Giấy chứng nhận).
- Trường hợp doanh nghiệp không đáp ứng được điều
kiện theo quy định, chuyên viên tiếp nhận hồ sơ báo cáo lãnh đạo phòng có văn
bản trả lời từ chối cấp phép và nêu rõ lý do. Chuyên viên tiến hành hành thẩm
định hồ sơ và các điều kiện cần thiết để cấp phép hoặc từ chối cấp phép, hoàn
thiện Biên bản thẩm định, soạn thảo Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất và
kinh doanh hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công
nghiệp.
|
07 ngày
|
- Biên bản thẩm định (nếu có)
- Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất và kinh
doanh hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp
|
Bước 4
|
Lãnh đạo phòng
|
Xác nhận lại kết quả xử lý hồ sơ của chuyên viên,
trình ký duyệt hồ sơ.
|
01 ngày
|
|
Bước 5
|
Sở Công Thương Nam
Định
|
Lãnh đạo Sở
|
Ký duyệt hồ sơ
|
01 ngày
|
|
Bước 6
|
Văn phòng Sở,
Phòng Kỹ thuật An toàn Môi trường
|
Chuyên viên
|
Văn phòng Sở đóng dấu, phát hành văn bản, chuyển kết
quả cho Trung tâm phục vụ hành chính công, XTĐT và HTDN tỉnh, Phòng Kỹ thuật
An toàn Môi trường.
|
0,5 ngày
|
|
Bước 7
|
Trung tâm phục vụ
hành chính công, XTĐT và HTDN tỉnh
|
Chuyên viên
|
Trả kết quả theo cơ chế một cửa giải quyết TTHC
cho tổ chức, cá nhân nộp hồ sơ
|
0,5 ngày
|
|
3.2. Trường hợp tổ chức, cá nhân có cơ sở sản xuất,
kinh doanh hóa chất tại địa phương khác với địa phương đặt trụ sở chính: 15
ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
Bước thực hiện
|
Đơn vị thực hiện
|
Người thực hiện
|
Nội dung công
việc
|
Thời gian thực
hiện
|
Biểu mẫu/ kết
quả
|
Bước 1
|
Trung tâm phục vụ
hành chính công, XTĐT và HTDN tỉnh
|
Chuyên viên
|
* Tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/
tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có); số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên phần mềm
về cho lãnh đạo phòng Kỹ thuật An toàn Môi trường. Hồ sơ gồm:
- Văn bản đề nghị điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ
điều kiện;
- Bản chính Giấy chứng nhận đủ điều kiện đã được
cấp; giấy tờ, tài liệu chứng minh việc đáp ứng được điều kiện sản xuất, kinh
doanh đối với các nội dung điều chỉnh.
|
01 ngày
|
Theo thành phần hồ
sơ
|
Bước 2
|
Phòng Kỹ thuật An
toàn Môi trường
|
Lãnh đạo phòng
|
Phân công chuyên viên xử lý hồ sơ
|
01 ngày
|
|
Bước 3
|
Chuyên viên
|
Chuyên viên kiểm tra danh mục hồ sơ:
- Nếu hồ sơ hợp lệ, cơ quan có thẩm quyền cấp Giấy
chứng nhận gửi bản sao hồ sơ đề nghị cấp Giấy chứng nhận của tổ chức, cá nhân
để lấy ý kiến của Sở Công Thương địa phương nơi tổ chức, cá nhân đặt cơ sở sản
xuất, kinh doanh hóa chất.
- Nếu hồ sơ chưa hợp lệ: Chuyên viên tiếp nhận hồ
sơ báo cáo lãnh đạo phòng có văn bản yêu cầu bổ sung (trong vòng 03 ngày làm
việc kể từ ngày tiếp nhận hồ sơ, thời gian hoàn chỉnh hồ sơ không được tính
vào thời gian cấp Giấy chứng nhận).
- Trường hợp không cấp Giấy chứng nhận, cơ quan
có thẩm quyền cấp Giấy chứng nhận phải có văn bản trả lời, nêu rõ lý do.
|
01 ngày
|
|
Bước 4
|
Sở Công Thương địa
phương nơi tổ chức, cá nhân đặt cơ sở sản xuất, kinh doanh hóa chất
|
Chuyên viên
|
- Sau khi nhận được bản sao hồ sơ hợp lệ, Sở Công
Thương nơi tổ chức, cá nhân đặt cơ sở sản xuất, kinh doanh hóa chất có trách
nhiệm kiểm tra điều kiện thực tế đối với các cơ sở sản xuất, kinh doanh hóa
chất trên địa bàn quản lý và có ý kiến bằng văn bản về việc đáp ứng điều kiện
theo quy định.
|
09 ngày
|
Văn bản trả lời về việc đáp ứng điều kiện theo
quy định
|
Bước 5
|
Phòng Kỹ thuật An
toàn Môi trường
|
Chuyên viên
|
- Chuyên viên có trách nhiệm xem xét, thẩm định hồ
sơ và cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện cho tổ chức, cá nhân.
|
0,5 ngày
|
- Biên bản thẩm định (nếu có)
- Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất và kinh
doanh hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp
|
Bước 6
|
Lãnh đạo phòng
|
Xác nhận lại kết quả xử lý hồ sơ của chuyên viên,
trình ký duyệt hồ sơ.
|
0,5 ngày
|
|
Bước 7
|
Sở Công Thương Nam
Định
|
Lãnh đạo Sở
|
Ký duyệt hồ sơ
|
01 ngày
|
|
Bước 8
|
Văn phòng Sở,
Phòng Kỹ thuật An toàn Môi trường
|
Chuyên viên
|
Văn phòng Sở đóng dấu, phát hành văn bản, chuyển
kết quả cho Trung tâm phục vụ hành chính công, XTĐT và HTDN tỉnh, Phòng Kỹ
thuật An toàn Môi trường và gửi 01 bản cho Sở Công Thương nơi tổ chức, cá
nhân đặt cơ sở sản xuất, kinh doanh hóa chất để phối hợp quản lý.
|
0.5 ngày
|
|
Bước 9
|
Trung tâm phục vụ
hành chính công, XTĐT và HTDN tỉnh
|
Chuyên viên
|
Trả kết quả theo cơ chế một cửa giải quyết TTHC cho
tổ chức, cá nhân nộp hồ sơ.
|
0.5 ngày
|
|
4. Thủ tục Cấp Giấy chứng nhận
đủ điều kiện sản xuất hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực
công nghiệp
- Mã số TTHC: 2.001547.000.00.00.H40
- Tổng thời gian thực hiện:
4.1. Đối với trường hợp cơ sở sản xuất hóa chất của
tổ chức, cá nhân được đặt tại địa phương đặt trụ sở chính: 12 ngày làm việc kể
từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
Bước thực hiện
|
Đơn vị thực hiện
|
Người thực hiện
|
Nội dung công
việc
|
Thời gian thực
hiện
|
Biểu mẫu/ kết
quả
|
Bước 1
|
Trung tâm phục vụ
hành chính công, XTĐT và HTDN tỉnh
|
Chuyên viên
|
* Tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/
tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có); số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên phần mềm
về cho lãnh đạo phòng Kỹ thuật An toàn Môi trường. Hồ sơ 01 bộ gồm:
a) Văn bản đề nghị cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện
sản xuất hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp;
b) Bản sao Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp
hoặc Giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã hoặc Giấy chứng nhận đăng ký hộ kinh
doanh;
c) Bản sao Quyết định phê duyệt hoặc văn bản xác
nhận các tài liệu liên quan đến bảo vệ môi trường theo quy định của pháp luật
được cơ quan quản lý nhà nước có thẩm quyền ban hành;
d) Bản sao văn bản chấp thuận kết quả nghiệm thu
về phòng cháy và chữa cháy của cơ quan Cảnh sát phòng cháy và chữa cháy đối với
từng cơ sở sản xuất thuộc đối tượng phải thẩm duyệt thiết kế về phòng cháy và
chữa cháy;
Biên bản kiểm tra an toàn về phòng cháy và chữa
cháy hoặc văn bản của cơ quan có thẩm quyền chứng minh đảm bảo các điều kiện
an toàn về phòng cháy và chữa cháy đối với từng cơ sở sản xuất không thuộc đối
tượng bắt buộc phải thẩm duyệt thiết kế về phòng cháy và chữa cháy;
đ) Bản vẽ tổng thể hệ thống mặt bằng nhà xưởng,
kho chứa, nội dung bản vẽ phải đảm bảo các thông tin về vị trí nhà xưởng, kho
tàng, khu vực chứa hóa chất, diện tích và đường vào nhà xưởng, khu vực sản xuất
và kho hóa chất; Bản sao giấy tờ chứng minh quyền sử dụng đối với thửa đất
xây dựng nhà xưởng, kho chứa hoặc Hợp đồng thuê nhà xưởng, kho chứa;
e) Bản kê khai thiết bị kỹ thuật, trang bị phòng
hộ lao động và an toàn của cơ sở sản xuất hóa chất;
g) Bản sao bằng đại học trở lên chuyên ngành hóa
chất của Giám đốc hoặc Phó Giám đốc kỹ thuật hoặc cán bộ kỹ thuật phụ trách
hoạt động sản xuất hóa chất của cơ sở sản xuất;
h) Bản sao quyết định công nhận kết quả kiểm tra
huấn luyện an toàn hóa chất của tổ chức, cá nhân theo quy định tại điểm đ khoản
4 Điều 34 của Nghị định số 82/2022/NĐ-CP ;
i) Phiếu an toàn hóa chất của các hóa chất nguy
hiểm trong cơ sở sản xuất theo quy định.
|
01 ngày
|
Theo thành phần hồ
sơ
|
Bước 2
|
Phòng Kỹ thuật An
toàn Môi trường
|
Lãnh đạo phòng
|
Phân công chuyên viên xử lý hồ sơ
|
01 ngày
|
|
Bước 3
|
Chuyên viên
|
Chuyên viên kiểm tra danh mục hồ sơ:
- Nếu hồ sơ hợp lệ thì tiến hành thẩm định cơ sở.
- Nếu hồ sơ chưa hợp lệ: Chuyên viên tiếp nhận hồ
sơ báo cáo lãnh đạo phòng có văn bản yêu cầu bổ sung (trong vòng 03 ngày làm
việc kể từ ngày tiếp nhận hồ sơ, thời gian hoàn chỉnh hồ sơ không được tính
vào thời gian cấp Giấy chứng nhận).
- Trường hợp doanh nghiệp không đáp ứng được điều
kiện theo quy định, chuyên viên tiếp nhận hồ sơ báo cáo lãnh đạo phòng có văn
bản trả lời từ chối cấp phép và nêu rõ lý do. Chuyên viên tiến hành hành thẩm
định hồ sơ và các điều kiện cần thiết để cấp phép hoặc từ chối cấp phép, hoàn
thiện Biên bản thẩm định, soạn thảo Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất hóa
chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp.
|
07 ngày
|
- Biên bản thẩm định
- Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất hóa chất
sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp.
|
Bước 4
|
Lãnh đạo phòng
|
Xác nhận lại kết quả xử lý hồ sơ của chuyên viên,
trình ký duyệt hồ sơ.
|
01 ngày
|
|
Bước 5
|
Sở Công Thương Nam
Định
|
Lãnh đạo Sở
|
Ký duyệt hồ sơ
|
01 ngày
|
|
Bước 6
|
Văn phòng Sở,
Phòng Kỹ thuật An toàn Môi trường
|
Chuyên viên
|
Văn phòng Sở đóng dấu, phát hành văn bản, chuyển
kết quả cho Trung tâm phục vụ hành chính công, Xúc tiến đầu tư và hỗ trợ
doanh nghiệp tỉnh, Phòng Kỹ thuật An toàn Môi trường.
|
0.5 ngày
|
|
Bước 7
|
Trung tâm phục vụ
hành chính công, XTĐT và HTDN tỉnh
|
Chuyên viên
|
Trả kết quả theo cơ chế một cửa giải quyết TTHC
cho tổ chức, cá nhân nộp hồ sơ
|
0.5 ngày
|
|
4.2. Trường hợp tổ chức, cá nhân có cơ sở sản xuất hóa
chất tại địa phương khác với địa phương đặt trụ sở chính: 15 ngày làm việc kể từ
ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
Bước thực hiện
|
Đơn vị thực hiện
|
Người thực hiện
|
Nội dung công
việc
|
Thời gian thực
hiện
|
Biểu mẫu/ kết
quả
|
Bước 1
|
Trung tâm phục vụ hành
chính công, XTĐT và HTDN tỉnh
|
Chuyên viên
|
* Tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/
tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có); số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên phần mềm
về cho lãnh đạo phòng Kỹ thuật An toàn Môi trường. Hồ sơ 01 bộ gồm:
a) Văn bản đề nghị cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện
sản xuất hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp;
b) Bản sao Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp
hoặc Giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã hoặc Giấy chứng nhận đăng ký hộ kinh
doanh;
c) Bản sao Quyết định phê duyệt hoặc văn bản xác
nhận các tài liệu liên quan đến bảo vệ môi trường theo quy định của pháp luật
được cơ quan quản lý nhà nước có thẩm quyền ban hành;
d) Bản sao văn bản chấp thuận kết quả nghiệm thu
về phòng cháy và chữa cháy của cơ quan Cảnh sát phòng cháy và chữa cháy đối với
từng cơ sở sản xuất thuộc đối tượng phải thẩm duyệt thiết kế về phòng cháy và
chữa cháy;
Biên bản kiểm tra an toàn về phòng cháy và chữa
cháy hoặc văn bản của cơ quan có thẩm quyền chứng minh đảm bảo các điều kiện
an toàn về phòng cháy và chữa cháy đối với từng cơ sở sản xuất không thuộc đối
tượng bắt buộc phải thẩm duyệt thiết kế về phòng cháy và chữa cháy;
đ) Bản vẽ tổng thể hệ thống mặt bằng nhà xưởng,
kho chứa, nội dung bản vẽ phải đảm bảo các thông tin về vị trí nhà xưởng, kho
tàng, khu vực chứa hóa chất, diện tích và đường vào nhà xưởng, khu vực sản xuất
và kho hóa chất; Bản sao giấy tờ chứng minh quyền sử dụng đối với thửa đất
xây dựng nhà xưởng, kho chứa hoặc Hợp đồng thuê nhà xưởng, kho chứa;
e) Bản kê khai thiết bị kỹ thuật, trang bị phòng
hộ lao động và an toàn của cơ sở sản xuất hóa chất;
g) Bản sao bằng đại học trở lên chuyên ngành hóa
chất của Giám đốc hoặc Phó Giám đốc kỹ thuật hoặc cán bộ kỹ thuật phụ trách
hoạt động sản xuất hóa chất của cơ sở sản xuất;
h) Bản sao quyết định công nhận kết quả kiểm tra
huấn luyện an toàn hóa chất của tổ chức, cá nhân theo quy định tại điểm đ khoản
4 Điều 34 của Nghị dinh số 82/2022/NĐ-CP ;
i) Phiếu an toàn hóa chất của các hóa chất nguy
hiểm trong cơ sở sản xuất theo quy định.
|
01 ngày
|
Theo thành phần hồ
sơ
|
Bước 2
|
Phòng Kỹ thuật An
toàn Môi trường
|
Lãnh đạo phòng
|
Phân công chuyên viên xử lý hồ sơ
|
01 ngày
|
|
Bước 3
|
Chuyên viên
|
Chuyên viên kiểm tra danh mục hồ sơ:
- Nếu hồ sơ hợp lệ, cơ quan có thẩm quyền cấp Giấy
chứng nhận gửi bản sao hồ sơ đề nghị cấp Giấy chứng nhận của tổ chức, cá nhân
để lấy ý kiến của Sở Công Thương địa phương nơi tổ chức, cá nhân đặt cơ sở sản
xuất hóa chất.
- Nếu hồ sơ chưa hợp lệ: Chuyên viên tiếp nhận hồ
sơ báo cáo lãnh đạo phòng có văn bản yêu cầu bổ sung (trong vòng 03 ngày làm
việc kể từ ngày tiếp nhận hồ sơ, thời gian hoàn chỉnh hồ sơ không được tính
vào thời gian cấp Giấy chứng nhận).
- Trường hợp không cấp Giấy chứng nhận, cơ quan
có thẩm quyền cấp Giấy chứng nhận phải có văn bản trả lời, nêu rõ lý do.
|
01 ngày
|
|
Bước 4
|
Sở Công Thương địa
phương nơi tổ chức, cá nhân đặt cơ sở sản xuất hóa chất
|
Chuyên viên
|
- Sau khi nhận được bản sao hồ sơ hợp lệ, Sở Công
Thương nơi tổ chức, cá nhân đặt cơ sở sản xuất hóa chất có trách nhiệm kiểm
tra điều kiện thực tế đối với các cơ sở sản xuất hóa chất trên địa bàn quản
lý và có ý kiến bằng văn bản về việc đáp ứng điều kiện theo quy định.
|
09 ngày
|
Văn bản trả lời về
việc đáp ứng điều kiện theo quy định
|
Bước 5
|
Phòng Kỹ thuật An
toàn Môi trường
|
Chuyên viên
|
- Chuyên viên có trách nhiệm xem xét, thẩm định hồ
sơ và cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện cho tổ chức, cá nhân.
|
0,5 ngày
|
- Biên bản thẩm định.
- Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất hóa chất
sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp
|
Bước 6
|
Lãnh đạo phòng
|
Xác nhận lại kết quả xử lý hồ sơ của chuyên viên,
trình ký duyệt hồ sơ.
|
0,5 ngày
|
|
Bước 7
|
Sở Công Thương Nam
Định
|
Lãnh đạo Sở
|
Ký duyệt hồ sơ
|
01 ngày
|
|
Bước 8
|
Văn phòng Sở,
Phòng Kỹ thuật An toàn Môi trường
|
Chuyên viên
|
Văn phòng Sở đóng dấu, phát hành văn bản, chuyển
kết quả cho Trung tâm phục vụ hành chính công, XTĐT và HTDN tỉnh, Phòng Kỹ
thuật An toàn Môi trường và gửi 01 bản cho Sở Công Thương nơi tổ chức, cá
nhân đặt cơ sở sản xuất, kinh doanh hóa chất để phối hợp quản lý.
|
0.5 ngày
|
|
Bước 9
|
Trung tâm phục vụ
hành chính công, XTĐT và HTDN tỉnh
|
Chuyên viên
|
Trả kết quả theo cơ chế một cửa giải quyết TTHC
cho tổ chức, cá nhân nộp hồ sơ.
|
0.5 ngày
|
|
5. Thủ tục Cấp lại Giấy chứng nhận
đủ điều kiện sản xuất hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực
công nghiệp
- Mã số TTHC: 2.001175.000.00.00.H40
- Tổng thời gian thực hiện: 05 làm việc
Bước thực hiện
|
Đơn vị thực hiện
|
Người thực hiện
|
Nội dung công
việc
|
Thời gian thực hiện
|
Biểu mẫu/ kết
quả
|
Bước 1
|
Trung tâm phục vụ
hành chính công, XTĐT và HTDN tỉnh
|
Chuyên viên
|
* Tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/
tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có); số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên phần mềm
về cho lãnh đạo phòng Kỹ thuật An toàn Môi trường.
Hồ sơ gồm:
- Văn bản đề nghị cấp lại Giấy chứng nhận;
- Bản chính Giấy chứng nhận đã được cấp trong trường
hợp Giấy chứng nhận bị sai sót hoặc có thay đổi về thông tin của tổ chức, cá
nhân; phần bản chính còn lại có thể nhận dạng được của Giấy chứng nhận trong
trường hợp Giấy chứng nhận bị hư hỏng;
|
01 ngày
|
Theo thành phần hồ sơ
|
Bước 2
|
Phòng Kỹ thuật An
toàn Môi trường
|
Lãnh đạo phòng
|
Phân công chuyên viên xử lý hồ sơ
|
01 ngày
|
|
Bước 3
|
Chuyên viên
|
Chuyên viên kiểm tra danh mục hồ sơ:
- Trường hợp Giấy chứng nhận đủ điều kiện bị mất,
sai sót, hư hỏng hoặc có thay đổi về thông tin đăng ký thành lập của tổ chức,
cá nhân, tổ chức, cá nhân lập 01 bộ hồ sơ đề nghị cấp lại Giấy chứng nhận và
gửi cơ quan có thẩm quyền cấp Giấy chứng nhận qua đường bưu điện hoặc gửi trực
tiếp hoặc qua hệ thống dịch vụ công trực tuyến;
- Trường hợp tổ chức, cá nhân có cơ sở sản xuất
hóa chất tại địa phương khác với địa phương đặt trụ sở chính, cơ quan có thẩm
quyền cấp Giấy chứng nhận kiểm tra, cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện cho
tổ chức, cá nhân đồng thời gửi 01 bản cho Sở Công Thương nơi tổ chức, cá nhân
đặt cơ sở sản xuất.
- Trường hợp không cấp lại Giấy chứng nhận, cơ
quan có thẩm quyền cấp Giấy chứng nhận phải có văn bản trả lời, nêu rõ lý do.
- Nếu hồ sơ chưa hợp lệ: Chuyên viên tiếp nhận hồ
sơ báo cáo lãnh đạo phòng có văn bản yêu cầu bổ sung (trong vòng 03 ngày làm
việc kể từ ngày tiếp nhận hồ sơ)
- Trường hợp doanh nghiệp không đáp ứng được điều
kiện theo quy định, chuyên viên tiếp nhận hồ sơ báo cáo lãnh đạo phòng có văn
bản trả lời từ chối cấp phép và nêu rõ lý do Chuyên viên tiến hành hành thẩm
định hồ sơ và các điều kiện cần thiết để cấp phép hoặc từ chối cấp phép, soạn
thảo Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất hóa chất sản xuất, kinh doanh có
điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp.
|
01 ngày
|
- Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất hóa chất
sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp
|
Bước 4
|
Lãnh đạo phòng
|
Xác nhận lại kết quả xử lý hồ sơ của chuyên viên,
trình ký duyệt hồ sơ
|
0,5 ngày
|
|
Bước 5
|
Sở Công Thương Nam
Định
|
Lãnh đạo Sở
|
Ký duyệt hồ sơ
|
0,5 ngày
|
|
Bước 6
|
Văn phòng Sở,
Phòng Kỹ thuật An toàn Môi trường
|
Chuyên viên
|
Văn phòng Sở đóng dấu, phát hành văn bản, chuyển
kết quả cho Trung tâm phục vụ hành chính công, XTĐT và HTDN tỉnh, Phòng Kỹ
thuật An toàn Môi trường.
|
0,5 ngày
|
|
Bước 7
|
Trung tâm phục vụ
hành chính công, XTĐT và HTDN tỉnh
|
Chuyên viên
|
Trả kết quả theo cơ chế một cửa giải quyết TTHC
cho tổ chức, cá nhân nộp hồ sơ
|
0,5 ngày
|
|
6. Thủ tục Cấp điều chỉnh Giấy
chứng nhận đủ điều kiện sản xuất hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện
trong lĩnh vực công nghiệp
- Mã số TTHC: 2.001172.000.00.00.H40
- Tổng thời gian thực hiện:
6.1. Đối với trường hợp cơ sở sản xuất hóa chất của
tổ chức, cá nhân được đặt tại địa phương đặt trụ sở chính: 12 ngày làm việc kể
từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
Bước thực hiện
|
Đơn vị thực hiện
|
Người thực hiện
|
Nội dung công
việc
|
Thời gian thực
hiện
|
Biểu mẫu/ kết
quả
|
Bước 1
|
Trung tâm phục vụ hành
chính công, XTĐT và HTDN tỉnh
|
Chuyên viên
|
* Tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/
tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có); số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên phần mềm
về cho lãnh đạo phòng Kỹ thuật An toàn Môi trường. Hồ sơ gồm:
- Văn bản đề nghị điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ
điều kiện;
- Bản chính Giấy chứng nhận đủ điều kiện đã được
cấp; giấy tờ, tài liệu chứng minh việc đáp ứng được điều kiện sản xuất, kinh
doanh đối với các nội dung điều chỉnh.
|
01 ngày
|
Theo thành phần hồ
sơ
|
Bước 2
|
Phòng Kỹ thuật An
toàn Môi trường
|
Lãnh đạo phòng
|
Phân công chuyên viên xử lý hồ sơ
|
01 ngày
|
|
Bước 3
|
Chuyên viên
|
Chuyên viên kiểm tra danh mục hồ sơ:
- Nếu hồ sơ hợp lệ thì tiến hành thẩm định cơ sở.
- Nếu hồ sơ chưa hợp lệ: Chuyên viên tiếp nhận hồ
sơ báo cáo lãnh đạo phòng có văn bản yêu cầu bổ sung (trong vòng 03 ngày làm
việc kể từ ngày tiếp nhận hồ sơ, thời gian hoàn chỉnh hồ sơ không được tính
vào thời gian cấp Giấy chứng nhận).
- Trường hợp doanh nghiệp không đáp ứng được điều
kiện theo quy định, chuyên viên tiếp nhận hồ sơ báo cáo lãnh đạo phòng có văn
bản trả lời từ chối cấp phép và nêu rõ lý do. Chuyên viên tiến hành hành thẩm
định hồ sơ và các điều kiện cần thiết để cấp phép hoặc từ chối cấp phép, hoàn
thiện Biên bản thẩm định, soạn thảo Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất hóa
chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp.
|
07 ngày
|
- Biên bản thẩm định (nếu có)
- Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất hóa chất
sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp
|
Bước 4
|
Lãnh đạo phòng
|
Xác nhận lại kết quả xử lý hồ sơ của chuyên viên,
trình ký duyệt hồ sơ.
|
01 ngày
|
|
Bước 5
|
Sở Công Thương Nam
Định
|
Lãnh đạo Sở
|
Ký duyệt hồ sơ
|
01 ngày
|
|
Bước 6
|
Văn phòng Sở,
Phòng Kỹ thuật An toàn Môi trường
|
Chuyên viên
|
Văn phòng Sở đóng dấu, phát hành văn bản, chuyển
kết quả cho Trung tâm phục vụ hành chính công, Xúc tiến đầu tư và hỗ trợ
doanh nghiệp tỉnh, Phòng Kỹ thuật An toàn Môi trường.
|
0,5 ngày
|
|
Bước 7
|
Trung tâm phục vụ
hành chính công, XTĐT và HTDN tỉnh
|
Chuyên viên
|
Trả kết quả theo cơ chế một cửa giải quyết TTHC
cho tổ chức, cá nhân nộp hồ sơ
|
0,5 ngày
|
|
6.2.Trường hợp tổ chức, cá nhân có cơ sở sản xuất
hóa chất tại địa phương khác với địa phương đặt trụ sở chính: 15 ngày làm việc
kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
Bước thực hiện
|
Đơn vị thực hiện
|
Người thực hiện
|
Nội dung công
việc
|
Thời gian thực
hiện
|
Biểu mẫu/ kết
quả
|
Bước 1
|
Trung tâm phục vụ
hành chính công, XTĐT và HTDN tỉnh
|
Chuyên viên
|
* Tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/
tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có); số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên phần mềm
về cho lãnh đạo phòng Kỹ thuật An toàn Môi trường.
Hồ sơ gồm:
- Văn bản đề nghị điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ
điều kiện;
- Bản chính Giấy chứng nhận đủ điều kiện đã được
cấp; giấy tờ, tài liệu chứng minh việc đáp ứng được điều kiện sản xuất, kinh
doanh đối với các nội dung điều chỉnh;
|
01 ngày
|
Theo thành phần hồ
sơ
|
Bước 2
|
Phòng Kỹ thuật An
toàn Môi trường
|
Lãnh đạo phòng
|
Phân công chuyên viên xử lý hồ sơ
|
01 ngày
|
|
Bước 3
|
Chuyên viên
|
Chuyên viên kiểm tra danh mục hồ sơ:
- Nếu hồ sơ hợp lệ, cơ quan có thẩm quyền cấp Giấy
chứng nhận gửi bản sao hồ sơ đề nghị cấp Giấy chứng nhận của tổ chức, cá nhân
để lấy ý kiến của Sở Công Thương địa phương nơi tổ chức, cá nhân đặt cơ sở sản
xuất doanh hóa chất.
- Nếu hồ sơ chưa hợp lệ: Chuyên viên tiếp nhận hồ
sơ báo cáo lãnh đạo phòng có văn bản yêu cầu bổ sung (trong vòng 03 ngày làm
việc kể từ ngày tiếp nhận hồ sơ, thời gian hoàn chỉnh hồ sơ không được tính
vào thời gian cấp Giấy chứng nhận).
- Trường hợp không cấp Giấy chứng nhận, cơ quan
có thẩm quyền cấp Giấy chứng nhận phải có văn bản trả lời, nêu rõ lý do.
|
01 ngày
|
|
Bước 4
|
Sở Công Thương địa
phương nơi tổ chức, cá nhân đặt cơ sở sản xuất hóa chất
|
Chuyên viên
|
- Sau khi nhận được bản sao hồ sơ hợp lệ, Sở Công
Thương nơi tổ chức, cá nhân đặt cơ sở sản xuất hóa chất có trách nhiệm kiểm
tra điều kiện thực tế đối với các cơ sở sản xuất hóa chất trên địa bàn quản
lý và có ý kiến bằng văn bản về việc đáp ứng điều kiện theo quy định.
|
09 ngày
|
Văn bản trả lời về việc đáp ứng điều kiện theo
quy định
|
Bước 5
|
Phòng Kỹ thuật An
toàn Môi trường
|
Chuyên viên
|
- Chuyên viên có trách nhiệm xem xét, thẩm định hồ
sơ và cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện cho tổ chức, cá nhân.
|
0,5 ngày
|
- Biên bản thẩm định.
- Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất hóa chất
sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp
|
Bước 6
|
Lãnh đạo phòng
|
Xác nhận lại kết quả xử lý hồ sơ của chuyên viên,
trình ký duyệt hồ sơ.
|
0,5 ngày
|
|
Bước 7
|
Sở Công Thương Nam
Định
|
Lãnh đạo Sở
|
Ký duyệt hồ sơ
|
01 ngày
|
|
Bước 8
|
Văn phòng Sở,
Phòng Kỹ thuật An toàn Môi trường
|
Chuyên viên
|
Văn phòng Sở đóng dấu, phát hành văn bản, chuyển
kết quả cho Trung tâm phục vụ hành chính công, XTĐT và HTDN tỉnh, Phòng Kỹ
thuật An toàn Môi trường và gửi 01 bản cho Sở Công Thương nơi tổ chức, cá
nhân đặt cơ sở sản xuất, kinh doanh hóa chất để phối hợp quản lý.
|
0.5 ngày
|
|
Bước 9
|
Trung tâm phục vụ
hành chính công, XTĐT và HTDN tỉnh
|
Chuyên viên
|
Trả kết quả theo cơ chế một cửa giải quyết TTHC
cho tổ chức, cá nhân nộp hồ sơ.
|
0.5 ngày
|
|
7. Thủ tục Cấp Giấy chứng nhận
đủ điều kiện kinh doanh hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực
công nghiệp
- Mã số TTHC: 1.002758.000.00.00.H40
- Tổng thời gian thực hiện:
7.1. Trường hợp cơ sở kinh doanh hóa chất của tổ chức,
cá nhân được đặt tại địa phương đặt trụ sở chính: 12 ngày làm việc kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ hợp lệ
Bước thực hiện
|
Đơn vị thực hiện
|
Người thực hiện
|
Nội dung công
việc
|
Thời gian thực
hiện
|
Biểu mẫu/ kết
quả
|
Bước 1
|
Trung tâm phục vụ
hành chính công, XTĐT và HTDN tỉnh
|
Chuyên viên
|
* Tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/
tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có); số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên phần mềm
về cho lãnh đạo phòng Kỹ thuật An toàn Môi trường.
a) Văn bản đề nghị cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện
kinh doanh hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công
nghiệp;
b) Bản sao Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp
hoặc Giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã hoặc Giấy chứng nhận đăng ký hộ kinh
doanh;
c) Bản kê khai về từng địa điểm kinh doanh;
d) Bản sao Quyết định phê duyệt hoặc văn bản xác
nhận các tài liệu liên quan đến bảo vệ môi trường theo quy định của pháp luật
được cơ quan quản lý nhà nước có thẩm quyền ban hành;
đ) Bản sao văn bản chấp thuận kết quả nghiệm thu
về phòng cháy và chữa cháy của cơ quan Cảnh sát phòng cháy và chữa cháy đối với
từng kho chứa hóa chất thuộc đối tượng phải thẩm duyệt thiết kế về phòng cháy
và chữa cháy;
Biên bản kiểm tra an toàn về phòng cháy và chữa
cháy hoặc văn bản của cơ quan có thẩm quyền chứng minh đảm bảo các điều kiện
an toàn về phòng cháy và chữa cháy đối với từng kho chứa hóa chất không thuộc
đối tượng bắt buộc phải thẩm duyệt thiết kế về phòng cháy và chữa cháy;
e) Bản vẽ tổng thể hệ thống mặt bằng của từng địa
điểm kinh doanh, nội dung bản vẽ phải đảm bảo các thông tin về vị trí kho chứa,
khu vực chứa hóa chất, diện tích và đường vào khu vực kho hóa chất; Bản sao
giấy tờ chứng minh quyền sử dụng đối với thửa đất xây dựng kho chứa hoặc Hợp
đồng thuê kho đối với trường hợp thuê kho lưu trữ hoặc Hợp đồng hay thỏa thuận
mua bán hóa chất trong trường hợp sử dụng kho của tổ chức, cá nhân mua hoặc
bán hóa chất;
g) Bản kê khai thiết bị kỹ thuật, trang bị phòng
hộ lao động và an toàn của từng địa điểm kinh doanh hóa chất;
h) Bản sao bằng trung cấp trở lên về chuyên ngành
hóa chất của người phụ trách về an toàn hóa chất;
i) Bản sao quyết định công nhận kết quả kiểm tra
huấn luyện an toàn hóa chất của tổ chức, cá nhân theo quy định tại điểm đ khoản
4 Điều 34 của Nghị định 113/2017/NĐ-CP ;
k) Phiếu an toàn hóa chất của các hóa chất nguy
hiểm trong cơ sở kinh doanh theo quy định.
|
01 ngày
|
Theo thành phần hồ
sơ
|
Bước 2
|
Phòng Kỹ thuật An
toàn Môi trường
|
Lãnh đạo phòng
|
Phân công chuyên viên xử lý hồ sơ
|
01 ngày
|
|
Bước 3
|
Chuyên viên
|
Chuyên viên kiểm tra danh mục hồ sơ:
- Nếu hồ sơ hợp lệ thì tiến hành thẩm định cơ sở.
- Nếu hồ sơ chưa hợp lệ: Chuyên viên tiếp nhận hồ
sơ báo cáo lãnh đạo phòng có văn bản yêu cầu bổ sung (trong vòng 03 ngày làm
việc kể từ ngày tiếp nhận hồ sơ, thời gian hoàn chỉnh hồ sơ không được tính
vào thời gian cấp Giấy chứng nhận).
- Trường hợp doanh nghiệp không đáp ứng được điều
kiện theo quy định, chuyên viên tiếp nhận hồ sơ báo cáo lãnh đạo phòng có văn
bản trả lời từ chối cấp phép và nêu rõ lý do. Chuyên viên tiến hành hành thẩm
định hồ sơ và các điều kiện cần thiết để cấp phép hoặc từ chối cấp phép, hoàn
thiện Biên bản thẩm định, soạn thảo Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất và
kinh doanh hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công
nghiệp.
|
07 ngày
|
- Biên bản thẩm định
- Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hóa chất
sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp.
|
Bước 4
|
Lãnh đạo phòng
|
Xác nhận lại kết quả xử lý hồ sơ của chuyên viên,
trình ký duyệt hồ sơ.
|
01 ngày
|
|
Bước 5
|
Sở Công Thương Nam
Định
|
Lãnh đạo Sở
|
Ký duyệt hồ sơ
|
01 ngày
|
|
Bước 6
|
Văn phòng Sở,
Phòng Kỹ thuật An toàn Môi trường
|
Chuyên viên
|
Văn phòng Sở đóng dấu, phát hành văn bản, chuyển
kết quả cho Trung tâm phục vụ hành chính công, XTĐT và HTDN tỉnh, Phòng Kỹ
thuật An toàn Môi trường.
|
0,5 ngày
|
|
Bước 7
|
Trung tâm phục vụ
hành chính công, XTĐT và HTDN tỉnh
|
Chuyên viên
|
Trả kết quả theo cơ chế một cửa giải quyết TTHC
cho tổ chức, cá nhân nộp hồ sơ
|
0,5 ngày
|
|
7.2. Trường hợp tổ chức, cá nhân có cơ sở kinh
doanh hóa chất tại địa phương khác với địa phương đặt trụ sở chính: 15 ngày làm
việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
Bước thực hiện
|
Đơn vị thực hiện
|
Người thực hiện
|
Nội dung công
việc
|
Thời gian thực
hiện
|
Biểu mẫu/ kết
quả
|
Bước 1
|
Trung tâm phục vụ
hành chính công, XTĐT và HTDN tỉnh
|
Chuyên viên
|
* Tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/
tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có); số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên phần mềm
về cho lãnh đạo phòng Kỹ thuật An toàn Môi trường.
a) Văn bản đề nghị cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện
kinh doanh hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công
nghiệp;
b) Bản sao Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp
hoặc Giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã hoặc Giấy chứng nhận đăng ký hộ kinh
doanh;
c) Bản kê khai về từng địa điểm kinh doanh;
d) Bản sao Quyết định phê duyệt hoặc văn bản xác
nhận các tài liệu liên quan đến bảo vệ môi trường theo quy định của pháp luật
được cơ quan quản lý nhà nước có thẩm quyền ban hành;
đ) Bản sao văn bản chấp thuận kết quả nghiệm thu
về phòng cháy và chữa cháy của cơ quan Cảnh sát phòng cháy và chữa cháy đối với
từng kho chứa hóa chất thuộc đối tượng phải thẩm duyệt thiết kế về phòng cháy
và chữa cháy;
Biên bản kiểm tra an toàn về phòng cháy và chữa
cháy hoặc văn bản của cơ quan có thẩm quyền chứng minh đảm bảo các điều kiện
an toàn về phòng cháy và chữa cháy đối với từng kho chứa hóa chất không thuộc
đối tượng bắt buộc phải thẩm duyệt thiết kế về phòng cháy và chữa cháy;
e) Bản vẽ tổng thể hệ thống mặt bằng của từng địa
điểm kinh doanh, nội dung bản vẽ phải đảm bảo các thông tin về vị trí kho chứa,
khu vực chứa hóa chất, diện tích và đường vào khu vực kho hóa chất; Bản sao
giấy tờ chứng minh quyền sử dụng đối với thửa đất xây dựng kho chứa hoặc Hợp
đồng thuê kho đối với trường hợp thuê kho lưu trữ hoặc Hợp đồng hay thỏa thuận
mua bán hóa chất trong trường hợp sử dụng kho của tổ chức, cá nhân mua hoặc
bán hóa chất;
g) Bản kê khai thiết bị kỹ thuật, trang bị phòng
hộ lao động và an toàn của từng địa điểm kinh doanh hóa chất;
h) Bản sao bằng trung cấp trở lên về chuyên ngành
hóa chất của người phụ trách về an toàn hóa chất;
i) Bản sao quyết định công nhận kết quả kiểm tra
huấn luyện an toàn hóa chất của tổ chức, cá nhân theo quy định tại điểm đ khoản
4 Điều 34 của Nghị định 113/2017/NĐ-CP ;
k) Phiếu an toàn hóa chất của các hóa chất nguy
hiểm trong cơ sở kinh doanh theo quy định.
|
01 ngày
|
Theo thành phần hồ
sơ
|
Bước 2
|
Phòng Kỹ thuật An
toàn Môi trường
|
Lãnh đạo phòng
|
Phân công chuyên viên xử lý hồ sơ
|
01 ngày
|
|
Bước 3
|
Chuyên viên
|
Chuyên viên kiểm tra danh mục hồ sơ:
- Nếu hồ sơ hợp lệ, cơ quan có thẩm quyền cấp Giấy
chứng nhận gửi bản sao hồ sơ đề nghị cấp Giấy chứng nhận của tổ chức, cá nhân
để lấy ý kiến của Sở Công Thương địa phương nơi tổ chức, cá nhân đặt cơ sở
kinh doanh hóa chất.
- Nếu hồ sơ chưa hợp lệ: Chuyên viên tiếp nhận hồ
sơ báo cáo lãnh đạo phòng có văn bản yêu cầu bổ sung (trong vòng 03 ngày làm
việc kể từ ngày tiếp nhận hồ sơ, thời gian hoàn chỉnh hồ sơ không được tính
vào thời gian cấp Giấy chứng nhận).
- Trường hợp không cấp Giấy chứng nhận, cơ quan
có thẩm quyền cấp Giấy chứng nhận phải có văn bản trả lời, nêu rõ lý do.
|
01 ngày
|
|
Bước 4
|
Sở Công Thương địa
phương nơi tổ chức, cá nhân đặt cơ sở sản xuất, kinh doanh hóa chất
|
Chuyên viên
|
- Sau khi nhận được bản sao hồ sơ hợp lệ, Sở Công
Thương nơi tổ chức, cá nhân đặt cơ sở kinh doanh hóa chất có trách nhiệm kiểm
tra điều kiện thực tế đối với các cơ sở kinh doanh hóa chất trên địa bàn quản
lý và có ý kiến bằng văn bản về việc đáp ứng điều kiện theo quy định.
|
09 ngày
|
Văn bản trả lời về
việc đáp ứng điều kiện theo quy định
|
Bước 5
|
Phòng Kỹ thuật An
toàn Môi trường
|
Chuyên viên
|
- Chuyên viên có trách nhiệm xem xét, thẩm định hồ
sơ và cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện cho tổ chức, cá nhân.
|
0,5 ngày
|
- Biên bản thẩm định.
- Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hóa chất
sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp
|
Bước 6
|
Phòng Kỹ thuật An
toàn Môi trường
|
Lãnh đạo phòng
|
Xác nhận lại kết quả xử lý hồ sơ của chuyên viên,
trình ký duyệt hồ sơ.
|
0,5 ngày
|
|
Bước 7
|
Sở Công Thương Nam
Định
|
Lãnh đạo Sở
|
Ký duyệt hồ sơ
|
01 ngày
|
|
Bước 8
|
Văn phòng Sở,
Phòng Kỹ thuật An toàn Môi trường
|
Chuyên viên
|
Văn phòng Sở đóng dấu, phát hành văn bản, chuyển
kết quả cho Trung tâm phục vụ hành chính công, XTĐT và HTDN tỉnh, Phòng Kỹ
thuật An toàn Môi trường và gửi 01 bản cho Sở Công Thương nơi tổ chức, cá
nhân đặt cơ sở sản xuất, kinh doanh hóa chất để phối hợp quản lý.
|
0.5 ngày
|
|
Bước 9
|
Trung tâm phục vụ
hành chính công, XTĐT và HTDN tỉnh
|
Chuyên viên
|
Trả kết quả theo cơ chế một cửa giải quyết TTHC
cho tổ chức, cá nhân nộp hồ sơ.
|
0.5 ngày
|
|
8. Thủ tục Cấp lại Giấy chứng
nhận đủ điều kiện kinh doanh hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong
lĩnh vực công nghiệp
- Mã số TTHC: 2.001161.000.00.00.H40
- Tổng thời gian thực hiện: 05 ngày làm việc
Bước thực hiện
|
Đơn vị thực hiện
|
Người thực hiện
|
Nội dung công
việc
|
Thời gian thực
hiện
|
Biểu mẫu/ kết
quả
|
Bước 1
|
Trung tâm phục vụ
hành chính công, XTĐT và HTDN tỉnh
|
Chuyên viên
|
* Tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/
tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có); số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên phần mềm
về cho lãnh đạo phòng Kỹ thuật An toàn Môi trường. Hồ sơ gồm:
- Văn bản đề nghị cấp lại Giấy chứng nhận;
- Bản chính Giấy chứng nhận đã được cấp trong trường
hợp Giấy chứng nhận bị sai sót hoặc có thay đổi về thông tin của tổ chức, cá
nhân; phần bản chính còn lại có thể nhận dạng được của Giấy chứng nhận trong
trường hợp Giấy chứng nhận bị hư hỏng.
|
01 ngày
|
Theo thành phần hồ
sơ
|
Bước 2
|
Phòng Kỹ thuật An
toàn Môi trường
|
Lãnh đạo phòng
|
Phân công chuyên viên xử lý hồ sơ
|
01 ngày
|
|
Bước 3
|
Chuyên viên
|
Chuyên viên kiểm tra danh mục hồ sơ:
- Trường hợp Giấy chứng nhận đủ điều kiện bị mất,
sai sót, hư hỏng hoặc có thay đổi về thông tin đăng ký thành lập của tổ chức,
cá nhân, tổ chức, cá nhân lập 01 bộ hồ sơ đề nghị cấp lại Giấy chứng nhận và
gửi cơ quan có thẩm quyền cấp Giấy chứng nhận qua đường bưu điện hoặc gửi trực
tiếp hoặc qua hệ thống dịch vụ công trực tuyến;
- Trường hợp tổ chức, cá nhân có cơ sở kinh doanh
hóa chất tại địa phương khác với địa phương đặt trụ sở chính, cơ quan có thẩm
quyền cấp Giấy chứng nhận kiểm tra, cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện cho
tổ chức, cá nhân đồng thời gửi 01 bản cho Sở Công Thương nơi tổ chức, cá nhân
đặt cơ sở kinh doanh.
- Trường hợp không cấp lại Giấy chứng nhận, cơ
quan có thẩm quyền cấp Giấy chứng nhận phải có văn bản trả lời, nêu rõ lý do.
- Nếu hồ sơ chưa hợp lệ: Chuyên viên tiếp nhận hồ
sơ báo cáo lãnh đạo phòng có văn bản yêu cầu bổ sung (trong vòng 03 ngày làm
việc kể từ ngày tiếp nhận hồ sơ).
- Trường hợp doanh nghiệp không đáp ứng được điều
kiện theo quy định, chuyên viên tiếp nhận hồ sơ báo cáo lãnh đạo phòng có văn
bản trả lời từ chối cấp phép và nêu rõ lý do. Chuyên viên tiến hành hành thẩm
định hồ sơ và các điều kiện cần thiết để cấp phép hoặc từ chối cấp phép, soạn
thảo Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hóa chất sản xuất, kinh doanh có
điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp.
|
01 ngày
|
- Biên bản thẩm định (nếu có)
- Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hóa chất
sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp
|
Bước 4
|
Lãnh đạo phòng
|
Xác nhận lại kết quả xử lý hồ sơ của chuyên viên,
trình ký duyệt hồ sơ
|
0,5 ngày
|
|
Bước 5
|
Sở Công Thương Nam
Định
|
Lãnh đạo Sở
|
Ký duyệt hồ sơ
|
0,5 ngày
|
|
Bước 6
|
Văn phòng Sở,
Phòng Kỹ thuật An toàn Môi trường
|
Chuyên viên
|
Văn phòng Sở đóng dấu, phát hành văn bản, chuyển
kết quả cho Trung tâm phục vụ hành chính công, XTĐT và HTDN tỉnh, Phòng Kỹ
thuật An toàn Môi trường.
|
0,5 ngày
|
|
Bước 7
|
Trung tâm phục vụ
hành chính công, XTĐT và HTDN tỉnh
|
Chuyên viên
|
Trả kết quả theo cơ chế một cửa giải quyết TTHC
cho tổ chức, cá nhân nộp hồ sơ
|
0,5 ngày
|
|
9. Thủ tục Cấp điều chỉnh Giấy
chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện
trong lĩnh vực công nghiệp
- Mã số TTHC: 2.000652.000.00.00.H40
- Tổng thời gian thực hiện:
9.1. Trường hợp cơ sở kinh doanh hóa chất của tổ chức,
cá nhân được đặt tại địa phương đặt trụ sở chính: 12 ngày làm việc kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ hợp lệ
Bước thực hiện
|
Đơn vị thực hiện
|
Người thực hiện
|
Nội dung công
việc
|
Thời gian thực
hiện
|
Biểu mẫu/ kết
quả
|
Bước 1
|
Trung tâm phục vụ
hành chính công, XTĐT và HTDN tỉnh
|
Chuyên viên
|
* Tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/
tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có); số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên phần mềm
về cho lãnh đạo phòng Kỹ thuật An toàn Môi trường.
Hồ sơ gồm:
- Văn bản đề nghị điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ
điều kiện;
- Bản chính Giấy chứng nhận đủ điều kiện đã được
cấp; giấy tờ, tài liệu chứng minh việc đáp ứng được điều kiện kinh doanh đối
với các nội dung điều chỉnh.
|
01 ngày
|
Theo thành phần hồ
sơ
|
Bước 2
|
Phòng Kỹ thuật An
toàn Môi trường
|
Lãnh đạo phòng
|
Phân công chuyên viên xử lý hồ sơ
|
01 ngày
|
|
Bước 3
|
Chuyên viên
|
Chuyên viên kiểm tra danh mục hồ sơ:
- Nếu hồ sơ hợp lệ thì tiến hành thẩm định cơ sở.
- Nếu hồ sơ chưa hợp lệ: Chuyên viên tiếp nhận hồ
sơ báo cáo lãnh đạo phòng có văn bản yêu cầu bổ sung (trong vòng 03 ngày làm
việc kể từ ngày tiếp nhận hồ sơ, thời gian hoàn chỉnh hồ sơ không được tính
vào thời gian cấp Giấy chứng nhận).
- Trường hợp doanh nghiệp không đáp ứng được điều
kiện theo quy định, chuyên viên tiếp nhận hồ sơ báo cáo lãnh đạo phòng có văn
bản trả lời từ chối cấp phép và nêu rõ lý do. Chuyên viên tiến hành hành thẩm
định hồ sơ và các điều kiện cần thiết để cấp phép hoặc từ chối cấp phép, hoàn
thiện Biên bản thẩm định, soạn thảo Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh
hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp.
|
07 ngày
|
- Biên bản thẩm định (nếu có)
- Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hóa chất
sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp
|
Bước 4
|
Lãnh đạo phòng
|
Xác nhận lại kết quả xử lý hồ sơ của chuyên viên,
trình ký duyệt hồ sơ.
|
01 ngày
|
|
Bước 5
|
Sở Công Thương Nam
Định
|
Lãnh đạo Sở
|
Ký duyệt hồ sơ
|
01 ngày
|
|
Bước 6
|
Văn phòng Sở,
Phòng Kỹ thuật An toàn Môi trường
|
Chuyên viên
|
Văn phòng Sở đóng dấu, phát hành văn bản, chuyển
kết quả cho Trung tâm phục vụ hành chính công, XTĐT và HTDN tỉnh, Phòng Kỹ
thuật An toàn Môi trường.
|
0,5 ngày
|
|
Bước 7
|
Trung tâm phục vụ
hành chính công, XTĐT và HTDN tỉnh
|
Chuyên viên
|
Trả kết quả theo cơ chế một cửa giải quyết TTHC
cho tổ chức, cá nhân nộp hồ sơ
|
0,5 ngày
|
|
9.2.Trường hợp tổ chức, cá nhân có cơ sở kinh doanh
hóa chất tại địa phương khác với địa phương đặt trụ sở chính: 15 ngày làm việc
kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
Bước thực hiện
|
Đơn vị thực hiện
|
Người thực hiện
|
Nội dung công
việc
|
Thời gian thực
hiện
|
Biểu mẫu/ kết
quả
|
Bước 1
|
Trung tâm phục vụ
hành chính công, XTĐT và HTDN tỉnh
|
Chuyên viên
|
* Tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/
tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có); số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên phần mềm
về cho lãnh đạo phòng Kỹ thuật An toàn Môi trường.
Hồ sơ gồm:
- Văn bản đề nghị điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ
điều kiện;
- Bản chính Giấy chứng nhận đủ điều kiện đã được
cấp; giấy tờ, tài liệu chứng minh việc đáp ứng được điều kiện kinh doanh đối
với các nội dung điều chỉnh.
|
01 ngày
|
Theo thành phần hồ
sơ
|
Bước 2
|
Phòng Kỹ thuật An
toàn Môi trường
|
Lãnh đạo phòng
|
Phân công chuyên viên xử lý hồ sơ
|
01 ngày
|
|
Bước 3
|
Chuyên viên
|
Chuyên viên kiểm tra danh mục hồ sơ:
- Nếu hồ sơ hợp lệ, cơ quan có thẩm quyền cấp Giấy
chứng nhận gửi bản sao hồ sơ đề nghị cấp Giấy chứng nhận của tổ chức, cá nhân
để lấy ý kiến của Sở Công Thương địa phương nơi tổ chức, cá nhân đặt cơ sở
kinh doanh hóa chất.
- Nếu hồ sơ chưa hợp lệ: Chuyên viên tiếp nhận hồ
sơ báo cáo lãnh đạo phòng có văn bản yêu cầu bổ sung (trong vòng 03 ngày làm
việc kể từ ngày tiếp nhận hồ sơ, thời gian hoàn chỉnh hồ sơ không được tính
vào thời gian cấp Giấy chứng nhận).
- Trường hợp không cấp Giấy chứng nhận, cơ quan
có thẩm quyền cấp Giấy chứng nhận phải có văn bản trả lời, nêu rõ lý do.
|
01 ngày
|
|
Bước 4
|
Sở Công Thương địa
phương nơi tổ chức, cá nhân đặt cơ sở sản xuất, kinh doanh hóa chất
|
Chuyên viên
|
- Sau khi nhận được bản sao hồ sơ hợp lệ, Sở Công
Thương nơi tổ chức, cá nhân đặt cơ sở kinh doanh hóa chất có trách nhiệm kiểm
tra điều kiện thực tế đối với các cơ sở kinh doanh hóa chất trên địa bàn quản
lý và có ý kiến bằng văn bản về việc đáp ứng điều kiện theo quy định.
|
09 ngày
|
Văn bản trả lời về
việc đáp ứng điều kiện theo quy định
|
Bước 5
|
Phòng Kỹ thuật An
toàn Môi trường
|
Chuyên viên
|
- Chuyên viên có trách nhiệm xem xét, thẩm định hồ
sơ và cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện cho tổ chức, cá nhân.
|
0,5 ngày
|
- Biên bản thẩm định.
- Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hóa chất
sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp
|
Bước 6
|
Lãnh đạo phòng
|
Xác nhận lại kết quả xử lý hồ sơ của chuyên viên,
trình ký duyệt hồ sơ.
|
0,5 ngày
|
|
Bước 7
|
Sở Công Thương Nam
Định
|
Lãnh đạo Sở
|
Ký duyệt hồ sơ
|
01 ngày
|
|
Bước 8
|
Văn phòng Sở,
Phòng Kỹ thuật An toàn Môi trường
|
Chuyên viên
|
Văn phòng Sở đóng dấu, phát hành văn bản, chuyển
kết quả cho Trung tâm phục vụ hành chính công, XTĐT và HTDN tỉnh, Phòng Kỹ
thuật An toàn Môi trường và gửi 01 bản cho Sở Công Thương nơi tổ chức, cá
nhân đặt cơ sở sản xuất, kinh doanh hóa chất để phối hợp quản lý.
|
0.5 ngày
|
|
Bước 9
|
Trung tâm phục vụ
hành chính công, XTĐT và HTDN tỉnh
|
Chuyên viên
|
Trả kết quả theo cơ chế một cửa giải quyết TTHC
cho tổ chức, cá nhân nộp hồ sơ.
|
0.5 ngày
|
|
Quyết định 527/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính mới, sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực hóa chất thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương tỉnh Nam Định
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 527/QĐ-UBND ngày 16/03/2023 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính mới, sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực hóa chất thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương tỉnh Nam Định
1.384
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|