|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 2279/QĐ-UBND 2018 kế hoạch thực hiện Chương trình Mỗi xã một sản phẩm Hà Tĩnh
Số hiệu:
|
2279/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Hà Tĩnh
|
|
Người ký:
|
Đặng Ngọc Sơn
|
Ngày ban hành:
|
31/07/2018
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY
BAN NHÂN DÂN
TỈNH HÀ TĨNH
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 2279/QĐ-UBND
|
Hà Tĩnh, ngày 31 tháng 7 năm 2018
|
QUYẾT ĐỊNH
V/V PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH MUA SẮM THỰC HIỆN CHƯƠNG TRÌNH “MỖI XÃ MỘT SẢN
PHẨM” - OCOP
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa
phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật Đấu thầu ngày
26/11/2013;
Căn cứ Nghị định số 63/2014/NĐ-CP ngày
26 tháng 6 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Đấu thầu về lựa chọn nhà thầu;
Căn cứ thông tư 58/2016/TT-BTC
ngày 29/3/2016 của Bộ Tài
chính quy định chi tiết việc sử dụng vốn nhà nước để mua sắm nhằm duy trì hoạt
động thường xuyên của cơ quan nhà nước, đơn vị thuộc lực lượng vũ trang nhân
dân, đơn vị sự nghiệp công lập, tổ chức chính trị, tổ chức chính trị - xã hội,
tổ chức chính trị xã hội - nghề nghiệp, tổ chức xã hội, tổ chức xã hội - nghề
nghiệp;
Căn cứ Quyết định số 1251/QĐ-UBND
ngày 02/5/2018 của UBND tỉnh về việc phân bổ chi tiết kế hoạch vốn Ngân sách
Trung ương thực hiện Chương trình MTQG xây dựng nông thôn mới năm 2018.
Xét đề nghị của Chi cục Phát triển
nông thôn tại Văn bản số 158/TTr-CCPTNT ngày 17/7/2018; Sở Tài chính tại Văn bản số 2816/STC-GCS ngày 23/7/2018,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kế hoạch mua sắm thực hiện Chương
trình “Mỗi xã một sản phẩm” - OCOP, với các nội dung sau:
1. Danh mục, số lượng mua sắm: Có Phụ
lục kèm theo.
2. Chủ đầu tư: Chi cục Phát triển
nông nghiệp Hà Tĩnh.
3. Tổng mức đầu tư: 800.000.000 đồng (Bằng
chữ: Tám trăm triệu đồng chẵn).
4. Nguồn vốn: Nguồn Ngân sách Trung
ương thực hiện chương trình MTQG xây dựng nông thôn mới năm 2018 (bố trí tại
Quyết định số 1251/QĐ-UBND ngày 02/5/2018 của UBND tỉnh về việc việc phân bổ
chi tiết kế hoạch vốn Ngân sách Trung ương thực hiện Chương trình MTQG xây dựng
nông thôn mới năm 2018).
Điều 2. Giao Chi cục Phát triển nông thôn Hà Tĩnh (Chủ đầu
tư) tổ chức thực hiện mua sắm thực hiện Chương trình “Mỗi xã một sản phẩm” -
OCOP, theo đúng quy định hiện hành của Nhà nước.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ban hành;
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh,
Giám đốc Sở Tài chính, Giám đốc Kho bạc Nhà nước tỉnh, Chi cục trưởng Chi cục
Phát triển nông thôn Hà Tĩnh và Thủ trưởng các cơ quan liên quan chịu trách nhiệm
thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều
3;
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh;
- Sở Nông nghiệp và PTNT;
- Lưu: VT,
NL3.
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Đặng Ngọc Sơn
|
PHỤ LỤC I
XÂY DỰNG BỘ TIÊU CHÍ ĐÁNH GIÁ VÀ PHÂN HẠNG
SẢN PHẨM OCOP, QUY CHẾ QUẢN LÝ CHẤT LƯỢNG CƠ SỞ CÁC SẢN PHẨM OCOP
(Kèm theo Quyết định số: 2279/QĐ-UBND ngày 31/7/2018 của UBND tỉnh)
Đơn vị tính: Đồng
STT
|
NỘI
DUNG
|
ĐVT
|
SỐ
LƯỢNG
|
ĐƠN
GIÁ
|
THÀNH
TIỀN
|
A
|
XÂY DỰNG BỘ TIÊU CHÍ ĐÁNH GIÁ VÀ PHÂN HẠNG SẢN PHẨM
|
|
|
|
103.004.000
|
I
|
Khảo
sát tổng quan về sản
phẩm nông nghiệp Hà Tĩnh
|
|
|
|
30.624.000
|
1
|
Xây dựng phương án điều tra và lập
mẫu phiếu điều tra
|
Công
|
24
|
140.400
|
3.369.000
|
2
|
Khảo sát đánh giá sơ bộ điều kiện
xây dựng bộ tiêu chí chấm điểm đảm bảo phù hợp với điều kiện và sự phát triển
của sản phẩm OCOP (3 công/địa
phương)
|
Công
|
39
|
140.400
|
5.475.000
|
3
|
Tiền thuê phòng nghỉ cho 3 cán bộ
khảo sát 11 đêm tại 12 huyện, thị xã
|
Đêm
|
33
|
300.000
|
9.900.000
|
4
|
Phụ cấp lưu trú cho 3 cán bộ khảo
sát 12 ngày tại 12 huyện, thị xã
|
Ngày
|
36
|
150.000
|
5.400.000
|
5
|
Khoán đi lại thực
địa tại 12 huyện, thị xã
|
Ngày
|
36
|
180.000
|
6.480.000
|
II
|
Xây dựng nội dung tiêu chí chấm
điểm sản phẩm
|
|
|
|
18.460.000
|
1
|
Xây dựng nội dung, thang điểm xếp hạng
từ 1 đến 5 sao
|
Công
|
28
|
576.900
|
16.153.000
|
2
|
Thiết kế giấy chứng nhận sản phẩm
OCOP từ 3 đến 5 sao
|
Công
|
4
|
576.900
|
2.307.000
|
III
|
Tổ chức hội thảo thông qua nội
dung bộ tiêu chí chấm điểm sản phẩm
|
|
|
|
23.920.000
|
1
|
Hội
thảo lần 1 (cấp Sở NN&PTNT)
|
|
|
|
7.600.000
|
1.1
|
Tiền tài liệu, VPP
|
Bộ
|
40
|
50.000
|
2.000.000
|
1.2
|
Tiền thuê hội trường, ma két,..
|
Ngày
|
1
|
4.000.000
|
4.000.000
|
1.3
|
Tiền nước uống
|
Người/ngày
|
40
|
40.000
|
1.600.000
|
2
|
Chỉnh sửa lần 1
|
|
|
|
3.460.000
|
|
Chỉnh sửa lần 1
|
Công
|
6
|
576.900
|
3.460.000
|
3
|
Hội thảo lần 2 (Cấp Sở NN&PTNT)
|
|
|
|
9.400.000
|
3.1
|
Tiền tài liệu, VPP
|
Bộ
|
60
|
50.000
|
3.000.000
|
3.2
|
Tiền thuê hội trường, ma két,..
|
Ngày
|
1
|
4.000.000
|
4.000.000
|
3.3
|
Tiền nước uống
|
Người/ngày
|
60
|
40.000
|
2.400.000
|
4
|
Chỉnh sửa lần 2
|
|
|
|
3.460.000
|
|
Chỉnh sửa lần 2
|
Công
|
6
|
576.900
|
3.460.000
|
IV
|
Tổ chức hội thảo công bố Bộ tiêu
chí đánh giá và phân hạng các sản phẩm OCOP
|
|
|
|
25.000.000
|
1
|
Tiền tài liệu,
VPP
|
Bộ
|
150
|
100.000
|
15.000.000
|
2
|
Tiền thuê hội trường, ma két,..
|
Ngày
|
1
|
4.000.000
|
4.000.000
|
3
|
Tiền nước uống
|
Người/ngày
|
150
|
40.000
|
6.000.000
|
V
|
Chứng nhận sản phẩm OCOP từ 3 đến
5 sao (In giấy chứng nhận + khung)
|
cái
|
10
|
500.000
|
5.000.000
|
B
|
XÂY DỰNG QUY CHẾ QUẢN LÝ CHẤT LƯỢNG
|
|
|
|
169.723.000
|
I
|
Khảo
sát tổng quan và đánh giá sản phẩm OCOP trước khi xây dựng quy chế quản lý
chất lượng
|
|
|
|
30.619.000
|
1
|
Xây dựng phương án điều tra và lập mẫu phiếu điều tra
|
Công
|
24
|
140.400
|
3.369.000
|
2
|
Khảo sát hiện trạng, thu thập số liệu
về quản lý chất lượng sản phẩm của các cơ sở sản xuất
trong tỉnh (3 công/địa phương)
|
Công
|
39
|
140.400
|
5.470.000
|
3
|
Tiền thuê phòng nghỉ cho 3 cán bộ
khảo sát 11 đêm tại 12 huyện, thị xã
|
Đêm
|
33
|
300.000
|
9.900.000
|
4
|
Phụ cấp lưu trú cho 3 cán bộ khảo
sát 12 ngày tại 12 huyện, thị xã
|
Ngày
|
36
|
150.000
|
5.400.000
|
5
|
Khoán đi lại thực địa tại 12 huyện,
thị xã
|
Ngày
|
36
|
180.000
|
6.480.000
|
II
|
Xây dựng hệ thống quản lý chất
lượng cơ sở cho các sản phẩm OCOP
|
|
|
|
23.070.000
|
|
Xây dựng nội dung hệ thống quản lý
chất lượng đảm bảo tính khoa học, đúng quy định hiện
hành
|
Công
|
40
|
576.900
|
23.070.000
|
III
|
Hội thảo thông qua quy chế quản
lý chất lượng cơ sở cho các sản phẩm OCOP
|
|
|
|
26.040.000
|
1
|
Hội
thảo lần 1 (Cấp Sở)
|
|
|
|
7.420.000
|
1.1
|
Tiền tài liệu,
VPP Hội nghị
|
Bộ
|
38
|
50.000
|
1.900.000
|
1.2
|
Tiền thuê hội trường, ma két,..
|
Ngày
|
1
|
4.000.000
|
4.000.000
|
1.3
|
Tiền nước uống
|
Người/ngày
|
38
|
40.000
|
1.520.000
|
2
|
Chỉnh sửa lần 1
|
|
|
|
4.610.000
|
|
Chỉnh sửa sau khi tiếp thu ý kiến tại hội thảo
|
Công
|
8
|
576.900
|
4.610.000
|
3
|
Hội
thảo lần 2 (Cấp tỉnh)
|
|
|
|
9.400.000
|
3.1
|
Tiền tài liệu,
VPP Hội nghị
|
Bộ
|
60
|
50.000
|
3.000.000
|
3.2
|
Tiền thuê hội trường, ma két,..
|
Ngày
|
1
|
4.000.000
|
4.000.000
|
3.3
|
Tiền nước uống
|
Người/ngày
|
60
|
40.000
|
2.400.000
|
4
|
Chỉnh sửa lần 2 (trình UBND tỉnh
ban hành)
|
|
|
|
4.610.000
|
|
Chỉnh sửa sau
khi tiếp thu ý kiến tại hội thảo
|
Công
|
8
|
576.900
|
4.610.000
|
IV
|
Công bố hệ thống quản lý chất lượng cơ sở cho các sản phẩm OCOP điểm
|
|
|
|
89.994.000
|
1
|
Tư vấn xây dựng hoàn thiện hồ sơ và công bố chất lượng 6 sản phẩm điểm OCOP
năm 2018
|
Cơ sở
|
6
|
|
|
1.1
|
Xây dựng hồ sơ, tổ chức công bố chất
lượng sản phẩm cơ sở Cu Đơ Phong Nga
|
Công
|
26
|
576.900
|
14.999.000
|
1.2
|
Xây dựng hồ sơ, tổ chức công bố chất
lượng sản phẩm cơ sở Nem chua Ý Bình
|
Công
|
26
|
576.900
|
14.999.000
|
1.3
|
Xây dựng hồ sơ, tổ chức công bố chất
lượng sản phẩm cơ sở Nước Mắm Lạch Kèn
|
Công
|
26
|
576.900
|
14.999.000
|
1.4
|
Xây dựng hồ sơ, tổ chức công bố chất
lượng sản phẩm cơ sở Nước Mắm Phú Khương
|
Công
|
26
|
576.900
|
14.999.000
|
1.5
|
Xây dựng hồ sơ, tổ chức công bố chất
lượng sản phẩm cơ sở Bánh Đa Thạch Quý
|
Công
|
26
|
576.900
|
14.999.000
|
1.6
|
Xây dựng hồ sơ, tổ chức công bố
chất lượng sản phẩm cơ sở Cam Khe Mây
|
Công
|
26
|
576.900
|
14.999.000
|
|
Cộng
|
|
|
|
272.727.000
|
|
Thuế VAT 10%
|
|
|
|
27.273.000
|
|
Tổng cộng
|
|
|
|
300.000.000
|
PHỤ LỤC II
TUYÊN TRUYỀN, TẬP HUẤN CHƯƠNG TRÌNH OCOP
HÀ TĨNH NĂM 2018
(Kèm theo Quyết định số: 2279/QĐ-UBND
ngày 31/7/2018 của UBND tỉnh)
STT
|
NỘI
DUNG
|
ĐVT
|
SỐ
LƯỢNG
|
ĐƠN
GIÁ
|
THÀNH
TIỀN
|
A
|
TUYÊN TRUYỀN
|
|
|
|
130.000.000
|
1
|
Chi phí xây dựng phóng sự truyền
hình (lựa chọn chương trình điểm, thời lượng phóng sự từ
10 - 15 phút)
|
phóng
sự
|
2
|
30.000.000
|
60.000.000
|
2
|
Biên tập tin truyền hình các hoạt động
của tỉnh, lãnh đạo tỉnh, các sở ngành chỉ đạo, kiểm tra, triển khai chương
trình OCOP. Các hoạt động chủ yếu của chương trình OCOP
(Thời lượng mỗi tin dài từ 1 - 5 phút)
|
Tin
|
6
|
4.000.000
|
24.000.000
|
3
|
Biên tập tin, viết bài đăng quảng cáo
các sản phẩm OCOP trên Fanpage OCOP Hà Tĩnh và Website của cơ sở sản xuất
|
Tin
|
20
|
1.500.000
|
30.000.000
|
4
|
Hỗ trợ phát
sóng trên Đài truyền hình tỉnh
|
|
8
|
2.000.000
|
16.000.000
|
B
|
TẬP HUẤN
|
|
|
|
97.300.000
|
I
|
Cán bộ cấp tỉnh, cấp huyện (1 lớp
x 1 ngày/lớp, dự kiến 70 người)
|
|
|
|
16.450.000
|
1
|
Thuê hội trường,
loa máy...
|
Ngày
|
1
|
4.000.000
|
4.000.000
|
2
|
Thuê làm mắc két, trang trí khánh
tiết...
|
Lớp
|
1
|
1.000.000
|
1.000.000
|
3
|
Phô tô tài liệu
|
Bộ
|
70
|
50.000
|
3.500.000
|
4
|
Văn phòng phẩm
|
Người
|
70
|
20.000
|
1.400.000
|
5
|
Nước uống, giải khát giữa giờ
|
Người/ngày
|
70
|
40.000
|
2.800.000
|
6
|
Thù lao giảng viên (Bao gồm cả biên
soạn tài liệu)
|
Buổi
|
2
|
1.000.000
|
2.000.000
|
7
|
Tiền vé xe đi lại cho giảng viên
(Hà Tĩnh - Hà Nội)
|
Người/lượt
|
1
|
650.000
|
650.000
|
8
|
Phụ cấp tiền ăn
cho giảng viên
|
Ngày
|
2
|
200.000
|
400.000
|
9
|
Phòng nghỉ cho giảng viên
|
Đêm
|
1
|
700.000
|
700.000
|
II
|
Cán bộ cấp xã (2 lớp x 1 ngày/lớp,
dự kiến 240 người)
|
|
|
|
53.500.000
|
1
|
Thuê hội trường,
loa máy...
|
Ngày
|
2
|
4.000.000
|
8.000.000
|
2
|
Thuê làm mắc két, trang trí khánh
tiết...
|
Lớp
|
2
|
1.000.000
|
2.000.000
|
3
|
Phô tô tài liệu
|
Bộ
|
240
|
50.000
|
12.000.000
|
4
|
Văn phòng phẩm
|
Người
|
240
|
20.000
|
4.800.000
|
5
|
Nước uống (2ngày)
|
Người
|
240
|
80.000
|
19.200.000
|
6
|
Thù lao giảng viên (Bao gồm cả biên
soạn tài liệu)
|
Buổi
|
4
|
1.000.000
|
4.000.000
|
7
|
Tiền vé xe đi lại cho giảng viên
(Hà Tĩnh - Hà Nội)
|
Người/lượt
|
2
|
650.000
|
1.300.000
|
8
|
Phụ cấp tiền
ăn cho giảng viên
|
Ngày
|
4
|
200.000
|
800.000
|
9
|
Phòng nghỉ cho giảng viên
|
Đêm
|
2
|
700.000
|
1.400.000
|
III
|
Các HTX, cơ sở sản xuất (1 lớp x
1 ngày/lớp, mỗi lớp dự kiến 60 người)
|
|
|
|
27.350.000
|
1
|
Thuê hội trường, loa máy...
|
Ngày
|
1
|
4.000.000
|
4.000.000
|
2
|
Thuê làm mắc két, trang trí khánh
tiết...
|
1 lớp
|
1
|
1.000.000
|
1.000.000
|
3
|
Phô tô tài liệu
|
Bộ
|
60
|
50.000
|
3.000.000
|
4
|
Văn phòng phẩm
|
Người
|
60
|
20.000
|
1.200.000
|
5
|
Nước uống (2 buổi)
|
Người
|
60
|
40.000
|
2.400.000
|
6
|
Thù lao giảng viên (Bao gồm cả biên
soạn tài liệu)
|
Buổi
|
2
|
1.000.000
|
2.000.000
|
7
|
Tiền vé xe đi lại cho giảng viên
(Hà Tĩnh - Hà Nội)
|
Người/lượt
|
1
|
650.000
|
650.000
|
8
|
Phụ cấp tiền ăn cho giảng viên
|
Ngày
|
2
|
200.000
|
400.000
|
9
|
Phòng nghỉ cho giảng viên
|
Đêm
|
1
|
700.000
|
700.000
|
10
|
Hỗ trợ tiền ăn
cho đại biểu không hưởng lương
|
Người
|
60
|
150.000
|
9.000.000
|
11
|
Hỗ trợ tiền đi lại cho đại biểu
không hưởng lương
|
Người
|
60
|
50.000
|
3.000.000
|
|
Cộng
|
|
|
|
227.300.000
|
|
Thuế VAT 10%
|
|
|
|
22.700.000
|
|
Tổng cộng
|
|
|
|
250.000.000
|
PHỤ LỤC III
XÂY DỰNG LOGO, BỘ NHẬN DIỆN THƯƠNG HIỆU
OCOP HÀ TĨNH
(Kèm theo Quyết định số: 2279/QĐ-UBND
ngày 31/7/2018 của UBND tỉnh)
Đơn vị
tính: Đồng
STT
|
NỘI
DUNG
|
ĐVT
|
SỐ
LƯỢNG
|
ĐƠN GIÁ
|
THÀNH
TIỀN
|
I
|
Khảo sát nghiên cứu tổng quan
xây dựng ý tưởng Logo, Bộ nhận diện thương hiệu
OCOP
|
|
|
|
10.650.000
|
1
|
Khảo sát, lên ý tưởng xây dựng
Logo, Bộ nhận diện thương hiệu OCOP
|
Công
|
15
|
140.400
|
2.100.000
|
2
|
Phòng nghỉ cho 3 cán bộ khảo sát 5
ngày (12 đêm)
|
Đêm
|
12
|
300.000
|
3.600.000
|
3
|
Lưu trú cho 3 cán bộ khảo sát 5
ngày
|
Ngày
|
15
|
150.000
|
2.250.000
|
4
|
Khoán đi lại thực địa tại 12 huyện,
thị xã
|
Ngày
|
15
|
180.000
|
2.700.000
|
II
|
Thiết kế Logo, Bộ nhận diện
thương hiệu OCOP
|
|
|
|
82.484.000
|
1
|
Thiết kế logo
|
|
|
|
16.150.000
|
1.1
|
Thiết kế logo (5 mẫu chọn 1 mẫu)
|
Công
|
20
|
576.900
|
11.535.000
|
1.2
|
Công chỉnh sửa và hoàn thiện
|
Công
|
8
|
576.900
|
4.615.000
|
2
|
Thiết kế bộ nhận diện văn phòng
|
|
|
|
27.689.000
|
2.1
|
Thiết kế danh thiếp
|
Công
|
35
|
576.900
|
20.190.000
|
Thiết kế phong bì A4
|
Thiết kế phong bì 12 x 22
|
Thiết kế tiêu
đề thư
|
Thiết kế kẹp file
|
Thiết kế thẻ
tên, phòng ban
|
Thiết kế vỏ đựng đĩa CD
|
Thiết kế tem dán đĩa CD
|
Thiết kế giấy chứng nhận sản phẩm
OCOP
|
Thiết kế đồng phục
|
2.2
|
Chỉnh sửa và hoàn thiện
|
Công
|
13
|
576.900
|
7.499.000
|
3
|
Thiết kế bảng hiệu truyền thông
|
|
|
|
16.150.000
|
3.1
|
Thiết kế biển quảng cáo cỡ lớn
|
Công
|
20
|
576.900
|
11.535.000
|
Thiết kế
Poster
|
Thiết kế tờ rơi
|
Thiết kế biển hiệu
|
Thiết kế biển quảng cáo cỡ nhỏ
|
3.2
|
Chỉnh sửa và
hoàn thiện
|
Công
|
8
|
576.900
|
4.615.000
|
4
|
Thiết kế hệ thống xúc tiến
thương mại
|
|
|
|
22.495.000
|
4.1
|
Thiết kế mũ lưỡi
trai
|
Công
|
28
|
576.900
|
16.150.000
|
Thiết kế áo mưa
|
Thiết kế ô
|
Thiết kế sổ, bút
|
Thiết kế cốc
|
Thiết kế phù hiệu chương trình.
|
Thiết kế túi
HD
|
4.2
|
Chỉnh sửa và
hoàn thiện
|
Công
|
11
|
576.900
|
6.345.000
|
III
|
Tổ chức hội thảo thông qua mẫu
nhãn hiệu, các quy chế, quy định thẩm định thiết kế, bộ nhận diện thương hiệu
|
|
|
|
25.800.000
|
1
|
Hội thảo lần 1 (Cấp Sở
NN&PTNT)
|
|
|
|
7.900.000
|
1.1
|
Tiền thuê trường, ma két, loa máy
|
Ngày
|
1
|
4.000.000
|
4.000.000
|
1.2
|
Tiền nước uống
|
Người/ngày
|
38
|
40.000
|
2.000.000
|
1.3
|
Tiền in ấn tài
liệu, VPP
|
Bộ
|
38
|
50.000
|
1.900.000
|
2
|
Hội thảo lần 2 (Cấp Sở
NN&PTNT)
|
|
|
|
8.500.000
|
2.1
|
Tiền thuê trường, ma két, loa máy
|
Ngày
|
1
|
4.000.000
|
4.000.000
|
2.2
|
Tiền nước uống
|
Người/ngày
|
50
|
40.000
|
2.000.000
|
2.3
|
Tiền in ấn tài liệu, VPP
|
Bộ
|
50
|
50.000
|
2.500.000
|
3
|
Hội thảo lần 3 (Cấp tỉnh)
|
|
|
|
9.400.000
|
3.1
|
Tiền thuê trường, ma két, loa máy
|
Ngày
|
1
|
4.000.000
|
4.000.000
|
3.2
|
Tiền nước uống
|
Người/ngày
|
60
|
40.000
|
2.400.000
|
3.3
|
Tiền in ấn tài liệu, VPP
|
Bộ
|
60
|
50.000
|
3.000.000
|
IV
|
Đăng ký Sở hữu trí tuệ
|
|
|
|
11.345.000
|
1
|
Lập hồ sơ đăng
ký bảo hộ
|
Công
|
3
|
576.900
|
1.730.000
|
2
|
Chỉnh sửa và hoàn thiện hồ sơ theo yêu
cầu của cục SHTT, theo đuổi tra cứu
và tình trạng hồ sơ
|
Công
|
8
|
576.900
|
4.615.000
|
3
|
Phí đăng ký SHTT logo
|
dịch
vụ
|
1
|
5.000.000
|
5.000.000
|
V
|
Hội nghị công bố Bộ nhận diện
thương hiệu OCOP
|
|
|
|
52.000.000
|
1
|
Tiền thuê trường, ma két, loa máy
|
Ngày
|
1
|
4.000.000
|
4.000.000
|
2
|
Tiền nước uống
|
Người/ngày
|
200
|
40.000
|
8.000.000
|
3
|
Tiền in ấn tài liệu, VPP
|
Bộ
|
200
|
50.000
|
10.000.000
|
4
|
Xây dựng TVC giới thiệu logo OCOP
Hà Tĩnh
|
TVC
|
1
|
30.000.000
|
30.000.000
|
VI
|
Nội dung in ấn
|
|
|
|
45.000.000
|
1
|
Kẹp file
|
Chiếc
|
1.000
|
15.000
|
15.000.000
|
2
|
Xây dựng biển
hiệu chương trình OCOP (Biển điện tử)
|
m2
|
6
|
5.000.000
|
30.000.000
|
|
Cộng
|
|
|
|
227.273.000
|
|
Thuế VAT 10%
|
|
|
|
22.727.000
|
|
Tổng cộng
|
|
|
|
250.000.000
|
Quyết định 2279/QĐ-UBND năm 2018 về phê duyệt kế hoạch mua sắm thực hiện Chương trình “Mỗi xã một sản phẩm” - OCOP do tỉnh Hà Tĩnh ban hành
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 2279/QĐ-UBND ngày 31/07/2018 về phê duyệt kế hoạch mua sắm thực hiện Chương trình “Mỗi xã một sản phẩm” - OCOP do tỉnh Hà Tĩnh ban hành
1.992
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|