|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 1838/QĐ-UBND Bảng xếp loại đường bộ để tính cước vận tải Bình Phước
Số hiệu:
|
1838/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Bình Phước
|
|
Người ký:
|
Trần Ngọc Trai
|
Ngày ban hành:
|
24/08/2015
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH BÌNH PHƯỚC
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 1838/QĐ-UBND
|
Bình Phước, ngày
24 tháng 08 năm 2015
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC BAN HÀNH BẢNG XẾP LOẠI ĐƯỜNG BỘ ĐỂ TÍNH
CƯỚC VẬN TẢI TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BÌNH PHƯỚC
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Luật Giao thông đường bộ ngày 13 tháng
11 năm 2008;
Căn cứ Quyết định số 32/2005/QĐ-BGTVT ngày 17 tháng
6 năm 2005 của
Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải về việc ban hành quy định
xếp loại đường
bộ để xác định cước vận tải đường bộ;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Giao thông vận tải tại Tờ trình số 70/TTr-SGTVT ngày 28 tháng 7 năm 2014,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành Bảng xếp loại đường bộ để tính cước vận
tải trên địa bàn tỉnh Bình Phước, cụ thể:
1. Các tuyến đường tỉnh: Phụ lục 1
kèm theo.
2. Các tuyến đường huyện, liên xã:
Phụ lục 2 kèm theo.
Điều 2. Giao Sở Giao thông vận tải:
1. Tổ chức thực hiện Quyết định này.
2. Hướng dẫn UBND huyện, thị xã hàng
năm xếp loại đường bộ trên các tuyến đường địa phương quản lý, tổng hợp, trình
UBND tỉnh ban hành đúng quy định.
Điều 3. Quyết định này thay thế Quyết định số
1654/QĐ-UBND ngày 01 tháng 8 năm 2014 của Chủ tịch UBND tỉnh Bình Phước về việc
ban hành Bảng xếp loại đường bộ trên các tuyến đường tỉnh để tính cước vận tải
trên địa bàn tỉnh Bình Phước.
Điều 4. Các ông (bà) Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc
Sở Giao thông vận tải, Chủ tịch UBND huyện, thị xã và Thủ trưởng các cơ quan,
tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này, kể từ
ngày ký./.
Nơi nhận:
- Bộ Giao thông vận tải;
- Tổng cục Đường bộ Việt Nam;
- TT. TU, TT. HĐND tỉnh;
- CT, PCT;
- Như điều 4;
- LĐVP, P. KTN;
- Lưu: VT (T.14).
|
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Trần Ngọc Trai
|
PHỤ LỤC 1
PHÂN LOẠI ĐƯỜNG TRÊN CÁC TUYẾN ĐƯỜNG TỈNH
ĐỂ TÍNH CƯỚC VẬN TẢI ĐƯỜNG BỘ
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1838/QĐ-UBND ngày 24 tháng 8 năm 2015 của
UBND tỉnh)
STT
|
Tên đường
|
Điểm đầu
|
Điểm cuối
|
Chiều dài (km)
|
Loại 1
|
Loại 2
|
Loại 3
|
Loại 4
|
Loại 5
|
Loại 6
|
Ghi chú
|
1
|
ĐT.741
|
Bàu Trư, ranh tỉnh Bình Dương (Km49+537)
|
Ranh tỉnh Đăk Nông (Km185+345)
|
135,808
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Bàu Trư, ranh tỉnh Bình Dương (Km49+537)
|
Cầu Thác Mẹ, thị xã Phước
Long (Km118+400)
|
|
68,863
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Cầu Thác Mẹ, thị xã Phước
Long (Km118+400)
|
Chốt Kiểm lâm, huyện Bù Gia Mập (Km128+315)
|
|
|
|
|
9,915
|
|
|
|
|
|
Chốt Kiểm lâm, huyện Bù Gia Mập (Km128+315)
|
Sân bay Bù Gia Mập (Km167+350)
|
|
|
|
39,035
|
|
|
|
|
|
|
Sân bay Bù Gia Mập (Km167+350)
|
Ranh tỉnh Đăk Nông (Km185+345)
|
|
|
|
|
|
17,995
|
|
|
2
|
ĐT.751
|
Ngã 4 Chơn Thành
|
Cầu Bà Và (ranh
tỉnh Bình Dương)
|
8,1
|
|
|
|
8,1
|
|
|
|
3
|
ĐT.752
|
Thị xã Bình Long
|
Cầu Sài Gòn (ranh tỉnh Tây Ninh)
|
16,79
|
|
|
|
16,79
|
|
|
|
4
|
ĐT.753
|
Ngã 4 Sóc Miên, thị xã Đồng Xoài
|
Cầu Mã Đà (ranh tỉnh Đồng Nai)
|
30
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ngã 4 Sóc Miên, thị xã Đồng Xoài
|
Cầu Cứ, huyện Đồng Phú (Km9+015)
|
|
|
9
|
|
|
|
|
|
|
|
Cầu Cứ, huyện Đồng Phú (Km9+015)
|
Cầu Mã Đà (ranh tỉnh Đồng Nai)
|
|
|
|
21
|
|
|
|
|
5
|
ĐT.754
|
Km9+916 ĐT.754B (huyện Lộc Ninh)
|
Cầu Sài Gòn (ranh tỉnh Tây Ninh)
|
12,25
|
|
|
|
12,25
|
|
|
|
6
|
ĐT.754B
|
Km109+200 QL.13 (Ngã 3 Đồng Tâm)
|
Km0+000 ĐT.754 (huyện Lộc Ninh)
|
9,916
|
|
|
9,916
|
|
|
|
|
7
|
ĐT.755
|
Xã Đoàn Kết,
huyện Bù Đăng (Giáp nội ô thị trấn Đức Phong)
|
Ngã 4 Thống Nhất, xã Thống Nhất, huyện Bù Đăng
|
33,93
|
|
|
|
|
33,93
|
|
|
8
|
ĐT.755B
|
Km928+000 QL.14 (Ngã 3 Sao Bọng, xã Đức Liễu, huyện
Bù Đăng)
|
Cầu Phước Cát
(ranh tỉnh Lâm Đồng)
|
33,6
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Km928+000 QL.14 (Ngã 3 Sao Bọng, xã Đức Liễu, huyện
Bù Đăng)
|
Km5+000 (xã Thống Nhất, huyện Bù Đăng)
|
|
|
|
5
|
|
|
|
|
|
|
Km5+000 (xã Thống Nhất, huyện Bù Đăng)
|
Km21+000 (xã Đăng Hà, huyện Bù Đăng)
|
|
|
|
|
|
|
16
|
Đang nâng cấp cải
tạo
|
|
|
Km21+000 (xã Đăng Hà, huyện Bù Đăng)
|
Cầu Phước Cát
(ranh tỉnh Lâm Đồng)
|
|
|
|
12,6
|
|
|
|
|
9
|
ĐT.756
|
Km982+000, QL14 (Xã Minh Lập, huyện Chơn Thành)
|
Km8+500, ĐT.759B (Xã Lộc Hiệp, huyện Lộc Ninh)
|
50,33
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Km982+000, QL14 (Xã Minh Lập, huyện Chơn Thành)
|
Km21+300 (xã Tân Hưng, huyện Hớn Quản)
|
|
|
|
|
21,3
|
|
|
|
|
|
Km21+300 (xã Tân Hưng, huyện Hớn Quản)
|
Km31+100 (Ngã 3 Thanh An, xã Thanh An, huyện Hớn Quản)
|
|
|
|
9,8
|
|
|
|
|
|
|
Km31+100 (Ngã 3 Thanh An, xã Thanh An, huyện Hớn Quản)
|
Km8+500, ĐT. 759B (Xã Lộc Hiệp, huyện Lộc Ninh)
|
|
|
|
|
19,23
|
|
|
|
10
|
ĐT.757
|
Km97+000, ĐT.741 (Ngã 3 Bù Nho, xã Bù Nho, huyện Bù
Gia Mập)
|
Km106+900 QL.13 (Cầu Cần Lê)
|
35,97
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Km97+000, ĐT.741 (Ngã 3 Bù Nho, xã Bù Nho, huyện Bù
Gia Mập)
|
Km7+000 (Ngã 3 Long Hà, huyện Bù Gia Mập)
|
|
|
7
|
|
|
|
|
|
|
|
Km7+000 (Ngã 3 Long Hà, huyện Bù Gia Mập)
|
Km18+760 (Giao ĐT.756), Ngã 3 Thanh An, huyện Hớn Quản
|
|
|
|
11,76
|
|
|
|
|
|
|
Km18+760 (Giao ĐT.756), Ngã 3 Thanh An, huyện Hớn Quản
|
Km22+200
|
|
|
|
|
3,44
|
|
|
Trùng ĐT.756
|
|
|
Km22+200
|
Km26+400
|
|
|
|
4,2
|
|
|
|
|
|
|
Km26+400
|
Km106+900 QL.13 (Cầu Cần Lê)
|
|
|
|
|
|
|
9,57
|
|
11
|
ĐT.758
|
Km77+000, ĐT.741 (Xã Thuận Phú, huyện Đồng Phú)
|
Phường Phú
Thịnh, thị xã Bình Long
|
34,31
|
|
|
|
34,31
|
|
|
|
12
|
ĐT.759
|
Km936+800 QL.14 (Ngã 3 Bù Na, xã Nghĩa Trung, huyện
Bù Đăng
|
Ngã 3 Thanh Hòa, huyện Bù Đốp
|
49,46
|
|
|
|
|
49,46
|
|
|
13
|
ĐT.759B
|
Km127+000 QL.13 (Ngã 3 Lộc Tấn, huyện Lộc Ninh)
|
Cửa khẩu Hoàng Diệu, huyện Bù Đốp
|
40,65
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Km127+000 QL.13 (Ngã 3 Lộc Tấn, huyện Lộc Ninh)
|
Km24+200 (Thị trấn Thanh Hòa, huyện Bù Đốp)
|
|
24,2
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Km24+200 (Thị trấn Thanh Hòa, huyện Bù Đốp)
|
Cửa khẩu Hoàng Diệu, huyện Bù Đốp
|
|
|
|
|
16,45
|
|
|
|
14
|
ĐT.760
|
Km913+000 QL.14 (Ngã 3 Minh Hưng, huyện Bù Đăng)
|
Km130+000 ĐT.741 (Ngã 3 Tiền Giang, huyện Bù Gia Mập)
|
53,95
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Km913+000 QL.14 (Ngã 3 Minh Hưng, huyện Bù Đăng)
|
Km14+500, Ngã 4 Bom Bo, huyện Bù Đăng
|
|
|
14,5
|
|
|
|
|
|
|
|
Km14+500, Ngã 4 Bom Bo, huyện Bù Đăng
|
Km130+000 ĐT.741 (Ngã 3 Tiền Giang, huyện Bù Gia Mập)
|
|
|
|
|
39,45
|
|
|
|
PHỤ LỤC 2
PHÂN LOẠI ĐƯỜNG TRÊN CÁC TUYẾN ĐƯỜNG HUYỆN,
LIÊN XÃ ĐỂ TÍNH CƯỚC VẬN TẢI ĐƯỜNG BỘ
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1838/QĐ-UBND ngày 24 tháng 8 năm 2015 của
UBND tỉnh)
STT
|
Tên đường
|
Điểm đầu
|
Điểm cuối
|
Chiều dài (km)
|
Loại 1
|
Loại 2
|
Loại 3
|
Loại 4
|
Loại 5
|
Loại 6
|
Ghi chú
|
I
|
THỊ XÃ ĐỒNG XOÀI
|
1
|
Đường huyện nối Tiến Hưng - Tân Hưng
|
ĐT.741, xã Tiến Hưng
|
Ranh huyện Đồng Phú
|
4
|
|
|
|
|
4
|
|
|
2
|
Đường huyện nối UBND xã Tiến Hưng - Tân Hưng
|
ĐT.741, xã Tiến Hưng
|
Đường huyện nối
Tiến Hưng - Tân Hưng
|
1,7
|
|
|
|
|
1,7
|
|
|
3
|
Đường huyện đi Trại giam An Phước
|
ĐT.741, xã Tiến Hưng
|
Ranh huyện Đồng Phú
|
9
|
|
|
|
|
9
|
|
|
4
|
Đường liên xã Tiến Hưng - Tiến Thành
|
QL.14, xã Tiến Thành
|
Đường huyện đi
Trại giam An Phước
|
4
|
|
|
|
|
4
|
|
|
5
|
Đường liên xã Tiến Hưng - Tân Thành
|
Đường Nông trường, xã Tiến Hưng
|
xã Tân Thành
|
3
|
|
|
|
|
3
|
|
|
6
|
Đường vào
bãi rác xã Tiến Hưng
|
ĐT.741, xã Tiến Hưng
|
Nhà máy xử lý
rác
|
2,3
|
|
|
|
|
2,3
|
|
|
7
|
Đường ranh giới KP 5 phường Tân Đồng và huyện
Đồng Phú
|
Khu phố 5, P. Tân Đồng
|
Khu phố 4, P. Tân Đồng
|
6
|
|
|
|
|
6
|
|
|
8
|
Đường vào
Bưng C
|
QL.14, xã Tân Thành
|
Ranh huyện Đồng Phú
|
6
|
|
|
|
|
6
|
|
|
II
|
THỊ XÃ PHƯỚC LONG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Nhơn Hòa 2
|
ĐT.741
|
Hết đường
|
3,5
|
|
|
3,5
|
|
|
|
|
2
|
Sơn Giang - An Lương
|
ĐT.741
|
Đường Lý Thái Tổ
|
5,8
|
|
|
5,8
|
|
|
|
|
3
|
Vòng quanh núi Bà
Rá
|
Vòng xoay chân núi
|
Đường Trường Sơn
|
12
|
|
|
12
|
|
|
|
|
4
|
Đường Trường
Sơn
|
Vòng xoay chân núi
|
Ngã 3 Phước Lộc
|
5
|
|
|
5
|
|
|
|
|
5
|
Từ ngã 3 Phước Quả đi bến đò
|
ĐT.759
|
Bến đò
|
6
|
|
|
6
|
|
|
|
|
6
|
Đường vòng sân bay
|
ĐT.741
|
ĐT.759
|
2,8
|
|
|
2,8
|
|
|
|
|
7
|
Đường vành
đai 1
|
Cầu An Lương
|
ĐT.759
|
7,55
|
|
|
|
|
7,55
|
|
|
8
|
Đường cây khế bà Định
|
ĐT.741
|
Hết đường
|
1
|
|
|
1
|
|
|
|
|
9
|
Đường Bù Xiết
|
ĐT.741
|
Hết đường
|
1,5
|
|
|
1,5
|
|
|
|
|
10
|
Đường Suối Minh
|
ĐT.741
|
Ranh huyện Bù Gia Mập
|
2,3
|
|
|
2,3
|
|
|
|
|
11
|
Đường Đăk Tôn
|
Đường vòng sân
bay
|
Hồ Đăk Tôn
|
1,4
|
|
|
1,4
|
|
|
|
|
12
|
Đường Suối Tân
|
ĐT.759
|
Ranh huyện Bù Gia Mập
|
2
|
|
|
2
|
|
|
|
|
13
|
Đường vòng Sơn Long
|
ĐT.741
|
Nghĩa trang Liệt sỹ
|
3,5
|
|
|
3,5
|
|
|
|
|
III
|
THỊ XÃ BÌNH LONG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Đường huyện PTT4
|
QL.13
|
Đường ray xe lửa
|
0,313
|
|
|
|
|
|
0,313
|
|
2
|
Đường huyện TPT22
|
Đường ray xe lửa
|
Ranh xã An Khương
|
2,837
|
|
|
|
|
|
2,837
|
|
IV
|
HUYỆN ĐỒNG PHÚ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Đường huyện Thuận Lợi - Thuận Phú
|
ĐT.741, thôn 1 xã Thuận Lợi
|
Ấp Đồng Búa xã Thuận Phú
|
10,9
|
|
|
|
|
|
10,9
|
|
2
|
Đường huyện Đồng Tâm - Thuận Lợi
|
QL.14, ấp 4 xã Đồng Tâm
|
ĐT.741, ấp Thuận An xã Thuận Lợi
|
13,1
|
|
|
|
13,1
|
|
|
|
3
|
Đường huyện Đồng Tâm - Tân Phước
|
QL.14, ấp 5 xã Đồng Tâm
|
ĐT.755
|
16,3
|
|
|
|
|
|
16,3
|
|
4
|
Đường huyện Ngã 4 Cây số 9
|
Km9+000, QL14
|
Suối Rùa, xã Tân Phước
|
14,6
|
|
|
|
|
14,6
|
|
|
5
|
Đường huyện Đồng Tiến - Tân Hòa
|
QL.14, ấp 3 xã Đồng Tiến
|
Đường huyện Tân
Tiến - Tân Hòa, ấp Đồng Xê, xã Tân Hòa
|
22,9
|
|
|
|
|
22,9
|
|
|
6
|
Đường huyện Tân Phước
|
ĐT.753, ấp Phước
Tân xã Tân Phước
|
Suối Rùa, xã Tân Phước
|
16,3
|
|
|
|
|
16,3
|
|
|
7
|
Đường huyện Tân Phú - Tân Phước
|
ĐT.753, ấp Cầu Rạt xã Tân Phước
|
ĐT.741, khu phố Bàu Ké, thị trấn Tân Phú
|
12,7
|
|
|
|
5
|
7,7
|
|
|
8
|
Đường huyện Tân Phú - Tân Lợi
|
ĐT.741, thị trấn Tân Phú
|
Đập tràn, đường
huyện Đồng Tiến - Tân Hòa
|
8,6
|
|
|
|
|
8,6
|
|
|
9
|
Đường huyện Tân Tiến - Tân Hòa
|
ĐT.741, ấp Minh Hòa xã Tân Tiến
|
Cầu Tiến, xã Tân Hòa
|
10,3
|
|
|
|
10,3
|
|
|
|
10
|
Đường liên xã Bảy Thạnh - Thuận Phú, xã Thuận
Lợi
|
Bảy Thạnh, Xã Thuận Lợi
|
ranh xã Thuận Phú
|
4
|
|
|
|
|
|
4
|
|
11
|
Đường liên xã từ Ngã 3 làng 9 - Bảy Thạnh
|
Ngã 3 Đường 9,
xã Thuận Lợi
|
Bảy Thạnh, Xã Thuận Lợi
|
8
|
|
|
|
|
8
|
|
|
12
|
Đường liên xã từ ngã 3 DDT - Đồi Mum
|
xã Thuận Lợi
|
xã Thuận Lợi
|
8
|
|
|
|
|
|
8
|
|
13
|
Đường liên xã Trương
Hoài Minh - VP ấp 1 - Trường mầm non
Hoa Hồng, xã Thuận Phú
|
VP ấp 1, xã Thuận Phú
|
Trường mầm non
Hoa Hồng, xã Thuận Phú
|
2
|
|
|
|
|
2
|
|
|
14
|
Đường liên xã VP ấp Thuận Hải - Lê Ngọc Bảo -
Đường Kp 5 ấp Thuận Hải, xã Thuận Phú
|
VP ấp Thuận Hải, xã Thuận Phú
|
Đường KP 5, ấp
Thuận Hải, xã Thuận Phú
|
1,6
|
|
|
|
|
1,6
|
|
|
15
|
Đường liên xã Điểu Mét - nhà văn hóa
- Suối cạn, ấp Đồng Búa xã Thuận Phú
|
Ấp Đồng Búa, xã Thuận Phú
|
Ấp Đồng Búa, xã Thuận Phú
|
2
|
|
|
|
|
2
|
|
|
16
|
Đường liên xã từ ĐT.758 - Trại gà Hùng Nhơn -
Suối cạn, xã Thuận Phú
|
ĐT.758, xã Thuận Phú
|
Ấp Đồng Búa, xã Thuận Phú
|
2
|
|
|
|
|
2
|
|
|
17
|
Đường liên xã từ ĐT.758 - trường học - khu quân đội, ấp Bầu Cây Me, xã
Thuận Phú
|
ĐT.758, xã Thuận Phú
|
ấp Bầu Cây Me, xã Thuận Phú
|
2,5
|
|
|
|
|
2,5
|
|
|
18
|
Đường liên xã Tân Phước
|
xã Tân Phước
|
xã Đồng Tiến
|
2,6
|
|
|
|
|
2,6
|
|
|
19
|
Đường liên xã Tân Phước - Đồng Tiến - Đồng Tâm
|
xã Tân Phước
|
xã Đồng Tâm
|
23
|
|
|
|
|
23
|
|
|
20
|
Đường ấp cầu Rạt đến trung tâm xã Tân Phước
|
ấp cầu Rạt, xã Tân Phước
|
UBND xã Tân Phước
|
4,7
|
|
|
|
|
4,7
|
|
|
21
|
Đường ấp Phước
Tâm đến trung tâm xã Tân Phước
|
ấp Phước Tâm,
xã Tân Phước
|
UBND xã Tân Phước
|
3,5
|
|
|
|
|
3,5
|
|
|
22
|
Đường ấp Phước
Tân đến trung tâm xã Tân Phước
|
ấp Phước Tân,
xã Tân Phước
|
UBND xã Tân Phước
|
2,5
|
|
|
|
|
2,5
|
|
|
23
|
Đường ấp Phước
Tiến đến trung tâm xã Tân Phước
|
ấp Phước Tiến,
xã Tân Phước
|
UBND xã Tân Phước
|
4,5
|
|
|
|
|
4,5
|
|
|
24
|
Đường ấp Nam Đô đến trung tâm xã Tân Phước
|
ấp Nam Đô, xã Tân Phước
|
UBND xã Tân Phước
|
8
|
|
|
|
|
8
|
|
|
25
|
Đường Be 2 ấp cầu 2, xã Đồng Tiến đi Suối Binh
đến Tân Phước
|
Ấp cầu 2 xã Đồng Tiến
|
ranh xã Tân Phước
|
5
|
|
|
|
|
5
|
|
|
26
|
Đường từ ấp 3 đi ấp 5, 6 xã Đồng Tiến đến Tân
Phước
|
Ấp 3 xã Đồng Tiến
|
ranh xã Tân Phước
|
5
|
|
|
|
|
5
|
|
|
27
|
Đường từ ấp 3 đi ấp Suối Binh xã Đồng Tiến đến
Tân Phước
|
Ấp 3 xã Đồng Tiến
|
ranh xã Tân Phước
|
4
|
|
|
|
|
4
|
|
|
28
|
Đường từ ấp 1 đi ấp Suối Binh xã Đồng Tiến đến
Tân Phước
|
Ấp 1 xã Đồng Tiến
|
ranh xã Tân Phước
|
3
|
|
|
|
|
3
|
|
|
29
|
Đường từ ấp 1 đi ấp 2 xã Đồng Tiến đến xã Thuận
Lợi
|
Ấp 1 xã Đồng Tiến
|
ranh xã Thuận Lợi
|
5
|
|
|
|
|
5
|
|
|
30
|
Đường từ ấp 4 đi trung tâm xã Đồng Tiến
|
Ấp 4 xã Đồng Tiến
|
UBND xã Đồng Tiến
|
1,5
|
|
|
|
|
1,5
|
|
|
31
|
Đường liên xã Tân Hòa - Tân Lợi
|
xã Tân Hòa
|
xã Tân Lợi
|
3
|
|
|
|
|
3
|
|
|
32
|
Đường từ quán Khanh đi ĐT.753, xã Tân Hòa
|
xã Tân Hòa
|
ĐT.753
|
10
|
|
|
|
|
10
|
|
|
33
|
Đường từ QL.14 đi qua khu định canh định
cư ấp 1 xã Đồng Tâm
|
QL.14
|
ấp 1 xã Đồng Tâm
|
5,8
|
|
|
|
|
5,8
|
|
|
34
|
Đường từ Trung tâm huyện vào trung tâm xã Tân Hưng
|
thị trấn Tân Phú
|
xã Tân Hưng
|
3
|
|
|
|
|
3
|
|
|
35
|
Đường ấp suối Da đi trung tâm xã Tân Hưng
|
Ấp suối Da, xã Tân Hưng
|
trung tâm xã Tân Hưng
|
4,5
|
|
|
|
|
4,5
|
|
|
36
|
Đường ấp Pa Pếch đi trung tâm xã Tân Hưng
|
ấp Pa Pếch xã Tân Hưng
|
trung tâm xã Tân Hưng
|
5,5
|
|
|
|
|
5,5
|
|
|
37
|
Đường ấp Suối Nhung đi trung tâm xã Tân Hưng
|
ấp Suối Nhung, xã Tân Hưng
|
trung tâm xã Tân Hưng
|
3,2
|
|
|
|
|
3,2
|
|
|
38
|
Đường ấp Cây Cầy đi trung tâm xã Tân Hưng
|
ấp Cây Cầy xã Tân Hưng
|
trung tâm xã Tân Hưng
|
2,5
|
|
|
|
|
2,5
|
|
|
V
|
HUYỆN BÙ ĐĂNG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Đường Đoàn Kết
- Đồng Nai
|
QL.14 (ngã 3 Vườn
Chuối), Xã Đoàn Kết
|
Xã Đồng Nai
|
10
|
|
|
|
|
|
10
|
|
2
|
Đường Bom Bo - Đăk Nhau
|
ĐT.760, Xã Bom Bo
|
Đường Đăk Nhau
- Đường 10
|
10
|
|
|
|
|
10
|
|
|
3
|
Đường Phước
Sơn - Đồng Nai
|
ĐT.755, Xã Phước
Sơn
|
Đường Đoàn Kết - Đồng Nai, Xã Đồng Nai
|
9
|
|
|
|
|
|
9
|
|
4
|
Đường Đức Liễu - Nghĩa Bình
|
QL.14, Xã Đức Liễu
|
Xã Nghĩa Bình
|
8
|
|
|
|
|
|
8
|
|
5
|
Đường Đăk Nhau - Đường 10
|
ĐT.760, xã Đường
10
|
Đường Bom Bo -
Đăk Nhau
|
4,5
|
|
|
|
|
4,5
|
|
|
6
|
Đường Đăk Xuyên - Đăk Liên, Đăk Nhau
|
Đăk Xuyên, Đăk Nhau
|
Đăk Liên, Đăk Nhau
|
5
|
|
|
|
|
5
|
|
|
7
|
Đường Thôn 8 - Thôn 2, Đồng Nai
|
Thôn 8, Đồng Nai
|
Thôn 2, Đồng Nai
|
6
|
|
|
|
|
6
|
|
|
8
|
Đường thôn 7,8,9,10 Bom Bo
|
ĐT.760, Bom Bo
|
Thôn 10, xã Bom Bo
|
7
|
|
|
|
|
7
|
|
|
9
|
Đường Ba Trà 719, xã Bình Minh
|
Ba Trà, xã Bình Minh
|
TĐ 719, xã Bình Minh
|
4
|
|
|
|
|
4
|
|
|
VI
|
HUYỆN BÙ GIA MẬP
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Đường từ thôn 1 xã Đăk Ơ đi Đồn Biên phòng 783
|
ĐT.741, thôn 1 xã Đăk Ơ
|
Đồn biên phòng 783
|
8,4
|
|
|
|
|
8,4
|
|
|
2
|
Đường từ thôn 5 xã Đăk Ơ đi xã Bù Gia Mập
|
ĐT.741, thôn 5 xã Đăk Ơ
|
thôn 5, xã Bù Gia Mập
|
10,4
|
|
|
|
|
10,4
|
|
|
3
|
Đường khu kinh
tế 778
|
ĐT.741
|
Thôn 6, xã Phú Nghĩa
|
6,4
|
|
|
|
6,4
|
|
|
|
4
|
Đường từ Đăk Son đi Nông trường Tiền Giang
|
ĐT.741
|
Thôn Đăk U, xã Phú Nghĩa
|
6,5
|
|
|
|
6,5
|
|
|
|
5
|
Đường 19/5 đi Phú Nghĩa
|
Ngã ba 19/5, xã Đức Hạnh
|
ĐT.741
|
4,4
|
|
|
4,4
|
|
|
|
|
6
|
Đường từ Đức Hạnh đi Phú Văn
|
Ngã 3 Nhà máy thủy
điện Thác Mơ
|
Ngã tư Quốc tế
(ĐT.760)
|
9
|
|
|
9
|
|
|
|
|
7
|
Đường từ Long Hưng đi Long Bình
|
ĐT.741
|
xã Long Bình
|
9,6
|
|
|
|
9,6
|
|
|
|
8
|
Đường từ Long Hưng đi Bình Sơn
|
xã Long Hưng
|
xã Bình Sơn
|
14
|
|
|
|
14
|
|
|
|
9
|
Đường từ Long Hà đi Đa Kia
|
xã Long Hà
|
xã Đa Kia (ĐT.759)
|
27
|
|
|
|
27
|
|
|
|
10
|
Đường từ Phước
Tân đi Thác Ba
|
ĐT.759
|
thôn Đồng Tâm, xã Phước
Tân
|
10
|
|
|
|
10
|
|
|
|
11
|
Đường 312
|
Vòng xoay Phú Riềng (ĐT.741)
|
QL. 14 (xã Phú Trung)
|
18
|
|
|
|
|
|
18
|
|
12
|
Đường từ Bù Nho đi Long Tân
|
ĐT.741
|
xã Long Tân
|
7,3
|
|
|
7,3
|
|
|
|
|
VII
|
HUYỆN BÙ ĐỐP
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Đường từ ĐT.759B đi Đồn BP 797 đến ranh
Campuchia
|
ĐT.759B, Chợ Tân Thành, xã Tân Thành
|
Đồn 797
|
5,77
|
|
|
|
5,77
|
|
|
|
2
|
Đường từ ĐT.759B đi đập Bùi Đạo - đường liên xã ấp Tân Đông xã Tân Thành
|
ĐT.759B, ấp Tân Đông, xã Tân Thành
|
đường liên xã
ấp Tân Đông xã Tân Thành
|
3,26
|
|
|
|
3,26
|
|
|
|
3
|
Đường từ ĐT.759B (cổng chào) đi cầu K2 - trung
tâm ấp Sóc Nê xã Tân Tiến
|
ĐT.759B, cổng chào ấp Tân Nhân xã Tân Tiến
|
trung tâm ấp Sóc Nê xã Tân Tiến
|
4,953
|
|
|
|
|
|
4,953
|
|
4
|
Đường từ ĐT.759B đi ông Nhân Mận ấp Sóc Nê xã
Tân Tiến
|
ĐT.759B, chợ Tân Tiến, xã Tân Tiến
|
ấp Sóc Nê xã Tân Tiến
|
2,912
|
|
|
|
2,912
|
|
|
|
5
|
Đường từ ĐT.759B xã Tân Thành - Tân Tiến -
Thanh Hòa - ấp Thanh Tâm, TT. Thanh Bình
|
ĐT.759B xã Tân Thành
|
ấp Thanh Tâm, thị trấn Thanh Bình
|
24,057
|
|
|
|
|
|
24,06
|
|
6
|
Đường từ ĐT.759B (H8) đi đường liên xã ấp Sóc Nê, xã Tân Tiến
|
ĐT.759B xã Tân Tiến
|
đường liên xã
ấp Sóc Nê, xã Tân Tiến
|
3,215
|
|
|
|
|
|
3,215
|
|
7
|
Đường từ ĐT.759B ấp 6 xã Thanh Hòa (3 cây sao)
đi ấp 8 xã Thanh Hòa (UBND xã)
|
ĐT.759B ấp 6 xã Thanh Hòa (3 cây sao)
|
ấp 8 xã Thanh Hòa (UBND xã)
|
5,899
|
|
|
|
5,899
|
|
|
|
8
|
Đường từ ĐT.759B KP Thanh Xuân, TT. Thanh Bình
đi nhà văn hóa ấp 4 xã Thanh Hòa
|
ĐT.759B khu phố Thanh Xuân, thị trấn Thanh Bình
|
nhà văn hóa ấp
4 xã Thanh Hòa
|
5,552
|
|
|
|
5,552
|
|
|
|
9
|
Đường từ ĐT.759B ông Kết ấp Thanh Tâm đi ấp 5 xã Thành Hòa
|
ĐT.759B ấp Thanh Tâm, xã Thanh Hòa
|
ấp 5 xã Thành Hòa
|
5,502
|
|
|
|
|
|
5,502
|
|
10
|
Đường từ ĐT.759B ngã 4 (chợ Thiện Hưng) đến Trung đoàn 717, xã Thiện Hưng
|
ĐT.759B ngã 4 (chợ Thiện
Hưng)
|
Trung đoàn 717, xã Thiện
Hưng
|
13,719
|
|
|
|
|
|
13,72
|
|
11
|
Đường từ ĐT.759B thôn 6 (chợ Thiện Hưng) đi ấp Cửa Rừng xã Phước Thiện
|
ĐT.759B thôn 6 (chợ Thiện
Hưng), xã Thiện Hưng
|
ấp Cửa Rừng xã Phước
Thiện
|
10,242
|
|
|
|
10,24
|
|
|
|
12
|
Đường từ ĐT.759B ấp 2 xã Thanh Hòa (ranh xã
Tân Tiến) đi ruộng ấp 2 xã Thanh Hòa
|
ĐT.759B ấp 2 xã Thanh Hòa (ranh xã Tân Tiến)
|
Ruộng ấp 2 xã Thanh Hòa
|
5,338
|
|
|
|
5,338
|
|
|
|
13
|
Đường từ ĐT.759B (Tuấn Anh) đi ao cá ông Nu ấp
Tân Thuận - ĐT.759B ấp Tân Bình xã Tân Tiến
|
ĐT.759B (Tuấn Anh) ấp Tân Thuận, xã Tân Tiến
|
ĐT.759B ấp Tân Bình xã Tân Tiến
|
8,707
|
|
|
|
|
|
8,707
|
|
14
|
Đường từ ĐT.759B cổng chào ấp 1 - ông 6 Sách
ấp 1 - Thanh Hòa
|
ĐT.759B cổng chào ấp 1 xã Thanh Hòa
|
Nhà ông 6 Sách ấp 1 xã Thanh Hòa
|
4,229
|
|
|
|
|
|
4,229
|
|
15
|
Đường từ ĐT.759B thôn 5 Thiện Hưng đi đường
vành đai biên giới xã Thiện Hưng
|
Đường từ
ĐT.759B thôn 5 xã Thiện Hưng
|
đường vành đai biên giới xã Thiện Hưng
|
7,534
|
|
|
|
|
|
7,534
|
|
16
|
Đường từ ĐT.759B ấp 5 xã Hưng Phước đi đồn 793 xã Thiện Hưng
|
ĐT.759B ấp 5 xã Hưng Phước
|
đồn 793 xã Thiện
Hưng
|
8,784
|
|
|
|
|
|
8,784
|
|
17
|
Đường từ ĐT.759B đường 10 đi đường tuần tra biên giới xã Phước Thiện
|
ĐT.759B đường
10 xã Phước Thiện
|
đường tuần tra
biên giới xã Phước Thiện
|
15,272
|
|
|
|
|
|
15,27
|
|
18
|
Đường từ ĐT.759B cổng chào ấp Điện Ảnh đi đập
M26 xã Phước Thiện
|
ĐT.759B cổng chào ấp Điện Ảnh, xã Phước Thiện
|
đập M26 xã Phước
Thiện
|
3,547
|
|
|
|
|
|
3,547
|
|
19
|
Đường từ ĐT.759B ấp Thanh Trung thị trấn Thanh
Bình đi thôn 6 Thiện Hưng
|
ĐT.759B ấp Thanh Trung thị trấn Thanh Bình
|
thôn 6 xã Thiện
Hưng
|
3,88
|
|
|
|
|
|
3,88
|
|
VIII
|
HUYỆN LỘC NINH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Đường Lộc Thuận -
Lộc Quang
|
UBND xã Lộc Thuận
|
ĐT.756, xã Lộc Quang
|
5
|
|
|
|
5
|
|
|
|
2
|
Đường từ QL.13 - Lộc An
|
QL.13
|
UBND xã Lộc An
|
12
|
|
|
|
12
|
|
|
|
3
|
Đường từ QL.13 - Lộc Hòa
|
QL.13
|
ấp 8 xã Lộc Hòa
|
7,5
|
|
|
|
7,5
|
|
|
|
4
|
Đường từ QL.13 đi Chiu Riu
|
QL.13
|
Đồn Chiu Riu
|
12
|
|
|
|
12
|
|
|
|
5
|
Đường Lộc Tấn - Bù Núi
|
xã Lộc Tấn
|
ấp Bù Núi xã Lộc Tấn
|
4
|
|
|
|
4
|
|
|
|
6
|
Đường từ trung tâm huyện Lộc Ninh đi Lộc Tấn
|
Trung tâm huyện Lộc Ninh
|
xã Lộc Tấn
|
7
|
|
|
|
7
|
|
|
|
7
|
Đường Lộc Thái - Lộc Thiện đồn Tà Nốt
|
Ngã 4 BCH Biên phòng tỉnh
|
Đồn Tà Nốt xã Lộc Thiện
|
10
|
|
|
|
10
|
|
|
|
8
|
Đường từ trung tâm huyện Lộc Ninh - Lộc Thiện - Lộc Thành
|
Trung tâm huyện Lộc Ninh
|
UBND xã Lộc Thành
|
11
|
|
|
|
11
|
|
|
|
9
|
Đường Lộc Hưng - Lộc Thành
|
Ngã 3 Ván Hương
ấp 1, xã Lộc Hưng
|
UBND xã Lộc Thành
|
11
|
|
|
|
|
11
|
|
|
10
|
Đường ngã 3 Đồng Tâm - Lộc Khánh
|
Ngã 3 Đồng Tâm
|
UBND xã Lộc Khánh
|
6,9
|
|
|
|
|
|
6,9
|
|
11
|
Đường Lộc Thái - Lộc Khánh
|
Chợ Lộc Thái
|
UBND xã Lộc Khánh
|
4
|
|
|
|
4
|
|
|
|
12
|
Đường Lộc Thái - Lộc Điền - Lộc Khánh
|
Chợ Lộc Thái
|
xã Lộc Khánh
|
8
|
|
|
|
8
|
|
|
|
13
|
Đường Lộc Điền - Lộc Thuận
|
UBND xã Lộc Điền
|
UBND xã Lộc Thuận
|
5,5
|
|
|
|
5,5
|
|
|
|
14
|
Đường Lộc Thái - Lộc Thuận (làng 2)
|
Ngã 4 BCH Biên phòng tỉnh
|
xã Lộc Thuận (làng
2)
|
4
|
|
|
|
4
|
|
|
|
15
|
Đường từ trung tâm Lộc Ninh - Lộc Thuận K59
|
Trung tâm huyện Lộc Ninh
|
UBND xã Lộc Thuận
|
12
|
|
|
|
12
|
|
|
|
16
|
Đường từ trung tâm Lộc Ninh - Lộc Thiện (làng
10)
|
Trung tâm huyện Lộc Ninh
|
ấp K54 xã Lộc Thiện
|
11,1
|
|
|
|
11,1
|
|
|
|
17
|
Đường Lộc Tấn - Lộc Thạnh
|
ngã 3 Lộc Tấn
|
UBND xã Lộc Thạnh
|
1,9
|
|
|
|
1,9
|
|
|
|
18
|
Đường Lộc An - Lộc Hiệp
|
UBND xã Lộc An
|
UBND xã Lộc Hiệp
|
12,3
|
|
|
|
|
|
12,3
|
|
19
|
Đường Lộc Hiệp - hầm đá Lộc An
|
ĐT.759B xã Lộc Hiệp
|
Hầm đá xã Lộc An
|
9
|
|
|
|
|
9
|
|
|
20
|
Đường Lộc Thành - Lộc Thịnh
|
UBND xã Lộc Thành
|
UBND xã Lộc Thịnh
|
5
|
|
|
|
|
|
5
|
|
21
|
Đường Tà Thiết - Hoa Lư
|
Tà Thiết
|
Hoa Lư
|
13
|
|
|
|
|
|
13
|
|
22
|
Đường Lộc Điền - Lộc Quang
|
UBND xã Lộc Điền
|
Ấp Bù Tam xã Lộc Quang
|
6,7
|
|
|
|
6,7
|
|
|
|
IX
|
HUYỆN HỚN QUẢN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Đường huyện từ TTHC Chơn Thành - Tân Quan
|
Tiếp nối đường TTHC huyện đi xã Quang Minh (ranh xã
Tân Quan
|
ĐT.756B, xã Tân Quan, Hớn Quản
|
3,1
|
|
|
|
3,1
|
|
|
|
2
|
Đường huyện Phước
An - Tân Quan
|
Đường huyện Tân
Lợi - Phước An - Thanh Bình
|
ĐT.756C, xã Tân Quan
|
14,8
|
|
|
|
14,8
|
|
|
|
3
|
Đường huyện Tân Lợi - Phước An - Thanh Bình
|
QL.13, xã Thanh Bình
|
ĐT.758, xã Tân Lợi
|
9,8
|
|
|
|
9,8
|
|
|
|
4
|
Đường huyện Tân Lợi - An Khương - Thanh An
|
ĐT.758, xã Tân Lợi
|
ĐT.756, xã Thanh An
|
11,5
|
|
|
|
11,5
|
|
|
|
5
|
Đường huyện An Phú - Thạnh Phú
|
QL. 13 xã Thạnh Phú
|
xã An Phú
|
3,9
|
|
|
|
3,9
|
|
|
|
6
|
Đường huyện An Phú - Minh Tâm
|
xã An Phú
|
xã Minh Tâm
|
11,5
|
|
|
|
11,5
|
|
|
|
7
|
Đường huyện Minh Đức - Thanh Bình
|
Đường huyện
Minh Đức - Đồng Nơ
|
xã Thanh Bình
|
2,5
|
|
|
|
2,5
|
|
|
|
8
|
Đường huyện Minh Đức - Đồng Nơ
|
ĐT.756B, xã Đồng Nơ
|
Đường huyện
Minh Đức Thanh Bình
|
15,3
|
|
|
|
15,3
|
|
|
|
9
|
Đường huyện Minh Đức - Đồng Nơ B
|
Đường huyện
Minh Đức - Thanh Bình
|
ĐT.752
|
5
|
|
|
|
5
|
|
|
|
10
|
Đường vào
Nông trường Đồng Nơ
|
ĐT.756B, xã Đồng Nơ
|
ĐT.752C (Xa Cát - Minh Đức)
|
6,2
|
|
|
|
|
6,2
|
|
|
X
|
HUYỆN CHƠN THÀNH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Đường Nha Bích - Minh Thành - Minh Hưng
|
QL.14, ấp 1 xã Nha Bích
|
QL.13, UBND xã
Minh Hưng
|
6,56
|
|
|
|
|
|
6,56
|
|
2
|
Đường trung tâm hành chính Chơn Thành đi Minh
Hưng
|
TTHC huyện Chơn Thành
|
QL.13, xã Minh Hưng
|
5,05
|
5,05
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Đường nối dài khu TTHC Chơn Thành đi Minh Hưng
|
Đường trung tâm
hành chính Chơn Thành đi Minh Hưng
|
Đường Nha Bích -
Minh Thành - Minh Hưng
|
1,9
|
|
|
|
|
|
1,9
|
|
4
|
Đường Minh Hưng - Minh Hòa - Minh Thạnh
|
QL.13, xã Minh Hưng
|
ranh xã Minh Thạnh, Bình Dương
|
6,16
|
|
|
|
|
|
6,16
|
|
5
|
Đường Ngọc Lầu
|
ĐT.751, xã Minh Long
|
Đường Minh Hưng
- Minh Hòa - Minh Thạnh (KCN Minh Hưng)
|
10,32
|
|
|
|
|
10,32
|
|
|
6
|
Đường 239
|
ĐT.751, thị trấn Chơn Thành
|
Ranh tỉnh Bình Dương
|
8,79
|
|
|
|
|
8,79
|
|
|
7
|
Đường Minh Thành - An Long
|
QL14, ngã 4 xã Minh Thành
|
Xã An Long, Bình Dương
|
6,6
|
|
|
|
|
|
6,6
|
|
8
|
Đường Minh Thành - Bàu Nam
|
QL.14, ấp Suối Ngang, xã Nha Bích
|
Hồ Phước Hòa
|
8,22
|
|
|
8,22
|
|
|
|
|
9
|
Đường Minh Thắng - Quang Minh
|
QL.14, xã Minh Thắng
|
ĐT.756C, xã Quang Minh
|
12,26
|
|
|
|
|
12,26
|
|
|
10
|
Đường ấp 6
|
QL.14, xã Minh Thắng
|
Đường Tân Quan
- Nha Bích
|
5,67
|
|
|
|
|
5,67
|
|
|
11
|
Đường Tân Quang - Phước An
|
ĐT.756
|
Đường Minh Thắng
- Quang Minh
|
8,3
|
|
|
|
|
8,3
|
|
|
12
|
Trung tâm hành
chính huyện - Quang Minh
|
Đường trung tâm
hành chính Chơn Thành đi Minh Hưng
|
Ranh xã Tân Quan, Hớn Quản
|
7,77
|
|
|
|
|
7,77
|
|
|
13
|
Đường Tân Quang - Nha Bích
|
QL.14, UBND xã Nha Bích
|
Ấp 6 xã Nha Bích
|
5,62
|
|
|
|
5,62
|
|
|
|
14
|
Đường ấp Hòa Vinh
|
QL.13, ấp Hòa Vinh, xã Thành Tâm
|
Ranh tỉnh Bình Dương
|
3,1
|
|
|
|
|
3,1
|
|
|
15
|
Đường ranh Minh Hưng - Chơn Thành
|
QL.13 xã Minh Hưng
|
Ranh tỉnh Bình Dương
|
6,05
|
|
|
|
|
6,05
|
|
|
Quyết định 1838/QĐ-UBND năm 2015 về Bảng xếp loại đường bộ để tính cước vận tải trên địa bàn tỉnh Bình Phước
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 1838/QĐ-UBND ngày 24/08/2015 về Bảng xếp loại đường bộ để tính cước vận tải trên địa bàn tỉnh Bình Phước
6.087
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|