|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
133-VGNN/NS
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Uỷ ban Vật giá Nhà nước
|
|
Người ký:
|
Tô Duy
|
Ngày ban hành:
|
27/07/1976
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đã biết
|
|
Số công báo:
|
Đã biết
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN VẬT GIÁ NHÀ NƯỚC
*******
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ
NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh Phúc
*******
|
Số: 133-VGNN/NS
|
Hà Nội, ngày
27 tháng 07 năm 1976
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ
MỨC GIÁ MUA KHUYẾN KHÍCH CÁC SẢN PHẨM NÔNG NGHIỆP DO HỢP TÁC XÃ NÔNG NGHIỆP VÀ
GIA ĐÌNH NÔNG DÂN BÁN VƯỢT MỨC NGHĨA VỤ, VƯỢT KẾ HOẠCH HỢP ĐỒNG
CHỦ NHIỆM ỦY BAN VẬT GIÁ NHÀ NƯỚC
Căn cứ vào Nghị định của Hội đồng Chính phủ số
14-CP ngày 13-01-1975 ban hành Điều lệ về tổ chức và hoạt động của Ủy ban Vật
giá Nhà nước;
Căn cứ vào nghị quyết của Hội đồng Chính phủ số 210-CP ngày 09-09-1975 về
phương hướng, nhiệm vụ, giá cả trong hai năm 1974-1975;
Sau khi đã thống nhất ý kiến với các ngành có liên quan.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. – Nay quy định mức
khuyến khích và giá mua khuyến khích các sản phẩm nông nghiệp bán cho Nhà nước
vượt nghĩa vụ, vượt kế hoạch hợp đồng như sau:
(Có
bảng mức và giá mua khuyến khích kèm theo quyết định này)
Điều 2. – Các loại sản phẩm
nông nghiệp khác chưa ghi trong quyết định này thì các Bộ, các Ủy ban Nhân dân
tỉnh, thành phố, trực thuộc trung ương lập phương án giá gửi Ủy ban Vật giá Nhà
nước xét duyệt.
Mức
và giá mua khuyến khích quy định ở điều 1 và điều 2 có hiệu lực thi hành sau
khi được Ủy ban nhân dân huyện kiểm tra xác nhận là hợp tác xã nông nghiệp, gia
đình nông dân đã hoàn thành nghĩa vụ hoặc kế hoạch hợp đồng bán sản phẩm cho
Nhà nước mà Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương đã ấn định
theo mức nghĩa vụ, kế hoạch hợp đồng của trung ương giao cho tỉnh.
Điều 3. - Quyết định này thi
hành từ vụ thu mua năm 1976.
|
CHỦ NHIỆM ỦY BAN VẬT
GIÁ NHÀ NƯỚC
Tô Duy
|
BẢNG
GIÁ
MUA
KHUYẾN KHÍCH BÁN VƯỢT NGHĨA VỤ, VƯỢT HỢP ĐỒNG SẢN PHẨM NÔNG NGHIỆP
(Kèm theo Quyết định số
133-VGNN/NS ngày 27-7-1976)
Số
TT
|
Tên sản phẩm
|
Phẩm cấp
|
Đơn vị
tính
|
Giá
mua
|
Tỷ lệ
khuyến khích
|
Giá
mua
khuyến
khích
|
Ghi
chú
|
1
|
Lạc vỏ
|
Loại 1
|
kilôgam
|
0,85đ
|
50%
|
1,25đ
|
|
|
|
Loại 2
|
<<
|
0,75
|
50%
|
1,10
|
|
|
|
Loại 3
|
<<
|
0,65
|
50%
|
0,95
|
|
2
|
Đỗ tương
|
Loại 1
|
<<
|
1,05
|
50%
|
1,55
|
|
|
|
Loại 2
|
<<
|
0,95
|
50%
|
1,40
|
|
|
|
Loại 3
|
<<
|
0,80
|
50%
|
1,20
|
|
3
|
Đỗ xanh
|
Loại 1
|
<<
|
1,30
|
50%
|
1,95
|
|
|
|
Loại 2
|
<<
|
1,10
|
50%
|
1,65
|
|
4
|
Đỗ đen
|
Loại 1
|
<<
|
0,95
|
50%
|
1,45
|
|
|
|
Loại 2
|
<<
|
0,85
|
50%
|
1,25
|
|
5
|
Đỗ các loại
|
Loại 1
|
<<
|
0,80
|
50%
|
1,20
|
|
|
|
Loại 2
|
<<
|
0,70
|
50%
|
1,05
|
|
6
|
Vừng vàng
|
Loại 1
|
<<
|
1,40
|
50%
|
2,10
|
|
|
|
Loại 2
|
<<
|
1,40
|
50%
|
1,65
|
|
7
|
Vừng đen
|
Loại 1
|
<<
|
1,60
|
50%
|
2,40
|
|
|
|
Loại 2
|
<<
|
1,30
|
50%
|
1,95
|
|
8
|
Quế đồi
|
Loại 1
|
<<
|
2,40
|
50%
|
3,60
|
|
|
|
Loại 2
|
<<
|
1,70
|
50%
|
2,55
|
|
9
|
Quế thông
|
Loại 1
|
<<
|
1,15
|
50%
|
1,75
|
|
|
|
Loại 2
|
<<
|
0,90
|
50%
|
1,35
|
|
10
|
Quế chi thông vụn
|
|
<<
|
0,80
|
50%
|
1,20
|
|
11
|
Quế chi tiêm
|
|
<<
|
0,40
|
50%
|
0,60
|
|
12
|
Hoa hồi
|
Loại 1
|
<<
|
1,10
|
50%
|
1,65
|
|
|
|
Loại 2
|
<<
|
0,75
|
50%
|
1,10
|
|
13
|
Sơn ta
|
Loại 700
|
<<
|
6,80
|
40%
|
9,50
|
|
|
|
Loại 600
|
<<
|
5,80
|
40%
|
8,10
|
|
|
|
Loại 600
|
<<
|
5,00
|
40%
|
7,00
|
|
|
|
Loại 550
|
<<
|
4,20
|
40%
|
5,90
|
|
14
|
Hạt ve
|
Loại 1
|
<<
|
0,75
|
40%
|
1,05
|
|
|
|
Loại 2
|
<<
|
0,70
|
40%
|
1,00
|
|
|
|
Loại 3
|
<<
|
0,65đ
|
40%
|
0,90đ
|
|
15
|
Chầu
|
|
<<
|
0,50
|
40%
|
0,70
|
|
16
|
Bời lời
|
|
<<
|
0,65
|
30%
|
0,85
|
|
17
|
Lanh
|
|
<<
|
0,50
|
30%
|
0,65
|
|
18
|
Bươi
|
|
<<
|
0,45
|
30%
|
0,59
|
|
19
|
Lý
|
|
<<
|
0,45
|
30%
|
0,59
|
|
20
|
Liếng
|
|
<<
|
0,45
|
30%
|
0,59
|
|
21
|
Sở
|
|
<<
|
0,45
|
30%
|
0,59
|
|
22
|
Dọc
|
|
<<
|
0,45
|
30%
|
0,59
|
|
23
|
Kim lang
|
|
<<
|
0,35
|
30%
|
0,45
|
|
24
|
Lai
|
|
<<
|
0,30
|
30%
|
0,39
|
|
25
|
Kẹn
|
|
<<
|
0,20
|
30%
|
0,26
|
|
26
|
Mía Việt đường
|
Vạn điểm
|
|
|
|
|
|
|
54/143 và F. 134
|
Loại 1
|
tấn
|
35,00
|
40%
|
49,00
|
|
|
|
Loại 2
|
<<
|
33,00
|
40%
|
46,20
|
|
|
|
Loại 3
|
<<
|
27,50
|
40%
|
38,50
|
|
|
|
Việt trì
|
|
|
|
|
|
|
|
Loại 1
|
<<
|
36,00
|
40%
|
50,40
|
|
|
|
Loại 2
|
<<
|
34,00
|
40%
|
47,60
|
|
|
|
Loại 3
|
<<
|
28,50
|
40%
|
39,90
|
|
|
|
Sông lam
|
|
|
|
|
|
|
|
Loại 1
|
<<
|
37,00
|
40%
|
51,80
|
|
|
|
Loại 2
|
<<
|
35,00
|
40%
|
49,00
|
|
|
|
Loại 3
|
<<
|
29,50
|
40%
|
41,30
|
|
27
|
Mía POJ3016
|
Vạn điểm
|
|
|
|
|
|
|
|
Loại 1
|
<<
|
40,00
|
40%
|
56,00
|
|
|
|
Loại 2
|
<<
|
38,00
|
40%
|
53,20
|
|
|
|
Loại 3
|
<<
|
33,00
|
40%
|
46,20
|
|
|
|
Việt trì
|
|
|
|
|
|
|
|
Loại 1
|
<<
|
41,00
|
40%
|
57,60
|
|
|
|
Loại 2
|
|
39,00
|
40%
|
54,60
|
|
|
|
Loại 3
|
<<
|
34,00
|
40%
|
47,60
|
|
|
|
Sông lam
|
<<
|
|
|
|
|
|
|
Loại 1
|
<<
|
42,00
|
40%
|
58,80
|
|
|
|
Loại 2
|
<<
|
40,00
|
40%
|
56,00
|
|
|
|
Loại 3
|
<<
|
35,00
|
40%
|
49,00
|
|
28
|
Mía 2878
|
Vạn điểm
|
|
|
|
|
|
|
|
Loại 1
|
<<
|
28,00
|
40%
|
39,20
|
|
|
|
Loại 2
|
<<
|
26,00
|
40%
|
36,00
|
|
|
|
Việt trì
|
|
|
|
|
|
|
|
Loại 1
|
<<
|
29,00
|
40%
|
40,60
|
|
|
|
Loại 2
|
<<
|
27,00
|
40%
|
37,80
|
|
|
|
Sông lam
|
|
|
|
|
|
|
|
Loại 1
|
<<
|
30,00
|
40%
|
42,00
|
|
|
|
Loại 2
|
<<
|
28,00
|
40%
|
39,20
|
|
29
|
Bòng (Quẩy vịt
|
Loại A1
|
kilôgam
|
2,05
|
40%
|
2,90
|
|
|
và Tàn xuyên)
|
Loại A2
|
<<
|
1,95
|
40%
|
2,70
|
|
|
|
Loại B1
|
<<
|
1,70
|
40%
|
2,40
|
|
|
|
Loại B2
|
<<
|
1,56
|
40%
|
2,20
|
|
|
|
Loại
C
|
<<
|
1,15
|
40%
|
1,60
|
|
30
|
Đay xanh ngâm
|
Loại 1
|
<<
|
1,20
|
40%
|
1,70
|
|
|
|
Loại 2
|
<<
|
1,05
|
40%
|
1,45
|
|
|
|
Loại 3
|
<<
|
0,85
|
40%
|
1,15
|
|
31
|
Đay cách ngâm
|
Loại 1
|
<<
|
0,79
|
40%
|
1,10
|
|
|
|
Loại 2
|
<<
|
0,72
|
40%
|
1,00
|
|
|
|
Loại 3
|
<<
|
0,61
|
40%
|
0,85
|
|
32
|
Đay xanh bẹ
|
Loại 1
|
<<
|
0,82
|
40%
|
1,15
|
|
|
|
Loại 2
|
<<
|
0,72
|
40%
|
1,00
|
|
|
|
Loại 3
|
<<
|
0,55
|
40%
|
0,75
|
|
33
|
Đay xanh bẹ
|
Loại 1
|
<<
|
0,87
|
40%
|
1,22
|
|
|
(khu 4 cũ và
|
Loại 2
|
<<
|
0,77
|
40%
|
1,07
|
|
|
Ninh bình)
|
Loại 3
|
|
0,60
|
40%
|
0,85
|
|
34
|
Đay cách bẹ
|
Loại 1
|
kilôgam
|
0,50
|
40%
|
0,70
|
|
|
|
Loại 2
|
<<
|
0,42
|
40%
|
0,58
|
|
|
|
Loại 3
|
<<
|
0,30
|
40%
|
0,42
|
|
35
|
Đay cách bẹ
|
Loại 1
|
<<
|
0,55
|
40%
|
0,75
|
|
|
(khu 4 cũ và
|
Loại 2
|
<<
|
0,47
|
40%
|
0,65
|
|
|
Ninh bình)
|
Loại 3
|
<<
|
0,35
|
40%
|
0,45
|
|
36
|
Kén tằm lưỡng
|
Từ 6 đến 7 kg kén
|
<<
|
8,00
|
40%
|
11,20
|
|
|
hệ
|
Trên 7 đến 8 kg
|
<<
|
6,90
|
40%
|
9,65
|
|
|
|
Trên 8 đến 9 kg
|
<<
|
6,00
|
40%
|
8,40
|
|
|
|
Trên 9 đến 10 kg
|
<<
|
5,40
|
40%
|
7,55
|
|
|
|
Trên 10 đến 11 kg
|
<<
|
4,90
|
40%
|
6,85
|
|
|
|
Trên 11 đến 12 kg
|
kilôgam
|
4,50đ
|
40%
|
6,30đ
|
|
37
|
Kén đa hệ
|
Lai trắng
|
|
|
|
|
|
|
|
Từ
9 đến 10 kg
|
<<
|
5,40
|
30%
|
7,00
|
|
|
|
Trên
10 đến 11 kg
|
<<
|
4,90
|
30%
|
6,40
|
|
|
|
Trên 11 đến 12 kg
|
<<
|
4,50
|
30%
|
5,85
|
|
|
|
Trên 12 đến 13 kg
|
<<
|
4,10
|
30%
|
5,30
|
|
|
|
Trên 13 đến 14 kg
|
<<
|
3,70
|
30%
|
4,80
|
|
|
|
Trên 14 đến 15 kg
|
<<
|
3,30
|
30%
|
4,25
|
|
|
|
Lai vàng
|
|
|
|
|
|
|
|
Từ
9 đến 10 kg
|
<<
|
5,20
|
30%
|
6,80
|
|
|
|
Trên
10 đến 11 kg
|
<<
|
4,70
|
30%
|
6,10
|
|
|
|
Trên 11 đến 12 kg
|
<<
|
4,30
|
30%
|
5,60
|
|
|
|
Trên 12 đến 13 kg
|
<<
|
3,90
|
30%
|
5,10
|
|
|
|
Trên 13 đến 14 kg
|
<<
|
3,50
|
30%
|
4,50
|
|
|
|
Trên 14 đến 15 kg
|
<<
|
3,10
|
30%
|
4,00
|
|
38
|
Kén tằm nguyên
|
Kén trắng
|
|
|
|
|
|
|
chủng
|
Từ
13 đến 14 kg
|
<<
|
3,70
|
20%
|
4,45
|
|
|
|
Trên
14 đến 15 kg
|
<<
|
3,30
|
20%
|
3,95
|
|
|
|
Trên 15 đến 16 kg
|
<<
|
3,00
|
20%
|
3,60
|
|
|
|
Trên 16 đến 17 kg
|
<<
|
2,70
|
20%
|
3,25
|
|
|
|
Trên 17 đến 18 kg
|
<<
|
2,50
|
20%
|
3,00
|
|
|
|
Trên 18 đến 19 kg
|
<<
|
2,30
|
20%
|
2,75
|
|
|
|
Kén vàng
|
|
|
|
|
|
|
|
Từ 13 đến 14 kg
|
<<
|
3,50
|
20%
|
4,20
|
|
|
|
Trên 14 đến 15 kg
|
<<
|
3,10
|
20%
|
3,75
|
|
|
|
Trên 15 đến 16 kg
|
<<
|
2,80
|
20%
|
3,35
|
|
|
|
Trên 16 đến 17 kg
|
<<
|
2,50
|
20%
|
3,00
|
|
|
|
Trên 17 đến 18 kg
|
<<
|
2,30
|
20%
|
2,75
|
|
|
|
Trên 18 đến 19 kg
|
<<
|
2,10
|
20%
|
2,52
|
|
39
|
Cói lạng
|
Loại A
|
|
|
|
|
|
|
|
1,75m
|
<<
|
1,00
|
40%
|
1,40
|
|
|
|
1,65 –
|
<<
|
0,90
|
40%
|
1,25
|
|
|
|
1,55 –
|
<<
|
0,80
|
40%
|
1,10
|
|
|
|
1,45 –
|
<<
|
0,70
|
40%
|
0,95
|
|
|
|
Loại B
|
|
|
|
|
|
|
|
1,75m
|
<<
|
0,84
|
40%
|
1,20
|
|
|
|
1,65 –
|
kilôgam
|
0,74đ
|
30%
|
1,05đ
|
|
|
|
1,55 –
|
<<
|
0,64
|
30%
|
0,90
|
|
|
|
1,45 –
|
<<
|
0,54
|
30%
|
0,75
|
|
40
|
Cói chẻ
|
Loại A
|
|
|
|
|
|
|
|
1,75m
|
<<
|
0,44
|
30%
|
0,58
|
|
|
|
1,65 –
|
<<
|
0,42
|
30%
|
0,55
|
|
|
|
1,55 –
|
<<
|
0,38
|
30%
|
0,49
|
|
|
|
1,45 –
|
<<
|
0,34
|
30%
|
0,44
|
|
|
|
Loại B
|
|
|
|
|
|
|
|
1,75m
|
<<
|
0,38
|
30%
|
0,50
|
|
|
|
1,65 –
|
<<
|
0,36
|
30%
|
0,47
|
|
|
|
1,55 –
|
<<
|
0,34
|
30%
|
0,44
|
|
|
|
1,45 –
|
<<
|
0,30
|
30%
|
0,39
|
|
|
|
Loại C
|
|
|
|
|
|
|
|
1,75m
|
<<
|
0,31
|
30%
|
0,41
|
|
|
|
1,65 –
|
<<
|
0,29
|
30%
|
0,38
|
|
|
|
1,55 –
|
<<
|
0,27
|
30%
|
0,35
|
|
|
|
1,45 –
|
<<
|
0,25
|
30%
|
0,32
|
|
41
|
Gai sợi
|
Từ 1,30m trở lên
|
|
|
|
|
|
|
|
Loại A
|
<<
|
7,10
|
30%
|
9,30
|
|
|
|
Loại B
|
<<
|
6,20
|
30%
|
8,10
|
|
|
|
Từ 0,8 đến 1,3m
|
|
|
|
|
|
|
|
Loại A
|
<<
|
5,80
|
30%
|
7,50
|
|
|
|
Loại B
|
<<
|
5,10
|
30%
|
6,60
|
|
42
|
Dầu xả
|
|
<<
|
22,00
|
20%
|
26,40
|
|
43
|
Chè búp tươi
|
Loại 1
|
<<
|
0,53
|
50%
|
0,80
|
|
|
|
Loại 2
|
<<
|
0,43
|
50%
|
0,64
|
|
|
|
Loại 3
|
<<
|
0,31
|
50%
|
0,46
|
|
44
|
Chè khô sơ chế
|
Đặc biệt
|
<<
|
4,50
|
30%
|
5,90
|
|
|
|
Loại 1
|
<<
|
3,80
|
30%
|
5,00
|
|
|
|
Loại 2
|
<<
|
3,30
|
30%
|
4,25
|
|
|
|
Loại 3
|
<<
|
2,60
|
30%
|
3,35
|
|
45
|
Thuốc lào Hải
|
|
|
|
|
|
|
|
Phòng, Thái Bình
|
Cấp 1A
|
<<
|
4,90
|
30%
|
6,40
|
|
|
|
1B
|
<<
|
4,60
|
30%
|
6,00
|
|
|
|
1C
|
<<
|
4,30
|
30%
|
5,60
|
|
|
|
Cấp 2A
|
<<
|
3,90
|
30%
|
5,05
|
|
|
|
2B
|
Kilôgam
|
3,60đ
|
30%
|
4,65đ
|
|
|
|
2C
|
<<
|
3,30
|
30%
|
4,25
|
|
|
|
Vàng A
|
|
|
|
|
|
|
|
Cấp 1
|
<<
|
6,10
|
30%
|
7,95
|
|
|
|
2
|
<<
|
5,20
|
30%
|
6,75
|
|
|
|
3
|
<<
|
4,40
|
30%
|
5,70
|
|
|
|
4
|
<<
|
3,50
|
30%
|
4,55
|
|
|
|
Vàng B
|
|
|
|
|
|
|
|
Cấp 1
|
<<
|
5,80
|
30%
|
7,55
|
|
|
|
2
|
<<
|
4,90
|
30%
|
6,35
|
|
|
|
3
|
<<
|
4,10
|
30%
|
5,35
|
|
|
|
4
|
<<
|
3,20
|
30%
|
4,15
|
|
|
|
Vàng C
|
|
|
|
|
|
|
|
Cấp 1
|
<<
|
5,40
|
30%
|
7,00
|
|
|
|
2
|
<<
|
4,50
|
30%
|
5,85
|
|
|
|
3
|
<<
|
3,70
|
30%
|
4,80
|
|
|
|
4
|
<<
|
2,90
|
30%
|
3,75
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
47
|
Hạt tiêu
|
Hạt tiêu sọ
|
<<
|
40,00
|
20%
|
48,00
|
|
|
|
Loại 1
|
<<
|
30,00
|
20%
|
36,00
|
|
|
|
Loại 2
|
<<
|
20,00
|
20%
|
24,00
|
|
48
|
Dừa xuất khẩu và
|
|
|
|
|
|
|
|
chế biến xuất
|
|
|
|
|
|
|
|
khẩu
|
|
|
|
|
|
|
|
Dứa hoa
|
Vụ hè
|
|
|
|
|
|
|
Dứa hoa
|
|
|
|
|
|
|
|
(Victoria)
|
Loại 1
|
<<
|
0,38
|
30%
|
0,49
|
|
|
|
Loại 2
|
<<
|
0,28
|
30%
|
0,36
|
|
|
|
Loại 3
|
<<
|
0,18
|
30%
|
0,23
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Dứa ca yên
|
Loại 1
|
<<
|
0,35
|
30%
|
0,45
|
|
|
|
Loại 2
|
<<
|
0,25
|
30%
|
0,32
|
|
|
|
Loại 3
|
<<
|
0,15
|
30%
|
0,19
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Dứa ta
|
Loại 1
|
<<
|
0,32
|
30%
|
0,42
|
|
|
|
Loại 2
|
<<
|
0,22
|
30%
|
0,29
|
|
|
|
Loại 3
|
<<
|
0,12
|
30%
|
0,16
|
|
|
Dứa hoa
|
Vụ đông
|
|
|
|
|
|
|
(Victoria)
|
Loại 1
|
kilôgam
|
0,48đ
|
30%
|
0,62đ
|
|
|
|
Loại 2
|
<<
|
0,35
|
30%
|
0,45
|
|
|
|
Loại 3
|
<<
|
0,23
|
30%
|
0,30
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Loại 1
|
<<
|
0,44
|
30%
|
0,57
|
|
|
|
Loại 2
|
<<
|
0,32
|
30%
|
0,42
|
|
|
|
Loại 3
|
<<
|
0,19
|
30%
|
0,25
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Loại 1
|
<<
|
0,40
|
30%
|
0,52
|
|
|
|
Loại 2
|
<<
|
0,32
|
30%
|
0,35
|
|
|
|
Loại 3
|
<<
|
0,13
|
30%
|
0,19
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
49
|
Chuối tiêu
|
Vụ hè thu
|
|
|
|
|
|
|
nguyên buồng
|
|
|
|
|
|
|
|
xuất khẩu
|
|
|
|
|
|
|
|
Vùng I
|
Loại 1
|
<<
|
0,32
|
20%
|
0,38
|
|
|
|
Loại 2
|
<<
|
0,28
|
20%
|
0,34
|
|
|
|
Loại 3
|
<<
|
0,23
|
20%
|
0,28
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Vùng II
|
Loại 1
|
<<
|
0,30
|
20%
|
0,36
|
|
|
|
Loại 2
|
<<
|
0,26
|
20%
|
0,31
|
|
|
Vùng III
|
Loại 3
|
<<
|
0,21
|
20%
|
0,25
|
|
|
|
Loại 1
|
<<
|
0,28
|
20%
|
0,34
|
|
|
|
Loại 2
|
<<
|
0,24
|
20%
|
0,29
|
|
|
|
Loại 3
|
<<
|
0,19
|
20%
|
0,23
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Vụ đông xuân
|
|
|
|
|
|
|
Vùng I
|
Loại 1
|
<<
|
0,39
|
20%
|
0,47
|
|
|
|
Loại 2
|
<<
|
0,35
|
20%
|
0,42
|
|
|
|
Loại 3
|
<<
|
0,30
|
20%
|
0,36
|
|
|
Vùng II
|
Loại 1
|
<<
|
0,37
|
20%
|
0,44
|
|
|
|
Loại 2
|
<<
|
0,33
|
20%
|
0,40
|
|
|
|
Loại 3
|
<<
|
0,28
|
20%
|
0,34
|
|
|
Vùng III
|
Loại 1
|
<<
|
0,35
|
20%
|
0,42
|
|
|
|
Loại 2
|
<<
|
0,31
|
20%
|
0,37
|
|
|
|
Loại 3
|
<<
|
0,26
|
20%
|
0,31
|
|
|
Chuối tiêu
|
Vụ hè thu
|
|
|
|
|
|
|
nguyên buồng để
|
|
|
|
|
|
|
|
chế biến xuất
|
|
|
|
|
|
|
|
khẩu
|
|
|
|
|
|
|
|
Vùng I
|
Loại 1
|
kilôgam
|
0,29đ
|
20%
|
0,35đ
|
|
|
|
Loại 2
|
<<
|
0,25
|
20%
|
0,30
|
|
|
|
Loại 3
|
<<
|
0,20
|
20%
|
0,24
|
|
|
Vùng II
|
Loại 1
|
<<
|
0,27
|
20%
|
0,32
|
|
|
|
Loại 2
|
<<
|
0,23
|
20%
|
0,28
|
|
|
|
Loại 3
|
<<
|
0,18
|
20%
|
0,22
|
|
|
Vùng III
|
Loại 1
|
<<
|
0,25
|
20%
|
0,30
|
|
|
|
Loại 2
|
<<
|
0,21
|
20%
|
0,25
|
|
|
|
Loại 3
|
<<
|
0,16
|
20%
|
0,19
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Vụ đông xuân
|
|
|
|
|
|
|
Vùng I
|
Loại 1
|
<<
|
0,36
|
20%
|
0,43
|
|
|
|
Loại 2
|
<<
|
0,32
|
20%
|
0,38
|
|
|
|
Loại 3
|
<<
|
0,27
|
20%
|
0,32
|
|
|
Vùng II
|
Loại 1
|
<<
|
0,34
|
20%
|
0,41
|
|
|
|
Loại 2
|
<<
|
0,30
|
20%
|
0,36
|
|
|
|
Loại 3
|
<<
|
0,25
|
20%
|
0,30
|
|
|
Vùng III
|
Loại 1
|
<<
|
0,32
|
20%
|
0,38
|
|
|
|
Loại 2
|
<<
|
0,28
|
20%
|
0,34
|
|
|
|
Loại 3
|
<<
|
0,23
|
20%
|
0,28
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Quyết định 133-VGNN/NS năm 1976 về mức giá mua khuyến khích các sản phẩm nông nghiệp do hợp tác xã nông nghiệp và gia đình nông dân bán vượt mức nghĩa vụ, vượt kế hoạch hợp đồng do Chủ nhiệm Ủy ban Vật giá Nhà nước ban hành
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 133-VGNN/NS ngày 27/07/1976 về mức giá mua khuyến khích các sản phẩm nông nghiệp do hợp tác xã nông nghiệp và gia đình nông dân bán vượt mức nghĩa vụ, vượt kế hoạch hợp đồng do Chủ nhiệm Ủy ban Vật giá Nhà nước ban hành
3.589
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|