Từ khoá: Số Hiệu, Tiêu đề hoặc Nội dung ngắn gọn của Văn Bản...

Đăng nhập

Đang tải văn bản...

Thông tư 05/2020/TT-BTC sửa đổi Thông tư 44/2017/TT-BTC khung giá tính thuế tài nguyên

Số hiệu: 05/2020/TT-BTC Loại văn bản: Thông tư
Nơi ban hành: Bộ Tài chính Người ký: Trần Xuân Hà
Ngày ban hành: 20/01/2020 Ngày hiệu lực: Đã biết
Ngày công báo: Đã biết Số công báo: Đã biết
Tình trạng: Đã biết

Thay đổi khung giá tính thuế tài nguyên các loại khoáng sản

Bộ Tài chính ban hành Thông tư 05/2020/TT-BTC về việc sửa đổi, bổ sung Thông tư 44/2017/TT-BTC quy định về khung giá tính thuế tài nguyên đối với nhóm, loại tài nguyên có tính chất lý, hóa giống nhau.

Theo đó, thay đổi khung giá tính thuế tài nguyên đối với khoáng sản kim loại, khoáng sản không kim loại, đơn cử như:

- Đất khai thác để san lấp, xây dựng công trình: mức giá tối thiểu tính thuế tài nguyên từ 49.000 đồng/m3 giảm còn 27.000 đồng/m3, giá tối đa vẫn giữ nguyên mức 70.000 đồng/m3;

- Đá vôi sản xuất vôi công nghiệp (khoáng sản khai thác): mức giá tối thiểu tính thuế tài nguyên từ 161.000 đồng/m3 giảm còn 63.000 đồng/m3 và mức giá tối đa từ 230.000 đồng/m3 giảm còn 90.000 đồng/m3;

- Cát san lấp (bao gồm cả cát nhiễm mặn): mức giá tối đa tính thuế tài nguyên từ 80.000 đồng/m3 tăng lên 200.000 đồng/m3;...

Xem thêm chi tiết tại Thông tư 05/2020/TT-BTC (có hiệu lực từ ngày 05/3/2020).

>> XEM BẢN TIẾNG ANH CỦA BÀI VIẾT NÀY TẠI ĐÂY

BỘ TÀI CHÍNH
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 05/2020/TT-BTC

Hà Nội, ngày 20 tháng 01 năm 2020

THÔNG TƯ

SỬA ĐỔI, BỔ SUNG MỘT SỐ ĐIỀU CỦA THÔNG TƯ SỐ 44/2017/TT-BTC NGÀY 12/5/2017 CỦA BỘ TRƯỞNG BỘ TÀI CHÍNH QUY ĐỊNH VỀ KHUNG GIÁ TÍNH THUẾ TÀI NGUYÊN ĐỐI VỚI NHÓM, LOẠI TÀI NGUYÊN CÓ TÍNH CHẤT LÝ, HÓA GIỐNG NHAU

Căn cứ Luật Thuế tài nguyên số 45/2009/QH12 ngày 25 tháng 11 năm 2009;

Căn cứ Luật Giá số 11/2012/QH13 ngày 20 tháng 6 năm 2012 và các văn bản hướng dẫn thi hành;

Căn cứ Nghị quyết số 1084/2015/UBTVQH13 ngày 10 tháng 12 năm 2015 của Ủy ban thường vụ Quốc hội về việc ban hành Biểu mức thuế suất thuế tài nguyên;

Căn cứ Nghị định số 50/2010/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2010 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Thuế tài nguyên;

Căn cứ Nghị định số 12/2015/NĐ-CP ngày 12 tháng 02 năm 2015 của Chính phủ hướng dẫn thi hành Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của các Luật Thuế và sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định về thuế;

Căn cứ Nghị định số 87/2017/NĐ-CP ngày 26 tháng 7 năm 2017 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Tài chính;

Theo đề nghị của Tổng cục trưởng Tổng cục Thuế,

Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành Thông tư sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 44/2017/TT-BTC ngày 12/5/2017 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định khung giá tính thuế tài nguyên đối với nhóm, loại tài nguyên có tính chất lý, hóa giống nhau.

Điều 1. Sửa đổi, bổ sung Thông tư số 44/2017/TT-BTC ngày 12/5/2017 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định khung giá tính thuế tài nguyên đối với nhóm, loại tài nguyên có tính chất lý, hóa giống nhau (sau đây gọi là Thông tư số 44/2017/TT-BTC) như sau:

1. Sửa đổi, bổ sung khoản 4 Điều 5 Thông tư số 44/2017/TT-BTC như sau:

“4. Giá tính thuế tài nguyên tại Bảng giá tính thuế tài nguyên phải phù hợp với khung giá tính thuế tài nguyên (lớn hơn hoặc bằng mức giá tối thiểu và nhỏ hơn hoặc bằng mức giá tối đa) của nhóm, loại tài nguyên tương ứng quy định tại khung giá tính thuế tài nguyên, trừ trường hợp quy định tại Điều 6 Thông tư này.”

2. Thay thế các phụ lục: I, II, III và V ban hành kèm theo Thông tư số 44/2017/TT-BTC bằng các phụ lục: I, II, III và V ban hành kèm theo Thông tư này.

3. Bổ sung Phụ lục VII - Khung giá tính thuế tài nguyên đối với tài nguyên khác ban hành kèm theo Thông tư này.

Điều 2. Bãi bỏ Điều 8 Thông tư số 44/2017/TT-BTC.

Điều 3. Hiệu lực thi hành

1. Thông tư này có hiệu lực thi hành từ ngày 05 tháng 3 năm 2020.

2. Trong quá trình thực hiện, nếu có vướng mắc, đề nghị Ủy ban nhân dân cấp tỉnh, tổ chức, cá nhân phản ánh về Bộ Tài chính để được nghiên cứu giải quyết./.

Nơi nhận:
- Văn phòng TW và các ban của Đảng;
- Văn phòng Tổng bí thư;
- Văn phòng Quốc hội;
- Văn phòng Chủ tịch nước;
- Viện Kiểm sát NDTC;
- Tòa án nhân dân tối cao;
- Kiểm toán nhà nước;
- Các Bộ, cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc Chính phủ;
- Cơ quan TW của các đoàn thể;
- UBND các tỉnh, TP trực thuộc TW;
- Sở Tài chính, Sở Tài nguyên và Môi trường, Cục Thuế, Kho bạc Nhà nước các tỉnh, TP trực thuộc TW;
- Công báo;
- Cục Kiểm tra văn bản Bộ Tư pháp;
- Website Chính phủ; Website Bộ Tài chính;
- Các đơn vị thuộc Bộ Tài chính;
- Lưu: VT, TCT (VT,CS).

KT. BỘ TRƯỞNG
THỨ TRƯỞNG




Trần Xuân Hà

PHỤ LỤC I

KHUNG GIÁ TÍNH THUẾ TÀI NGUYÊN ĐỐI VỚI KHOÁNG SẢN KIM LOẠI
(Ban hành kèm theo Thông tư số 05/2020/TT-BTC ngày 20/01/2020 của Bộ trưởng Bộ Tài chính)

Đơn vị tính: Đồng

Mã nhóm, loại tài nguyên

Tên nhóm, loại tài nguyên /Sản phẩm tài nguyên

Đơn vị tính

Giá tính thuế tài nguyên

Cấp 1

Cấp 2

Cấp 3

Cấp 4

Cấp 5

Cấp 6

Giá tối thiểu

Giá tối đa

I

Khoáng sản kim loại

I1

Sắt

I101

Sắt kim loại

Tấn

8.000.000

10.000.000

I102

Quặng Manhetit (có từ tính)

I10201

Quặng Manhetit có hàm lượng Fe<30%

Tấn

250.000

350.000

I10202

Quặng Manhetit có hàm lượng 30%≤Fe<40%

Tấn

350.000

450.000

I10203

Quặng Manhetit có hàm lượng 40%≤Fe<50%

Tấn

450.000

700.000

I10204

Quặng Manhetit có hàm lượng 50%≤Fe<60%

Tấn

700.000

1.000.000

I10205

Quặng Manhetit có hàm lượng Fe≥60%

Tấn

1.000.000

1.500.000

I103

Quặng Limonit (không từ tính)

I10301

Quặng limonit có hàm lượng Fe≤30%

Tấn

150.000

210.000

I10302

Quặng limonit có hàm lượng 30%<Fe≤40%

Tấn

210.000

280.000

I10303

Quặng limonit có hàm lượng 40%<Fe≤50%

Tấn

280.000

340.000

I10304

Quặng limonit có hàm lượng 50%<Fe≤60%

Tấn

340.000

420.000

I10305

Quặng limonit có hàm lượng Fe>60%

Tấn

420.000

600.000

I104

Quặng sắt Deluvi

Tấn

150.000

180.000

I2

Mangan (Măng-gan)

I201

Quặng mangan có hàm lượng Mn≤20%

Tấn

490.000

700.000

I202

Quặng mangan có hàm lượng 20%<Mn≤25%

Tấn

700.000

1.000.000

I203

Quặng mangan có hàm lượng 25%<Mn≤30%

Tấn

1.000.000

1.300.000

I204

Quặng mangan có hàm lượng 30%<Mn≤35%

Tấn

1.300.000

1.600.000

I205

Quặng mangan có hàm lượng 35%<Mn≤40%

Tấn

1.600.000

2.100.000

I206

Quặng mangan có hàm lượng Mn>40%

Tấn

2.100.000

3.000.000

I3

Titan

I301

Quặng titan gốc (ilmenit)

I30101

Quặng gốc titan có hàm lượng TiO2≤10%

Tấn

110.000

150.000

I30102

Quặng gốc titan có hàm lượng 10%<TiO2≤15%

Tấn

150.000

210.000

I30103

Quặng gốc titan có hàm lượng 15%<TiO2≤20%

Tấn

210.000

300.000

I30104

Quặng gốc titan có hàm lượng TiO2>20%

Tấn

385.000

550.000

I302

Quặng titan sa khoáng

I30201

Quặng Titan sa khoáng chưa qua tuyển tách

Tấn

1.000.000

1.300.000

I30202

Titan sa khoáng đã qua tuyển tách (tinh quặng Titan)

I3020201

Ilmenit

Tấn

1.950.000

2.600.000

I3020202

Quặng Zircon có hàm lượng ZrO2<65%

Tấn

6.600.000

7.000.000

I3020203

Quặng Zircon có hàm lượng ZrO2≥65%

Tấn

15.000.000

18.000.000

I3020204

Rutil

Tấn

7.700.000

11.000.000

I3020205

Monazite

Tấn

24.500.000

35.000.000

I3020206

Manhectic

Tấn

700.000

850.000

I3020207

Xỉ titan

Tấn

10.500.000

15.000.000

I3020208

Các sản phẩm còn lại

Tấn

3.000 000

4.000.000

I4

Vàng

I401

Quặng vàng gốc

I40101

Quặng vàng có hàm lượng Au <2 gram/Tấn

Tấn

910.000

1.300.000

I40102

Quặng vàng có hàm lượng 2≤Au<3 gram/tấn

Tấn

1.330.000

1.900.000

I40103

Quặng vàng có hàm lượng 3≤Au<4 gram/tấn

Tấn

1.900.000

2.500.000

I40104

Quặng vàng có hàm lượng 4≤Au<5 gram/tấn

Tấn

2.500.000

3.200.000

I40105

Quặng vàng có hàm lượng 5≤Au<6 gram/tấn

Tấn

3.200.000

3.800.000

I40106

Quặng vàng có hàm lượng 6≤Au<7 gram/tấn

Tấn

3.800.000

4.500.000

I40107

Quặng vàng có hàm lượng 7≤Au<8 gram/tấn

Tấn

4.500.000

5.100.000

I40108

Quặng vàng có hàm lượng Au≥8 gram/tấn

Tấn

5.100.000

6.200.000

I402

Vàng kim loại (vàng cốm); vàng sa khoáng

kg

750.000.000

1.000.000.000

I403

Tinh quặng vàng

I40301

Tinh quặng vàng có hàm lượng 82 <Au ≤240 gram/tấn

Tấn

154.000.000

220.000.000

I40302

Tinh quặng vàng có hàm lượng Au > 240 gram/tấn

Tấn

175.000.000

250.000.000

I5

Đất hiếm

I501

Quặng đất hiếm có hàm lượng TR2O3≤1%

Tấn

84.000

120.000

I502

Quặng đất hiếm có hàm lượng 1%<TR2O3≤2%

Tấn

133.000

190.000

I503

Quặng đất hiếm có hàm lượng 2%<TR2O3≤3%

Tấn

190.000

270.000

I504

Quặng đất hiếm có hàm lượng 3%<TR2O3≤4%

Tấn

270.000

350.000

I505

Quặng đất hiếm có hàm lượng 4%<TR2O3≤5%

Tấn

350.000

430.000

I506

Quặng đất hiếm có hàm lượng 5%<TR2O3≤10%

Tấn

490.000

700.000

I507

Quặng đất hiếm có hàm lượng >10% TR2O3

Tấn

1.050.000

1.500.000

I6

Bạch kim, bạc, thiếc

I601

Bạch kim (1)

I602

Bạc

kg

16.000.000

19.200.000

I603

Thiếc

I60301

Quặng thiếc gốc

I6030101

Quặng thiếc gốc có hàm lượng 0,2%<SnO2 ≤0,4%

Tấn

896.000

1.280.000

I6030102

Quặng thiếc gốc có hàm lượng 0,4%<SnO2≤0,6%

Tấn

1.280.000

1.790.000

I6030103

Quặng thiếc gốc có hàm lượng 0,6%<SnO2≤0,8%

Tấn

1.790.000

2.300.000

I6030104

Quặng thiếc gốc có hàm lượng 0,8%<SnO2 ≤1%

Tấn

2.300.000

2.810.000

I6030105

Quặng thiếc gốc có hàm lượng SnO2>1%

Tấn

2.810.000

3.372.000

I60302

Tinh quặng thiếc có hàm lượng SnO2≥ 70% (sa khoáng, quặng gốc)

Tấn

170.000.000

204.000.000

I60303

Thiếc kim loại

Tấn

255.000.000

320.000.000

I7

Wolfram, Antimoan

I701

Wolfram

I70101

Quặng wolfram có hàm lượng 0,1%<WO3 ≤0,3%

Tấn

1.295.000

1.850.000

I70102

Quặng wolfram có hàm lượng 0,3%<WO3 ≤0,5%

Tấn

1.939.000

2.770.000

I70103

Quặng wolfram có hàm lượng 0,5%<WO3 ≤0,7%

Tấn

2.905.000

4.150.000

I70104

Quặng wolfram có hàm lượng 0,7%<WO3 ≤1%

Tấn

4.150.000

5.070.000

I70105

Quặng wolfram có hàm lượng WO3>1%

Tấn

5.070.000

6.084.000

I702

Antimoan

I70201

Antimoan kim loại

Tấn

100.000.000

120.000.000

I70202

Quặng Antimoan

I7020201

Quặng antimoan có hàm lượng Sb ≤5%

Tấn

6.041.000

8.630.000

I7020202

Quặng antimoan có hàm lượng 5<Sb≤10%

Tấn

10.080.000

14.400.000

I7020203

Quặng antimoan có hàm lượng 10%<Sb≤15%

Tấn

14.400.000

20.130.000

I7020204

Quặng antimoan có hàm lượng 15%<Sb≤20%

Tấn

20.130.000

28.750.000

I7020205

Quặng antimoan có hàm lượng Sb>20%

Tấn

28.750.000

34.500.000

I8

Chì, kẽm

I801

Chì, kẽm kim loại

Tấn

37.000.000

45.000.000

I802

Tinh quặng chì, kẽm

I80201

Tinh quặng chì

I8020101

Tinh quặng chì có hàm lượng Pb<50%

Tấn

11.550.000

16.500.000

I8020102

Tinh quặng chì có hàm lượng Pb≥50%

Tấn

16.500.000

23.571.000

I80202

Tinh quặng kẽm

I8020201

Tinh quặng kẽm có hàm lượng Zn<50%

Tấn

4.000.000

5.000.000

I8020202

Tinh quặng kẽm có hàm lượng Zn≥50%

Tấn

5.000.000

7.000.000

I803

Quặng chì, kẽm

I80301

Quặng chì + kẽm hàm lượng Pb+Zn<5%

Tấn

560.000

800.000

I80302

Quặng chì + kẽm hàm lượng 5%<Pb+Zn<10%

Tấn

931.000

1.330.000

I80303

Quặng chì + kẽm hàm lượng 10%≤Pb+Zn<15%

Tấn

1.330.000

1.870.000

I80304

Quặng chì + kẽm hàm lượng Pb+Zn≥15%

Tấn

1.870.000

2.244.000

I9

Nhôm, Bouxite

I901

Quặng bouxite trầm tích

Tấn

52.500

75.000

I902

Quặng bouxite laterit

Tấn

260.000

390.000

I10

Đồng

I1001

Quặng đồng

I100101

Quặng đồng có hàm lượng Cu <0,5%

Tấn

483.000

690.000

I100102

Quặng đồng có hàm lượng 0,5%≤Cu<1%

Tấn

959.000

1.370.000

I100103

Quặng đồng có hàm lượng 1%≤Cu<2%

Tấn

1.603.000

2.290.000

I100104

Quặng đồng có hàm lượng 2%≤Cu<3%

Tấn

2.290.000

3.210.000

I100105

Quặng đồng có hàm lượng 3%≤Cu<4%

Tấn

3.210.000

4.120.000

I100106

Quặng đồng có hàm lượng 4%≤Cu<5%

Tấn

4.120.000

5.500.000

I100107

Quặng đồng có hàm lượng Cu≥5%

Tấn

5.500.000

6.600.000

I1002

Tinh quặng đồng có hàm lượng Cu<20%

Tấn

16.500.000

19.800.000

I1003

Tinh quặng đồng có hàm lượng Cu ≥20% (trừ sản phẩm công nghiệp)

Tấn

19.800.000

25.000.000

I11

Niken (Quặng Niken)

I1101

Quăng niken có hàm lượng Ni<0,5%

Tấn

268.000

671.000

I1102

Quặng niken có hàm lượng 0,5 ≤Ni <0,75%

Tấn

671.000

1.006.000

I1103

Quặng niken có hàm lượng 0,75 ≤Ni <1%

Tấn

1.006.000

1.341.000

I1104

Quặng niken có hàm lượng 1 ≤Ni <1,25%

Tấn

1.341.000

1.677.000

I1105

Quặng niken có hàm lượng 1,25 ≤ Ni <1,5%

Tấn

1.677.000

2.012.000

I1106

Quặng niken có hàm lượng 1,5 ≤Ni <1,75%

Tấn

2.012.000

2.347.000

I1107

Quặng niken có hàm lượng 1,75 ≤Ni <2%

Tấn

2.347.000

2.683.000

I12

Cô-ban (coban), mô-lip-đen (molipden), thủy ngân, ma-nhê (magie), va-na-đi (vanadi)

I1201

Molipden

Tấn

2.800.000

3.500.000

I1202

Cô-ban (coban), thủy ngân, ma-nhê (magie), va-na-đi (vanadi) (1)

I13

Khoáng sản kim loại khác

I1301

Tinh quặng Bismuth hàm lượng 10%≤Bi<20%

Tấn

11.400.000

13.700.000

I1302

Quặng Crôm hàm lượng Cr≥40%

Tấn

3.000.000

3.600.000

Ghi chú: (1): Chưa phát sinh

PHỤ LỤC II

KHUNG GIÁ TÍNH THUẾ TÀI NGUYÊN ĐỐI VỚI KHOÁNG SẢN KHÔNG KIM LOẠI
(Ban hành kèm theo Thông tư số 05/2020/TT-BTC ngày 20/01/2020 của Bộ trưởng Bộ Tài chính)

Đơn vị tính: Đồng

Mã nhóm, loại tài nguyên

Tên nhóm, loại tài nguyên /Sản phẩm tài nguyên

Đơn vị tính

Giá tính thuế tài nguyên

Cấp 1

Cấp 2

Cấp 3

Cấp 4

Cấp 5

Cấp 6

Giá tối thiểu

Giá tối đa

II

Khoáng sản không kim loại

II1

Đất khai thác để san lấp, xây dựng công trình

m3

27.000

70.000

II2

Đá, sỏi

II201

Sỏi

II20101

Sạn trắng

m3

400.000

480.000

II20102

Các loại cuội, sỏi, sạn khác

m3

100.000

240.000

II202

Đá

II20201

Đá khối để xẻ (trừ đá hoa trắng, granit và dolomit)

II2020101

Đá khối để xẻ có diện tích bề mặt dưới 0,1m2

m3

700.000

1.000.000

II2020102

Đá khối để xẻ có diện tích bề mặt từ 0,1m2 đến dưới 0,3m2

m3

1.400.000

2.000.000

II2020103

Đá khối để xẻ có diện tích bề mặt từ 0,3m2 đến dưới 0,6 m2

m3

4.200.000

6.000.000

II2020104

Đá khối để xẻ có diện tích bề mặt từ 0,6m2 đến dưới 01 m2

m3

6.000.000

8.000.000

II2020105

Đá khối để xẻ có diện tích bề mặt từ 01 m2 trở lên

m3

8.000.000

10.000.000

II20202

Đá mỹ nghệ (bao gồm tất cả các loại đá làm mỹ nghệ)

II2020201

Đá mỹ nghệ có độ nguyên khối dưới 0,4m3

m3

700.000

1.000.000

II2020202

Đá mỹ nghệ có độ nguyên khối đến từ 0,4m3 đến dưới 1m3

m3

1.400.000

2.000.000

II2020203

Đá mỹ nghệ có độ nguyên khối từ 1m3 đến dưới 3m3

m3

2.100.000

3.000.000

II2020204

Đá mỹ nghệ có độ nguyên khối trên 3m3

m3

3.000.000

4.000.000

II20203

Đá làm vật liệu xây dựng thông thường

II2020301

Đá hỗn hợp sau nổ mìn, đá xô bồ (khoáng sản khai thác)

m3

70.000

100.000

II2020302

Đá hộc

m3

77.000

150.000

II2020303

Đá cấp phối

m3

80.000

200.000

II2020304

Đá dăm các loại

m3

90.000

240.000

II2020305

Đá lô ca

m3

140.000

200.000

II2020306

Đá chẻ

m3

280.000

400.000

II2020307

Đá bụi, mạt đá

m3

60.000

100.000

II20204

Đá bazan dạng cục, cột (trụ)

m3

1.000.000

2.000.000

II3

Đá nung vôi và sản xuất xi măng

II301

Đá vôi sản xuất vôi công nghiệp (khoáng sản khai thác)

m3

63.000

90.000

II302

Đá sản xuất xi măng

II30201

Đá vôi sản xuất xi măng (khoáng sản khai thác)

m3

84.000

150.000

II30202

Đá sét sản xuất xi măng (khoáng sản khai thác)

m3

63.000

90.000

II30203

Đá làm phụ gia sản xuất xi măng

II3020301

Đá puzolan (khoáng sản khai thác)

m3

100.000

120.000

II3020302

Đá cát kết silic (khoáng sản khai thác)

m3

45.000

60.000

II3020303

Đá cát kết đen (khoáng sản khai thác)

m3

45.000

60.000

II3020304

Quặng laterit sắt (khoáng sản khai thác)

Tấn

105.000

150.000

II4

Đá hoa trắng

II401

Đá hoa trắng kích thước ≥ 0,4 m3 sau khai thác chưa phân loại màu sắc, chất lượng

m3

250.000

450.000

II402

Đá hoa trắng dạng khối (≥ 0,4 m3) để xẻ làm ốp lát

II40201

Loại 1 - trắng đều

m3

15.000.000

18.000.000

II40202

Loại 2 - vân vệt

m3

10.500.000

15.000.000

II40203

Loại 3 - màu xám hoặc màu khác

m3

7.000.000

10.000.000

II403

Đá hoa trắng dạng khối (<0,4m3) để xẻ làm ốp lát

m3

3.000.000

3.900.000

II404

Đá hoa trắng sản xuất bột carbonat

m3

140.000

400.000

II405

Đá hoa trắng <0,4 m3 để chế tác mỹ nghệ

m3

1.200.000

1.560.000

II406

Đá hoa trắng làm sỏi nhân tạo

m3

200.000

400.000

II5

Cát

II501

Cát san lấp (bao gồm cả cát nhiễm mặn)

m3

56.000

200.000

II502

Cát xây dựng

II50201

Cát đen dùng trong xây dựng

m3

56.000

200.000

II50202

Cát vàng dùng trong xây dựng

m3

105.000

350.000

II503

Cát vàng sản xuất công nghiệp (khoáng sản khai thác)

m3

105.000

150.000

II6

Cát làm thủy tinh

m3

245.000

350.000

II7

Đất làm gạch, ngói

m3

50.000

200.000

II8

Đá Granite

II801

Đá Granite màu ruby

m3

6.000.000

8.000.000

II802

Đá Granite màu đỏ

m3

4.200.000

6.000.000

II803

Đá Granite màu tím, trắng

m3

1.750.000

2.500.000

II804

Đá Granite màu khác

m3

2.800.000

4.000.000

II805

Đá gabro và diorit

m3

3.500.000

5.000.000

II806

Đá granite, gabro, diorit khai thác (không đồng nhất về màu sắc, độ hạt, độ thu hồi)

m3

800.000

1.000.000

II807

Đá Granite bán phong hóa

m3

48.000

70.000

II9

Sét chịu lửa

II901

Sét chịu lửa màu trắng, xám, xám trắng

Tấn

266.000

380.000

II902

Sét chịu lửa các màu còn lại

Tấn

126.000

180.000

II10

Dolomite, quartzite

II1001

Dolomite

II100101

Đá Dolomite sau khai thác chưa phân loại màu sắc, chất lượng

m3

315.000

450.000

II100102

Đá khối Dolomite dùng để xẻ (trừ nhóm II100104)

II10010201

Đá khối dùng để xẻ tính theo sản phẩm có diện tích bề mặt dưới 0,3m2

m3

2.800.000

4.000.000

II10010202

Đá khối dùng để xẻ tính theo sản phẩm có diện tích bề mặt từ 0,3m2 đến dưới 0,6m2

m3

5.600.000

8.000.000

II10010203

Đá khối dùng để xẻ tính theo sản phẩm có diện tích bề mặt từ 0,6m2 đến dưới 1m2

m3

8.000.000

10.000.000

II10010204

Đá khối dùng để xẻ tính theo sản phẩm có diện tích bề mặt từ 1m2 trở lên

m3

10.000.000

12.000.000

II100103

Đá Dolomite sử dụng làm nguyên liệu sản xuất công nghiệp

m3

140.000

200.000

II100104

Đá Dolomite màu vân gỗ

m3

18.000.000

30.000.000

II1002

Quarzite

II100201

Quặng Quarzite thường

Tấn

112.000

160.000

II100202

Quặng Quarzite (thạch anh tinh thể)

Tấn

210.000

300.000

II100203

Đá Quarzite (sử dụng áp điện)

Tấn

1.500.000

1.800.000

II1003

Pyrophylit

II100301

Pyrophylit (khoáng sản khai thác)

Tấn

100.000

136.000

II100302

Pyrophylit có hàm lượng 25%<Al2O3≤30%

Tấn

152.600

218.000

II100303

Pyrophylit có hàm lượng 30%<Al2O3≤33%

Tấn

329.700

471.000

II100304

Pyrophylit có hàm lượng Al2O3>33%

Tấn

471.000

565.000

II11

Cao lanh (Kaolin/đất sét trắng/đất sét trầm tích; Quặng Fenspat làm nguyên liệu gốm sứ)

II1101

Cao lanh (khoáng sản khai thác, chưa rây)

Tấn

150.000

300.000

II1102

Cao lanh đã rây

Tấn

560.000

800.000

II1103

Quặng Fenspat làm nguyên liệu gốm sứ (khoáng sản khai thác)

Tấn

150.000

350.000

II1104

Fenspat phong hóa

Tấn

60.000

90.000

II12

Mica, thạch anh kỹ thuật

II1201

Mica

II120101

Mica

Tấn

1.200.000

1.600.000

II120102

Sericite

Tấn

350.000

420.000

II120103

Đá phiến sericite thu hồi từ khai thác sericite

Tấn

120.000

160.000

II1202

Thạch anh kỹ thuật

II120201

Thạch anh kỹ thuật

Tấn

250.000

300.000

II120202

Thạch anh bột

Tấn

1.050.000

1.500.000

II120203

Thạch anh hạt

Tấn

1.500.000

1.800.000

II13

Pirite, phosphorite

II1301

Quặng Pirite (1)

II1302

Quặng phosphorite

II130201

Quặng Phosphorite có hàm lượng P2O5 < 20%

Tấn

350.000

500.000

II130202

Quặng Phosphorite có hàm lượng 20% ≤ P2O5 < 30%

Tấn

500.000

600.000

II130203

Quặng Phosphorite có hàm lượng P2O5 ≥ 30%

Tấn

600.000

800.000

II14

Apatit

II1401

Apatit loại I

II140101

Apatit loại I dạng cục

Tấn

1.400.000

1.700.000

II140102

Apatit loại I dạng bột

Tấn

900.000

1.400.000

II1402

Apatit loại II

Tấn

850.000

1.100.000

II1403

Apatit loại III

Tấn

350.000

500.000

II1404

Apatit loại tuyển

Tấn

1.100.000

1.400.000

II15

Secpentin (Quặng secpentin)

Tấn

125.000

150.000

II16

Than antraxit hầm lò

II1601

Than sạch trong than khai thác (cám 0-15, cục -15)

Tấn

1.306.000

1.567.200

II1602

Than cục

II160201

Than cục 1a, 1b, 1c

Tấn

2.784.600

3.978.000

II160202

Than cục 2a, 2b

Tấn

3.281.000

4.202.400

II160203

Than cục 3a, 3b

Tấn

3.438.000

4.149.600

II160204

Than cục 4a, 4b

Tấn

3.404.520

4.863.600

II160205

Than cục 5a, 5b

Tấn

3.050.880

4.358.400

II160206

Than cục don 6a, 6b, 6c

Tấn

2.747.000

3.296.000

II160207

Than cục don 7a, 7b, 7c

Tấn

1.351.560

1.930.800

II160208

Than cục don 8a, 8b, 8c

Tấn

828.000

1.112.400

II1603

Than cám

II160301

Than cám 1

Tấn

2.606.000

3.127.200

II160302

Than cám 2

Tấn

2.713.000

3.255.600

II160303

Than cám 3a, 3b, 3c

Tấn

2.237.760

3.196.800

II160304

Than cám 4a, 4b

Tấn

1.706.880

2.438.400

II160305

Than cám 5a, 5b

Tấn

1.349.040

1.927.200

II160306

Than cám 6a, 6b

Tấn

1.065.120

1.521.600

II160307

Than cám 7a, 7b, 7c

Tấn

803.040

1.147.200

II1604

Than bùn

II160401

Than bùn tuyển 1a, 1b

Tấn

805.000

966.000

II160402

Than bùn tuyển 2a, 2b

Tấn

715.000

886.800

II160403

Than bùn tuyển 3a, 3b, 3c

Tấn

568.000

741.600

II160404

Than bùn tuyển 4a, 4b, 4c

Tấn

464.520

663.600

II17

Than antraxit lộ thiên

II1701

Than sạch trong than khai thác (cám 0-15, cục -15)

Tấn

1.306.000

1.567.200

II1702

Than cục

II170201

Than cục 1a, 1b, 1c

Tấn

2.784.600

3.978.000

II170202

Than cục 2a, 2b

Tấn

3.281.000

4.202.400

II170203

Than cục 3a, 3b

Tấn

3.438.000

4.149.600

II170204

Than cục 4a, 4b

Tấn

3.404.520

4.863.600

II170205

Than cục 5a, 5b

Tấn

3.050.880

4.358.400

II170206

Than cục don 6a, 6b, 6c

Tấn

2.747.000

3.296.000

II170207

Than cục don 7a, 7b, 7c

Tấn

1.351.560

1.930.800

II170208

Than cục don 8a, 8b, 8c

Tấn

828.000

1.112.400

II1703

Than cám

II170301

Than cám 1

Tấn

2.606.000

3.127.200

II170302

Than cám 2

Tấn

2.713.000

3.255.600

II170303

Than cám 3a, 3b, 3c

Tấn

2.237.760

3.196.800

II170304

Than cám 4a, 4b

Tấn

1.706.880

2.438.400

II170305

Than cám 5a, 5b

Tấn

1.349.040

1.927.200

II170306

Than cám 6a, 6b

Tấn

1.065.120

1.521.600

II170307

Than cám 7a, 7b, 7c

Tấn

803.040

1.147.200

II1704

Than bùn

II170401

Than bùn tuyển 1a, 1b

Tấn

805.000

966.000

II170402

Than bùn tuyển 2a, 2b

Tấn

715.000

886.800

II170403

Than bùn tuyển 3a, 3b, 3c

Tấn

568.000

741.600

II170404

Than bùn tuyển 4a, 4b, 4c

Tấn

464.520

663.600

II18

Than nâu, than mỡ

II1801

Than nâu

Tấn

760.000

1.200.000

II1802

Than mỡ

II180201

Than mỡ có độ tro khô Ak≤40%

Tấn

1.750.000

2.500.000

II180202

Than mỡ có độ tro khô Ak>40%

Tấn

910.000

1.750.000

II19

Than khác

II1901

Than bùn

Tấn

280.000

400.000

II1902

Than bùn tuyển khác

Tấn

136.000

176.800

II1903

Than bã sàng

Tấn

206.000

270.000

II1904

Xít thải than

Tấn

192.000

250.000

II1905