Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Thông tư 05/2020/TT-BTC sửa đổi Thông tư 44/2017/TT-BTC khung giá tính thuế tài nguyên
Số hiệu:
|
05/2020/TT-BTC
|
|
Loại văn bản:
|
Thông tư
|
Nơi ban hành:
|
Bộ Tài chính
|
|
Người ký:
|
Trần Xuân Hà
|
Ngày ban hành:
|
20/01/2020
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đã biết
|
|
Số công báo:
|
Đã biết
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
Thay đổi khung giá tính thuế tài nguyên các loại khoáng sản
Bộ Tài chính ban hành Thông tư 05/2020/TT-BTC về việc sửa đổi, bổ sung Thông tư 44/2017/TT-BTC quy định về khung giá tính thuế tài nguyên đối với nhóm, loại tài nguyên có tính chất lý, hóa giống nhau.Theo đó, thay đổi khung giá tính thuế tài nguyên đối với khoáng sản kim loại, khoáng sản không kim loại, đơn cử như:
- Đất khai thác để san lấp, xây dựng công trình: mức giá tối thiểu tính thuế tài nguyên từ 49.000 đồng/m3 giảm còn 27.000 đồng/m3, giá tối đa vẫn giữ nguyên mức 70.000 đồng/m3;
- Đá vôi sản xuất vôi công nghiệp (khoáng sản khai thác): mức giá tối thiểu tính thuế tài nguyên từ 161.000 đồng/m3 giảm còn 63.000 đồng/m3 và mức giá tối đa từ 230.000 đồng/m3 giảm còn 90.000 đồng/m3;
- Cát san lấp (bao gồm cả cát nhiễm mặn): mức giá tối đa tính thuế tài nguyên từ 80.000 đồng/m3 tăng lên 200.000 đồng/m3;...
Xem thêm chi tiết tại Thông tư 05/2020/TT-BTC (có hiệu lực từ ngày 05/3/2020).
>> XEM BẢN TIẾNG ANH CỦA BÀI VIẾT NÀY TẠI ĐÂY
BỘ TÀI CHÍNH
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 05/2020/TT-BTC
|
Hà Nội, ngày 20
tháng 01 năm 2020
|
THÔNG TƯ
SỬA
ĐỔI, BỔ SUNG MỘT SỐ ĐIỀU CỦA THÔNG TƯ SỐ 44/2017/TT-BTC NGÀY 12/5/2017 CỦA BỘ
TRƯỞNG BỘ TÀI CHÍNH QUY ĐỊNH VỀ KHUNG GIÁ TÍNH THUẾ TÀI NGUYÊN ĐỐI VỚI NHÓM,
LOẠI TÀI NGUYÊN CÓ TÍNH CHẤT LÝ, HÓA GIỐNG NHAU
Căn cứ Luật Thuế
tài nguyên số 45/2009/QH12 ngày 25 tháng 11 năm 2009;
Căn cứ Luật Giá
số 11/2012/QH13 ngày 20 tháng 6 năm 2012 và các văn bản hướng dẫn thi
hành;
Căn cứ Nghị quyết số 1084/2015/UBTVQH13 ngày 10 tháng 12 năm 2015 của
Ủy ban thường vụ Quốc hội về việc ban hành Biểu mức thuế suất thuế tài nguyên;
Căn cứ Nghị định số 50/2010/NĐ-CP
ngày 14 tháng 5 năm 2010 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi
hành một số điều của Luật Thuế tài nguyên;
Căn cứ Nghị định số 12/2015/NĐ-CP
ngày 12 tháng 02 năm 2015 của Chính phủ hướng dẫn thi hành Luật sửa đổi, bổ
sung một số điều của các Luật Thuế và sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị
định về thuế;
Căn cứ Nghị định số 87/2017/NĐ-CP ngày 26 tháng 7 năm 2017 của
Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ
Tài chính;
Theo đề nghị của Tổng cục trưởng Tổng cục Thuế,
Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành Thông tư sửa đổi,
bổ sung một số điều của Thông tư số 44/2017/TT-BTC
ngày 12/5/2017 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định khung giá tính thuế tài
nguyên đối với nhóm, loại tài nguyên có tính chất lý, hóa giống nhau.
Điều 1. Sửa đổi, bổ sung Thông tư số 44/2017/TT-BTC ngày 12/5/2017 của
Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định khung giá tính thuế tài nguyên đối với nhóm, loại
tài nguyên có tính chất lý, hóa giống nhau (sau đây gọi là Thông tư số
44/2017/TT-BTC) như sau:
1. Sửa đổi, bổ sung khoản 4 Điều 5
Thông tư số 44/2017/TT-BTC như sau:
“4. Giá tính thuế tài nguyên tại Bảng giá tính thuế
tài nguyên phải phù hợp với khung giá tính thuế tài nguyên (lớn hơn hoặc bằng mức
giá tối thiểu và nhỏ hơn hoặc bằng mức giá tối đa) của nhóm, loại tài nguyên
tương ứng quy định tại khung giá tính thuế tài nguyên, trừ trường hợp quy định
tại Điều 6 Thông tư này.”
2. Thay thế các phụ lục: I, II, III và V ban hành
kèm theo Thông tư số 44/2017/TT-BTC bằng
các phụ lục: I, II, III và V ban hành kèm theo Thông tư này.
3. Bổ sung Phụ lục VII - Khung giá tính thuế tài
nguyên đối với tài nguyên khác ban hành kèm theo Thông tư này.
Điều 2. Bãi bỏ Điều 8 Thông tư số 44/2017/TT-BTC.
Điều 3. Hiệu lực thi hành
1. Thông tư này có hiệu lực thi hành từ ngày 05
tháng 3 năm 2020.
2. Trong quá trình thực hiện, nếu có vướng mắc, đề
nghị Ủy ban nhân dân cấp tỉnh, tổ chức, cá nhân phản ánh về Bộ Tài chính
để được nghiên cứu giải quyết./.
Nơi nhận:
- Văn phòng TW và các ban của Đảng;
- Văn phòng Tổng bí thư;
- Văn phòng Quốc hội;
- Văn phòng Chủ tịch nước;
- Viện Kiểm sát NDTC;
- Tòa án nhân dân tối cao;
- Kiểm toán nhà nước;
- Các Bộ, cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc Chính phủ;
- Cơ quan TW của các đoàn thể;
- UBND các tỉnh, TP trực thuộc TW;
- Sở Tài chính, Sở Tài nguyên và Môi trường, Cục Thuế, Kho bạc Nhà nước các
tỉnh, TP trực thuộc TW;
- Công báo;
- Cục Kiểm tra văn bản Bộ Tư pháp;
- Website Chính phủ; Website Bộ Tài chính;
- Các đơn vị thuộc Bộ Tài chính;
- Lưu: VT, TCT (VT,CS).
|
KT. BỘ TRƯỞNG
THỨ TRƯỞNG
Trần Xuân Hà
|
PHỤ LỤC I
KHUNG GIÁ TÍNH THUẾ TÀI NGUYÊN ĐỐI VỚI KHOÁNG SẢN KIM
LOẠI
(Ban hành kèm theo Thông tư số 05/2020/TT-BTC ngày 20/01/2020 của Bộ trưởng
Bộ Tài chính)
Đơn vị tính:
Đồng
Mã nhóm, loại tài nguyên
|
Tên nhóm, loại tài nguyên /Sản phẩm tài nguyên
|
Đơn vị tính
|
Giá tính thuế tài nguyên
|
Cấp 1
|
Cấp 2
|
Cấp 3
|
Cấp 4
|
Cấp 5
|
Cấp 6
|
Giá tối thiểu
|
Giá tối đa
|
I
|
|
|
|
|
|
Khoáng sản kim loại
|
|
|
|
|
I1
|
|
|
|
|
Sắt
|
|
|
|
|
|
I101
|
|
|
|
Sắt kim loại
|
Tấn
|
8.000.000
|
10.000.000
|
|
|
I102
|
|
|
|
Quặng Manhetit
(có từ tính)
|
|
|
|
|
|
|
I10201
|
|
|
Quặng Manhetit có hàm
lượng Fe<30%
|
Tấn
|
250.000
|
350.000
|
|
|
|
I10202
|
|
|
Quặng Manhetit có hàm
lượng 30%≤Fe<40%
|
Tấn
|
350.000
|
450.000
|
|
|
|
I10203
|
|
|
Quặng Manhetit có hàm
lượng 40%≤Fe<50%
|
Tấn
|
450.000
|
700.000
|
|
|
|
I10204
|
|
|
Quặng Manhetit có hàm
lượng 50%≤Fe<60%
|
Tấn
|
700.000
|
1.000.000
|
|
|
|
I10205
|
|
|
Quặng Manhetit có hàm
lượng Fe≥60%
|
Tấn
|
1.000.000
|
1.500.000
|
|
|
I103
|
|
|
|
Quặng Limonit
(không từ tính)
|
|
|
|
|
|
|
I10301
|
|
|
Quặng limonit có hàm lượng
Fe≤30%
|
Tấn
|
150.000
|
210.000
|
|
|
|
I10302
|
|
|
Quặng limonit có hàm lượng
30%<Fe≤40%
|
Tấn
|
210.000
|
280.000
|
|
|
|
I10303
|
|
|
Quặng limonit có hàm lượng
40%<Fe≤50%
|
Tấn
|
280.000
|
340.000
|
|
|
|
I10304
|
|
|
Quặng limonit có hàm lượng
50%<Fe≤60%
|
Tấn
|
340.000
|
420.000
|
|
|
|
I10305
|
|
|
Quặng limonit có hàm lượng
Fe>60%
|
Tấn
|
420.000
|
600.000
|
|
|
I104
|
|
|
|
Quặng sắt Deluvi
|
Tấn
|
150.000
|
180.000
|
|
I2
|
|
|
|
|
Mangan (Măng-gan)
|
|
|
|
|
|
I201
|
|
|
|
Quặng mangan có
hàm lượng Mn≤20%
|
Tấn
|
490.000
|
700.000
|
|
|
I202
|
|
|
|
Quặng mangan có
hàm lượng 20%<Mn≤25%
|
Tấn
|
700.000
|
1.000.000
|
|
|
I203
|
|
|
|
Quặng mangan có
hàm lượng 25%<Mn≤30%
|
Tấn
|
1.000.000
|
1.300.000
|
|
|
I204
|
|
|
|
Quặng mangan có
hàm lượng 30%<Mn≤35%
|
Tấn
|
1.300.000
|
1.600.000
|
|
|
I205
|
|
|
|
Quặng mangan có
hàm lượng 35%<Mn≤40%
|
Tấn
|
1.600.000
|
2.100.000
|
|
|
I206
|
|
|
|
Quặng mangan có
hàm lượng Mn>40%
|
Tấn
|
2.100.000
|
3.000.000
|
|
I3
|
|
|
|
|
Titan
|
|
|
|
|
|
I301
|
|
|
|
Quặng titan gốc
(ilmenit)
|
|
|
|
|
|
|
I30101
|
|
|
Quặng gốc titan có hàm
lượng TiO2≤10%
|
Tấn
|
110.000
|
150.000
|
|
|
|
I30102
|
|
|
Quặng gốc titan có hàm
lượng 10%<TiO2≤15%
|
Tấn
|
150.000
|
210.000
|
|
|
|
I30103
|
|
|
Quặng gốc titan có hàm
lượng 15%<TiO2≤20%
|
Tấn
|
210.000
|
300.000
|
|
|
|
I30104
|
|
|
Quặng gốc titan có hàm
lượng TiO2>20%
|
Tấn
|
385.000
|
550.000
|
|
|
I302
|
|
|
|
Quặng titan sa
khoáng
|
|
|
|
|
|
|
I30201
|
|
|
Quặng Titan sa khoáng
chưa qua tuyển tách
|
Tấn
|
1.000.000
|
1.300.000
|
|
|
|
I30202
|
|
|
Titan sa khoáng đã qua
tuyển tách (tinh quặng Titan)
|
|
|
|
|
|
|
|
I3020201
|
|
Ilmenit
|
Tấn
|
1.950.000
|
2.600.000
|
|
|
|
|
I3020202
|
|
Quặng Zircon có hàm lượng
ZrO2<65%
|
Tấn
|
6.600.000
|
7.000.000
|
|
|
|
|
I3020203
|
|
Quặng Zircon có hàm lượng
ZrO2≥65%
|
Tấn
|
15.000.000
|
18.000.000
|
|
|
|
|
I3020204
|
|
Rutil
|
Tấn
|
7.700.000
|
11.000.000
|
|
|
|
|
I3020205
|
|
Monazite
|
Tấn
|
24.500.000
|
35.000.000
|
|
|
|
|
I3020206
|
|
Manhectic
|
Tấn
|
700.000
|
850.000
|
|
|
|
|
I3020207
|
|
Xỉ titan
|
Tấn
|
10.500.000
|
15.000.000
|
|
|
|
|
I3020208
|
|
Các sản phẩm còn lại
|
Tấn
|
3.000 000
|
4.000.000
|
|
I4
|
|
|
|
|
Vàng
|
|
|
|
|
|
I401
|
|
|
|
Quặng vàng gốc
|
|
|
|
|
|
|
I40101
|
|
|
Quặng vàng có hàm lượng
Au <2 gram/Tấn
|
Tấn
|
910.000
|
1.300.000
|
|
|
|
I40102
|
|
|
Quặng vàng có hàm lượng
2≤Au<3 gram/tấn
|
Tấn
|
1.330.000
|
1.900.000
|
|
|
|
I40103
|
|
|
Quặng vàng có hàm lượng
3≤Au<4 gram/tấn
|
Tấn
|
1.900.000
|
2.500.000
|
|
|
|
I40104
|
|
|
Quặng vàng có hàm lượng
4≤Au<5 gram/tấn
|
Tấn
|
2.500.000
|
3.200.000
|
|
|
|
I40105
|
|
|
Quặng vàng có hàm lượng
5≤Au<6 gram/tấn
|
Tấn
|
3.200.000
|
3.800.000
|
|
|
|
I40106
|
|
|
Quặng vàng có hàm lượng
6≤Au<7 gram/tấn
|
Tấn
|
3.800.000
|
4.500.000
|
|
|
|
I40107
|
|
|
Quặng vàng có hàm lượng
7≤Au<8 gram/tấn
|
Tấn
|
4.500.000
|
5.100.000
|
|
|
|
I40108
|
|
|
Quặng vàng có hàm lượng
Au≥8 gram/tấn
|
Tấn
|
5.100.000
|
6.200.000
|
|
|
I402
|
|
|
|
Vàng kim loại
(vàng cốm); vàng sa khoáng
|
kg
|
750.000.000
|
1.000.000.000
|
|
|
I403
|
|
|
|
Tinh quặng vàng
|
|
|
|
|
|
|
I40301
|
|
|
Tinh quặng vàng có hàm
lượng 82 <Au ≤240 gram/tấn
|
Tấn
|
154.000.000
|
220.000.000
|
|
|
|
I40302
|
|
|
Tinh quặng vàng có hàm
lượng Au > 240 gram/tấn
|
Tấn
|
175.000.000
|
250.000.000
|
|
I5
|
|
|
|
|
Đất hiếm
|
|
|
|
|
|
I501
|
|
|
|
Quặng đất hiếm
có hàm lượng TR2O3≤1%
|
Tấn
|
84.000
|
120.000
|
|
|
I502
|
|
|
|
Quặng đất hiếm
có hàm lượng 1%<TR2O3≤2%
|
Tấn
|
133.000
|
190.000
|
|
|
I503
|
|
|
|
Quặng đất hiếm
có hàm lượng 2%<TR2O3≤3%
|
Tấn
|
190.000
|
270.000
|
|
|
I504
|
|
|
|
Quặng đất hiếm
có hàm lượng 3%<TR2O3≤4%
|
Tấn
|
270.000
|
350.000
|
|
|
I505
|
|
|
|
Quặng đất hiếm
có hàm lượng 4%<TR2O3≤5%
|
Tấn
|
350.000
|
430.000
|
|
|
I506
|
|
|
|
Quặng đất hiếm
có hàm lượng 5%<TR2O3≤10%
|
Tấn
|
490.000
|
700.000
|
|
|
I507
|
|
|
|
Quặng đất hiếm
có hàm lượng >10% TR2O3
|
Tấn
|
1.050.000
|
1.500.000
|
|
I6
|
|
|
|
|
Bạch kim, bạc, thiếc
|
|
|
|
|
|
I601
|
|
|
|
Bạch kim (1)
|
|
|
|
|
|
I602
|
|
|
|
Bạc
|
kg
|
16.000.000
|
19.200.000
|
|
|
I603
|
|
|
|
Thiếc
|
|
|
|
|
|
|
I60301
|
|
|
Quặng thiếc gốc
|
|
|
|
|
|
|
|
I6030101
|
|
Quặng thiếc gốc có hàm
lượng 0,2%<SnO2 ≤0,4%
|
Tấn
|
896.000
|
1.280.000
|
|
|
|
|
I6030102
|
|
Quặng thiếc gốc có hàm
lượng 0,4%<SnO2≤0,6%
|
Tấn
|
1.280.000
|
1.790.000
|
|
|
|
|
I6030103
|
|
Quặng thiếc gốc có hàm
lượng 0,6%<SnO2≤0,8%
|
Tấn
|
1.790.000
|
2.300.000
|
|
|
|
|
I6030104
|
|
Quặng thiếc gốc có hàm
lượng 0,8%<SnO2 ≤1%
|
Tấn
|
2.300.000
|
2.810.000
|
|
|
|
|
I6030105
|
|
Quặng thiếc gốc có hàm
lượng SnO2>1%
|
Tấn
|
2.810.000
|
3.372.000
|
|
|
|
I60302
|
|
|
Tinh quặng thiếc có hàm
lượng SnO2≥ 70% (sa khoáng, quặng gốc)
|
Tấn
|
170.000.000
|
204.000.000
|
|
|
|
I60303
|
|
|
Thiếc kim loại
|
Tấn
|
255.000.000
|
320.000.000
|
|
I7
|
|
|
|
|
Wolfram, Antimoan
|
|
|
|
|
|
I701
|
|
|
|
Wolfram
|
|
|
|
|
|
|
I70101
|
|
|
Quặng wolfram có hàm lượng
0,1%<WO3 ≤0,3%
|
Tấn
|
1.295.000
|
1.850.000
|
|
|
|
I70102
|
|
|
Quặng wolfram có hàm lượng
0,3%<WO3 ≤0,5%
|
Tấn
|
1.939.000
|
2.770.000
|
|
|
|
I70103
|
|
|
Quặng wolfram có hàm lượng
0,5%<WO3 ≤0,7%
|
Tấn
|
2.905.000
|
4.150.000
|
|
|
|
I70104
|
|
|
Quặng wolfram có hàm lượng
0,7%<WO3 ≤1%
|
Tấn
|
4.150.000
|
5.070.000
|
|
|
|
I70105
|
|
|
Quặng wolfram có hàm lượng
WO3>1%
|
Tấn
|
5.070.000
|
6.084.000
|
|
|
I702
|
|
|
|
Antimoan
|
|
|
|
|
|
|
I70201
|
|
|
Antimoan kim loại
|
Tấn
|
100.000.000
|
120.000.000
|
|
|
|
I70202
|
|
|
Quặng Antimoan
|
|
|
|
|
|
|
|
I7020201
|
|
Quặng antimoan có hàm
lượng Sb ≤5%
|
Tấn
|
6.041.000
|
8.630.000
|
|
|
|
|
I7020202
|
|
Quặng antimoan có hàm
lượng 5<Sb≤10%
|
Tấn
|
10.080.000
|
14.400.000
|
|
|
|
|
I7020203
|
|
Quặng antimoan có hàm
lượng 10%<Sb≤15%
|
Tấn
|
14.400.000
|
20.130.000
|
|
|
|
|
I7020204
|
|
Quặng antimoan có hàm
lượng 15%<Sb≤20%
|
Tấn
|
20.130.000
|
28.750.000
|
|
|
|
|
I7020205
|
|
Quặng antimoan có hàm
lượng Sb>20%
|
Tấn
|
28.750.000
|
34.500.000
|
|
I8
|
|
|
|
|
Chì, kẽm
|
|
|
|
|
|
I801
|
|
|
|
Chì, kẽm kim loại
|
Tấn
|
37.000.000
|
45.000.000
|
|
|
I802
|
|
|
|
Tinh quặng chì,
kẽm
|
|
|
|
|
|
|
I80201
|
|
|
Tinh quặng chì
|
|
|
|
|
|
|
|
I8020101
|
|
Tinh quặng chì có hàm
lượng Pb<50%
|
Tấn
|
11.550.000
|
16.500.000
|
|
|
|
|
I8020102
|
|
Tinh quặng chì có hàm
lượng Pb≥50%
|
Tấn
|
16.500.000
|
23.571.000
|
|
|
|
I80202
|
|
|
Tinh quặng kẽm
|
|
|
|
|
|
|
|
I8020201
|
|
Tinh quặng kẽm có hàm
lượng Zn<50%
|
Tấn
|
4.000.000
|
5.000.000
|
|
|
|
|
I8020202
|
|
Tinh quặng kẽm có hàm
lượng Zn≥50%
|
Tấn
|
5.000.000
|
7.000.000
|
|
|
I803
|
|
|
|
Quặng chì, kẽm
|
|
|
|
|
|
|
I80301
|
|
|
Quặng chì + kẽm hàm lượng
Pb+Zn<5%
|
Tấn
|
560.000
|
800.000
|
|
|
|
I80302
|
|
|
Quặng chì + kẽm hàm lượng
5%<Pb+Zn<10%
|
Tấn
|
931.000
|
1.330.000
|
|
|
|
I80303
|
|
|
Quặng chì + kẽm hàm lượng
10%≤Pb+Zn<15%
|
Tấn
|
1.330.000
|
1.870.000
|
|
|
|
I80304
|
|
|
Quặng chì + kẽm hàm lượng
Pb+Zn≥15%
|
Tấn
|
1.870.000
|
2.244.000
|
|
I9
|
|
|
|
|
Nhôm, Bouxite
|
|
|
|
|
|
I901
|
|
|
|
Quặng bouxite trầm
tích
|
Tấn
|
52.500
|
75.000
|
|
|
I902
|
|
|
|
Quặng bouxite
laterit
|
Tấn
|
260.000
|
390.000
|
|
I10
|
|
|
|
|
Đồng
|
|
|
|
|
|
I1001
|
|
|
|
Quặng đồng
|
|
|
|
|
|
|
I100101
|
|
|
Quặng đồng có hàm lượng
Cu <0,5%
|
Tấn
|
483.000
|
690.000
|
|
|
|
I100102
|
|
|
Quặng đồng có hàm lượng
0,5%≤Cu<1%
|
Tấn
|
959.000
|
1.370.000
|
|
|
|
I100103
|
|
|
Quặng đồng có hàm lượng
1%≤Cu<2%
|
Tấn
|
1.603.000
|
2.290.000
|
|
|
|
I100104
|
|
|
Quặng đồng có hàm lượng
2%≤Cu<3%
|
Tấn
|
2.290.000
|
3.210.000
|
|
|
|
I100105
|
|
|
Quặng đồng có hàm lượng
3%≤Cu<4%
|
Tấn
|
3.210.000
|
4.120.000
|
|
|
|
I100106
|
|
|
Quặng đồng có hàm lượng
4%≤Cu<5%
|
Tấn
|
4.120.000
|
5.500.000
|
|
|
|
I100107
|
|
|
Quặng đồng có hàm lượng
Cu≥5%
|
Tấn
|
5.500.000
|
6.600.000
|
|
|
I1002
|
|
|
|
Tinh quặng đồng
có hàm lượng Cu<20%
|
Tấn
|
16.500.000
|
19.800.000
|
|
|
I1003
|
|
|
|
Tinh quặng đồng
có hàm lượng Cu ≥20% (trừ sản phẩm công nghiệp)
|
Tấn
|
19.800.000
|
25.000.000
|
|
I11
|
|
|
|
|
Niken (Quặng Niken)
|
|
|
|
|
|
I1101
|
|
|
|
Quăng niken có
hàm lượng Ni<0,5%
|
Tấn
|
268.000
|
671.000
|
|
|
I1102
|
|
|
|
Quặng niken có
hàm lượng 0,5 ≤Ni <0,75%
|
Tấn
|
671.000
|
1.006.000
|
|
|
I1103
|
|
|
|
Quặng niken có
hàm lượng 0,75 ≤Ni <1%
|
Tấn
|
1.006.000
|
1.341.000
|
|
|
I1104
|
|
|
|
Quặng niken có
hàm lượng 1 ≤Ni <1,25%
|
Tấn
|
1.341.000
|
1.677.000
|
|
|
I1105
|
|
|
|
Quặng niken có
hàm lượng 1,25 ≤ Ni <1,5%
|
Tấn
|
1.677.000
|
2.012.000
|
|
|
I1106
|
|
|
|
Quặng niken có
hàm lượng 1,5 ≤Ni <1,75%
|
Tấn
|
2.012.000
|
2.347.000
|
|
|
I1107
|
|
|
|
Quặng niken có
hàm lượng 1,75 ≤Ni <2%
|
Tấn
|
2.347.000
|
2.683.000
|
|
I12
|
|
|
|
|
Cô-ban (coban),
mô-lip-đen (molipden), thủy ngân, ma-nhê (magie), va-na-đi (vanadi)
|
|
|
|
|
|
I1201
|
|
|
|
Molipden
|
Tấn
|
2.800.000
|
3.500.000
|
|
|
I1202
|
|
|
|
Cô-ban (coban),
thủy ngân, ma-nhê (magie), va-na-đi (vanadi) (1)
|
|
|
|
|
I13
|
|
|
|
|
Khoáng sản kim loại
khác
|
|
|
|
|
|
I1301
|
|
|
|
Tinh quặng
Bismuth hàm lượng 10%≤Bi<20%
|
Tấn
|
11.400.000
|
13.700.000
|
|
|
I1302
|
|
|
|
Quặng Crôm hàm lượng
Cr≥40%
|
Tấn
|
3.000.000
|
3.600.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú:
(1): Chưa phát sinh
PHỤ LỤC II
KHUNG GIÁ TÍNH THUẾ TÀI NGUYÊN ĐỐI VỚI KHOÁNG SẢN
KHÔNG KIM LOẠI
(Ban hành kèm theo Thông tư số 05/2020/TT-BTC ngày 20/01/2020 của Bộ trưởng
Bộ Tài chính)
Đơn vị tính:
Đồng
Mã nhóm, loại tài nguyên
|
Tên nhóm, loại tài nguyên /Sản phẩm tài nguyên
|
Đơn vị tính
|
Giá tính thuế tài nguyên
|
Cấp 1
|
Cấp 2
|
Cấp 3
|
Cấp 4
|
Cấp 5
|
Cấp 6
|
Giá tối thiểu
|
Giá tối đa
|
II
|
|
|
|
|
|
Khoáng sản không
kim loại
|
|
|
|
|
II1
|
|
|
|
|
Đất khai thác để san
lấp, xây dựng công trình
|
m3
|
27.000
|
70.000
|
|
II2
|
|
|
|
|
Đá, sỏi
|
|
|
|
|
|
II201
|
|
|
|
Sỏi
|
|
|
|
|
|
|
II20101
|
|
|
Sạn trắng
|
m3
|
400.000
|
480.000
|
|
|
|
II20102
|
|
|
Các loại cuội, sỏi, sạn
khác
|
m3
|
100.000
|
240.000
|
|
|
II202
|
|
|
|
Đá
|
|
|
|
|
|
|
II20201
|
|
|
Đá khối để xẻ (trừ đá
hoa trắng, granit và dolomit)
|
|
|
|
|
|
|
|
II2020101
|
|
Đá khối để xẻ có diện
tích bề mặt dưới 0,1m2
|
m3
|
700.000
|
1.000.000
|
|
|
|
|
II2020102
|
|
Đá khối để xẻ có diện
tích bề mặt từ 0,1m2 đến dưới 0,3m2
|
m3
|
1.400.000
|
2.000.000
|
|
|
|
|
II2020103
|
|
Đá khối để xẻ có diện
tích bề mặt từ 0,3m2 đến dưới 0,6 m2
|
m3
|
4.200.000
|
6.000.000
|
|
|
|
|
II2020104
|
|
Đá khối để xẻ có diện
tích bề mặt từ 0,6m2 đến dưới 01 m2
|
m3
|
6.000.000
|
8.000.000
|
|
|
|
|
II2020105
|
|
Đá khối để xẻ có diện
tích bề mặt từ 01 m2 trở lên
|
m3
|
8.000.000
|
10.000.000
|
|
|
|
II20202
|
|
|
Đá mỹ nghệ (bao gồm tất
cả các loại đá làm mỹ nghệ)
|
|
|
|
|
|
|
|
II2020201
|
|
Đá mỹ nghệ có độ nguyên
khối dưới 0,4m3
|
m3
|
700.000
|
1.000.000
|
|
|
|
|
II2020202
|
|
Đá mỹ nghệ có độ nguyên
khối đến từ 0,4m3 đến dưới 1m3
|
m3
|
1.400.000
|
2.000.000
|
|
|
|
|
II2020203
|
|
Đá mỹ nghệ có độ nguyên
khối từ 1m3 đến dưới 3m3
|
m3
|
2.100.000
|
3.000.000
|
|
|
|
|
II2020204
|
|
Đá mỹ nghệ có độ nguyên
khối trên 3m3
|
m3
|
3.000.000
|
4.000.000
|
|
|
|
II20203
|
|
|
Đá làm vật liệu xây dựng
thông thường
|
|
|
|
|
|
|
|
II2020301
|
|
Đá hỗn hợp sau nổ mìn,
đá xô bồ (khoáng sản khai thác)
|
m3
|
70.000
|
100.000
|
|
|
|
|
II2020302
|
|
Đá hộc
|
m3
|
77.000
|
150.000
|
|
|
|
|
II2020303
|
|
Đá cấp phối
|
m3
|
80.000
|
200.000
|
|
|
|
|
II2020304
|
|
Đá dăm các loại
|
m3
|
90.000
|
240.000
|
|
|
|
|
II2020305
|
|
Đá lô ca
|
m3
|
140.000
|
200.000
|
|
|
|
|
II2020306
|
|
Đá chẻ
|
m3
|
280.000
|
400.000
|
|
|
|
|
II2020307
|
|
Đá bụi, mạt đá
|
m3
|
60.000
|
100.000
|
|
|
|
II20204
|
|
|
Đá bazan dạng cục, cột
(trụ)
|
m3
|
1.000.000
|
2.000.000
|
|
II3
|
|
|
|
|
Đá nung vôi và sản
xuất xi măng
|
|
|
|
|
|
II301
|
|
|
|
Đá vôi sản xuất
vôi công nghiệp (khoáng sản khai thác)
|
m3
|
63.000
|
90.000
|
|
|
II302
|
|
|
|
Đá sản xuất xi
măng
|
|
|
|
|
|
|
II30201
|
|
|
Đá vôi sản xuất xi măng
(khoáng sản khai thác)
|
m3
|
84.000
|
150.000
|
|
|
|
II30202
|
|
|
Đá sét sản xuất xi
măng (khoáng sản khai thác)
|
m3
|
63.000
|
90.000
|
|
|
|
II30203
|
|
|
Đá làm phụ gia sản
xuất xi măng
|
|
|
|
|
|
|
|
II3020301
|
|
Đá puzolan (khoáng sản
khai thác)
|
m3
|
100.000
|
120.000
|
|
|
|
|
II3020302
|
|
Đá cát kết silic
(khoáng sản khai thác)
|
m3
|
45.000
|
60.000
|
|
|
|
|
II3020303
|
|
Đá cát kết đen (khoáng
sản khai thác)
|
m3
|
45.000
|
60.000
|
|
|
|
|
II3020304
|
|
Quặng laterit sắt
(khoáng sản khai thác)
|
Tấn
|
105.000
|
150.000
|
|
II4
|
|
|
|
|
Đá hoa trắng
|
|
|
|
|
|
II401
|
|
|
|
Đá hoa trắng kích
thước ≥ 0,4 m3 sau khai thác chưa phân loại màu sắc, chất lượng
|
m3
|
250.000
|
450.000
|
|
|
II402
|
|
|
|
Đá hoa trắng dạng
khối (≥ 0,4 m3) để xẻ làm ốp lát
|
|
|
|
|
|
|
II40201
|
|
|
Loại 1 - trắng đều
|
m3
|
15.000.000
|
18.000.000
|
|
|
|
II40202
|
|
|
Loại 2 - vân vệt
|
m3
|
10.500.000
|
15.000.000
|
|
|
|
II40203
|
|
|
Loại 3 - màu xám hoặc
màu khác
|
m3
|
7.000.000
|
10.000.000
|
|
|
II403
|
|
|
|
Đá hoa trắng dạng
khối (<0,4m3) để xẻ làm ốp lát
|
m3
|
3.000.000
|
3.900.000
|
|
|
II404
|
|
|
|
Đá hoa trắng sản
xuất bột carbonat
|
m3
|
140.000
|
400.000
|
|
|
II405
|
|
|
|
Đá hoa trắng
<0,4 m3 để chế tác mỹ nghệ
|
m3
|
1.200.000
|
1.560.000
|
|
|
II406
|
|
|
|
Đá hoa trắng làm
sỏi nhân tạo
|
m3
|
200.000
|
400.000
|
|
II5
|
|
|
|
|
Cát
|
|
|
|
|
|
II501
|
|
|
|
Cát san lấp (bao
gồm cả cát nhiễm mặn)
|
m3
|
56.000
|
200.000
|
|
|
II502
|
|
|
|
Cát xây dựng
|
|
|
|
|
|
|
II50201
|
|
|
Cát đen dùng trong xây
dựng
|
m3
|
56.000
|
200.000
|
|
|
|
II50202
|
|
|
Cát vàng dùng trong xây
dựng
|
m3
|
105.000
|
350.000
|
|
|
II503
|
|
|
|
Cát vàng sản xuất
công nghiệp (khoáng sản khai thác)
|
m3
|
105.000
|
150.000
|
|
II6
|
|
|
|
|
Cát làm thủy tinh
|
m3
|
245.000
|
350.000
|
|
II7
|
|
|
|
|
Đất làm gạch, ngói
|
m3
|
50.000
|
200.000
|
|
II8
|
|
|
|
|
Đá Granite
|
|
|
|
|
|
II801
|
|
|
|
Đá Granite màu
ruby
|
m3
|
6.000.000
|
8.000.000
|
|
|
II802
|
|
|
|
Đá Granite màu đỏ
|
m3
|
4.200.000
|
6.000.000
|
|
|
II803
|
|
|
|
Đá Granite màu
tím, trắng
|
m3
|
1.750.000
|
2.500.000
|
|
|
II804
|
|
|
|
Đá Granite màu
khác
|
m3
|
2.800.000
|
4.000.000
|
|
|
II805
|
|
|
|
Đá gabro và
diorit
|
m3
|
3.500.000
|
5.000.000
|
|
|
II806
|
|
|
|
Đá granite,
gabro, diorit khai thác (không đồng nhất về màu sắc, độ hạt, độ thu hồi)
|
m3
|
800.000
|
1.000.000
|
|
|
II807
|
|
|
|
Đá Granite bán
phong hóa
|
m3
|
48.000
|
70.000
|
|
II9
|
|
|
|
|
Sét chịu lửa
|
|
|
|
|
|
II901
|
|
|
|
Sét chịu lửa màu
trắng, xám, xám trắng
|
Tấn
|
266.000
|
380.000
|
|
|
II902
|
|
|
|
Sét chịu lửa các
màu còn lại
|
Tấn
|
126.000
|
180.000
|
|
II10
|
|
|
|
|
Dolomite, quartzite
|
|
|
|
|
|
II1001
|
|
|
|
Dolomite
|
|
|
|
|
|
|
II100101
|
|
|
Đá Dolomite sau khai
thác chưa phân loại màu sắc, chất lượng
|
m3
|
315.000
|
450.000
|
|
|
|
II100102
|
|
|
Đá khối Dolomite dùng để
xẻ (trừ nhóm II100104)
|
|
|
|
|
|
|
|
II10010201
|
|
Đá khối dùng để xẻ tính
theo sản phẩm có diện tích bề mặt dưới 0,3m2
|
m3
|
2.800.000
|
4.000.000
|
|
|
|
|
II10010202
|
|
Đá khối dùng để xẻ tính
theo sản phẩm có diện tích bề mặt từ 0,3m2 đến dưới 0,6m2
|
m3
|
5.600.000
|
8.000.000
|
|
|
|
|
II10010203
|
|
Đá khối dùng để xẻ tính
theo sản phẩm có diện tích bề mặt từ 0,6m2 đến dưới 1m2
|
m3
|
8.000.000
|
10.000.000
|
|
|
|
|
II10010204
|
|
Đá khối dùng để xẻ tính
theo sản phẩm có diện tích bề mặt từ 1m2 trở lên
|
m3
|
10.000.000
|
12.000.000
|
|
|
|
II100103
|
|
|
Đá Dolomite sử dụng làm
nguyên liệu sản xuất công nghiệp
|
m3
|
140.000
|
200.000
|
|
|
|
II100104
|
|
|
Đá Dolomite màu vân gỗ
|
m3
|
18.000.000
|
30.000.000
|
|
|
II1002
|
|
|
|
Quarzite
|
|
|
|
|
|
|
II100201
|
|
|
Quặng Quarzite thường
|
Tấn
|
112.000
|
160.000
|
|
|
|
II100202
|
|
|
Quặng Quarzite (thạch
anh tinh thể)
|
Tấn
|
210.000
|
300.000
|
|
|
|
II100203
|
|
|
Đá Quarzite (sử dụng áp
điện)
|
Tấn
|
1.500.000
|
1.800.000
|
|
|
II1003
|
|
|
|
Pyrophylit
|
|
|
|
|
|
|
II100301
|
|
|
Pyrophylit (khoáng sản
khai thác)
|
Tấn
|
100.000
|
136.000
|
|
|
|
II100302
|
|
|
Pyrophylit có hàm lượng
25%<Al2O3≤30%
|
Tấn
|
152.600
|
218.000
|
|
|
|
II100303
|
|
|
Pyrophylit có hàm lượng
30%<Al2O3≤33%
|
Tấn
|
329.700
|
471.000
|
|
|
|
II100304
|
|
|
Pyrophylit có hàm lượng
Al2O3>33%
|
Tấn
|
471.000
|
565.000
|
|
II11
|
|
|
|
|
Cao lanh (Kaolin/đất
sét trắng/đất sét trầm tích; Quặng Fenspat làm nguyên liệu gốm sứ)
|
|
|
|
|
|
II1101
|
|
|
|
Cao lanh (khoáng
sản khai thác, chưa rây)
|
Tấn
|
150.000
|
300.000
|
|
|
II1102
|
|
|
|
Cao lanh đã rây
|
Tấn
|
560.000
|
800.000
|
|
|
II1103
|
|
|
|
Quặng Fenspat làm
nguyên liệu gốm sứ (khoáng sản khai thác)
|
Tấn
|
150.000
|
350.000
|
|
|
II1104
|
|
|
|
Fenspat phong hóa
|
Tấn
|
60.000
|
90.000
|
|
II12
|
|
|
|
|
Mica, thạch anh kỹ
thuật
|
|
|
|
|
|
II1201
|
|
|
|
Mica
|
|
|
|
|
|
|
II120101
|
|
|
Mica
|
Tấn
|
1.200.000
|
1.600.000
|
|
|
|
II120102
|
|
|
Sericite
|
Tấn
|
350.000
|
420.000
|
|
|
|
II120103
|
|
|
Đá phiến sericite thu hồi
từ khai thác sericite
|
Tấn
|
120.000
|
160.000
|
|
|
II1202
|
|
|
|
Thạch anh kỹ thuật
|
|
|
|
|
|
|
II120201
|
|
|
Thạch anh kỹ thuật
|
Tấn
|
250.000
|
300.000
|
|
|
|
II120202
|
|
|
Thạch anh bột
|
Tấn
|
1.050.000
|
1.500.000
|
|
|
|
II120203
|
|
|
Thạch anh hạt
|
Tấn
|
1.500.000
|
1.800.000
|
|
II13
|
|
|
|
|
Pirite, phosphorite
|
|
|
|
|
|
II1301
|
|
|
|
Quặng Pirite (1)
|
|
|
|
|
|
II1302
|
|
|
|
Quặng phosphorite
|
|
|
|
|
|
|
II130201
|
|
|
Quặng Phosphorite có
hàm lượng P2O5 < 20%
|
Tấn
|
350.000
|
500.000
|
|
|
|
II130202
|
|
|
Quặng Phosphorite có
hàm lượng 20% ≤ P2O5 < 30%
|
Tấn
|
500.000
|
600.000
|
|
|
|
II130203
|
|
|
Quặng Phosphorite có
hàm lượng P2O5 ≥ 30%
|
Tấn
|
600.000
|
800.000
|
|
II14
|
|
|
|
|
Apatit
|
|
|
|
|
|
II1401
|
|
|
|
Apatit loại I
|
|
|
|
|
|
|
II140101
|
|
|
Apatit loại I dạng cục
|
Tấn
|
1.400.000
|
1.700.000
|
|
|
|
II140102
|
|
|
Apatit loại I dạng bột
|
Tấn
|
900.000
|
1.400.000
|
|
|
II1402
|
|
|
|
Apatit loại II
|
Tấn
|
850.000
|
1.100.000
|
|
|
II1403
|
|
|
|
Apatit loại III
|
Tấn
|
350.000
|
500.000
|
|
|
II1404
|
|
|
|
Apatit loại tuyển
|
Tấn
|
1.100.000
|
1.400.000
|
|
II15
|
|
|
|
|
Secpentin (Quặng
secpentin)
|
Tấn
|
125.000
|
150.000
|
|
II16
|
|
|
|
|
Than antraxit hầm
lò
|
|
|
|
|
|
II1601
|
|
|
|
Than sạch trong
than khai thác (cám 0-15, cục -15)
|
Tấn
|
1.306.000
|
1.567.200
|
|
|
II1602
|
|
|
|
Than cục
|
|
|
|
|
|
|
II160201
|
|
|
Than cục 1a, 1b, 1c
|
Tấn
|
2.784.600
|
3.978.000
|
|
|
|
II160202
|
|
|
Than cục 2a, 2b
|
Tấn
|
3.281.000
|
4.202.400
|
|
|
|
II160203
|
|
|
Than cục 3a, 3b
|
Tấn
|
3.438.000
|
4.149.600
|
|
|
|
II160204
|
|
|
Than cục 4a, 4b
|
Tấn
|
3.404.520
|
4.863.600
|
|
|
|
II160205
|
|
|
Than cục 5a, 5b
|
Tấn
|
3.050.880
|
4.358.400
|
|
|
|
II160206
|
|
|
Than cục don 6a, 6b, 6c
|
Tấn
|
2.747.000
|
3.296.000
|
|
|
|
II160207
|
|
|
Than cục don 7a, 7b, 7c
|
Tấn
|
1.351.560
|
1.930.800
|
|
|
|
II160208
|
|
|
Than cục don 8a, 8b, 8c
|
Tấn
|
828.000
|
1.112.400
|
|
|
II1603
|
|
|
|
Than cám
|
|
|
|
|
|
|
II160301
|
|
|
Than cám 1
|
Tấn
|
2.606.000
|
3.127.200
|
|
|
|
II160302
|
|
|
Than cám 2
|
Tấn
|
2.713.000
|
3.255.600
|
|
|
|
II160303
|
|
|
Than cám 3a, 3b, 3c
|
Tấn
|
2.237.760
|
3.196.800
|
|
|
|
II160304
|
|
|
Than cám 4a, 4b
|
Tấn
|
1.706.880
|
2.438.400
|
|
|
|
II160305
|
|
|
Than cám 5a, 5b
|
Tấn
|
1.349.040
|
1.927.200
|
|
|
|
II160306
|
|
|
Than cám 6a, 6b
|
Tấn
|
1.065.120
|
1.521.600
|
|
|
|
II160307
|
|
|
Than cám 7a, 7b, 7c
|
Tấn
|
803.040
|
1.147.200
|
|
|
II1604
|
|
|
|
Than bùn
|
|
|
|
|
|
|
II160401
|
|
|
Than bùn tuyển 1a, 1b
|
Tấn
|
805.000
|
966.000
|
|
|
|
II160402
|
|
|
Than bùn tuyển 2a, 2b
|
Tấn
|
715.000
|
886.800
|
|
|
|
II160403
|
|
|
Than bùn tuyển 3a, 3b,
3c
|
Tấn
|
568.000
|
741.600
|
|
|
|
II160404
|
|
|
Than bùn tuyển 4a, 4b,
4c
|
Tấn
|
464.520
|
663.600
|
|
II17
|
|
|
|
|
Than antraxit lộ
thiên
|
|
|
|
|
|
II1701
|
|
|
|
Than sạch trong
than khai thác (cám 0-15, cục -15)
|
Tấn
|
1.306.000
|
1.567.200
|
|
|
II1702
|
|
|
|
Than cục
|
|
|
|
|
|
|
II170201
|
|
|
Than cục 1a, 1b, 1c
|
Tấn
|
2.784.600
|
3.978.000
|
|
|
|
II170202
|
|
|
Than cục 2a, 2b
|
Tấn
|
3.281.000
|
4.202.400
|
|
|
|
II170203
|
|
|
Than cục 3a, 3b
|
Tấn
|
3.438.000
|
4.149.600
|
|
|
|
II170204
|
|
|
Than cục 4a, 4b
|
Tấn
|
3.404.520
|
4.863.600
|
|
|
|
II170205
|
|
|
Than cục 5a, 5b
|
Tấn
|
3.050.880
|
4.358.400
|
|
|
|
II170206
|
|
|
Than cục don 6a, 6b, 6c
|
Tấn
|
2.747.000
|
3.296.000
|
|
|
|
II170207
|
|
|
Than cục don 7a, 7b, 7c
|
Tấn
|
1.351.560
|
1.930.800
|
|
|
|
II170208
|
|
|
Than cục don 8a, 8b, 8c
|
Tấn
|
828.000
|
1.112.400
|
|
|
II1703
|
|
|
|
Than cám
|
|
|
|
|
|
|
II170301
|
|
|
Than cám 1
|
Tấn
|
2.606.000
|
3.127.200
|
|
|
|
II170302
|
|
|
Than cám 2
|
Tấn
|
2.713.000
|
3.255.600
|
|
|
|
II170303
|
|
|
Than cám 3a, 3b, 3c
|
Tấn
|
2.237.760
|
3.196.800
|
|
|
|
II170304
|
|
|
Than cám 4a, 4b
|
Tấn
|
1.706.880
|
2.438.400
|
|
|
|
II170305
|
|
|
Than cám 5a, 5b
|
Tấn
|
1.349.040
|
1.927.200
|
|
|
|
II170306
|
|
|
Than cám 6a, 6b
|
Tấn
|
1.065.120
|
1.521.600
|
|
|
|
II170307
|
|
|
Than cám 7a, 7b, 7c
|
Tấn
|
803.040
|
1.147.200
|
|
|
II1704
|
|
|
|
Than bùn
|
|
|
|
|
|
|
II170401
|
|
|
Than bùn tuyển 1a, 1b
|
Tấn
|
805.000
|
966.000
|
|
|
|
II170402
|
|
|
Than bùn tuyển 2a, 2b
|
Tấn
|
715.000
|
886.800
|
|
|
|
II170403
|
|
|
Than bùn tuyển 3a, 3b,
3c
|
Tấn
|
568.000
|
741.600
|
|
|
|
II170404
|
|
|
Than bùn tuyển 4a, 4b,
4c
|
Tấn
|
464.520
|
663.600
|
|
II18
|
|
|
|
|
Than nâu, than mỡ
|
|
|
|
|
|
II1801
|
|
|
|
Than nâu
|
Tấn
|
760.000
|
1.200.000
|
|
|
II1802
|
|
|
|
Than mỡ
|
|
|
|
|
|
|
II180201
|
|
|
Than mỡ có độ tro khô
Ak≤40%
|
Tấn
|
1.750.000
|
2.500.000
|
|
|
|
II180202
|
|
|
Than mỡ có độ tro khô
Ak>40%
|
Tấn
|
910.000
|
1.750.000
|
|
II19
|
|
|
|
|
Than khác
|
|
|
|
|
|
II1901
|
|
|
|
Than bùn
|
Tấn
|
280.000
|
400.000
|
|
|
II1902
|
|
|
|
Than bùn tuyển
khác
|
Tấn
|
136.000
|
176.800
|
|
|
II1903
|
|
|
|
Than bã sàng
|
Tấn
|
206.000
|
270.000
|
|
|
II1904
|
|
|
|
Xít thải than
|
Tấn
|
192.000
|
250.000
|
|
|
II1905
|
|
| | |